Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

kiểm toán hoạt động do kiểm toán nội bộ thực hiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.15 KB, 30 trang )

1
CHƯƠNG 3: KIỂM TOÁN CÁC
HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRONG DN
DO KTNB THỰC HIỆN

Kiểm toán hoạt động cung ứng

Kiểm toán hoạt động sản xuất

Kiểm toán hoạt động tiêu thụ

Kiểm toán hoạt động quản lý nhân
sự
2
Kiểm toán hoạt động cung ứng

Chức năng của hoạt động cung ứng

Kiểm soát nội bộ đối với hoạt động cung
ứng

Tổ chức kiểm toán hoạt động cung ứng

Xác định mục tiêu kiểm toán

Đánh giá về KSNB

Thực hiện các thử nghiệm mở rộng

Lập báo cáo kiểm toán
3


Chức năng của hoạt động cung ứng

Chuẩn bị đơn đặt hàng: xét duyệt yêu cầu
mua hàng, lựa chọn nhà cung cấp, gửi đơn
đặt hàng cho nhà cung cấp được chọn

Nhận hàng: kiểm tra, đối chiếu với đơn đặt
hàng về chủng loại, số lượng, chất lượng

Ghi sổ nghiệp vụ cung ứng

Thanh toán cho nhà cung cấp
4
Kiểm soát nội bộ đối với hoạt động
cung ứng

Xét duyệt yêu cầu mua hàng

Cần có định mức tồn kho tối thiểu

Yêu cầu thông tin về tồn kho thực tế

Yêu cầu thông tin về kế hoạch sản xuất,
tiêu thụ, thời gian cần thiết để đặt hàng,
nhận hàng

Thuyết minh nhu cầu nếu mua TSCĐ,
CCDC
5
Kiểm soát nội bộ đối với hoạt động

cung ứng

Lựa chọn nhà cung cấp

Nếu hàng hóa có giá trị cao, mua số
lượng lớn, không thường xuyên: nên tổ
chức đấu thầu

Các trường hợp khác cần yêu cầu ít
nhất là 3 bản báo giá từ 3 nhà cung cấp.

Thực hiện bất kiêm nhiệm giữa chức
năng đặt hàng và xét duyệt nhà cung
cấp.
6
Kiểm soát nội bộ đối với hoạt động
cung ứng

Đặt hàng

Qui định người được phép đặt hàng

Thông báo cho nhà cung cấp những
người đủ thẩm quyền đặt hàng

Theo dõi chặt chẽ việc phát hành và sử
dụng đơn đặt hàng

Theo dõi hàng đã đặt nhưng chưa nhận
được

7
Kiểm soát nội bộ đối với hoạt động
cung ứng

Nhận hàng

Tổ chức bộ phận nhận hàng độc lập

Bộ phận nhận hàng đối chiếu số lượng, qui
cách của hàng nhận với đơn đặt hàng và
hóa đơn mua hàng, lập biên bản nhận hàng

Chuyển ngay hàng đến kho hoặc bộ phận
sử dụng và lập các chứng từ phù hợp
8
Kiểm soát nội bộ đối với hoạt động
cung ứng

Ghi sổ nghiệp vụ cung ứng

Qui định thời gian luân chuyển chứng từ

Kế toán đối chiếu, kiểm tra sự phù hợp của
các chứng từ trước khi ghi sổ.

Định kỳ, thực hiện đối chiếu số liệu giữa
thủ kho và kế toán chi tiết, giữa kế toán chi
tiết và kế toán tổng hợp

Lưu riêng hồ sơ, chứng từ chưa đồng bộ,

chưa phù hợp
9
Kiểm soát nội bộ đối với hoạt động
cung ứng

Thanh toán cho nhà cung cấp

Căn cứ vào hồ sơ hóa đơn chưa thanh toán
để lập chứng từ thanh toán như phiếu chi, ủy
nhiệm chi

Kế toán công nợ cần mở sổ chi tiết nợ phải
trả và theo dõi thông tin về ngày đến hạn
thanh toán, thời hạn được chiết khấu thanh
toán để có kế hoạch thanh toán hợp lý

Các hóa đơn đã thanh toán cần được đóng
dấu “Đã thanh toán”
10
Tổ chức kiểm toán hoạt động
cung ứng

Xác định mục tiêu kiểm toán

Đánh giá tính hiệu quả của các thủ tục
KSNB liên quan đến quá trình mua hàng và
thanh toán

Đánh giá việc tuân thủ các thủ tục KSNB


Đánh giá việc ghi sổ kế toán về mua hàng

Đánh giá việc bảo quản, lưu trữ hàng tồn
kho

Đánh giá việc thanh toán cho nhà cung cấp
11
Tổ chức kiểm toán hoạt động
cung ứng

Đánh giá về KSNB

Phỏng vấn về các thủ tục KSNB liên quan
đến quá trình cung ứng

Xem các tài liệu về chính sách mua hàng,
dự trữ, thanh toán

Quan sát qui trình nhận hàng

Kiểm tra việc luân chuyển, lưu giữ và theo
dõi, ghi sổ các chứng từ về mua hàng

Quan sát việc bảo quản, sắp xếp hàng trong
kho
12
Tổ chức kiểm toán hoạt động
cung ứng

Thực hiện các thử nghiệm mở rộng


Chọn mẫu, kiểm tra cơ sở của việc xét duyệt
yêu cầu mua hàng, đơn đặt hàng, các báo giá
kèm theo

Lập bảng đánh giá nhà cung cấp để xem xét
tính hiệu quả của việc chọn nhà cung cấp

Thực hiện thủ tục phân tích: so sánh lượng
hàng mua trong kỳ với nhu cầu sử dụng, so
sánh dự trữ thực tế với định mức tồn kho,
tính số ngày của 1 vòng quay HTK, so sánh
với hạn sử dụng, chu kỳ sống…
13
Tổ chức kiểm toán hoạt động
cung ứng

Thực hiện các thử nghiệm mở rộng

Chọn mẫu, kiểm tra vệc ghi chép sổ sách
theo dõi nợ phải trả, kiểm tra các khoản ghi
giảm nợ phải trả như CKTM, giảm giá, hàng
trả lại, CKTT

Giám sát kiểm kê hàng tồn kho

Kiểm tra các biên bản đối chiếu công nợ, lập
bảng chỉnh hợp nợ phải trả, kiểm tra việc xử
lý chênh lệch với số liệu của nhà cung cấp.


Gửi thư xác nhận nợ đối với những nhà
cung cấp lạ, có nghi ngờ.
14
Tổ chức kiểm toán hoạt động
cung ứng

Lập báo cáo kiểm toán

Thường được lập sau khi kết thúc kiểm toán

Sử dụng báo cáo bằng văn bản, có các phụ
lục kèm theo

Chú trọng các đề xuất để nâng cao hiệu quả
hoạt động mua hàng: thay đổi chính sách dự
trữ, chính sách mua hàng, thủ tục mua hàng,
nhận hàng, thời gian luân chuyển chứng từ,
cải tiến sổ sách, chứng từ, báo cáo về hàng
tồn kho, nợ phải trả…
15
Kiểm toán hoạt động tiêu thụ

Chức năng của hoạt động tiêu thụ

Kiểm soát nội bộ đối với hoạt động tiêu thụ

Tổ chức kiểm toán hoạt động tiêu thụ

Xác định mục tiêu kiểm toán


Đánh giá về KSNB

Thực hiện các thử nghiệm mở rộng

Lập báo cáo kiểm toán
16
Kiểm toán hoạt động tiêu thụ

Chức năng của hoạt động tiêu thụ

Xử lý yêu cầu mua hàng (đơn đặt hàng)
của người mua

Xét duyệt bán chịu

Chuyển giao hàng hoá

Lập và kiểm tra hoá đơn

Xử lý và ghi sổ doanh thu

Theo dõi thanh toán
17
Kiểm soát nội bộ đối với hoạt động
tiêu thụ

Xử lý đơn đặt hàng của người mua

Xác minh người mua hàng


Xem xét giá đề nghị của người mua

Xác nhận khả năng cung ứng

Lập lệnh bán hàng
18
Kiểm soát nội bộ đối với hoạt động
tiêu thụ

Xét duyệt bán chịu

Xây dựng chính sách bán chịu cho các
nhóm khách hàng

Phê chuẩn hạn mức tín dụng cho khách
hàng

Tổ chức cung cấp thông tin về số dư
nợ của từng khách hàng tại từng thời
điểm

Giám đốc trực tiếp phê chuẩn các
trường hợp ngoại lệ
19
Kiểm soát nội bộ đối với hoạt động
tiêu thụ

Chuyển giao hàng hóa

Lập chứng từ gửi hàng (PXK, Phiếu

giao hàng) có đánh số thứ tự trước, gửi
cho bộ phận kho

Đối chiếu hàng hóa nhận từ kho với
chứng từ gửi hàng, lập chứng từ vận
chuyển 3 liên: 1 gửi kèm hàng, 1 gửi
cho bộ phận lập hóa đơn, 1 lưu.
20
Kiểm soát nội bộ đối với hoạt động
tiêu thụ

Lập và kiểm tra hóa đơn

Lập 3 liên Hóa đơn bán hàng căn cứ
vào chứng từ vận chuyển đã được
khách hàng ký nhận, đơn đặt hàng,
lệnh bán hàng, có ghi số tham chiếu
của chứng từ vận chuyển: 1 gửi cho
khách hàng, 1 ghi sổ kế toán, 1 lưu.

Có 1 người độc lập kiểm tra tính chính
xác của hóa đơn
21
Kiểm soát nội bộ đối với hoạt động
tiêu thụ

Xử lý và ghi sổ doanh thu, nợ phải thu

Kế toán kiểm tra bộ chứng từ gồm hóa
đơn, chứng từ giao hàng hoặc chứng từ

vận chuyển trước khi ghi sổ và ghi theo
số thứ tự của hóa đơn bán hàng

Theo dõi các khoản giảm trừ doanh
thu, nếu có.

Theo dõi chi tiết nợ phải thu khách
hàng: thời hạn thanh toán, CKTT…
22
Kiểm soát nội bộ đối với hoạt động
tiêu thụ

Theo dõi thanh toán

Gửi đề nghị thanh toán cho khách hàng
khi đến hạn thanh toán

Định kỳ đối chiếu công nợ với khách
hàng

Định kỳ, lập bản phân tích nợ phải thu
theo tuổi nợ để có chính sách thu nợ
thích hợp và lập dự phòng phải thu khó
đòi, xét duyệt xóa sổ nợ không đòi
được
23
Tổ chức kiểm toán hoạt động tiêu thụ

Xác định mục tiêu kiểm toán


Đánh giá tính hiệu quả của các chính sách
liên quan đến quá trình tiêu thụ: khuyến
mãi, quảng cáo…

Đánh giá tính hiệu quả của các thủ tục
KSNB liên quan đến quá trình tiêu thụ

Đánh giá việc tuân thủ các thủ tục KSNB

Đánh giá việc ghi sổ kế toán về doanh thu
và nợ phải thu

Đánh giá việc thu hồi nợ phải thu
24
Tổ chức kiểm toán hoạt động tiêu thụ

Đánh giá về KSNB

Phỏng vấn về các thủ tục KSNB liên quan
đến quá trình tiêu thụ

Xem các tài liệu về chính sách tín dụng,
khuyến mãi,

Quan sát qui trình giao hàng, gửi hàng

Kiểm tra việc luân chuyển, lưu giữ và theo
dõi, ghi sổ các chứng từ về tiêu thụ

Phỏng vấn về các thủ tục, biện pháp thu hồi

nợ
25
Tổ chức kiểm toán hoạt động tiêu thụ

Thực hiện các thử nghiệm mở rộng

Phỏng vấn khách hàng về thời gian xử lý
đơn đặt hàng, chính sách tín dụng, chính
sách khuyến mãi, CKTM, CKTT…

Chọn mẫu, kiểm tra cơ sở của việc xét duyệt
bán chịu

Điều tra thực tế về hiệu quả của chính sách
quảng cáo, khuyến mãi …

Chọn mẫu kiểm tra việc ghi sổ kế toán về
doanh thu, nợ phải thu

×