Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Slide - Chiến lược và việc tạo ra giá trị kinh tế docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.22 MB, 24 trang )

20/10/2011 136
Chương 9: Chiến lược Chương 9: Chiến lược
và việc tạo ra giá trị và việc tạo ra giá trị
kinh tế:kinh tế:
Do TS. Vincent
Sabourin phụ trách
Bài giảng
20/10/2011 137
Việc tạo ra giá trị kinh tế
1. Đo lường việc tạo ra giá trị
2. Động cơ tạo ra giá trị
3. Nền tảng của việc quản lý chiến lược
Đề cương
20/10/2011 138
1. Đo lường việc tạo ra giá trị kinh tế
 Tối đa hóa lợi nhuận và các mục tiêu không rõ ràng
– Tổng lợi nhuận so với tỷ suất lợi nhuận
– Trong giai đoạn nào ?
 Lợi nhuận kế toán so với lợi nhuận kinh tế
 Giá trị kinh tế được xem như thước đo lợi nhuận kinh
tế :
– Lợi nhuận sau thuế trừ đi chi phí vốn
2. Các cơ chế tạo ra giá trị
Điều chỉnh chiến
lược trên thị trường
Các chiến lược
của thị trường
Mô hình
chiến lược
Điều chỉnh mô hình và chiến lược
Thực hiện doanh


số bán với íy tài
sản hơn
Luân chuyển
tài sản
Tỷ suất lợi
nhuận
thương mại
Thực hiện nhiều lợi nhuận
với ít doanh số bán hơn
Xử dụng nợ
sớm nhất
Đòn bẩy
tài chính
Suất sinh lợi
trên tài sản
Thực hiện nhiều lợi nhuận
với ít tài sản hơn
Tối thiểu hóa rủi
ro
Năng suất
dự kiến
Suất sinh lợi
trên vốn
chủ sở hữu
Thực hiện nhiều lợi nhuận
với ít vốn chủ sở hữu hơn
Duy trì niềm tin và động cơ
Cổ tức
Giá trị cổ
phiếu trên thị

trường
Lợi nhuận
của cổ đông
Source: figure de Bazoge et Saint-Macary
Chỉ số sinh lợi
ROE =
Lợi nhuận ròng
Doanh số bán
Doanh số bán
Tài sản Nguồn vốn
Tài sản
x x
ROA=
Lợi nhuận ròng
Doanh số bán
Doanh số bán
Tài sản
x
ROS =
Lợi nhuận ròng
Doanh số bán
Lợi nhuận
biên
Vốn luân
chuyển
Đòn bẩy của
tài sản
Source: figure de Bazoge et Saint-Macary
2. Đo lường việc tạo ra giá trị
 Tỷ số giá trị thị trường/giá trị sổ sách (M/L):

– Tính chênh lệch giữa giá trị thị trường của cổ phiếu và
giá trị sổ sách của công ty.
 Chỉ số tạo giá trị (ICV):
– Tính chênh lệch giữa RSE hiện tại và tỷ suất kỳ vọng
của các nhà đầu tư.
Chỉ số tạo ra giá trị (ICV)
ICV = =
Tỷ suất lợi nhuận hiện tại trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất kỳ vọng trên vốn chủ sở hữu
ICV = = = 1.6
ROE
Ke
Rf + ß (Rm-Rf)
ROE
5 + 0.7 (5)
13.9
Rf = 5% (Trung bình rủi ro lãi suất vào năm 1995)
ß = 0.7 (Trung bình của các ngân hàng Bắc Mỹ cho 4 năm)
Rm-Rf = 5.0 (Trung bình rủi ro lãi suất dài hạn ở Canada; 7.0 cho EU)
Tỷ số giá trị thị trường/giá trị
sổ sách (M/L)
M/L =
Giá trị thị trường của công ty
Giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu
M/L =
Giá thị trường của cổ phiếu
Giá trị sổ sách 1 cổ phiếu
M/L = = 1.2
(Trung bình của 6 ngân hàng Canada vào năm 1995)
26.5

22.4
20/10/2011 144
20/10/2011 145
20/10/2011 146
20/10/2011 147
20/10/2011 148
20/10/2011 149
20/10/2011 150
20/10/2011 151
20/10/2011 152
20/10/2011 153
20/10/2011 154
20/10/2011 155
20/10/2011 156
20/10/2011 157
2. Les moteurs de création de valeur
20/10/2011 158
20/10/2011 159
3. Les piliers de la gouvernance stratégique

×