Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tiết 27 NHỊ THỨC NEWTON doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.94 KB, 6 trang )

Tiết 27 NHỊ THỨC NEWTON
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1.Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được:
- Viết được khai triển nhị thức Newton , từ đó suy ra số hạng tổng quát của nó.
- Nêu lên được qui luật tam giác Paxcan .
2. Về kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện được kỹ năng vận dụng kiến thức đã học
để giải các bài tập liên quan : - Khai triển nhị thức Newton.
- Tìm hệ số trong khai triển một số đa thức nào đó.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên chuẩn bị các phiếu học tập.
- Học sinh học kỹ kiến thức cũ:Hoai vị , Tổ hợp , Chỉnh hợp , Quy tắc cộng,
nhân.
III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy nêu nêu các công thức tính
k
k
n n
n
, , .
C
P A

- Tính chất của
k
n
C
.
- Khai triển :
2 3 4 n
, , , ?


(a b) (a b) (a b) (a b)

   

=> Bài mới :
n
?
(a b)



2. Bài mới:
* Hoạt động 1: I.Công thức nhị thức Newton
Vd: Khai triển :

2
2 2
.
(a b)
a 2ab b
  



3
3 2 2 3
.
(a b)
a 3a b 3ab b
   




4 3
4 3 2 2 3 4
(a b) (a b) (a b)
a 4a b 6a b 4ab b
     
  
.
=
0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 4
C a C a b C a b C ab C b
   
.
Trong đó
0 4
4 4
1
C C
 

1
4
4
C


2

4
6
C


Tổng quát :
n
0 n 1 n 1 2 n 2 2 k n k k n n
n n n n n

(a b)
C a C a b C a b C a b C b
  
      

.
Viết gọn :
n
n
k n k k
n
k 0
.
(a b)
C a b






(1)
Hoạt động của thầy và trò: Nội dung ghi bảng
Giáo viên lưu ý một số vấn đề về nhị
thức Newton
*Chú ý :
1/ Số hạng tử trong khai triển (1) là
(n+1).
2/ Trong vế phải, số mũ của a giảm từ n
đến 0,số mũ của b tăng từ 0 đến n và
tổng số mũ của a và b là n.
3/Số hạng tổng quát thử (k+1) trong (1)
là :

k n k k
n
.
C a b


=> Số hạng thử k là :
k 1 n k 1 k 1
n
.
C a b
   


Giáo viên hướng dẫn học sinh làm ví
dụ 1, 2:
*Chú ý:

n
2 n k
k n k
n
k 0
(a b) [a ( b)] ( b)
C a


 
   


n
k
k n k k
n
k 0
( 1)
C a b





.
Ví dụ 1: Tìm hệ số của
13
12
,

y
x
trong
khai triển :
25
(x y)

.
Giải:
25
25 k
k
25 k
25
k 0
.
(x y) y
C x






Số hạng tổng quát:
k
k
25 k
25
.

y
C x


*Số hạng chứa
13
12
,
y
x
là số hạng sao
cho:
k 13
25 k 12
y 13.
y y
x x

  

=>Hệ số của
13
12
,
y
x

13
25
2500300.

C


*Phiếu học tập 1: Ví dụ 2:Cho khai triển :
5
(3x 4)

.
1/Khai triển
5
5 5 k 5 k k
k
5
k 0
.
(3x 4) [3x+(-4)] ( 1) (3x) (4)
C


 
 


2/Tìm hệ số của
3
x
:
Số hạng tổng quát :
k 5 k k 5 5 k k
k k

5 k
5 5
.
( 1) (3x) (4) ( 1) (3x) (4)
C C
x
 


 

=> Số hạng của
3
x
là số hạng sao cho :
5 k 3
k 2
x x

  
.
=> Hệ số của
3
x
là :
2
2 3 2
5
. . . 4320.
( 1)

C 3 4



3/Tìm hệ số của
2
x
:
5 k 2
k 3.
x x

  

=> Hệ số của
2
x
là :
3
2 2 3
5
. . . 5760
( 1)
C 3 4
 

.
Ví dụ 3: Gọi T là số các tập hợp con (kể cả các tập hợp rỗng) cảu 1 tập hợp có n
phân tử . Chứng minh
n

T 2


Giải:
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải Học sinh
- Số tập hợp con có 0 phân tử là bao
nhiêu?
- Số tập hợp con có 1 phân tử là bao
nhiêu?
- Số tập hợp con có 2 phân tử là bao
nhiêu?

- Số tập hợp con có k phân tử là bao
nhiêu?

- Số tập con có 0 phân tử là :1=
0
n
C

- Số tập con có 1 phân tử là :1=
1
n
C

- Số tập con có 2 phân tử là :1=
2
n
C


- Số tập con có k phân tử là :1=
k
n
C

- Số tập con có n phân tử là :1=
n
n
C


- Số tập hợp con có n phân tử là bao
nhiêu?
*Chú ý :
n
n
k
k
n
k 0
.(1)
(1 x)
C
x





n

n k
k
k
n
k 0
.
(1 x) ( 1)
C
x


 



Vậy tống số các tập con là :
T =
n
k
n
k 0
C



Trong (1), thay x = 1:
n
2
=
n

k
n
k 0
C


= T . Vậy T =
n
2



Ví dụ 4 : Cho
n
2 n
0 1 2 n

(1 2x)
a a a a
x x x
    

.(1)
Biết
0 1 2 n
729
a a a a
    
.Tìm n và số hang thứ 5.
Giải : -Tìm n :

Trong (1) cho x = 1, ta có:
n
0 1 2 n
729
(1 2.1)
a a a a
     

.
<=>
n
729 n 6
3
  
.
- Tìm số hạng thứ 5:
6 6
6 k
n n
k k
6 6
k 0 k 0
. . . . . .
(1 2x) (2x)
C C
2 x
 
 

 


=> Số hạng thứ 5 là
4
4 4
4 4 4
6
. . 15.2 .x 240x .
C
2 x
 

*Phiếu học tập 2 :
Hoạt động 2 : Tam giác Paxcan :
-Nội dung của tam giác Paxcan.
-Áp dụng tam giác Paxcan để giải bài toán sau:
Viết dãy các số hạng ở hàng thứ 1000 trong tam giác Paxcan. Dãy náy có bao
nhiêu số ?
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
-Giáo viên đặt vấn đề: Trên đây ta
muốn khai triển
n
(a b)

thành đa
thức, ta cần biết n+1 số
0
n
C
,
1

n
C
,
2
n
C
, ,
n
n
C
có mặt trong nhị
thức Newton.Các số này có thể được
tính nhờ công thức (4) ở bài 2.Ngoài
ra còn có thể tìm được chúng bằng
cách sử dụng bảng số sau gọi là tam
giác Paxcan.
- Giáo viên lưu ý học sinh quy luật
của tam giác Paxcan.Học sinh tiếp thu
, ghi nhớ .
2.Tam giác Paxcan:
1
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1
1 5 10 10 5 1
1 6 15 20 15 6
1
Tam giác Paxcan đư
ợc lập theo quy luật

sau:

- Đỉnh được ghi số 1 .Tiếp theo là
hàng thứ nhất ghi số 2 số 1.
- Nếu biết hàng thứ n (n >= 1) thì hàng
thứ n+1 tiếp theo được thiết lập bằng
cách cộng hai số liên tiếp của hàng
thứ n rồi viết kết quả xuống hàng
dưới ở vị trí giữa hai số này . Sau đó
viết số 1 ở đầu và cuối hàng.
Giải:
- Dãy các số hạng thứ 1000 trong tam giác Paxcan là:
0
1000
C
,
1
1000
C
,
2
1000
C
, ,
1000
1000
C
.
-Dãy này có 1001 số.
IV. CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP:

- Yêu cầu học sinh nắm được khai triển nhị thức Newton =>Số hạng tổng quát
của nó.
- Nêu lên được quy luật của tam giác Paxcan.
- Làm bài tập 17 đến bài tập 24 (SGK) để củng cố.
- Giáo viên hướng dẫn phương pháp tìm hệ số trong khai triển nhị thức Newton.
Ví dụ: 17/67
Tìm hệ số của
101 99
x .y
trong khai triển nhị thức Newton:
200
(2x 3y)


*Ta có
200
200 200 k k
k
k
200
k 0
( 1)
(2x 3y) (2x) (3y)
C


 


.

=> Số hạng tổng quát :
k 200 k k k k
k k k
200 k 200 k
200 200
. . . . . . .( . )
( 1) (2x) (3y) ( 1) y
C C 32 x

 

 
.
*Số hạng chứa
101 99
x .y
là số hạng sao cho:
k 99
200 k 101
. . k 99
y y
x x

  
.
=> Hệ số của
101 99
x .y
là :
99

99 99
101 99 101 99
200 200
. .2 .3 .2 .3
( 1)
C C
 

.
24/67 Biết hệ số của
n 2
x

trong khai triển
n
1
(x )
4

bằng 31.Tìm n:
n
n
k
n k k k
n
k 0
1
. .x .( ) .( 1)
4
1

(x )
C
4


  



Số hạng tổng quát
k k
k n k k k k n k
n n
1 1
( 1) . .x .( ) ( 1) . .( ) .x .
4 4
C C
 
    
=> Hệ số của
n k
x

là:
k
k k
n
1
( 1) . .( ) .
4

C
 (1)
Hệ số của
n 2
x

là: 31.(2)
Từ (1),(2) => k = 2.
Ta có
2
2 2
n
1
( 1) . .( ) 31
4
C
 

2
n
16.31 496
C
  .
n(n 1)
496
2


<=>
2

n n 992 0
  

<=> n = 32
n = -31 (loại)
*Bài tập bổ sung:
1.Tìm hệ số của
5
x
trong khai triển :
n
(1 x)

,n thuộc N*.
Biết tổng các hệ số trên là 1024.
Giải :
n
k
n k
n
k 0
(1 x) . .x
C

 


Thay x = 1,ta có :
n
1 2 n k

n 10
n n n n
k 0
2 1024 2 n 10
C C C C

        


Ta có :
10
k
10 k
10
k 0
(1 x) . .x
C

 

=> hệ số chứa
5
x
là :
5
10
252
C





×