Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Đồ án tổ chức thi công phần hầm nhà cao tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.29 KB, 26 trang )

Đồ án Tổ chức xây
43XD2
đồ án tổ chức xây dựng
I.Nội dung đồ án:
+ Lập phơng án tổ chức tiến độ thi công cho công trình nhà ở 6 tầng theo
phơng pháp dây chuyền
+ Công trình phải đảm bảo thi công liên tục
+ Thời gian thi công không hạn chế
+ Vật liệu cung cấp đủ cho công trình theo yêu cầu
+ Nền đất tốt không cần gia cố nền móng
+ Mặt bằng không hạn chế
II.các số liệu công trình:
+ Nhà khung bê tông cốt thép toàn khối 12 tầng, 17 bớc
+ Nhịp nhà: L
1
= 5,8m
L
2
= 4,2m
+ Bớc cột: b= 3,3m
+ Chiều cao nhà: H
1
= 3,8m
H
2
= 3,2m
H
m
= 3,2m
+ Tổng chiều dài nhà: B= 17 x 3,3 = 56,1m
+ Chiều dày sàn: - sàn các tầng dày 12cm


- sàn tầng mái dày 10cm
+ Kích thớc móng:
- cao trình đáy móng 1.00m
- móng trục A,E : a x b = 2,2 x 1,4m
- móng trục B,C,D : a x b = 2,5 x 1,4m
+ Kích thớc cột:
cột C
1
: d x h
1
= 25x25cm
cột C
2
: d x h
2
= 25x30cm

+ Kích thớc dầm:
dầm chính D
1
: b x h = 25x60cm
dầm phụ D
2
: b x h = 20x30cm
trang
1
0
.
2
5

2.5
0
.
2
5
0
.
5
1.3
0.25
2.2
1
.
4
0.3
1
.
4
0
.
5
1.6
Móng trục A Móng trục B
Đồ án Tổ chức xây
43XD2
dầm phụ D
3
: b x h = 25x30cm

+ Hàm lợng cốt thép trong các cấu kiện là 1,5%

+ Bê tông mác 200
+ Công trình thi công vào mùa khô
III. tính toán phần ngầm:
1. Tính toán khối lợng thi công đất :
+Để đào móng ta tiến hành đào thành băng móng theo phơng dọc nhà cho
móng đơn dới cột và đào thành từng rãnh theo phơng ngang nhà để làm
giằng móng.
+Thể tích mỗi dải băng móng sẽ đợc xác định theo công thức :
(m
3
)
+Nền đất công trình là đất cấp II, đào bằng máy gầu nghịch do vậy ta có
hệ số mái dốc là
m= 0,67
.Kích thớc của một dải móng đào theo phơng
dọc nhà đờc thể hiện trên hình vẽ .
+ Khối lợng đất dải băng móng cột trục A,E:
[ ]
3
1
220)54,444,57()44,571,56).(54,42,3(1,562,3
6
1
mxxV =++++=
+ Khối lợng đất dải băng móng cột trục B,C,D:
[ ]
3
2
9,236)84,444,57()44,571,56).(84,45,3(1,565,3
6

1
mxxV =++++=
+ Khối lợng đất đào giằng nhịp biên:
trang
2
A
AA
B
0,67
0,67
3,2
3,5
4,54
4,84
5,8
0,67
0,67
2,45
3,5
C
1
0,67
4,84
0,67
0,7
4,2
[ ]
CDDBCABA
H
V .)).((.

6
++++=
Đồ án Tổ chức xây
43XD2
3
2131
82,1)335,045,25,0
3
1
(2)5,0335,0
2
1
335,0
3
1
.(4)15,0
2
12,345,2
(24 mxxxxxxxxVVVV
r
=++
+
=++=
+ Khối lợng đất đào giằng nhịp giữa:
3
2132
75,0)7.0.335,0.5,0.
3
1
(2)5,0.335,0.

2
1
.335,0.
3
1
(4)1.5,0.
2
37,17,0
(24 mVVVV
r
=++
+
=++=
2.Các bảng thống kê cho công tác phần ngầm:
bảng thống kê khối lợng cốt thép cho móng
móng
trang
3
0
,
5
1
1
,
6
7
Giằng móng nhịp biên
V2
V1
V3

0
,
5
1
1
,
6
7
Giằng móng nhịp giữa
V2
V1
V3
2,45
2,45
0,7
1,37
3,12
3,12
0,7
1,37
+ Ta có tổng khối lợng đất đào là:

=+++=+++=
3
2121
08,1238)75,082,1.(349,23632202).(3432 mxxVVVVV
rr
Trong đó đào thủ công và sửa móng chiếm 5% :
3
904,61 mV

tc
=
Đào bằng máy chiếm 95%:
3
176,1176 mV
may
=
Khối lợng đất lấp
V
3
387,825.
3
2
mV
l
==

Đồ án Tổ chức xây
43XD2
Tên cấu
kiện
khối lợng
bê tông
trong 1
loại cấu
kiện(m
3
)
khối lợng
cốt thép

trong 1 loại
cấu kiện
(kg)
tổng
số
cấu
kiện
Tổng khối
lợng CT
trong loại.
CK(kg)
Tổng khối
lợng CT
(kg)
móng
A,E
bậc 1 0.924 1.08801 85 92.48085
130.9145
bậc 2 0.384 0.45216 85 38.4336
Móng
b,c,d
bậc 1 1.05 1.236375 85 105.09188
150.7318
bậc 2 0.456 0.53694 85 45.6399
g. dọc 0.21 0.247275 80 19.782 19.782
giằng
ngang
nhịp biên 0.398 0.468645 85 39.834825
67.65915
nhịp giữa 0.278 0.327345 85 27.824325

bảng thống kê khối lợng ván khuôn cho phần móng
móng
Tên cấu
kiện
Kích thớc
Diện
tích(m
2
)
Tổng
số CK
1 tầng
Diện tích 1
loại
CK(m
2
)
Tổng
diện tích
toàn
phần
(m
2
)a(m) b(m)
móng A,E
bậc 1 2.3 0.4 0.92 34 31.28
54.4
bậc 2 1.7 0.4 0.68 34 23.12
Móng
b,c,d

bậc 1 2.46 0.4 0.984 51 50.18
88.13
bậc 2 1.86 0.4 0.744 51 37.94
g. dọc 0.4 3.05 1.22 80 97.6 97.6
giằng
ngang
nhịp biên 0.4 5.55 2.22 32 71.04
121.6
nhịp giữa 0.4 3.95 1.58 32 50.56

Bảng thống kê khối lợng lao động trong công tác
bê tông móng
Tên cấu
kiện Khối lợng(m
3
)
Định
mức
(h/m
3
)
Giờ công
(giờ)
Ngày
công
Tổng
ngày
công
Móng cột 239.19 4.6 1100.27 137.53 205.062
trang

4
Đồ án Tổ chức xây
43XD2
Giằng
móng
74.175 4.6 341.205 42.651
Bê tông
lót
43.264 4.6 199.014 24.877
Bảng thống kê khối lợng lao động cho công tác cốt
thép móng
Tên cấu
kiện
Khối lợng(100kg)
Định mức
(h/100kg)
Giờ công
(giờ)
Ngày
công
Tổng
ngày
công
Móng cột 281.6463 4 1126.59 140.82
184.544
Giằng
móng
87.4411 4 349.764 43.721

Bảng thống lao động kê cho công tác lắp và tháo

ván khuôn mómg
Công việc
Tên cấu
kiện
Khối l-
ợng
(m
2
)
Định
mức
(h/m2)
giờ
công(giờ)
Ngày
công
Tổng
ngày
công
Lắp ván
khuôn
Móng cột 142.5 1.3 185.25 23.156
43.9888
Giằng
móng
128.2 1.3 166.66 20.833
Móng cột 142.5 0.26 37.05 4.6313 8.79775
trang
5
§å ¸n Tæ chøc x©y

43XD2
th¸o v¸n
khu«n
Gi»ng
mãng
128.2 0.26 33.332 4.1665

IV.tÝnh to¸n phÇn th©n vµ c«ng t¸c m¸i:
1.TÝnh to¸n c¸c c«ng viÖc phÇn th©n:
a.DiÖn tÝch x©y têng:
+ TÇng 1:

2
1
32,59417).95.368,355.568,3( mxxS
ng
=+=

2
1
92,89705,3.68,3165 mxxS
d
==

2
11
32,59417).95.368,355.568,3( mxxSS
ngt
=+==


2
1
24,1492 mSSS
ddng
=+=

2
111
1
88,26802 mSSSS
tdng
=++=

+ TÇng 2-12:

2
42,49717).95.308,355.508,3( mxxS
ng
=+=

2
52,75105,3.08,3165 mxxS
d
==

2
42,49717).95.308,355.508,3( mxxSS
ngt
=+==



2
2
94,1248 mSSS
dng
=+=

2
2
78,22432 mSSSS
tddng
=++=

Do cßn ph¶i l¾p cöa nªn diÖn tÝch x©y têng chÝnh thøc lµ:

2
1
2
2
2
111
94,6065)11.(85,0
129,899.7,0.75,0
284,1074.7,0.75,0
mxSSS
mSSS
mSSS
ttxt
dngx
dngx

=+=
=+=
=+=

Khèi lîng x©y têngthùc tÕ lµ:
3
11
34,23622,0 mxSV
x
==
3
22
81,19722,0 mxSV
x
==
3
375,6511,032,59411,0 mxxSV
xtt
===
3
21
49,307911.094,606522,0)11129,899284,1074(11.022.0)11( mxxxxSxxSSV
xtxx
=++=++=
b.DiÖn tÝch tr¸t :
+ TÇng 1:

2
11
628,208485,02 mxSxSS

txtr
=+=
2
929,9408,325,044 mxxSS
xng
=+=
+ TÇng 2-12:

2
2
2
22
329,9342,325,044
743,174485,02
mxxSS
mxSxSS
xng
txtr
=+=
=+=
c.DiÖn tÝch cöa:
trang
6
Đồ án Tổ chức xây
43XD2
+ Tầng 1:

2
11
06,37325,0 mxSS

c
==
+ Tầng 2-12:

2
22
235,31225,0 mxSS
c
==
d.Diện tích ốp: Diện tích ốp đợc xác định bằng 10% diện tích xây do vậy
ta có.

246,2736)1178,224388,2680()11(1,0
21
=+=+=

xxSSxS

e.Diện tích lát sàn:

2
2,92716205.3)95,355,5( mxxxS =+=
f.Hai lớp gạch lá nem:

20
2,211215,1cos\10562 mxS ==
g.Thể tích bê tông chống thấm:

3
244,421,1056.04,0 mV ==


h.Thể tích vữa xi măng:

3
122,2102,0.1,1056 mV
xm
==
i.Gạch chống nóng:

2
1,1056 mS =
2.Các bảng thống kê khối lợng công tác phần thân và mái:
trang
7
§å ¸n Tæ chøc x©y
43XD2
a(m) b(m) h(m)
Cét C1 0.25 0.25 3.8 0.2375 34 8.075
Cét C2 0.3 0.25 3.8 0.285 51 14.54
DÇm D1 biªn 0.25 5.55 0.6 0.8325 34 28.31
DÇm D1 gi÷a 0.25 3.95 0.6 0.5925 34 20.15
DÇm D2 0.3 3 0.2 0.18 80 14.4
DÇm D3 0.3 3.05 0.2 0.183 64 11.71
Sµn 20 52.8 0.12 126.72 1 126.7
Cét C1 0.25 0.25 3.2 0.2 34 6.8
Cét C2 0.3 0.25 3.2 0.24 51 12.24
DÇm D1 biªn 0.25 5.55 0.6 0.8325 34 28.31
DÇm D1 gi÷a 0.25 3.95 0.6 0.5925 34 20.15
DÇm D2 0.3 3 0.2 0.18 80 14.4
DÇm D3 0.3 3.05 0.2 0.183 64 11.71

Sµn 20 52.8 0.12 126.72 1 126.7
Cét C1 0.25 0.25 3.2 0.2 34 6.8
Cét C2 0.3 0.25 3.2 0.24 51 12.24
DÇm D1 biªn 0.25 5.55 0.6 0.8325 34 28.31
DÇm D1 gi÷a 0.25 3.95 0.6 0.5925 34 20.15
DÇm Dm 0.25 3.05 0.6 0.4575 80 36.6
DÇm D3 0.3 3.05 0.2 0.183 64 11.71
Sµn 20 52.8 0.1 105.6 1 105.6
223.892
B¶ng thèng kª thÓ tÝch bª t«ng
T.Tich
1CK(m
3
)
Sè CK
1 tÇng
Tæng
TT 1
lo¹i
CK
Tæng TT 1
tÇng
TÇng
Lo¹i cÊu kiÖn
KÝch th íc cÊu kiÖn
TÇng 1
220.322
221.402
TÇng
2-11

(1tÇng
)
TÇng
m¸i

trang
8
§å ¸n Tæ chøc x©y
43XD2
Cét C1 0.2375 27.966 34 950.83
Cét C2 0.285 33.559 51 1711.5
DÇm D1 biªn 0.8325 98.027 34 3332.9
DÇm D1 gi÷a 0.5925 69.767 34 2372.1
DÇm D2 0.18 21.195 80 1695.6
DÇm D3 0.183 21.548 64 1379.1
Sµn 126.72 14921 1 14921
Cét C1 0.2 23.55 34 800.7
Cét C2 0.24 28.26 51 1441.3
DÇm D1 biªn 0.8325 98.027 34 3332.9
DÇm D1 gi÷a 0.5925 69.767 34 2372.1
DÇm D2 0.18 21.195 80 1695.6
DÇm D3 0.183 21.548 64 1379.1
Sµn 126.72 14921 1 14921
Cét C1 0.2 23.55 34 800.7
Cét C2 0.24 28.26 51 1441.3
DÇm D1 biªn 0.8325 98.027 34 3332.9
DÇm D1 gi÷a 0.5925 69.767 34 2372.1
DÇm Dm 0.4575 53.871 80 4309.7
DÇm D3 0.183 21.548 64 1379.1
Sµn 105.6 12434 1 12434

TÇng
m¸i
26070.086
TÇng 1
26363.283
TÇng 2-
11 (1
tÇng)
25942.916
B¶ng thèng kª khèi l îng cèt thÐp phÇn
th©n vµ m¸I
TÇng
Lo¹i cÊu kiÖn
ThÓ
tÝch(m
3
)
Khèi
l îng
CT 1
cÊu kiÖn
(kg)
Sè cÊu
kiÖn 1
tÇng
Tæng
KL.CT
1 lo¹i
cÊu kiÖn
(kg)

Tæng khèi
l îng CT
c¶ tÇng (kg)
trang
9
Đồ án Tổ chức xây
43XD2
Bảng thống kê khối lƯợng ván khuôn khung
Tầng Loại cấu kiện
Diện tích
một loại CK
trong 1
tầng (m
2
)
Tổng diện tích VK 1
tầng (m
2
)
Tổng diện tích Vk
1 tầng x 1.4(m
2
)
Tầng 1
Cột C1 129.2
1196.14 1674.596
Cột C2 213.18
Dầm D1 biên 236.64
Dầm D1 giữa 171.36
Dầm D2 105.6

Dầm D3 85.76
Ô sàn biên 145.6
Ô sàn giữa 108.8
Tầng:
2-11
(1tầng)
Cột C1 179.52
1212.8 1697.92
Cột C2 236.64
Dầm D1 biên 171.36
Dầm D1 giữa 105.6
Dầm D2 85.76
Dầm D3 145.6
Ô sàn biên 108.8
Ô sàn giữa 179.52
Tầng máI
Cột C1 236.64
2847.3288 3986.26032
Cột C2 171.36
Dầm D1 biên 316.8
Dầm D1 giữa 85.76
Dầm D2 145.6
Dầm D3 164.4488
Ô sàn biên 816.145
Ô sàn giữa 910.575
bảng thống kê
khối lợng lao động cho công tác VáN KHUÔN PHầN
khung
trang
10

Đồ án Tổ chức xây
43XD2
tầng
Tên cấu
kiện
Khối l-
ợng (100
kg)
Định mức
(h/100kg)
Giờ
công
Ngày
công
Tổng ngày
công
tầng 1
Cột 871.43 1.7 1481.43 217.858
1094.9282
Dầm chính 1155.93 2 2311.86 339.979
Dầm phụ 588.01 2.1 1234.82 181.591
Sàn 2417.4 1 2417.4 355.5
Tầng
2-11
(1
tầng)
Cột 719.01 1.7 1222.32 179.753
1056.8232
Dầm chính 1155.93 2 2311.86 339.979
Dầm phụ 588.01 2.1 1234.82 181.591

Sàn 2417.4 1 2417.4 355.5
Tầng
mái
Cột 656.78 1.7 1116.53 164.195
1041.2657
Dầm chính 1155.93 2 2311.86 339.979
Dầm phụ 588.01 2.1 1234.82 181.591
Sàn 2417.4 1 2417.4 355.5
bảng thống kê
khối lợng lao động cho công tác bê tông phần
khung
tầng
Tên cấu
kiện
Khối l-
ợng(m
3
)
Định
mức
(h/m
3
)
Giờ công
(giờ)
Ngày
công
Tổng
ngày
công

tầng 1
Cột 22.61 11.8 266.798 33.35
200.76
Dầm chính 48.45 7 339.15 42.39
trang
11
Đồ án Tổ chức xây
43XD2
Dầm phụ 26.112 7 182.784 22.85
Sàn 126.72 6.45 817.344 102.2
Tầng
2-11
(1tầng)
Cột 19.04 11.8 224.672 28.08
195.494
Dầm chính 48.45 7 339.15 42.39
Dầm phụ 26.112 7 182.784 22.85
Sàn 126.72 6.45 817.344 102.2
Tầng mái
Cột 19.04 11.8 224.672 28.08
197.891
Dầm chính 48.45 7 339.15 42.39
Dầm phụ 48.312 7 338.184 42.27
Sàn 105.6 6.45 681.12 85.14
bảng thống kê
khối lợng lao động cho công tác cốt thép phần
khung
tầng
Tên cấu
kiện

Khối l-
ợng
(100
kg)
Định mức
(h/100kg)
Giờ
công
Ngày
công
Tổng
ngày
công
tầng 1
Cột 36.72 6.8 249.7 36.72
418.958
Dầm chính 64.415 4.55 293.09 43.1012
Dầm phụ 21.525 4.55 97.939 14.4028
trang
12
Đồ án Tổ chức xây
43XD2
Sàn 237.44 9.3 2208.2 324.734
Tầng
2-11
(1tầng)
Cột 30.6 6.8 208.08 30.6
412.838
Dầm chính 64.415 4.55 293.09 43.1012
Dầm phụ 21.525 4.55 97.939 14.4028

Sàn 237.44 9.3 2208.2 324.734
Tầng
mái
Cột 28.15 6.8 191.42 28.15
410.388
Dầm chính 64.415 4.55 293.09 43.1012
Dầm phụ 21.525 4.55 97.939 14.4028
Sàn 237.44 9.3 2208.2 324.734
Cột 871.43 0.32 278.86 41.01
Thành dầm 1365.58 0.32 436.99 64.26
Đáy dầm 378.35 0.32 121.07 17.8
Sàn 2417.4 0.27 652.7 96
Cột 719.01 0.32 230.08 33.84
Thành dầm 1365.58 0.32 436.99 64.26
Đáy dầm 378.35 0.32 121.07 17.8
Sàn 2417.4 0.27 652.7 96
Cột 656.78 0.32 210.17 30.91
Thành dầm 1365.58 0.32 436.99 64.26
Đáy dầm 378.35 0.32 121.07 17.8
Sàn 2417.4 0.27 652.7 96
95.17
113.8
113.8
tầng
2-11(1
tầng
)
tầng
mái
Định

mức
(h/m
2
)
tầng
bảng thống kê khối l ợng lao động cho công
tác tháo dỡ ván khuôn khung
Tổng
(m
2
)
105.3
Tên cấu kiện
Khối
l ợng
(m
2
)
Giờ
công
(giờ)
VK
không
chịu
lực
(m
2
)
VK
chịu

lực
(m
2
)
Tổng
(m
2
)
tầng
1
98.1
ngày công
113.8
trang
13
Đồ án Tổ chức xây
43XD2
bảng thống kê khối lợng lao động cho công tác xây và
hoàn thiện
tầng Công việc Khối lợng Đơn vị
Định
mức
(giờ/đơn
vị)
Tổng giờ
công
(giờ)
Ngày
công
(ngày)

Tổng
ngày
công
(ngày)
tầng 1
Bê tông lót
nền
316.8 m
3
3.94 1248.192 156.024
1392.14
Xây tờng 301.715 m
3
8 2413.72 301.715
Lắp kh.
cửa
373.06 m
2
2.04 761.0424 95.1303
Trát trong 2084.628 m
2
0.63 1313.316 164.164
Trát ngoài 934.329 m
2
0.63 588.6273 73.5784
Lát nền 927.2 m
2
0.85 788.12 98.515
ốp lát 268.088 m
2

4.42 1184.949 148.119
Sơn trong 2084.628 m
2
0.61 1271.623 158.953
Sơn ngoài 934.329 m
2
0.61 569.9407 71.2426
Điện, nớc 72
Lắp cửa 373.06 m
2
1.13 421.5578 52.6947
tầng 2-
12
(1tầng)
Xây tờng 252.256 m
3
8 2018.048 252.256
1085.72
Lắp kh.
cửa
312.235 m
2
2.04 636.9594 79.6199
Trát trong 1744.743 m
2
0.63 1099.188 137.399
trang
14
Đồ án Tổ chức xây
43XD2

Trát ngoài 934.329 m
2
0.63 588.6273 73.5784
Lát nền 927.2 m
2
0.85 788.12 98.515
ốp lát 224.378 m
2
4.42 991.7508 123.969
Sơn trong 1744.743 m
2
0.61 1064.293 133.037
Sơn ngoài 934.329 m
2
0.61 569.9407 71.2426
Điện, nớc 72
Lắp cửa 312.235 m
2
1.13 352.8256 44.1032
BTC
thấm
42.244
m
3
7 295.708 36.9635
Gạch
lá nem
2112.2
m
2

0.91 1922.102 240.263
Vữa XM
1056.1
m
2
0.55 580.855 72.6069
chống
nóng
1056.1
m
2
0.91 961.051 120.131
xây bờ
mái
16.016
m
3
8 128.128 16.016
485.9805
bảng thống kê khối l ợng lao động cho
công tác mái
Công
việc
Khối
l ợng
(m3)
Đơn vị
Định
mức
Tổng giờ

công(giờ)
Ngày
công
(công)
Tổng ngày
công (công)


V. phân chia khu vực thi công:
V
1.Chia phân khu:
+Căn cứ vào năng lực của các tổ đội thi công, số lợng ngời trong một tổ
đội và số lợng tổ đội, năng suất công tác một tổ đội,
+Căn cứ vào khối lợng bê tông cần đổ trong một tầng khá lớn,để đảm
bảo khối lợng bê tông tơng ứng với năng xuất tổ đội do vậy ta phải tiến
trang
15
Đồ án Tổ chức xây
43XD2
hành chia mặt bằng thi công ra làm nhiều phân khu khác nhau để thi
công.
+Việc phân chia các phân khu phải tuân theo các yêu cầu sau :
.Khối lợng bê tông trong mỗi phân khu phải đảm bảo sai khác
nhau không quá 25% nhằm đảm bảo về nhân lực.
.Đảm bảo mạch ngừng ở những vị trí có nội lực nhỏ.
.Số phân khu m n+1 để đảm bảo tính liên tục của dây chuyền
đơn.
+ Mô hình dây chuyền sử dụng:
+ ở đây ta sử dụng mô hình 4 vì diện tích mỗi sàn là: S
s

=20x52,8=1056m
2
mà diện tích sàn mô hình yêu cầu xấp xỉ 1000m
2
Phần thân với công
trình có 17 bớc ,

== mB 1,5617.3,3
ta có thể chia làm 7 phân khu thoả mãn:
+ Diện tích mỗi phân khu:

S
pk
=S
s
/7 = 1056/7 = 150.857m
2
xấp xỉ 150m
2
+ Thể tích bê tông một phân khu là:

3
476,31 mVVV
dscbt
=+=
nhỏ hơn 45m
2
+ Phân chia số dây chuyền đơn hay số tổ đội :
1. Công tác cột: là một tổ đội hỗn hợp đảm nhiệm gồm cốt thép, cốp
pha và bê tông cột.

2+3+4. Cốp pha dầm sàn: là tổ đội đảm nhiệm cốp pha cho dầm sàn
trong 3 ngày, sử dụng ba tổ đội lắp dựng song song.
5. Cốt thép dầm sàn: đảm nhiệm công tác cốt thép cho cả dầm và
sàn.
6. Bê tông dầm sàn: đảm nhiệm công tác bê tông cho cả dầm và
sàn.
+ Số phân đoạn tối thiểu đợc tính theo công thức:

76
1
0
6 =+=+

K
t
nm
CN
phân đoạn.
+ Tính toán ở đây là tính cho tầng điển hình( tầng 3).
+Tơng tự với phần ngầm ta chia thành 7 phân khu
+Với phần mái ( công tác hoàn thiện ), ta cũng chia thành 7 phân khu
khác nhau
trang
16
Đồ án Tổ chức xây
43XD2
2.Sau khi tính toán ta có các bảng thống kê :
công việc
Khối
l ợng

Đơn vị
Nhân
công
(ng ời)
Tổng nhân công
(ng ời)
Sửa móng, đào thủ công 8.843
m
3
28
Đổ bê tông lót 6.181
m
3
4
Ván khuôn móng 52.73
m
2
6
Cốt thép móng 38.67
100kg 13
Đổ bê tông móng 44.77
m
3
20
Tháo ván khuôn móng 38.67
m
2
2
Xây t ờng móng 4.997
m

3
40
Lấp đất, san nền 117.9
m
3
13
bảng thống kê khối l ợng nhân công cho
một phân khu phần ngầm
126
công việc
Khối
l ợng
Đơn vị
Nhân
công
(ng ời)
Tổng nhân công
(ng ời)
Bê tông chống thấm 6.035
m
3
5
Vữa xi măng
150.9
m
3
10
Gạch chống nóng 150.9
m
2

17
Gạch lá nem 301.7
m
2
34
Xây bờ mái 2.288
m
3
2
Bảng thống kê khối l ợng nhân công
cho một phân khu công tác hoàn thiện
mái
68
trang
17
Đồ án Tổ chức xây
43XD2
m2 ng ời kg ng ời
m
3
ng ời
Cột 124.49 31 524.57 5 3.23 5
Dầm, sàn 594.477 125 4619.7 55 28.75 24
Cột 102.716 26 437.14 5 2.72 4
dầm, sàn 594.477 125 4619.7 55 28.75 24
Cột 93.8257 24 402.14 4 2.72 4
dầm, sàn 594.477 125 4619.7 55 28.91 24
1
2 đến
11

mái
Bảng thống kê khối l ợng nhân công, vật
liệu cho một phân khu phần thân
Tầng
cấu kiện
Ván khuôn
Cốt thép
Bê tông
m
2
ng ời
m
2
ng ời
m
2
ng ời
1
124.49 6 195.08 9 399.393 17
2đến11
102.72 5 195.08 9 399.393 17
mái
93.826 5 195.08 9 399.393 17
bảng thống kê khối l ơng nhân công
tháo dỡ ván khuôn cho một phân khu
phần thân
Tầng
Cột
Ván khuôn
không chịu lực

Ván khuôn chịu lực
trang
18
Đồ án Tổ chức xây
43XD2
Công việc
Khối l ợng Đơn vị Nhân công
Tổng nhân
công
Xây t ờng 36.037
m
3
36
Lắp kh. cửa 44.605
m
2
11
Trát trong 249.249
m
2
20
Trát ngoài 133.475
m
2
11
Lát nền 132.457
m
2
14
ốp lát 32.054

m
2
18
Sơn trong 249.249
m
2
19
Sơn ngoài 133.476
m
2
10
Điện, n ớc 10
Lắp cửa 44.605
m
2
6
Bảng thống kê khối l ợng nhân công cho
một phân khu công tác hoán thiện thân
155

Bảng thống kê khối lợng xà gồ cho một phân khu
Nhịp Số lợng Chiều dài(cm) Khối lợng(kg)1cái Tổng khối lợng(kg)
Biên
22 555 31.08
1170.4
Giữa
22 395 22.12
trang
19
Đồ án Tổ chức xây

43XD2
bảng thống kê khối lợng cột chống cho
một phân khu
Tầng Cấu kiện
Số l-
ợng(chiếc)
Chiều
dài(m)
Khối l-
ợng(kg)
1
Dầm D
1
49
3.05 836.92
Dầm phụ
83
3.35 1557.08
Sàn
151
3.54 2993.424
Tầng
2-12
Dầm D
1
49
2.45 672.28
Dầm phụ
83
2.75 1278.2

Sàn
151
2.94 2486.064
Việc tính toán ta sử dụng tầng điển hình, đồng thời dùng khối lợng trung
bình để tính toán.
2.Xác định hệ số luân chuyển ván khuôn :
Ta có chu kỳ sử dụng ván khuôn đợc xác định bởi công
thức :T
0
=t
1
+t
2
+t
3
+t
4
+t
5
Trong đó:
- t
1
=4 ngày thời gian lắp dựng ván khuôn cho một phân đoạn và đổ
bê tông cột.
- t
2
=1 ngày- thời gian lắp dựng cốt thép cho một phân đoạn
- t
3
=1 ngày thời gian đổ bê tông dầm sàn cho một phân đoạn

- t
4
=2 ngày thời gian tháo ván khuôn không chịu lực
- t
4
=18 ngày-ván khuôn chịu lực
- t
5
=1 ngày thời gian bảo dỡng ván khuôn
Chu kỳ sử dụng ván khuôn không chịu lực: T
0
= 4+1+1+2+1=9 ngày
Chu kỳ sử dụng ván khuôn chịu lực: T
0
=4+1+1+18+1=25 ngày
Số khu vực cần chế tạo ván khuôn:- Không chịu lực :N=T
0
/t
1
=9/1=9 khu
- Chịu lực :N
0
=T
0
/1=25 khu
Tổng số phân khu toàn bộ phần thân công trình : N
k
=12x7=84 phân khu
Hệ số luân chuyển ván khuôn
-Không chịu lực: n=84/9=9 lần

-Chịu lực : n=84/25=3 lần

VII. Chọn máy thi công:
1. chọn máy thi công đất:
a. Dựa vào điều kiện công trình, ta đào các móng cột thành một các băng
dọc nhà mỗi dải sâu một mét, dựa vào khối lợng đất của các dải cần đào
ta chọn máy đào gầu nghịch, loại máy dẫn động bằng thuỷ lực. Ta chọn
loại máy EO-3322B1.
+Máy có các thông số kỹ thuật sau:
trang
20
Đồ án Tổ chức xây
43XD2

mH
mh
mR
mq
2,4
8,4
5,7
5,0
=
=
=
=

mc
mb
ma

st
tQ
ck
14,3
7,2
8,2
17
5,14
=
=
=
=
=
+Ta có năng suất của máy đợc xác định bởi công thức:

tgck
t
d
Kn
K
K
qN =
trong đó: q=0,5m
3
dung tích gầu
K
đ
=0,9- hệ số đầy gầu, phụ thuộc vào loại gầu, cấp đất và độ ẩm của
đất
K

t
=1,2- hệ số tơi của đất
N
ck
=
ck
T
3600
- số chu kỳ xúc trong một giờ(3600 giây)
T
ck
=t
ck
.K
vt.
.K
quay
- thời gian quay một chu kỳ,s
t
ck
=17s- thời gian một chu kỳ, khi góc quay là 90
o
, đất đổ tại bãi,s
K
vt
=1- hệ số phụ thuộc điều kiện đổ đất của xe
K
quay
=1,1- hệ số phụ thuộc vào góc quay của cần với
K

tg
=0,75- hệ số sử dụng thời gian
+ Nh vậy ta có:

3
3
1
12,43314,548.
14,5475,0.513,192.
2,1
9,0
.5,0
513,192
3600
7,181,1.1.17
mNN
mN
h
T
N
sT
ca
ck
ck
ck
===
==
==
==


Theo số liệu bài tổng số đất cần đào bằng máy là 1647,929 m
3
ta có tổng
số ca cần là
== 8,3
12,433
929,1647
n
ta chọn n=4 ca.
2. Chọn cần trục tháp:
Dựa vào kích thớc công trình, khối lợng cần vận chuyển ,để vận chuyển
vữa bê tông và cốt thép lên cao trong khi thi công phần thân ta dùng cần
trục tháp để vận chuyển.
Tổng khối lợng vữa bê tông cần vận chuyển trong mọt phân khu là:

( )

=+=+= tGGG
dsc
475,1025,2.4 5,375,2.54,3
Tổng khối lợng cốt thép cần vận chuyển trong một phân khu là:

( )
tG
ct
218,3=
trang
21
Đồ án Tổ chức xây
43XD2

Công trình nhà 6 tầng, chiều cao công trình là

= mH 4,23
Chiều dài công trình là

= mB 2,72
Chiều rộng công trình là

= ma 4,27
Do kích thớc công trình tơng đối lớn, khối lợng cần vận chuyển tơng đối
lớn ta dùng loại cần trục di chuyển trên ray, đối trọng dới.
+Chiều cao cần trục:
H
m
=h
0
+ h1+h
2
+h
3
Trong đó:
h
o
=23,4m - chiều cao đổ bê tông bất lợi nhất
h
1
=1m-khoảng cách an toàn
h
2
=1,5m- chiều cao thùng đổ bê tông

h
3
=1,5m- chièu cao dây buộc
H
m
=27,4m
+ Tầm với xa nhất của cần trục:
R=r+e+b+L
Trong đó :
R=8m- bán kính đối trọng
L=27,4m- bề rộng công trình
b=(1,2+0,2)=1,4m
e=1,5m- khoảng cách an toàn
trang
22
Đồ án Tổ chức xây
43XD2
R=27,4+8+1,5+1,4=38,3m
Để đảm bảo cần trục có tầm với, độ cao ta chọn loại cần trục KB-504.
Các thông số kỹ thuật của cần trục:
-Trọng lợng vật nâng ở tầm với xa nhất : Q=6,2t
-Bán kính min R
0
=25m
-Chiều cao cần trục đạt 77m
-Vận tốc nâng : v=60 m/phút
-Vận tốc cần trục: 18,2m/phút
-Vận tốc xe trục: 27,5m/phút
-Vận tốc quay cần trục tháp: n=0,6vòng/phút
-Vận tốc hạ vật: v

hạ
=3m/phút
+Xác định thời gian làm việc trong 1 chu kỳ của cần trục tháp:
T
ck
=t
i
-
41,0
60
14,23
60
10
=
+
=
+
=
hh
t
n
-thời gian nâng
-
41,0==
nh
tt
phút lấy t
h
=t
n

không tải
-Thời gian di chuyển cần trục:
984,1
2,18
1,36
===
dc
dc
dc
v
l
T
phút
-Thời gian quay của cần trục:
42,0
216
90
.6
===
q
q
n
T

phút
-Thời gian thay đổi tầm với :
5455,0
5,27
15
==

tv
T
phút
-Thời gian hạ thùng đổ bê tông xuông vị trí cần đổ
33,0
3
1
1
===
h
d
v
h
t
phút
-Thời gian nâng móc treo:
0167,0
60
1
==
m
t
phút
-Thời gian phụ:
5,0=
p
t
phút
-Thời gian trút vữa:
5,0=

tr
t
phút

Thời gian làm việc trong 1 chu kỳ:

=++++++++== 068,85,05,00167,0333,0984,1.25455,0.241,0.241,041,0
nck
tT
phút
+ Năng suất của cần trục: Ta dùng thùng đổ có dung tích là 1,5m
3
-Ta có năng suất của máy trong một ca đợc xác định bởi công thức:

tktca
KKKNzN
21
=
-Trong đó:
KNQN
kt
=
-
7,0=K
- hệ số kể tới sự làm việc không giống nhau về khối lợng
-
3
5,1 mQ =

7,0.

068,8
60
.5,17,0
60
.5,1 ==
ck
kt
T
N
m
3
/giờ
-
85,0
1
=K
- hệ số phụ thuộc loại càn trục
-
1
2
=K
- hệ số phụ thuộc cấu kiện đổ bê tông
135,451.85,0.7,0.
068,8
60
.5,1.8,6 ==
ca
N
m
3

/ca
Tổng khối lợng cần trục tháp có thể vận chuyển trong một ca là :
45,135.2,5=112,84 (t) > 105,72(t)
trang
23
Đồ án Tổ chức xây
43XD2
3.Chọn vận thăng: Do yêu cầu vận chuyển vật liệu trong một ca là lớn ta
phải bổ xung them các vận thăng để vận chuyển cùng với cần trục tháp.
Dùng máy vận thăng để vận chuyển gạch xây, cột chống, xà gồ, ván
khuôn:
-Tổng khối lơng cột chống cần vân chuyển trong một ca là:
( )
tG
cc
085,8=
-Tổng khối lợng xà gồ cần vận chuyển trong một phân khu là:
( )
tG
xg
12,1=

-Tổng khối lợng ván khuôn vận chuyển trong một phân khu là:
( )
tG
vk
6025,9=
-Tổng khối lợng gạch xây cần vận chuyển trong một phân khu là:
( )
tG

gx
32,64=
Tổng khối lợng cần vận chuyển :
( )

=+++= tG 218,8332,640625,912,1085,8
Ta chọn loại máy vận thăng TP- 9.
Ccá thông số kỹ thuật của máy vận thăng là:
-Độ cao nâng : H=32m
-Sức nâng : Q=0,5tấn
-Vận tốc nâng: V
n
=3m/s
-Tầm với : R=1,3m
-Chiều dài sàn vận tải: 1m
-Công suất động cơ: 2,5kw
-Trọng lợng máy:1,7tấn
+Năng của máy vận thăng trong một giờ là:
tg
ck
KQ
T
N
3600
=
Trong đó :
-K
tg
=0,8
-Q=0,5tấn

-t
n
=t
h
=8s
-t
bx
=t
d
=105s T
ck
=t
n
+t
h
+t
bx
+t
d
=8+8+105+105=226s
Năng suất máy vận thăng là:
( )
tN
ca
33,438,6.8,0.5,0
226
3600
==
Do yêu cầu vận chuyển ta chọn 2 máy vân thăng,nh vậy 86,66(t) >
83,2175(t)

4.Chọn máy trộn bê tông:
Tổng khối lợng bê tông cần đổ trong một ca là: 41 (m
3
)
Ta chọn máy trộn mã hiệu BS 100
Các thông số kỹ thuật máy là:
-Thể tích thùng trộn: V
tr
=215(lít)
-Thể tích xuất liệu : V
xl
=100(lít)
-Đờng kính lớn nhất của vật liệu là : D
max
=40mm
-Tốc độ quay: N
q
=28vòng/phút
-Thời gian trộn: T
tr
=50s
-ông suất động cơ: N
đc
=1,5kw
-Dẫn động nghieng thùng bằng thủ công
-Góc nghiêng thùng khi trộn là 12
0
-Góc nghiêng thùng khi đổ là 40
0
-Kích thớc giới hạn dài 1,25m ; rộng 1,75m

-Trọng lợng máy: G=0,22(t)
trang
24
Đồ án Tổ chức xây
43XD2
Năng suất máy trộn :
tgckxlsx
KnKVN =

Trong đó:
-
( )
lVV
hhxs
215.7,0.7,0 ==
-dung tích sản xuất
-K
xl
=0,7 hệ số xuất liệu khi đổ bê tông
-
ck
ck
t
n
3600
=
- số mẻ trộn trong một giờ
-t
ck
=t

đ
+t
tr
+t
đr
=90s
40
90
3600
==
ck
N
-K
tg
=0,8 hệ số sử dụng thời gian
N=0,8.215.0,7.40.0,7=3,3712m
3
/giờ
N
ca
=6,8.N=22,924m
3
/ca
Nh vậy ta chọn 2 máy trộn bê tông N
ca
=45,85m
3
/ca > 41m
3
,thoả mãn

yêu cầu trộn bê tông.
5. Chọn máy đầm bê tông: Để đảm bảo đáp ứng đầm bê tông khi đổ bê
tông cho công trình ta chọn đầm dùi U
21
.Các thông số máy đầm bê tông:
-Thời gian đầm là 30 giây
-Bán kính đầm là 35cm
-Năng suất đầm là 6m
3
/h
Chọn 2 máy U
21
để đầm bê tông.

VIII. Cung ứng vật t cho công trờng.
1.Xác định khối lợng vật liệu dự trữ và diện tích kho bãi:
-Thời gian nhận vật liệu và vận chuyển đến công trờng là t
1
=1 ngày
-Thời gian bốc, xếp hàng là t
2
=1 ngày
-Thời gian thử & phân loại vật liệu là t
3
=1 ngày
-Khoảng thời gian giữa các lần nhận là t
4
=1 ngày
-Thời gian dự trữ là t
5

=2 ngày
T
dt
=t=6 ngày
Lợng dự trữ của mỗi loại vật liệu đợc xác định bởi: P
dt
=q.t
dt
-Trong đó q lợng vật liệu sử dụng hàng ngày
+Bê tông: V
b
=41m
3
/ngày, mặt khác trong một m
3
bê tông có mác 200
có 0,35 tấn xi măng, 0,42 m
3
cát vàng, 0,85 m
3
đá.Nh vậy ta có khối lợng
vật liệu trong một ca là
-
0,35.41=14,35 tấn xi măng
-
0,42.41=17,22 m
3
cát vàng
-
0,85.41=34,85 m

3
đá
+Xây tờng: Trong một m
3
tờng xây có 0,28 m
3
vữa và 550 viên gạch nh
vậy ta có khối lợnh vật liệu sử dụng trong một ngày là .
Khối lợng tờng là : Gạch 550.49,48=27214 viên ; vữa
0,28.49,48=13,85m
3
-Vữa xây mác 50, có khối lợng xi măng là 13,85 /7=1,98 tấn Tổng khối
lợng xi măng dùng trong một ngày là 14,35+1,98=16,33 tấn .
-Tổng khối lợng cát sử dụng trong một ngày là17,22+13,85/7 +7,1/7
=20,21m
3
-Tổng khối lợng công tác thép trong một ngày là:3,218 tấn
Ta có diện tích kho bãi đợc xác định bởi công thức:

.
P
P
S
dt
th
=
trang
25

×