Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

chẩn đoán và điều trị đái tháo đường thai nghén

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.69 KB, 26 trang )





ChÈn ®o¸n vµ ®iÒu trÞ
ChÈn ®o¸n vµ ®iÒu trÞ
®¸i th¸o ® êng thai nghÐn
®¸i th¸o ® êng thai nghÐn


Đái tháo đ ờng thai nghén (ĐTĐTN) là tình trạng rối loạn
Đái tháo đ ờng thai nghén (ĐTĐTN) là tình trạng rối loạn
dung nạp glucose đ ợc chẩn đoán lần đầu tiên trong lúc
dung nạp glucose đ ợc chẩn đoán lần đầu tiên trong lúc
mang thai, dù cho diễn biến sau đẻ nh thế nào.
mang thai, dù cho diễn biến sau đẻ nh thế nào.

Tỷ lệ ĐTĐTN từ 1-14% tuỳ thuộc vào dân số NC và test
Tỷ lệ ĐTĐTN từ 1-14% tuỳ thuộc vào dân số NC và test
sử dụng để chẩn đoán.
sử dụng để chẩn đoán.



ĐTĐTN là một rối loạn nhất thời. Các biến chứng của nó
ĐTĐTN là một rối loạn nhất thời. Các biến chứng của nó
có thể kiểm soát và ngăn chặn đ ợc. Quan trọng nhất là
có thể kiểm soát và ngăn chặn đ ợc. Quan trọng nhất là
kiểm soát đ ờng huyết chặt chẽ ngay sau khi đ ợc chẩn
kiểm soát đ ờng huyết chặt chẽ ngay sau khi đ ợc chẩn
đoán ĐTĐTN. Ng ợc lại nếu không đ ợc phát hiện và


đoán ĐTĐTN. Ng ợc lại nếu không đ ợc phát hiện và
điều trị kịp thời sẽ gây ra nhiều hậu quả nghiêm
điều trị kịp thời sẽ gây ra nhiều hậu quả nghiêm
trọng. Theo ADA 7% BN ĐTĐTN bị biến chứng bởi
trọng. Theo ADA 7% BN ĐTĐTN bị biến chứng bởi
ĐTĐ.
ĐTĐ.
đặt vấn
đặt vấn
đề
đề

Tình hình bệnh đtđtn
Tình hình bệnh đtđtn
Tỉ lệ ĐTĐTN thay đổi khác nhau tuỳ theo quốc gia, theo vùng, theo
Tỉ lệ ĐTĐTN thay đổi khác nhau tuỳ theo quốc gia, theo vùng, theo
chủng tộc, và theo tiêu chuẩn chẩn đoán áp dụng.
chủng tộc, và theo tiêu chuẩn chẩn đoán áp dụng.
VN Theo Tạ văn Bình : 4-7% tuỳ theo tuổi
VN Theo Tạ văn Bình : 4-7% tuỳ theo tuổi
Nguyễn thị Kim Chi (2001): tỷ lệ là 3,6%
Nguyễn thị Kim Chi (2001): tỷ lệ là 3,6%
Bảng 1: Tỉ lệ ĐTĐTN theo chủng tộc N/C của Moses 1998
Bảng 1: Tỉ lệ ĐTĐTN theo chủng tộc N/C của Moses 1998
Nhóm
Nhóm
Số l ợng
Số l ợng
Tỉ lệ ( % )
Tỉ lệ ( % )

Australian
Australian
2114
2114
6,1%
6,1%
Châu âu
Châu âu
534
534
7,1%
7,1%
Aboriginal
Aboriginal
20
20
5,0%
5,0%
Facific islanders
Facific islanders
21
21
9,5%
9,5%
Asian
Asian
90
90
12,2%
12,2%

Nhóm khác
Nhóm khác
129
129
3,1%
3,1%

Sinh lý bệnh của đtđtn
Sinh lý bệnh của đtđtn

Kháng insulin và bất th ờng về tiết insulin.
Kháng insulin và bất th ờng về tiết insulin.

Những biến đổi về chuyển hoá ở phụ nữ có thai:
Những biến đổi về chuyển hoá ở phụ nữ có thai:
-
Nửa đầu thai nghén tăng nhạy cảm với insulin.
Nửa đầu thai nghén tăng nhạy cảm với insulin.
-
Nửa sau thai nghén: sự kháng insulin và h ớng dẫn đến
Nửa sau thai nghén: sự kháng insulin và h ớng dẫn đến
ĐTĐ.
ĐTĐ.
-
Chuyển hoá đ ờng phụ nữ có thai: 2 hiện t ợng ng ợc nhau
Chuyển hoá đ ờng phụ nữ có thai: 2 hiện t ợng ng ợc nhau


+Tình trạng mau đói khiến sản phụ có đ ờng huyết khi đói
+Tình trạng mau đói khiến sản phụ có đ ờng huyết khi đói

thấp dễ nhiễm toan ceton
thấp dễ nhiễm toan ceton


+Tình trạng kháng insulin -> đ ờng huyết sau ăn cao.
+Tình trạng kháng insulin -> đ ờng huyết sau ăn cao.
- Thời điểm thai kỳ và dinh d ỡng t ơng ứng quyết định mau
- Thời điểm thai kỳ và dinh d ỡng t ơng ứng quyết định mau
đói hay kháng insulin chiếm u thế.
đói hay kháng insulin chiếm u thế.

+
+
Mau đói
Mau đói


. Thai hấp thu liên tục glucose, acid amin từ mẹ
. Thai hấp thu liên tục glucose, acid amin từ mẹ




glucose khi đói
glucose khi đói


, insulin mẹ
, insulin mẹ



, thể ceton, acid béo
, thể ceton, acid béo


.
.


. Chuyển hoá sản phụ sau nhịn đói 12 -14 giờ
. Chuyển hoá sản phụ sau nhịn đói 12 -14 giờ


phụ nữ
phụ nữ
không có thai 24-36 giờ.
không có thai 24-36 giờ.


. Nửa đầu thai nghén ĐH khi đói khuynh h ớng thấp, nửa
. Nửa đầu thai nghén ĐH khi đói khuynh h ớng thấp, nửa
sau thai nghén ĐH sau ăn khuynh h ớng cao.
sau thai nghén ĐH sau ăn khuynh h ớng cao.


. Khi ceton máu mẹ tăng do bất kỳ nguyên nhân nào thì
. Khi ceton máu mẹ tăng do bất kỳ nguyên nhân nào thì
ceton trong máu thai nhi cũng tăng.
ceton trong máu thai nhi cũng tăng.
+ Đề kháng insulin

+ Đề kháng insulin


ĐH khi đói có khuynh h ớng thấp, ĐH sau ăn lại cao do
ĐH khi đói có khuynh h ớng thấp, ĐH sau ăn lại cao do
tình trạng đề kháng insulin. Cơ chế ch a rõ, có thể do
tình trạng đề kháng insulin. Cơ chế ch a rõ, có thể do
các hormon rau thai: lactogen, estrogen, progesteron,
các hormon rau thai: lactogen, estrogen, progesteron,
prolactin.
prolactin.

Các yếu tố nguy cơ của ĐTĐTN
Các yếu tố nguy cơ của ĐTĐTN
1.
1.
Nguy cơ cao
Nguy cơ cao
-
Tuổi >25 (tăng theo sự tăng số tuổi của mẹ)
Tuổi >25 (tăng theo sự tăng số tuổi của mẹ)
-
Tiền sử gia đình ĐTĐ ( ở 25 % phụ nữ ĐTĐTN)
Tiền sử gia đình ĐTĐ ( ở 25 % phụ nữ ĐTĐTN)
-
Béo phì: do kết hợp với tình trạng kháng insulin, BMI
Béo phì: do kết hợp với tình trạng kháng insulin, BMI


30 thì nguy cơ tăng gấp 3 lần so với BMI < 20.

30 thì nguy cơ tăng gấp 3 lần so với BMI < 20.
-
Chủng tộc: Tỉ lệ khác nhau theo chủng tộc
Chủng tộc: Tỉ lệ khác nhau theo chủng tộc


+ Afican American: gấp 2 lần
+ Afican American: gấp 2 lần


+ Asians: gấp 5 lần
+ Asians: gấp 5 lần
-
Tiền sử về bất th ờng dung nạp glucose
Tiền sử về bất th ờng dung nạp glucose
-
Tin s sn khoa : con to, TTN, TSG
Tin s sn khoa : con to, TTN, TSG

2. Nguy cơ trung bình: không có các đặc điểm của
2. Nguy cơ trung bình: không có các đặc điểm của
nhóm nguy cơ cao và nhóm nguy cơ thấp.
nhóm nguy cơ cao và nhóm nguy cơ thấp.
3. Nguy cơ thấp:
3. Nguy cơ thấp:
- Tuổi < 25
- Tuổi < 25
-
Cân nặng tr ớc mang thai bình th ờng
Cân nặng tr ớc mang thai bình th ờng

-
Thuộc nhóm chủng tộc có nguy cơ thấp
Thuộc nhóm chủng tộc có nguy cơ thấp
-
Không có TS GĐ bị ĐTĐ
Không có TS GĐ bị ĐTĐ
-
Không có TS về bất th ờng dung nạp glucose
Không có TS về bất th ờng dung nạp glucose
-
Không có TS sản khoa bất th ờng
Không có TS sản khoa bất th ờng

Sàng lọc
Sàng lọc

Theo ADA năm 2003:
Theo ADA năm 2003:
- Nguy cơ cao: SL ngay khi đ ợc chẩn đoán . Nếu không có
- Nguy cơ cao: SL ngay khi đ ợc chẩn đoán . Nếu không có
chẩn đoán thì SL lại tuần 24 -28 thai nghén.
chẩn đoán thì SL lại tuần 24 -28 thai nghén.
-
Nguy cơ trung bình: SLvào tuần 24-28 thai nghén.
Nguy cơ trung bình: SLvào tuần 24-28 thai nghén.
-
Nguy cơ thấp: không cần sàng lọc
Nguy cơ thấp: không cần sàng lọc
Tỡnh trng tng ng huyt mi phỏt hin :
Tỡnh trng tng ng huyt mi phỏt hin :

-
Khụng c chn oỏn T trc ú
Khụng c chn oỏn T trc ú
-
Cú kột qu ng huyt ngu nhiờn khi khỏm ln u l
Cú kột qu ng huyt ngu nhiờn khi khỏm ln u l




8mmol/l
8mmol/l

Tiờu chun chn oỏn
Tiờu chun chn oỏn



ĐM lúc đói > 1,26 g/l (7 mmol/l) hoặc bất kỳ thời
ĐM lúc đói > 1,26 g/l (7 mmol/l) hoặc bất kỳ thời
điểm > 2g/l (11,1 mmol/l), xét nghiệm 2 lần,
điểm > 2g/l (11,1 mmol/l), xét nghiệm 2 lần,
không cần SL, CĐ xác định.
không cần SL, CĐ xác định.

Tiến hành test sàng lọc ĐTĐTN qua 2 b ớc:
Tiến hành test sàng lọc ĐTĐTN qua 2 b ớc:
-
Tiến hành test SL: uống 50g glucose. ĐMTM sau 1
Tiến hành test SL: uống 50g glucose. ĐMTM sau 1

giờ.
giờ.
-


Nếu ĐMTM sau 1 giờ > 1,4 g/l (7,8 mmol/l) thì tiến
Nếu ĐMTM sau 1 giờ > 1,4 g/l (7,8 mmol/l) thì tiến
hành NPTĐH.
hành NPTĐH.
.
.

Hậu quả của đtđtn
Hậu quả của đtđtn
1.
1.
Hậu quả đối với mẹ.
Hậu quả đối với mẹ.
* Tr ớc mắt:
* Tr ớc mắt:
- Nhiễm độc thai nghén.
- Nhiễm độc thai nghén.
- Tăng nguy cơ phải mổ lấy thai:
- Tăng nguy cơ phải mổ lấy thai:
- Nhiễm trùng tiết niệu.
- Nhiễm trùng tiết niệu.
*Lâu dài:
*Lâu dài:
- 3050%ng ời mẹ sẽ bị ĐTĐ type 2 trong 1015 năm.
- 3050%ng ời mẹ sẽ bị ĐTĐ type 2 trong 1015 năm.

- Béo phì, tăng cân quá mức sau đẻ, tiền sử ĐTĐ trong
- Béo phì, tăng cân quá mức sau đẻ, tiền sử ĐTĐ trong
gia đình.
gia đình.
- Tăng nguy cơ ĐTĐTN trong những lần có thai sau
- Tăng nguy cơ ĐTĐTN trong những lần có thai sau
.
.


Nguy cơ ĐTĐTN lần sau: tỷ lệ khoảng 30 69 % ở
Nguy cơ ĐTĐTN lần sau: tỷ lệ khoảng 30 69 % ở
lần có thai kế tiếp.
lần có thai kế tiếp.
-
Cân nặng tr ớc mang thai > 86kg
Cân nặng tr ớc mang thai > 86kg
-
Đẻ nhiều lần
Đẻ nhiều lần
-
Chẩn đoán sớm ĐTĐTN trong lần đầu tiên mang thai
Chẩn đoán sớm ĐTĐTN trong lần đầu tiên mang thai
-
Cần điều trị insulin trong lần mang thai tr ớc.
Cần điều trị insulin trong lần mang thai tr ớc.
-
Thai to trong lần mang thai tr ớc
Thai to trong lần mang thai tr ớc
-

Tuổi mẹ cao
Tuổi mẹ cao
-
Tăng cân giữa lần có thai đầu tiên và lần có thai kế
Tăng cân giữa lần có thai đầu tiên và lần có thai kế
tiếp.
tiếp.

2. Hậu quả đối với thai nhi và trẻ sơ sinh.
2. Hậu quả đối với thai nhi và trẻ sơ sinh.
* Sẩy thai sớm , thai chết l u
* Sẩy thai sớm , thai chết l u
*Thai to tăng đẻ khó và sang chấn, tổn th ơng sau đẻ, do ĐM
*Thai to tăng đẻ khó và sang chấn, tổn th ơng sau đẻ, do ĐM


,
,
cân nặng tăng thêm của mẹ, cân nặng của mẹ tr ớc khi
cân nặng tăng thêm của mẹ, cân nặng của mẹ tr ớc khi
mang thai. Tỷ lệ thai to thấp ở sản phụ kiểm soát tốt ĐH.
mang thai. Tỷ lệ thai to thấp ở sản phụ kiểm soát tốt ĐH.

Biến chứng chuyển hoá :
Biến chứng chuyển hoá :
-
Hạ ĐH sau đẻ (1,7 mmol/l, 1/3 trẻ sơ sinh), hết sau 48- 72 giờ.
Hạ ĐH sau đẻ (1,7 mmol/l, 1/3 trẻ sơ sinh), hết sau 48- 72 giờ.
-
Hạ canci máu sơ sinh.

Hạ canci máu sơ sinh.
-
Bệnh vàng da: do gan ch a tr ởng thành, th ờng nhẹ và đáp ứng
Bệnh vàng da: do gan ch a tr ởng thành, th ờng nhẹ và đáp ứng
tốt với chiếu đèn
tốt với chiếu đèn

Tăng nguy cơ đẻ non, suy hô hấp ở sơ sinh.
Tăng nguy cơ đẻ non, suy hô hấp ở sơ sinh.

Tăng tỉ lệ chu sinh.
Tăng tỉ lệ chu sinh.

Về lâu dài: 10-20 năm sau:
Về lâu dài: 10-20 năm sau:
-
Tăng nguy cơ béo phì ở các trẻ em.
Tăng nguy cơ béo phì ở các trẻ em.
-
Tăng nguy cơ ĐTĐ type 2.
Tăng nguy cơ ĐTĐ type 2.

Chẩn đoán đtđtn
Chẩn đoán đtđtn
* Test sàng lọc(Tuỳ mức độ nguy cơ) : uống 50g glucose.
* Test sàng lọc(Tuỳ mức độ nguy cơ) : uống 50g glucose.
ĐMTM sau 1 giờ > 7,8 mmol/l
ĐMTM sau 1 giờ > 7,8 mmol/l



NPTĐH.
NPTĐH.
1. Nghiệm pháp tăng đ ờng huyết.
1. Nghiệm pháp tăng đ ờng huyết.
1.1. Chuẩn bị BN: BN ăn chế độ ăn tăng glucid tr ớc khi làm
1.1. Chuẩn bị BN: BN ăn chế độ ăn tăng glucid tr ớc khi làm
1.2. Kĩ thuật:
1.2. Kĩ thuật:


- BN nhịn đói 8-14 giờ tr ớc khi làm nghiệm pháp.
- BN nhịn đói 8-14 giờ tr ớc khi làm nghiệm pháp.


- BN uống 75g hoặc 100g glucose.
- BN uống 75g hoặc 100g glucose.


- Thử đ ờng máu TM 3 lần với nghiệm pháp 75g hoặc 4 lần
- Thử đ ờng máu TM 3 lần với nghiệm pháp 75g hoặc 4 lần
với NP 100g glucose vào các thời điểm đói, sau uống 1,
với NP 100g glucose vào các thời điểm đói, sau uống 1,
2, 3 giờ ( BN hoàn toàn nghỉ ngơi, không vận động).
2, 3 giờ ( BN hoàn toàn nghỉ ngơi, không vận động).
1.3. Đánh giá kết quả: Dựa vào tiêu chuẩn chẩn đoán.
1.3. Đánh giá kết quả: Dựa vào tiêu chuẩn chẩn đoán.

2.
2.
Tiêu chuẩn chẩn đoán (TCCĐ).

Tiêu chuẩn chẩn đoán (TCCĐ).
2.1. TCCĐ của Coustan và Carpenter 1982.
2.1. TCCĐ của Coustan và Carpenter 1982.
Nghiệm pháp tăng đ ờng huyết uống trong 3 giờ với 100g
Nghiệm pháp tăng đ ờng huyết uống trong 3 giờ với 100g
glucose. Chẩn đoán ĐTĐTN khi bệnh nhân có ít
glucose. Chẩn đoán ĐTĐTN khi bệnh nhân có ít
nhất 2 giá trị đ ờng máu nh trong bảng d ới đây:
nhất 2 giá trị đ ờng máu nh trong bảng d ới đây:
Thời điểm XN
Thời điểm XN
Giá trị đ ờng máu
Giá trị đ ờng máu
Lúc đói
Lúc đói


0,95g/l (5,3mmol/l)
0,95g/l (5,3mmol/l)
60 phút
60 phút


1,80g/l (10,0 mmol/l)
1,80g/l (10,0 mmol/l)
120 phút
120 phút


1,55 g/l (8,6 mmol/l)

1,55 g/l (8,6 mmol/l)
180 phút
180 phút


1,4 g/l (7,8 mmol/l)
1,4 g/l (7,8 mmol/l)

2.2. Tiªu chuÈn chÈn ®o¸n cña TCYTTG (1980):
2.2. Tiªu chuÈn chÈn ®o¸n cña TCYTTG (1980):
-
NP T§H uèng sau 2 giê víi 75g glucose:
NP T§H uèng sau 2 giê víi 75g glucose:
+ §T§TN : §H ®ãi
+ §T§TN : §H ®ãi


1,4 g/l (7,8mmol/l) vµ hoÆc §H sau
1,4 g/l (7,8mmol/l) vµ hoÆc §H sau
120 phót
120 phót


1,2 g/l(11,1mmol/l).
1,2 g/l(11,1mmol/l).


+ Rèi lo¹n dung n¹p ® êng huyÕt nÕu:
+ Rèi lo¹n dung n¹p ® êng huyÕt nÕu:
. 1,26g/l (7,0mmol/l) < §H lóc ®ãi < 1,40g/l (7,8mmol/l)

. 1,26g/l (7,0mmol/l) < §H lóc ®ãi < 1,40g/l (7,8mmol/l)
. vµ hoÆc 1,40g/l (7,8mmol/l) < §H sau 120 phót <
. vµ hoÆc 1,40g/l (7,8mmol/l) < §H sau 120 phót <
1,99g/l (11,1mmol/l).
1,99g/l (11,1mmol/l).

2.3. TCCĐ của ADA và Canada đề nghị năm 2002
2.3. TCCĐ của ADA và Canada đề nghị năm 2002


*
*
Chẩn đoán ĐTĐTN khi BN có ít nhất 2 giá trị ĐH trong bảng.
Chẩn đoán ĐTĐTN khi BN có ít nhất 2 giá trị ĐH trong bảng.

WHO sử dụng thuật ngữ Rối loạn dung nạp glucose ở phụ nữ có thai.
WHO sử dụng thuật ngữ Rối loạn dung nạp glucose ở phụ nữ có thai.

Nếu có một giá trị ĐH trong bảng thì điều trị nh một rối loạn dung nạp
Nếu có một giá trị ĐH trong bảng thì điều trị nh một rối loạn dung nạp
glucose.
glucose.
ADA
ADA
Canada
Canada
Thời gian
Thời gian
75g
75g

100g
100g
Thời gian
Thời gian
75g
75g
Đói
Đói
0,95 g/l
0,95 g/l
(5,3mmol/l)
(5,3mmol/l)
0,95 g/l
0,95 g/l
(5,3mmol/l)
(5,3mmol/l)
Đói
Đói
0,95 g/l
0,95 g/l
(5,3mmol/l)
(5,3mmol/l)
Sau 1 giờ
Sau 1 giờ
1,8 g/l
1,8 g/l
(10 mmol/l)
(10 mmol/l)
1,8 g/l
1,8 g/l

(10 mmol/l)
(10 mmol/l)
Sau 1 giờ
Sau 1 giờ
1,9 g/l
1,9 g/l
10,6mmol/l
10,6mmol/l
Sau 2 giờ
Sau 2 giờ
1,55 g/l
1,55 g/l
(8,6 mmol/l)
(8,6 mmol/l)
1,55 g/l
1,55 g/l
(8,6 mmol/l)
(8,6 mmol/l)
Sau 2 giờ
Sau 2 giờ
1,6 g/l
1,6 g/l
8,9mmol/l
8,9mmol/l
Sau 3 giờ
Sau 3 giờ
1,4 g/l
1,4 g/l
(7,8 mmol/l)
(7,8 mmol/l)


Điều trị
Điều trị
1.
1.
Mục tiêu điều trị: Đ ờng huyết
Mục tiêu điều trị: Đ ờng huyết
* Lúc đói: < 0,95 g/l (5,3 mmol/l)
* Lúc đói: < 0,95 g/l (5,3 mmol/l)

Sau ăn 1 giờ: < 1,4 g/l (7,8 mmol/l)
Sau ăn 1 giờ: < 1,4 g/l (7,8 mmol/l)

Sau ăn 2 giờ: < 1,2 g/l (6,7 mmol/l)
Sau ăn 2 giờ: < 1,2 g/l (6,7 mmol/l)
2.
2.
Các biện pháp điều trị:
Các biện pháp điều trị:
2.1.
2.1.
Chế độ ăn và luyện tập:
Chế độ ăn và luyện tập:
* Chế độ ăn:
* Chế độ ăn:

Đầy đủ năng l ợng cần thiết (40% carbohydrate, 20%
Đầy đủ năng l ợng cần thiết (40% carbohydrate, 20%
protein, 40%chất béo ) và các yếu tố vi l ợng.
protein, 40%chất béo ) và các yếu tố vi l ợng.


3 bữa ăn chính và 3-4 bữa ăn phụ.
3 bữa ăn chính và 3-4 bữa ăn phụ.

Duy trì cân nặng BT trong khi mang thai.
Duy trì cân nặng BT trong khi mang thai.

Tránh sút cân trong quá trình mang thai.
Tránh sút cân trong quá trình mang thai.



Luyện tập
Luyện tập

Mục tiêu: - Đạt đ ợc mức ĐH bình th ờng
Mục tiêu: - Đạt đ ợc mức ĐH bình th ờng


- Ngăn ngừa ceton niệu
- Ngăn ngừa ceton niệu

Luyện tập làm giảm nồng độ ĐH.
Luyện tập làm giảm nồng độ ĐH.

Nếu không có CCĐ về sản khoa và nội khoa
Nếu không có CCĐ về sản khoa và nội khoa


LT

LT
mức vừa phải( đi bộ sau ăn).
mức vừa phải( đi bộ sau ăn).

Tránh những LT gây ảnh h ởng đến thai nhi.
Tránh những LT gây ảnh h ởng đến thai nhi.

Luyện tập không gây nên: co thắt tử cung, ảnh h ởng
Luyện tập không gây nên: co thắt tử cung, ảnh h ởng
đến thai, hạ huyết áp ở mẹ.
đến thai, hạ huyết áp ở mẹ.

Luyện tập có góp phần gây nên những biến chứng
Luyện tập có góp phần gây nên những biến chứng
của thai hay không? cho đến nay ch a có một NC nào.
của thai hay không? cho đến nay ch a có một NC nào.

2.2.
2.2.
Thuốc: Bắt buộc phải sử dụng insulin.
Thuốc: Bắt buộc phải sử dụng insulin.
* Nếu không thể duy trì ĐH trong giới hạn bình th ờng
* Nếu không thể duy trì ĐH trong giới hạn bình th ờng
bằng CĐ ăn và LT
bằng CĐ ăn và LT
* Mục đích điều trị insulin: ổn định ĐH tr ớc và sau
* Mục đích điều trị insulin: ổn định ĐH tr ớc và sau
ăn.
ăn.
* Khoảng 1/3 SP ĐTĐTN cần phải dùng insulin để đạt đ

* Khoảng 1/3 SP ĐTĐTN cần phải dùng insulin để đạt đ
ợc mức ĐH trong giới hạn BT.
ợc mức ĐH trong giới hạn BT.
* Ch a có sự nhất trí về liều insulin bắt đầu, mục tiêu
* Ch a có sự nhất trí về liều insulin bắt đầu, mục tiêu
cần thiết là đạt đ ợc mức ĐH bình th ờng nhanh nhất.
cần thiết là đạt đ ợc mức ĐH bình th ờng nhanh nhất.
* Có ý kiến gợi ý: dùng insulin
* Có ý kiến gợi ý: dùng insulin
- Liều > 0,6 U/kg và an toàn nên bắt đầu 0,4U/kg, chia
- Liều > 0,6 U/kg và an toàn nên bắt đầu 0,4U/kg, chia
2 lần (sáng- tối), sử dụng loại hỗn hợp.
2 lần (sáng- tối), sử dụng loại hỗn hợp.
- Tốt nhất nên bắt đầu bằng dùng nhiều lần trong ngày.
- Tốt nhất nên bắt đầu bằng dùng nhiều lần trong ngày.

Insulin
Insulin

Phân loại : Theo nguồn gốc (bò, lợn, cừu) . Theo tác dụng :
Phân loại : Theo nguồn gốc (bò, lợn, cừu) . Theo tác dụng :

Insulin nhanh: Tiêm dd , T/d sau 20-30p, tối đa 2-4h, hết 6h
Insulin nhanh: Tiêm dd , T/d sau 20-30p, tối đa 2-4h, hết 6h

Insulin NPH( bán chậm): Tiêm dd, T/d sau 60-90p, tối đa 4-
Insulin NPH( bán chậm): Tiêm dd, T/d sau 60-90p, tối đa 4-
6h. hết 10-18h
6h. hết 10-18h


Insulin chậm: Tiêm dd T/d 3-4h, tối đa 8-20h, hết 24-48h
Insulin chậm: Tiêm dd T/d 3-4h, tối đa 8-20h, hết 24-48h

Insulin hỗn hợp : Pha trộn nhanh và bán chậm tuỳ tỷ lệ
Insulin hỗn hợp : Pha trộn nhanh và bán chậm tuỳ tỷ lệ
30/70, 50/50, 25/75. tác dụng sau tiêm 25-30p
30/70, 50/50, 25/75. tác dụng sau tiêm 25-30p

Insulin Lispro: tiêmdd, t/d sau 15p, tối đa 30-90p, hết 2-5h
Insulin Lispro: tiêmdd, t/d sau 15p, tối đa 30-90p, hết 2-5h

Tác dụng phụ: hạ đ ờng huyết , mẫn cảm với thuốc
Tác dụng phụ: hạ đ ờng huyết , mẫn cảm với thuốc

Liều l ợng : 0,4-0,5UI/kg, chia liều 2/3 buổi sáng , 1/3 buổi
Liều l ợng : 0,4-0,5UI/kg, chia liều 2/3 buổi sáng , 1/3 buổi
chiều , nên tăng liều 2UI/lần
chiều , nên tăng liều 2UI/lần

*
*
Phác đồ tiêm nhiều lần mỗi ngày:
Phác đồ tiêm nhiều lần mỗi ngày:
-
4 mũi: 3 nhanh + 1 trung bình.
4 mũi: 3 nhanh + 1 trung bình.
-
3 mũi:
3 mũi:
+ 2 nhanh + 1 hh nhanh trung bình.

+ 2 nhanh + 1 hh nhanh trung bình.
+ 2 hh nhanh trung bình + 1nhanh.
+ 2 hh nhanh trung bình + 1nhanh.
* Sử dụng bơm insulin.
* Sử dụng bơm insulin.
-
Là phác đồ điều trị insulin sinh lý nhất.
Là phác đồ điều trị insulin sinh lý nhất.
-
Cho phép đạt đến sự kiểm soát ĐH tốt nhất.
Cho phép đạt đến sự kiểm soát ĐH tốt nhất.

2.3. Điều trị insulin trong khi chuyển dạ và trong cuộc đẻ:
2.3. Điều trị insulin trong khi chuyển dạ và trong cuộc đẻ:

Phác đồ truyền TM liên tục insulin liều thấp trong khi chuyển dạ
Phác đồ truyền TM liên tục insulin liều thấp trong khi chuyển dạ
để kiểm soát ĐH chặt chẽ.
để kiểm soát ĐH chặt chẽ.

Trong khi đẻ ĐH ng ời mẹ nên giữ ở mức < 6,1 mmol/l
Trong khi đẻ ĐH ng ời mẹ nên giữ ở mức < 6,1 mmol/l
ĐH máu (mmol/l)
ĐH máu (mmol/l)
Insulin (số đơn vị/ 1h)
Insulin (số đơn vị/ 1h)
Dịch truyền (ml/h)
Dịch truyền (ml/h)
<3,9
<3,9

0
0
0
0
3,9 5
3,9 5
0,5
0,5
5
5
5,1 6,1
5,1 6,1
1
1
10
10
6,2 7,2
6,2 7,2
2
2
20
20
7,3 8,3
7,3 8,3
3
3
30
30
8,4 9,4
8,4 9,4

4
4
40
40
9,5 10,6
9,5 10,6
5
5
50
50
> 10,6
> 10,6
Báo BS và kiểm tra ceton niệu
Báo BS và kiểm tra ceton niệu

Sản khoa
Sản khoa
Theo dõi trong khi có thai
Theo dõi trong khi có thai
: sng lc v chn đoán xác định
: sng lc v chn đoán xác định

Triệu chứng lâm sàng : đái nhiều, uống nhiều, tăng cân
Triệu chứng lâm sàng : đái nhiều, uống nhiều, tăng cân
nhiều
nhiều

Đ ờng máu cao, đ ờng niệu , Ketoacidose
Đ ờng máu cao, đ ờng niệu , Ketoacidose


Quản lý , theo dõi đ ờng máu , điều trị Insulin
Quản lý , theo dõi đ ờng máu , điều trị Insulin

3 tháng đầu : theo dõi ĐM
3 tháng đầu : theo dõi ĐM

3 tháng giũa ; triplé test để chẩn đoán dị dạng thai 16-20
3 tháng giũa ; triplé test để chẩn đoán dị dạng thai 16-20
tuần + siêu âm 18-22tuần
tuần + siêu âm 18-22tuần

3 tháng cuối và CD: Theo dõi biến chứng cho mẹ và thai
3 tháng cuối và CD: Theo dõi biến chứng cho mẹ và thai

Sau đẻ : Kiểm tra ĐM , sàng lọc 6-12 tuần sau đẻ . Nếu có
Sau đẻ : Kiểm tra ĐM , sàng lọc 6-12 tuần sau đẻ . Nếu có
nghi ngờ theo dõi trong 3 năm . Biến chứng ĐTĐ nghèo nàn .
nghi ngờ theo dõi trong 3 năm . Biến chứng ĐTĐ nghèo nàn .
30% có ĐTĐ type 2
30% có ĐTĐ type 2

Tránh thai : dùng thuốc tránh thai kết hợp liều thấp có thể đ ợc
Tránh thai : dùng thuốc tránh thai kết hợp liều thấp có thể đ ợc

trong chuyển dạ
trong chuyển dạ

ĐTĐTN không điều trị Insulin :
ĐTĐTN không điều trị Insulin :
Không có chỉ

Không có chỉ
định lấy thai ra sớm và những can thiệp khác
định lấy thai ra sớm và những can thiệp khác

Thai to >4000g mổ lấy thai
Thai to >4000g mổ lấy thai

Tuy nhiên
Tuy nhiên
theo dõi
theo dõi
tr ớc, trong đẻ cần thiết, dù không
tr ớc, trong đẻ cần thiết, dù không
tăng ĐM nặng nề vẫn là nguyên nhân gây thai chết
tăng ĐM nặng nề vẫn là nguyên nhân gây thai chết
l u và chu sinh
l u và chu sinh

ĐTĐTN có điều trị Insulin
ĐTĐTN có điều trị Insulin
: Theo dõi đặc biệt và
: Theo dõi đặc biệt và
xử trí tuỳ theo biến chứng ĐTĐTN . Tỷ lệ mổ lấy
xử trí tuỳ theo biến chứng ĐTĐTN . Tỷ lệ mổ lấy
thai 50-80%( Gabbe, Schneider 1980), chú ý liều
thai 50-80%( Gabbe, Schneider 1980), chú ý liều
Insulin trong và sau CD
Insulin trong và sau CD

3.

3.
Theo dõi bệnh .
Theo dõi bệnh .


* Sản Phụ cần thiết có máy đo ĐH, làm xét nghiệm 6
* Sản Phụ cần thiết có máy đo ĐH, làm xét nghiệm 6
lần/ ngày và ghi lại trong sổ tự theo dõi ĐH.
lần/ ngày và ghi lại trong sổ tự theo dõi ĐH.

Đ ợc giáo dục về các triệu chứng hạ ĐH và cách xử trí.
Đ ợc giáo dục về các triệu chứng hạ ĐH và cách xử trí.
Biện pháp đề phòng.
Biện pháp đề phòng.



Khám BS CK NT 1-2 tuần/ lần.
Khám BS CK NT 1-2 tuần/ lần.

Kiểm tra CN thận 2 tháng/lần.
Kiểm tra CN thận 2 tháng/lần.

Kiểm tra đáy mắt 3 tháng/lần.
Kiểm tra đáy mắt 3 tháng/lần.

Khám và theo dõi sản khoa định kỳ.
Khám và theo dõi sản khoa định kỳ.

×