Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

lập quy trình công nghệ tàu chở hàng trọng tải 3500 tấn tại công ty chế tạo thiết bị và đóng tàu hải phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.22 KB, 40 trang )

vách dọc
Nẹp th ờng
Sống nằm
Kết cấu dàn vách
(Vách số 113)
600
2400
4350
8
2
0
0
4
8
0
0
6
5
0
0
I .Tính toán Kết cấu Vùng mũi
Vùng mũi kết cấu theo hệ thống ngang ;
Tải trọng tính toán h = 1,25 . h
1
1- Dàn vách :
Bố trí nẹp đứng sống nằm khoảng cách nẹp 0,7m
- Tính tôn vách theo 11.2.1 chiều dày tôn vách không nhỏ hơn tính theo công
thức:
t = 3,2.S
h
+ 2,5mm


Trong đó :
S= 0,6m , khoảng cách nẹp
h là khoảng cách thẳng đứng từ cạnh dới của tấm tôn vách đến boong vách ,
đo ở đờng tâm tàu h = 6900 mm
+) t
1
= 3,2 .0,6
9,6
+ 2,5 = 7,55 mm
Chọn t
1
= 10 mm Chiều rộng b = 750 mm
+) t
2
= 3,2.0,6.
9,6
+ 2,5 mm = 7,55 mm
Chọn t
2
= 8mm Chiều rộng b = 1000 mm
+) t
3
= 3,2 .0,6.
9,6
+ 2,5 mm = 7,55 mm
Chọn t
3
= 8mm Chiều rộng b = 1500 mm
+) t
4

= 3,2 .0,5.
9,6
+ 2,5 mm = 7,55 mm
Chọn t
4
= 8mm Chiều rộng b = 1000 mm
+) t
5
= 3,2 .0,5.
9,6
+ 2,5 mm = 7,55 mm
Chọn t
4
= 8mm Chiều rộng b = 1500 mm
+) t
6
= 3,2 .0,5.
9,6
+ 2,5 mm = 7,55 mm
Chọn t
4
= 8mm
-Nẹp thờng: đợc tính theo mục 11.2.3
24
mô đun chống uốn của tiết diện nẹp phải không nhỏ hơn trị số tính theo công
thức:
W 2,8.C.S.h.l
2
cm
3


Trong đó : l= 2,4m khoảng cách giữa các sống vách
s = 0,6 m khoảng cách nẹp
c = 0,8 hệ số phụ thuộc vào liên kết tra bảng 2-B/11.2
h = 1,25x3,2 = 4m là khoảng cách thẳng đứng từ trung đIểm l đến đỉnh boong
đo ở dọc tâm tính cho điều kiện chống va.
Vậy W= 2,8. 0,8. 0,6. 4. 2,4
2
W= 30,9 cm
3
Chọn nẹp là thép L90x90x8 , quy cách mép kèm 600x8

-
600 x 8
48 0 0 0 -
L L
90 x 90
x
8
13.9 3.48 48.37 168.33 194.00

61.9 48.37
e = 1 cm ;
J
x1x1
= 324.534
cm
4
Z
Max

=
9
cm
W = 37.6553
cm
3
=
22.6 %
362.33
Fi.Zi
(cm
3
)
Fi.Zi
2
(cm
4
)
J
0
(cm
4
)
Vậy chọn thép nh trên là thoả mãn
Số
TT
Fi
(cm
2
)

Zi
(cm)
Quy cách
Vậy chọn nẹp là L90x90x8
- Nẹp đứng khoẻ:
Theo 11.2.3 mô đun chống uốn của tiết diện nẹp phải không nhỏ hơn trị số tính
theo công thức sau:
W = 2,8.C.S.h.l
2
cm
3
Trong đó:
l : Chiều dài nhịp nẹp, l = 2,4 m
S: Chiều rộng phần diện tích đợc đỡ bởi nẹp, S= 2,4 mm
25
600x8
L90x90x8
h
1
= 3,25m - Khoảng cách thẳng đứng từ trung điểm l đến boong vách
Do khoảng cách thẳng đứng này nhỏ hơn 6m nên h= 1,2 + 0,8 lần khoảng cách
thực h = 6,5 m
C: Hệ số xác định theo bảng 2-B/11.2 phụ thuộc vào
phơng pháp liên kết ở 2 đầu nẹp, chọn C=1,15 - liên
kết kiểu A, chỉ có bản thành đợc liên kết
Vậy: W= 2,8 . 1,15 . 2,4 . 6,5. 2,4
2

W= 289,3 cm
3

Chọn nẹp vách là thép T10x120/300x8, quy cách mép
kèm 1200x8

Vậy chọn nẹp đứng khoẻ vách là thép chữ T có quy cách: T10x120/300x8
+) Tính mô men quán tính của tiết diện nẹp : 11.2.5.2
=10 h.l
4
h,l nh trên vậy : =10 x 6,5 x 2,4
4
= 2156,54 cm
4
< 14796,6 cm
4
+) Chiều dày bản thành của sống vách theo ( 11.2.5.3 ): tính theo công thức
t 10 s
1
+ 2.5 mm
Trong đó : s
1
là khoảng cách các nẹp của sống hoặc chiều cao tiết diện sống lấy
giá trị nào nhỏ hơn s
1
= 0,30m
Vậy t = 10 x 0,30 + 2.5 = 5,5 mm < 8mm
Nẹp thỏa mãn theo qui phạm
Vậy chọn nẹp đứng khoẻ của vách là thép T10x120/300x8
- Sống nằm vách: theo điều 11.2.5.1
Mô đun chống uốn của tiết diện sống không đợc nhỏ hơn trị số xác định theo
công thức sau:
W 4,75.S.h.l

2
cm
3
Trong đó:
S: Là chiều rộng của diện tích đợc đỡ bởi sống S =3,0m
l : Chiều dài nhịp của sống l = 3,3 m
h
1
= 4,2 m
Do h
1
< 6m
nên h = 1,2 + 0,8x 4,2 = 8,4 m
Vậy : W= 4,75 . 3,0 . 8,4 . 3,3
2
= 1303,5 cm
3
Chọn sống là thép chữ T10x120/300x8, quy cách mép
kèm 1500x8


26
1200x8
300x8
10x120
1500x8
300x8
120x10
Vậy chọn sống nằm vách là thép chữ T có quy cách: T120x10/300x8
+) Tính mô men quán tính của tiết diện sống : 11.2.5.2

=10 h.l
4
h,l nh trên vậy : =10 x 8,4 x 3,3
4
= 9961.7 cm
4
< 27648,0 cm
4
+) Chiều dày bản thành của sống phải không nhỏ hơn trị số tính theo công thức
(11.2.5.3 ): t 10 s
1
+ 2.5 mm
Trong đó :
s
1
là khoảng cách các nẹp của sống hoặc chiều cao tiết diện sống lấy giá trị nào
nhỏ hơn s
1
= 0,30 m
Vậy t = 10 x 0,30 + 2.5 = 5,5 mm < 8mm
Sống thỏa mãn theo qui phạm
Vậy chọn sống nằm vách là thép T120x10/300x8
2- Dàn đáy :
Đà ngang
Đà ngang đặc
Sống chính đáy
5700
4893
kết cấu dàn đáy khoang mũi
Dàn đáy có kết cấu hệ thống ngang, đáy đôI, khoảng sờn 600 có một sống chính

đặt tại giữa tâm tàu
Tính tôn đáy theo 14.4.2 chiều dày tôn đáy mũi đợc tính theo công thức:
t = 1,34.s.
L
+ 2,5
27
Sống mạn
600
Vách ngang
5600
S ờn th ờng
Kết cấu dàn mạn khoang mũi
1
8
0
0
2
5
0
0
4
0
0
0
boong trên đáy đôi
8
7
5
0
Trong đó: s = 0,6m khoảng cách sờn

L = 84,90 m chiều dài tàu
t = 1,34.s.
90,84
+ 2,5
Vậy t = 9,8 mm
Chọn t = 12 mm
Chọn chiều dầy dải tôn giữa đáy t = 14 mm
- Tính đà ngang đáy, sống dọc đáy
+) Chiều cao của đà ngang đáy tại tâm tàu theo( 3.4.3) tính theo công thức :
d
0
0,0625.l = 0,0625.12230 = 764,3 mm
Chọn d
0
= 1800 mm
+) Chiều dày của đà ngang theo 7.2.2
t = 0,045.L + 5,5 mm
t = 0,045.84,90 + 5,5 = 9,2 mm
- chọn t = 12 mm
+ Sống chính đáy: (4.2.4)
Chiều dầy của tấm sống chính tính công thức :
t = 0,05.L + 6 mm
t = 0,05.84,90 + 6 = 10,1 mm
Chọn t = 12 mm
Chiều cao sống chính không nhỏ hơn B/16 = 850 mm
Chọn d
0
= 1800mm
* Liên kết bằng phơng pháp hàn
3- Dàn mạn :

Dàn mạn có kết cấu hệ thống ngang, khoảng sờn 600mm, sống dọc mạn đỡ sờn
mạn (không có thanh chống)

Chiều dầy tôn mạn 14.3.2 t=4,1.S.
Ld .04,0
+
+ 2,5mm
28
Trong đó: S = 0,6 m
l = 84,90m
d = 5,9 m chiều chìm
t=4,1.S
90,84.04,09,5
+
+ 2,5 mm
Vậy t = 9,8 mm
Chọn t = 12 mm
- Sờn thờng : theo 5.3.2
Môđun chống uốn của tiết diện sờn W C.S.h.l
2
cm
3
Trong đó:
C Hệ số C= 3,4
S khoảng sờn S = 0,6 m
l = 6,95 mkhoảng cách từ mặt đáy trên đến mặt trên của xà ngang boong
h
1
: Khoảng cách thẳng đứng từ mút dới l đến điểm ở d
+ 0,044L - 0,54 = 8,8 cao hơn mặt tôn giữa đáy (m)

Vậy:
W = 3,4.0,6.8,8.6,95
2

W = 867,1 cm
3
Chọn sờn là thép L180x180x14, quy cách mép kèm
600x12

- 600
x
12 72 0 0 0 -
L L 180
x
180
x
14 54,6 7,81 426,43 3330,39 3722,00

126,6 426,43
e = 3,4 cm ;
J
x1x1
= 5616,06
cm
4
Z
Max
=
15
cm

W = 368,708
cm
3
=
42 %
Vậy chọn thép nh trên là thoả mãn
Số
TT
Fi
(cm
2
)
Zi
(cm)
Quy cách
7052,39
Fi.Zi
(cm
3
)
Fi.Zi
2
(cm
4
)
J
0
(cm
4
)

Vậy chọn sờn là thép 180x180x14
- Tính sống dọc mạn:
Mô đun chống uốn của tiết diện sống dọc mạn là: (5.4.1.1)
W = 8,6Shl
2
S = 2,2 m diện tích mà sống phải đỡ
h = khoảng cách thẳng đứng từ dầm dọc mạn đến điểm
( d + 0,044.L - 0,54 )
29
600x12
L140x90x10
1450x12
150x10
550x8
8x1250
S = 10
8x1450
113
xà ngang khoẻ
Xà ngang thuờng
7515
8860
kết cấu dàn boong khoang mũi
Vách ngang
600
h = 8,8 m
l= 1,2 là khoảng cách giữa các sờn khoẻ
W = 8,6.2,2.8,8.1,2
2
= 239,7 cm

3
Chọn sống dọc mạn là thép chữ T10x200/550x8, quy cách mép kèm 1450x12

Kiểm tra ,t
+) Mô men quán tính của tiết diện sống :
=10hl
4
I =10x8,8x1,2
4
= 182.47 cm
4
< 13690,2 cm
4
+) Tính chiều dầy sống mạn : t 10 s
1
+ 2.5 mm
t =10x0.5 + 2.5 =7,5mm < 8mm
Sống thỏa mãn theo qui phạm
* Liên kết giữa sống mạn với vách bằng mã T10x150/350x350x8
Liên kết giữa sờn với xà boong bằng mã bẻ 120/250x250x8
Liên kết giữa sờn với đà ngang đáy bằng mã bẻ 150/450x450x8
4- Dàn boong :
Dàn boong có kết cấu theo hệ thống ngang , khoảng sờn 600
Tính boong sàn :
Theo 12.2.6 Tôn nóc của két sâu phải có chiều dầy ít nhất là 1mm lớn hơn chiều
dầy quy định ở 12.2.2
T = 3,6.
h
+3,5 mm
Vậy chiều dầy của tôn sàn là : t = 3,6.

2,2
+ 3,5 = 8,8 mm
Chọn tôn sàn t = 10 mm
30
Kích thớc của các cơ cấu tạo thành nóc và đáy két sâu phải thoả mãn các yêu cầu
của chơng này coi các cơ cấu đó nh các cấu tạo thành vách của két sâu tại đó .
trong mọi trờng hợp kích thớc của các cơ cấu đó phải không nhỏ hơn kích thớc
yêu cầu đối với boong và đáy tại vùng đó .
Chọn nẹp boong nh xà ngang boong thờng L 110x110x12, Sống boong sàn nh
sống boong T16x200/400x10 ( nh phần tính boong vùng khoang hàng )
B oong nâng mũi : Kết cấu theo hệ thống ngang , boong nâng t vách sờn 107 tới
mũi tàu
- Tính tôn boong: Tôn boong đơc tính theo công thức15.4.1
Chiều dày tôn boong t 1,25.S.
h
+2,5mm
Trong đó:
S= 0,6khoảng sờn
h = 23,62 KN/ m
2
tải trọng tính toán
Vậy: t = 1,25.0,6.
62,23
+ 2,5 = 6,1 mm
Chọn t = 10 mm
- Xà ngang boong thờng:
Môdun chống uốn (8.3.3) của tiết diện xà ngang boong
W 0,43.S.h.l
2
cm

3
Với : S = 0,6 m
l = 3,0 m
h = 15,74 KN/m
2
Vậy: W = 0,43.0,6.15,74.3,0
2
W = 36,54 cm
3
Chọn xà ngang boong là thép L 110x110x10, mép kèm 600x10
31
600x10
L110x110x10
- 600
x
10 60 0 0 0 -
L L 110
x
110
x
10 17.2 4.82 82.90 399.60 353.00

77.2 82.90
e = 1.1 cm ;
J
x1x1
= 663.568
cm
4
Z

Max
=
10
cm
W = 63.6448
cm
3
=
75 %
Vậy chọn thép nh trên là thoả mãn
Số
TT
Fi
(cm
2
)
Zi
(cm)
Quy cách
752.60
Fi.Zi
(cm
3
)
Fi.Zi
2
(cm
4
)
J

0
(cm
4
)
Vậy chọn xà ngang boong là thép L110x110x10
- Tính sống boong
Theo 10.2.1 môđun chống uốn của tiết diện sống boong :
W 1,29.l(lbh +kw) ( cm
3
)
Trong đó :
l = 4,8 m chiều dài sống
b = 3,5 m khoảng cách trung điểm 2 nhịp kề nhau
của xà đợc đỡ bởi sống
h = 7,35 KN / m
2
tải trọng
k.w = 0
Vậy W 1,29.4,8.4,8.3,5.7,35 = 764,5 cm
3
W = 764,5 cm
3
Chọn sống boong là thép T12x250/400x10 , mép kèm 1500x10


Kiểm tra ,t
+) Mô men quán tính của tiết diện sống :
=10.h.l
4
32

1500x10
400x10
250x12
4000 2500
=10x7,35x4,8
4
= 39016cm
4
< 53661,4 cm
4
+) Chiều dầy bản thành sống : t 10 s
1
+ 2.5 mm
=10x0.4+2.5 = 6,5mm < 10 mm
Sống boong thoả mãn quy phạm
- Liên kết:
Sống boong khoét lỗ cho xà ngang boong thờng chui qua và đợo hàn liên kết nẹp
vách bằng mã T12x250/500x500x10; Xà ngang boong liên kết với sờn mạn bằng
mã bẻ 120/250x250x8
5- Sống mũi :
Sống mũi tấm
Theo 2.1.1:
chiều dày tấm sống mũi phải không nhỏ hơn trị số tính theo công thức :
t 0,10L+ 4 mm
t = 0,10.84,90 + 4 = 12 mm
Chọn t = 18 mm
Để tăng cứng ta tăng cờng sống mũi thép 150x60, tấm sống mũi đợc hàn liên kết
trực tiếp với đà ngang đáy khoang mũi
II .Tính toán Kết cấu Khoang hàng
33

Vách sƯờn 70
( N
hìn về lái
)
Mặt trên đáy đôi
Nẹp ngang khoẻ
nẹp đứng thƯờng
nẹp đứng khoẻ
600
2400
7300
4500
1800
1200
DC
Ta tính cho khoang hàng từ Sn 27 Sn70 dài 30050mm
1- Kết cấu dàn vách:
Bố trí nẹp đứng
sống nằm và có
nẹp khoẻ xen kẽ nẹp thờng
Khoảng cách giữa nẹp thờng là 600, nẹp khỏe là 2400
Tôn vách : Từ đáy trở lên chia làm 5dải nh sơ đồ
Chiều dày tôn vách (11.2.1) đợc tính theo công thức:
t = 3,2.S.
h
+ 2,5 mm
Trong đó : S : Là khoảng cách giữa các nẹp vách, chọn S= 600mm
h : Là khoảng cách thẳng đứng đo từ mép dới của tấm tôn đến boong vách tại
mặt phẳng dọc tâm (Trong mọi trờng hợp không nhỏ hơn 3,4 m)
+) Tấm I :

- Chiều rộng chọn b
1
= 1000mm
- Chiều dầy: t
1
= 3,2.0,6
3,6
+ 2,5 = 7,32 mm
- chọn t
1
= 10 mm
+) Tấm II:
- Chiều rộng chọn b
2
= 1450 mm
- Chiều dầy: t
2
= 3,2.0,6.
3,5
+ 2,5 mm = 6,9 mm
- Chọn t
2
= 8 mm
+) Tấm III: Chọn tấm b
3
= 1450mm
- Chiều dầy t
3
= 3,2.0,6.
85,3

+ 2,5 mm = 6,3 mm
Chọn t
3
= 8 mm
+) Tấm IV :
34
Chiều dầy t
4
= 3,2.0,6.
4,2
+ 2,5 mm = 5,5 mm
Chọn t
4
= 8 mm
- Nẹp đứng thờng:
Theo 11.2.3 mô đun chống uốn của tiết diện nẹp phải không nhỏ hơn trị số tính
theo công thức sau: W = 2,8.C.S.h.l
2
cm
3
Trong đó:
l : Chiều dài nhịp nẹp, l = 3,5 m
S: Khoảng cách các nẹp, S= 0,6m
h
1
= 5,2 m - Khoảng cách thẳng đứng từ trung điểm l đến boong vách.
Do khoảng cách thẳng đứng này nhỏ hơn 6m nên h = 1,2 + 0,8 lần khoảng cách
thực h = 1,2 + 0,8.5,2 = 5,36 m
C: Hệ số xác định theo bảng 2-B/11.2 phụ thuộc vào ph-
ơng pháp liên kết ở 2 đầu nẹp, chọn C=1,35 (Chỉ có bản

thành của nẹp đợc liên kết )
Vậy: W= 2,8 . 1,35. 0,6 . 5,2 .3,5
2

W = 144,5 cm
3
Chọn nẹp là thép L 110x110x12 có mép kèm 600x8
35
600x8
L110x110x12
Vậy chọn nẹp vách là thép L110x110x12
- Nẹp đứng khoẻ:
Theo 11.2.5 mô đun chống uốn của tiết diện nẹp phải không nhỏ hơn trị số tính
theo công thức sau:
W = 4,75.S.h.l
2
cm
3
Trong đó:
l : Chiều dài nhịp nẹp, l = 3,5 m
S: Chiều rộng phần diện tích đợc đỡ bởi nẹp, S= 2,4 mm
h
1
= 4,55 - Khoảng cách thẳng đứng từ trung điểm l đến boong vách
Do khoảng cách thẳng đứng này nhỏ hơn 6m nên h= 1,2
+ 0,8 lần khoảng cách thực
h = 4,55.1,2 + 0,8 = 6,26 (m)
Vậy: W= 4,75 . 2,4 . 6,26. 3,5
2


W = 874,21 cm
3
Chọn nẹp vách là thép T150x12/350x10 , quy cách mép
kèm 1200x8

Vậy chọn nẹp đứng khoẻ vách là thép chữ T có quy cách: T150x12/350x10
+) Tính mô men quán tính của tiết diện nẹp : 11.2.5.2
=10 h.l
4
h,l nh trên vậy : =10 x 6,26 x 3,5
4
= 9904,13 cm
4
< 19437,8 cm
4
+) Chiều dày 11.2.5.3 : t 10 s
1
+ 2.5 mm
Trong đó : s
1
là khoảng cách các nẹp của sống hoặc chiều cao tiết diện sống lấy
giá trị nào nhỏ hơn s
1
= 0,3 m
Vậy t = 10 x 0,3 + 2.5 = 5,5 mm < 10mm
Nẹp thỏa mãn theo qui phạm
Vậy chọn nẹp đứng khoẻ của vách là thép T150x12/350x10
- Sống nằm vách: theo điều 11.2.5.1
36
- 600

x
8 48 0 0 0 -
L L 110
x
110
x
12 24.3 4.84 117.61 569.24 353.00

72.3 117.61
e = 1.6 cm ;
J
xx
= 730.92
cm
4
Z
Max
=
9.8
cm
Wmin = 74.7876
cm
3
=
51.7 %
Vậy chọn thép nh trên là thoả mãn
Số
TT
Fi
(cm

2
)
Zi
(cm)
Quy cách
922.24
Fi.Zi
(cm
3
)
Fi.Zi
2
(cm
4
)
J
0
(cm
4
)
1200x8
150x12
350x10
Mô đun chống uốn của tiết diện sống không đợc nhỏ hơn trị số xác định theo
công thức sau:
W=4,75.S.h.l
2
cm
3
Trong đó:

S: Là chiều rộng của diện tích đợc đỡ bởi sống S =3,2m
l : Chiều dài nhịp của sống l = 2,4 m
h
1
= 3,28 m - Do h
1
< 6m - nên h = 1,2 + 0,8x 3,28 = 6,56
m
Vậy : W= 4,75 . 3,2 . 6,56 . 2,4
2
= 574.34 cm
3
Chọn sống là thép chữ T250x12/650x10, quy cách mép kèm 1500x8

Vậy chọn sống nằm vách là thép chữ T có quy cách: T250x12/650x10
+) Tính mô men quán tính của tiết diện sống : 11.2.5.2
=10 h.l
4
h,l nh trên vậy : =10 x 6,56 x 2,4
4
= 2176.45 cm
4
<41811.5 cm
4
+) Chiều dày 11.2.5.3 : t 10 s
1
+ 2.5 mm
Trong đó : s
1
là khoảng cách các nẹp của sống hoặc chiều cao tiết diện sống lấy

giá trị nào nhỏ hơn s
1
= 0,6 m
Vậy t = 10 x 0,6 + 2.5 = 8,5 mm < 10mm
Sống thỏa mãn theo qui phạm
Vậy chọn sống nằm vách là thép T250x12/650x10
Liên kết: bằng phơng pháp hàn. Nẹp thờng liên tục qua sống vách, sống vách
khoét lỗ cho nẹp thờng chui qua.Sống đứng vách liên tục qua sống nằm để thuận
tiện cho việc gia công lắp ráp,ta chọn sống đứng vách là thép T 250x12/650x10
37
250x12
1500x8
650x10
2- Kết cấu dàn boong:
28000
Kết cấu dàn booong khoang hàng
Sống phụ booong
xa ngang boong
700
26
Vách
Sống chính boong
2
4
0
0
2
3
0
0

6
8
0
0
67
Kết cấu hệ thống ngang khoảng sờn là : 700mm
Tải trọng tính toán dàn boong : Theo công thức 15.1.1.2.(1):
h = a ( 0,067bL - y)
Trong đó : a và b đợc cho ở bảng 2B/15.1 tuỳ thuộc vị trí ở boong
y: khoảng cách thẳng đứng từ đờng nớc chở hàng thiết kế cực đại đến boong
thời tiết đo ở mạn ( m)
h : phải không nhỏ hơn trị số tính theo công thức cho ở bảng 2B/15.2.nhng
phải đợc lấy bằng 12,8 nếu h đối với các boong nhỏ
Dòng Vị trí
a
Tôn boong Xà boong Cột Sống boong
I ở phía trớc của 0,15L tính từ
mút mũi tàu
23.62 15.74 12.8 12.8
II Từ 0,15L đến 0,3L tính từ
mút mũi tàu
54.89 36.51 18.13 27.44
III Từ 0,3L tính từ mút mũi tàu
đến 0,2L tính từ mút đuôi tàu
27.28 18.18 12.8 12.8
IV ở phía sau của 0,2L tính từ
mút đuôi tàu
19.32 13.0 12.8 12.8
Trị số cực tiểu của h đợc tính theo bảng 2B/15.2.
Nếu trị số của h tính từ các công thức ở bảng nhỏ hơn 12,8 thì h phải đợc lấy

bằng 12,8.
Dòng Vị trí của boong h c

boong
Tôn
boong
Cột ,sống dọc và
sống ngang
38
boong
IvàII Phía trớc của 0,3L tính
từ mũi tàu
C
50+L
32.8 48.4 15.75
III Từ 0,3L tính từ mũi
tàu đến 0,2L tính từ
đuôi tàu
15.7 23.5 13.57
IV Phía sau của 0,2L tính
từ đuôi tàu
C
L
17.7 26.8 13.38
Boong thợng tầng tầng
trên boong mạn khô 12.8 17.7 12.8
- Tính tôn boong: theo (15.4.1.c)
Chiều dày tôn boong đợc tính theo công thức: =1,25.S.
h
+ 2,5 mm

= 1,25.0,7.
7,14
+ 2,5
= 8,93 mm
Chọn = 10 mm
Những dải tôn 2 bên mép boong chọn = 12 mm, chiều rộng rải tôn mép boong
là 1000mm, các rải còn lại có chiều rộng 1450mm
- Tính chọn xà ngang boong: theo 8.3.3 mô đun chống
uốn của tiết diện xà ngang boong không đợc nhỏ hơn trị
số tính theo công thức sau:
W = 0,43.S.h.l
2
cm
3

Trong đó: S= 0,7 m khoảng sờn
h : Tải trọng tính toán h = 18,8kN/m
2
l = 2,4 m chiều dài nhịp
W= 0,43.0,7.18,8.2,4
2
= 32,6 cm
3
Chọn xà ngang boong là L100x100x10 có mép kèm 600x10
39
600x10
L100x100x10
- 600
x
10 60 0 0 0 -

L L 100
x
100
x
10 19.2 3.84 73.73 283.12 333.00

79.2 73.73
e = 0.9 cm ;
J
x1x1
= 733.84
cm
4
Z
Max
=
9.6
cm
Wmin = 76.6886
cm
3
=
17.4 %
Vậy chọn thép nh trên là thoả mãn
Số
TT
Fi
(cm
2
)

Zi
(cm)
Quy cách
931.11
Fi.Zi
(cm
3
)
Fi.Zi
2
(cm
4
)
J
0
(cm
4
)
Vậy chọn xà ngang boong là L100x100x10
- Chọn sống dọc: Theo 10.2.1 môdun chống uốn của tiết diện sống dọc boong:
W = 1,29l (lbh + kw)
Trong đó :
l = 28m - Khoảng cách giữa hai vách, hoặc giữa hai cột
b = 2,25m - khoảng cách giữa hai trung điểm của hai nhịp kề nhau của xà
đợc đỡ bởi sống hoặc sờn
h = 12,8 KN/m
2
tải trọng tính toán
kw = 0
W = 1,29l (lbh + kw) =1,29.28.(28.12,8.2,25 )

W = 29127 cm
3

Chọn sống boong là thép T 16x200/400x10,quy cách
mép kèm 1200x10

Chọn sống boong là thép T 200x16/400x10
Kiểm tra ,t
+) Mô men quán tính của tiết diện sống : 10.2.2
=CZl = 1,6.29127.28 = 13048,89 cm
4
<96816,9 cm
4
+) Theo điều 10.2.3 : chiều dầy bản thành phải không nhỏ hơn trị số tính theo
công thức : t 10 s
1
+ 2.5 mm
40
400x10
1200x10
200x16
10x0.4+2.5= 6,5 m <10mm
Sống thỏa mãn theo qui phạm
Vậy chọn sống dọc boong khoẻ là thép T250x16/400x10
- Liên kết :
Sống dọc boong dán đoạn tại các vách ngang và khoét lỗ cho xà ngang boong th-
ờng chui qua và liên kết với nẹp vách bằng mã T250x12/500x500x10
+)Xà ngang công son : - Theo 6.1.1. mô đun chống uốn tiết diện xà ngang công
son phải không nhỏ hơn trị số tính theo công thức sau :W=7,1Sl
0

(
2
1
b
1
h
1
+b
2
h
2
)
cm
3
trong đó : S = 5,6m .khoảng cách giữa các xà ngang công son
l
0
= 1,3m . khoảng cách nằm ngang từ mút trong của xà ngang đến
đỉnh trong của mã đầu sờn
b
1
= l
0
= 1,3m
b
2
= 4,7m . nửa chiều rộng miệng khoang ở boong đợc đỡ bởi xà
ngang công son
h
1

= 18.8 kN/ m
2
tải trọng quy định
h
1
= 18.8 kN/ m
2
tải trọng quy định
W = 7,1.5,6.1,3.(
2
1
1,3.18,8 + 4,7.18,8 )
W = 5168,8 cm
3
Chọn xà ngang công xon là thép T 250x16/ 500x12 có mép kèm 1200x12

chiều dầy bản thành của xà ngang công son phải không nhỏ hơn trị số tính theo
công thức sau .lấy trị số nào lớn hơn :
t
1
=0,0095
5,2
)
2
1
(
2211
+
+
c

d
hbhbS
Trong đó : S , b
1
, h
1
, và h
2
nh quy định ở trên . đối với boong kết cấu theo hệ
thống dọc và giữa các xà ngang công son đến tiết diện đang xét đợc lấy thay cho
b
2
/2.
d
c
= 0,63 m chiều cao tiết diện của xà ngang công xon
Vậy : t
1
= 0.24 mm
t
2
= 7,5d
c
+ 0,46t
1
+1,5 (mm)
t = 6.8 mm
chọn chiều dầy bản thành của xà ngang công xon t = 14
41
3- Dàn mạn:

suờn khoẻ
suờn thuờng
xà dọc mạn
kết cấu dàn mạn khoang hàng
Kết cấu theo hệ thống ngang, sờn thờng đặt tại mỗi khoảng sờn 700, dàn mạn đ-
ợc đỡ bởi sống dọc mạn
Chiều dầy tôn mạn đợc tính theo công thức : mục 14.3.2:
t=4,1.s.
Ld .04,0
+
+ 2,5mm
Trong đó: s = 0,6m
L = 84,90 m
d = 6,05 m chiều chìm
t = 4,1.0,6.
90,84.04,06
+
+ 2,5 = 10,85 mm
Vậy t = 10,85 mm
Chọn t = 12mm
- Chọn sờn thờng:
Theo 5.3.2 môdun chống uốn của tiết diện sờn :
W = C. S.h.l
2
cm
3
Trong đó:
S = 0,7 khoảng sờn
l = 6,3 m khoảng cách thẳng đứng từ mặt đáy trên
ở mạn đến mặt trên của xà boong

h = m Khoảng cách thẳng đứng từ mút dới của l
tại vị trí cần đo đến điểm
d + 0,044L - 0,54 = 9,24m
C= 2,6
Vậy: W = 2,6.0,7.9,24.6,3
2

W= 635,6 cm
3
Chọn Sờn thờng là L180x180x14 có mép kèm 600x12
42
600x12
L180x180x14
- 600
x
12 72 0 0 0 -
L L 180
x
180
x
14 54.6 7.81 426.43 3330.39 3722.00

126.6 426.43
e = 3.4 cm ;
J
x1x1
= 5616.06
cm
4
Z

Max
=
15
cm
W = 368.708
cm
3
=
41,9 %
7052.39
Fi.Zi
(cm
3
)
Fi.Zi
2
(cm
4
)
J
0
(cm
4
)
Vậy chọn thép nh trên là thoả mãn
Số
TT
Fi
(cm
2

)
Zi
(cm)
Quy cách
Vậy chọn sờn thờng là 180x180x14
- Chọn sống dọc mạn:
Mô đun chống uốn của tiết diện sống dọc mạn phải không nhỏ hơn trị số tính
theo công thức sau : (5.4.1.1)
W = 8,6Shl
2

Trong đó :S = 2,4 m
h = 4,3 m khoảng cách từ dầm dọc mạn đến
điểm d + 0,044L 0,54
l = 5,6 m khoảng cách giữa các gối đỡ
W = 8,6.2,4.4,3.5,6
2
= 2783,26cm
3
Vậy W = 2783,26 cm
3
Chọn sống dọc mạn là thép chữ T16x250/14x900, mép kèm 1400x12

Chọn sống dọc mạn có quy cách thép T250x16/900x14
Liên kết:
Sống mạn gián đoạn tại các vách ngang và liên kết với sống nằm của vách
bằng mã T16x300/600x600x14 sống mạn khoét lỗ cho sờn thờng chui qua. Liên
kết giữa sờn với xà ngang boong thờng bằng mã bẻ 125/ 600x600x14, giữa sờn
với đà ngang đáy bằng mã bẻ 160/ 350x350x5 .
* Sờn khoẻ: theo 6.2.1 . mô đun chống uốn tiết diện sờn khoẻ phải không nhỏ

hơn trị số tính theo công thức sau :
W = 7,1Sl
1
(
2
1
b
1
h
1
+ b
2
h
2
)
Trong đó : S = 4,2 m : là khoảng cách giữa các sờn khoẻ


l
1
= 1,5 m khoảng cách nằm ngang từ mút
trong của xà đến cạnh trong của sờn khoẻ
43
1400x12
900x10
250x14
1400x12
900x10
250x14
b

1,
h
1
và b
2
,h
2
nh quy định ở trên . đối với boong kết cấu hệ thống dọc và
giữa các xà ngang công son không đặt sống ngang boong thì l
1
phải đợc thay thế
cho b
1
W = 5240,01 cm
3

Chọn sờn khoẻ là thép T 250x14/ 900x10 có mép kèm 1200 x12
+> chiều dầy bản thành : theo 6.2.1.4 . chiều dầy bản thành phải không nhỏ hơn
công thức sau lấy trị số nào lớn hơn
t
1
=0,0095
5,2
)
2
1
(2
1
2211
+

+
l
l
d
hbhbSC
w
trong đó : S, l
1
,b
1
,b
1
,h
1
,và h
2
: nh quy định
d
w
= 0,9 m chiều cao tiết diện nhỏ nhất của sờn khoẻ
C
2
= 0,9 đối với sờn liên kết với xà công xon đỡ boong
t
1
= 0,03 mm & t
2
= 7,5d
w
+ 0,46 t

1
+ 1,5 = 8,26 mm
chọn chiều dầy bản thành sờn khoẻ t = 10 mm
4- Dàn đáy:
Đà ngang đáy
Kết cấu dàn đáy khoang hàng
Vách
Sống chính đáy
Sống phụ đáy
700
28000
1
3
6
0
0
2
4
0
0
2
3
0
0
67
27
Tính chiều cao của đáy đôi : do = B/16 và do lớn hơn 700
B/16 = 13,6/16 = 850mm Chọn do = 1000mm Kết cấu theo hệ thống dọc ,
ngang 1 sống chính và 4 sông phụ bố trí đà ngang đặc cách nhau 3 khoảng sờn ,
các nẹp dọc bố trí cách nhau 600 mm tính từ tâm

- Tính tôn đáy:
Chiều dày tôn đáy đợc tính theo: 14.3.4 (2)
t = 4.0.S.
Ld 035.0+
+ 2,5 mm
Trong đó:
L= 84,90m chiều dài tàu
d = 5,9m chiều chìm tàu
44
S = 0,6 m khoảng cách các dầm dọc đáy
Vậy: t = 4,0.0,6.
90,82.035.07,5 +
+ 2,5 = 9,5 mm
Chọn t = 12 mm
- Chiều dầy tối thiểu của tôn bao theo 14.3.1 : t = 0,044L + 5,6 mm
t = 0,044 .82,90 + 5,6 = 9,2 mm
Chọn: t = 12 mm
Chọn chiều dày tôn giữa đáy t = 14
Chiều rộng rải tôn đáy giữa (14.2.1.1): b = 4,5L + 775 (mm )
b = 1148,05
chọn b = 1500mm
Chiều dầy tôn đáy trên đợc xác định theo điều 4.7.1
t = 3,8S
d
+ 2,5 = 5,56 mm
t = 3,8 . 0,6 .
7,5
+ 2,5 = 7,94 mm
chọn t = 10mm
- Tính sống chính đáy:

- Chiều dầy tấm (4.2.4) t = 0,05L + 6 = 10,145 mm
Chọn t = 12mm
- Chiều cao sống chính: h = 1000mm
- Tính sống phụ đáy : Vùng khoang hàng tàu đợc bố trí bốn sống phụ đối xứng
nhau qua mặt phẳng dọc tâm tàu, cách mặt phẳng dọc tâm tàu một khoảng là
2400mm và 2300mm
- Chiều dầy tấm (4.3.2) t = 0,65
L
+ 2,5 = 8,4 mm
Chọn t = 10 mm
- Chiều cao h = 1000 mm
- Tính đà ngang đặc:
- Chiều dầy tấm (4.4.2) t = 0,7
L
+ 2,5 = 8,8 mm Chọn t = 10 mm
Chiều cao h = 1000mm
Nẹp đứng làm bằng tôn dầy 10 mm .
chiều rộng h = 0,08do= 0,08x1000 = 80 mmchọn h = 100 mm
nẹp đợc đặt cách nhau 600 mm
- Tính đà ngang hở : đ à ngang hở đợc đặt tại mỗi khoảng sờn
- Dầm dọc đáy đợc tính theo mục 4.6.1 :
khoảng cách chuẩn các dầm dọc đợc tính theo công thức sau :
2 L + 550 ( mm ) = 2.84,90+ 550 = 719.8 ( mm )
Chọn a = 600 mm
45
+> Kích thớc dầm đọc đáy : theo mục 4.6.2 :
mô đun chông uốn tiết diện đầm dọc đợc tính theo công thức sau:
W = C.S h. l
3


Trong đó : l = 2.4m (khoảng cách giữa các đà ngang đặc )
S = 0,6 m ( khoảng cách giữa các dầm dọc )
h = 7,8 m ( khoảng cách thẳng đứng từ dầm
dọc đến điểm ở d + 0,026.L)
C = 6,2
Vậy W = 6,2.0,6. 7,8. 2,4
2
= 167,1 Cm
3
- 700
x
12 84 0 0 0 -
L L 125
x
125
x
12 28.9 4.84 139.88 677.00 782.00

112.9 139.88
e = 1.2 cm ;
J
x1x1
= 1285.7
cm
4
Z
Max
=
12
cm

W = 108.397
cm
3
=
35,1 %
1459.00
Fi.Zi
(cm
3
)
Fi.Zi
2
(cm
4
)
J
0
(cm
4
)
Số
TT
Fi
(cm
2
)
Zi
(cm)
Quy cách
+> Thanh chống thẳng đứng theo mục 4.6.3.(2)

Diện tích thanh chống thẳng đứng đợc tính theo CT sau : S = 2,2Sbh ( m
2
)
Trong đó :
S = 0,6 m (khoảng cách giữa các dầm dọc )
b = 2,4 m ( chiều rộng vùng thanh chống phải đỡ )
h = 7,8 m
S = 2,2.0,6.2,4.7,8 = 24,7 cm
2
Chọn thanh chống là thép L 80x80x8
46
600x12
L125x125x12
III .Tính toán Kết cấu vùng đuôi
1 - Dàn đáy :
Đáy đơn kết cấu theo hệ thống ngang
Vách ngang
4200
Vách dọc
Sống chính đáy
6
0
0
0
6
0
0
Đà ngang đặc đợc đặt tại mỗi khoảng sờn cách nhau 0,6m. Bản thành của đà
ngang đợc khoét lỗ công nghệ kích thớc là 320x450
Khoang đuôi đợc bố trí hai vách dọc cách tâm 600; hai khoang liền mạn hai bên

là khoang chứa nớc sinh hoạt; khoang giữa tâm là khoang xéc tơ lái.
Đà ngang đợc dâng cao tới boong sàn cách chuẩn là 4,5m
- Chiều dầy tôn đáy: chọn t = 12mm; rải giữa t = 24mm
- Chiều dày của đà ngang và vách dọc
47
t 0,85.(0,045.L + 5,5) mm
= 0,85.(0,045.L+ 5,5) mm = 7,8 mm
Chọn t = 10mm
Chiều dầy bản cánh đà ngang: chọn t = 12mm
Diện tích tiết diện bản cánh đà ngang: 0,045 L + 8,8 = 12,53 cm
2
Vậy chiều rộng bản cánh: b =12,53.1,0 = 12,53 cm
- chọn b = 250 mm
Vậy chọn đà ngang đáy là thép T 12x250/S=10
+ Sống chính đáy: (3.2)
Chiều dầy của bản thành sống chính: t = 0,065.L + 5,2 = 10,5mm
Chọn t = 12 mm
Chiều cao bản thành sống chính đợc cao bằng chiều cao đà ngang (mặt trên cách
chuẩn 4,5m)
Diện tích tiết diện bản cánh: (3.2.3.2) S= 0,85(0,6L + 9) = 49,9 cm
2
Chiều rộng bản cánh : b = 2,3L + 160 = 350mm
Chọn b = 350mm
Chiều dầy bản cánh: t = S/b = 12mm , thoả mãn điều kiện lớn hơn chiều dầy bản
thành
Vậy sống chính đáy có quy cách T350x12/s=8
2- Dàn mạn:
Vách lái
Vách ngang
S ờn th ờng

500
5550
7
3
5
0
2
0
0
0
Boong chính
Kết cấu dàn mạn khoang đuôi
Kết cấu theo hệ thống ngang khoảng sờn 0,6 m
- Chiều dầy tôn mạn: Theo 14.4.3, t 1,2.s.
L
+ 2,5mm
48

×