Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

kỹ năng tổ chức sự kiện ở việt nam thực trạng và giải pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.25 KB, 90 trang )

Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
LI CM N
Sau hn bn nm hc tp Trng i Hc Ngoi Thng, v sau hn
hai thỏng nghiờn cu vit khúa lun, em ó hon thnh khúa lun ny. Em xin
chõn thnh gi li cm n ti:
- ng y, ban giỏm hiu Trng i Hc Ngoi Thng.
- Cỏc thy cụ giỏo trong Khoa Kinh T Ngoi Thng v ton th cỏc
thy cụ giỏo trong trng - nhng ngi ó dy d chỳng em trong sut
bn nm qua.
c bit, em xin chõn thnh cm n thy giỏo-PGS. NGUYN TRUNG
VN- ngi ó cho em ý tng, ng thi tn tỡnh hng dn, ng viờn em rt
nhiu trong sut quỏ trỡnh nghiờn cu v hon thnh khúa lun.
Cui cựng, em xin c gi li cm n ti cỏc cụ, cỏc bỏc, cỏc anh cỏc
ch lm vic ti th vin trng ó to iu kin cho chỳng em trong vic tham
kho ti liu.
H ni, thỏng 11 nm 2006
Sinh viờn
Trn Th Tỳ Qunh
Đại học Ngoại thơng
1
Khãa luËn tèt nghiÖp TrÇn ThÞ Tó Quúnh - Anh 12 - K41
LỜI NÓI ĐẦU
Sau gần 20 năm thực hiện chính sách đổi mới và mở cửa, nền kinh
tế Việt nam chuyển đổi từ kinh tế tập trung sang kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa, phát triển nhanh chóng, ngày càng hội nhập với khu vực và thế
giới.
Trong bối cảnh đầy cạnh tranh và thách thức đó, để có thể thích nghi, tồn
tại và mở rộng hoạt động, các doanh nghiệp phải hiểu biết và đáp ứng được các
nhu cầu của thị trường, và hơn thế nữa là phải xây dựng được một thương hiệu
mạnh, gây dựng đươc uy tín với người tiêu dùng.
Để đạt được điều đó, các doanh nghiệp ngày càng chú trọng hơn đến hoạt


động PR- quan hệ công chúng, một công cụ trong chính sách xúc tiến và hỗ trợ
kinh doanh của Marketing. Và một trong số những công cụ của PR là hoạt động
tổ chức các sự kiện đang được các doanh nghiệp và xã hội quan tâm, vì đó là
một công cụ rất hiệu quả, là cầu nối giữa khách hàng và doanh nghiệp, đòi hỏi
sự sáng tạo và chuyên nghiệp trong thực hiện.
Hiện tại, trên thế giới và ở Việt nam đã xuất hiện nhiều công ty chuyên
quảng cáo và tổ chức sự kiện, những hoạt động của họ cũng gây được những
ảnh hưởng và sự quan tâm nhất định của xã hội và hứa hẹn nhiều triển vọng phát
triển thành một ngành kinh doanh mới mẻ. Tuy nhiên, do đây là một hoạt động
mới nên còn thiếu tính chuyên nghiệp cũng như sự kiến thức bài bản. Chính vì
vậy, việc nghiên cứu những kỹ năng cần thiết trong tổ chức sự kiện là một yêu
cầu cấp thiết. Ý thức được điều đó, em quyết định chọn nghiên cứu đề tài “Kỹ
năng tổ chức sự kiện trong Marketing quốc tế” cho khóa luận tốt nghiệp. Em
hy vọng tìm tòi được những kiến thức kỹ năng cần thiết cho hoạt động tổ chức
sự kiện ở Việt nam ngày càng trở nên chuyên nghiệp và hiệu qủa hơn.
Do những hạn chế về thời gian, tài liệu, khả năng nên khóa luận không
tránh khỏi những sai sót và khiếm khuyết, em rất mong nhận được sự quan tâm
§¹i häc Ngo¹i th¬ng
2
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
ch bo, gúp ý ca cỏc thy cụ giỏo v cỏc bn lun vn cú th hon chnh v
úng gúp c cho hot ng thc tin nc ta.
Đại học Ngoại thơng
3
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
Chng 1 Nhng vn chung v t chc s kin
trong Marketing quc t

1. Khỏi nim chung v s kin.
1.1. Khỏi nim:

T rt lõu, loi ngi ó t chc nhng s kin nhm k nim nhng dp c
bit. ú cng l mt trong nhng im chung ca loi ngi, khụng phõn bit
mu da, lónh th, tụn giỏo, Chỳng ta k nim nhõn ngy sinh nht, ngy chin
thng, ngy gi, ngy lch s, k nim vỡ lũng yờu nc, vỡ ni chỳng ta sinh ra,
ni chỳng ta khỏm phỏ,Tt c nhng gỡ cú liờn quan n cuc sng ca con
ngi u cú th gn vi mt s kin, mt l k nim c bit. V chớnh nhng
s kin c bit ú l nhng du mc quan trng, ỏng ghi nh trong cuc sng.
Hn th na vic t chc nhng l k nim cũn gn kt mi ngi li vi nhau,
khin h hiu nhau v yờu mn nhau hn.
Qua thi gian, vic t chc s kin ó thay i, t nhng s kin vúi hỡnh thc
n gin, khụng chớnh thc n nhng s kin ln, ũi hi k nng, sỏng to,
cỏc cụng c chuyờn nghip, ngun ti chớnh, k hoch, t chc v lónh o.
ng thi t chc s kin (TCSK) ó v ang tr thnh mt ngnh cụng nghip
vi nhng chun mc, chng trỡnh o to bi bn, nhng yờu cu v thỏch
thc mi trong tng ngy tng gi.
Julia Rutherford Silver, chuyờn gia TCSK hng u th gii CESP (Certified
Special Events Professional), tỏc gi ca cun sỏch c gii chuyờn mụn ỏnh
giỏ cao Professional Event Coordination, ngi bn ln c nhn danh
hiu Ngi cng hin nhiu nht cho ngnh do Hi t chc s kin quc t
ISES (International Special Event Society) trao tng vỡ chng trỡnh o to
chuyờn viờn t chc s kin do b biờn son, ng thi l ngi ng u d ỏn
EMBOK (Event Management Body of Knowledge), mt d ỏn quc t nhm
Đại học Ngoại thơng
4
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
thit lp nhng chun mc chung trong quỏ trỡnh TCSK, nh ngha v s kin
nh sau:
S kin c bit (Special event) hay gi vn tt l s kin (SK) l mt s vic
hay hot ng din ra theo mt k hoch t m, nhm mt mc ớch v to mt
n tng nht nh i vi nhng ngi tham gia.

Qua nh ngha ú ta cú th thy nhng c trng ch yu ca mt s kin c
bit l din ra mt cỏch cú mc ớch, cú t chc, yờu cu s sỏng to, c ỏo
cú th thu hỳt c nhng ngi tham gia.
Mt s kin thnh cụng l mt s kin din ra t nhiờn v truyn ti thụng ip
m ngi t chc mun gi gm n nhng ngi tham d mt cỏch vụ hỡnh m
chớnh xỏc.
1.2. Phõn loi S kin
Theo trang web chớnh thc v TCSK ti ỳc (Australian Special Events Site) thỡ
cú 5 loi s kin thng c t chc, phõn loi da theo i tng tham gia
s kin: s kin i (Public Events), s kin doanh nghip (Corporate Events),
s kin th thao (Sporting Events), s kin riờng (Private Events) v cỏc l hi
(Festivals).
S kin qun chng: l nhng s kin dnh chung cho tt c mi ngi nh ún
mng nm mi, quc khỏnh,.
S kin doanh nghip: l nhng s kin do cỏc doanh nghip ti tr hoc t
chc nhm mc ớch h tr cho kinh doanh nh s kin tung sn phm mi,
khai trng,
S kin th thao: l nhng s kin nh th vn hi, World Cup, Seagames,
S kin ring: l s kin ca mt hoc mt nhỳm c nhừn nh: sinh nht, l
thnh hụn, cỳng gi
L hi (festivals): l s kin giao lu v vn hoỏ ca mt t chc, khu vc
Theo Julia Rutherford Silver thỡ cú cỏc loi s kin sau phõn loi da trờn ch
th v mc ớch t chc
Đại học Ngoại thơng
5
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
S kin doanh nghip
(Business & Corporate Events)
Cỏc s kin nhm t c mc tiờu ca doanh nghip: giao tip,
o to, marketing, xỳc tin thng mi, quan h vi nhõn viờn,

cụng chỳng. Cú th c t chc n l hoc kt hp vi cỏc s
kin khỏc.
S kin kờu gi ng h
(Cause-Related & Fundraising
Events )
Cỏc s kin c mt nhúm t thin hoc cú mi quan h no
ú vi mc ớch thu hỳt ti tr, ng h hoc s chỳ ý. Cú th t
chc n l hoc kt hp vi cỏc s kin khỏc
Hi ch, trin lóm
(Exhibitions,
Expositions & Fairs )
Cỏc s kin tp hp ngi bỏn, ngi mua v nhng ngi cú quan
tõm li vi nhau xem xet, mua bỏn trao i sn phm, dch v
hay cỏc ngun lc khỏc. Cú th chuyờn v mt ngnh hoc
khụng, t chc n l hoc kt hp vi cỏc s kin khỏc.
Sự kin vui chi, gii trớ
(Entertainment & Leisure
Events)
Cỏc s kin t chc nh kỡ hoc mt ln, cú bỏn vộ hoc khụng
nhm mc ớch gii trớ. T chc n l hoc kt hp vi cỏc s
kin khỏc.
L hi
(Festivals )
Cỏc s kin vn hoỏ, tớn ngng t chc do hoc cho qun chỳng,
cú th t chc n l hoc kt hp vi cỏc s kin khỏc.
S kin chớnh tr
(Government & Civic Events )
Cỏc s kin t chc do cỏc ng phỏi chớnh tr, u ban trung ng
hoc a phng nhm mc ớch chớnh tr. Cú th t chc n l
hoc kt hp vi cỏc s kin khỏc.

S kin trng i
(Hallmark Events )
Cỏc s kin m quy mụ hay tm vúc ca chỳng liờn quan ti s
quan tõm v tha nhn ca quc gia hay quc t.
S kin Marketing
(Marketing Events )
Cỏc s kin cú nh hng xỳc tin thng mi, mang ngi mua,
ngi bỏn li vi nhau hiu bit v nhau v cỏc sn phm, dch
vu. Cú th t chc n l hoc kt hp vi cỏc s kin khỏc.
Hi ngh v hp mt
(Meeting & Convention
Events )
Cỏc s kin gp g ca mt nhúm ngi nhm mc ớch trao i
thụng tin, tranh lun hoc bn bc, o to, xõy dng quan h, ra
quyt inh, cú th t chc n l hoc kt hp vi cỏc s kin
khỏc
S kin cỏ nhõn, xó hi
(Social/Life Cycle Events )
Cỏc s kin gp g ca mt nhúm ngi nhm mc ớch trao i
thụng tin, tranh lun hoc bn bc, o to, xõy dng quan h, ra
quyt inh, cú th t chc n l hoc kt hp vi cỏc s kin
khỏc
S kin th thao
(Sports Events )
Cỏc s kin cú khỏn gi tham gia, theo dừi mang tớnh gii trớ,
tranh ti v th thao. Cú th t chc n l hoc kt hp vi cỏc
s kin khỏc.
Mi loi hỡnh s kin s cú nhng mc ớch, ngun lc, yờu cu khỏc nhau.
Mt chuyờn gia t chc s kin cn nm rừ cỏc c im v yờu cu ca tng
Đại học Ngoại thơng

6
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
loi s kin cú th cõn nhc v a ra k hoch tt nhm tho món th trng
mc tiờu.
Trong phm vi nghiờn cu v t chc s kin trong Marketing quc t, khoỏ
lun ny s i sõu vo nghiờn cu v s kin ca cỏc doanh nghip (Business/
Corporate Events)
Theo t in quc t chuyờn v t chc s kin ca Wiley thỡ s kin doanh
nghip l S kin ti tr bi cỏc doanh nghip nhm t mt mc tiờu c th
nh: lm hi lũng khỏch hng, gii thiu hay tung ra mt sn phm hoc dch v
mi, khớch l hay o to nhõn viờn
1.3. Mt s s kin doanh nghip tiờu biu
1.3.1. Khai trng.
Khai trng l mt trong nhng lý do tt nht t chc mt s kin. cú tỏc
dng tt, s kin ny mang mt nột c trng riờng, núi lờn c ngnh ngh v
chuyn ti c thụng ip mun nhn gi n khỏch hng, ú l: Chỳng tụi ó
cú mt. Chỳng tụi khỏc vi cỏc i th cnh tranh, chỳng tụi ti hn cỏc i th
cnh tranh v chỳng tụi ang sn sng phc v bn.
1.3.2. Gii thiu sn phm mi.
Nhng bui gii thiu sn phm mi thng c i kốm vi cỏc chng trỡnh
gii trớ, biu din. Tuy nhiờn, nhng chng trỡnh ny kộo di quỏ mc v lm
cho khỏch hng sao lóng vi mc ớch chớnh l gii thiu sn phm/dch v. Núi
mt cỏch khỏc, nhng chng trỡnh gii trớ v biu din ch l nhng cht xỳc
tỏc cũn sn phm/dch v ca cụng ty vn l phn ct lừi. Ngoi ra, khụng
gian v thi gian khi t chc cỏc bui gii thiu sn phm mi
1.3.3. Cỏc k ngh, cỏc ngy l
Nhng dp l Giỏng Sinh, nm mi hoc khi hố v, thu sang, ụng n u l
nhng dp rt tt t chc cỏc s kin c bit. Tuy nhiờn, iu quan trng l
chng trỡnh phi c ỏo nhng khụng i quỏ xa thụng ip mun gi gm n
khỏch hng.

1.3.4. S xut hin ca nhng ngi ni ting.
Đại học Ngoại thơng
7
Khãa luËn tèt nghiÖp TrÇn ThÞ Tó Quúnh - Anh 12 - K41
Làm việc với những người nổi tiếng tuy khá phức tạp nhưng lại có tác dụng rất
tốt đối với chương trình tiếp thị. Trước khi tiếp cận với các nhân vật nổi tiếng,
điều quan trọng là cần phải nghiên cứu kỹ lịch trình làm việc và cá tính của họ
xem có thích hợp với mục tiêu tiếp thị và hình ảnh của công ty không. đối xử
với những người nổi tiếng theo một tác phong “chuyên nghiệp” và báo cho họ
biết trước chương trình chi tiết. Khi mời những nhân vật nổi tiếng hợp tác, cũng
phải xác định xem đối tượng khách hàng muốn thu hút là ai, muốn đưa tin về sự
kiện xuất hiện của các nhân vật này trên các phương tiện truyền thông nào và
muốn tạo ra ấn tượng lâu dài nào đối với khách hàng.
1.3.5. Đồng tài trợ
Để đạt được các mục tiêu tiếp thị của mình, cụng ty có thể tham gia tài trợ cho
một sự kiện nào đó do các công ty khác tổ chức hoặc hợp tác với họ để tổ chức
các chương trình từ thiện, chúc mừng sinh nhật của các doanh nghiệp khác, tài
trợ cho các chương trình thi đấu thể thao, hội họp. Nhưng không phải chương
trình nào cũng đều thích hợp cho tất cả các doanh nghiệp. Việc hợp tác tổ chức
sự kiện phải tuỳ theo đặc điểm ngành nghề kinh doanh của công ty và phù hợp
với nhu cầu của khách hàng.
1.3.6. Kỷ niệm thành lập
Đây là một sự kiện đặc biệt mà hầu hết các doanh nghiệp đều có thể tổ chức. Có
một thâm niên hoạt động trong một ngành nghề nào đó là một điều đáng để
doanh nghiệp tự hào và là cơ hội này để củng cố sự ủng hộ, lòng trung thành của
những khách hàng trong quá khứ và hiện tại. Buổi tiệc “sinh nhật” cũng là dịp
mời những khách hàng tiềm năng và xây dựng quan hệ với họ.
1.3.7.Tổ chức các trò chơi và các cuộc thi
Thực tế cho thấy, các trò chơi và các cuộc thi là những sự kiện gây được khá
nhiều sự chú ý từ khách hàng. Tuy nhiên, những chương trình này chỉ có tác

dụng tốt nếu nó được tổ chức và quản lý một cách hợp lý và nghiêm túc. Nghĩa
là, phải cú tớnh chuyên nghiệp trong việc tổ chức các trò chơi và các cuộc thi.
Mọi người cần phải được thông báo, hướng dẫn rõ ràng về những thể lệ cuộc
chơi như cách thức chọn lựa, đánh giá và trao giải thưởng.
§¹i häc Ngo¹i th¬ng
8
Khãa luËn tèt nghiÖp TrÇn ThÞ Tó Quúnh - Anh 12 - K41
1.4. Những giai đoạn và yếu tố cơ bản của một sự kiện:
1.4.1. Những giai đoạn cơ bản của một sự kiện
Theo trình tự thời gian, một sự kiện sẽ trải qua 3 giai đoạn: hình thành (birth),
phát triển (maturity) và kết thúc (end).
Giai đoạn 1: là giai đoạn mà ý tưởng, chủ đề, mục đích tổ chức và kế hoạch về
sự kiện ra đời
Giai đoạn 2: là giai đoạn sự kiện diễn ra với sự tham dự của các khách mời, sự
quản lí của ban tổ chức theo đúng kế hoạch đã đề ra.
Giai đoạn 3: là giai đoạn kết thúc, thu dọn địa điểm tổ chức và rút ra kinh
nghiệm cho những sự kiện sau.
1.4.2. Các yếu tố cơ bản của một sự kiện
Theo Julia Rutherford Silver, dưới góc độ cảm nhận của người tham gia vào sự
kiện thì sự kiện có 3 yếu tố cơ bản : mục đích, phạm vi và nội dung.
• Mục đích (intent/purpose) : là lí do ra đời, chi phối mọi hoạt động và là
mục tiêu hướng tới của SK.
Nguồn : bảng 2-3 Goals, Objectives, and Tactics, Professional event
coordination, Julia Rutherford Silver 2004, tr.34.
§¹i häc Ngo¹i th¬ng
9
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
Doanh nghip t chc mt s kin cú th nhm nhiu mc ớch khỏc nhau, tu
thuc vo chin lc Marketing hay chin lc xỳc tin h tr kinh doanh.
Nhng mc ớch ú cú th l : s lng ngi tham gia, s hi lũng ca khỏch

hng, nhn bit v sn phm, qung bỏ hỡnh nh doanh nghip, tng doanh thu,
thu hỳt ti tr, cng c tinh thn lm vic nhúm, o to hay bi dng nghip
v cho nhõn viờn
Mc ớch (goal) ú phi c ra v c th hoỏ thnh nhng mc tiờu
(objective) cú th nh lng c, cú th phõn cụng c, cú tớnh thc t, cú
gii hn v thi gian v tr thnh nhng hnh ng (action) chi tit trong bn
k hoch SK.
Phm vi (Extent/scope): l loi hỡnh s kin, nhng gii hn v thi gian
(s kin din ra trong bao lõu), khụng gian (a im t chc, s lng, thnh
phn ngi cú th tham gia), ngun lc (ti chớnh, con ngi) ca SK. Phm vi
ny cn phi phự hp vi tỡnh hỡnh ca doanh nghip v mc ớch ca s kin.
Ni dung (content/program):
Ngun: bng 2-6, The Six Dimensions of an Event Experience, Professional
Event Coordination, 2004, p .41.
Ni dung ca SK l tt c nhng hot ng din ra, nhng iu m ngi tham
d cm nhn c bng cỏc giỏc quan ca mỡnh k t khi bc vo cng khu t
chc n khi ra v.
Nhng ni dung ú thng c th hin qua 6 mng ln :
Nhng cụng c qung cỏo v s kin (marketing materials)
Phng tin i li v li vo (transport and entrance)
Khụng khớ v cỏch trang trớ (atmotsphere and decor)
n, thc ung (food and beverage)
Cỏc hot ng gii trớ (entertainment)
Đại học Ngoại thơng
10
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
Qu tng lu nim v li t bit nhó nhn(amenities and souvenirs)
Ni dung ca SK phi phự hp vi mc ớch v phm vi ca s kin v cha
ng nhng iu bt ng, mi m, sỏng to th mi thu ht c s chỳ ý ca
cng chng v t c mc ớch ca ban t chc. ng thi cng phi lu ý

n vic gõy n tng tt vi ngi tham d khi bc vo khu vc t chc v
khi ra v (first impression and final perception).
Theo W.J. O'Toole, di gúc nhỡn ca mt nh qun lớ t chc s kin thỡ gm 3
yu t c bn: ni dung, chi phớ v ri ro.
2. Nhng vn chung v t chc s kin
2.1. Khỏi nim chung v t chc s kin
Theo William J. O'Toole, chuyờn gia t chc s kin ngi c thỡ: T chc mt
s kin l quỏ trỡnh hoch nh v kim soỏt v chi phớ (cost), ni dung
(content) v ri ro (risk) i kốm vi nhng rng buc v lut phỏp (legal), vn
hoỏ o c (ethical) v nhng thay i khụng th lng trc c bờn trong
cng nh bờn ngoi doanh nghip. (hnh di)
Bn cht ca t chc s kin: Bt kỡ mt event no u c t chc nhm
mt mc ớch no ú. S kin cụng cng, thng mi , t thin, l hi hay k
nim u tp hp mi ngi li vi nhau chia s mt tri nghim v ghi nhn
mt n tng. Cụng vic t chc s kin l xõy dng v qun lớ tri nghim ú.
Đại học Ngoại thơng
11
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
2.2. Phm vi v quy trỡnh v ca ca hot ng t chc s kin
2.2.1. Phm vi ca hot ng t chc s kin
Theo Julia Rutherford Silver, t chc s kin bao gm cỏc hot ng thuc 4
lnh vc chớnh : qun tr, marketing, thc hin v qun lớ ri ro.
Qun tr l cụng vic phõn b, s dng v kim soỏt cỏc ngun lc ca s kin
mt cỏch hiu qu nht. Cỏc ngun lc bao gm: ti chớnh, nhõn lc, thi gian,
thụng tin, cụng ngh.
Marketing l hot ng h tr cho kinh doanh, thu hỳt s ng h v kinh t v
chớnh tr, to nờn hỡnh nh v giỏ tr ca s kin
Thc hin l cụng vic tp trung vo vai trũ, hot ng con ngi, cung cp sn
phm, dch v cú mt ti hin trng s kin.
Qun lớ ri ro l cụng vic phõn tớch, phũng nga, khc phc ri ro cú th xy

ra trong s kin.
Theo W.J. O'Toole, thỡ cú 8 lnh vc c bn trong t chc s kin: mc ớch, ni
dung, nhõn s, thu mua, thụng tin, thi gian, chi phớ, ri ro.
Cú nhiu cỏch phõn chia, song nhỡn chung TCSK s bao gm vic qun lớ cỏc
lnh vc ch yu sau: chi phớ, thi gian, nhõn lc, thụng tin, ni dung ca s
kin.
2.2.2. Quy trỡnh ca hot ng t chc s kin.
Tng ng vi cỏc giai on ca mt SK, quỏ trỡnh TCSK bao gm cỏc giai
on sau:
Đại học Ngoại thơng
12
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
ó Hỡnh thnh ch (theme) cho s kin: Ch ny s b rng buc v chi
phi bi nhiu vn v mụ nh lut (regulation), khu vc t chc (site choice),
vn hoỏ riờng ca khỏch hng (client culture), ngun lc (resource); v vn vi
mụ nh a im t chc (venue), cỏch thc phc v (catering), hỡnh thc gii
trớ (entertainment, artist, speaker), cỏch trang trớ (decoration), õm thanh ỏnh sỏng
(sound and light), cỏc k xo hiu ng c bit (audiovisual, special effects).
Song song vi vic hỡnh thnh ch l nghiờn cu tớnh kh thi ca ch
(Research). ỏnh giỏ tớnh kh thi da trờn cỏc yu t : chi phớ c bn, khỏch
hng mc tiờu, cỏc nh ti tr hoc ng t chc tim nng, c hi xỳc tin
thng mi, nhng ri ro ch yu.
Quan trng nht l ch , ý tng ca s kin phi phự hp vi vn hoỏ doanh
nghip, mc tiờu ca doanh nghip, tỡnh hỡnh chớnh tr ca doanh nghip, v vn
hoỏ ca khỏch hng mc tiờu.
ó Vit chng trỡnh (plan): l cỏch to SK trờn giy t. õy l khõu quan trng
nht v khú khn nht vỡ vic lng trc c nhng iu s xy ra v cú
phng ỏn x lớ.
ó T chc thc hin s kin (Organize): phõn cụng cụng vic cho cỏc cỏ
nhõn, nhúm. Cỏc trng b phn s iu phi nhõn lc theo cụng vic ú c

phõn cụng
ó Thc hin k hoch cú kốm kim soỏt (Implement and Control): thc hin
cụng vic hoc t ngoi (outsourcing) theo k hoch v cú s giỏm sỏt ca cỏc
trng b phn. Nu cú phỏt sinh phi gii quyt tc thi
ó Kt thỳc s kin, chuyn c v kho (removal), hp rỳt kinh nghim
(evaluate): dn dp ni t chc (cleaning), sa li nhng vt dng ó s dng
(repair), thanh toỏn hp ng cho cỏc nh cung cp (contract acquittal), bo
qun kho (storage).Mi b phn s vit bỏo cỏo ghi nhn li nhng thiu sút v
quỏ trỡnh chun b, quỏ trỡnh din ra v quỏ trỡnh kt thỳc s kin rỳt kinh
nghim cho nhng s kin sau.
õy l mt ngh rt phự hp vi cỏc bn tr thớch sỏng to v nng ng. Theo
mt chuyờn viờn t chc s kin cú kinh nghim, ng viờn cn phi cú "cỏi
Đại học Ngoại thơng
13
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
u", "ụi tay", "ụi vai" v "trỏi tim". Cú cỏi u bn cú th hoch ch, sp
xp cụng vic mt cỏch hiu qu. Cú ụi tay lm nhiu loi cụng vic khỏc
nhau. Cú ụi vai gỏnh vỏc ỏp lc cụng vic. c bit, ch vi trỏi tim nhit
thnh, tn ty vi cụng vic ca mỡnh. V d nhiờn, phi l ngi cú kin
thc v quan h rng rói, cú th tt nghip i hc nhiu ngnh khỏc nhau
nhng vo ngh t chc s kin cn th hin rừ tớnh thỏo vỏt v kiờn nhn.
2.3. Vai trũ v lch s ca ngnh t chc s kin trong Marketing quc t.
2.3.1. S ra i v phỏt trin ca ngnh t chc s kin
Theo website chớnh thc ca ISES, S kin (Special Events) m khoỏ lun
ny ang nghiờn cu ln u tiờn c s dng bi Mr Jani giỏm c PR ca
Disneyland.
Vo nhng nm 1950, Walt Disney m khu vui chi u tiờn Anaheim,
California. Trong ngy khai trng, vo u gi chiu, khi khỏch kha lc tc ra
v, ngi ch tch Disney lo lng quay sang giỏm c PR, Robert Jani v yu
cu phi tm cch gi chừn mi ngi li.

Jani ó t chc mt chng trnh mang tn the Main Street Electric Parade.
S kin ny cun hỳt hng triu ngi v mang li doanh thu hng triu ụla l
ra ú mt.
Trong bui hp bỏo a phng, Jani ó s dng thut ng S kin c bit
Special Event miờu t phng phỏp hỳt khỏch c ỏo ú. V Khi c
yờu cu nh ngha cho thut ng ny, Jani phỏt biu ú l mt hot ng tht
khỏc l, mi m v c ỏo i vi cuc sng bỡnh d ca chỳng ta
K t ú SK tr thnh mt cụng c c lc ca PR. Trong bi cnh PR ang
lờn ngụi, ngnh cụng nghip s kin cng chớnh thc ra i v phỏt trin tng
bc qua nhng tri nghim thc t. Ti M ngnh cụng nghip ny ó cú lch
s hn 50 nm v cú quan h vi nhiu ngnh cụng nghip liờn quan khỏc nh
du lch, gii trớ, thit k, khỏch sn
T M, TCSK ú lan sang Chõu u, Chõu ỳc ri khp th gii dn n s ra i
ca Hi t chc s kin th gii (The International Special Events Society
(ISES)) bao gm hn 4000 thnh viờn l nhng nh t chc s kin chuyờn
Đại học Ngoại thơng
14
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
nghip hn 40 nc, t nhng nh t chc l hi n nhng trin lúm thng
mi, cỏc nh thit k trang trớ, cung cp hoa, qun lớ khỏch sn, nh bỏo
Hi c thnh lp t nm 1987 trc s phỏt trin mnh m ca ngnh cụng
nghip s kin, ỏp ng nhu cu chuyờn nghip hoỏ ngy cng tng v cung cp
nhng o to c bn thng xuyờn cho ngnh cụng nghip cng nh thit lp
nhng quy tc v chun mc chung. ISES l hip hi i u trờn th gii v a
ra rt nhiu nhng quy nh liờn quan n ngnh t chc s kin.
Nhim v ca ISES l o to, nõng cao v h tr ngnh cụng nghip ny v
cỏc ngnh cụng nghip cú liờn quan, phỏt trin tinh thn hp tỏc gia cỏc thnh
viờn v mang li hiu qu thit thc cho hot ng kinh doanh. Mt trong nhng
khoỏ o to ca t chc ny l o to nhng chuyờn gia t chc s kin v cp
chng ch CESP.

Bờn cnh ISES cũn cú hip hi l hi v s kin quc t IFEA (International
Festivals and Events Association), ra i cỏch õy 51 nm vi tụn ch l tr
thnh mt hip hi chuyờn nghip i u trong s nghip h tr cỏc l hi v s
kin trờn ton th gii.
T vic ch chia s cỏc ý tng, ngy ny IFEA ó cú hi viờn t 38 quc gia
trờn 5 lc a, di s lónh o ca IFEA Bc M, IFEA Chõu u, IFEA c,
IFEA Chõu Phi/Trung ụng.
S ra i ca cỏc t chc ny m ra mt trang mi, ỏnh du chớnh thc s khi
u ca tin trỡnh chuyờn nghip hoỏ, quy chun hoỏ hot ng t chc s kin
trờn ton th gii.
2.3.2. Vai trũ ca t chc s kin trong Marketing quc t
Thc t cho thy, nhiu cụng ty ln b ra hng triu USD mi nm t chc
cỏc s kin. Kt qu l t c khụng ớt thnh cụng nh tng c doanh s
bỏn.
Theo mụ hỡnh Marketing Mix c in, SK l mt trong cỏc cụng c ca PR, nm
trong ch P th t ca Marketing Mix-Promotion.
Quan h cng ng (Public Relations, hay vit tt l PR), l qu trnh qun l
v truyn thng nhm nhn bit, thit lp v duy tr nhng quan h hu
Đại học Ngoại thơng
15
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
ch gia mt t chc, cỏ nhõn vi nhng cng ng liờn quan cú quyt nh
trc tip hay giỏn tip ti s thnh bi ca t chc, cỏ nhõn ú ang úng vai
tr chin lc trong xõy dng thng hiu, ang l xu hng trờn th gii. iu
ny khụng phi do tỏc ng ca cỏc chuyờn gia hay hip hi PR m n t
nhng thnh cụng ca cỏc thng hiu ln trong thc t nh Starbucks,
Microsoft, Body Shop
úng vai tr xừy dng s hiu bit v nim tin, PR khng ch gip kt ni
doanh nghip vi khch hng m cn vi nhiu i tng bờn ngoi khỏc
nh chớnh ph, cng ng, nh u t, nh cung cp, gii truyn thụng, thm chớ

vi c thnh viờn trong ni b cụng ty. Cỏc lnh vc hot ng ca PR bao gm:
T vn chin lc vi lúnh o cụng ty
Quan h bo ch: t chc hp bo, son tho thng co bo ch, thu xp
cc bui phng vn
T chc cỏc s kin: khai trng, ng th, khỏnh thnh, k nim
i phú vi cỏc ri ro: khiu ni, tranh chp hoc nhng lnh vc kinh
doanh nhy cm ca DN.
Cỏc hot ng ti tr cng ng.
Cỏc hot ng phi thng mi trc tip vi khỏch hng.
Quan h PR i ni.
T vn cho cỏc yu nhõn trong giao t, phỏt ngụn
T chc s kin l mt hot ng trong PR, thuc mụ hỡnh marketing-mix, gúp
phn hon thnh mc tiờu kinh doanh ca doanh nghip. Trong bi cnh cỏc
cụng c khỏc nh qung cỏo, bỏn hng ang bóo ho thỡ cỏc s kin vi yu t
mi m v khỏc bit ca mỡnh s thu hỳt s chỳ ý ca khỏch hng, gúp phn
tng mnh doanh thu cho doanh nghip. TCSK ang tr thnh mt tro lu
mi trong hot ng Marketing quc t.
Tuy nhiờn, s kin khụng phi l cụng c ton nng v thng ớt hiu qu trong
vic to ra s nhn bit thng hiu v cng nh thu thp thng tin ca khỏch
hng. thc hin nhng mc tiờu ú phi la chn nhng cng c marketing
hiu qu hn.
Đại học Ngoại thơng
16
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
Trong chin lc xỳc tin v h tr kinh doanh, cú th s dng hỡnh thc qung
cỏo hay lm cụng tỏc i ngoi (public relations - PR) m khụng cn phi t
chc mt s kin. Nhng phỏt huy tỏc dng s kin cn phi dựng chin
lc marketing tớch hp.
3. K nng t chc s kin ca cỏc chuyờn viờn t chc s kin trờn th gii
3.1. K nng qun lớ ni dung s kin theo m hnh qun lý d ỏn (QLDA)

Trong mi mt lnh vc, khụng rừ l vụ tỡnh hay hu ý s cú mt s cỏ nhõn
phỏt minh ra mt hc thuyt hay mt cỏch thc hin cú kh nng to ra mt
cuc cỏch mng trong lnh vc ú. S kt hp hi ho gia qun lớ d ỏn v t
chc s kin cng s c ghi nhn trong lch s ngnh t chc s kin nh
mt bc t phỏ ca ngnh cụng nghip ny trong th k 21
Cõu núi trờn l ca giỏo s J Goldblatt, CSEP , ang ging dy ti i hc
Johnson & Wales, ngũi biờn tp lot sỏch v t chc s kin ca nh xut bn
J.Wiley, dnh cho William O'Toole, chuyờn gia t chc s kin ngi c vi
hn 25 kinh nghim trong ngh, ngi ó em mụ hỡnh qun lớ d ỏn ó c
kim nghim rt thnh cụng ỏp dng cho lnh vc mi m TCSK, v giỳp nõng
cao ỏng k k nng t chc s kin ca cỏc ng nghip.
Trỡnh t qun lớ d ỏn s kin:
Bn cht ca phng phỏp qun lớ d ỏn l chia tr, ngha l chia nh mt
d ỏn ln, phc tp thnh tng hng mc nh, cú th d dng qun lớ, phõn b
ngun lc v trỏch nhim.
Đại học Ngoại thơng
17
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
3.1.1.Hỡnh thnh khỏi nim v s kin (Project Definition)
SK bt ngun t mt lot cỏc ý tng sỏng to v c ỏo Nhng mun t chc
c s kin, cn phi hỡnh thnh rừ rng nhng chi tit v s kin ú. Bn mụ
t v SK cú th bao gm cỏc ni dung sau õy:
Nhim v, mc tiờu chớnh, cỏc hot ng chớnh ca s kin.
Danh sỏch, vai trũ v trỏch nhim ca cỏc bờn tham gia: marketing, nhõn
s, PR, chớnh ph, nh ti tr
Phm vi cụng vic cú liờn quan, phỏc tho lch trỡnh vi mc thi gian c
th
Nhng gi thuyt c bn v bi cnh ca s kin, ỏnh giỏ kh nng xy
ra cỏc ri ro
Ngõn sỏch d tớnh dnh cho s kin

3.1.2.Phõn chia s kin thnh cỏc n v nh hn cú th kim soỏt c
(product breakdown structure):
Sau khi ó cú ý tng rừ rng v s kin, bc tip theo l chia nh s kin
phc tp v a dng ú thnh cỏc hot ng c th. Vớ d mt l k nim ngy
thnh lp cụng ty cú th bao gm phn ca nhc, gii thiu cụng ty, n ti, khiờu
v, Hoc mt bui o to nhm tng kh nng lm vic nhúm cho nhõn viờn
cú th bao gm: cỏc hot ng hc tp, thi ua, th gión,.
Nh cú s phõn chia ny m mc ớch ca s kin c th hin rừ hn, v cng
thun li cho vic sp xp mt c cu t chc phự hp: mụ hỡnh kim t thỏp,
mng li hay kt hptu theo quy mụ, s lng cỏc hot ng. Vớ d mt s
kin ln, c phõn chia thnh rt nhiu hng mc nh s cn mt hi ng t
chc. Hi ng ny s d dng phn x hn trc nhng bt ng xy ra trong s
kin.
3.1.3. Xỏc nh phm vi cụng vic (scope of work): t khỏi nim v s kin,
chỳng ta s xỏc nh c phm vi cỏc cụng vic cú liờn quan. Vớ d t chc
ngy l k nim thnh lp cụng ty trờn thỡ cỏc cụng vic liờn quan bao gm:
qun lớ chi phớ ca bui l, lng trc v phũng nga cỏc ri ro, chun b cho
ni dung cỏc chng trỡnh, t ngoi n cho ba tic,
Đại học Ngoại thơng
18
Khãa luËn tèt nghiÖp TrÇn ThÞ Tó Quúnh - Anh 12 - K41
3.1.4. Phân chia công việc thành các hoạt động, rồi có thể tiếp tục phân chia
hoạt động thành các nhiệm vụ hoặc nhóm nhiệm vụ nhỏ mà một cá nhân hoặc
một nhóm cá nhân có thể đảm nhiệm được (work breakdown structure). Các
đặc điểm cơ bản của một nhiệm vụ đó là :
• Có thể dễ dàng quản lí và thường chỉ có một mục tiêu.
• Có thời điểm bắt đầu và thời điểm kết thúc.
• Có nguồn lực được phân bổ rõ ràng.
Có thể phân chia theo 3 cách:
• Theo trình tự hoạt động của sự kiện

• Theo vị trí không gian của các hoạt động
• Theo chức năng của các hoạt động
Thông thường thì các nhà tổ chức sự kiện phân chia theo sự kết hợp cả 3 phương
pháp. Và số lượng các nhiệm vụ càng nhiều khi ngày tổ chức sự kiện càng đến
gần.
Ta có thể tham khảo mô hình phân chia công việc của một ngày lễ trao thưởng
của một công ty:
§¹i häc Ngo¹i th¬ng
19
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
õy, trc tiờn ta ó chia cụng vic theo nhng chc nng ln : qun lớ v a
im t chc, phng tin nghe nhỡn, hnh chớnh, gii trớ, trang trớ, hu cn, thit
k.
Ta s cú th tip tc chia vic hot ng qun lớ ban nhc thnh cỏc nhim v
nh : tỡm kim ban nhc ( theo cỏc tiờu chớ: phự hp, sn sng, cat-xờ), so sỏnh
v quyt inh, kớ hp ng, lờn lch, thc hin cỏc bn ghi chi tit v ban nhc
cho cỏc cụng c nghe nhỡn, phng ỏn d b.
Trong mi b phn cụng vic ny ta tin hnh vic chia cp tip theo. Vớ d v
phn gii trớ, chia theo ni dung hot ng bao gm: ban nhc, hi kch, dn
chng trỡnh, nhc nn, khỏch mi.
S phõn cụng nhim v ny cú u im l rt d hiu v tin li i vi i
ng nhõn viờn TCSK, khỏch hng, nh ti tr, i tỡnh nguyn vn l nhng tp
hp ngi cú trỡnh hc vn v kh nng nhn thc rt khỏc nhau.
Sau khi bc phõn chia ny hon tt, d ỏn s kin tr thnh mt tp hp
cỏc hot ng v nhim v. T chc s kin hay qun lớ d ỏn s kin tr
thnh lờn k hoch v thc hin tng nhim v nh , n gin v d dng hn
rt nhiu.
3.1.5 Lp lch trỡnh cho cỏc nhim v
Khi cỏc hot ng, nhim v ó c xỏc nh v phõn cụng, bc tip theo l
sp xp chỳng theo ỳng trỡnh t ti u.

Đại học Ngoại thơng
20
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
Tu theo s sn cú ca ngun lc, cỏc hot ng, nhim v cú th c thc
hin ng thi hoc theo th t.
Vớ d: vic qung cỏo v kớ kt cỏc hp ng ca SK cú th thc hin ng thi
nu chớng khụng do cựng mt ngi ph trỏch. Nhng vic dng tri chc chn
phi c tin hnh sau vic dn dp khu vc t chc SK.
Cn c u tiờn xỏc nh th t cỏc nhim v l nhim v cn thc hin ngay
trc ú: nhim v no cn phi hon thnh trc khi nhim v ny bt
u. Chng hn : khụng th mang cỏc trang thit b õm thanh ỏnh sỏng ti v s
dng trc khi cú i ng bo v v trụng coi.
Vic sp xp cỏc nhim v theo mt trỡnh t ti u cng chớnh l mt nhim v
quan trng u tiờn. Trong mt s s kin nh, ngi t chc cú th s dng
nhng mu giy nh v dớnh trờn tm bng, sau ú sp xp chỳng. Bng cỏch
ny h thng nhim v cng d dng thay i khi SK cú nhng thay i.
Sau khi ó cú mt th t thc hin hp lớ, bc tip theo l c lng thi
gian hon thnh (ECT- Estimated Completion Time ) hp lớ cho mi cụng
vic. õy l nhim v th hin kh nng tớnh toỏn ca mt chuyờn gia.
tớnh toỏn hp lớ, ta cú th s dng cỏc khỏi nim vn thng ỏp dng trong
qun lớ d ỏn:
im kt thỳc sm nht (ES - Earliest Start): thi im mt nhim v cú
th bt u ngay sau khi nhim v trc nú hon thnh.
im kt thỳc sm nht (EF - Earliest Finish): thi im kt thỳc sm
nht. Vy EF = ES + ECT.
im bt u mun nht (LS - Latest Start) thi im mun nht nhim
v phi bt u m khụng nh hng n s kin .
im kt thỳc mun nht (LF-Latest Finish) thi im mun nht nhim
v phi hon thnh m khụng nh hng n s kin.
LS v LF l rt quan trng trong vic lp k hoch vỡ ú l gii hn s kin

s thay i.
Đại học Ngoại thơng
21
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
Khi ó hon tt vic c lng thi gian hon thnh ca mi nhim v, trỡnh t
thc hin chỳng, s Gantt l mt cụng c tt mụ t rừ rng s lng,
trỡnh t, thi gian cho mi nhim v mt cỏch d hiu cho tt c cỏc i tng.
Ta cú th tham kho mt s Gantt cho cụng vic chun b phũng cho hi tho
nh sau:
Qua s Gantt ta cú th thy c: s lng nhim v, thi gian din ra s
kin, thi im bt u v kt thỳc dnh cho mi nhim v, th t thc hin
tng nhim v mt cỏch d hiu i vi mi i tng.
Ngoi vic sp xp cỏc cụng vic theo trỡnh t v thi gian, cũn cn phi nm
c mi liờn quan gia cỏc nhim v vi nhau. hiu rừ hn cỏc chuyờn gia
s dng S nh hng v phõn tớch ph thuc .
S nh hng l mt biu , bng nhng hp v mi tờn, ch ra nhim v
ny cú quan h vi cỏc nhim v khỏc nh th no. ú l mt cụng c tt cú
th xem xột mt s kin di nhiu gúc .
Tip theo ta tin hnh phõn tớch mc ph thuc xỏc nh mc nh
hng ca tng phn s kin lờn ton b s kin. Kt qu ca quỏ trỡnh ny ú
l ta xỏc nh c nhng nhim v ch yu cn chỳ trng.
Nhim v ch yu , im nỳt v ng Gantt
Mt s nhim v phi hon thnh ỳng hn, ú l nhng nhim v ch yu,
cn c chỳ trng. im kt thỳc ca mt nhim v quan trng gi l im
nỳt. Trong vic lp k hoch, im nỳt cn c xỏc nh v c bit lu ý.
Đại học Ngoại thơng
22
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
Cỏc nhim v liờn tip nhau to thnh ng Gantt. Mi nhim v nm trờn
ng Gantt s phi hon thnh ỳng lch, ngay c khi phi tn nhiu thi gian

v tin bc, vỡ nu khụng hon thnh ỳng hn s nh hng n nhim v ngay
sau ú.
Tuy nhiờn phi chỳ ý rng trong iu kin luụn thay i nhng nhim v khụng
ch yu cú th bt ng tr thnh ch yu. Vic xỏc nh th t u tiờn l cn
thit song khụng cú ngha l cng nhc.
3.1.6. Lp cỏc k hoch nn cho cỏc nhim v
Sau khi phõn tớch v xỏc nh chi phớ, ri ro ca mi nhim v, a ra cỏc
phng ỏn phũng, bc tip theo s l lp mt k hoch nn cho mi nhim
v hoc mt nhúm cỏc nhim v liờn quan n nhau. K hoch ny bao gm cỏc
d tớnh v thi gian, chi phớ, ri ro, trỏch nhim ca ngi thc hin.
3.1.7. Thc hin cỏc k hoch nn
Sau khi ó cú nhng k hoch t m, cụng vic thc hin s d dng hn rt
nhiu. iu cn thit nht trong vic thc hin ú l khụng lm thay i nhng
im quan trng ca s kin v khụng lm thay i ỏng k cỏc k hoch ó
ra. lm c iu ú cn cú s theo dừi sỏt sao quỏ trỡnh thc hin, ra quyt
nh, phn ng linh hot v kp thi khi cú nhng thay i xy n.
3.1.8. Kt hp qun lớ nhiu s kin
Biu cụng vic qun tr d ỏn s kin.
Trong giai on u, cụng vic ca nh t chc SK l chun b ý tng, lp k
hoch ban u cho s kin, khi lng cụng vic mc trung bỡnh.
Đại học Ngoại thơng
23
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
Nu thng thu, cụng vic tip theo l lờn k hoch chi tit v chun b cho s
kin, õy l khong thi gian di,cú khi lng cụng vic nhiu nht.
Sau ú, khi ó cú k hoch chi tit, y v sn sng, nh t chc ch cn
qun lớ mi vic theo k hoch, khi lng cụng vic gim dn ti mc thp
nht trong sut thi gian ch ti ngy s kin din. õy l thi gian di v nhn
ri nht ca ngi t chc s kin.
n ngay trc s kin, khi lng cụng vic li tng lờn do phi kim duyt li

tt c mi vic chun b cho s kin
Trong quỏ trỡnh xy ra s kin, cụng vic ca nh t chc li gim xung mc
thp nht, ch l vic qun lớ v iu tit trc cỏc bin ng cú th xy ra
V sau khi kt thỳc s kin, nhng k nng, hot ng ca nh t chc li bt
u mt chu kỡ mi.
nõng cao hiu qu hot ng, trong thi kỡ rnh ri nht ó trỡnh by, nh t
chc s kin chuyờn nghip cú th chun b cho mt s kin khỏc hoc mt
phn khỏc i vi mt s kin cú quy mụ ln v nhiu hng mc hot ng.
Quy trỡnh chung ny cú th ỏp dng cho s kin mt cỏch tng th nhng
cng cú th ỏp dng cho tnglnh vc, hot ng ca s kin. Chng hn
nh vic thuờ a im, thuờ mua, vn chuyn cỏc sn phm dch v bờn
ngoi, trang trớ, thit k. õm thanh, ỏnh sỏng,
3.2. K nng qun lớ nhõn s
Cú th chc chn mt iu rng mt s kin dự c lờn k hoch, t chc thc
hin khoa hc v cht ch n my thỡ cú thnh cụng hay khụng vn ph thuc
phn ln vo yu t con ngi: nh lónh o, nhúm lm vic, i ng tỡnh
nguyn. c bit l vai trũ ca ngi lónh o, cú th khuyn khớch, truyn cm
hng cho nhõn viờn, thỳc y h lm vic hiu qu hn bt kỡ mt danh sỏch
cụng vic hay mt bng trỏch nhim no.
Cng nh vic qun lớ cỏc ni dung khỏc, qun lớ nhõn s cng theo quy trỡnh
qun lớ d ỏn trờn: xỏc nh mc tiờu v cỏc cụng vic chớnh, phõn chia thnh
cỏc nhim v, lờn lch v thc hin.
Đại học Ngoại thơng
24
Khóa luận tốt nghiệp Trần Thị Tú Quỳnh - Anh 12 - K41
Cụng vic chớnh ca mt nh qun lớ nhõn s bao gm cỏc lnh vc chớnh: xỏc
nh mc ớch ( define), tuyn dng (recruit), nh hng (orient), o to
(train), phõn cụng cụng vic qun lớ v (monitor), ỏnh giỏ th hin (review),
xõy dng c ch khen thng, tr lng sao cho hi ho li ớch ca cỏ nhõn v
cụng vic (reward).

Tuy nhiờn, bờn cnh ú, nh qun lớ phi nm vng mt s k nng s dng,
ỏnh giỏ, giỏm sỏt, gii quyt xung t i vi cỏc nhõn viờn cú th qun lớ
nhõn s thnh cụng.
K nng u tiờn l nm bt c tõm lớ ca tng i tng nhõn viờn
(nhõn viờn chớnh thc v nhõn viờn tỡnh nguyn cú s khỏc nhau v tõm lớ),
cú th o tao, phõn cụng cụng vic phự hp , khớch l h lm vic t hiu qu
cao nht.
i vi nhõn viờn chớnh thc, cỏc yu t cn xột n bao gm: yu t hi lũng,
khụng hi lũng, hay khớch l.
Hi lũng Khụng hi lũng Khớch l
Thnh qu
S cụng nhn
Trỏch nhim
Tin b
Chớnh sỏch v qun lớ
S giỏm sỏt
Lng
Thiờn v
iu kin lm vic
Phỏt trin bn thõn
Thnh viờn ca mt tp
th
úng gúp cú ý ngha
C hi
i vi tỡnh nguyn viờn, va l khỏch va l nhõn viờn, nờn cú cỏc c im
nh sau: quan tõm n kt qu ca s kin, mong mun c cng hin, mun
th hin kh nng, hiu kỡ v cỏc k nng liờn quan n t chc s kin, a thớch
th thỏch, thớch giao tip, cú s liờn h vi cỏc i tng bờn ngoi: ngi thõn,
bn bố cng cú th tr thnh tỡnh nguyn viờn. Nờn quan tõm n tõm lớ ca h
phõn cụng cụng vic, tho món nhu cu ca h, nh vy h mi nhit tỡnh vi

cụng vic.
K nng ỏnh giỏ hot ng ca nhõn viờn: Nh qun lớ phi t ra cỏc tiờu
chớ ỏnh giỏ
Đại học Ngoại thơng
25

×