Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ( KHỐI 12 ) Trường THPT Vân Cốc docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.13 KB, 12 trang )

Gv: Vuừ Duy Khoõi ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ( KHỐI 12 )
Trường THPT Vân Cốc –Phúc Thọ - HN Phần: Hóa học vô cơ Mã đề: 001
Email: (Thời gian làm bài: 90 phút )
.…………&………….
………………………&……………………

1). Điện phân 1 lít ddAgNO
3
với điện cực trơ, dd sau điện phân có pH = 2. Coi thể tích dd sau điện phân
không thay đổi. Khối lượng kim loại Ag bám ở Catốt là:
A). 0,108g B). 1,08g C). 0,54g D). 2,16g
2). Cho 0,2 mol H
3
PO
4
vào dd chứa 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng trong dd có muối nào sau đây?
A). NaH
2
PO
4
và Na
3
PO
4
B). Na
3
PO
4
và Na
2
HPO


4
C).NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
D).

NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
3). Ozon là 1 chất rất cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì:
A). Nó làm cho Trái Đất ấm hơn
B). Nó phản ứng với tia gamma từ ngoài không gian để tạo khí freon
C). Nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại ( tia cực tím )
D). Nó ngăn ngừa khí oxi thoát khỏi Trái Đất
4). Thạch cao sống, bền ở nhiệt độ thường có CTPT là:
A). CaSO

4
.5H
2
O B). CaSO
4
.2H
2
O C). 2CaSO
4
.H
2
O D). Na
2
SO
4
.10H
2
O
5). Trong quá trình luyện gang thành thép, các tạp chất trong gang được oxi hóa theo thứ tự nào sau đây?
A). Si, Mn, C, S, P B). S, P, Si, C, Mn C). C, S, P, Mn, Si D). Si, S, P, Mn, C
6). Hòa tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong ddHNO
3
loãng dư, thu được 4,48lít khí NO (đktc) và ddD. Cho
NaOH dư vào ddD được kết tủa E. NungE trong không khí đến khối lượng không đổi ta được a g chất rắn.
Kim loại M và giá trị a là:
A). Cu và 2,4g B). Al và 5,4g C). Fe và 11,2g D). 1 kết quả khác
7). Điện phân (điện cực trơ, có vách ngăn) 1 dd chứa các ion: Cu
2+
, Fe
3+

, Fe
2+
. Thì thứ tự điện phân của các
ion trên Catot là:
A). Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
B).

Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
C). Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
D). Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+

8). Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy được xắp xếp theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào
sau đây đúng?
A). Na<Al<P<Cl<F B). P<Cl<F<Na<Al C). Cl<F<P<Al<Na D). F<Cl<P<Al<Na
9). Khí gì thường có mặt . A). N
2

Trong các bóng đèn tròn

B). H
2

Dùng lâu vẫn chẳng sợ

C).

He
Dây tóc bị hao mòn? D). Ar
10). Quặng boxit dùng để sản xuất Al trong tự nhiên thường có lẫn 2 oxit nào sau đây?
A). CaO và SiO
2
B).

Fe
3
O
4
và CaO C). SiO
2
và FeO D). SiO
2

và Fe
2
O
3
11). Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dd hỗn hợp gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được ddB và chất rắn D
gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dd HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là:
A). Al, Cu, Ag B). Al, Fe, Cu C). Fe, Cu, Ag D). 1 kết quả khác
12). Ứng dụng nào sau đây không phải của S?
A). Khử chua đất B). Điều chế thuốc nổ đen
C). Làm chất lưu hóa cao su D). Làm nguyên liệu sản xuất H
2
SO
4
13). Chứng khó tiêu là do trong bao tử có quá nhiều axit HCl. Để làm giảm cơn đau người ta thường dùng
viên thuốc có tác dụng phản ứng với axit để làm giảm lượng axit. Chất nào sau đây là thành phần chính của
viên thuốc?
A). MgCO
3
B).

CaCO
3
C). Mg(OH)
2

D). NaHCO
3
14). Cho a mol Cl
2
hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 2a mol NaOH. pH của dd thu được là:
A). pH <7 B). pH = 0 C). pH > 7 D). pH = 7
15). Cho phản ứng hóa học sau: KClO
3
+ NH
3
KNO
3
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O. Hệ số cân bằng của phản
ứng trên lần lượt là:
A). 2, 3, 3, 1, 1, 2 B). 3, 4, 4, 1, 1, 2 C). 3, 1, 2, 1, 1, 2 D). 3, 2, 2, 1, 1, 3
16). Hãy ghép mỗi chất với tính chất cho phù hợp:
Các chất Tính chất của chất
1. S a. Có tính oxi hóa
2. SO
2
b. Có tính khử
3. H
2
S c. Chất rắn có tính oxi hóa và tính khử
4. H
2

SO
4
d.Không có tính oxi hóa và tính khử
e. Chất khí có tính oxi hóa và tính khử

A). 1- a, 2- e, 3- c, 4- b B). 4- c, 2- e, 1- b, 3- d
C). 3- e, 2- a, 1- b, 4- d D). 4- a, 2- e, 3- b, 1- c
17). H
2
SO
4
đặc có thể làm khô khí nào sau đây?
A). CO
2
B). NH
3
C). H
2
S D). CO
18). Hòa tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp X gồm Fe và kim loai M hóa trị II trong ddH
2
SO
4
loãng thì thu được
4,48lít khí H
2
(ở đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên nếu hòa tan hoàn toàn vào ddH
2
SO
4

đặc nóng, dư thì thu
được 5,6 lít khí SO
2
(đktc). M là kim loại nào sau đây:
A). Ca B). Zn C). Cu D). Mg
19). Trong loại hợp kim có tinh thể là hợp chất hóa học, kiểu liên kết chủ yếu là?
A). Liên kết ion B). Liên kết kim loại C). Liên kết cho - nhận D). Liên kết cộng hóa trị
20). Cho những ion sau: Cl
-
, K
+
, Ca
2+
, S
2-
. Dãy sắp xếp nào sau đây theo trình tự kích thước giảm dần?
A). Cl
-
> S
2-
> K
+
> Ca
2+
B).

S
2-
> Cl
-

> K
+
> Ca
2+

C).

K
+
> Ca
2+
> Cl
-
> S
2-
D). Ca
2+
> K
+
> S
2-
> Cl
-

21). Mùa đông khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình phải sử dụng động cơ điezen để phát điện, phục vụ
nhu cầu thắp sáng, chạy tivi…. Tại sao không nên chạy động cơ điezen trong phòng đóng kín các cửa. Bởi v
ì:
A). Sinh ra khí SO
2



B). Tiêu thụ nhiều khí O
2
sinh ra khí CO
2
là 1 khí độc
C). Nhiều hiđrocacbon chưa cháy hết là những khí độc
D). Tiêu thụ nhiều khí O
2
sinh ra khí CO là 1 khí độc
22). Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
( trong đó số mol FeO bắng số mol Fe
2
O
3
) tác dụng vừa đủ
với V lít dd HCl 1M. V có giá trị nào sau đây?
A). 0,36 lít B). 0,26 lít C). 0,46 lít D). 0,16 lít
23). Khí SO
2
do các nhà máy thải ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Tiêu chuẩn
quốc tế qui định nếu lượng SO
2

vượt quá 30.10
-6
mol/m
3
(không khí) thì coi không khí bị ô nhiễm. Nếu người
ta lấy 50 lít không khí ở 1 thành phố và phân tích thấy có 0,012g SO
2
thì không khí ở đó có bị ô nhiễm không?
A). Lượng SO
2
vừa đúng qui định B). Không bị ô nhiễm
C). Có bị ô nhiễm D). Không xác định được
24). Cho 18,5g hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
tác dụng với 200ml ddHNO
3
, đun nóng và khuấy đều. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc), ddX
1
và còn lại 1,46g kim loại. Nồng độ của
ddHNO
3
ban đầu là:
A). 0,25M B). 1,8M C). 1,5M D). 3,2M
25). Trong quá trình khử oxit sắt bằng CO trong lò cao để sản xuất gang, phản ứng nào sau đây xảy ra ở
khoảng nhiệt độ từ 700-800
0
C:

A). 3Fe
2
O
3
+ CO 2Fe
3
O
4
+ CO
2
B).

Phản ứng tạo chất khử CO
C). FeO + CO Fe + CO
2
D). Fe
3
O
4
+ CO 3FeO + CO
2
26). Quặng Sinvinit có thành phần chủ yếu là:
A). MgCO
3
và CaCO
3
B). Fe
2
O
3

và Fe
3
O
4
C).

KCl và NaCl D). Ca
3
(PO
4
)
2
27). Cho 7,8g hỗn hợp Cu và Na ( có tỉ lệ mol 1:4) vào 100g nước. Nồng độ % của dd thu được là:
A). 7,65% B). 8,02% C). 7,75% D). 7,897%
28). Để tách Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, SiO
2
ở dạng bột người ta có thể dùng phương pháp
nào sau đây?

A). ddHNO
3
B).

ddHCl C). ddH
2
SO
4
đặc, nóng D). ddNaOH đặc, nóng
29). 2 miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. 1 miếng cho tác dụng với Cl
2
và 1 miếng cho tác
dụng với ddHCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:
A). 12,475g B). 14,475g C). 11,475g D). 16,475g
30). Khi điện phân dd muối, giá trị pH ở khu vực gần 1 điện cực tăng lên. Thì dd muối đem điện phân là dd
nào sau đây?
A). CuSO
4 B).
KCl C). AgNO
3
D). K
2
SO
4
31). Cho 1 hỗn hợp gồm 1,12g Fe và 0,24g Mg tác dụng với 250ml ddCuSO
4
. Phản ứng xong người ta thu
được kim loại có khối lượng là 1,88g. Nồng độ mol của ddCuSO
4
đã dùng là:

A). 0,1M B). 0,12M C). 0,15M D). 0,2M
32). Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào ddHCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thì
thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A). 1,85g B). 3,90g C). 2,95g D). 2,24g
33). Số kết tủa đen thu được khi sục khí H
2
S lần lượt vào 5 dd sau là bao nhiêu? 5 dd đó là: NaCl, ZnSO
4
,
Pb(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
. A). 4 B). 5 C). 3 D). 2
34). Có 3 dd: HCl, NaCl, NaClO. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 dd đó?
A). ddNaOH B). Quì tím C). Phenolphtalein D). Không xác định được
35). Hợp kim nào của Al có ưu điểm: nhẹ, bền và rất ăn khuôn, nên được dùng để đúc các bộ phận của máy
móc?
A). Hợp kim Almelec B). Hợp kim Electron C). Hợp kim Silumin D). Hợp kim Đuyra
36). Cho các chất: FeO, Fe
2
O
3
, Fe

3
O
4
, FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
3
. Trong số các chất trên thì chất
có %m Fe lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là:
A). FeO và Fe
2
O
3
B). 1 kết quả khác C). FeO và Fe
2
(SO
4
)
3
D). FeS và Fe
2
O

3
37). Có 6 chất bột màu trắng là: NaCl, BaCO
3
, Na
2
SO
4
, Na
2
S, BaSO
4
, MgCO
3
. Chỉ dùng thêm 1 dd nào sau
đây là có thể phân biệt các muối trên?
A). ddAgNO
3
B). ddBaCl
2
C).

ddNaOH D). ddHCl
38). Nguyên tố hóa học nào mà tên của nó có nghĩa là Trái đất?
A). Heli B). Silic C). Telu D). Selen
39). Nung 24g 1 hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO trong 1 luồng khí H
2

dư, phản ứng hoàn toàn. Cho hỗn hợp khí tạo
ra sau phản ứng đi qua bình đựng H
2
SO
4
đặc. Khối lượng của bình này tăng thêm 7,2g. Khối lượng của Fe và
Cu thu được sau phản ứng là:
A). 5,6g Fe, 3,2g Cu B). 5,6g Fe, 6,4g Cu C). 11,2g Fe, 6,4g Cu D). 11,2g Fe, 3,2g Cu
40). Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần?
A). Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, K B). Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu
C). K, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag D). Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, K
41). Có 16ml ddHCl nồng độ x M gọi là ddA. Người ta thêm nước vào ddA cho đến khi được 200ml dd mới
có nồng độ 0,1M. Thì x có giá trị nào sau đây?
A). 0,75M B). 1,2M C). 1,21M D). 1,25M
42). Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp:
A). Dùng chất ức chế ăn mòn B). Dùng hợp kim chông gỉ
C). Cách li kim loại với môi trường D). Phương pháp điện hóa
43). Đốt nóng 1 hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4
trong môi trường không có không khí. Những chất còn lại sau
phản ứng nếu cho tác dụng với ddNaOH dư sẽ thu được 6,72lít khí H
2
(đktc), còn nếu cho tác dụng với dd HCl
dư sẽ thu được 26,88 lít khí H
2
(đktc). Số gam mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là:
A). 5,4g Al và 69,6g Fe
3

O
4
B).

5,4g Al và 2,32g Fe
3
O
4

C).

27g Al và 69,6g Fe
3
O
4
D).

21,6g Al và 69,6g Fe
3
O
4
44). 2 khí gì cùng mẹ A). N
2
và Cl
2

Trái tính ngay từ đầu

B).


H
2
và O
2

Gặp đâu là sinh sự

C). O
2
và N
2

Không chung sống được lâu?

D).

H
2
và Cl
2

45). Hòa tan 10g hỗn hợp chứa 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II và III bằng ddHCl, ta thu được ddA
và 0,672lít khí bay ra(đktc). Khi cô cạn ddA, khối lượng muối khan thu được là:
A). 9,33g B). 10,33g C). 11,33g D). 12,33g
46). Sau khi hòa tan 8,45g oleum A vào nước được ddB, để trung hòa ddB cần 200 ml dd NaOH 1M. Công
thức của oleum A là:
A). H
2
SO
4

.2SO
3
B). H
2
SO
4
.3SO
3
C). H
2
SO
4
.10SO
3
D). H
2
SO
4
.5SO
3
47). Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu dư vào ddHNO
3
thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dd là muối nào
sau đây:
A). Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3

)
2
B).

Fe(NO
3
)
2

C). Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
D).

Cu(NO
3
)
2
48). Hợp kim nào sau đây có %m của Fe lớn nhất?
A). Gang B). FeO C). Electron D). Thép
49). Axit nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A). HClO
3
B). HClO
4

C). HClO D).

HClO
2

50). SO
2
có thể tham gia vao 2 phản ứng sau:
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
(1)
SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2 H
2
O (2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A). Phản ứng (2) SO
2
là chất oxi hóa; H

2
S

là chất khử
B). Phản ứng (1): Br
2
là chất oxi hóa; phản ứng (2): H
2
S là chất khử
C). Phản ứng (1): SO
2
là chất khử; Br
2
là chất oxi hóa
D). Phản ứng (2) SO
2
vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

*********** Ht *********






Gv: Vũ Duy Khôi ®Ị kiĨm tra cht lỵng ( khi 12 )
Trường THPT Vân Cốc –Phúc Thọ - HN Phần: Hóa học vô cơ Mã đề: 001
Email: (Thời gian làm bài: 90 phút )
.…………&………….
………………………&……………………


1). Đốt nóng 1 hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4
trong môi trường không có không khí. Những chất còn lại sau phản
ứng nếu cho tác dụng với ddNaOH dư sẽ thu được 6,72lít khí H
2
(đktc), còn nếu cho tác dụng với dd HCl dư sẽ
thu được 26,88 lít khí H
2
(đktc). Số gam mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là:
A). 27g Al và 69,6g Fe
3
O
4
B).

5,4g Al và 2,32g Fe
3
O
4
C). 5,4g Al và 69,6g Fe
3
O
4
D).

21,6g Al và 69,6g Fe
3

O
4
2). Hợp kim nào của Al có ưu điểm: nhẹ, bền và rất ăn khuôn, nên được dùng để đúc các bộ phận của máy
móc?
A). Hợp kim Silumin B). Hợp kim Đuyra C). Hợp kim Almelec D). Hợp kim Electron
3). Có 16ml ddHCl nồng độ x M gọi là ddA. Người ta thêm nước vào ddA cho đến khi được 200ml dd mới
có nồng độ 0,1M. Thì x có giá trị nào sau đây?
A). 1,21M B). 1,25M C). 1,2M D). 0,75M
4). Cho 18,5g hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
tác dụng với 200ml ddHNO
3
, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc), ddX
1
và còn lại 1,46g kim loại. Nồng độ của
ddHNO
3
ban đầu là:
A). 0,25M B). 3,2M C). 1,8M D). 1,5M
5). Cho các chất: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

, FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
3
. Trong số các chất trên thì chất có
%m Fe lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là:
A). FeS và Fe
2
O
3
B). FeO và Fe
2
O
3
C).

FeO và Fe
2
(SO
4
)
3

D). 1 kết quả khác
6). Cho 7,8g hỗn hợp Cu và Na ( có tỉ lệ mol 1:4) vào 100g nước. Nồng độ % của dd thu được là:
A). 8,02% B). 7,65% C). 7,75% D). 7,897%
7). Cho phản ứng hóa học sau: KClO
3
+ NH
3
KNO
3
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O. Hệ số cân bằng của phản ứng
trên lần lượt là:
A). 3, 1, 2, 1, 1, 2 B). 2, 3, 3, 1, 1, 2 C). 3, 4, 4, 1, 1, 2 D). 3, 2, 2, 1, 1, 3
8). SO
2
có thể tham gia vao 2 phản ứng sau: SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
(1)
SO

2
+ 2H
2
S 3S + 2 H
2
O (2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A). Phản ứng (1): SO
2
là chất khử; Br
2
là chất oxi hóa
B). Phản ứng (1): Br
2
là chất oxi hóa; phản ứng (2): H
2
S là chất khử
C). Phản ứng (2) SO
2
vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D). Phản ứng (2) SO
2
là chất oxi hóa; H
2
S

là chất khử
9). Trong quá trình khử oxit sắt bằng CO trong lò cao để sản xuất gang, phản ứng nào sau đây xảy ra ở
khoảng nhiệt độ từ 700-800
0

C:
A). FeO + CO Fe + CO
2
B). 3Fe
2
O
3
+ CO 2Fe
3
O
4
+ CO
2

C). Fe
3
O
4
+ CO 3FeO + CO
2
D). Phản ứng tạo chất khử CO
10). Khí SO
2
do các nhà máy thải ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Tiêu chuẩn
quốc tế qui định nếu lượng SO
2
vượt quá 30.10
-6
mol/m
3

(không khí) thì coi không khí bị ô nhiễm. Nếu người
ta lấy 50 lít không khí ở 1 thành phố và phân tích thấy có 0,012g SO
2
thì không khí ở đó có bị ô nhiễm không?
A). Lượng SO
2
vừa đúng qui định B). Không bị ô nhiễm
C). Không xác định được D). Có bị ô nhiễm
11). 2 miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. 1 miếng cho tác dụng với Cl
2
và 1 miếng cho tác
dụng với ddHCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:
A). 16,475g B). 11,475g C). 14,475g D). 12,475g
12). Quặng boxit dùng để sản xuất Al trong tự nhiên thường có lẫn 2 oxit nào sau đây?
A). SiO
2
và Fe
2
O
3
B).

CaO và SiO
2
C).

Fe
3
O
4

và CaO D). SiO
2
và FeO
13). Hòa tan 10g hỗn hợp chứa 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II và III bằng ddHCl, ta thu được ddA
và 0,672lít khí bay ra(đktc). Khi cô cạn ddA, khối lượng muối khan thu được là:
A). 9,33g B). 12,33g C). 10,33g D). 11,33g
14). Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần?
A). Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu B). Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, K
C). K, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag D). Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, K
15). Chứng khó tiêu là do trong bao tử có quá nhiều axit HCl. Để làm giảm cơn đau người ta thường dùng
viên thuốc có tác dụng phản ứng với axit để làm giảm lượng axit. Chất nào sau đây là thành phần chính của
viên thuốc? A). MgCO
3
B). Mg(OH)
2
C).

NaHCO
3
D).

CaCO
3

16). Có 3 dd: HCl, NaCl, NaClO. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 dd đó?
A). Quì tím B). Không xác định được C). Phenolphtalein D). ddNaOH
17). Cho phản ứng : Fe + H
2
SO
4

Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + SO
2
. Số phân tử H
2
SO
4
bị khử và số phân tử
H
2
SO
4
tạo muối của phản ứng sau khi cân bằng là :
A). 6 và 3 B). 6 và 6 C). 3 và 3 D). 3 và 6
18). Số oxi hóa của nguyên tử Nitơ trong phân tử NitroBenzen là bao nhiêu?
A). +3 B). -1 C). -3 D). 1 kết quả khác
19). Cho những ion sau: Cl
-
, K
+
, Ca
2+
, S

2-
. Dãy sắp xếp nào sau đây theo trình tự kích thước giảm dần?
A). Ca
2+
> K
+
> S
2-
> Cl
-
B). K
+
> Ca
2+
> Cl
-
> S
2-

C). S
2-
> Cl
-
> K
+
> Ca
2+
D).

Cl

-
> S
2-
> K
+
> Ca
2+
20). Nung 24g 1 hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO trong 1 luồng khí H
2
dư, phản ứng hoàn toàn. Cho hỗn hợp khí tạo
ra sau phản ứng đi qua bình đựng H
2
SO
4
đặc. Khối lượng của bình này tăng thêm 7,2g. Khối lượng của Fe và
Cu thu được sau phản ứng là:
A). 11,2g Fe, 3,2g Cu B). 5,6g Fe, 3,2g Cu C). 11,2g Fe, 6,4g Cu D). 5,6g Fe, 6,4g Cu
21). Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu dư vào ddHNO
3
thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dd là muối nào
sau đây:
A). Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO

3
)
2
B). Fe(NO
3
)
2

C). Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
D). Cu(NO
3
)
2
22). Số kết tủa đen thu được khi sục khí H
2
S lần lượt vào 5 dd sau là bao nhiêu? 5 dd đó là: NaCl, ZnSO
4
,
Pb(NO
3
)
2
, Cu(NO

3
)
2
, FeCl
3
.
A). 3 B). 5 C). 4 D). 2
23). Hòa tan hết m g hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng ddHNO
3
đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO
2

(đktc). Cô cạn dd sau phản ứng được 145,2g muối khan. Giá trị của m là:
A). 48,2g B). 42,8g C). 33,6g D). 46,4g
24). Hợp kim nào sau đây có %m của Fe lớn nhất?
A). Electron B). Thép C). FeO D). Gang
25). H
2
SO
4
đặc có thể làm khô khí nào sau đây?
A). NH

3
B). H
2
S C). CO D). CO
2
26). Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
( trong đó số mol FeO bắng số mol Fe
2
O
3
) tác dụng vừa đủ
với V lít dd HCl 1M. V có giá trị nào sau đây?
A). 0,46 lít B). 0,16 lít C). 0,36 lít D). 0,26 lít
27). 100ml ddA chứa NaOH 0,1M và NaAlO
2
0,3M. Thêm từ từ ddHCl 0,1M vào ddA cho đến khi kết tủa
tan trở lại 1 phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được 1,02g chất rắn. Thể tích ddHCl
0,1M đã dùng là:
A). 0,6 lít B). 0,7 lít C). 0,5 lít D). 0,55 lít
28). Cho a mol Cl
2
hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 2a mol NaOH. pH của dd thu được là:
A). pH > 7 B). pH <7 C). pH = 0 D). pH = 7

29). Để tách Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, SiO
2
ở dạng bột người ta có thể dùng phương pháp
nào sau đây?
A). ddHCl B). ddHNO
3
C). ddH
2
SO
4
đặc, nóng D). ddNaOH đặc, nóng
30). Có dd muối AlCl
3
lẫn tạp chất CuCl
2
. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A). Al B). Mg C). AgNO
3

D).

Zn
31). 2 khí gì cùng mẹ A). H
2
và O
2

Trái tính ngay từ đầu

B).

O
2
và N
2

Gặp đâu là sinh sự

C).

H
2
và Cl
2

Không chung sống được lâu? D).

N
2

và Cl
2

32). Khí gì thường có mặt A). He
Trong các bóng đèn tròn B). Ar
Dùng lâu vẫn chẳng sợ C). H
2

Dây tóc bị hao mòn?

D). N
2



33). Có 6 chất bột màu trắng là: NaCl, BaCO
3
, Na
2
SO
4
, Na
2
S, BaSO
4
, MgCO
3
. Chỉ dùng thêm 1 dd nào sau
đây là có thể phân biệt các muối trên?
A). ddHCl B). ddNaOH C). ddAgNO

3 D).
ddBaCl
2
34). Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào ddHCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thì
thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A). 3,90g B). 2,24g C). 2,95g D). 1,85g
35). Cho 1 hỗn hợp gồm 1,12g Fe và 0,24g Mg tác dụng với 250ml ddCuSO
4
. Phản ứng xong người ta thu
được kim loại có khối lượng là 1,88g. Nồng độ mol của ddCuSO
4
đã dùng là:
A). 0,1M B). 0,12M C). 0,15M D). 0,2M
36). Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp:
A). Dùng chất ức chế ăn mòn B). Dùng hợp kim chông gỉ
C). Cách li kim loại với môi trường D). Phương pháp điện hóa
37). Quặng Sinvinit có thành phần chủ yếu là:
A). MgCO
3
và CaCO
3
B).

Ca
3
(PO
4
)
2
C).


Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
D).

KCl và NaCl
38). Thạch cao sống, bền ở nhiệt độ thường có CTPT là:
A). Na
2
SO
4
.10H
2
O B). CaSO
4
.2H
2
O C). 2CaSO
4
.H
2
O D). CaSO
4
.5H

2
O
39). Ozon là 1 chất rất cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì:
A). Nó ngăn ngừa khí oxi thoát khỏi Trái Đất
B). Nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại ( tia cực tím )
C). Nó phản ứng với tia gamma từ ngoài không gian để tạo khí freon
D). Nó làm cho Trái Đất ấm hơn
40). Axit nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A). HClO
4
B). HClO C). HClO
3
D). HClO
2

41). Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy được xắp xếp theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào
sau đây đúng?
A). P<Cl<F<Na<Al B). Na<Al<P<Cl<F C). Cl<F<P<Al<Na D). F<Cl<P<Al<Na
42). Trong quá trình luyện gang thành thép, các tạp chất trong gang được oxi hóa theo thứ tự nào sau đây?
A). S, P, Si, C, Mn B). Si, Mn, C, S, P C). C, S, P, Mn, Si D). Si, S, P, Mn, C
43). Trong loại hợp kim có tinh thể là hợp chất hóa học, kiểu liên kết chủ yếu là?
A). Liên kết kim loại B). Liên kết cho - nhận C). Liên kết cộng hóa trị D). Liên kết ion
44). Hòa tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong ddHNO
3
loãng dư, thu được 4,48lít khí NO (đktc) và ddD.
Cho NaOH dư vào ddD được kết tủa E. NungE trong không khí đến khối lượng không đổi ta được a g chất
rắn. Kim loại M và giá trị a là:
A). Al và 5,4g B). Fe và 11,2g C). 1 kết quả khác D). Cu và 2,4g
45). Hòa tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp X gồm Fe và kim loai M hóa trị II trong ddH
2

SO
4
loãng thì thu được
4,48lít khí H
2
(ở đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên nếu hòa tan hoàn toàn vào ddH
2
SO
4
đặc nóng, dư thì thu
được 5,6 lít khí SO
2
(đktc). M là kim loại nào sau đây:
A). Zn B). Ca C). Mg D). Cu
46). Sau khi hòa tan 8,45g oleum A vào nước được ddB, để trung hòa ddB cần 200 ml dd NaOH 1M. Công
thức của oleum A là:
A). H
2
SO
4
.2SO
3
B). H
2
SO
4
.3SO
3
C). H
2

SO
4
.10SO
3
D). H
2
SO
4
.5SO
3
47). Điện phân 1 lít ddAgNO
3
với điện cực trơ, dd sau điện phân có pH = 2. Coi thể tích dd sau điện phân
không thay đổi. Khối lượng kim loại Ag bám ở Catốt là:
A). 1,08g B). 2,16g C). 0,54g D). 0,108g
48). Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dd hỗn hợp gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được ddB và chất rắn D
gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dd HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là:
A). Al, Fe, Cu B). Al, Cu, Ag C). 1 kết quả khác D). Fe, Cu, Ag
49). Nguyên tố hóa học nào mà tên của nó có nghĩa là Trái đất?
A). Selen B). Silic C). Telu D). Heli
50). Cho 0,2 mol H
3
PO
4

vào dd chứa 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng trong dd có muối nào sau đây?
A). Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
B).

NaH
2
PO
4
và Na
3
PO
4

C). NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
D). NaH
2

PO
4
, Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4

*********** Ht *********
Gv: Vũ Duy Khôi ®Ị kiĨm tra cht lỵng ( khi 12 )
Trường THPT Vân Cốc –Phúc Thọ - HN Phần: Hóa học vô cơ Mã đề: 001
Email: (Thời gian làm bài: 90 phút )
.…………&………….
………………………&……………………

1). Cho các chất: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeS, FeS
2
, FeSO
4

, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
3
. Trong số các chất trên thì chất có
%m Fe lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là:
A). 1 kết quả khác B). FeO và Fe
2
O
3
C). FeS và Fe
2
O
3
D).

FeO và Fe
2
(SO
4
)
3
2). Nguyên tố hóa học nào mà tên của nó có nghĩa là Trái đất?
A). Telu B). Selen C). Silic D). Heli
3). Hòa tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp X gồm Fe và kim loai M hóa trị II trong ddH
2

SO
4
loãng thì thu được
4,48lít khí H
2
(ở đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên nếu hòa tan hoàn toàn vào ddH
2
SO
4
đặc nóng, dư thì thu
được 5,6 lít khí SO
2
(đktc). M là kim loại nào sau đây:
A). Cu B). Zn C). Ca D). Mg
4). Hòa tan 10g hỗn hợp chứa 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II và III bằng ddHCl, ta thu được ddA và
0,672lít khí bay ra(đktc). Khi cô cạn ddA, khối lượng muối khan thu được là:
A). 9,33g B). 11,33g C). 10,33g D). 12,33g
5). Trong loại hợp kim có tinh thể là hợp chất hóa học, kiểu liên kết chủ yếu là?
A). Liên kết ion B). Liên kết cộng hóa trị
C). Liên kết cho - nhận D). Liên kết kim loại
6). Khí SO
2
do các nhà máy thải ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Tiêu chuẩn
quốc tế qui định nếu lượng SO
2
vượt quá 30.10
-6
mol/m
3
(không khí) thì coi không khí bị ô nhiễm. Nếu người

ta lấy 50 lít không khí ở 1 thành phố và phân tích thấy có 0,012g SO
2
thì không khí ở đó có bị ô nhiễm không?
A). Có bị ô nhiễm B). Lượng SO
2
vừa đúng qui định
C). Không xác định được D). Không bị ô nhiễm
7). H
2
SO
4
đặc có thể làm khô khí nào sau đây?
A). CO
2
B). NH
3
C).

H
2
S D). CO
8). Khi điện phân dd muối, giá trị pH ở khu vực gần 1 điện cực tăng lên. Thì dd muối đem điện phân là dd
nào sau đây? A). CuSO
4
B). KCl C). AgNO
3
D). K
2
SO
4


9). Hợp kim nào của Al có ưu điểm: nhẹ, bền và rất ăn khuôn, nên được dùng để đúc các bộ phận của máy
móc?
A). Hợp kim Silumin B). Hợp kim Electron C). Hợp kim Almelec D). Hợp kim Đuyra
10). Số kết tủa đen thu được khi sục khí H
2
S lần lượt vào 5 dd sau là bao nhiêu? 5 dd đó là: NaCl, ZnSO
4
,
Pb(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
.
A). 2 B). 5 C). 3 D). 4
11). Đốt nóng 1 hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4
trong môi trường không có không khí. Những chất còn lại sau
phản ứng nếu cho tác dụng với ddNaOH dư sẽ thu được 6,72lít khí H
2
(đktc), còn nếu cho tác dụng với dd HCl
dư sẽ thu được 26,88 lít khí H

2
(đktc). Số gam mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là:
A). 27g Al và 69,6g Fe
3
O
4
B).

21,6g Al và 69,6g Fe
3
O
4

C). 5,4g Al và 2,32g Fe
3
O
4
D). 5,4g Al và 69,6g Fe
3
O
4
12). Ozon là 1 chất rất cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì:
A). Nó phản ứng với tia gamma từ ngoài không gian để tạo khí freon
B). Nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại ( tia cực tím )
C). Nó ngăn ngừa khí oxi thoát khỏi Trái Đất
D). Nó làm cho Trái Đất ấm hơn
13). Có 6 chất bột màu trắng là: NaCl, BaCO
3
, Na
2

SO
4
, Na
2
S, BaSO
4
, MgCO
3
. Chỉ dùng thêm 1 dd nào sau
đây là có thể phân biệt các muối trên?
A). ddNaOH B). ddHCl C). ddAgNO
3
D). ddBaCl
2
14). Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dd hỗn hợp gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được ddB và chất rắn D
gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dd HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là:
A). 1 kết quả khác B). Fe, Cu, Ag C). Al, Fe, Cu D). Al, Cu, Ag
15). Mùa đông khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình phải sử dụng động cơ điezen để phát điện, phục vụ
nhu cầu thắp sáng, chạy tivi…. Tại sao không nên chạy động cơ điezen trong phòng đóng kín các cửa. Bởi vì:
A). Tiêu thụ nhiều khí O
2
sinh ra khí CO là 1 khí độc
B). Sinh ra khí SO
2

C). Tiêu thụ nhiều khí O
2
sinh ra khí CO
2
là 1 khí độc
D). Nhiều hiđrocacbon chưa cháy hết là những khí độc
16). Axit nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A). HClO
4
B). HClO
3
C). HClO D).

HClO
2

17). Khí gì thường có mặt A). H
2

Trong các bóng đèn tròn

B).

N
2

Dùng lâu vẫn chẳng sợ

C). He
Dây tóc bị hao mòn? D). Ar



18). Quặng Sinvinit có thành phần chủ yếu là:
A). Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
B).

MgCO
3
và CaCO
3
C).

KCl và NaCl D). Ca
3
(PO
4
)
2
19). Cho 18,5g hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
tác dụng với 200ml ddHNO

3
, đun nóng và khuấy đều. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc), ddX
1
và còn lại 1,46g kim loại. Nồng độ của
ddHNO
3
ban đầu là:
A). 0,25M B). 1,8M C). 3,2M D). 1,5M
20). Có 3 dd: HCl, NaCl, NaClO. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 dd đó?
A). ddNaOH B). Quì tím C). Phenolphtalein D). Không xác định được
21). Hòa tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong ddHNO
3
loãng dư, thu được 4,48lít khí NO (đktc) và ddD.
Cho NaOH dư vào ddD được kết tủa E. NungE trong không khí đến khối lượng không đổi ta được a g chất
rắn. Kim loại M và giá trị a là:
A). Fe và 11,2g B). 1 kết quả khác C). Cu và 2,4g D). Al và 5,4g
22). Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào ddHCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thì
thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A). 1,85g B). 3,90g C). 2,95g D). 2,24g
23). Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp:
A). Dùng hợp kim chông gỉ B). Dùng chất ức chế ăn mòn
C). Phương pháp điện hóa D). Cách li kim loại với môi trường
24). 100ml ddA chứa NaOH 0,1M và NaAlO
2
0,3M. Thêm từ từ ddHCl 0,1M vào ddA cho đến khi kết tủa
tan trở lại 1 phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được 1,02g chất rắn. Thể tích ddHCl
0,1M đã dùng là:
A). 0,55 lít B). 0,6 lít C). 0,5 lít D). 0,7 lít
25). Trong quá trình khử oxit sắt bằng CO trong lò cao để sản xuất gang, phản ứng nào sau đây xảy ra ở

khoảng nhiệt độ từ 700-800
0
C:
A). FeO + CO Fe + CO
2
B). 3Fe
2
O
3
+ CO 2Fe
3
O
4
+ CO
2

C). Fe
3
O
4
+ CO 3FeO + CO
2
D).

Phản ứng tạo chất khử CO
26). Hãy ghép mỗi chất với tính chất cho phù hợp:
Các chất Tính chất của chất
1. S a. Có tính oxi hóa
2. SO
2

b. Có tính khử
3. H
2
S c. Chất rắn có tính oxi hóa và tính khử
4. H
2
SO
4
d.Không có tính oxi hóa và tính khử
e. Chất khí có tính oxi hóa và tính khử
A). 3- e, 2- a, 1- b, 4- d B). 4- c, 2- e, 1- b, 3- d
C). 4- a, 2- e, 3- b, 1- c D). 1- a, 2- e, 3- c, 4- b
27). Chứng khó tiêu là do trong bao tử có quá nhiều axit HCl. Để làm giảm cơn đau người ta thường dùng
viên thuốc có tác dụng phản ứng với axit để làm giảm lượng axit. Chất nào sau đây là thành phần chính của
viên thuốc?
A). CaCO
3
B). Mg(OH)
2
C). NaHCO
3
D). MgCO
3
28). Thạch cao sống, bền ở nhiệt độ thường có CTPT là:
A). CaSO
4
.2H
2
O B). Na
2

SO
4
.10H
2
O C). CaSO
4
.5H
2
O D). 2CaSO
4
.H
2
O
29). Cho a mol Cl
2
hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 2a mol NaOH. pH của dd thu được là:
A). pH = 0 B). pH > 7 C). pH <7 D). pH = 7
30). Cho phản ứng hóa học sau: KClO
3
+ NH
3
KNO
3
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O. Hệ số cân bằng của phản
ứng trên lần lượt là:
A). 3, 1, 2, 1, 1, 2 B). 2, 3, 3, 1, 1, 2 C). 3, 4, 4, 1, 1, 2 D). 3, 2, 2, 1, 1, 3

31). Hòa tan hết m g hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng ddHNO
3
đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO
2

(đktc). Cô cạn dd sau phản ứng được 145,2g muối khan. Giá trị của m là:
A). 46,4g B). 33,6g C). 42,8g D). 48,2g
32). Cho những ion sau: Cl
-
, K
+
, Ca
2+
, S
2-
. Dãy sắp xếp nào sau đây theo trình tự kích thước giảm dần?
A). Cl
-
> S
2-
> K
+

> Ca
2+
B). K
+
> Ca
2+
> Cl
-
> S
2-

C). Ca
2+
> K
+
> S
2-
> Cl
-
D). S
2-
> Cl
-
> K
+
> Ca
2+
33). Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu dư vào ddHNO
3
thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dd là muối nào

sau đây:
A). Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
B). Fe(NO
3
)
2
C). Cu(NO
3
)
2
D). Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
34). Có dd muối AlCl
3
lẫn tạp chất CuCl
2
. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?

A). Mg B). Zn C). Al D). AgNO
3
35). Điện phân 1 lít ddAgNO
3
với điện cực trơ, dd sau điện phân có pH = 2. Coi thể tích dd sau điện phân
không thay đổi. Khối lượng kim loại Ag bám ở Catốt là:
A). 0,108g B). 2,16g C). 0,54g D). 1,08g
36). Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần?
A). Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu B). Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, K
C). K, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag D). Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, K
37). Sau khi hòa tan 8,45g oleum A vào nước được ddB, để trung hòa ddB cần 200 ml dd NaOH 1M. Công
thức của oleum A là:
A). H
2
SO
4
.3SO
3
B). H
2
SO
4
.10SO
3
C). H
2
SO
4
.5SO
3

D). H
2
SO
4
.2SO
3
38). Cho 7,8g hỗn hợp Cu và Na ( có tỉ lệ mol 1:4) vào 100g nước. Nồng độ % của dd thu được là:
A). 7,897% B). 7,65% C). 8,02% D). 7,75%
39). Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy được xắp xếp theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào
sau đây đúng?
A). Cl<F<P<Al<Na B). Na<Al<P<Cl<F C). F<Cl<P<Al<Na D). P<Cl<F<Na<Al
40). Cho 1 hỗn hợp gồm 1,12g Fe và 0,24g Mg tác dụng với 250ml ddCuSO
4
. Phản ứng xong người ta thu
được kim loại có khối lượng là 1,88g. Nồng độ mol của ddCuSO
4
đã dùng là:
A). 0,15M B). 0,2M C). 0,12M D). 0,1M
41). 2 khí gì cùng mẹ A). H
2
và Cl
2

Trái tính ngay từ đầu

B). H
2
và O
2


Gặp đâu là sinh sự

C).

N
2
và Cl
2

Không chung sống được lâu? D).

O
2
và N
2



42). Trong quá trình luyện gang thành thép, các tạp chất trong gang được oxi hóa theo thứ tự nào sau đây?
A). Si, Mn, C, S, P B). S, P, Si, C, Mn C). Si, S, P, Mn, C D). C, S, P, Mn, Si
43). SO
2
có thể tham gia vao 2 phản ứng sau: SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2

SO
4
(1)
SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2 H
2
O (2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A). Phản ứng (1): Br
2
là chất oxi hóa; phản ứng (2): H
2
S là chất khử
B). Phản ứng (2) SO
2
là chất oxi hóa; H
2
S

là chất khử
C). Phản ứng (2) SO
2
vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D). Phản ứng (1): SO
2
là chất khử; Br
2

là chất oxi hóa
44). Quặng boxit dùng để sản xuất Al trong tự nhiên thường có lẫn 2 oxit nào sau đây?
A). Fe
3
O
4
và CaO B). SiO
2
và Fe
2
O
3
C).

SiO
2
và FeO D). CaO và SiO
2
45). Có 16ml ddHCl nồng độ x M gọi là ddA. Người ta thêm nước vào ddA cho đến khi được 200ml dd mới
có nồng độ 0,1M. Thì x có giá trị nào sau đây?
A). 1,21M B). 0,75M C). 1,2M D). 1,25M
46). Hợp kim nào sau đây có %m của Fe lớn nhất?
A). Gang B). Thép C). Electron D). FeO
47). Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O

4
( trong đó số mol FeO bắng số mol Fe
2
O
3
) tác dụng vừa đủ
với V lít dd HCl 1M. V có giá trị nào sau đây?
A). 0,46 lít B). 0,36 lít C). 0,26 lít D). 0,16 lít
48). Tìm phản ứng nhiệt phân sai?
A). NaNO
3
NaNO
2
+ 1/2 O
2
B). Ba(NO
3
)
2
BaO + 2NO
2
+ 1/2 O
2

C).

2Fe(NO
3
)
3

Fe
2
O
3
+ 6NO
2
+ 3/2O
2
D). Hg(NO
3
)
2
Hg + 2NO
2
+ O
2
49). Để tách Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, SiO
2

ở dạng bột người ta có thể dùng phương pháp
nào sau đây?
A). ddNaOH đặc, nóng B). ddHCl C). ddH
2
SO
4
đặc, nóng D). ddHNO
3
50). Cho 0,2 mol H
3
PO
4
vào dd chứa 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng trong dd có muối nào sau đây?
A). Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
B). NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
và Na

3
PO
4

C). NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
D). NaH
2
PO
4
và Na
3
PO
4


*********** Ht *********
®¸p ¸n ®Ị kiĨm tra cht lỵng ( khi 12 )- phÇn v« c¬


Khởi tạo đáp án đề số : 001

01. - / - - 14. - - = - 27. ; - - - 40. - - - ~
02. - - = - 15. - - - ~ 28. - - - ~ 41. - - - ~

03. - - = - 16. - - - ~ 29. - / - - 42. - - - ~
04. - / - - 17. ; - - - 30. - / - - 43. - - = -
05. ; - - - 18. - / - - 31. ; - - - 44. - / - -
06. - - - ~ 19. - - - ~ 32. - - = - 45. - / - -
07. - / - - 20. - / - - 33. - - - ~ 46. - / - -
08. - - - ~ 21. - - - ~ 34. - / - - 47. ; - - -
09. ; - - - 22. - - - ~ 35. - - = - 48. - - - ~
10. - - - ~ 23. - - = - 36. - - = - 49. - - = -
11. - - = - 24. - - - ~ 37. - - - ~ 50. - - - ~
12. ; - - - 25. - - = - 38. - - = -
13. - - - ~ 26. - - = - 39. - - = -

Khởi tạo đáp án đề số : 002

01. ; - - - 14. - / - - 27. - / - - 40. - / - -
02. ; - - - 15. - - = - 28. ; - - - 41. - - - ~
03. - / - - 16. ; - - - 29. - - - ~ 42. - / - -
04. - / - - 17. - - = - 30. ; - - - 43. - - = -
05. - - = - 18. ; - - - 31. ; - - - 44. - - = -
06. - / - - 19. - - = - 32. - - - ~ 45. ; - - -
07. - - - ~ 20. - - = - 33. ; - - - 46. - / - -
08. - - = - 21. - - = - 34. - - = - 47. ; - - -
09. ; - - - 22. - - - ~ 35. ; - - - 48. - - - ~
10. - - - ~ 23. - - - ~ 36. - - - ~ 49. - - = -
11. - - = - 24. - / - - 37. - - - ~ 50. - - = -
12. ; - - - 25. - - - ~ 38. - / - -
13. - - = - 26. - / - - 39. - / - -

Khởi tạo đáp án đề số : 003


01. - - - ~ 14. - / - - 27. - - = - 40. - - - ~
02. ; - - - 15. ; - - - 28. ; - - - 41. - / - -
03. - / - - 16. - - = - 29. - / - - 42. ; - - -
04. - - = - 17. - / - - 30. - - - ~ 43. - - = -
05. - / - - 18. - - = - 31. ; - - - 44. - / - -
06. ; - - - 19. - - = - 32. - - - ~ 45. - - - ~
07. ; - - - 20. - / - - 33. ; - - - 46. - / - -
08. - / - - 21. - / - - 34. - - = - 47. - - - ~
09. ; - - - 22. - - = - 35. - - - ~ 48. - / - -
10. ; - - - 23. - - = - 36. - / - - 49. ; - - -
11. ; - - - 24. - - - ~ 37. ; - - - 50. - - = -
12. - / - - 25. ; - - - 38. - / - -
13. - / - - 26. - - = - 39. - - = -

×