Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ( 2011) Mã đề thi 425 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.04 KB, 5 trang )


Trang 1/5 - Mã đề thi 485
TRƯỜNG THPT SÀO NAM
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ( 2011)
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 425
Câu 1: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính khối lượng axit nitric cần để
sản xuất 891 kg xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%? (H=1, C=12, O=16,
N=14)
A. 607,50 kg B. 453,60 kg C. 567,00 kg D. 708,75 kg
Câu 2: Có các polime sau:
1) `
CH
2
CH
2
n
; 2) `
NH[CH
2
]
6
NH CO[CH
2
]
4
CO
n
;


3) `
CH
2
CH
CH
3
n
; 4) `
CO CO O CH
2
CH
2
O
n
;
5) `
CH
2
C
CH
3
COOCH
3
n
; 6) `
CH
2
CH
n


Những polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2, 4. B. 4, 6. C. 3, 5. D. 1, 3.
Câu 3: Có bao nhiêu dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch
(1) Na
+
, Fe
3+
, SO
4
2-
, OH
-
(2) K
+
, Ba
2+
, NO
3
-
, HCO
3
-

(3) Mg
2+
, H
+
, Br
-
, CO

3
2-
(4) Mg
2+
, NH
4
+
, SO
4
2-
, NO
3
-

(5) Fe
2+
, H
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
. (6) Na
+
, NH
4
+
, HSO

4
-
, HCO
3
-
.
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 4: Những cacbohidrat khi bị thủy phân hoàn toàn chỉ tạo glucozơ là
A. mantozơ, saccarozơ. B. . xenlulozơ, saccarozơ.
C. saccarozơ, tinh bột. D. mantozơ, tinh bột.
Câu 5: Thiết lập pin điện hoá được ghép bởi hai cặp oxi hóa - khử chuẩn: Al
3+
/ Al và Fe
2+
/ Fe.
Cho biết E
0
AlAl /
3
= - 1,66V; E
0
FeFe /
2
= 0,44V sức điện động chuẩn của pin là bao nhiêu?
A. 2,1V B. -1,22V C. -2,1V D. 1,22V
Câu 6: Rót một dung dịch X vào ống nghiệm chứa Cu(OH)
2
trong môi

trường kiềm, lắc nhẹ, Cu(OH)

2
bị
hoà tan tạo ra dung dịch màu xanh lam. Đun nóng ống nghiệm thì thấy dung dịch màu xanh lam chuyển
sang kết tủa đỏ gạch. Trong các chất sau chất nào không phải là X?
A. fructozơ. B. saccarozơ. C. mantozơ. D. glucozơ.
Câu 7: Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
1M.Tính khối lượng
kết tủa thu được.(Cho Al=27; O=10,H=1,S=32)
A. 15,6 gam B, 7,8 gam. C.16,5 gam. D. 3,9 gam.
Câu 8: Hòa tan 4,8 gam kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
đặc dư thu được khí SO
2
. Cho khí này hấp
thụ hoàn toàn trong 250 ml dung dịch NaOH 0,7 M ,sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 10,45 gam
chất rắn.Xác định tên kim loại M ?(cho O = 16; S = 32; Fe = 56; Cu = 64,Ca=40; Mg=24; O=16; Na=23 )
A. Mg B. Ca C. Fe D. Cu
Câu 9: Có 4 dung dịch sau: Ba(OH)
2
, Ba(NO
3
)
2

, NaCl, NaOH. Hoá chất dùng làm thuốc thử để phân biệt
các dung dịch trên là
A. dung dịch (NH
4
)
3
PO
4
. B. dung dịch (NH
4
)
2
CO
3
.
C. dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
. D. cả 3 thuốc thử A, B, C đều được.
Câu 10: Cho 2,98 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung
dịch thu được 5,17 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là

Trang 2/5 - Mã đề thi 485
A. CH
5
N và C
2

H
7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
3
H
7
N và C
4
H
9
N
Câu 11: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. metylamin, amoniac, natri axetat. B. anilin, metylamin, amoniac.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.

Câu 12: Tên gọi nào không đúng với công thức cấu tạo :
A. axit glutamic HOOC - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
) – COOH
B. glyxin CH
2
(NH
2
) - COOH
C. anilin CH
3
- CH(NH
2
) - COOH
D. lizin H
2
N - [CH
2
]
4
- CH(NH
2
) - COOH
Câu 13: Hỗn hợp X gồm FeS
2
và MS có số mol như nhau (M là kim loại có hoá trị không đổi). Cho

13,02g X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
dư, đun nóng thu được dung dịch A và 26,432 lít hỗn
hợp khí B (đktc) có khối lượng là 52,68 gam gồm NO
2
và NO. Kim loại M là
A. Ni(59) B. Zn(65) C. Mg(24) D. Ca(40)
Câu 14: Nhóm nào sau đây gồm tất cả các kim loại đều có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch
muối (với điện cực trơ)?
A. Na, Fe, Cr, Ni B. Al, Fe, Cu, Ag. C. Ba, Mg, Mn, Sn D. Cu, Zn, Pb, Ag.
Câu 15: Lấy m gam A (gồm Na, Al) chia làm 2 phần bằng nhau :
Phần 1 cho vào nước cho đến khi hết phản ứng thấy thoát ra 0,448 lít khí H
2
(đktc)
Phần 2 cho vào dung dịch Ba(OH)
2
dư đến khi hết phản ứng thấy thoát ra 3,472 lít khí H
2
(đktc). Tính
m?
A. 5,86 gam B. 2,93 gam C. 2,815 gam D. 5,63 gam
Câu 16: Hòa tan 16 g CuSO
4
vào 50 g dung dịch HCl 6,57 % thu được dung dịch X. Lấy 1/3 lượng dung
dịch X đem điện phân với điện cực trơ có màng ngăn với cường độ dòng điện I=1,341 A trong 1 giờ. Biết
hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot lần
lượt là
A. 1,6 g và 0,448 lit. B. 1,6 g và 0,336 lit. C. 4,8 g và 1,344 lit. D. 4,8 g và 1,008 lit.
Câu 17: X là một amino axit trong phân tử ngoài các nhóm amino và cacboxyl không còn nhóm chức nào
khác. 0,01 mol X phản ứng vừa hết với 20ml dung dịch HCl 0,5M thu được Y . 0,02 mol Y phản ứng vừa

hết với 20ml dung dịch NaOH 3M. Số nhóm cacboxyl trong phân tử X là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 18: Để làm tinh khiết một loại bột Ag có lẫn tạp chất bột đồng và bột sắt, người ta ngâm hỗn hợp
này
trong dung dịch muối X có dư, dung dịch muối X là dung dịch
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Al(NO
3
)
3
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 19: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H
2
, C
2
H
2
, C
2

H
4
, trong đó số mol của C
2
H
2
bằng số mol của C
2
H
4

đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 1,568 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của
hỗn hợp Y đối với H
2
là 9. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình
Brom tăng(cho Br=80,C=12,H=1)
A. 1,12 gam B. 4,4 gam C. 5,4 gam D. 1,08 gam
Câu 20: Vàng bị hòa tan trong dung dịch nào sau đây?
A. hỗn hợp 3 thể tích HNO
3
đặc và 1 thể tích HCl đặc
B. HNO
3

C. H
2
SO
4
đặc, nóng.
D. hỗn hợp 1 thể tích HNO

3
đặc và 3 thể tích HCl đặc
Câu 21: Các đồ vật bằng Ag để trong không khí lâu ngày bị xám đen do Ag phản ứng với các chất có
trong không khí là
A. H
2
S, O
2
. B. CO
2
, hơi H
2
O. C. O
2
, hơi H
2
O. D. H
2
S, CO
2
.
Câu 22: Nung 11,2 Fe trong không khí, thu được m g hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Hoà tan

hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
dư, thu được dung dịch B và 1,792 lít khí NO

(đktc) . Giá trị của m
là(Cho Fe=56,N=14,O=16)
A. 18,04 B. 14,08 C. 15,36 D. 13,65

Trang 3/5 - Mã đề thi 485
Câu 23: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn (m) gam Al và Fe
x
O
y
thu được

hỗn hợp rắn B.Cho
B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch C ,rắn không tan D và 0,336 lít khí H
2
(đktc).Sục
khí CO
2
dư vào dung dịch C thu được 3,9 gam kết tủa trắng. Cho D tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng thu dung dịch chứa một muối duy nhất và 1,344 lít khí SO
2
(đktc).Xác định công thức phân tử của
oxit sắt?(Biết Al=27,Fe=56,O=16)

A. Fe
3
O
4
B. Fe
3
O
4
hoặc Fe
2
O
3
C. Fe
2
O
3
D. FeO hoặc Fe
2
O
3

Câu 24: Để tách được CH
3
COOH từ hỗn hợp gồm CH
3
COOH ,CH
3
CHO và C
2
H

5
OH ta dùng hoá chất
nào sau đây?
A. H
2
SO
4
đặc B. CuO (t
o
) và AgNO
3
/NH
3

C. Ca(OH)
2
và dung dịch H
2
SO
4
D. Na và dung dịch HCl
Câu 25: Dùng khí CO để khử hoàn toàn đến kim loại một hỗn hợp gồm CuO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
thu được hỗn

hợp khí X .Cho X qua dung dịch nước vôi trong dư thu 30 gam kết tủa trắng .Thể tích khí CO (đktc) đã
tham gia phản ứng là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.
Câu 26: Để phân biệt các khí C
2
H
2;
C
2
H
4
; SO
2
ta dùng lần lượt các dung dịch thuốc thử sau:
A. Br
2
; AgNO
3
/NH
3
B. AgNO
3
/NH
3 ;
Br
2

C. Br
2
;


Ca(OH)
2
D. AgNO
3
/NH
3 ;
Ca(OH)
2

Câu 27: Trong các chất C
6
H
5
-OH, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, HCOOH, C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5

NH
2

Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là
A. CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2
B. CH
3
COOH, C
2
H
5
NH
2

C. HCOOH, C
2
H
5
NH
2
D. C
6
H

5
-OH, C
6
H
5
NH
2

Câu 28: Một chất hữu cơ đơn chức E có CTPT C
4
H
8
O
2
. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 29: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là

A. chuyển các cation Ca
2+
, Mg
2+
trong nước cứng sang dạng kết tủa.
B. dùng phương pháp trao đổi ion.
C. đun sôi nước cứng hoặc dùng hóa chất.
D. làm giảm nồng độ các cation Ca
2+
, Mg
2+
trong nước cứng.

Câu 30: Từ một loại tinh dầu người ta tách được chất hữu cơ A .Đốt cháy hoàn toàn 5,28 gam A cần vừa
đủ 9,408 lít khí oxi(đktc) chỉ thu CO
2
,H
2
O với tỉ lệ mCO
2
: mH
2
O =11:2 Biết M
A
<150 xác định công
thức phân tử của A ?
A. C
9
H
8
O B. C
7
H
8
O C. C
6
H
6
O D. C
8
H
8
O

3

Câu 31: “Muối gì chua lại chát; Biến nước đục thành trong;Làm giấy thêm láng bóng;Giúp cầm màu vải
bông”
A. MgCO
3
.CaCO
3
B. Na
2
CO
3

C. CuSO
4.
5H
2
O D. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O

Câu 32: Trộn ba dung dịch HCl 0,1M; H
2
SO
4
0,15M; HNO
3
0,2M với những thể tích bằng nhau thu
được dung dịch A Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,1M cần dùng để sau khi tác dụng với 300 ml dung
dịch A thu được dung dịch có pH=1?
A. 150 ml B. 100 ml C. 300 ml D. 500 ml
Câu 33: Đun nóng một ancol đơn chức X với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ Y và
nước. Tỉ khối hơi của Y so với X là 1,69. Công thức của X là
A. C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH C. C
3
H
5

OH. D. CH
3
OH.
Câu 34: Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
a) FeO + HNO
3 (đặc, nóng)
 b) FeS + H
2
SO
4 (đặc nóng)

c) Al
2
O
3
+ HNO
3 (đặc, nóng)
 d) Cu + dung dịch FeCl
3

e) CH
3
CHO + H
2
(Ni, t
o
)  f) glucozơ + AgNO
3
trong dung dịch NH
3


g) C
2
H
4
+ Br
2
 h) glixerol + Cu(OH)
2

A. a, b, c, d, e, g. B. a, b, c, d, e, h. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, d, e, f, h.
Câu 35: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH và từ C
2
H
5
OH bằng một phản ứng tạo ra chất X
.Trong các chất C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2

H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
ONa ,C
2
H
5
Cl
số chất phù hợp với X là

Trang 4/5 - Mã đề thi 485
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 36: Một pin điện hóa được cấu tạo bởi hai điện cực: H
+
/H

2
, Zn
2+
/Zn. Khi pin hoạt động, hiện tượng
nào sau đây xảy ra?
A. Ở cực âm có phản ứng oxi hóa H
2
. B. Ở cực âm có phản ứng khử Zn
2+
.
C. Ở cực dương có phản ứng oxi hóa Zn. D. Ở cực dương có phản ứng khử H
+
.
Câu 37: X là hỗn hợp HCHO và CH
3
CHO. Khi oxi hoá X bằng O
2
thu được hỗn hợp Y gồm 2 axit tương
ứng (h=100%). Tỉ khối hơi của Y so với X là m. Khoảng giá trị của m là
A. 1,53 < m < 1,67. B. 1,36 < m < 1,53. C. 1,36 < m < 1,67. D. 1,67 < m < 2,33.
Câu 38: Trong các cặp chất sau đây: (a) C
6
H
5
ONa, NaOH; (b) C
6
H
5
ONa và CH
3

COOH ; (c) C
6
H
5
OH
và C
2
H
5
ONa ; (d) C
6
H
5
OH và NaHCO
3
(e) CH
3
NH
3
Cl và C
6
H
5
NH
2
. Cặp chất cùng tồn tại trong dung
dịch là
A. (a), (d), (e) B. (a),(b), (c), (d) C. (b), (c), (d) D. (a), (b), (d), (e)
Câu 39: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Cr

2
O
3
là một oxit lưỡng tính, Cr(OH)
3
là một hiđroxit lưỡng tính.
B. H
2
CrO
4
và H
2
Cr
2
O
7
là những axit mạnh, bền .
C. CrO là một oxit axit, Cr(OH)
2
là một bazơ.
D. Thêm dung dịch kiềm vào dd muối đicromat(màu da cam)muối này chuyển thành muối cromat(màu
vàng)
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO
2
(đktc), mặt khác 0,3
mol hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit là
A. CH
3
COOH và (COOH)
2

B. HCOOH và (COOH)
2

C. CH
3
COOH và CH
2
(COOH)
2
D. HCOOH và C
2
H
5
COOH
Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X
X
X
Y
Y
NO
2

Các nhóm thế -X và -Y tương ứng có thể là
A. -Br và -OH. B. -CH
3
và -COOH. C. -NO
2
và -NH
2

. D. -CHO và -COOH.
Câu 42: Nhiệt độ thường có số anken tồn tại ở thể khí mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm
cộng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 43: Hỗn hợp X gồm 2 este của 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng: R
1
COOR, R
2
COOR. Đốt
cháy hoàn toàn 20,1 gam X cần 29,232lít O
2
(đktc) thu được 46,2 gam CO
2
. Mặt khác, cho 20,1gam X tác
dụng với NaOH đủ thu được 16,86 gam hỗn hợp muối.Công thức cấu tạo của 2 este là
A. CH
3
COOC
3
H
5
và C
2
H
5
COOC
3
H
5
. B. CH

3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
3
H
7
.
C. HCOOC
4
H
7
và CH
3
COOC
4
H
7
. D. HCOOC
4
H
9
và CH
3

COOC
4
H
9
.
Câu 44: Cao su thiên nhiên là loại polime nào sau đây?
A. Poli(butadien -stiren). B. Poli(cloropren).
C. Cis-poliisopren. D. Poli butadien
Câu 45: Có các dung dịch muối riêng biệt: Al(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
,
Ni(NO
3
)

2
. Nếu thêm vào các dung dịch trên dung dịch NH
3
cho đến dư, thì sau phản ứng thu được bao
nhiêu chất kết tủa?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2
Câu 46: Cho sơ đồ sau:
X Y Z
B
r
2
NaOH CuO
(1:1)
t
o
t
o
An®ehit hai chø
c

X có thể là
A. xiclohexan B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propen.
Câu 47: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
?
A. Chỉ có muối NaHCO

3
tác dụng với dung dịch bazơ.

Trang 5/5 - Mã đề thi 485
B. Dung dịch của cả hai đều làm hồng phenolphtalein.
C. Cả hai đều tan trong nước.
D. Cả hai đều tác dụng với dung dịch axit CH
3
COOH giải phóng khí CO
2
.
Câu 48: Trong c¸c cÊu h×nh electron cña nguyªn tö vµ ion crom sau ®©y, cÊu h×nh electron nµo ®óng
A. 24
Cr
2+
: [Ar] 3d
2
4s
2
.
B. 24
Cr
2+
: [Ar] 3d
3
4s
1
.
C. 24
Cr: [Ar]3d

4
4s
2
.
D. 24
Cr
3+
: [Ar]3d
3
.
Câu 49: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Mỗi mắt xích C
6
H
10
O
5
trong phân tử xenlulozơ có ba nhóm hidroxyl
B. Lòng trắng trứng tạo kết tủa vàng với dung dịch HNO
3
đặc.
C. Có ba liên kết peptit trong một tripeptit.
D. Rót dung dịch NaOH vào dung dịch C
6
H
5
NH
3
Cl thấy hiện tượng chất lỏng tách lớp.
Câu 50: Ngâm một lá đồng có khối lượng 50 gam trong 300 gam dung dịch AgNO

3
10%. Khi lấy lá đồng
ra khỏi dung dịch thì lượng AgNO
3
trong dung dịch giảm 56,67%. Tính khối lượng lá đồng sau phản ứng.
A. 41,4 gam B. 32,8 gam C. 57,6 gam D. 60,8 gam


HẾT

×