Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 33 BÀI TẬP (Khoảng cách và góc). doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.25 KB, 5 trang )

TỔ TOÁN- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VINH XUÂN
Tiết 33 BÀI TẬP (Khoảng cách và góc).

I/Mục Tiêu: Nắm chắc công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng,
góc giữa hai đường thẳng và vận dụng linh hoạt vào các bài toán liên quan.
- Viết đường phân giác trong tam giác.
- Cũng cố khắc sâu kĩ năng viết phương trình (tham số, tổng quát) của đường thẳng.
II/Phương tiện dạy học: Phiếu học tập, bảng phụ.
III/Tiến trình trên lớp:
A.Hoạt động 1: Xếp lớp thành 6 nhóm, phát phiếu học tập với 3 nội dung sau:
- Phiếu 1: Cho tam giác ABC có các đỉnh A(2;-2), B(2;3), C(-2;0). Hỏi độ dài đường cao
kẻ từ A của tam giác là bao nhiêu?
A> 2 B> 3 C> 4 D> 5
- Phiếu 2: Cho tam giác ABC có các đỉnh A(2;2), B(4;-1), C(3;7). Dùng phép nối hai
mệnh đề để được hai mệnh đề đúng:
1/ Góc giữa hai vectơ
vµ AC
AB
 
là: a/ 45
0

b/ 60
0

2/ Góc giữa hai đường thẳng AB và AC là: c/ 135
0

d/ 120
0


- Phiếu 3: Phương trình các đường thẳng song song và cách đường thẳng: -2x+5y-1=0
một khoảng bằng 3 là các phương trình nào sau đây:

2 5 1 3 29 0
vµ 2 5 1 3 29 0
x y
x y
A
     
    

2 5 2 2 39 0
vµ 2 5 2 2 39 0
C x y
x y
     
    


5 2 2 2 23 0
vµ 5 2 2 2 23 0
B x y
x y
    
   

5 2 2 2 39 0
vµ 5 2 2 2 39 0
    
   

D x y
x y

Cho học sinh chuẩn bị trong 4 phút, gọi đại diện nhóm lên trình bày (5 phút).
Câu hỏi của giáo viên:
 Phiếu 1:
- Các bước trình bày? - Viết phương trình BC: 3x-4y+6=0
AH=d(A,BC)=4.
- Còn cách nào nữa? - Viết phương trình AH và H là giao
TỔ TOÁN- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VINH XUÂN
điểm của AH và BC, từ đó tính toạ độ
Nên chọn cách 1. điểm H. Tính AH
 Phiếu 2:
Tính
os(AB, )?
c AC
 

13 1
os(AB, )
13. 26 2
c AC
 
 
 

với
AB (2; 3)
 



0
(AB, ) 135
AC 
 


AC (1;5)



Tính
(AB, ) ?
AC

 

0
( , ) 45
AB AC 


 Phiếu 3:
Gọi M(x;y)

đường thẳng

cần tìm
thì M phải thoã mãn điều kiện gì?
( , ) 3

d M
 

Phát biểu thành bài toán quỹ tích.
2 5 1 3 29
x y    

2 5 1 3 29 0
2 5 1 3 29 0
x y
x y

    


    



Hoạt động 2:
Tóm tắt ghi bảng Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
BT 18(SGK): Cho A(3;0), B(-5;4), P(10;2).
Viết phương trình đường thẳng qua P đồng
thời cách đều hai điểm A,B.









-Đường thẳng

cách
đều hai điểm A, B nghĩa
là gì?
- Từ đó nêu cách giải
quyết bài toán.







( , ) ( , )
d A d B
  

Gọi

qua P(10;2) có

( ; )
n a b


.
: ( 10) ( 2) 0

a x b y
     


( , ) ( , )
d A d B
  

TỔ TOÁN- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VINH XUÂN








x
y

2

1
P2
I
B
O
-5
10
A

4













-Có thể giải quyết giải
quyết bài toán này không
dùng khoảng cách.(hình)
+AB nằm cùng phía

thì

//AB => bài toán gì?
+AB nằm khác phía

thì

( , ) ( , )
d A d B
  


<=> I trung điểm AB
Bài toán gì?
Cho học sinh về nhà tự
giải?




2 2 2 2
1
2
7 2 15 2
7 2 15 2
7 2 15 2
2 0 (1)
0 (2)
õ (1): LÊy 1, 2
: 2 14 0
õ (2): LÊy 1
: 2 0
a b a b
a b a b
a a a b
a a a b
a b
a
T a b
x y
T b
y

   
 
 
   



  

 





 
    

   

Cách 2:
Đưa về bài toán:

+ Viết phương trình

qua P và
song song AB.
+ Viết phương trình

qua trung

điểm I của AB và P.

Tóm tắt ghi bảng Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
BT 20(SGK): Cho hai đường thẳng:

1

: x+2y-3=0

2

: 3x-y+2=0
Viết phương trình đường thẳng

qua




Gọi
( ; )
n a b

là vectơ pháp tuyến của


cần tìm.
Ta phải có (

,

1

)=(

,
2

)
TỔ TOÁN- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VINH XUÂN
điểm P và cắt
1

,
2

lần lượt tại A và
B sao cho tạo với
1

,
2

một tam giác
cân có đáy là AB.

1
1

2


1
2
2
B
A
I
P(3;1)


Dễ thấy
1

cắt
2


(hình)
Muốn viết phương
trình

thoã mãn yêu
cầu ta cần tiến hành
các buớc nào?
Gợi ý: tam giác IAB
cân tại I khi A
1
=B
1

hoặc A

2
=B
2


2 2 2 2
2 3
5( ) 10( )
2 2 3
(1 2)
(1 2)
1 1 2
a b a b
a b a b
a b a b
a b
a b
Cho b a
 
 
 
   

 


 


   


Vậy có hai đường thẳng:
1
2
:(1 2)( 3) ( 1) 0
:(1 2)( 3) ( 1) 0
x y
x y
     
     

Hoạt động 3:
+ Nêu cách viết phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng:

1 2
: 2 3 0 :3 2 0
x y vµ y y
       

Học sinh: Phương trình hai đường phân giác là:

1 2
2 3 3 2 2 3 3 2
0( ) 0( )
5 10 5 10
x y y y x y y y
d vµ d
       
   


+ Ở bài toán 20(SGK): Còn cách nào để viết phương trình đường thẳng

?
Học sinh:

IAB cân tại I khi

vuông góc với một trong hai đường phân giác tại đỉnh I
Suy ra phương trình
1


2

qua P(1;3) và
1 1 2 2
;
d d
   

Học sinh về nhà tự giải theo cách 2.
* Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Cho tam giác ABC có các đỉnh A(2;-2), B(2;3), C(-2;0). Hỏi độ dài đường cao kẻ từ A của
tam giác là bao nhiêu?
A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5.
Câu 2: Biết khoảng cách từ A(1;3) đến đường thẳng

: mx+3y-3=0. Khi đó giá trị của m là:
A/ m=4 B/ m=-4 C/ m=0 hoặc m=4 D/ m=0 hoặc m=-4.
Câu 3: HỏI góc giũa hai đường thẳng x-2y+3=0 và 3x-y-4=0 có số đo là:

A/ 30
0
B/ 60
0
C/ 90
0
D/ 45
0

Câu 4: Đường thẳng 3x+4y-m=0 cắt hai trục toạ độ tạI A và B. HỏI giá trị của m bằng bao nhiêu
để diện tích tam giác OAB bằng 6?
TỔ TOÁN- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VINH XUÂN
A/
12
m
 
B/
6
m
 
C/
6 2
m   D/
12 2
m  
Câu 5: Đường thẳng 2x-y-2m=0 cắt hai trục toạ độ tạI A và B. HỏI giá trị của m bằng bao nhiêu
để AB=5.
A/
5
m

 
B/
1
m
 
C/
3
m
 
D/
5
m
 

×