CHN ĐON V ĐIU TR
BNH L MT GRAVES
TS. Lê Văn Chi
Trưng Đi hc Y Dưc Huế
1
• 1786: Caleb Hilier Parry (Wales): 13 bnh
nhân c bưu gip + nhp tim nhanh,
1 trưng hp li hai mt. 1825: công bố
• 1835: Robert James Graves (Dublin):
3 trưng hp c tuyn gip ln, hi hp,
1 trưng hp li 2 mt.
• 1840 và 1848: Karl Adolph von Basedow
(Đc): tam chng Merseburger: bưu gip +
nhp tim nhanh + li mt.
2
BL mt Graves: “mt trong nhng hi chng
khó hiu nht ca bnh lý mt”
(S Duke-Elder, 1974)
• Bnh lý mt tự min – auto-immune orbitopathy
• Bnh lý mt do gip – TED: Thyroid Eye Disease
• Bnh lý mt ni tit – endocrine ophthalmopathy
• Bnh lý mt Graves – Graves’ orbitopathy
3
CƠ CH GÂY RA BNH L MT GRAVES
Cc tin trnh bnh lý xy ra mô hc mt:
• Viêm: lympho T, CD4+ hoc CD8+,
CD45RO+ và CD45RB+
• Tăng thể tch mô mỡ: cc nguyên bo
si l tin TB mỡ.
• Glycosaminoglycan (GAG) từ cc
nguyên bo si
4
Sự gia tăng thể tch cc mô trong 1 không
gian gii hn và không thể gin nở l hc
mt tăng p lc trong hc mt hu
qu cơ hc, triu chng ca BL mt.
5
TRIU CHNG V DU HIU THƯNG GP
Cc triu chng thưng gp
• Thay đi biu hin bên ngoi: đu tiên và
thưng gp nht; do co ko mi mt gây ra.
• 40% c cc triu chng do kch thch bề
mt nhn cu như cm gic cm, sợ nh
sng và chy nhiu nưc mt.
6
• Nhn đôi t gp hơn, đu tiên khi thc dy,
khi mt, khi nhn qu.
• Đau hc mt xy ra khi c xung huyt hc
mt nhiu.
• 5% c triu chng liên quan thị lc như
nhn mờ hoc thay đi cm nhn mu sc.
7
Cc du hiu thưng gp
• Du co ko mi trên (90-98%)
Nu không c du co ko mi trên cn xem
li chn đon bnh Graves.
8
9
Du co ko mi trên thưng xy ra pha bên,
đây l du hiu rt đc trưng cho bnh lý
mt Graves.
• Cc du hiu khc: sưng và đỏ quanh
hc mt, sưng và đỏ kt mc.
• Li mt: liên quan cht chẽ vi hin
tưng co ko mi dưi hở mi.
10
“Đ HOT ĐNG” V “Đ TRM TRNG”
11
“Độ hot đng”: mc độ viêm
“Độ trm trng”: mc độ khim khuyt chc
năng và thm m bt kỳ giai đon no
Độ hot đng (activity)
Độ trm trng
(severity)
Không thể đnh giá chnh xc mc độ viêm
ca nhn cu, tuy nhiên c thể sử dng
mt số du hiu LS kinh đin ca viêm.
Sự thay đi độ trm trng cc du hiu ny
l bng chng gi bnh đang giai
đon hot đng.
12
Cc biu hin viêm mô mm:
Đỏ mi mt Sưng mi mt
Phù kt mc Đỏ kt mc
Viêm cc lệ (caruncle), np bn nguyt (plica)
13
Thang đim hot đng lâm sng CAS
(Clinical Activity Score) và phân loi NOSPECS
1
Đau, cm gic cm pha trên hay sau nhn cu
2
Đau khi nhn lên, nhn xung hay nhn sang bên
3
Đỏ mi mt
4
Đỏ kt mc
5
Phù kt mc (chemosis)
6
Sưng mi do viêm
7
Viêm cc lệ hay np bn nguyt
8
Li mt ≥ 2 mm trong vng 1-3 thng va qua
9
Gim thị lc trong vng 1-3 thng va qua
10
Gim vn đng mt ≥ 8
o
trong 1-3 thng va qua
14
Mouris và cs 1989
Thang đim CAS
- Vi giá tr ct 4 đim:
PPV: 80%, NPV: 64%
- Nhưc đim:
+ Tt c đu đưc đnh giá như nhau
+ t gip theo di din tin v đưc đnh
giá theo bin nhị phân (0đ hay 1đ).
15
Phân loi NOSPECS c điu chnh (1977)
Hng
(Class)
Độ (Grade)
0
No physical signs or symptoms
I
Only signs
II
Soft tissue involvement (o. Không c, a. Ti thiu, b. Va
*
, c. R
*
)
III
Proptosis (o. Không c, a. Ti thiu, b. Va
*
, c. R
*
)
IV
Extraocular muscle involvement
*
(o. Không c, a. Hn chế vn
đng khi nhn qu, b. Hn chế vn đng, c. Mt hay hai mt cố đnh)
V
Corneal involvement (o. Không c, a. gic mc b nh hưng tng
đm, b. Lot, c. Gic mc mờ đc, hoi tử, thng)
VI
Sight loss (o. Không c, a. Thị lc 0,63-0,5, b. Thị lc 0,4-0,1, c. Thị
lc < 0,1 – không cn cm nhn nh sng)
16
CC YU T THC ĐY S XUT HIN
BNH L MT GRAVES
• Điu tr bng iode phng xạ: lm nng
thêm nu BL mt Graves đang tin trin,
đc bit ngưi ht thuc l và ngưi c
T3 tăng cao.
Do hin tưng tự min nng lên, do viêm
tuyn gip do phng xạ, ̣ xy ra 3-5 thng
sau điu tr phng xạ.
17
• Suy gip do điu tr bng bt cứ phương
thc no, đc bit sau điu tr
I131
. Đây l
mt tc dng phụ không gii thch đưc.
• Do chn thương.
18
• Ht thuc l: yu tố nguy cơ mnh nht
và c thể thay đi đưc.
Lm tăng tỉ lệ và độ trm trng ca bnh lý
mt Graves.
Lm đp ng điu tr km hơn và chm hơn.
Lm tăng nguy cơ tin trin bnh lý mt
Graves sau điu tr phng xa.
19
Phụ thuc liu:
1-10 điu/ngy : RR li mt 1,8
11-20 điu/ngy : RR 3,8
> 20 điu/ngy : RR 7,0.
Nguy cơ gim đng kể khi ngưng ht.
Ngng ht thuc l bin php duy nht c
thể ngăn nga bnh lý mt Graves.
20
BNH L THN KINH TH DO BNH TUYN GIP
(dysthyroid optic neuropathy)
• Tnh hung 1: đa số.
Cc cơ đnh nhn cu ph đi rt nhiu,
đc bit l cơ thng gia và thng dưi;
kt hp vi sự gia tăng đng kể p lc
vch ngăn hc mt trưc.
Bnh nhân không hoc li mt rt t; nhưng
luôn luôn c hn chế vn đng nhn cu
(lc dc hoc lc trong).
21
• Tnh hung 2: 24% trưng hp
Li mt rt nhiu nhưng không c chn p
thn kinh thị, tri li dây thn kinh thị và
cc cơ b ko căng.
22
• Bnh lý thn kinh thị do gip thưng khi
pht không rõ
• Thị lc thưng t nh hưng, v thế thị lc
bnh thưng không loi trừ đưc BL ny.
• C thể nhn mờ, mt thị lc 1 đim và
ri lon khả năng phân bit mu.
23
• Lm thế no để chn đon bnh lý thn
kinh thị mt cch chc chn?
Du hiu c độ đc hiu cao nht: sưng đa
thị và ri lon cm nhn mu sc.
Nu không c sưng đa thị, chn đon khi
c t nht 2 biu hin khc:
- Gim thị lc hoc ri lon mu
- Lc trong hoc bt thưng thị trưng.
24
Mt số phương php khc:
Đo đin thế đưc khi pht bi nhn
(visual-evoked potentials)
Đo độ nhy tương phn (contrast sensitivity)
Hnh nh hc (siêu âm, CT, MRI, chp scan hc mt
bng octreotide).
25