Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

tổn thương lành tính ctc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.43 KB, 20 trang )

TỔN THƯƠNG LÀNH TÍNH
TỔN THƯƠNG LÀNH TÍNH
CỔ TỬ CUNG
CỔ TỬ CUNG
Lê Thị Thanh Vân
Lê Thị Thanh Vân
Đại cương
Đại cương

Tổn thương không phải là ung thư
Tổn thương không phải là ung thư

Cần phải điều trị
Cần phải điều trị

Tiến triển mãn tính, ảnh hưởng sinh hoạt sức
Tiến triển mãn tính, ảnh hưởng sinh hoạt sức
khoẻ
khoẻ

Gây viêm sinh dục trên
Gây viêm sinh dục trên

Gây vô sinh
Gây vô sinh

Tiền đề cho sự phát triển K CTC
Tiền đề cho sự phát triển K CTC
Giải phẫu CTC
Giải phẫu CTC


Phần hep, thấp dưới TC, lồi trong ÂĐ, mật độ
Phần hep, thấp dưới TC, lồi trong ÂĐ, mật độ
Chắc
Chắc



Lỗ ngoài và lỗ trong, ống CTC
Lỗ ngoài và lỗ trong, ống CTC

Lỗ ngoài: biểu mô lát trơn nhẵn( Thành ÂĐ),
Lỗ ngoài: biểu mô lát trơn nhẵn( Thành ÂĐ),
không có nếp nhăn
không có nếp nhăn

Lỗ trong biểu mô tuyến ( Giống NMTC)
Lỗ trong biểu mô tuyến ( Giống NMTC)

Vùng chuyển tiếp có TB dự trữ , biệt hoá thành
Vùng chuyển tiếp có TB dự trữ , biệt hoá thành
2 loại biểu mô để tái tạo lại những tổn thương
2 loại biểu mô để tái tạo lại những tổn thương

Lỗ ngoài giải phẫu và lỗ ngoài mô học
Lỗ ngoài giải phẫu và lỗ ngoài mô học

Ống CTC phủ bằng TB biểu mô hình trụ cao
Ống CTC phủ bằng TB biểu mô hình trụ cao
Giải phẫu CTC
Giải phẫu CTC


Hình dạng cấu trúc CTC biến đổi theo GĐ hoạt
Hình dạng cấu trúc CTC biến đổi theo GĐ hoạt
động SD , thai nghén
động SD , thai nghén



Chưa sinh đẻ lỗ ngoài tròn nhỏ. Sau đẻ lỗ ngoài
Chưa sinh đẻ lỗ ngoài tròn nhỏ. Sau đẻ lỗ ngoài
hé, bè ngang, lộn tuyến CTC ( Cổ trong lộn ra
hé, bè ngang, lộn tuyến CTC ( Cổ trong lộn ra
ngoài )
ngoài )

Có thai CTC mền, hơi hé mở, nhìn thấy biểu mô
Có thai CTC mền, hơi hé mở, nhìn thấy biểu mô
tuyến ống CTC
tuyến ống CTC



Mãn kinh , biểu mô lát nhạt màu, chỗ tiếp giáp
Mãn kinh , biểu mô lát nhạt màu, chỗ tiếp giáp
tụt vào sâu trong ống CTC
tụt vào sâu trong ống CTC

Đặt mỏ vịt
Đặt mỏ vịt
Sinh lý học CTC

Sinh lý học CTC

Biểu mô tuyến 2 loại TB, chịu tác dụng estrogen
Biểu mô tuyến 2 loại TB, chịu tác dụng estrogen

TB chế nhầy: nhân lệch về 1 cực, NSC chứa nhầy
TB chế nhầy: nhân lệch về 1 cực, NSC chứa nhầy

TB có lông (5%): đẩy chất nhầy vào ÂĐ nhờ tác
TB có lông (5%): đẩy chất nhầy vào ÂĐ nhờ tác
dụng lông mao
dụng lông mao

Nhầy CTC pH kiềm (7-7,5), thay đổi theo CK kinh
Nhầy CTC pH kiềm (7-7,5), thay đổi theo CK kinh
( chỉ số CTC).
( chỉ số CTC).
Sự tái tạo các tổn thương CTC
Sự tái tạo các tổn thương CTC

Lộ tuyến CTC : Sự có mặt biểu mô tuyến trên bề
Lộ tuyến CTC : Sự có mặt biểu mô tuyến trên bề
mặt biểu mô lát
mặt biểu mô lát

Nang Naboth: một số tuyến bị che lấp dưới biểu mô
Nang Naboth: một số tuyến bị che lấp dưới biểu mô
lát, chế nhầy không thoát ra được ứ căng lên
lát, chế nhầy không thoát ra được ứ căng lên


Cửa tuyến: các tuyến không bị che lấp , có chế
Cửa tuyến: các tuyến không bị che lấp , có chế
tiết , xung quanh có tổ chức lành
tiết , xung quanh có tổ chức lành

Đảo tuyến : nhiều cửa tuyến tập trung
Đảo tuyến : nhiều cửa tuyến tập trung
Tái tạo CTC
Tái tạo CTC

Chuyển sản(metaplasia): các TB dự trữ bm
Chuyển sản(metaplasia): các TB dự trữ bm
tuyến biến thành bm lát. Khi TB tuyến tróc đi,
tuyến biến thành bm lát. Khi TB tuyến tróc đi,
lớp chuyển sản bm lát tăng sinh nhiều tầng –
lớp chuyển sản bm lát tăng sinh nhiều tầng –
vùng chuyển sản tầng với nhiều TB lát không
vùng chuyển sản tầng với nhiều TB lát không
trưởng thành
trưởng thành

Nghịch sản CTC (dysplasia) : sự tái tạo kèm theo
Nghịch sản CTC (dysplasia) : sự tái tạo kèm theo
sự tăng sinh bất thường- gọi là tân sinh trong
sự tăng sinh bất thường- gọi là tân sinh trong
biểu mô( CIN- Cervical Intraepithelial
biểu mô( CIN- Cervical Intraepithelial
Neoplasia) . Chia làm 3 độ : nghịch sản nhẹ,
Neoplasia) . Chia làm 3 độ : nghịch sản nhẹ,
vừa, nặng( K trong biểu mô)

vừa, nặng( K trong biểu mô)
Hình thái lâm sàng tổn thương
Hình thái lâm sàng tổn thương
lành tính CTC
lành tính CTC
Nhiễm khuẩn không đặc hiệu
Nhiễm khuẩn không đặc hiệu

Viêm CTC do vi khuẩn
Viêm CTC do vi khuẩn

Viêm lỗ trong CTC
Viêm lỗ trong CTC

Viêm lộ tuyến CTC
Viêm lộ tuyến CTC
Các tổn thương nhiễm khuẩn đặc hiệu
Các tổn thương nhiễm khuẩn đặc hiệu

Viêm loét CTC do giang mai
Viêm loét CTC do giang mai

Lao CTC
Lao CTC
Viêm CTC

Viêm CTC ngoài : phần nằm trong ÂĐ, giống
Viêm CTC ngoài : phần nằm trong ÂĐ, giống
viêm ÂĐ
viêm ÂĐ


Viêm trong CTC, ống CTC to, có mủ chảy ra
Viêm trong CTC, ống CTC to, có mủ chảy ra

Viêm cấp tính: ít gặp, thường do lậu cầu, tụ càu
Viêm cấp tính: ít gặp, thường do lậu cầu, tụ càu
vàng, liên cầu, E coli sau phá thai hay thủ thuật
vàng, liên cầu, E coli sau phá thai hay thủ thuật
nhiễm trùng, dễ lan lên viêm TC và PP
nhiễm trùng, dễ lan lên viêm TC và PP


Sốt, đau hạ vị, khí hư mủ lẫn máu,soi CTC tổn
Sốt, đau hạ vị, khí hư mủ lẫn máu,soi CTC tổn
thương viêm loét. XN khí hư có VK
thương viêm loét. XN khí hư có VK

Viêm mạn tính
Viêm mạn tính
Lộn tuyến CTC nhiễm trùng

Niêm mạc ống CTc lộn ra ngoài nhiễm trùng ,
Niêm mạc ống CTc lộn ra ngoài nhiễm trùng ,
chế nhầy nhiều, pH ÂĐ a xít, có vi khuẩn gây
chế nhầy nhiều, pH ÂĐ a xít, có vi khuẩn gây
bệnh
bệnh

Điều trị: kháng sinh , dùng nội tiết giảm chế tiết
Điều trị: kháng sinh , dùng nội tiết giảm chế tiết

Tổn thương viêm đặc hiệu

Vết loét do giang mai : chạm vào gây chảy
Vết loét do giang mai : chạm vào gây chảy
máu , XN vi khuẩn
máu , XN vi khuẩn

Lao CTC vết loét chạm vào chảy máu , hay
Lao CTC vết loét chạm vào chảy máu , hay
nhầm với ung thư CTC . Sinh thiết thấy nang lao
nhầm với ung thư CTC . Sinh thiết thấy nang lao
Viêm CTC mạn tính

Khí hư : tùy nguyên nhân gây bệnh
Khí hư : tùy nguyên nhân gây bệnh

Đau bụng dưới
Đau bụng dưới

Ra máu khi giao hợp
Ra máu khi giao hợp

CTC đỏ, mất nhẵn,không bắt màu lugol, chạm
CTC đỏ, mất nhẵn,không bắt màu lugol, chạm
vào chảy máu
vào chảy máu

Soi CTC tổn thương lành tính CTC, TBÂĐ, sinh
Soi CTC tổn thương lành tính CTC, TBÂĐ, sinh
thiết

thiết

Soi tươi
Soi tươi

Chẩn đoán phân biệt: Lao CTC, ung thư CTC
Chẩn đoán phân biệt: Lao CTC, ung thư CTC
Các hình thái
Các hình thái

PolypeCTC
PolypeCTC


* Polype ống CTC, niêm mạc TC
* Polype ống CTC, niêm mạc TC


* Polype lỗ ngoài hay polype cơ, u đế, làm biến
* Polype lỗ ngoài hay polype cơ, u đế, làm biến
dạng CTC
dạng CTC

Lạc nội mạc CTC
Lạc nội mạc CTC

Tái tạo lành tính CTC
Tái tạo lành tính CTC
Tái tạo lành tính CTC


Nang naboth
Nang naboth

Mạch máu dãn , nhưng thẳng và đều
Mạch máu dãn , nhưng thẳng và đều

Cửa tuyến
Cửa tuyến

Đảo tuyến
Đảo tuyến
Bất thường CTC do Distilbene(DES)

Bất thường CTC và ÂĐ ở con gái do trong thời
Bất thường CTC và ÂĐ ở con gái do trong thời
giqn có thai (6-17 tuần ) dùng
giqn có thai (6-17 tuần ) dùng
diethylstilbestrol,hay distilbene : thiểu sản CTC,
diethylstilbestrol,hay distilbene : thiểu sản CTC,
CTC lộ tuyến , sùi mào gà, vách ngăn ÂĐ, bất
CTC lộ tuyến , sùi mào gà, vách ngăn ÂĐ, bất
thường buồng TCvà vòi trứng
thường buồng TCvà vòi trứng
Loạn sản CTC

Thường do HPV, herpes
Thường do HPV, herpes

Tái tạo bất thuờng CTC: TB thượng bì , sừng
Tái tạo bất thuờng CTC: TB thượng bì , sừng

hóa
hóa

Liên quan loạn sản nghịch sản CTC với K
Liên quan loạn sản nghịch sản CTC với K

Sinh thiết CTC : CIN 1, 2,3
Sinh thiết CTC : CIN 1, 2,3
Tổn thương nghi ngờ CTC

Nguy cơ nghịch sản CTC ở phụ nữ từ 20-40t là
Nguy cơ nghịch sản CTC ở phụ nữ từ 20-40t là
3%)
3%)

Tái tạo không bình thường lộ tuyến CTC
Tái tạo không bình thường lộ tuyến CTC
-
Vết trắng
Vết trắng
-
Lát đá
Lát đá
-
Chấm đáy
Chấm đáy
Chẩn đoán
Chẩn đoán
Lâm sàng :
Lâm sàng :


Khám mỏ vịt thấy tổn thương, dịch tiết
Khám mỏ vịt thấy tổn thương, dịch tiết

Thăm Âm đạo CTC to , phì đại, mật độ CTC, các
Thăm Âm đạo CTC to , phì đại, mật độ CTC, các
túi cùng, TC và 2 pp
túi cùng, TC và 2 pp
Cận lâm sàng
Cận lâm sàng

Soi khí hư
Soi khí hư

TBÂĐ
TBÂĐ

Soi CTC , sinh thiết CTC
Soi CTC , sinh thiết CTC

Khoét chóp , cắt cụt CTC- GPBL
Khoét chóp , cắt cụt CTC- GPBL

Nạo ống CTC
Nạo ống CTC
Điều trị
Điều trị

Tuỳ tổn thương CTC
Tuỳ tổn thương CTC


Kháng sinh chống NK
Kháng sinh chống NK

Xoắn polype, đốt diện, đốt nhiệt, đốt lạnh, laser
Xoắn polype, đốt diện, đốt nhiệt, đốt lạnh, laser

Phẫu thuật khoét chóp, cắt cụt CTC
Phẫu thuật khoét chóp, cắt cụt CTC

Theo dõi, phòng ngừa ung thư
Theo dõi, phòng ngừa ung thư
Phác đồ xử trí

Khám lâm sáng (Schiler-)
Khám lâm sáng (Schiler-)


soi CTC ( sau DT
soi CTC ( sau DT
viêm
viêm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×