Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị khoản phải thu tại công ty dệt may hoà thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.94 KB, 45 trang )

PHÁƯN I
CÅ SÅÍ L LÛN CÅ BN VÃƯ KHON PHI THU.
I. KHẠI NIÃÛM, VAI TR, MỦC TIÃU V CHỈÏC NÀNG CA QUN TRË
TI CHÊNH.
1. Khại Niãûm Ca Qun Trë Ti Chênh:
Qun trë ti chênh bao gäưm cạc hoảt âäüng lm cho lưng tiãưn tãû ca cäng ty ph håüp
trỉûc tiãúp våïi cạc kãú hoảch.
Cạc ngưn väún âỉåüc sỉí dủng vo cạc hoảt âäüng ca cäng ty v hçnh thnh cáúu trục ti
sn ca nọ bao gäưm:
 Ti sn cäú âënh.
 Täưn kho: tảo ra nhỉỵng âiãưu kiãûn âãø sn xút liãn tủc hay bạn hng thûn låüi hån
Cạc khon phi thu l nhỉỵng khon nåü tỉì phêa khạch hng, nhỉỵng ngỉåìi mua hng ca cäng
ty nhỉng chỉa tr tiãưn.
 Tiãưn màût v chỉïng khoạn kh nhỉåüng. Âỉåüc sỉí dủng trong cạc mủc âêch giao dëch v
thanh toạn.
2. Vai Tr Ca Nh Qun Trë Ti Chênh:
Nh qun trë ti chênh cọ thãø tạc âäüng ráút mảnh âãún sỉû thnh cäng ca doanh nghiãûp.
Sỉû tạc âäüng ny nọ thãø hiãûn bàòng kh nàng âạp ỉïng våïi nhỉỵng thay âäøi, láûp kãú hoảch âãø sỉí
dủng väún mäüt cạch cọ hiãûu qu, kiãøm soạt quạ trçnh sỉí dủng väún, lm tàng väún
Cạc nh qun trë ti chênh s tạc âäüng âãún sỉû tàng trỉåíng ca nãưn kinh tãú thäng qua
viãûc sỉí dủng ngưn lỉûc tiãưn väún ca nãưn kinh tãú âạp ỉïng nhu cáưu ca x häüi. Khai thạc v sỉí
dủng hiãûu qu, cạc nh qun trë ti chênh lm tàng ca ci ca doanh nghiãûp v âọng gọp vo
sỉïc säúng v sỉû tàng trỉåíng ca nãưn kinh tãú.
3. Mủc Tiãu Ca Qun Trë Ti chênh:
Qun trë cọ hiãûu qu cạc lng väún trong doanh nghiãûp â bao hm viãûc phủc vủ mäüt
mủc tiãu v mủc âêch ca nọ. Båíi vç, viãûc ra quút âënh hay khäng âäúi våïi mäüt quút âënh ti
chênh no âọ cúi cng phi dỉûa trãn nhỉỵng tiãu chøn nháút âënh ca cäng ty. Táút nhiãn, mäùi
doanh nghiãûp cọ thãø cọ ráút nhiãưu mủc tiãu, song våïi mủc tiãu nghiãn cỉïu ca âãư ti chụng ta
s xoạy quanh mủc tiãu lm tàng trỉåíng ti sn cho ch doanh nghiãûp.
Tọm lải, mủc tiãu ca doanh nghiãûp trãn, quan âiãøm ti chênh l lm tàng giạ trë cho
ch doanh nghiãûp. Mủc tiãu ny âỉåüc thãø hiãûn bàòng cạch cỉûc âải hoạ giạ trë ca ch doanh


nghiãûp, giạ trë ny thãø hiãûn trãn cå såí giạ trë thë trỉåìng våïi nhỉỵng âạnh giạ khàõc nghiãût vãư kh
nàng sinh låüi v thë trỉåìng ri ro ca doanh nghiãûp.
4. Chỉïc Nàng Ca Qun Trë Ti Chênh.
4.1. Nhỉỵng nhiãûm vủ cå bn:
Mún khai thạc v phán phäúi väún cọ hiãûu qu ngỉåìi qun trë ti chênh phi láûp kãú
hoảch mäüt cạch cáøn tháûn cho cạc hoảt âäüng dỉû kiãún tỉång lai v sau âọ âạnh giạ hiãûu qu ca
dng ngán qu ny trong âiãưn kiãûn ti chênh ca cäng ty. Trãn cå såí nhỉỵng dỉû kiãún tỉång lai
h cng láûp kãú hoảch vãư kh nàng thanh toạn cho cạc hoạ âån v cạc khon nåü khi âãún hản.
u cáưu vãư kh nàng thanh toạn cọ thãø âi hi phi khai thạc väún tàng thãm.
Phán têch ti chênh, hoảch âënh v kiãøm soạt l nhỉỵng quạ trçnh nghiãn cỉïu v cng l
nhiãûm vủ ca nh qun trë ti chênh.
4.2. Chỉïc nàng huy âäüng väún:
Mäùi ngưn väún cọ nhỉỵng âàûc tênh khạc nhau nhỉ: chi phê, thåìi gian v trạch nhiãûm âàût
lãn mäùi ti sn v cạc u cáưu khạc tỉì cạc ngưn cung cáúp väún, trãn cå såí cạc âàûc tênh ny
nh qun trë ti chênh phi cán nhàõc, lỉûa chn cạc ngưn ti tråü håüp l våïi tçnh hçnh ti chênh
ca cäng ty.
Cạc quút âënh ti tråü s tảo ra mäüt cáúu trục väún våïi cạc cäng tạc ân báøy liãn quan
âãún ri ro ti chênh. Vãư màût såí hỉỵu viãûc huy âäüng väún väún cọ thãø tàng nåü, chi phê ngưn nåü s
r hån ngưn tỉû cọ, nhỉng Cäng ty phi ln âäúi phọ våïi viãûc thanh toạn cạc khon nåü âáúu
hản.
4.3. Chỉïc nàng phán phäúi väún:
Phán phäúi l xạc âënh phán chè ngưn lỉûc ti chênh cho cạc hoảt âäüng khạc nhau ca
cäng ty. Phán phäúi väún s gii quút váún âãư âáưu tỉ vo ti sn no, bao nhiãu. Phán phäúi phi
SVTH : Hunh Thi – Låïp 20QT.
âỉåüc tiãún hnh ph håüp våïi mủc tiãu cå bn l cỉûc âải hoạ giạ trë ti sn cho cạc cäø âäng.
Trong chỉïc nàng ny, nh qun trë ti chênh phi tiãún hnh:
 Xạc âënh mỉïc âäü thêch håüp cạc ti sn thanh toạn.
 Mỉïc ti sn lỉu âäüng täúi ỉu trãn cå såí cán nhàõc giỉỵa kh nàmg sinh låüi v sỉû mãưm do liãn
quan våïi chi phê duy trç nọ. Ngy nay, vai tr ca h váùn täưn tải song nọ â måí räüng sang
c cạc ti sn Cọ di hản v cạc khon Nåü.

 Âáưu tỉ väún xem nhỉ l viãûc phán bäø väún vo cạc ti sn cäú âënh. Ngán sạch âáưu tỉ bao
gäưm sỉû phán phäúi väún vo cạc dỉû ạn âáưu tỉ m hy vng nọ cọ kh nàng sinh låüi täút trong
tỉång lai
Väún cáưn phi âỉåüc phán phäúi ph håüp våïi cạc tiãu chøn nháút âënh. Thu nháûp cáưn thiãút
ca mäüt dỉû ạn âáưu tỉ phi ph håüp våïi mủc tiãu cỉûc âải hoạ giạ trë cho doanh nghiãûp.
Chỉïc nàng phán phäúi väún ngy nay cng phi quan tám våïi cạc hoảt âäüng nhỉ håüp
nháút v phạt triãøn. Do âọ, trong hoảch âënh ngán sạch cáưn phi âỉa vo cạc u cáưu vãư sỉû tàng
trỉåíng c åí trong v ngoi nỉåïc.
Chụng ta cọ thãø nghiãn cỉïu trong chỉïc nàng phán phäúi väún nhỉỵng quút âënh vãư phạ
sn, tại täø chỉïc cäng ty, m trong âọ bao gäưm cạc quút âënh âãø thanh toạn cäng ty hồûc häưi
phủc nọ, thỉåìng l sỉû thay âäøi cáúu trục väún.
4.4. Cạc úu täú náng cao vai tr qun trë ti chênh trong doanh nghiãûp:
Vai tr ca qun trë ti chênh khäng chè dỉìng lải åí viãûc âm bo väún cho hoảt âäüng
ca cäng ty m cn måí räüng bao quạt cho ton bäü hoảt âäüng ca cäng ty. Sỉû thay âäøi ny l
do:
 Sỉû cảnh tranh giỉỵa cạc doanh nghiãûp ngy cng tàng, âãø âỉïng vỉỵng trãn thë trỉåìng, thç
doanh nghiãûp phi phäúi håüp cạc chỉïc nàng våïi nhau mäüt cạch håüp l âãø ginh vë thãú cọ
låüi. Nhỉ váûy, sỉû äøn âënh vãư màût ti chênh l mäüt trong nhỉỵng úu täú ginh vë thãú cảnh
tranh.
 Do lam phạt: lảm phạt ti chênh l chè säú giạ c tàng, sn xút tàng. Vç váûy, kinh doanh
gàûp khọ khàn, màûc d khi lảm phạt tàng cạc nh cho vay hản chãú cho vay nåü di hản,
doanh nghiãûp ln âäúi phọ våïi Nåü v ri ro tàng lãn.
 Do sỉû tiãún bäü ca khoa hc cäng nghãû liãn tủc biãún âäøi, nhu cáưu vãư väún lải cng tàng, hao
mn ti sn ngy cng ngàõn, thåìi hản thu häưi väún ngàõn
Nhỉ váûy, cáưn qun l väún cọ hiãûu qu nh qun trë ti chênh phi quút âënh lỉûa chn cạc
dỉû ạn cọ tênh sinh låüi cao âäưng thåìi cọ mỉïc ri ro tháúp.
5. Nhỉỵng Váún Âãư Cå Bn Ca Qun Trë Väún Ln Chuøn.
5.1. Khại Niãûm, Âàûc Âiãøm Ca Väún Ln Chuøn.
a. Khại niãûm ca väún ln chuøn:
Väún ln chuøn gäüp l giạ trë ca ti sn lỉu âäüng ti tråü bàòng ngưn väún, bao gäưm:

• Tiãưn màût.
• Khon phi thu.
• Täưn kho.
Cạc ti sn ny cọ kh nàng chuøn hoạ thnh tiãưn màût trong mäüt chu k kinh doanh.
Väún ln chuøn ny l giạ trë rng ca giạ trë cn lải ca ti sn lỉu âäüng âỉåüc ti tråü
bàòng ngưn väún di hản.
b. Âàûc âiãøm ca väún ln chuøn:
Ti sn lỉu âäüng thỉåìng chiãúm tè trng låïn trong täøng ti sn ca cäng ty. Âàûc âiãøm
trong cạc ngnh sn xút cọ chu k kinh doanh di nãn täưn kho v cạc khon phi thu låïn.
Ti sn lỉu âäüng cọ täúc âäü quay vng nhanh.
=> Tọm lải, tỉì hai âàûc âiãøm trãn ta tháúy âỉåüc táưm quan trng ca väún ln chuøn,
nãún nh qun trë qun l väún lỉu âäüng lng lo khon phi thu v täưn kho tàng nhanh, täúc âäü
quay vng cháûm thç s lm hiãûu qu kinh doanh gim.
5.2. Näüi Dung Ca Qun Trë Väún Ln Chuøn:
Cạc quút âënh cå bn ca cäng ty trong qun trë väún ln chuøn tạc âäüng âãún
kh nàng thanh toạn v cå cáúu thåìi hản nåü. Cạc quút âënh ny chëu nh hỉåíng cạc cán nhàõc
ri ro v tênh sinh låüi, quút âënh tênh qun trë väún ln chuøn tạc âäüng âãún kh nàng thanh
toạn ca ti sn, bao gäưm :
SVTH : Hunh Thi – Låïp 20QT.
VLCrng = VLCgäüp - Nåü lỉu âäüng.
• Qun trë tiãưn màût.
• Qun trë khon phi thu.
• Qun trë täưn kho.
Cạc quút âënh tạc âäüng âãún viãûc lỉûa chn cå cáúu ti tråü, cå cáúu thåìi hản dỉûa trãn cå
såí cán nhàõc giỉỵa chi phê v ri ro ca nọ.
a. Qun trë tiãưn màût:
Chụng ta â biãút ràòng phi cọ mäüt mỉïc âäü tiãưn màût håüp l cho cạc ti sn thanh toạn.
Âiãưu ny âỉåüc cán nhàõc tỉì tênh sinh låüi v ri ro. Âãø âm bo cho viãûc thanh toạn tiãún hnh
âụng lục v cọ hiãûu qu váún âãư âàût ra l:
 Cọ bao nhiãu tiãưn màût cọ thãø cọ trong Cäng ty ?

 Nãúu cọ thãø âáưu tỉ tiãưn nhn räùi vo cạc chỉïng khoạn kh nhỉåüng thç s cọ bao nhiãu
chỉïng khoạn cọ thãø cọ v cạch thỉïc âáưu tỉ s nhỉ thãú no ?
Qun trë tiãưn màût trong cäng ty cọ cạc hoảt âäüng chênh l:
 Giao dëch: l hoảt âäüng cáưn thiãút lm cho ngán qu âäúi diãûn âỉåüc våïi cạc khon phi thu
phạt sinh trong cạc hoảt âäüng kinh doanh hàòng ngy.
 Cáút trỉỵ: l giỉỵ tiãưn âãø duy trç mäüt khon dỉ nhỉ l mäüt låïp âãûm âãø âäúi phọ våïi nhỉỵng sỉû
ngáùu nhiãn khäng dỉû kiãún trỉåïc âỉåüc.
 Âáưu cå: l gåíi tiãưn våïi hy vng kiãúm låüi tỉì sỉû biãún âäøi giạ ca chỉïng khoạn.
Cạc quút âënh trong lénh vỉûc qun trë tiãưn màût cọ mủc âêch l cỉûc âải hoạ tiãưn qu
kh dủng v kh nàng sinh låüi ca tiãưn nhn räùi âỉåüc âáưu tỉ vo cạc khon chỉïng khoạn âãø
bạn âỉåüc mäüt cạch thêch håüp. Näüi dung cå bn nghiãn cỉïu trong lénh vỉûc ny l biãûn phạp thu
tiãưn nhanh våïi mủc âêch gim båït säú väún träi näøi trong qụa trçnh thu nåü, chuøn hoạ tiãưn qu
kh dủng. Biãûn phạp kiãøm soạt chi tiãu våïi mủc tiãu tàng väún träi näøi trong cạc nghiãûp vủ
thanh toạn, táûp trung cạc khon thanh toạn.
b. Qun trë khon phi thu:
Qun trë khon phi thu nhàòm mủc tiãu cå bn l tçm ra giåïi hản håüp l cho viãûc måí
tên dủng v cạch thỉïc huy âäüng cạc ngưn lỉûc cho cäng tạc thu nåü. Quút âënh liãn quan âãún
cäng tạc qun trë khon phi thu bao gäưm:
 Xạc âënh cạc tiãu chøn tên dủng.
 Thåìi hản tên dủng.
 Th thût âạnh giạ tên dủng.
 Chênh sạch thu nåü.
Cạc quút âënh ny quan trng âäúi våïi doanh säú, låüi nhûn cng nhỉ âäü låïn ca khon
phi thu trong cäng ty. Nhỉ váûy, nh qun trë ti chênh cáưn phi hãút sỉïc tháûn trng trong cäng
tạc qun trë khon phi thu.
Nh qun trë ti chênh ln quan tám l lm sao phi gim täúi âa cạc khon phi thu åí mỉïc
tháúp nháút v trạnh nhỉỵng máút mạt åí mỉïc cho phẹp cọ thãø cháúp nháûn âỉåüc, khạch hng cọ thãø
lm cho chụng ta lám vo tçnh cnh v nguy cå ri ro vãư ti chênh cao khi h cäú tçnh kẹo di
khon nåü hồûc khäng chëu thanh toạn, âiãưu âọ büt doanh nghiãûp phi phạt sinh chi phê nhỉ:
 Doanh nghiãûp phi sỉí dủng nhiãưu ngưn lỉûc hån trong viãûc thu nåü.

 Doanh nghiãûp phi âáưu tỉ nhiãưu hån vo ti sn lỉu âäüng.
Do âọ, doanh nghiãûp phi âãư ra mäüt chênh sạch thu nåü mãưm do, hiãûu qu âãø vỉìa trạnh
xy ra tçnh trảng lm máút lng tin láùn nhau vỉìa gim tè lãû máút mạt åí mỉïc cọ thãø cháúp nháûn
âỉåüc.
c. Qun trë täưn kho:
Täưn kho l khon hãút sỉïc quan trng trong cå cáúu ti sn lỉu âäüng, cạc quút âënh vãư
täưn kho âãưu âỉåüc cạc nh qun trë sn xút, ti chênh hãút sỉïc quan tám. Täưn kho cáưn âỉåüc giỉỵ
åí mäüt mỉïc håüp l gäưm cọ hng hoạ v ngun váût liãûu nhàòm âm bo cho nhu cáưu sn xút v
tiãu thủ. Trạnh thiãúu hủt khi nhu cáưu tàng lãn, täưn kho cáưn âỉåüc dỉû trỉỵ cho hoảt âäüng bçnh
thỉåìng ca doanh nghiãûp.
Tuy nhiãn, khi tàng täưn kho âãø âm bo an ton cho sn xút v tiãu thủ khi nhu cáưu
tàng lãn, nhỉng lm cho cạc chi phê liãn quan âãún täưn kho tàng, âäưng thåìi cng thay âäøi cå
cáúu váût liãûu chênh cng nhỉ thäng säú vãư kh nàng thanh toạn ca cäng ty.
5.3. Táưm Quan Trng Ca Väún Ln Chuøn:
SVTH : Hunh Thi – Låïp 20QT.
Trong cạc doanh nghiãûp ti sn lỉu âäüng ln chiãúm t trng låïn trong täøng ti sn.
Âàûc biãût l cạc ti sn lỉu âäüng cọ täúc âäü quay vng nhanh, nãúu chụng ta qun trë lng lo thç
cạc khon phi thu v täưn kho s phçnh ra ráút nhanh lm gim hiãûu qu trong kinh doanh. Do
âọ, mún náng cao hiãûu qu trong kinh doanh cạc doanh nghiãûp phi quan tám v tênh toạn,
kiãøm soạt chàût ch khon phi thu v täưn kho.
Nåü lỉu âäüng l pháưn ti tråü ch úu ca cạc cäng ty nh cng nhỉ cạc cäng ty låïn
âang cọ täúc âäü phạt triãøn nhanh. Vç thãú, ngỉåìi qun trë ti chênh phi dnh pháưn låïn thåìi gian
cho váún âãư qun trë väún ln chuøn.
Quút âënh vãư väún ln chuøn s nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún kh nàng sinh låüi v trảng
thại ri ro ca cäng ty. Vç váûy, cáưn phi phán têch v cán nhàõc k lỉåỵng khi ra quút âënh.
II. QUN TRË KHON PHI THU.
1.Khại Niãûm V Sỉû Täưn Tải Ca Khon Phi Thu.
1.1. Khại niãûm:
Khon phi thu l giạ trë ca táút c hng hoạ v dëch vủ m khạch hng cn nåü cäng
ty, âáy thỉûc cháút l ngưn väún m cäng ty bë khạch hng chiãúm dủng.

1.2. Sỉû täưn tải ca khon phi thu :
Khon phi thu täưn tải s mang lải låüi êch cho táút c cạc bãn tham gia vo hoảt âäüng
mua bạn. Bãn bạn nåü v bãn mua nåü, hån nỉỵa trong âiãưn kiãûn kinh doanh trãn thë trỉåìng cảnh
tranh gay gàõt nhỉ hiãûn nay viãûc cho khạch hng nåü v måí tên dủng thỉång mải cn l biãûn
phạp âãø måí räüng thë trỉåìng tçm kiãúm khạch hng måïi tiãưm nàng. Nåü ca cäng ty l khon tiãưn
bë khạch hng chiãúm dủng nhỉng b lải âọ l khon väún thỉûc cháút bë chiãúm dủng tỉì nh cung
cáúp. Nh qun trë phi lm thãú no âọ âãø cho cäng ty chiãúm dủng väún ca nh cung cáúp tàng
lãn nhỉng màût khạc lải mún lm cho khon phi thu ngy cng nh dáưn âi v tảo âỉåüc låüi
nháút.
2. Mủc Âêch Ca Khon Phi Thu.
2.1. Nhỉỵng låüi êch ca viãûc tàng khon phi thu:
 Khi tàng khon phi thu tỉïc l doanh säú bạn ra tàng, tiãút kiãûm âỉåüc chi phê cäú âënh biãn.
 Tàng vë thãú cảnh tranh ca cäng ty, tàng thë pháưn v måí räüng thë trỉåìng.
 Tuy phê täøn mua chëu khạ cao nhỉng nhiãưu khi khon ny cng chè tỉång ỉïng våïi âäü ri ro
m ngỉåìi bạn phi gạnh chëu.
 Nọ l cäng củ âãø qung cạo âãø âáøy mảnh tiãu thủ cho nh sn xút kinh doanh.
2.2. Nhỉỵng báút låüi ca viãûc tàng khon phi thu:
 Tàng väún âáưu tỉ kẹo theo chi phê väún tàng.
 Khon nåü khọ âi tàng, máút mạt nhiãưu hån cäng ty s bë thiãût hải khi khäng âi âỉåüc nåü.
 Cạc chi phê khạc cng tàng lãn khi tàng khon phi thu nhỉ: chi phê qun l, chi phê thu
nå, chi phê thäng bạo
3.Cạc Biãún Säú Ca Mäüt Chênh Sạch Ti Chênh:
Giạ bạn, cháút lỉåüng sn pháøm, danh tiãúng ca cäng ty, qung cạo, phảm vi bo âm, tho
thûn giao nháûn v dëch vủ háûu mi l nhỉỵng úu täú kiãøm soạt âỉåüc. Trong khi âọ, chênh sạch
tên dủng l mäüt úu täú quút âënh quan trng khạc liãn quan âãún mỉïc âäü, cháút lỉåüng v ri ro
ca doanh thu bạn hng. Chênh sạch tên dủng ca doanh nghiãûp âỉåüc thỉûc hiãûn thäng qua viãûc
kiãøm soạt båíi 4 biãún säú sau:
3.1. Tiãu chøn tên dủng:
L ngun tàõc chè âảo âënh r sỉïc mảnh ti chênh täúi thiãøu v cọ thãø cháúp nháûn âỉåüc
ca nhỉỵng khạch hng mua chëu. Theo ngun tàõc ny, nhỉỵng khạch hng hay tỉì chäúi u cáưu

ca khạch hng ch úu dỉûa trãn lng tin åí nhỉỵng âiãưn kiãûn thỉûc tãú khạch hng. Vç váûy, u
cáưu ca mäüt hãû thäúng tên dủng phi l: cọ thãø lỉåüng hoạ mỉïc âäü âạng tin cáûy ca khạch hng,
cọ thãø âo lỉåìng so sạnh mỉïc âäü khạc biãût ca khạch hng. Âm bo tênh nháút quạn cho cạc
quút âënh tên dủng, âm bo âån gin trong quạ trçnh âạnh giạ khạch hng.
Tiãu chøn tên dủng xạc âënh mỉïc âäü cháúp nháûn âäúi våïi cạc u cáưu tên dủng. Vãư màût
l lûn tiãu chøn tên dủng cọ thãø hả tháúp âãún mỉïc m tênh sinh låüi ca lỉåüng bạn tàng thãm
vỉåüt quạ chi phê cho khon phi thu tàng thãm.
Chi phê tàng thãm khi hả tháúp tiãu chøn tên dủng gäưm:
+ Tàng chi phê cho gian hng bạn hng tên dủng.
+ Chi phê vàn phng: kiãøm tra phiãúu nåü, chi phê phủc vủ cho khon phi thu.
SVTH : Hunh Thi – Låïp 20QT.
+ Chi phê máút mạt.
Kh nàng sinh låüi bàòng låüi nhûn rng trỉì âi chi phê tàng thãm.
3.2. Thåìi hản tên dủng:
L giåïi hản thåìi gian ca viãûc måí tên dủng thỉång mải cho khạch hng, näüi dung ca thåìi
hản tên dủng bao gäưm 3 bäü pháûn ch úu:
 Thåìi k tên dủng l säú ngy täúi âa m khạch hng âỉåüc trç hon thanh toạn k hiãûu l (P).
 Thåìi âiãøm m tải âọ thåìi k tên dủng bàõt âáưu tênh nãúu khäng phi l ngy lm hoạ âån.
 Giạ trë chiãút kháúu biãøu hiãûn con säú pháưn tràm so våïi giạ bạn v thåìi hản täúi âa cho phẹp
khạch hng âỉåüc cháúp nháûn khon chiãút kháúu l (D). Thåìi hản tên dủng cọ thãø biãøu hiãûn
täøng quạt nhỉ sau:
Thåìi hản tên dủng v chiãút kháúu gim giạ phi âỉåüc cán nhàõc trãn cå såí låüi nhûn rng
tàng thãm.
+ “2/10 net 30” : âỉåüc ghi trãn hoạ âån nghéa l: thåìi hản tên dủng cho khon thanh toạn l
trong phảm vi 30 ngy kãø tỉì ngy ghi trãn hoạ âån.
Chiãút kháúu gim giạ l 2% cho viãûc thanh toạn trỉåïc trong phảm vi 10 ngy âáưu.
+ “2/10 net 30 E.O.M” : thåìi hản tên dủng cho phẹp l 30 ngy âäúi våïi cạc khon nåü trỉåïc
cúi thạng v âỉåüc gim giạ 2% cho viãûc thanh toạn trỉåïc trong phảm vi 10 ngy âáưu.
+ “2/COD net 45”: thåìi hản tên dủng 45 ngy kãø tỉì khi ghi trãn hoạ âån nãúu tr ngay thç
âỉåüc gim giạ l 2%.

3.3. Âiãưu kiãûn chiãút kháúu:
Chiãút kháúu gim giạ l sỉû kháúu trỉì lm gim täøng giạ trë ca họa âån bạn hng âỉåüc ạp
dủng âäúi våïi khạch hng nhàòm khuún khêch h tr tiãưn mua hng trỉåïc thåìi hản. Âáy l pháưn
quan trng quút âënh âãún khạch hng nãúu h cháúp nháûn chiãút kháúu hồûc khäng mún hỉåíng
chiãút kháúu âọ. Âọ l khon tiãưn m cäng ty hỉïa s thanh toạn cho khạch hng våïi k vng h
s tr tiãưn ngay, nọ s l gim låüi nhûn ca bãn bạn nhỉng b lải cäng ty s cọ âỉåüc chi phê
cå häüi cho mäüt kãú hoảch khạc. Vç váûy, quút âënh chiãút kháúu bao nhiãu cáưn cán nhàõc k pháưn
tiãút kiãûm väún v pháưn máút âi do gim giạ.
3.4. Mỉïc ri ro máút mạt phi cháúp nháûn:
Måí räüng tiãu chøn tên dủng cọ thãø phi bao hm mäüt sỉû cháúp nháûn ri ro khäng âi
nåü âỉåüc. Trong nhỉỵng trỉåìng håüp nhỉ váûy cọ thãø coi sỉû máút mạt ny nhỉ l mäüt chi phê âỉåüc
cäüng thãm vo trong quạ trçnh tênh toạn, thäng thỉåìng máút mạt âỉåüc tênh bàòng t lãû % so våïi
doanh thu.
3.5. Chênh sạch thu nåü:
Chênh sạch thu nåü cọ mủc âêch l sỉí dủng cạc ngưn lỉûc ca cäng ty âãø thỉûc hiãûn viãûc
thu tiãưn âäúi våïi cạc hoạ âån quạ hản.
Biãún säú cå bn ca chênh sạch thu nåü l giạ trë k vng ca cạc th tủc thu nåü trong
mäüt thåìi gian nháút âënh, giạ trë k vng ca th tủc thu nåü cng cao thç cng hả tháúp tè lãû v
rụt ngàõn thåìi hản thu tiãưn.
Âãø cán nhàõc cho chi phê th tủc ca cạc th tủc thu nåü ta gi sỉí ràòng lỉåüng bạn khäng
cn nh hỉåíng âãún sỉû cäú gàõng thu nåü. Nhỉ váûy, cáưn cán nhàõc giỉỵa mäüt bãn l gim âáưu tỉ vo
cạc khon phi thu v gim máút mạt cn bãn kia l sỉû tàng chi phê kiãøm soạt tên dủng, tàng
cỉåìng viãûc thu tên dủng. Mäüt khon phi thu chè täút nhỉ mong mún khi nọ âỉåüc thanh toạn
trỉåïc hồûc âụng hản, cäng ty khäng thãø chåì quạ láu âäúi våïi hoạ âån quạ hản trỉåïc khi khåíi sỉû
th tủc thu tiãưn quạ såïm, hồûc nãúu khäng håüp l s lm tàng chi phê v cọ thãø lm máút lng tin
khạch hng.
3.6. Ti Tråü Tỉì Khon Phi Thu.
a. U nhiãûm cạc khon phi thu:
Doanh nghiãûp cọ thãø cọ mäüt khon vay nåü tênh bàòng t lãû % giạ trë ca cạc khon phi
thu âem âi thãú cháúp v âỉåüc cháúp nháûn. T lãû % khon vay so våïi giạ trë trãn màût ca khon

phi thu âỉåüc xạc âënh càn cỉï vo cháút lỉåüng v quy mä ca khon thu. Cháút lỉåüng khon
phi thu tháúp quạ cọ thãø bë tỉì chäúi. Cn cạc khon phi thu âỉåüc cháúp nháûn thç càn cỉï theo
cháút lỉåüng cọ thãø cho khon 50% -> 80% giạ trë trãn màût ca khon phi thu. Hån nỉỵa, khi
quy mä khon phi thu cng nh, chi phê thu nåü ca khon phi thu s låïn tỉång âäúi so våïi giạ
trë ca nọ, ngỉåìi cho vay cọ thãø tỉì chäúi hồûc âạnh giạ tháúp.
SVTH : Hunh Thi – Låïp 20QT.
“K%/ Dnet P day S”
b. Chuøn nhỉåüng cạc khon phi thu:
Doanh nghiãûp cọ thãø chuøn nhỉåüng cạc khon phi thu cho mäüt ngỉåìi bn bạn
hỉåíng hoa häưng. Ngỉåìi ny phi kiãøm tra tên dủng âäúi våïi cạc u cáưu tên dủng ca khạch
hng, thay vç viãûc ny bäü pháûn kiãøm tra tên dủng ca cäng ty thỉåìng lm. H s tỉì chäúi nãúu
nhỉ tháúy giạ trë tên dủng ca ngỉåìi u cáưu tháúp. Dé nhiãn, nãúu doanh nghiãûp mún thç váùn cọ
thãø måí tên dủng , cn ngỉåìi mua khon phi thu â khäng cháúp nháûn khon ny tỉì âáưu räưi.
Låüi êch quan trng nháút ca viãûc ti tråü bàòng khon phi thu l såü mãưm do v liãn tủc
vç cạc khon phi thu xút hiãûn liãn tủc. Cäng ty cọ thãø âiãưu chènh cạch thỉïc ti tråü ráút linh
hoảt cho cạc nhu cáưu ngàõn hản. Hån nỉỵa, chênh sỉû lãn xúng ca cạc khon phi thu lải l mäüt
ngun nhán dáùn âãún nhu cáưu ti tråü. Doanh nghiãûp cọ cå häüi âãø hc táûp cạch âạnh giạ tên
dủng ca cạc nh chun män. Âàûc biãût l trong hçnh thỉïc chuøn nhỉåüng cạc khon phi thu.
4. Cạc úu Täú nh Hỉåíng Âãún Khon Phi Thu.
4.1. Lảm Phạt:
Lảm phạt lm cho giạ c hng hoạ tàng lãn v låïn hån giạ trë thỉûc ca nọ, tiãưn phạt
hnh quạ mỉïc cáưn thiãút v lm cho âäưng tiãưn khäng cọ giạ trë thanh toạn. Màûc khạc, lảm phạt
cn lm chi phê låïn khọ tiãu thủ hng hoạ, chi phê tr li vay cao. Khi lảm phạt gay gàõt s gáy
háûu qu l tçm cạch thạo chảy khåíi âäưng tiãưn v tçm mua báút cỉï hng hoạ no m khäng cọ
nhu cáưu. Mủc tiãu kiãưm chãú lảm phạt khäng âäưng nghéa våïi viãûc l âỉa lảm phạt bàòng 0. Båíi
l, lảm phạt khäng hon ton tiãu cỉûc, nãúu åí mäüt nỉåïc no âọ cọ thãø duy trç âỉåüc lảm phạt åí
mỉïc âäü cho phẹp no âọ thç s cọ låüi cho sỉû phạt triãøn nãưn kinh tãú.
4.2. T giạ häúi âoại:
Viãûc thay däøi t giạ häúi âoại s dáùn âãún tçnh trảng lm cho âäưng tiãưn näüi tãû gim hồûc
tàng giạ so våïi âäưng ngoải tãû, tạc âäüng trỉûc tiãúp âãún trao âäøi våïi nỉåïc ngoi nhỉ: xút kháøu,

âáưu tỉ, viãûc chuøn âäøi tiãưn, sỉïc mua nọ cng nguy hiãøm hån âäúi våïi cạc khon phi thu khi
nọ råi vo âụng thåìi hản thanh toạn nåü ca khạch hng.
4.3. Li sút:
Khi cáưn väún vo âáưu tỉ âãø kinh doanh thç doanh nghiãûp s cáưn ráút nhiãưu âãún sỉû ti tråü
väún ca ngán hng, cạc nh cho vay thç li sút âỉåüc tênh toạn mäüt cạch k lỉåỵng. Li sút
liãn quan âãún viãûc måí räüng tên dủng, mún tàng doanh säú bạn ra thç phi måí räüng chênh sạch
tên dủng thç phi cáưn âãún väún. Nãúu khon phi thu khạch hng váùn khäng gim thç cäng ty
khäng nhỉỵng khäng tr âỉåüc li vay m cn lm gim kh nàng thanh toạn nåü âäúi våïi cạc nh
cung cáúp, nọ s gọp pháưn lm gia tàng chi phê ca cäng ty. Do váûy, li sút ngán hng cng l
úu täú tạc âäüng ráút låïn âãún viãûc måí räüng cạc chênh sạch phi thu tải cäng ty, nọ cn l càn cỉï
âãø cäng ty cọ cạc chênh sạch chiãút kháúu håüp l âäúi våïi khạch hng v cng l càn cỉï âãø cäng
ty cho khạch hng nåü trong mäüt thåìi gian nháút âënh âäúi våïi cạc khạch hng khäng måí tên
dủng.
4.4. Chi phê cå häüi:
Chi phê cå häüi ca väún l sỉû máút âi låüi êch tỉì väún bë khạch hng chiãúm dủng, pháưn väún
âọ s tảo ra cå häüi låïn hån cho sỉû sinh låüi nãúu ta cọ âỉåüc khon nåü ca khạch hng tr trỉåïc
cho ta. Viãûc cho khạch hng nåü tiãưn tảo ra cå häüi tàng doanh säú bạn nhỉng ta lải máút âi cå häüi
âãø cọ mäüt khon låüi nhûn khạc.
Gi sỉí mäüt nh âáưu tỉ khäng cn âáưu tỉ no khạc nãn â âãún Cäng ty âáưu tỉ vo kinh
doanh thay vç b tiãưn vo ngán hng, viãûc âáưu tỉ vo kinh doanh våïi k vng s tảo ra mäüt
khon låüi nhûn låïn hån tỉì li sút ngán hng. Vç váûy, chụng ta cọ thãø dỉûa vo li sút ngán
hng âãø xạc âënh chi phê cå häüi väún ca khạch hng nhỉ sau:
Våïi viãûc tênh toạn nhỉ trãn s cho ta mäüt cäng thỉïc tênh chiãút kháúu cho khạch hng
âm bo quưn låüi cho Cäng ty vỉìa kêch thêch håüp l cho ngỉåìi thanh toạn nhanh cạc khon
nå.
5. Theo Di Khon Phi Thu.
5.1. K thu tiãưn bçnh qn:
Mäüt cäng củ âo lỉåìng cọ thãø häø tråü nh qun trë theo di cạc khon phi thu l k thu
tiãưn bçnh qn. L täøng giạ trë hng hoạ â bạn cho khạch hng theo phỉång thỉïc tên dủng
thỉång mải tải mäüt thåìi âiãøm no âọ chia cho doanh säú bạn chëu bçnh qn mäùi ngy.

SVTH : Hunh Thi – Låïp 20QT.
Li sút TGNH < li sút chiãút kháúu < li sút tiãưn vay.
Kt = Ct*D / Sa
Trong âọ: Kt : k thu tiãưn bçnh qn (ngy).
Ct : khon phi thu.
Sa : doanh säú bạn tên dủng/nàm.
D : säú ngy/nàm (thỉåìng l 360 ngy)
K thu tiãưn bçnh qn l phỉång phạp âo lỉåìng khạ thä thiãøm , chëu sỉû chi phäúi ca 2
úu täú chênh l:
 Sỉû âo lỉåìng ạp dủng âäúi våïi doanh säú bạn tên dủng trung bçnh mäùi ngy v cho ràòng
khäng cọ gç khạc biãût vãư sỉû phán bäø ca doanh säú bạn.
 K thu tiãưn bçnh qn cọ âäü nhảy ráút cao âäúi våïi thåìi k m doanh säú bạn mäùi ngy âỉåüc
sỉí dủng lm cå såí âãø tênh toạn.
5.2. Phán têch tøi ca cạc khon phi thu:
phỉång phạp ny dỉûa trãn thåìi gian biãøu vãư “tøi” ca cạc khon phi thu, cung cáúp
cho nh qun trë ti chênh vãư sỉû phán bäø “tøi” ca cạc khon bạn chëu.
Tøi ca cạc khon phi thu
(ngy)
Tè lãû % khon phi thu so våïi täøng nåü âãún ngy
31-3
0 -> 15
16 -> 30
31 -> 45
46 -> 60
61 -> 75
71 -> 90
30%
26%
21%
16%

4%
3%
Täøng säú 100%
Sỉû phán têch ny mang lải tạc dủng ráút hỉỵu êch nháút l khi cạc khon phi thu âỉåüc
xem xẹt dỉåïi gọc âäü sỉû biãún âäüng vãư màût thåìi gian. Båíi váûy, nọ cọ thãø tảo ra mäüt phỉång thỉïc
theo di hiãûu qu âäúi våïi cạc khon phi thu.
5.3. Mä hçnh säú dỉ khon phi thu:
Phỉång phạp ny âo lỉåìng pháưn doanh säú bạn chëu ca mäùi thạng váùn chỉa thu âỉåüc
tiãưn tải thåìi âiãøm cúi thạng âọ v tải thåìi âiãøm kãút thục ca thạng tiãúp theo.
 Ỉu âiãøm: nọ hon ton khäng nh hỉåíng âãún sỉû phán bäø håüp l nhỉỵng khon nåü cn täưn
âng theo thåìi gian.
 Nhỉåüc âiãøm: váùn cọ thãø cọ nhỉỵng âäü lãûch ngáùu nhiãn xút phạt tỉì mä hçnh bçnh qn v
chụng ta cọ thãø cháúp nháûn hay khäng cháúp nháûn âäü lãûch chøn ny.
Cung cạch thanh toạn cạc khon tên dủng thỉång mải ca khạch hng trong cạc ngnh cäng
nghiãûp khạc nhau v tải cạc khu vỉûc âëa l khạc nhau thç ráút khạc nhau, nãn mä hçnh ny s
khäng thãø ạp dủng chung cho táút c cạc ngnh cäng nghiãûp, âëa l nọ s khäng ph håüp.
6. Phán Têch Cạc Thäng Säú Ti Chênh:
Cạc thäng säú ti chênh l cäng củ hỉỵu êch âãø phán têch âiãưn kiãûn v hiãûu sút ti chênh.
Chụng ta cọ thãø chia thnh 4 loải chênh âọ l:
 Kh nàng thanh toạn.
 Thäng säú nåü.
 Kh nàng sinh låüi.
 Thäng säú kh nàng tr nåü.
Mäùi thäng säú chè phn nh mäüt màût no âọ, vç thãú mún âạnh giạ chênh xạc cáưn phi
kãút håüp mäüt säú thäng säú cáưn thiãút khạc.
Cạc thäng säú ti chênh khäng chè giụp cho cạc nh cho vay v nh âáưu tỉ âạnh giạ
cäng ty, m cn giụp cạc nh qun trë hiãøu r hån tçnh thãú ca mçnh v thỉûc hiãûn cạc hoảt
âäüng thêch håüp qua âọ cọ thãø thỉång lỉåüng hiãûu qu våïi ngỉåìi cáúp väún tỉì bãn ngoi. Tênh hỉỵu
êch ca thäng säú ti chênh phủ thüc vo kinh nghiãûm ca nh phán têch. Tỉû nọ cạc thäng säú
cọ ráút êt nghéa, vç thãú nọ phi âỉåüc âem âäúi chiãúu mäüt cạch thêch håüp âãø phạt huy váún âãư

mäüt cạch sáu sàõc. Cạc so sạnh ny cọ thãø tiãún hnh theo thåìi gian âãø tháúy khuynh hỉåïng biãún
âäøi vãư cạc âiãưn kiãûn v hiãûu sút ti chênh hồûc âem so sạnh våïi säú bçnh qn ngnh âãø tháúy
thãú tỉång âäúi.
Thãm vo cạch phán têch thäng säú l cạc phán têch khäúi v phán têch chè säú nhỉ l cạc
phán têch ngang v dc bng bạo cạo ti chênh. Chụng lm r hån quan hãû tỉång âäúi giỉỵa cạc
ti khon v sỉû phạt triãøn ca tỉìng ti khon trong bäúi cnh chung.
SVTH : Hunh Thi – Låïp 20QT.
óứ ổồùc lổồỹng mổùc ruới ro trong caùc chờnh saùch taỡi chờnh cuớa cọng ty ta coỡn coù thóm mọỹt
cọng cuỷ phỏn tờch nổợa õoù laỡ phỏn tờch õoỡn bỏứy. Caùc õoỡn bỏứy xuỏỳt hióỷn khi trong kóỳt cỏỳu chi
phờ cuớa cọng ty coù caùc khoaớn chi cọỳ õởnh, maỡ thổỷc tóỳ chi phờ naỡy phaùt sinh tổỡ cồ cỏỳu taỡi saớn vaỡ
cồ cỏỳu taỡi trồỹ cuớa cọng ty. oỡn bỏứy hoaỷt õọỹng khuyóỳch õaỷi sổỷ dao õọỹng saớn lổồỹng lón lồỹi
nhuỏỷn trổồùc thuóỳ vaỡ laợi lón thu nhỏỷp trón cọứ phỏửn thổồỡng. Caùc chờnh saùch cuớa nhaỡ quaớn trở taùc
õọỹng lón caớ 2 õoỡn bỏứy trón taỷo nón õoỡn bỏứy tọứng hồỹp.
SVTH : Huyỡnh Thi Lồùp 20QT.
PHÁƯN II
PHÁN TÊCH TÇNH HÇNH HOẢT ÂÄÜNG SN XÚT KINH
DOANH
V THỈÛC TRẢNG CÄNG TẠC QUN TRË KHON PHI
THU
TẢI CÄNG TY DÃÛT MAY HO TH.
A. TÄØNG QUAN VÃƯ CÄNG TY DÃÛT MAY HO TH.
I. LËCH SỈÍ HÇNH THNH V PHẠT TRIÃØN.
1. Giåïi Thiãûu Vãư Cäng Ty:
Cäng ty dãût - may Ho Th âỉåüc khåíi cäng xáy dỉûng vo nàm 1961, chênh thỉïc âi vo
hoảt âäüng nàm 1963. Trỉåïc âáy Cäng ty cọ tãn gi l SICOVINA, l mäüt trong bäún thnh
viãn thüc cäng ty k nghãû bäng vi Viãût Nam.
Hiãûn nay Cäng ty l thnh viãn ca täøng cäng ty dãût may Viãût Nam. “VINATEX”
thüc bäü cäng nghiãûp Viãût Nam.
Cäng ty dãût may Ho Th nàòm åí phêa Nam thnh phäú Â Nàơng, thüc x Ho Th-
Ho Vang-tp  Nàơng. Phêa táy cạch qúc läü 1A khong 1Km, phêa Bàõc cạch trung tám thnh

phäú Â Nàơng khong 8Km.
Âëa chè: 36 Äng Êch Âỉåìng-Ho Vang-Tp  Nàơng.
Tãn giao dëch: HOTEXCO.
Ti khon: 7170A00007. Ngán hng Cäng Thỉång-Tp  Nàơng.
Email:
Website:
2. Lëch Sỉí Hçnh Thnh v Phạt Triãøn.
2.1. Lëch sỉí hçnh thnh:
Tỉì nàm 1963 nh mạy dãût SICOVINA chênh thỉïc âi vo hoảt âäüng våïi täøng väún ban
âáưu l 200 triãûu âäưng, lục âọ chè sn xút cạc loải vi, såüi nhàòm phủc vủ theo u cáưu kinh
doanh, våïi mạy mọc thiãút bë ca nỉåïc ngoi, hãû thäúng dáy chuưn sn xút gäưm 20.000 cc
såüi, 400 mạy dãût Saksmoto v 986 cäng nhán viãn.
Tỉì sau 1975 âỉåüc âäøi thnh cäng ty dãût may Ho Th, hoảt âäüng sn xút ch úu
theo cạc chè tiãu phạp lãûnh, sn xút theo kãú hoảch ca Nh nỉåïc trong sút thåìi k bao cáúp.
Ngun váût liãûu sn xút tỉì cáúp trãn cáúp xúng. Hoảt âäüng dỉåïi sỉû bo häü ca Nh nỉåïc v
täøng cäng ty dãût may Viãût Nam.
2.2. Quạ trçnh phạt triãøn:
Tỉì nàm 1976-1991 sn lỉåüng ca Cäng ty khäng ngỉìng tàng lãn v bàõt âáưu sn xút ra
nỉåïc ngoi vo nàm 1989, hai thë trỉåìng ch úu l Liãn Xä c v Âäng Áu.
Nàm 1991 Liãn Xä v Âäng Áu tan r, Cäng ty máút thë trỉåìng chênh nãn hoảt âäüng
tiãu thủ ca Cäng ty gim mảnh. Vç thãú, âåìi säúng ca CB-CNV gàûp nhiãưu khọ khàn. Trỉåïc
tçnh hçnh âọ âàût ra cho Cäng ty phi nghiãn cỉïu âäøi måïi cäng nghãû v thỉûc hiãûn cüc thay
mạu ton Cäng ty.
Nàm 1994-1995 Cäng ty â liãn doanh våïi cạc âäúi tạc nỉåïc ngoi âãø sn xút khàn
bäng cao cáúp xút kháøu våïi täøng väún liãn doanh l 6.757.762 USD-Nàm 1997 våïi sỉû giụp âåỵ
ca Täng Cäng ty dãût may Viãût Nam nãn Cäng ty tiãúp tủc hiãûn âải hoạ mạy mọc thiãút bë bàòng
cạch âáưu tỉ thãm 1 xê nghiãûp may gäưm 8 chuưn våïi cäng nghãû v trang thiãút bë hiãûn âải ca
Nháût Bn våïi täøng väún âáưu tỉ l 7,5 t âäưng.
Tỉì nàm 1999-2000 do sn pháøm dãût cọ cháút lỉåüng tháúp nãn Cäng ty bë máút thë trỉåìng
c v khäng tçm âỉåüc thë trỉåìng måïi cho sn pháøm ny nãn Cäng ty lm àn thua läù v khäng

tr â lỉång cho CB-CNV, cúi nàm 2000 Cäng ty quút âënh gii thãø ngnh dãût v Cäng ty
âiãưu chuøn säú cäng nhán sang lm viãûc cho cạc ngnh khạc.
Nàm 2002 Cäng ty â khạnh thnh v âỉa vo hoảt âäüng nh mạy säú2 gäưm 8 chuưn
mạy våïi mạy mọc thiãút bë âỉåüc nháûp tỉì M, Nháût cọ täøng väún âáưu tỉ ban âáưu l 5,5 t âäưng.
Hiãûn nay säú lao âäüng ca Cäng ty l 3770 ngỉåìi v cọ 31.000 cc såüi âỉåüc phán bäø
cho cạc xê nghiãûp thnh viãn ca Cäng ty, thë trỉåìng tiãu thủ vi såüi ca Cäng ty l cạc tènh
Qung Nam, Â Nàơng, Qung Ngi, tp Häư Chê Minh v Tp H Näüi, thë trỉåìng may màûc ca
Cäng ty ch úu l cạc nỉåïc EU.
II. CHỈÏC NÀNG NHIÃÛM VỦ V QUƯN HẢN CA CÄNG TY.
1. Chỉïc Nàng Ca Cäng Ty:
SVTH : Hunh Thi – Låïp 20QT.
Cäng ty dãût may Ho Th l mäüt doanh nghiãûp Nh nỉåïc âỉåüc ghi r trong quút âënh
thnh láûp doanh nghiãûp, thäng qua hoảt âäüng sn xút kinh doanh âãø khai thạc cọ hiãûu qu
cạc ngưn lỉûc âỉåüc giao nhàòm tảo ra hng hoạ, âạp ỉïng nhu cáưu tiãu dng trong nỉåïc v xút
kháøu, gọp pháưn thục âáøy nãưn kinh tãú phạt triãøn.
Chỉïc nàng quan trng nháút ca Cäng ty váùn l chỉïc nàng sn xút, thỉûc hiãûn cạc chỉïc
nàng kinh tãú x häüi m täøng cäng ty dãût may Viãût Nam â âãư ra. Tiãúp tủc xáy dỉûng v cng cäú
lãư läúi lm viãûc ca mäüt cäng ty qúc dán.
Giụp pháưn thục âáøy ngnh dãût may Viãût Nam ngy cng phạt triãøn v ngy cng cọ
cháút lỉåüng nhàòm chøn bë cho cüc cảnh tranh våïi cạc cäng ty dãût may nỉåïc ngoi khi nãưn
kinh tãú häüi nháûp v cảnh tranh bçnh âàóng khäng cn sỉû bo häü ca Nh nỉåïc.
2. Nhiãûm Vủ V Quưn Hản Ca Cäng Ty:
 Kinh doanh âụng ngnh nghãư â âàng k.
 Xáy dỉûng v thỉûc hiãûn kãú hoảch sn xút kinh doanh.
 Qun l sỉí dủng v khai thạc cạc ngưn lỉûc cọ hiãûu qu.
 Tn th triãût âãø chênh sạch, ch trỉång, chãú âäü qun l ca täøng cäng ty Viãût
Nam. Qun l xút kháøu v giao dëch âäúi ngoải do Nh nỉåïc quy âën, thỉûc hiãûn
nghéa vủ âäúi våïi ngán sạch Nh nỉåïc l näüp thú.
 Thỉûc hiãûn täút cäng tạc bo häü lao âäüng, bo vãû sn xút v bo vãû mäi trỉåìng, tảo
ra cäng àn viãûc lm cho ngỉåìi lao âäüng âãø h cọ thu nháûp x häüi.

 Âọng gọp ngán qu cho cạc hoảt âäüng x häüi tỉì thiãûn ca Nh nỉåïc, tham gia hoảt
âäüng sn xút v bo vãû quưn låüi chênh âạng ca ngỉåìi lao âäüng.
 Thỉûc hiãûn nhiãûm vủ m ngnh v Nh nỉåïc giao phọ.
III. CÅ CÁÚU TÄØ CHỈÏC QUN L, CHỈÏC NÀNG, NHIÃÛM VỦ CA CẠC PHNG
BAN.
1. Cå Cáúu Täø Chỉïc Bäü Mạy Qun L:
SVTH : Hunh Thi – Låïp 20QT.
Så âäư täø chỉïc bäü mạy qun l ca Cäng
ty.
CẠC ÂÅN VË KINH
DOANH V PHỦC VỦ
TÄØNG GIẠM ÂÄÚC
CẠC PHNG
CHỈÏC NÀNG
Trảm phán phäúi âiãûn
Phng kinh doanh XNK may
Phng kinh doanh XNK såüi
Ph k thût cäng nghãû may
Phng k thût âtỉ-QLCLSP
Phng täø chỉïc-hnh chênh
Phng qun l CLSP may
Nh mạy såüi Ho Th
Xê nghiãûp may Häüi An
Xê nghiãûp may 2 Ho Th
Phng ti chênh-kãú toạn
Xê nghiãûp may 1 Ho Th
Nh mạy may Qung Nam
Xỉåíng may säú 3 Ho Th
Xê nghiãûp may Âiãûn Bn
Vàn phng âải diãûn

Cạc âải l tiãu thủ sn pháøm
Cạc cỉía hng kinh doanh
Quan hãû trỉûc tuún:
Quan hãû chỉïc nàng:
PHỌ TGÂ PHỦ TRẠCH SÅÜIPHỌ TGÂ ÂIÃƯU HNH MAY
2. Nhiãûm Vủ v Quưn Hản ca cạc Phng Ban:
 Täøng giạm âäúc: l ngỉåìi chëu trạch nhiãûm trỉåïc phạp lût vãư mi hoảt âäüng ca Cäng l
ngỉåìi âải diãûn cho ngỉåìi sỉí dủng lao âäüng. Täøng giạm âäúc cọ quưn quút âënh cao nháút
trong Cäng ty. L ngỉåìi chëu trạch nhiãûm trỉåïc täøng Cäng ty, quút âënh mi cäng viãûc
âiãưu hnh kinh doanh ca Cäng ty theo âụng phạp lût v chênh sạch ca Nh nỉåïc, chëu
trạch nhiãûm vãư kãút qu hoảt âäüng kinh doanh ca Cäng ty v trỉûc tiãúp chè âảo cạc phọ
täøng giạm âäúc v cạc phng ban chỉïc nàng.
 Hai phọ täøng giạm âäúc:
 Phọ täøng giạm âäúc âiãưu hnh may: giụp viãûc cho täøng giạm âäúc thay màût täøng giạm âäúc
âiãưu hnh, gii quút mi cäng viãûc ca Cäng ty trong thåìi gian täøng giạm âäúc âi vàõng,
trỉûc tiãúp âiãưu hnh phng hnh chênh nhán sỉû v nh mạy may. Nhỉỵng cäng viãûc liãn
quan âãún ngnh may âãưu âỉåüc thäng qua sỉû xem xẹt ca phọ täøng giạm âäúc âiãưu hnh
may.
 Phọ täøng giạm âäúc phủ trạch såüi: giụp cho täøng giạm âäúc vãư màût k thût sn xút v trỉûc
tiãúp âiãưu hnh nh mạy såüi, cọ trạch nhiãûm tỉ váún cho täøng giạm âäúc vãư lỉûa chn, thay thãú
mạy mọc, thiãút bë trong ngnh.
 Cäng ty cọ 8 phng ban chỉïc nàng.
 Phng täø chỉïc hnh chênh: cọ chỉïc nàng qun l hnh chênh, täø chỉïc xỉí l v lỉu trỉỵ cạc
häư så, cäng vàn, giáúy tåì, tiãúp khạch v tuøn chn nhán sỉû cho Cäng ty, qun l lao âäüng
v âo tảo nhán viãn
 Phng k thût âáưu tỉ-qun l cháút lỉåüng sn pháøm: cọ chỉïc nàng tỉ váún, nghiãn cỉïu v
ạp dủng nhỉỵng k thût tiãn tiãún, khoa hc cäng nghãû âảt tiãu chøn qun l cháút lỉåüng
sn pháøm m Cäng ty â âàng k nhỉ: ISO 9001-2000. Láûp kãú hoảch âáưu tỉ, ci tiãún v
måí räüng quy mä sn xút våïi cäng nghãû cao.
 Phng kinh doanh xút nháûp kháøu såüi: phng cọ chỉïc nàng kinh doanh chun ngnh såüi

cung cáúp såüi cho cạc xê nghiãûp dãût may, cung cáúp khạch hng trong nỉåïc v xút kháøu ra
nỉåïc ngoi.
 Phng kinh doanh xút nháûp kháøu may: may màûc cạc loải qưn sn xút, tiãu thủ v xút
kháøu, thỉûc hiãûn cạc håüp âäưng gia cäng v cạc âån âàût hng.
 Phng ti chênh kãú toạn: cọ chỉïc nàng theo di, ghi chẹp, phn nh tçnh hçnh ln chuøn
v sỉí dủng ti sn-ngưn väún ca Cäng ty. Láûp bạo cạo ti chênh, tiãưn lỉång, tiãưn thỉåíng,
hoảch âënh ti chênh bãn trong v bãn ngoi doanh nghiãûp, theo di tçnh hçnh thu chi ti
chênh ca Cäng ty.
 Phng kãú hoảch sn xút-xút nháûp kháøu: cọ nhiãûm vủ tçm kiãúm thë trỉåìng nỉåïc ngoi,
thỉûc hiãûn nhiãûm vủ xáy dỉûng chiãún lỉåüc kinh doanh xút nháûp kháøu, láûp kãú hoảch sn
xút, cung cáúp váût liãûu, phủ liãûu, tiãu thủ sn pháøm
 Vàn phng âải diãûn: cọ chỉïc nàng kinh doanh cạc màût hng m Cäng ty â cung cáúp, tçm
hiãøu thë trỉåìng v måí räüng kãnh phán phäúi, trỉûc tiãúp giao dëch v k håüp âäưng våïi khạch
hng trãn cạc thë trỉåìng â cọ v khạch hng måïi.
 Phng k thût cäng nghãû: xáy dỉûng-triãøn khai-kiãøm tra-thỉûc hiãûn cạc quy trçnh k thût
cäng nghãû sn xút cạc loải sn pháøm may v giạm sạt viãûc thỉûc hiãûn cạc âënh mỉïc kinh tãú
k thût.
Tham gia xáy dỉûng cạc dỉû ạn âáưu tỉ âäøi måïi thiãút bë cäng nghãû, phạt triãøn måí räüng sn
xút ngnh may ca Cäng ty.
Nháûn xẹt: Cäng ty l âån vë Nh nỉåïc trỉûc thüc cäng ty dãût may Viãût Nam. Mä hçnh
qun l ca Cäng ty l mä hçnh trỉûc tuún chỉïc nàng våïi cạc nh mạy, xê nghiãûp chëu sỉû qun
l ca cạc phọ täøng giạm âäúc v cọ sỉû tỉ váún giụp âåỵ ca cạc phng ban chỉïc nàng. Cạc
phnh ban chỉïc nàng âỉåüc sỉû chè âảo trỉûc tiãúp ca täøng giạm âäúc.
Ỉu âiãøm: viãûc Cäng ty ạp dủng mä hçnh qun l trỉûc tuún chỉïc nàng l hon ton ph
håüp våïi âàûc âiãøm sn xút v hon cnh âiãưu kiãûn ca Cäng ty. Hiãûn tải Cäng ty sn xút
nhiãưu loải sn pháøm khạc nhau trong khi ngưn lỉûc lải hản chãú (nhán viãn lm viãûc trong cạc
phng ban chỉïc nàng âi hi phi cọ trçnh âäü cao, nghiãûp vủ chun män vỉỵng vng). Vç váûy,
Cäng ty â ạp dủng mä hçnh ny nhàòm táûn dủng hãút ngưn lỉûc väún cọ ca Cäng ty. Rụt gn
SVTH : Hunh Thi – Låïp 20QT.
bäü mạy qun l v dãù dng chè âảo hån, thäng tin, mãûnh lãûnh âỉåüc trỉûc tiãúp âãún cạc phng

ban nhanh chọng v hiãûu qu hån.
Nhỉåüc âiãøm: våïi mủc tiãu ca Cäng ty khäng chè dỉìng lải åí nhỉỵng thë trỉåìng hiãûn cọ m
cn måí räüng hån nỉỵa v quy mä sn xút khäng ngỉìng måí räüng. Vç váûy, mä hçnh ny cn
nhiãưu hản chãú, nháút l kãnh phán phäúi v tiãu thủ, viãûc Cäng ty khäng cọ phng Marketing l
mäüt hản chãú låïn vç âáy l mäüt phng ban ráút quan trng âãø náng cao hiãûu qu tiãu thủ ra thë
trỉåìng. Trong khi cạc nh mạy xê nghiãûp nàòm ngoi khn viãn cäng ty lải chỉa âỉåüc chè âảo
xạc sáu nãn viãûc truưn âảt thäng tin v mãûnh lãûnh tỉì täøng giạm âäúc âãún cạc âån vë sn xút
ny gàûp ráút nhiãưu khọ khàn cáưn âỉåüc âiãưu chènh lải.
IV. PHÁN TÊCH MÄI TRỈÅÌNG KINH DOANH .
1. Mäi Trỉåìng Vé Mä.
1.1. Cạc úu täú kinh tãú:
Chè tiãu ÂVT 2001 2002 2003
Dỉû âoạn
2004 2005
T lãû GDP (%) 6.89 7.04 7.24 >7.4 >7.5
T lãû lảm phạt (%) -0.9 0.4 1.4 0.8 0.6
T lãû tháút nghiãûp (%) 6.28 6.01 5.8 5.2 4.9
Li sút ngán hng (%) 7.2 6.8 6.8 7.1 7.5
Tè giạ häúi âoại VND/USD 14.500 15.400 16.000 <16.900 <17.500
Våïi nãưn kinh tãú phạt triãøn nhỉ hiãûn nay nãưn kinh tãú Viãût Nam âang dáưn chuøn mçnh
tråí thnh mäüt nãư kinh tãú nàng âäüng v háúp dáùn nháút âäúi våïi cạc nh âáưu tỉ trong nỉåïc v nỉåïc
ngoi trong khu vỉûc Âäng Nam Ạ. Viãûc häüi nháûp nãưn kinh tãú ton cáưu l mäüt thạch thỉïc âäúi
våïi nãưn kinh tãú Viãût Nam.
Våïi mäüt t lãû GDP ngy cng cao biãøu hiãûn cho mäüt nãưn kinh tãú âang cọ täúc âäü tàng
trỉåíng cao. Thu nháûp bçnh qn âáưu ngỉåìi tàng lãn s l âiãưn kiãûn thûn låüi trong viãûc tiãu
dng ca khạch hng, tàng thãm låüi thãú cho doanh nghiãûp trong c nỉåïc
T lãû lao âäüng khäng cọ viãûc lm åí mỉïc cao, âáy cng l cå häüi tuøn chn lao âäüng
cho doanh nghiãûp. Vç âäúi våïi lao âäüng sn xút trỉûc tiãúp ca Cäng ty khäng cáưn thiãút phi cọ
trçnh âäü cao. Nhỉng t lãû tháút nghiãûp låïn cng l gạnh nàûng cho x häüi, nọ lm cho nãưn kinh
tãú trç trû biãøu hiãûn cho mäüt nãưn kinh tãú phạt triãøn khäng ton diãûn.

T lãû lảm phạt cng tàng cao v li sút ngán hng cng cho âỉåüc ỉu âi cho làõm lm cho
viãûc huy âäüng väún âáưu tỉ gàûp nhiãưu khọ khàn. T giạ häúi âoại ngy cng låïn âáy l cå häüi cho
cạc doanh nghiãûp xút kháøu v thu ngoải tãû.
1.2. Cạc úu täú chênh trë-phạp lût:
Viãût Nam ln kiãn âënh våïi con âỉåìng CNXH, ln tin tỉåíng vo Âng. Chênh vç
váûy, kãø tỉì khi ginh âäüc láûp Viãût Nam â tråí thnh mäüt qúc gia cọ nãưn chênh trë äøn âënh nháút
thãú giåïi, âỉåüc nhiãưu chun gia kinh tãú âạnh giạ l qúc gia an ton nháút trong âáưu tỉ. Âiãưu
ny lm an tám v khàóng âënh lng tin cho cạc nh âáưu tỉ nỉåïc ngoi. Tçnh hçnh an ninh âỉåüc
giỉỵ vỉỵng, an ton tráût tỉû x häüi ngy cng âỉåüc ci thiãûn, cạc ch trỉång chênh sạch âỉåìng läúi
phạt triãøn kinh tãú ca Âng v Nh nỉåïc ngy cng âỉåüc nhán dán âäưng tçnh ng häü.
Phạp lût Viãût Nam â khäng ngỉìng ci thiãûn âãø ph håüp våïi nãưn kinh tãú chung ca
thãú giåïi. Nhỉỵng Bäü lût sỉía âäøi bäø sung ngy cng thäng thoạng hån cho cạc nh âáưu tỉ nỉåïc
ngoi v â tråí thnh mnh âáút háúp dáùn cho âáưu tỉ, nhỉỵng bäü lût vãư thú, ti chênh kãú toạn
ngy cng âỉåüc cäng khai v dãù hiãøu hån, lût âáút âai, lût xút nháûp kháøu ngy cng hon
thiãûn tảo âiãưn kiãûn cho cạc nh doanh nghiãûp kinh doanh trãn thë trỉåìng trong nỉåïc v hỉåïng
ra thë trỉåìng thãú giåïi.
1.3. Cạc úu täú vàn hoạ-x häüi:
Våïi truưn thäúng ngn âåìi ca dán täüc Viãût Nam, d âi báút cỉï nåi âáu con ngỉåìi Viãût
Nam váùn giỉỵ gçn mäüt bn sàõc vàn hoạ âäüc âạo v sáu sàõc nháút, våïi tênh cáưn c ca con ngỉåìi
Viãût Nam v läúi säúng vàn hoạ phỉång âäng kên âạo, dán täüc ta â tảo nãn mäüt nẹt riãng cho
chênh mçnh, x häüi Viãût Nam ln lnh mảnh v con ngỉåìi Viãût Nam ln ln nhiãût tçnh v
hiãúu khạch. Âiãưu âọ â âãø lải nhỉỵng áún tỉåüng ráút sáu sàõc cho nhỉỵng du khạch cng nhỉ nhỉỵng
nh âáưu tỉ nỉåïc ngoi. H ln tin tỉåíng vo con ngỉåìi Viãût Nam, â tảo ra cho h mäüt
phong cạch säúng måïi våïi nãưn vàn hoạ x häüi Viãût Nam, tảo niãưm tin tuût âäúi cho cạc nh âáưu
tỉ n tám lm àn v l cå häüi cho nãưn kinh tãú Viãût Nam tiãúp cáûn våïi khoa hc cäng nghãû måïi
cạch qun l nãưn kinh tãú hiãûn âải.
SVTH : Hunh Thi – Låïp 20QT.
Vn hoaù-xaợ họỹi mang yù nghộa rỏỳt to lồùn khọng chố õọỳi vồùi tổỡng ngaỡnh hay tổỡng khu
vổỷc maỡ noù coỡn laỡm cho tọứng thóứ mọỹt chióỳn lổồỹc phaùt trióứn kinh tóỳ toaỡn xaợ họỹi.
1.4. Caùc yóỳu tọỳ khoa hoỹc-cọng nghóỷ:

Tọỳc õọỹ tin hoỹc hoaù cuớa toaỡn nhỏn loaỷi õaợ gừn kóỳt con ngổồỡi gỏửn laỷi vồùi nhau hồn, cọng
nghóỷ thọng tin phaùt trióứn maỷnh meợ, khoa hoỹc kyợ thuỏỷt khọng ngổỡng taỷo ra nhổợng cọng nghóỷ
tión tióỳn õaợ laỡm cho sổùc lao õọỹng cuớa con ngổồỡi õồợ õi haỡng ngaỡn lỏửn, nng suỏỳt taỷo ra tng voỹt
laỡm cho haỡng hoaù õaùp ổùng õuớ nhu cỏửu tióu duỡng cuớa con ngổồỡi. ióửu naỡy taùc õọỹng rỏỳt lồùn õóỳn
Cọng ty bũng chổùng laỡ õaợ thay õọứi haỡng loaỷt caùc maùy moùc thióỳt bở coù kyợ thuỏỷt cọng nghóỷ cao
cho nng suỏỳt cao, taỷo ra nhióửu haỡng hoaù cho xaợ họỹi. Vồùi cọng nghóỷ mồùi vaỡ kióỳn thổùc sỏu rọỹng
õaợ kóỳt hồỹp laỷi vồùi nhau laỡm cho hoaỷt õọỹng saớn xuỏỳt cuớa Cọng ty ngaỡy caỡng hióỷu quaớ hồn.
Bón caỷnh õoù Cọng ty õaợ tọỳn rỏỳt nhióửu chi phờ cho vióỷc thay õọứi maùy moùc thióỳt bở, cọng
nghóỷ ngaỡy caỡng cao taỷo ra saớn phỏứm ngaỡy caỡng coù chu kyỡ sọỳng ngừn dỏửn laỷi nóỳu nhổ Cọng ty
khọng ngổỡng caới tióỳn thỗ õỏy laỡ mọỹt nguy cồ õọỳi vồùi Cọng ty. Nhổng ngổồỹc laỷi taỷo ra sổỷ caỷnh
tranh õoù seợ laỡ cồ họỹi cho Cọng ty.
2. Mọi Trổồỡng Vi Mọ.
Mọi trổồỡng kinh tóỳ vi mọ bao gọửm caùc yóỳu tọỳ trong ngaỡnh vaỡ laỡ yóỳu tọỳ ngoaỷi caớnh õọỳi
vồùi doanh nghióỷp, quyóỳt õởnh tờnh chỏỳt vaỡ mổùc õọỹ caỷnh tranh trong ngaỡnh kinh doanh õoù, noù
coù mọỳi quan hóỷ tổồng taùc lỏựn nhau vổỡa laỡ cồ họỹi vổỡa laỡ õe doaỷ õọỳi vồùi Cọng ty trong nhổợng
õióửn kióỷn khaùc nhau. Mọỳi quan hóỷ giổợa caùc yóỳu tọỳ khaùch haỡng, nhaỡ cung cỏỳp, õọỳi thuớ caỷnh
tranh, caùc trung gian taỡi chờnh vaỡ doanh nghióỷp õổồỹc phaớn aớnh trón mọ hỗnh.
Caùc nhỏn tọỳ chờnh yóỳu thuọỹc mọi trổồỡng vi mọ cuớa Cọng ty.
2.1. Nhaỡ cung cỏỳp:
Trong hoaỷt õọỹng kinh doanh vióỷc baớo õaớm cho haỡng hoaù õổồỹc lổu thọng mọỹt caùch lión
tuỷc vaỡ vióỷc kinh doanh khọng bở giaùn õoaỷn phuỷ thuọỹc vaỡo caùc yóỳu tọỳ khaùc nhau trong õoù chiuỷ
sổỷ chi phọỳi cuớa nhaỡ cung cỏỳp. Cho nón vióỷc xaùc õởnh ai laỡ nhaỡ cung cỏỳp caùc saớn phỏứm phuỷc vuỷ
cho nhu cỏửu kinh doanh cuớa mỗnh õoỡi hoới Cọng ty phaới xaùc õởnh mọỹt caùch roợ raỡng vaỡ coù mọỳi
quan hóỷ tọỳt õaớm baớo cung cỏỳp õuùng sọỳ haỡng cuợng nhổ chỏỳt lổồỹng, mỏựu maợ nhổợng mỷt haỡng maỡ
Cọng ty õaợ kyù kóỳt hồỹp õọửng.
óứ coù nguyón lióỷu saớn xuỏỳt Cọng ty phaới mua vaỡ nhỏỷp tổỡ nổồùc ngoaỡi vóử nhổ: nuùt aùo,
chố, bọng, sồỹi maỡ nguyón lióỷu chuớ yóỳu cuớa Cọng ty cỏửn laỡ sồỹi Polyester vaỡ loaỷi sồỹi nhỏn taỷo
naỡy nổồùc ta chổa saớn xuỏỳt õổồỹc nón Cọng ty phaới nhỏỷp khỏứu tổỡ nổồùc ngoaỡi.
Nhaỡ cung cỏỳp Nguyón lióỷu
Itochi

Nishizawa
Nomura
Polyester
Polyester
Polyester
Azerbaizan Bọng thión nhión
ỷc õióứm: õỏy laỡ nhổợng nhaỡ cung cỏỳp õaợ coù truyóửn thọỳng lỏu õồỡi. Vồùi chỏỳt lổồỹng
nguyón vỏỷt lióỷu rỏỳt coù uy tờn nón Cọng ty õaợ choỹn caùc nhaỡ cung cỏỳp Nhỏỷt Baớn õóứ cung cỏỳp sồỹi
Polyester cho mỗnh vaỡ õỏy cuợng laỡ nhaỡ cung cỏỳp cho ngaỡnh dóỷt may Vióỷt Nam. Chỏỳt lổồỹng, uy
tờn, taỡi chờnh huỡng maỷnh vaỡ tờnh chuyón nghióỷp laỡ nhổợng õỷc tờnh vọỳn coù cuớa caùc nhaỡ cung cỏỳp
cuớa Cọng ty.
Tổỡ khi õi vaỡo hoaỷt õọỹng saớn xuỏỳt Cọng ty õaợ thay õọứi rỏỳt nhióửu nhaỡ cung cỏỳp nguyón
lióỷu bọng thión nhión, nhổng nhổợng nm gỏửn õỏy Cọng ty õaợ choỹn Azerbaizan laỡ nhaỡ cung cỏỳp
bọng thión nhión chờnh thổùc cho Cọng ty vồùi nhổợng õỷc tờnh vóử uy tờn, chỏỳt lổồỹng, giaù caớ phuỡ
hồỹp vaỡ coù mọỳi quan hóỷ rỏỳt mỏỷt thióỳt õaợ taỷo nón nhổợng nhaỡ cung cỏỳp bóửn vổợng cho Cọng ty.
SVTH : Huyỡnh Thi Lồùp 20QT.
Caùc trung gian - Cọng chuùng - Mọỳi giồùiNhaỡ cung cỏỳp Khaùch haỡng
ọỳi thuớ caỷnh tranh
Doanh nghióỷp
Ngoi ra, Cäng ty cn nháûp thãm nhiãưu mạy mọc, thiãút bë, phủ tng âãø thay thãú, cäng
nghãû hỉ hng khäng âảt hiãûu qu trong quạ trçnh sn xút, âỉåüc cung cáúp båíi nhỉỵng nỉåïc cọ
ngnh cäng nghãû cao nhỉ: Nháût, M, Canada, EU v Trung Qúc
2.2. Âäúi th cảnh tranh:
Âàûc âiãøm: täúc âäü tàng trỉåíng ca ngnh dãût may hiãûn nay l khạ cao vç nhiãưu cäng ty
âäø xä vo thë trỉåìng ny âãø chiãúm láúy thë pháưn. Vç váûy, cảnh tranh ngy cng gáy gàõt, hiãûn
nay ngoi viãûc phi âäúi phọ våïi cạc âäúi th cảnh tranh trong nỉåïc nhỉ: cäng ty dãût may Táy
Âä våïi uy tên v cháút lỉåüng â dáưn chiãúm lénh thë trỉåìng v cọ thë pháưn khạ cao, cäng ty dãût
may 29-3 cäng ty dãût may Ho Th cn phi âäúi phọ våïi cạc cäng ty tỉì nỉåïc ngoi nhỉ:
cäng ty dãût may Trung Qúc tuy thë pháưn chỉa cao åí thë trỉåìng Viãût Nam, nhỉng lải cọ täúc âäü
tàng trỉåíng ráút cao âáy l sỉû âe doả låïn cho täøng cäng ty dãût may Viãût Nam nọi chung v

cäng ty dãût may Ho Th.
Tãn Cäng ty Thë
pháưn2002
Thë
pháưn2003
T lãû gia
tàng
Cäng ty dãût may 29-3 10.8 11.2 3.7%
Cäng ty dãût may Phong Phụ 8.5 8.9 4.71%
Cäng ty dãût may Táy Âä 12.3 12.8 4.1%
Cäng ty may Si Gn 6.7 6.4 -4.48%
Cäng ty Pan Co 5.1 6.3 23.53%
Cäng ty may Trung Qúc 3.2 3.6 12.5%
Cäng ty may Ho Th 6 6.3 5%
Bãn cảnh âọ, cạc âäúi th cảnh trảnh vỉìa l âäúi tạc ca Cäng ty mäùi khi cọ nhu cáưu låïn
vãư säú lỉåüng cạc cäng ty sang s gạnh nàûng cho nhau âãø hon thnh håüp âäưng âụng u cáưu v
thåìi hản.
2.3. Khạch hng:
Khạch hng v nhu cáưu ca khạch hng quút âënh quy mä vãư cå cáúu nhu cáưu trãn thë
trỉåìng ca doanh nghiãûp v l úu täú quan trng hng âáưu khi xáy dỉûng chiãún lỉåüc kinh
doanh v tiãu thủ sn pháøm. Hiãûn nay khạch hng chênh ca Cäng ty bao gäưm:
Tãn khạch hng Doanh
thu2002
Doanh
thu2003
T lãû gia
tàng
Khạch hng Miãưn Bàõc 12.134.461.974 15.250.163.820 25.68%
Khạch hng Miãưn Trung 30.827.326.722 46.213.088.174 49.91%
Khạch hng Miãưn Nam 28.315.216.332 39.794.961.141 40.54%

Khạch hng nỉåïc ngoi+khạc 51.301.248.388 89.927.833.567 75.29%
Âàûc âiãøm: nhỉng khạch hng ca Cäng ty bao gäưm táút c cạc thnh pháưn kinh tãú
nhỉ:cäng ty TNHH, cäng ty Nh nỉåïc, cäng ty tỉ nhán v nhỉỵng cå quan xê nghiãûp cọ nhu
cáưu may màûc. Tỉì trỉåïc âãún nay khạch hng chênh ca Cäng ty váùn l nhỉỵng khạch hng Miãưn
Trung ch úu l thë trỉåìng  Nàơng v thë trỉåìng Tp HCM. Trong nhỉỵng nàm gáưn âáy thë
trỉåìng xút kháøu l thë trỉåìng tiãu thủ mảnh nháút âäúi våïi Cäng ty vç cọ doanh thu låïn tỉì ngoải
tãû.
Háưu hãút cạc khạch hng ny âãưu håüp tạc lm àn våïi Cäng ty â láu nàm v ln cọ
mäúi quan hãû täút âẻp. Tuy nhiãn trong säú âọ cng cọ nhỉng cäng ty vỉìa l khạch hng vỉìa l
âäúi th cảnh tranh trong ngnh v pháưn låïn khạch hng ca Cäng ty l khạch hng mua âi bạn
lải.
2.3. Cạc täø chỉïc trung gian:
bao gäưm cạc täø chỉïc, cạ nhán tråü giụp Cäng ty trong
viãûc cáu dáùn bạn hng v âỉa sn pháøm ca Cäng ty âãún tay ngỉåìi tiãu dng, cạc täø chỉïc ti
chênh, cạc cáúp chênh quưn âëa phỉång, thäng tin âải chụng
+ Nhỉỵng cäng ty phán phäúi: l nhỉỵng cäng ty cọ âiãưn kiãûn kho bi, âäüi ng, phỉång
tiãûn váûn ti khạ täút cọ thãø âạp ỉïng nhanh chọng, këp thåìi cho giao nháûn v phán phäúi hng
hoạ.
+ Cạc cå såí dëch vủ tiãúp thë: cọ nhiãûm vủ âỉa sn pháøm ca Cäng ty âi vo âụng thë
trỉåìng, giụp khạch hng nháûn biãút sn pháøm ca Cäng ty.
+ Cạc täø chỉïc ti chênh : cung cáúp väún cho Cäng ty khi Cäng ty cọ nhu cáưu vay väún âãø
âm bo trong quạ trçnh kinh doanh âỉåüc thäng sút. H l cạc ngán hng, cạc täø chỉïc tên
dủng, cạc nh âáưu tỉ v cạc cäng ty bo hiãøm.
+Cäng chụng: giåïi cäng chụng l nhỉỵng úu täú nh hỉåíng âãún hoảt âäüng sn xút kinh
doanh ca Cäng ty. H l cạc täø chỉïc, cạ nhán hay cạc täø chỉïc x häüi, täø chỉïc quưn lỉûc ca
SVTH : Hunh Thi – Låïp 20QT.
Nhaỡ nổồùc bao gọửm: giồùi truyóửn thọng, giồùi chờnh quyóửn õởa phổồng, giồùi hoaỷt õọỹng cọng
õoaỡn
V. PHN TấCH TầNH HầNH NGUệN LặC CUA CNG TY.
1. Nguọửn Nhỏn Lổỷc Cuớa Cọng Ty:

1.1. ỷc õióứm giồùi tờnh:
Tỗnh hỗnh lao õọỹng cuớa Cọng ty rỏỳt ọứn õởnh, tố troỹng lao
õọỹng nổợ thổồỡng chióỳm tyớ troỹng cao hồn nhióửu so vồùi lao õọỹng nam. Vỗ õỏy laỡ õỷc thuỷ cuớa
ngaỡnh may, do tờnh kheùo tay cuớa nổợ giồùi nón phuỡ hồỹp vồùi cọng vióỷc naỡy. Lo õọỹng trong Cọng
ty õaợ tng dỏửn qua caùc nm, nguyón nhỏn laỡ do Cọng ty õaợ dỏửn thay õọứi cồ cỏỳu saớn xuỏỳt, nỏng
cao vaỡ mồớ rọỹng nhióửu nhaỡ maùy may vaỡ nhaỡ maùy sồỹi.
Nm 2003 sọỳ lao õọỹng õổồỹc tuyóứn vaỡo tng cao õỏy laỡ kóỳt quaớ tỏỳt yóỳu vaỡ hồỹp lyù cuớa
Cọng ty trong chờnh saùch mồớ rọỹng quy mọ saớn xuỏỳt vaỡ cuợng laỡ nhũm õaỡo taỷo tay nghóử chuỏứn
bở cho mọỹt xờ nghióỷp mồùi seợ õổồỹc mồớ vaỡo nm 2005 vồùi maùy moùc thióỳt bở hióỷn õaỷi. Tyớ lóỷ lao
õọỹng giổợa nổợ vaỡ nam laỡ 9/2 ngổồỡi, cổù coù 9 lao õọỹng nổợ thỗ coù 2 lao õọỹng nam vaỡ phỏửn lồùn lao
õọỹng nam õổồỹc laỡm vióỷc trong caùc nhaỡ maùy sồỹi vaỡ caùc ngaỡnh saớn xuỏỳt nỷng.
1.2. Lao õọỹng theo trỗnh õọỹ:
lao õọỹng phọứ thọng chióỳm õa sọỳ, õióửu naỡy cuợng do
õỷc õióứm cuớa caùc ngaỡnh maỡ Cọng ty õang saớn xuỏỳt kinh doanh. Trong cồ cỏỳu lao õọỹng phỏn
theo troỡnh õọỹ thỗ lao õọỹng kyợ thuỏỷt tng lón qua caùc nm, do yóu cỏửu vóử vióỷc sổớa chổợa, baớo trỗ
maùy moùc vaỡ cọng nghóỷ mồùi nón õoỡi hoới phaới coù õọỹi nguớ cọng nhỏn laỡnh nghóử vaỡ coù trỗnh õọỹ
chuyón mọn kyợ thuỏỷt cao.
Lao õọỹng coù trỗnh õọỹ õaỷi hoỹc cuợng tng cao qua caùc nm, õỏy cuợng laỡ chờnh saùch tuyóứn
duỷng cuớa Cọng ty õóứ õaùp ổùng nhu cỏửu quaớn lyù haỡnh chờnh õoỡi hoới nhỏn vión phaới coù trỗnh õọỹ
cao nghióỷp vuỷ chuyón mọn trong quaớn lyù. Nhổ vỏỷy , vióỷc tuyóứn choỹn lao õọỹng cuớa Cọng ty
cuợng thỏỷt sổỷ roợ raỡng hồn, Cọng ty tuyóứn nhỏn vión coù trỗnh õọỹ phọứ thọng vaỡo caùc ngaỡnh saớn
xuỏỳt trổỷc tióỳp, tuyóứn kyợ thuỏỷt vaỡo caùc ngaỡnh kyợ thuỏỷt maùy moùc vaỡ tuyóứn nhỏn vión coù trỗnh õọỹ
õaỷi hoỹc vaỡ lao õọỹng giaùn tióỳp quaớn lyù haỡnh chờnh vn phoỡng
Trong sọỳ lao õọỹng coù trỗnh õọỹ õaỷi hoỹc thỗ tyớ lóỷ naỡy chióỳm rỏỳt ờt trong tọứng sọỳ lao õọỹng
cuớa Cọng ty. Vồùi cồ cỏỳu naỡy chổùng toớ õang rỏỳt cỏửn tuyóứn choỹn thóm lao õọỹng coù trỗnh õọỹ õaỷi
hoỹc vaỡo cọng vióỷc vn phoỡng vaỡ vaỡo caùc phỏn xổồớng saớn xuỏỳt.
Tọứng sọỳ vaỡ kóỳt cỏỳu lao õọỹng cuớa Cọng ty.
Caùc chố tióu
2001 2002 2003 So saùnh
Sọỳ


Tố
tr
(%)
Sọỳ

Tố
tr
(%)
Sọỳ

Tố
tr
(%)
2002/2001 2003/2002
Sọỳ

Tố tr
(%)
Sọỳ

Tố tr
(%)
Tọứng sọỳ lao õọỹng 189
5
100 314
8
100 377
0
100 125

3
166.
1
622 119.
8
Lao õọỹng nổợ
Lao õọỹng nam
1544
351
81.5
18.5
2600
548
82.6
17.4
3053
717
81
19
1056
197
168.4
156.1
453
169
117.4
130.8
aỷi hoỹc
Trung cỏỳp
Kyợ thuỏỷt

Lõ phọứ thọng
51
25
80
1739
2.7
1.3
4.2
91.8
61
26
97
2964
1.9
0.8
3.1
94.2
68
22
102
3578
1.8
0.6
2.7
94.9
10
1
17
1225
119.6

104
121.3
170.4
7
-4
5
614
111.5
84.6
105.2
120.7
Lõ giaùn tióỳp
Quaớn lyù
Phuỷc vuỷ
Lõ trổỷc tióỳp
132
115
17
1763
7
6.1
0.9
93
166
161
5
2982
5.3
5.1
0.2

94.7
191
184
7
3579
5.1
4.9
0.2
94.9
34
46
-12
1219
125.8
140
29.4
169.1
25
23
2
597
115.1
114.3
140
120
Lõ < 1nm
Lõ tổỡ 1-3nm
516
1379
27.2

72.8
1024
2124
32.5
67.5
704
3066
18.7
81.3
508
745
198.4
154
-320
942
68.8
144.4
Tlóỷ hoỹc/quaớn lyù 44.3 37.9 36.9
1.3. Lao õọỹng phỏn theo tờnh chỏỳt cọng vióỷc:
Caớ lao õọỹng trổỷc tióỳp vaỡ lao
õọỹng giaùn tióỳp õóửu tng trong nm 2003 cho vióỷc cho vióỷc hoaỷt õọỹng cuớa xờ nghióỷp II vaỡ III.
Trong lao õọỹng giaùn tióỳp thỗ lao õọỹng quaớn lyù laỡ tng õóửu vaỡ õaùng kóứ, coỡn lao õọỹng trổỷc tióỳp
laỷi giaớm õi rỏỳt nhióửu, nguyón nhỏn laỡ do chờnh saùch cừt giaớm lao õọỹng vaỡ tuyóứn choỹn lao õọỹng
coù trỗnh õọỹ vn hoaù 12/12 õóứ taỷo ra mỷt bũng trỗnh õọỹ chung.
Do tờnh chỏỳt cuớa caùc mỷt haỡng maỡ Cọng ty õang kinh doanh nón Cọng ty õaợ kyù kóỳt hồỹp
õọửng ngừn haỷn vồùi mọỹt sọỳ lao õọỹng trổỷc tióỳp nón vióỷc sọỳ lao õọỹng trong nm bióỳn õọứi lión tuỷc
SVTH : Huyỡnh Thi Lồùp 20QT.
nón cồ cỏỳu lao õọỹng cuợng khoù xaùc õởnh chờnh xaùc vaỡ vióỷc tuyóứn vaỡo vaỡ nghố vióỷc cuợng bióỳn
õọỹng lión tuỷc laỡm cho tyớ troỹng lao õọỹng trổỷc tióỳp vaỡ giaùn tióỳp khọng coù tyớ lóỷ nhỏỳt õởnh.
1.4. Lao õọỹng phỏn theo thỏm nión:

Tyớ lóỷ lao õọỹng dổồùi 1 nm õang dỏửn dỏửn
giaớm xuọỳng roợ róỷt. ióửu naỡy cho thỏỳy tờnh chỏỳt ọứn õởnh cuớa cọng vióỷc õọỳi vồùi cọng nhỏn laỡ rỏỳt
tọỳt. Trong õỏy do tờnh chỏỳt cọng vióỷc khọng ọứn õở nón Cọng ty chố kyù hồỹp õọửng ngừn haỷn
thổồỡng tng cao khi vaỡo muỡa vuỷ coù õồn õỷt haỡng nhióửu vaỡ giaớm õi khi õaợ hóỳt muỡa vuỷ, nhổng
nhổợng nm laỷi õỏy gổồỡng nhổ khọng coỡn tờnh chỏỳt muỡa vuỷ nổợa maỡ cọng vióỷc trồớ nón lión tuỷc
vaỡ cọng vióỷc vỗ thóỳ cuợng khọng ngổỡng tng lón dỏựn õóỳn sọỳ lao õọỹng trón 1 nm tng lón laỡm
cho cọng nhỏn yón tỏm hồn trong cọng vióỷc cuớa mỗnh.
1.5. Chờnh saùch tióửn lổồng:
Tióửn lổồng cuớa lao õọỹng giaùn tióỳp phỏn theo hóỷ sọỳ cỏỳp bỏỷc vaỡ mổùc õọỹ hoaỡn thaỡnh cọng
vióỷc. Tióửn lổồng cuớa lao õọỹng trổỷc tióỳp traớ theo saớn phỏứm vaỡ theo lổồng cồ baớn, khoaớn tióửn
lổồng naỡy khọng cọỳ õởnh maỡ phuỷ thuọỹc vaỡo sổỷ bióỳn õọỹng cuớa doanh thu. Quyợ lổồng õổồỹc trờch
tổỡ doanh thu 20% quyợ lổồng traớ cho caùc bọỹ phỏỷn quaớn lyù, 80% quyợ lổồng traớ cho bọỹ phỏỷn saớn
xuỏỳt.
Baớng thọỳng kó tióửn lổồng CB-CNV (VT: 1000 õọửng)
Chố tióu 2001 2002 2003
2002/2001 2003/2002
Stuyóỷt
õọỳi
Stõ (%) Stuyóỷt
õọỳi
Stõ
(%)
Sọỳ lao õọỹng bỗnh quỏn
1895 3148 3770 1253 166 622 119.8
Tióửn lổồng binh quỏn
688 781 820 93 113.5 39 105
Thu nhỏỷp bỗnh quỏn
726 841 905 115 115.9 64 107.7
Trong nhổợng nm gỏửn õỏy khi maỡ Cọng ty õang dỏửn ọứn õởnh saớn phỏứm vaỡ tỗm kióỳm thở
trổồỡng mồùi vaỡ luọn ọứn õởnh thở trổồỡng cuợ thỗ Cọng ty õang ngaỡy caỡng kinh doanh coù hióỷu quaớ

tọỳt hồn. Thổỷc tóỳ chổùng minh õióửu naỡy khi tióửn lổồng bỗnh quỏn vaỡ thu nhỏỷp bỗnh quỏn qua caùc
nm tng lón rỏỳt õaùng kóứ, tióửn lổồng tng coù nghộa laỡ lồỹi nhuỏỷn cuớa Cọng ty tng lón vaỡ ọứn
õởnh, thu nhỏỷp bỗnh quỏn tng lón goùp phỏửn chung vaỡo thu nhỏỷp quọỳc dỏn trong nóửn kinh tóỳ
Vióỷt Nam, goùp phỏửn hoaỡn thaỡnh muỷc tióu cuớa Nhaỡ nổồùc trong trong vióỷc õổa thu nhỏỷp bỗnh
quỏn õỏửu ngổồỡi lón 700USD/1ngổồỡi/1nm
2. Cồ Sồớ Vỏỷt Chỏỳt Cuớa Cọng Ty.
2.1. Mỷt bũng nhaỡ xổồớng:
Baớng sọỳ lióỷu cồ sồớ vỏỷt chỏỳt
ồn vở saớn xuỏỳt Tọứng dióỷn
tờch
Maùy moùc thióỳt
bở
Cọng nhỏn lao
õọỹng
Xờ nghióỷp may 1 Hoaỡ Thoỹ 2150m
2
418maùy 412ngổồỡi
Xờ nghióỷp may 2 Hoaỡ Thoỹ 2500m
2
408maùy 450ngổồỡi
Xổồớng may 3 Hoaỡ Thoỹ 3100m
2
420maùy 432ngổồỡi
Xờ nghióỷp may ióỷn Baỡn 1700m
2
418maùy 240ngổồỡi
Nhaỡ maùy may Quaớng Nam 3000m
2
762maùy 800ngổồỡi
Xờ nghióỷp may Họỹi An 2800m

2
418maùy 412ngổồỡi
Nhaỡ maùy sồỹi Hoaỡ Thoỹ 4612m
2
31000coỹc 447ngổồỡi
Hióỷn nay Cọng ty gọửm coù 7 nhaỡ maùy, xờ nghióỷp thaỡnh vión trong vaỡ ngoaỡi khuọn vión
cuớa Cọng ty vồùi dióỷn tờch laỡ 115.283m
2
, trong õoù dióỷn tờch chổa sổớ duỷng laỡ 46.056m
2
. Coù
1.553 maùy moùc thióỳt bở caùc loaỷi vaỡ hồn 31.000 coỹc sồỹi õổồỹc phỏn bọứ ồớ caùc nhaỡ maùy, xờ nghióỷp
thaỡnh vión cuớa Cọng ty. Cồ sồớ vỏỷt chỏỳt phuỷc vuỷ cho vióỷc quaớn lyù khọng ngổỡng õổồỹc hoaỡn thióỷn.
Nhỗn chung mỷt bũng cuớa Cọng ty õang dỏửn hoaỡn thióỷn vaỡ mồớ rọỹng nhũm khai thaùc hóỳt
dióỷn tờch coỡn chổa sổớ duỷng cuớa mỗnh õóứ phỏn khu cho tổỡng bọỹ phỏỷn, ngaỡnh nghóử vaỡ taỷo õổồỹc
tờnh lión tuỷc cuớa dỏy chuyóửn saớn xuỏỳt õọỳi vồùi caùc mỷt haỡng coù nhióửu cọng õoaỷn
Xờ nghióỷp may I Hoaỡ Thoỹ: õổồỹc thaỡnh lỏỷp nm 1997 gọửm 8 chuyóửn (45 cọng nhỏn /1
chuyóửn, 2 chuyóửn vồùi mọựi chuyóửn coù 35 cọng nhỏn/1 chuyóửn) õổồỹc trang thióỳt bở maùy moùc
chuyón duỡng hióỷn õaỷi nhỏỷp khỏứu tổỡ Nhỏỷt vaỡ Myợ.
Xờ nghióỷp may II Hoaỡ Thoỹ: thaỡnh lỏỷp nm 1999 gọửm 8 chuyóửn (45 cọng nhỏn/1
chuyóửn) õổồỹc trang thióỳt bở chuyón duỡng hióỷn õaỷi õổồỹc nhỏỷp khỏứu tổỡ Nhỏỷt, Tióỷp Khừc vaỡ Myợ.
Xờ nghióỷp may III Hoaỡ Thoỹ: thaỡnh lỏỷp vaỡo nm 2002 gọửm 8 chuyóửn õổồỹc trang thióỳt bở
maùy moùc thióỳt bở cuớa Nhỏỷt vaỡ Trung Quọỳc.
Nhaỡ maùy may Quaớng Nam: nũm ngoaỡi khuọn vión Cọng ty gọửm 8 chuyóửn (45 cọng
nhỏn/1 chuyóửn). Coù tọứng dióỷn tờch laỡ 7750m
2
, trong õoù chổa sổớ duỷng 1757 m
2
.
SVTH : Huyỡnh Thi Lồùp 20QT.

Xờ nghióỷp may ióỷn Baỡn: nũm ngoaỡi khuọn vión Cọng ty gọửm 6 chuyóửn (35 cọng
nhỏn/1 chuyóửn) tọứng dióỷn tờch laỡ 9803m
2
, trong õoù dióỷn tờch nhaỡ xổồớng laỡ 1700m
2
, kho taỡng
206m
2
, chổa sổớ duỷng 7897m
2
.
Nhaỡ maùy may Họỹi An: nũm ngoaỡi khuọn vión gọửm 8 chuyóửn (45 cọng nhỏn/ chuyóửn).
Nhaỡ maùy sồỹi: gọửm dỏy chuyóửn keùo sồỹi õọửng bọỹ 31.000coỹc sồỹi do Trung Quọỳc vaỡ Tỏy
u cung cỏỳp.
2.2. Maùy moùc thióỳt bở:
Baớng õaùnh giaù maùy moùc thióỳt bở.
Loaỷi
thióỳt bở
Tón maùy Kyù hióỷu Nhaỡ saớn
xuỏỳt
Nm
chóỳ
taỷo
Sọỳ
lổồỹn
g
Cọng suỏỳt
thióỳt kóỳ
Cọng suỏỳt
hoaỷt õọỹng %

Thióỳt bở
dóỷt
Maùy dóỷt thoi
Maùy dóỷt thoi
Maùy dóỷt thoi
SOLRS48
SOD
GAG15-108
Sakamoto
Sakamoto
Sakamoto
1959
1959
1998
40
154
12
27.7m/ca/maùy
27.7m/ca/maùy
27.7m/ca/maùy
83.4
83.4
93.5
Thióỳt bở
sồỹi
Maùy sồỹi con
Maùy sồỹi con
Maùy sồỹi con
MODEL-MI
NFS12L

SARTO
Rolerts
Marzali
Marzali
1961
1968
1990
26
09
10
40kg/ca/maùy
40kg/ca/maùy
40kg/ca/maùy
81.2
81.2
96.3
Thióỳt bở
ma
y
Maùy may
cọng nghióỷp BROTHER Nhỏỷt baớn
1998,
1999 1270 17sp/ca/maùy 100
aùnh giaù maùy moùc thióỳt bở: hỏửu hóỳt caùc loaỷi maùy moùc thióỳt bở õóửu nhỏỷp khỏứu 100% tổỡ
caùc nổồùc khaùc nhau. Nhổng phỏửn lồùn laỡ nhỏỷp khỏứu tổỡ Nhỏỷt, õỏy laỡ nhaỡ cung cỏỳp maùy moùc thióỳt
bở tổỡ sau khi Lión Xọ vaỡ ọng u, caùc loaỷi maùy moùc cuớa Lión Xọ khọng coỡn khaớ nng saớn
xuỏỳt vaỡ õaợ qua laỷc hỏỷu. Tuy nhión caùc loaỷi maùy moùc naỡy cuợng õaợ chóỳ taỷo vaỡo thỏỷp kyợ 50,60 vaỡ
coù loaỷi hióỷn õaỷi nhỏỳt cuợng chóỳ taỷo vaỡo nm 1998,1999. Tuy noùi hióỷn õaỷi nhổng cuợng õaợ qua sổớ
duỷng õổồỹc nhióửu nm, do vỏỳn õóử taỡi chờnh nón Cọng ty khọng thóứ trang bở cho mỗnh caùc loaỷi
maùy chuyón duỡng mồùi hoaỡn toaỡn 100% õổồỹc, nhổng caùc loaỷi maùy naỡy vỏựn hoaỷt õọỹng hóỳt cọng

suỏỳt vaỡ taỷo ra saớn phỏứm coù chỏỳt lổồỹng tọỳt. Vỗ vỏỷy cọng ty õaợ sổớ duỷng õóứ phuỡ hồỹp vồùi taỡi chờnh
cuớa Cọng ty mỗnh.
3. Tỗnh Hỗnh Hoaỷt ọỹng Saớn Xuỏỳt.
3.1. Tỗnh Hỗnh Saớn Xuỏỳt.
a. Saỡn lổồỹng saớn xuỏỳt cuớa cọng ty:
Nhỏỷn xeùt: saớn lổồỹng trong nhổợng nm gỏửn õỏy tng lón khọng ngổỡng õaỷt 130% trong
nm 2003 õọỳi vồùi ngaỡnh sồỹi vaỡ õaỷt 123,2% õọỳi vồùi ngaỡnh may. Nguyón nhỏn cuớa saớn lổồỹng
tng lón laỡ do Cọng ty õaợ giaới thóứ mọỹt sọỳ xờ nghióỷp dóỷt hoaỷt õọỹng khọng hióỷu quaớ vaỡ õaợ õỏửu tổ
vaỡo mọỹt sọỳ dỏy chuyóửn may vồùi cọng nghóỷ hióỷn õaỷi cuớa Tỏy u vồùi cọng suỏỳt hoaỷt õọỹng cao
laỡm saớn lổồỹng saớn xuỏỳt tng voỹt. Bón caỷnh õoù Cọng ty coỡn cho cọng nhỏn laỡm vióỷc 3ca/1ngaỡy
vaỡ nhổợng ngaỡy muỡa vuỷ cao thỗ tct tọứ chổùc tng ca saớn xuỏỳt laỡm cho kóỳ hoaỷch saớn xuỏỳt nm sau
luọn cao hồn nm trổồùc.
ọỳi vồùi ngaỡnh sồỹi do nhu cỏửu tng cao nón cọng ty tọứ chổùc laỡm vióỷc 3 ac 4 kờp, do õoù
tng mọựi thaùng 10 ca saớn xuỏỳt laỡm cho saớn lổồỹng sổỷi tng cao vaỡ ọứn õởnh. Vồùi vióỷc thay thóỳ
cọng nghóỷ mồùi bổồùc õỏửu õaợ cho kóỳt quaớ hóỳt sổùc khaớ quan.
Baớng sọỳ lióỷu tỗnh hỗnh saớn xuỏỳt
Saớn phỏứm
2001 2002 2003 2002/2001 2003/2002
Sọỳ
lổồỹng
Tyớ tr
(%)
Sọỳ
lổồỹng
Tyớ tr
(%)
Sọỳ
lổồỹng
Tyớ tr
(%)

Stuyóỷt
õọỳi
Stõ
%
Stuyóỷ
t õọỳi
Stõ
%
Sồỹi (tỏỳn)
2741.3 100 3086.5 100 4013.5 100 345.2 12.6 727 30
-Cotton
960.5 35.0 1481.5 49.5 1966.6 45 521 54.2 485.1 32.7
-Peco
246.7 7.8 277.8 9 280.9 6 31.1 12.6 3.1 1.1
-PE
1534.1 57.2 2660.6 41.5 1766 49 1126.5 73.4 -894.6 -34
May(1000c
aùi)
1819 100 3328 100 4100 100 1509 83 772 23.2
-Jacket
127 13 399 30.35 615 14 272 214 216 54.1
-Quỏửn ỏu
90 11 0 0 1640 43 -90 -100 1640
-Khaùc
1602 76 2929 69.6 1845 43 1327 82.8 -1084 -37
b. Giaù trở saớn xuỏỳt cọng nghióỷp cuớa Cọng ty:
Baớng giaù trở saớn xuỏỳt (VT: trióỷu õọửng)
Saớn phỏứm 2001 2002 2003
2002/2001 2003/2002
Stuyóỷt

õọỳi
Stõ
(%)
Stuyóỷt
õọỳi
Stõ(%)
SVTH : Huyỡnh Thi Lồùp 20QT.
Täøng GTSXCN
94956 114008 19897
1
19052 247.7 84963 367.5
Såüi
63120 70921 10349
9
7801 112.4 32578 145.9
-Cotton
22091 35132 46598 13041 159.0 11466 132.6
-Peco
4934 6356 6227 1422 128.8 -129 98.0
-PE
36094 29433 50678 -6661 81.5 21245 172.2
May
31836 43087 95472 11251 135.3 52385 221.6
-Jacket
4139 13079 13360 8940 316.0 281 102.1
-Qưn áu
3501 0 41053 -3501 41053
-Khạc
24196 30008 41059 5812 124.0 11051 136.8
Nháûn xẹt: trong nàm 2003 giạ trë sn xút may cạc loải chiãúm t trng cao trong täøng

giiias trë sn xút cäng nghiãûp v kẹo theo âọ giạ trë sn xút ca ngnh may cng tàng cao
gọp pháưn tảo nãn giạ trë sn xút cäng nghiãûp chung tàng cao.
Ngun nhán ca viãûc giạ trë sn xút cäng nghiãûp tàng cao nhỉ váûy l do Cäng ty â
dáưn dáưn chuøn tỉì gia cäng theo âån âàût hng sang mua âỉït bạn âoản lm cho Cäng ty tỉû ch
trong sn xút v tiãu thủ, khäng phi phủ thüc vo chè säú ma vủ v träng chåì vo cạc âån
âàût hng ca khạch hng. Cäng ty â âënh hỉåïng cho mçnh theo con âỉåìng tỉû sn xút v tiãu
thủ, v cng do nhu cáưu tàng cao thãm vo âọ l cháút lỉåüng sn pháøm v ca Cäng ty âỉåüc
khạch hng tin dng. Mạy mọc thiãút bë måïi gọp pháưn vo sn lỉåüng sn xút cao ca Cäng ty
tảo ra lỉåüng sn pháøm â cung cáúp v tiãu thủ trãn thë trỉåìng.
3.2. Tçnh hçnh tiãu thủ.
a. Khäúi lỉåüng tiãu thủ:
Nháûn xẹt: Qua bng phán têch dỉåïi âáy cho tháúy sn lỉåüng tiãu thủ trong cạc nàm qua
tàng âãưu. Tuy khäng cọ sỉû âäüt biãún trong tiãu thủ, nhỉng sn lỉåüng tiãu thủ â cho tháúy tênh
cháút äøn âënh ca thë trỉåìng â cọ, sn lỉåüng nàm sau ln cao hån nàm trỉåïc cho tháúy Cäng
ty â dáưn tçm kiãúm v måí räüng nhiãưu thë trỉåìng cọ tçm nàng. Mäüt säú chênh sạch tên dủng ca
Cäng ty âäúi våïi khạch hng cng âỉåüc måí räüng hån v váùn cọ låüi nhûn trong viãûc måí räüng
chênh sạch tên dủng, trỉåïc âáy cạc chênh sạch tên dủng ca Cäng ty ch úu l cạc cäng ty
qúc dán do Nh nỉåïc qun l v chëu trạch nhiãûm vãư ti chênh ca cäng ty nãn cạc cäng ty
nay d êt nhiãưu cng cọ nãưn ti chênh tỉì chênh ph ti tråü. Do âọ, Cäng ty chè måí tên dủng
trong phảm vi hẻp, hiãûn nay Cäng ty â måí räüng chênh sạch tên dủng cho táút c cạc khạch
hng cọ nhu cáưu xin cáúp tên dủng âáy cng l ngun nhán l cho sn lỉåüng tiãu thủ tàng cao.
Mäüt säú sn pháøm nhỉ såüi cọ cháút lỉåüng cao xút kháøu ra thë trỉåìng nỉåïc ngoi v âáy cng l
mủ tiãu tiãu thủ sn pháøm ca Cäng ty, gọp pháưn l tàng täøng sn lỉåüng tiãu thủ hng nàm.
Bng säú liãûu tçnh hçnh tiãu thủ
Sn pháøm
2001 2002 2003 2002/2001 2003/200
2
Säú
lỉåüng
T tr

(%)
Säú
lỉåüng
T tr
(%)
Säú
lỉåüng
T tr
(%)
Stuy
ãût
âäúi
Stâ
%
Stuy
ãût
âäúi
Stâ
%
Såüi (táún)
2398 100 3218 100 3931 100 820 34.2 713 22.2
-Cotton
820 75.1 1540 51.4 1931 45.1 720 87.8 391 25.4
-Peco
216 17.4 271 8.7 254 5.2 55 25.5 -17 -6.3
-PE
1362 7.5 1407 39.9 1745 49.6 45 3.3 338 24.0
May(1000c
ại)
1222 100 3440 100 4386 100 2218 181.5 946 27.5

-Jacket
88 12 391 15 468 16 303 344.3 77 19.7
-Qưn áu
54 10 0 0 1620 40 -54 -100 1620
-Så mi
0 0 0 0 189 3 0 189
-Khạc
1080 78 3049 85 2109 41 1969 182.3 -940 -31
b. Giạ trë tiãu thủ:
Nháûn xẹt: Qua bng phán têch dỉåïi âáy ta tháúy täøng giạ trë tiãu thủ tàng âãưu qua cạc
nàm, tuy t trng ca nàm 2003 cọ gim hån so våïi nàm 2002 176,9% xúng 148,4% nhỉng
t lãû chãnh lãûch ny khäng tháût âạng kãø làõm. Tuy täøng sn lỉåüng tiãu thủ thỉûc tãú tàng cao
nhỉng täúc âäü tàng khäng bàòng nàm 2002, båíi l trong nàm 2002 cọ sỉû âäüt biãún trong tiãu thủ,
thë trỉåìng måïi tiãưm nàng måïi vo âỉåüc tiãu ráút âạng kãø, sang nàm 2003 sn pháøm â pháưn no
bçnh äøn åí thë trỉåìng ny nhu cáưu khäng tháût sỉû âäüt biãún nhỉ nàm2002 nỉỵa. Do âọ sn pháøm
tiãu thủ tuy cọ tàng cao nhỉng täúc âäü tàng cọ pháưn gim xúng.
Bng säú liãûu giạ trë tiãu thủ (ÂVT: triãûu âäưng)
SVTH : Hunh Thi – Låïp 20QT.
Sn pháøm 2001 2002 2003
2002/2001 2003/2002
Stuût
âäúi
St âäúi
(%)
Stuût
âäúi
St âäúi
(%)
Täøng GTTT
79093 12801

9
216159 48926 176.9 88140 148.4
Såüi 2730
9
7490
0
10699
5
47591 174.3 32095 42.9
-Cotton 20511 38508 48284
17997 87.7 9776 25.4
-Peco 4751 6494 5596
1743 36.7 -898 -13.8
-PE 2047 29898 53115
27851 1360.6 23217 77.7
May 5178
4
5311
9
10916
4
1335 2.6 56045 105.5
-Jacket 6214 7968 17466
1754 28.2 9498 119.2
-Qưn áu 51780 0 43666
-5178 -100.0 43666
-Så mi 0 0 3275
0 3275
-Khạc 40391 45151 44757
4760 11.8 -394 -0.9

3.3. Tçnh Hçnh Täưn Kho.
a. Täưn kho ngun váût liãûu:
Do âàût âiãøm nhỉỵng sn pháøm ca Cäng ty mang tênh
thåìi vủ cao nãn Cäng ty thỉåìng dỉû trỉỵ lỉåüng täưn kho ngun váût liãûu ráút låïn, tỉì viãûc hoảch
âënh nhu cáưu ca khạch hng , cạc âån âàût hng, quạ trçnh sn xút trong Cäng ty v nhu cáưu
dỉû kiãún, täøng håüp säú liãûu tỉì cạc nàm trỉåïc. Cäng ty â xạc âënh mỉïc ngun váût liãûu cho sn
pháøm, tỉì âọ xạc dënh mỉïc täưn kho ngun váût liãûu. Tuy nhiãn, âiãưu ny phủ thüc vo ngưn
väún m Cäng ty cọ âỉåüc v diãûn têch kho bi âãø dỉû trỉỵ ngun váût liãûu, v do váún âãư vãư ti
chênh khäng cho phẹp Cäng ty âàût hng nhiãưu láưn âãø gim chi phê cho mäüt láưn âàût hng. Nãn
Cäng ty thỉåìng âàût hng ngun váût liãûu tỉì 100 táún âãún 300táún/1láưn v cọ lục vỉåüt quạ 300táún
khi nọ âãún ma vủ tiãu thủ cao.
b. Täưn kho sn pháøm:
Bng säú liãûu tçnh hçnh täưn kho (ÂVT: triãûu âäưng)
Sn pháøm 2001 2002 2003
2002/2001 2003/2002
Stuût
âäúi
Stâ
(%)
Stuût
âäúi
Stâ(%)
Täøng täưn
kho
19.78
3
26.45
0
35.22
3

6.667 133.7 8.773 133.2
Såüi cạc loải
16.723 21.463 28.199 4.74 128.3 6.736 131.4
May cạc loải
3.060 4.986 7.023 1.926 162.9 2.037 140.9
Nháûn xẹt: våïi bng phán têch trãn ta tháúy giạ trë sn pháøm täưn kho qua cạc nàm tàng
lãn khäng ngỉìng, tuy ràòng sn lỉåüng tiãu thủ trãn thë trỉåìng cọ tàng cao nhỉng váùn khäng thãø
lm gim khäúi lỉåüng hng täưn kho, trong âọ cọ thnh pháøm v bạn thnh pháøm. Täøng sn
pháøm täưn kho tàng cao, nhỉng täúc âäü tàng váùn äøn âënh cho hai loải sn pháøm såüi v may,
ngun nhán l do cạch qun l khäng täút hng täưn kho, mäüt säú sn pháøm trỉåïc âáy sn xút
do khäng cọ cháút lỉåüng â têch lu qua cạc nàm lm cho täøng täưn kho tàng lãn v ngun
nhán nỉỵa l sn lỉåüng sn xút ra cọ täúc âäü tàng cao hån sn lỉåüng tiãu thủ lm cho täưn kho
sn pháøm tàng lãn v viãûc giỉỵ täúc âäü tàng hng täưn kho äøn âënh nhỉ hiãûn nay cng l cạch
thỉïc qun l hng täưn kho nhàòm âạp ỉïng nhanh chọng cạc âån âàût hng cọ sn lỉåüng låïn v
âäüt xút.
4. Phán Têch Tçnh Hçnh Ti Chênh Ca Cäng Ty.
4.1. Phán têch bng cán âäúi kãú toạn:
Nháûn xẹt: Qua bng phán têch dỉåïi âáy ta tháúy quy mä ti sn ca Cäng ty ngy cng
tàng lãn, ch úu l sỉû gia tàng ca ti sn cäú âënh v âáưu tỉ ngàõn hản. T trng âáưu tỉ TSCÂ
v ÂTDH cao l do Cäng ty âang trong gian âoản âáưu tỉ måïi. Trong kãút cáúu TSCÂ v
ÂTDH, quy mä ti sn cäú âënh tàng qua cạc nàm v thỉåìng chiãúm t trng ráút cao so våïi ti
sn lỉu âäüng, âáy cng l mäüt kãút cáúu ti sn håüp l âäúi våïi cạc doanh nghiãûp trong ngnh sn
xút.
Bng cán âäúi kãú toạn (ÂVT: triãûu âäưng)
Chè tiãu 2001 2002 2003 2002/2001 2003/2002
SVTH : Hunh Thi – Låïp 20QT.
Giaù trở
Tyớ
tr%
Giaù trở

Tyớ
tr%
Giaù trở
Tyớ
tr%
S tổồng
õọỳi
Stõ
%
Sọỳ
t õọỳi
Stõ
%
Phỏửn taỡi saớn
A/ TSL vaỡ
TNH
42.390 31.8 67.196 37.8 64.195 35 24.806 158.5 -3.001 95.5
I. Tióửn mỷt
II. ỏửu tổ TCNHaỷn
III. Caùc k phaới thu.
IV. Tọửn kho
V. Taỡi saớn L khaùc
740
0
21.145
19.784
722
0.6
15.9
14.8

0.5
2.532
0
35.685
26.450
2.629
1.4
20.1
14.8
1.5
1.672
0
26.752
35.223
549
0.9
14.8
19
0.3
1.792
14.540
6.666
1.907
324.2
168.8
133.7
364.1
-860
-8.933
8.773

-2.080
66
75
133.2
20.9
B/ TSC vaỡ
TDH
90.851 68.2 112.219 62.2 116.954 65 21.368 123.5 4.735 104.2
I. Taỡi saớn cọỳ õởnh
II ỏửu tổ daỡi haỷn
III Cphờ XDCBDD
IV. Kyù quyợ, Kyù cổồỹc
63.517
1.194
26.140
0
47.7
0.9
19.6
0
108.870
0
92
3.257
61.1
0
0.05
1.05
112.986
200

54
3.714
62.4
0.5
0.03
2.07
45.353
-1.194
-26.048
3.257
171.4
0.35
4.116
200
-38
457
103.8
58.7
114
Tọứng taỡi saớn 133.241 100 178.214 100 181.149 100 44.973 133.8 2.935 101.6
Phỏửn nguọửn vọỳn
A/ Nồỹ phaới traớ 116.659 87.6 171.995 96.5 172.326 95.1 55.336 147.4 331 100.2
I. Nồỹ ngừn haỷn
II. Nồỹ daỡi haỷn
III. Nồỹ khaùc
44.871
71.538
250
33.7
53.7

0.2
59.288
112.265
502
33.2
63
0.03
57.718
114.519
88
31.9
63.2
0.04
14.417
40.727
252
132.1
156.9
200.8
-1.570
2.254
-414
97.4
102
17.5
B/Nguọửn vọỳn CSH 16.582 12.4 6.219 3.5 8.823 4.9 -10.363 37.5 2.604 141.9
I. Nguọửn vọỳn-quyợ
II. Nguọửn kphờ.
16.582
0

12.4 6.213
6
3.49
0.01
8.816
7
4.89
0.01
-10.369
6
37.5 2.603
1
141.9
116.6
Tọứng nguọửn vọỳn 133.241 100 178.21
4
100 181.14
9
100 44.97
3
133.
8
2.935 101.
6
Trong kóỳt cỏỳu taỡi saớn lổu õọỹng vaỡ õỏửu tổ ngừn haỷn thỗ tyớ troỹng cuớa caùc khoaớn phaới thu
vaỡ haỡng tọửn kho rỏỳt cao, õióửu nay mọỹt phỏửn khaớ nng do õióửn kióỷn hoaỷt õọỹng saớn xuỏỳt kinh
doanh.
+ Vóử khoaớn phaới thu: tuyỡ vaỡo phổồng thổùc baùn haỡng cuớa Cọng ty, do khaùch haỡng phỏửn
lồùn laỡ khaùch haỡng tọứ chổùc, doanh nghióỷp chuớ yóỳu baùn buọn baùn chởu nhióửu nón tyớ troỹng khoaớn
phaới thu tng cao vaỡo nm 2002. Nhổng sang nm 2003 caùc khoaớn phaới thu õaợ coù phỏửn giaớm

xuọỳng, nguyón nhỏn laỡ do Cọng ty õaợ thổỷc hióỷn tọỳt cọng taùc thu nồỹ vaỡ caùc khoaớn cọng nồỹ õổồỹc
giaới quyóỳt nhanh choùng õóứ traùch õi thổỷc traỷng vọỳn cuớa Cọng ty bở khaùch haỡng chióỳm duỷng.
+ Vóử haỡng tọửn kho: haỡng tọửn kho õaợ tng lón khọng ngổỡng, nguyón nhỏn laỡ do tọỳc õọỹ
saớn xuỏỳt tng nhanh hồn tọỳc õọỹ tióu thuỷ laỡm cho khọỳi lổồỹng tọửn kho tng lón vaỡ cuợng do yóỳu
tọỳ thồỡi vuỷ maỡ Cọng ty khoù khn trong vióỷc dổỷ kióỳn nhu cỏửu tióu thuỷ. Vỗ thóỳ maỡ Cọng ty chỏỳp
nhỏỷn tọửn kho vaỡ xem õỏy nhổ laỡ mọỹt yóỳu tọỳ õóứ õỏửu cồ.
Trong taỡi saớn tióửn mỷt vaỡ taỡi saớn lổu õọỹng khaùc chióỳm tyớ troỹng thỏỳp, õỏy cuợng mỷt
thuỏỷn lồỹi cho Cọng ty. Vỗ õaợ dổa tióửn vaỡo lổu thọng taỷo ra mỷt hióỷu quaớ vóử taỡi chờnh, traùnh tỗnh
traỷng õọửng tióửn bở nhaỡn rọựi khọng sinh lồỹi. Tuy nhión, vióỷc giổợ tióửn mỷt quaù thỏỳp vổỡa laỡ thuỏỷn
lồỹi vổỡa laỡ bỏỳt lồỹi trong nhổợng hồỹp õọửng cỏửn thanh toaùn bũng tióửn mỷt vaỡ chi phờ lión quan õóỳn
tióửn mỷt.
Phỏửn nguọửn vọỳn: tọứng taỡi saớn õổồỹc hỗnh thaỡnh tổỡ 2 nguọửn: nguọửn vọỳn chuớ sồớ hổợu laỡ
4,9% vaỡo nm 2003 vaỡ nguọửn vọỳn vay chióỳm tyớ lóỷ lồùn 95,1%. Vóử nguọửn vọỳn maỡ doanh nghióỷp
õaợ huy õọỹng vaỡo saớn xuỏỳt kinh doanh cuợng coù sổỷ bióỳn õọứi, tng vay ngừn haỷn vaỡ chióỳm
31,86% tyớ troỹng nguọửn vaỡo nm 2003, nồỹ daỡi haỷn cuợng tng khaù cao vaỡ chióỳm tố troỹng rỏỳt lồùn
chióỳm 63,2% trong tọứng nguọửn vọỳn. ióửu naỡy laỡ do õaợ trong quaù trỗnh õỏửu tổ rỏỳt lồùn vaỡo taỡi
saớn cọỳ õởnh nhũm thay õọứi maùy moùc thióỳt bở, mọỹt quaù trỗnh cồ cỏỳu laỷi ngaỡnh nghóử saớn xuỏỳt phuỡ
hồỹp vồùi kinh tóỳ thở trổồỡng nón cỏửn huy õọỹng rỏỳt nhióửu nguọửn vọỳn tổỡ bón ngoaỡi, õỷc bióỷt laỡ caùc
ngỏn haỡng vaỡ caùc tọứ chổùc taỡi chờnh.
Trong tọứng nồỹ phaới traớ chióỳm tyớ troỹng lồùn trong tọứng nguọửn vọỳn. ỏy thỏỷt sổỷ laỡ mọỹt
con sọỳ nồỹ õaùng lo ngaỷi maỡ Cọng ty seợ õọỳi mỷt trong tổồng lai, nhổng õaùng lo ngaỷi hồn caớ laỡ
caùc khoaớn nồỹ ngừn haỷn sừp õóỳn haỷn thanh toaùn. ỏy laỡ mọỹt gaùnh nỷng cho Cọng ty khi maỡ
nhổợng nm laỷi õỏy Cọng ty õang hoaỷt õọỹng coù hióỷu quaớ nhổng chổa cao, caùc khoaớn chi phờ
vổồỹt quaù khaớ nng nón Cọng ty cỏửn phaới coù thồỡi gian hồn nổợa õóứ giaới quyóỳt vỏỳn õóử naỡy.
Nguyón nhỏn cuớa vióỷc tng cao cuớa nồỹ ngừn haỷn laỡ do caùc khoaớn nồỹ daỡi haỷn õóỳn haỷn traớ, mọỹt
phỏửn laỡ do Cọng ty vay nồỹ õóứ thanh toaùn cho nhaỡ cung cỏỳp nguyón vỏỷt lióỷu vồùi chi phờ cao vaỡ
trang traới caùc chi phờ bón trong lỏựn bón ngoaỡi vaỡ nhổng chi phờ coù lión quan.
4.2. Phỏn tờch caùc thọng sọỳ taỡi chờnh.
a. Caùc thọng sọỳ thanh toaùn:
Baớng phỏn tờch thọng sọỳ khaớ nng thanh toaùn

SVTH : Huyỡnh Thi Lồùp 20QT.
Thọng sọỳ v
t
Cọng thổùc tờnh 2001 200
2
200
3
Khaớ nng TT hióỷn thồỡi lỏửn Tọứng TS coù L/tọứng Nồỹ L 1.91 1.11 1.05
Khaớ nng TT nhanh lỏửn (Tọứng tslõ-giaù trở tọửn kho)/ tọứng nồỹ lõ 0.83 0.89 1.12
ỏy laỡ caùc thọng sọỳ hoaùn chuyóứn tióửn mỷt, vỗ noù bao haỡm khaớ nng chuyóứn õọứi caùc taỡi
saớn thaỡnh tióửn trong khoaớn thồỡi gian ngừn nhỏỳt. Vồùi mọỹt chố sọỳ nhổ vỏỷy Cọng ty coù 1,05 õọửng
taỡi saớn lổu õọỹng õóứ sụn saỡng õọỳi phoù vồùi mọỹt õọửng nồỹ ngừn haỷn, vióỷc duy trỗ tyớ lóỷ naỡy thỗ Cọng
ty õang coù lồỹi thóỳ vổỡa õaớm baớo khaớ nng thanh toaùn vổỡa õổa mọỹt phỏửn tióửn mỷt vaỡo lổu thọng
taỷo ra thóm lồỹi nhuỏỷn. ỏy laỡ sổỷ thaỡnh cọng trong quaớn trở tióửn mỷt, noù bừt nguọửn tổỡ lồỹi nhuỏỷn
cuớa nm tng lón.
Khaớ nng thanh toaùn nhanh laỡ 1,12 laỡ mổùc trung bỗnh chung cuớa ngaỡnh cọng nghióỷp,
nhổ vỏỷy laỡ Cọng ty õaợ giổợ ồớ xaùt mổùc ngaỡnh, nguyón nhỏn laỡ do haỡng tọửn kho coù tng nhổng
tọỳc õọỹ tng laỷi thỏỳp dỏửn vaỡ caùc khoaớn phaới thu õổồỹc caới thióỷn hồn bióứu hióỷn ồớ tọỳc õọỹ quay voỡng
caùc khoaớn phaới thu. Tuy nhión, nóỳu coù mọỹt tyớ troỹng lồùn caùc khoaớn thu bở quaù haỷn ta coù thóứ quaù
cổồỡng õióỷu khaớ nng thanh toaùn cuớa Cọng ty khi chố nhỗn vaỡo caùc thọng sọỳ thanh toaùn kóứ trón.
b. Caùc chố sọỳ õoỡn bỏứy:
Baớng phỏn tờch chố sọỳ õoỡn bỏứy
Thọng sọỳ v
t
Cọng thổùc tờnh 200
1
200
2
200
3

Nồỹ trón tọứng taỡi saớn % Tọứng nồỹ phaới traớ/tọứng taỡi saớn 87.5 96.5 95.1
Thọng sọỳ õoỡn bỏứy Nồỹ daỡi haỷn/(nồỹ daỡi haỷn + vọỳn CSH) 0.81 0.95 0.93
Khi doanh sọỳ thay õọứi do nhổợng õióửn kióỷn kinh doanh khaùc nhau thỗ khoaớn thu lồùn
nhỏỳt cuớa Cọng ty bở aớnh hổồớng. Caùc chi phờ ờt nhióửu cuợng bở aớnh hổồớng theo, duỡ trong nồỹ trón
tọứng taỡi saớn laỡ 0,38 õióửu naỡy cho thỏỳy khoaớn nồỹ cuớa Cọng ty phaới õọỳi mỷt khọng thỏỷt quaù lồùn
vaỡ noù coù thóứ nũm trong tỏửm kióứm soaùt õổồỹc cuớa Cọng ty. Vồùi thọng sọỳ õoỡn bỏứy õaợ khuyóỳch õaỷi
roợ cho ta thỏỳy sổỷ dao õọỹng cuớa saớn lổồỹng õóỳn lồỹi nhuỏỷn trổồùc thuóỳ vaỡ laợi laỡ 0,068 lỏửn vaỡo nm
2003.
c. Caùc chố sọỳ hoaỷt õọỹng:
Baớng phỏn tờch chố sọỳ hoaỷt õọỹng.
Thọng sọỳ vt Cọng thổùc tờnh
200
1
200
2
200
3
Sọỳ bq
ngaỡn
h
Voỡng quay kp thu voỡng Tọứng doanh thu / khoaớn phaới thu 3.7 3.6 8.1 8.1
Voỡng quay tọửn kho voỡng Giaù vọỳn haỡng baùn / tọửn kho bỗnh quỏn 3.8 5.1 6.3 3.5
Kyỡ thu tióửn bquỏn ngaỡy (khoaớn phaới thu*360)/tọứng doanh thu 96 100 44.5
Kyỡ dổỷ trổợ bquỏn ngaỡy 360ngaỡy/Vquay tọửn kho 94.7 70.6 57
Voỡng quay taỡi saớn voỡng Lồỹi nhuỏỷn thuỏửn / tọứng taỡi saớn 0.59 0.67 1.22 1.66
Voỡng quay khoaớn phaới thu cuớa Cọng ty laỡ 8,1, õỏy laỡ tọỳc õọỹ quay voỡng cao. Nóỳu nhổ
tọỳc õọỹ quay voỡng cuớa nganh laỡ 8,1 thỗ Cọng ty õaợ õaỷt õổồỹc mọỹt thọng sọỳ rỏỳt tọỳt. Tuy nhión,
mọỹt mỷt noù laỡ cho õọửng tióửn cuớa Cọng ty coù khaớ nng chuyóứn hoaù nhanh, nhổng noù laỷi bừt
nguọửn tổỡ vióỷc sổớ duỷng chờnh saùch tờn duỷng haỷn chóỳ cuớa Cọng ty. Thồỡi haỷn thanh toaùn cuớa
khaùch haỡng õọỳi vồùi caùc khoaớn phaới thu ngừn laỡm cho khaớ nng caỷnh tranh cuớa Cọng ty giaớm

xuọỳng laỡm giaớm kyỡ voỹng cuớa khaùch haỡng õọỳi vồùi Cọng ty khi maỡ hoỹ mong muọỳn coù õổồỹc thồỡi
haỷn thanh toaùn rọỹng raợi hồn õọỳi vồùi hoỹ.
Tọỳc õọỹ quay voỡng tọửn kho tng lón vaỡ vổồỹt quaù mổùc trung bỗnh ngaỡnh. ỏy laỡ õióửu rỏỳt
tọỳt, õióửu naỡy cho thỏỳy lổồỹng tióu thuỷ lồùn hồn lổồỹng tọửn kho cuớa Cọng ty, nguyón nhỏn laỡ do
Cọng ty õaợ coù nhổợng chờnh saùch tióu thuỷ mồùi tiửm kióỳm khaùch haỡng mồùi vaỡ dổỷa trón chỏỳt lổồỹng
haỡng hoaù maỡ Cọng ty õang saớn xuỏỳt õổồỹc khaùch haỡng ổa chuọỹng.
Voỡng quay taỡi saớn cuớa Cọng ty õang coù dỏỳu hióỷu tng dỏửn tổỡ nm 2001 õóỳn nm
2003laỡm cho voỡng quay taỡi saớn õang tióỳn dỏửn vóử mổùc trung bỗnh chung cuớa ngaỡnh. Nguyón
nhỏn cuớa vióỷc tng naỡy laỡ do moothq mang laỷi tổỡ hoaỷt õọỹng kinh doanh cuớa Cọng ty, noù tyớ lóỷ
thuỏỷn vồùi doanh sọỳ khi maỡ doanh sọỳ tng lón thỗ voỡng quay taỡi saớn cuợng tng lón, hióỷu quaớ
kinh doanh õổồỹc thóứ hióỷn roợ neùt nhỏỳt.
d. Caùc thọng sọỳ tố suỏỳt sinh lồỹi:
Baớng phỏn tờch thọng sọỳ tố suỏỳt sinh lồỹi
SVTH : Huyỡnh Thi Lồùp 20QT.
Thọng sọỳ v
t
Cọng thổùc tờnh 200
1
200
2
200
3
Lồỹi nhuỏỷn gọỹp bión % Lồỹi nhuỏỷn gọỹp /doanh thu thuỏửn 6.6 7.7 9.9
Lồỹi nhuỏỷn roỡng bión % Lồỹi nhuỏỷn roỡng / doanh thu thuỏửn 0.03 0.12
Thu nhỏỷp/taỡi saớn % Lồỹi nhuỏỷn roỡng / tọứng taỡi saớn 0.02 0.15
Thu nhỏỷp/vọỳn CSH % Lồỹi nhuỏỷn roỡng / vọỳn chuớ sồớ hổợu 0.71 3
Thọng sọỳ nồỹ trón taỡi saớn roỡng hồi giaớm, chổùng toớ coù sổỷ tióỳn bọỹ trong õióửn kióỷn chung
theo quan õióứm cuớa caùc nhaỡ phỏn tờch tờn duỷng. Lồỹi nhuỏỷn roỡng bión vaỡ lồỹi nhuỏỷn gọỹp bión
dao õọỹng theo thồỡi gian, tuy nhión õóỳn nm2003 2 thọng sọỳ naỡy dióựn taớ nhổợng tióỳn bọỹ õaùng
kóứ. Khọng coù sổỷ chóỷnh lóỷch õaùng kóứ naỡo giổợa hai thọng sọỳ õóứ coù thóứ kóỳt luỏỷn sổỷ keùm hióỷu quaớ

trong quaớn trở saớn xuỏỳt.
Thu nhỏỷp trón taỡi saớn dao õọỹng õaợ laỡm nhióửu nhỏỷn xeùt vóử khaớ nng tng thu nhỏỷp trón
taỡi saớn, tuy nhión tổỡ nm 2002 õóỳn 2003 õaợ tng lón khi lồỹi nhuỏỷn roỡng bión õaợ coù sổỷ tióỳn bọỹ.
óứ õaỷt õổồỹc khaớ nng sinh lồỹi lồùn theo nghộa tuyóỷt õọỳi Cọng ty õaợ phaới gia tng taỡi saớn, chờnh
õióửu naỡy õaợ laỡm giaớm thu nhỏỷp trón tọứng taỡi saớn.
5. Phỏn Tờch Kóỳt Quaớ Hoaỷt ọỹng Kinh Doanh:
Nhỏỷn xeùt: Qua baớng phỏn tờch kóỳt quaớ hoaỷt õọỹng kinh doanh cuớa Cọng ty dổồùi õỏy ta
thỏỳy rũng, Cọng ty õang ngaỡy caỡng hoaỷt õọỹng coù hióỷu quaớ. Doanh thu thuỏửn tng lón õọửng thồỡi
doanh thu haỡng xuỏỳt khỏứu cuợng tng lón õaùng kóứ do Cọng ty mồớ rọỹng thở trổồỡng may mỷc ra
nổồùc ngoaỡi.
Doanh thu thuỏửn tng lón vaỡ chióỳm tyớ lóỷ cao 68,9%, õióửu naỡy coù nghộa laỡ Cọng ty õaợ
dỏửn õi vaỡo hoaỷt õọỹng coù hióỷu quaớ. Vồùi tọỳc õọỹ tng trổồớng nhổ hióỷn nay Cọng ty seợ dỏửn chióỳm
õổồỹc loỡng tin ồớ thở trổồỡng mồùi ồớ trong nổồùc vaỡ nổồùc ngoaỡi vaỡ seợ dỏửn chióỳm laỷi nhổợng thở
trổồỡng õaợ mỏỳt.
Lồỹi nhuỏỷn sau thuóỳ cuớa doanh nghióỷp tổỡ lồỹi nhuỏỷn ỏm (< 0) trong nm 2001, nhổng
õóỳn nm 2003 thỗ lồỹi nhuỏỷn sau thuóỳ õaợ tng 267.456.000 õọửng vaỡ chióỳm tố troỹng 503% so vồùi
nm 2002, õỏy laỡ kóỳt quaớ tỏỳt yóỳu cuớa quaù trỗnh cồ cỏỳu laỷi ngaỡnh nghóử saớn xuỏỳt.
Baớng phỏn tờch kóỳt quaớ hoaỷt õọỹng kinh doanh
(VT: trióỷu õọửng)
Chố tióu 2001 2002 2003
2002/2001 2003/2002
Stuyóỷt
õọỳi
Stõ
(%)
Stuyóỷt
õọỳi
Stõ
(%)
Tọứng DT

DT haỡng xk
Khoaớn giaớm trổỡ.
79141
16355
223
128019
51301
86
216159
89927
127
48878
34946
-137
161.8
313.7
38.6
88140
38626
41
168.8
175.3
147.7
1.DT Thuỏửn 78917 127932 216031
49015 162.1 88099 168.9
2. Giaù vọỳn h baùn. 73740 118067 194593
44327 160.1 76526 164.8
3.LN gọỹp. 5177 9865 21438
4688 190.6 11573 217.3
4. Cphờ bhaỡng 589 1650 6139

1061 280.1 4489 372.1
5. Cphờ QLDN 4562 4913 9623
351 107.7 4710 195.9
6.Ln tổỡ HKD. 25 -948 -1757
-973 -3792.0 -809 185.3
7. TN taỡi chờnh 21 1082
21 1061 5152.4
8. Chi phờ TC. 4271 8516
4271 4245 199.4
9.LN tổỡ HTC -4250 -7434
-4250 -3184 174.9
10.TN bỏỳt thổồỡng 1651 2219
1651 568 134.4
11.Cp bỏỳt thổồỡng 659 193
659 -466 29.3
12. LN bỏỳt thổồỡng -25 992 2025
1017 -3968.0 1033 204.1
13. LN trổồùc thuóỳ 0 44 267
44 223 606.8
14. Thuóỳ TNDN 0 0 0
0 0
15. LN sau thuóỳ 0 44 267
44 223 606.8
Vồùi saớn lổồỹng tióu thuỷ cao vaỡ doanh thu lồùn nón giaù vọỳn haỡng baùn cuợng tng lón 76 tố
õọửng. Nhổng xeùt vóử mỷt tyớ lóỷ giaù vọỳn haỡng baùn so vồùi doanh thu vỏựn laỡ 0,9%, õióửu naỡy coù
nghộa laỡ giaù vọỳn haỡng baùn so vồùi mọỹt õồn vở saớn phỏứm vỏựn khọng thay õọứi. Nhổ vỏỷy, vồùi tyớ lóỷ
khọng thay õọứi naỡy cho ta kóỳt luỏỷn rũng: mỷc duỡ chi phờ nguyón vỏỷt lióỷu coù tng nhổng giaù
thaỡnh saớn phỏứm vỏựn khọng thay õọứi hay chi phờ saớn xuỏỳt cho 1 õồn vở vỏựn khọng thay õọứi vaỡ
seợ coù khaớ nng giaớm xuọỳng trong caùc kyỡ saớn xuỏỳt tióỳp theo, õỏy laỡ õióửu rỏỳt khaớ quan cuớa Cọng
SVTH : Huyỡnh Thi Lồùp 20QT.

ty vç â qun l täút trong kháu sn xút v âảt kãú hoảch trong viãûc hả tháúp giạ thnh sn
pháøm. t lãû giạ väún hng bạn so våïi nàm 2002 gim 92,3% - 90,1% = 2,2%, nãn â lm cho
låüi nhûn nàm 2003 tàng lãn. Trong khi âọ chi phê bạn hng nàm 2003 so våïi nàm 2002 tàng
2,84% - 1,29% =1,55%, ngun nhán l do Cäng ty â sn xút nhiãưu màûc hng måïi v cáưn
cọ nhỉỵng chiãún lỉåüc Marketing måïi trong tiãu thủ, nãn cọ âi hi phi cọ mäüt chi phê â låïn
v thêch håüp âãø kêch cáưu v âáøy mảnh tiãu thủ sn pháøm.
Chi phê qun l cng tàng lãn so våïi nàm 2002 l 0,7%, tuy cọ tàng nhỉng khäng âạng
kãø. Ngun nhán ca viãûc tàng chi phê qun l l do Cäng ty â làõp âàût nhiãưu hãû thäúng mạy vi
tênh måïi våïi mủc tiãu pháún âáúu âãún nàm 2005 mäùi nhán viãn s cọ mäüt mạy vi tênh, trang bë
vàn phng âang trong giai âoản náng cáúp v chi phê vàn phng pháøm ngy cng tàng lãn, hãû
thäúng qun l ngy cng hiãûn âải âi hi phi cọ sỉû âáưu tỉ âụng mỉïc.
Thu nháûp tỉì hoảt âäüng ti chênh cng tàng lãn l do Cäng ty trong nàm qua â thanh
l mäüt sn lỉåüng låïn mạy mọc thiãút bë â khäng cn hiãûu qu sn xút, gii thãø v thanh l
mäüt säú ti sn cäú âënh ca cạc nh mạy xê nghiãûp hoảt âäüng khäng hiãûu qu.
6. Phán Têch Khäúi v Phán Têch Chè Säú:
Nháûn xẹt: Khi phán têch khäúi s lm r hån sỉû biãún âäüng ca cạc khon phi thu m
chụng ta cáưn quan tám âãø gii quút.
Qua bng phán têch dỉåïi âáy ta tháúy khon phi thu gim mảnh vo nàm 2003cn
14,8% trong khi vo nàm 2002 t lãû ny l 20%, so våïi nàm 2001 l 15,9%. Trong khi âọ
ngán qu lải tàng mảnh vo nàm 2003tỉì 0,1% lãn 0,9%, ti sn cäú âënh gim dáưn trong nhỉỵng
nàm gáưn âáy chỉïng t mỉïc kháúu hao tháúp.
Khon phi thu gim cọ l do cạc khon nåü têch lu ca khạch hng våïi Cäng ty â
thu âỉåüc, cạc khon nåü tåïi hản â thanh toạn v thãm vo âọ cạc khon tr trỉåïc cho Cäng ty
cng tàng lãn. Vay ngán hng v nåü di hản tàng trong nàm 2003 nhỉng khäng âạng kãø váùn åí
mỉïc tỉång âỉång våïi nàm 2001 v 2002, v âáy cng cọ thãø l âãø phủc vủ cho viãûc tàng ti
sn cäú âënh. Låüi nhûn sau thú gim dáưn vo nàm 3002 do chi phê bạn hng tàng tỉì 1,3% lãn
2,8% lm gim låüi nhûn âạng kãø. Thú thu nháûp ca Cäng ty bàòng 0 l do cạc nàm trỉåïc
nàm 2002 Cäng ty hoảt âäüng khäng cọ hiãûu qu låüi nhûn ln ám, nhỉng nàm 2002 v 2003
tuy cọ låüi nhûn rng song váùn khäng b âàõp â nåü têch lu ca cạc nàm låüi nhûn ám. Vç váûy
m thú thu nháûp ca doanh nghiãûp bàòng 0, âáy cng l chênh sạch ỉu âi ca Nh nỉåïc âäúi

våïi Cäng ty cọ låüi nhûn ám. Thú thu nháûp bàòng 0 nãn cạc úu täú cn lải lm nh hỉåíng âãún
låüi nhûn l chi phê bạn hng v chi phê qun l doanh nghiãûp. Hai loải chi phê ny âãưu tàng
lm cho låüi nhûn gim xúng.
Chè tiãu
Phán têch khäúi Phán têch chè säú
2001 2002 2003 2001 2002 2003
1. Tiãưn màût
0.6% 0.1% 0.9% 100% 34.2% 226.1%
2. Khon phi thu
15.9% 20.0% 14.8% 100% 168.8% 126.5%
3. Täưn kho
14.8% 14.8% 19.4% 100% 133.7% 178.0%
4. Ti sn Cọ lỉu âäüng
31.3% 35.0% 35.1% 100% 149.7% 152.7%
5. Ti sn cäú âënh rng
68.7% 65.0% 64.9% 100% 126.5% 128.3%
6. Täøng ti sn Cọ
100.0% 100.0% 100.0% 100% 133.8% 136.0%
7. Khon phi tr
87.4% 96.2% 95.1% 100% 147.3% 148.0%
8. Nåü ngàõn hản
33.7% 33.2% 31.9% 100% 132.0% 128.6%
9. Nåü di hản
12.6% 3.8% 4.9% 100% 39.9% 52.9%
10. Nåü lỉu âäüng
53.7% 63.0% 63.2% 100% 156.9% 160.1%
11. Täøng Nåü
100.0% 100.0% 100.0% 100% 133.8% 136.0%
12. Doanh säú
100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 162.1% 273.7%

13. Chi phê bạn hng
0.7% 1.3% 2.8% 100.0% 280.1% 1042.3%
14. Chi phê QLDN
5.8% 3.8% 4.5% 100.0% 107.7% 210.9%
15. Låüi nhûn trỉåïc thú
93.5% 94.9% 92.7% 100.0% 164.5% 271.5%
16. Thú TNDN
0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0%
17. Låüi nhûn sau thú
93.5% 94.9% 92.7% 100.0% 164.5% 271.5%
Phán têch chè säú cng cho ta hçnh nh tỉång tỉû, ngán qu tàng ráút nhanh, khon phi
thu gim nhanh, täưn kho lải tàng nhanh lãn 178%, ti sn cäú âënh rng tàng nhẻ v khäng
âạng kãø. Khon phi tr váùn giỉỵ åí mỉïc tỉång âỉång so våïi nàm 2002, nåü di hản tàng cháûm
lãn 3,2%, nåü ngàõn hản gim nhẻ, doanh säú nàm 2003 tàng ráút cao, âáy l hiãûu qu trong hoảt
âäüng sn xút kinh doanh ca Cäng ty. Tuy nhiãn theo sau váùn l cạc chi phê bạn hng v chi
phê qun l doanh nghiãûp tàng mảnh, vç thãú m â lm gim låüi nhûn. Tọm lải, phán têch
khäúi v phán têch chè säú cho ta mäüt cạch phán têch cạc bạo cạo ti chênh sáu sàõc hån theo cạc
dc v ngang ca bng bạo cạo ti chênh, tỉì âọ giụp cho nh phán têch ti chênh tháúy r hån
nhỉỵng váún âãư cáưn âỉåüc gii quút.
SVTH : Hunh Thi – Låïp 20QT.
B. THỈÛC TRẢNG QUN TRË KHON PHI THU TẢI CÄNG TY.
I. HOẢT ÂÄÜNG BẠN TÊN DỦNG HIÃÛN TẢI CA CÄNG TY.
1. Âäúi Tỉåüng Khạch Hng Bạn Tên Dủng:
Cng våïi sỉû phạt triãøn v måí räüng thë trỉåìng, sỉû phủ thüc giỉỵa cạc doanh nghiãûp våïi
thë trỉåìng cng nhỉ giỉỵa cạc doanh nghiãûp våïi nhau cng chàût ch, doanh nghiãûp no biãút
khai thạc täút thë trỉåìng cng nhỉ cạc mäúi quan hãû våïi khạch hng âỉåüc bãưn chàût thç doanh
nghiãûp âọ cọ cå häüi phạt triãøn kinh doanh. Mún hoảt âäüng kinh doanh cọ hiãûu qu cao doanh
nghiãûp phi biãút táûn dủng cå häüi, hản chãú khọ khàn , trạnh cạc cảm báøy mún váûy doanh
nghiãûp phi gii quút täút cạc mäúi quan hãû våïi khạch hng. Khạch hng l âäúi tỉåüng duy nháút
m doanh nghiãûp phi táûn tu phủc vủ v thäng qua âọ doanh nghiãûp måïi cọ cå häüi gia tàng

doanh säú. Viãûc lỉûa chn âäúi tỉåüng khạch hng bạn tên dủng l âiãưu cáưn âỉåüc cán nhàõc hng
âáưu âãø måí räüng tên dủng, viãûc so sạnh, phán têch âãø tçm kiãúm âäúi tỉåüng khạch hng l viãûc ráút
kho khàn.
Bng täøng håüp khon nåü phi thu. (ÂVT : âäưng)
Tãn âäúi tỉåüng 2002 2003 Säú tuût âäúi Stâ %
Phi thu ca khạch
hng
30.427.263.5
22
13.352.497.5
58
-
17.074.765.9
64
43.9
1. Khạch hng Tp HCM
2. Khạch hng Tp H Näüi
3. Khạch hng Tp  Nàơng
4. Khạch hng khạc
8.226.919.765
12.124.461.774
4.113.713.564
5.962.168.419
13.195.524.276
-22.275.102
1.348.545.037
8.830.703.347
4.968.604.511
-12.146.736.876
-2.765.168.527

2.868.534.928
160.4
-0.2
32.8
148.1
Hiãûn nay âäúi tỉåüng ca viãûc thanh toạn bàòng tên dủng váùn l cạc Cäng ty nỉåïc ngoi,
t lãû ny chiãúm 1/4 trong täøng doanh thu bạn hng v mäüt säú khạc åí trong nỉåïc v cn lải l
thanh toạn khäng qua thanh toạn tên dủng.
Do âàûc âiãøm vãư âëa l, phong tủc kinh doanh nãn háưu nhỉ cạc khạch hng nỉåïc
ngoi âãưu måí tên dủng thanh toạn v cng nhàòm mủc âêch âm bo håüp âäưng âỉåüc thỉûc hiãûn
âụng v håüp l
2. Chênh Sạch Tên Dủng ca Cäng ty.
2.1. Tiãu chøn tên dủng:
Âãø âạnh giạ tiãu chøn cho khạch hng, Cäng ty ch úu dỉûa vo thnh têch tên dủng
quạ khỉï ca khạch hng.
Khạch hng m Cäng ty bạn chëu ch úu l nhỉỵng khạch hng truưn thäúng, bản
hng quan hãû láu nàm trãn cå såí k kãút cạc håüp âäưng kinh tãú.
+ Våïi khạch hng l doanh nghiãûp Nh nỉåïc thç mỉïc âäü tin tỉåíng cao hån so våïi cạc
doanh nghiãûp ngoi qúc dán v cọ thãø cọ nhỉỵng doanh nghiãûp Nh nỉåïc khäng phi k cỉåüc,
k qu nhỉ nhỉỵng doanh nghiãûp khạc.
+Nhỉỵng khạch hng måïi m khäng qua sỉû giåïi thiãûu ca nhỉỵng khạch hng quen
thüc thç bàõt büt phi cọ thãú cháúp.
+Våïi nhỉỵng khạch hng måïi m Cäng ty thiãút láûp quan hãû thäng qua tiãúp thë âãø âạnh
giạ tiãu chøn tên dủng, Cäng ty cng dỉûa vo nhỉỵng úu täú sau:
+Thnh têch tên dủng ca khạch hng: thäng qua thu tháûp thäng tin tỉì nhiãưu ngưn.
+Thãú cháúp âãø âm bo cho nhỉỵng khon nåü ca khạch hng.
+Väún: dỉûa vo bạo cạo ti chênh âãø xạc âënh kh nàng thanh toạn nåü hiãûn tải ca khạch
hng.
Tuy nhiãn, cng xẹt trong tênh cháút ca nhỉỵng màût hng m Cäng ty kinh doanh,
nhỉỵng màût hng nhỉ såüi 20Pe/es v såüi 20 Cotton/es thç bàõt büt khạch hng no cng phi

âàût cỉåüc trỉåïc.
Hiãûn nay, tiãu chøn tên dủng khäng âån thûn ạp dủng cho cạc doanh nghiãûp Nh
nỉåïc m â måí räüng ra cho nhiãưu thnh pháưn kinh tãú khạc nhau. Cng nhỉ cạc doanh nghiãûp
khạc Cäng ty cng â hả tháúp tiãu chøn tên dủng âãún mỉïc m tênh sinh låüi ca lỉåüng bạn
thãm vỉåüt quạ chi phê ca khon phi thu tàng thãm. Låüi nhûn khi måí räüng chênh sạch tên
dủng l do táûn dủng låüi thãú theo quy mä.
Nhỉỵng chi phê m Cäng ty thỉåìng âỉa vo chi phê qun l nåü l nhỉỵng chi phê khi
doanh nghiãûp âi thu nåü tênh % trãn donh säú nåü./ nåü khọ âi âỉåüc tênh mäüt t lãû % theo doanh
säú, Cäng ty dỉûa vo cạc t lãû nåü khọ âi ca 3 nàm gáưn nháút, tỉì âọ tênh t lãû nåü khọ âi nàm
hiãûn tải bàòng t lãû nåü khọ âi bçnh qn ca 3 nàm gáưn nháút.
2.2. Thåìi Hản Tên Dủng:
thåìi hản tên dủng xạc âënh âäü di thåìi k tên dủng v thåìi hản trong âọ s cháúp nháûn
mäüt t lãû gim giạ. Cäng ty khäng phán biãût khạch hng c hay måïi k håüp âäưng thåìi hản l
30 ngy.
SVTH : Hunh Thi – Låïp 20QT.
Do khạch hng ca Cäng ty phán tạn khàõp nåi trong c nỉåïc v khạch hng nỉåïc
ngoi, ngoi nhu cáưu cung cáúp, thanh toạ, âiãưn kiãûn thanh toạn khạc nhau nãn Cäng ty thỉåìng
chia ra tỉìng nhọm khạch hng theo khu vỉûc âãø tênh thåìi hản tên dủng.
* Mä hçnh säú dỉ khon phi thu: âãø theo di tçnh hçnh thu nåü ca khạch hng theo khu
vỉûc, Cäng ty âo lỉåìng pháưn doanh säú bạn chëu ca mäùi thạng váùn chỉa thu âỉåüc tiãưn tải thåìi
âiãøm cúi thạng âọ v tải thåìi âiãøm kãút thục thạng tiãúp theo.
Bng theo di cäng nåü.
Thạng bạn hng
T lãû cạc khon phi thu cn täưn âng âãún trỉåïc cúi
thạng.
1 2 3 4
Thạng hiãûn tải 75% 80% 60% 55%
Trỉåïc 01 thạng 30% 60% 50% 55%
Trỉåïc 02 thạng 20% 25% 20% 35%
Trỉåïc 03 thạng 5% 10% 0% 5%

Cäng ty âang ạp dủng mä hçnh ny ph håüp våïi âàûc âiãøm ca Cäng ty. Mä hçnh ny
khäng bë chi phäúi båíi úu täú doanh säú bạn theo ma vủ, cọ thạng tiãu thủ ráút mảnh, cọ thạng
tiãu thu ráút êt. Âãø doanh säú ca cạc thạng trỉåïc m chỉa thu âỉåüc thạng ny phi ghi theo
thạng hiãûn tải v tỉång tỉû thạng hiãûn tải lải ghi theo thạng tiãúp theo âãø phán bäø mäüt pháưn giỉỵa
cạc thạng våïi nhau, khon phi thu khạch hng ca cạc thạng êt biãún âäüng khi ghi trãn säø sạch
kãú toạn.
2.3. Chênh sạch chiãút kháúu:
Cäng ty ạp dủng mäüt t lãû chiãút kháúu cho mi khạch hng v t lãû ny ch úu dỉûa
vo t lãû ca cạc âäúi th cảnh tranh v t lãû li sút ngán hng m khäng phủ thüc vo mủc
tiãu ca Cäng ty, khäng phán biãût khạch hng c hay måïi. Tiãưn chiãút kháúu êt tr trỉåïc cho
khạch hng khi khạch hng hảch toạn chuøn tiãưn cho Cäng ty thç Cäng ty måïi quút toạn.
Trỉåïc âáy Cäng ty khäng ạp dủng báút k hçnh thỉïc chiãút kháúu no cho khạch hng m
chè cho khạch hng nåü trong mäüt thåìi hản nháút âënh v khi cạc khon nåü quạ hản thç Cäng ty
ạp dủng tênh li theo li sút ngán hng, âiãưu ny â khäng lm kêch thêch khạch hng tr nåü
âụng hản nãn cạc khon väún ca Cäng ty bë khạch hng chiãúm dủng ráút låïn. Trong nhỉỵng
nàm lải âáy khi m kinh tãú thë trỉåìng måí cỉía hçnh thỉïc thanh toạn cng âỉåüc phạt triãøn mảnh
hån, nãn viãûc ạp dủng chênh sạch tên dủng v chiãút kháúu trong tên dủng âỉåüc xem nhỉ l hçnh
thỉïc âàõc lỉûc nháút trong viãûc kêch thêch khạch hng tr nåü såïm âãø âỉåüc hỉåíng chiãút kháúu, nọ
â mang lải hiãûu qu cho Cäng ty v k thu tiãưn bçnh qn cng âỉåüc rụt ngàõn hån.
Chiãút kháúu chè âỉåüc ạp dủng cho khạch hng tr tiãưn ngay trong thåìi hản âỉåüc hỉåíng
chiãút kháúu. T lãû chiãút kháúu m Cäng ty ạp dủng âỉåüc biãøu hiãûn qua cäng thỉïc sau:
Li sút TGNH < li sút chiãút kháúu < li sút ca âäúi th cảnh tranh < li
sút tiãưn vay.
Våïi viãûc âỉa ra mủc tiãu nhỉ váûy Cäng ty âm bo âỉåüc tênh sinh låüi trong cạc khon
phi thu khi khạch hng tr tiãưn ngay. Tuy nhiãn, våïi viãûc ạp dủng chiãút kháúu dỉûa vo âäúi th
cảnh tranh lải l nhỉỵng khọ khàn m Cäng ty cáưn phi gii quút, våïi t lãû chiãút kháúu ca âäúi
th cảnh tranh ta khäng thãø biãút trỉåïc h s chiãút kháúu cho khạch hng våïi t lãû l bao nhiãu
v nọ s thay âäøi nhỉ thãú no theo khäúi lỉåüng hng mua ca khạch hng
2.4. Phỉång thỉïc thanh toạn v chênh sạch thu nåü:
Cäng ty k kãút håüp âäưng våïi khạch hng nỉåïc ngoi tênh theo âäưng USD våïi tè giạ vo

lục thanh toạn håüp âäưng do ngán hng cäng thỉång  Nàơng cäng bäú. Båíi vç, theo xu hỉåïng
cạc nàm gáưn âáy giạ c ngun váût liãûu tàng lãn, âäưng USD cng tàng lãn so våïi VND, t giạ
häúi âoại giỉỵa âäưng ngoải tãû våïi âäưng näüi tãû tàng lãn, nhỉ váûy Cäng ty s thu âỉåüc nhiãưu VND
hån âäưng tiãưn ghi trãn bng cán âäúi kãú toạn, nhỉng nãúu t giạ ny gim xúng Cäng ty s phi
chëu thiãût.
Trong chênh sạch thu nåü ca Cäng ty cọ chênh sạch thu nåü bàòng phạp lût khi cạc
khon nåü quạ hản v khäng cọ kh nàng thanh toạn. Tuy nhiãn Cäng ty êt ạp dủng phỉång
phạp ny vç s lm gim uy tên ca khạch hng lm máút lng khạch hng nãn chè ạp dủng khi
cạc cäng ty sàõp bë phạ sn v cạc khạch hng ln ln trãù hản kẹo di.
Cäng ty cn xem xẹt c giạ trë v thåìi hản trãù hản. Nãúu giạ trë khäng låïn làõm v thåìi
hản khäng trãù nhiãưu làõm thç Cäng ty khäng häúi thục âi nåü m chè nhàõc nhåí thåìi hản thanh
toạn âãø khäng chảm lng tỉû ại cng nhỉ tçnh cm ca khạch hng âäúi våïi Cäng ty.
Viãûc âënh mỉïc giạ ghi trong håüp âäưng dỉûa vo tho thûn ca 2 bãn, Cäng ty âënh
mỉïc giạ = âënh mỉïc chi phê + t lãû låüi nhûn trãn chi phê. Tuy nhiãn giạ thnh ngun váût liãûu
biãún âäüng liãn tủc, km theo cạc chi phê khạc tàng nhỉ: âiãûn nàng, xàng, dáưu cọ xu hỉåïng
ngy cng tàng. Vç váûy, trong håüp âäưng cọ tho thûn nãúu giạ trë chi phê biãún âäüng thãm 5%
thç phi âiãưu chènh lải theo ngun tàõc mäùi bãn hỉåíng låüi nhûn tàng thãm hay chi phê tàng
SVTH : Hunh Thi – Låïp 20QT.

×