Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

PHIẾU ĐIỀU TRA TÌM HIỂU TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.03 KB, 12 trang )

TỔNG CỤC THỐNG KÊ

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH SẢN
XUẤT - KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(BAN HÀNH THEO LUẬT THỐNG KÊ)
(Áp dụng cho các doanh nghiệp được chọn mẫu điều tra)
Mã DN:
(CQ Thống kê ghi - Trùng với
mã DN đã ghi trong phiếu 1A hoặc 1B)
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI:
Bản câu hỏi gồm các phần chính: A. Thông tin cơ bản về doanh nghiệp, B.
Tình hình hoạt động sản xuất - kind doanh của doanh nghiệp, C. Các yếu tố tác
động đến tình hình sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp, D. Dự kiến hoạt
động của doanh nghiệp năm 2015, E. Đề xuất, kiến nghị của doanh nghiệp. Các
câu hỏi chủ yếu ở dưới dạng “lựa chọn câu trả lời phù hợp”, theo đó doanh nghiệp
có thể đánh dấu X vào những ô trống  phù hợp. Ở một số câu hỏi khác, quý
doanh nghiệp sẽ được đề nghị trả lời trực tiếp vào dòng chấm cho sẵn
(Nếu câu trả lời của doanh nghiệp dài hơn không gian cho sẵn, xin vui lòng sử
dụng các khoảng trống bên cạnh). Ở từng câu hỏi có thể có những hướng dẫn cụ
thể nhằm giúp doanh nghiệp trả lời dễ dàng hơn.
1
Phiếu số: 1-ĐTDN
A - THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Thông tin chung :
Tên doanh
nghiệp:

Mã số thuế :  - 
Năm thành lập : 
Địa chỉ :


Điện thoại: Fax :
Email : Website:
Tên của người điền thông tin: Chức vụ:
2. Loại hình doanh nghiệp theo hình thức sở hữu: (chỉ đánh dấu 1 ô)

Cổ phần

Công ty hợp danh

Doanh nghiệp liên doanh với nước
ngoài

Doanh nghiệp tư nhân

Đầu tư nước ngoài

Nhà nước

Trách nhiệm hữu hạn

Khác (Xin nêu rõ)

3. Loại hình hoạt động của doanh nghiệp: (có thể đánh dấu nhiều ô)

Du lịch, Khách sạn

Sản xuất, chế biến Nông sản

Thủ công mỹ nghệ


Sản xuất, chế biến Thuỷ Hải
sản

Dệt may

Dược, Y tế, Hoá mỹ phẩm

Da giầy

Dịch vụ thông tin và truyền
thông

Xây dựng, giao thông vận tải

Tài chính ngân hàng và bảo
hiểm

Điện, điện tử

Kinh doanh bất động sản

Quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Dịch vụ giáo dục và đào tạo

Khai khoáng

Dịch vụ nghệ thuật, vui chơi
và giải trí


Dịch vụ sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác

Khác (Xin nêu rõ)

2
B - TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT - KINH DOANH CỦA DOANH
NGHIỆP
1. Tình hình sản xuất, tiêu thụ sản phẩm của Doanh nghiệp năm 2014 so với
năm 2013:
(Đánh dấu x vào 01 ô lựa chọn phù hợp nhất cho từng yếu tố)
Tăng
trên
20%
(1)
Tăng từ
10 đến
20%
(2)
Tăng
dưới 10%
(3)
Không
tăng,
không
giảm
(4)
Giảm
dưới
10%

(5)
Giảm từ
10-20%
(6)
Giảm
trên
20%
(7)
1. Lao động
2. Vốn kinh doanh
3. Doanh thu thuần
4. Lợi nhuận trước thuế
5. Kim ngạch xuất khẩu
2. Từ năm 2011 đến năm 2014, các yếu tố chính trong sản xuất, kinh doanh của
doanh nghiệp đã thay đổi như thế nào? (mỗi dòng chỉ đánh dấu 1 ô)
Ổn định Tăng Giảm
Tổng số vốn đầu tư
  
Kim ngạch xuất khẩu
  
Đối tác xuất khẩu
  
Kim ngạch nhập khẩu
  
Đối tác nhập khẩu
  
Nhân sự chất lượng cao
  
Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại
điện tử vào sản xuất kinh doanh

  
Chất lượng mẫu mã sản phẩm
  
Thị trường, đối tác nước ngoài
  
Cạnh tranh ở thị trường trong nước
  
Cơ hội tiếp cận nguồn vốn mới
  
3. Doanh nghiệp đang gặp khó khăn nào sau đây:
: Tiền sử dựng đất
: Thủ tục hành chính
3
: Thuế
: Giao thông
: Hải quan
: Lao động, tiền lương, bảo hiểm, mặt bằng sản xuất, nhà xưởng…
: Môi trường
: Giá cả nguyên vật liệu đầu vào
: Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường
: Năng lực cạnh tranh
: Khó khăn khác:
Khó khăn cụ thể:



Đề xuất hỗ trợ:

4a. Doanh nghiệp có dễ dàng tiếp cận các nguồn vốn mới trong nước và ngoài
nước không?

 Có  Không
14.b. Nếu không, theo doanh nghiệp, nguyên nhân nào dẫn đến khó khăn trong
việc tiếp cận nguồn vốn vay ngân hàng cho các doanh nghiệp? (có thể đánh dấu
nhiều ô)
 Đối tượng được vay hạn chế
 Các thủ tục pháp lý phức tạp, tốn nhiều thời gian
 Yêu cầu thế chấp khó thực hiện
 Doanh nghiệp thiếu thông tin về việc cấp vốn
 Các nguyên nhân khác:
-
.
-
.
5. Trong năm 2013, doanh nghiệp có phải ngừng hoạt động SXKD không?
 Có
 Không chuyển đến câu 8
4
6. Nếu có thì thời gian doanh nghiệp ngừng hoạt động là bao nhiêu tháng:
……… tháng
7. Nguyên nhân chính làm cho doanh nghiệp phải ngừng hoạt động là gì?
(Đánh dấu x vào một hoặc nhiều nguyên nhân lựa chọn phù hợp)
 Hàng tồn kho cao
 Không vay được vốn
 Không tìm được thị trường đầu ra
 Giá cả nguyên vật liệu đầu vào cao
 Không tuyển dụng được lao động theo yêu cầu
 Môi trường kinh tế vĩ mô không ổn định
 Lý do khác… (ghi rõ)
8. Tình hình đầu tư mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường của doanh nghiệp
năm 2014?

: Không đầu tư mới
: Có đầu tư
(Nếu có đầu tư vui lòng chọn tiếp các gợi ý bên dưới)
: Máy móc thiết bị : Công nghệ thông tin
: Đào tạo nâng cao năng lực cho cán bộ - nhân viên
: Phát triển sản phẩm mới : Mở rộng thị trường
: Khác:


9. Doanh nghiệp có khó khăn, vướng mắc nào trong việc mở rộng thị trường ra
nước ngoài? (có thể đánh dấu nhiều ô)

Chất lượng sản phẩm chưa đáp ứng được
yêu cầu xuất khẩu sang các thị trường lớn
(như EU, Mỹ, Nhật…)

Thiếu thông tin về thị trường

Khó khăn về tài chính (nguồn lực tài chính
không có để đầu tư vào việc xúc tiến
thương mại, đầu tư và mở rộng thị trường)

Thiếu thốn sự hỗ trợ, tư vấn từ phía các cơ
quan chức năng liên quan (cơ quan xuất
nhập khẩu, hải quan, cơ quan ngoại giao,
thương vụ )

Kỹ năng làm việc trong môi trường kinh
doanh quốc tế của nhân viên còn hạn chế
(trình độ ngoại ngữ, nghiệp vụ kinh doanh

quốc tế, khả năng đàm phán và giải quyết
tranh chấp)

Sự cạnh tranh gay gắt của các công ty
nước ngoài có cùng lĩnh vực kinh doanh

Các khuôn khổ pháp lý còn chưa hoàn
chỉnh, chưa phù hợp với thông lệ và chuẩn

Khó khăn khác (chỉ rõ)
- …
5
mực quốc tế - …
10. Hiện doanh nghiệp có vay vốn để sản xuất kinh doanh không?
 Có  Không
Nếu có, thì doanh nghiệp vay vốn từ nguồn nào? (có thể lựa chọn nhiều khả năng trả lời):
 Vay vốn của các ngân hàng thương mại nhà nước;
Vay vốn của các ngân hàng thương mại ngoài nhà nước;
 Huy động vốn từ các quỹ đầu tư tư nhân;
 Vay vốn của người thân, bạn bè;
 Phát hành cổ phiếu DN;
 Phương thức khác (ghi cụ
thể):. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lãi suất phổ biến mà DN đang
vay hiện nay là:…………….%
- Hãy cho biết nhu cầu vay mới để đảm bảo SXKD của DN:…………….tỷ
đồng
- Hãy cho biết cơ cấu vốn: + Vốn tự có của DN:…………… %
+ Vốn vay của ngân hàng:……… %
+ Vốn lưu động:……… %
+ Vốn cố định:……… %.

C - CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TÌNH HÌNH SẢN XUẤT - KINH
DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
1. Lao động:
- Tổng số lao động : ……………… người.
- Hiện nay, tình hình lao động của doanh nghiệp đang sử dụng là (đánh X vào ô
lựa chọn):
 Đang đủ  Đang dư thừa  Đang thiếu  Đang thiếu trầm
trọng.
Thừa vì lý do sau (Có thể lựa chọn nhiều khả năng trả lời phù hợp):
 Do thu hẹp sản xuất kinh doanh;
 Lý do khác (ghi cụ thể):
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
6
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Thiếu vì lý do sau (Có thể lựa chọn nhiều khả năng trả lời phù hợp):
 Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh theo mùa vụ, đang cần gấp nhưng chưa
tuyển đủ lao động;
 Không có đủ lao động đáp ứng yêu cầu kỹ thuật;
 Điều kiện làm việc của doanh nghiệp không thu hút người lao động;
 Người lao động yêu cầu lương quá cao, doanh nghiệp không đáp ứng được;
 Lý do khác (ghi cụ thể):
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Hàng tồn kho (áp dụng đối với các doanh nghiệp sản xuất)
- Tổng giá trị hàng tồn kho tính đến 30/7/2014:………………… tỷ đồng
- Các mặt hàng tồn kho:
TT Tên mặt hàng/nhóm hàng Số lượng tồn kho tính

đến tháng 7/2014
Tăng/Giảm so với
cùng kỳ năm 2013
(%)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
7
*Đề xuất hướng giải quyết hàng tồn kho:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3. Các yếu tố tác động đến sự tăng/ giảm lợi nhuận của doanh nghiệp
(Có thể lựa chọn nhiều khả năng trả lời phù hợp):
Nguyên nhân tăng:
 Tăng do tiếp cận nguồn vốn vay để sản xuất kinh doanh dễ dàng hơn;
 Tăng do đầu tư máy móc thiết bị và phát huy hiệu quả cao hơn;
 Tăng do lãi suất cho vay giảm;
 Tăng do nhu cầu thị trường trong nước tăng;
 Tăng do nhu cầu thị trường xuất khẩu tăng;
 Tăng do doanh nghiệp quản lý sản xuất kinh doanh hiệu quả hơn;
 Tăng do thu mua nguyên liệu đầu vào thuận lợi hơn;

 Tăng do số lượng lao động có tay nghề tăng;
 Tăng do môi trường kinh tế vĩ mô ổn định hơn;
 Tăng do các chế độ ưu đãi, hỗ trợ, khuyến khích của Chính phủ;
 Tăng do các chế độ ưu đãi, hỗ trợ, khuyến khích của thành phố Hải Phòng;
 Lý do khác (ghi cụ thể): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nguyên nhân giảm:
 Giảm do khó khăn tiếp cận vốn:
 Thiếu tài sản thế chấp;
 Thiếu phương án sản xuất kinh doanh có tính khả thi;
 Lãi suất vay cao (ghi cụ thể): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Có nợ xấu; nợ quá hạn;
8
 Lý do khác (ghi cụ thể): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Theo doanh nghiệp, nguyên nhân nào và mức độ tác động đến tình hình khó khăn của
doanh nghiệp hiện nay: (mỗi dòng đánh đấu X vào 1 ô lựa chọn):
Stt Nguyên nhân
Mức độ tác động
Không Rất ít Ít Nhiều
Rất
nhiều
1 Tình hình kinh tế thế giới suy thoái
2 Lạm phát cao và biến động

3 Rào cản thương mại
4 Thị trường xuất khẩu bị thu hẹp
5 Thiếu thông tin thị trường
6 Thiếu vốn để sản xuất kinh doanh
7 Lãi suất vay quá cao
8 Tiếp cận vốn khó khăn
9 Không tiêu thụ được sản phẩm, hàng tồn kho cao
10 Công nghệ sản xuất lạc hậu
11 Nguyên liệu khó khăn
12 Tiền thuê đất
13 Chi phí vận tải cao
14 Thuế suất
15 Điện cung cấp không ổn định
16 Giá nhiên liệu (điện, xăng, dầu…)
17 Thủ tục hải quan
18 Quản lý thuế
19 Thủ tục hành chính
20 Các loại chi phí, lệ phí và thuế khá nhiều
21 Thiếu nguồn nhân lực phù hợp với nhu cầu của DN
9
Nguyên nhân khác:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Đề nghị Doanh nghiệp cho biết điều nào sau đây tác động đến công việc sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp năm 2014 so với 2013. Đánh giá mức độ tác động theo thang điểm như sau:
1 = Tốt lên, 2 = Không đổi; 3 =Kém đi, K = Không biết

(Khoanh tròn một lựa chọn cho mỗi dòng)
Mức độ tác động Không biết
A. Điều kiện hạ tầng tiện ích (điện, nước, xử lý nước thải) 1 2 3 K
B. Điều kiện hạ tầng giao thông (đường bộ, hàng không) 1 2 3 K
C. Nhu cầu thị trường trong nước 1 2 4 K
D. Nhu cầu thị trường nước ngoài 1 2 4 K
G. Quản lý thuế 1 2 3 K
H. Trình độ và kỹ năng của lao động hiện có 1 2 3 K
I. Tiếp cận nguồn vốn 1 2 3 K
K. Tiếp cận nguồn thông tin về thị trường, công nghệ 1 2 3 K
L. Việc cấp đất và giải phóng mặt bằng cho mở rộng sản xuất 1 2 3 K
M. Hệ thống pháp lý và giải quyết tranh chấp 1 2 3 K
D - DỰ KIẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT - KINH DOANH CỦA DOANH
NGHIỆP NĂM 2015
1. Kế hoạch hoạt độngcủa doanh nghiệp năm 2015:
 a) Mở rộng sản xuất kinh doanh
 b) Sản xuất kinh doanh bình thường
 c) Giảm qui mô sản xuất kinh doanh
 d) Tạm dừng hoạt động
 e) Đóng cửa, giải thể
2. Dự kiến tình hình hoạt động SXKD của doanh nghiệp năm 2015 so với năm
2014:
(Đánh dấu x vào 01 ô lựa chọn phù hợp nhất cho từng yếu tố)
Tăng
trên
Tăng từ Tăng
dưới
Không
tăng,
Giảm

dưới
Giảm từ Giảm
trên
10
20% 10 đến
20%
10% không
giảm
10% 10-20% 20%
1. Lao động
2. Vốn kinh doanh
3. Doanh thu
thuần
4. Lợi nhuận trước
thuế
5. Kim ngạch xuất
khẩu

E - ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ CỦA DOANH NGHIỆP
1. Đối với UBND thành phố Hải Phòng (thủ tục hành chính, đất đai, thuế, môi
trường…)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Đối với ngân hàng
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3. Đối với các ngành khác (nêu cụ thể)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
11
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Hải Phòng, ngày …… tháng …… năm 2014
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

12

×