Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Chuyên đề tổ hợp và xác suất khóa luyện thi đảm bảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 28 trang )

Bài 1: Chứng minh các hệ thức tổ hợp – Khóa LTðH ñảm bảo _ Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1


BTVN BÀI CHỨNG MINH CÁC HỆ THỨC TỔ HỢP

Bài 1: Chứng minh rằng với
, ; 2
∈ ≤ ≤

k n k n
luôn có:

1 2 3 4
4
4 6 4
− − − −
+
+ + + + =
k k k k k k
n n n n n n
C C C C C C

Bài 2: Chứng minh rằng:

1 2 3 2 3
2 3
2 5 4
+ + + + +
+ +
+ + + = +


k k k k k k
n n n n n n
C C C C C C

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức sau:

0 2009 1 2008 2010 2009 0
2010 2010 2010 2009 2010 2010 2010 1



= + + + + +
k k
k
S C C C C C C C C

Bài 4: Với n, k là số nguyên dương và
1
k n
≤ ≤
. Chứng minh rằng:

0 1 1 2 2
1 2 0
( 1) 0
− − −
− −
− + − + − =
k k k k n k
n n n n n n n

C C C C C C C C


………………….Hết…………………
Nguồn: Hocmai.vn


Bài 1: Chứng minh các hệ thức tổ hợp – Khóa LTðH ñảm bảo _ Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1


BTVN BÀI CHỨNG MINH CÁC HỆ THỨC TỔ HỢP

Bài 1: Chứng minh rằng với
, ; 2
∈ ≤ ≤

k n k n
luôn có:

1 2 3 4
4
4 6 4
− − − −
+
+ + + + =
k k k k k k
n n n n n n
C C C C C C


Giải:

(
)
(
)
( )
1 1 2 2 3 3 4
1 2 3 1 1 2 2 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 1 1 2
2 2 2 2 2 2 2 3 3
ó : 3 3
3 3 2
2
− − − − − − −
− − − − − − − −
+ + + + + + + + + +
− − − − − −
+ + + + + + + + +
= + + + + + + +
= + + + = + + + + +
= + + = + + + = +
k k k k k k k k
n n n n n n n n
k k k k k k k k k k
n n n n n n n n n n
k k k k k k k k k
n n n n n n n n n
Ta c VT C C C C C C C C

C C C C C C C C C C
C C C C C C C C C
1
4+
= =

k
n
C VP
DPCM

Bài 2: Chứng minh rằng:
1 2 3 2 3
2 3
2 5 4
+ + + + +
+ +
+ + + = +
k k k k k k
n n n n n n
C C C C C C

Giải:

( )
1 2 1 1 2 1 2 2
1 1 2
1 2 3 1 1 2 2 3
1 2 3 1 2 2 3 2 3
1 1 1 1 1 1 1 2 2

ó : 2
3 3 2
2
+ + + + + + + +
+ + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + + + +
+ + + + + + + + +
+ + = + + + = + =
+ + + = + + + + +
= + + = + + + = + =
k k k k k k k k k k
n n n n n n n n n n
k k k k k k k k k k
n n n n n n n n n n
k k k k k k k k k
n n n n n n n n n
Ta c C C C C C C C C C C
C C C C C C C C C C
C C C C C C C C C C
3
3
1 2 3 2 3
2 3
2 5 4
+
+
+ + + + +
+ +
⇒ + + + = +

k
n
k k k k k k
n n n n n n
C C C C C C

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức sau:

0 2009 1 2008 2010 2009 0
2010 2010 2010 2009 2010 2010 2010 1



= + + + + +
k k
k
S C C C C C C C C

Giải:

( )
(
)
( ) ( )
( )
2009
2010 2010
2009
0 1 2009 2009 2010
2009 2009 2009 2009

2010 !
2010! 2010! 2010.2009!
ó : .
! 2010 ! (2009 )! ! 2009 ! ! 2009 !
2010
2010 2010(1 1) 1005.2



= = =
− − − −
=
⇒ = + + + + + = + =
k k
k
k
k
k
Ta c C C
k k k k k k k
C
S C C C C

Bài 4: Với n, k là số nguyên dương và
1
≤ ≤
k n
. Chứng minh rằng:

0 1 1 2 2

1 2 0
( 1) 0
− − −
− −
− + − + − =
k k k k n k
n n n n n n n
C C C C C C C C
Giải:
Bài 1: Chứng minh các hệ thức tổ hợp – Khóa LTðH ñảm bảo _ Thầy Phan Huy Khải
Page 2 of 2

( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
!
! ! !
. .
! ! ! ! ! ! ! !
1
0 1 2 2
1
ó : .
.
0 1 1 2 2 2
1
1 2 0
0 1 1 2 2

( 1)
1 2 0

=
− − − − −
=

= − ⇒
+ = + + + +
=


− − −
+ = + + + +
− −
− −
− + − + −
− −
n m
k n n
m k m k n k m n m k m n k
Thay x
k
k k
x C C x C x C x
k k k k
m k
Ta c C C
n
k

m k m
C C
n n m
k
k k k k k n k k
C x C C C C x C C x C C x
n n n n n n
n n
k k k k n
C C C C C C C C
n n n n n
n n
0

= ⇒
k
DPCM



………………….Hết…………………
Nguồn: Hocmai.vn


Bài 2. Giải phương trình liên quan ñến số tổ hợp, chỉnh hợp – Khóa LTðH ñảm bảo _ Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

BTVN BÀI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LIÊN QUAN ðẾN
TỔ HỢP, CHỈNH HỢP


Bài 1: Tìm2 số tự nhiên x, y sao cho:
1 1
1
: : 6 : 5 : 2
+ −
+
=
y y y
x x x
C C C


Bài 2: Giải hệ phương trình sau:
( )
2 50
,
5 2 80

+ =



− =



y y
x x
y y
x x

A C
x y
A C


Bài 3: Giải bất phương trình:
4 3 2
1 1 2
5
0 ( )
4
− − −
− − < ∈

n n n
C C A n


Bài 4: Gi

i h

ph
ươ
ng trình sau:
( )
2 3
3 2
22
,

66

+ =



+ =



x y
y x
A C
x y
A C


Bài 5: Gi

i PT:
1 2 20
2 1 2 1 2 1
2 1 ( )
+ + +
+ + + = − ∈

n
n n n
C C C n





………………….Hết…………………

Nguồn:
Hocmai.vn



Bài 2. Giải phương trình liên quan ñến số tổ hợp, chỉnh hợp – Khóa LTðH ñảm bảo _ Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

BTVN BÀI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LIÊN QUAN ðẾN
TỔ HỢP, CHỈNH HỢP

Bài 1: Tìm2 số tự nhiên x, y sao cho:
1 1
1
: : 6 : 5 : 2
+ −
+
=
y y y
x x x
C C C

Giải:
ðiều kiện:


1
1
1 1
0 1
(1)
1
6 5
0 1
1
0 1
(2)
5 2
1 ( 1)! 1 !
(1) . . 5( 1)( 1) 6( )( 1)
6 !( 1)! 5 ( 1)!( 1)!
1 ! 1 !
(2) . . 2( )(
5 ( 1)!( 1)! 2 ( 1)!( 1)!
+
+
+ −

≤ ≤ +

=



 
≤ + ≤ ⇔ ⇔

  
≥ +

 
≤ − ≤
=



+
⇔ = ⇔ + + = − − +
− + + − −
⇔ = ⇔ − −
+ − − − − +
y y
x x
y y
x x
C C
y x
y
y x
x y
C C
y x
x x
x y x y x y
y x y y x y
x x
x y x

y x y y x y
1) 5 ( 1)
5( 1)( 1) 6( )( 1)
5( 1)( 1) 15 ( 1) 1 3
2( )( 1) 5 ( 1)
3 1 ào (4) 2(2 1)(2 ) 5 ( 1) 4(2 1) 5 5
3 8 {(8;3)}
+ = +
+ + = − − +

⇔ ⇔ + + = + ⇔ + =

− − + = +

⇒ = − ⇒ − = + ⇔ − = +
⇔ = ⇒ = ⇒ =
y y y
x y x y x y
x y y y x y
x y x y y y
x y thay v y y y y y y
y x S

Bài 2: Giải hệ phương trình sau:
( )
2 50
,
5 2 80

+ =




− =



y y
x x
y y
x x
A C
x y
A C

Giải
ðặt:

2
!
20
5 2 80 20
( )!
2 50 10 !
10
!( )!
! 2
( 1) 20 5
20 0
!

20
2 2
2
( )!

=


=
− = =

 
 
⇒ ⇒ ⇒
   
+ = =
=
 


=



=

− = =

− − =
 


⇒ ⇒ ⇔ ⇔
   
=
= =
=
 




y
x
y
x
x
a A
a b a
x y
a b b x
b C
y x y
y
x x x
x x
x
y y
y
x y



Bài 3:
Gi

i b

t ph
ươ
ng trình:

4 3 2
1 1 2
5
0 ( )
4
− − −
− − < ∈

n n n
C C A n

Giải
Bài 2. Giải phương trình liên quan ñến số tổ hợp, chỉnh hợp – Khóa LTðH ñảm bảo _ Thầy Phan Huy Khải
Page 2 of 2
ð
i

u ki

n:

1 4
1 3 5
2 2
− ≥


− ≥ ⇒ ≥


− ≥

n
n n
n


{ }
2
( 1)! ( 1)! 5( 2)! 1 1 5
0 0
( 1)!4! ( 4)!3! 4( 4)! 24 6( 4) 4( 4)
( 1)( 4) 4( 1) 30 0 9 22 0 5 11
5;6;7;8;9;10
− − − − −
⇒ − − < ⇔ − − <
− − − − −
⇔ − − − − − < ⇔ − − < ⇔ ≤ <
⇒ =
n n n n n
n n n n n

n n n n n n
S


Bài 4:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình sau:
( )
2 3
3 2
22
,
66

+ =



+ =



x y
y x
A C

x y
A C

Giải

2 2 2
2
3
3 3 3
2
3
1 1
22
6 132
2! 2 6
ì : . :
1 1 2 132
66
3! 6
2
!
12
12
6 132 12
( 2)!
5 60 !
60
60
( 3)!



= =
+ =



=
+ =

  
⇒ ⇔
   
+ =
=


 

= =
+ =





=


=
+ = =


 
 
⇔ ⇔⇔ ⇔ ⇔
   
= =
=
 



=



x x x
x
y
y x y
x
y
b
C A A
a
a A
a b
V Coi
a b
a
b A

C A A
b
x
A
a b a
x
b a b y
A
x


( )
{ }
2
4
( 1) 12 4
( 1)( 2) 60 5
( 5)( 2 12) 0
4;5
=
− = =

 
⇔ ⇔ ⇔
  
− − = =
− + + =
 

⇒ =

x
x x x
y y y y
y y y
S


Bài 5:
Gi

i PT:
1 2 20
2 1 2 1 2 1
2 1 ( )
+ + +
+ + + = − ∈

n
n n n
C C C n


Giải

( )
1 2 20
2 1 2 1 2 1
2 1 0 1 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
2 1

2 1 2 1
2 1 0 1 0 1 2
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
20 1
2 1
2 1
ì :(1 1)
: ( 0; 2 1)
2 2 2
2 1
+ + +
+ + +
+ + + + +
+ −
+ +
+
+ + + + + +
+
+ + + = −
+ = + + + + + +
= ∀ = +
⇒ = + + + ⇒ + + + =
⇒ − = +
n
n n n
n n n n
n n n n n
k n k
n n
n n n n

n n n n n n
n
C C C
V C C C C C
Do C C k n
C C C C C C
C
2 2 20
2 1
2 1 2 2 10
+
+ = − ⇒ = ⇒ =
n n n
n
C n



………………….Hết…………………
Nguồn: Hocmai.vn


Bài 3: Giải phương trình trên tập số phức – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1


BTVN BÀI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP SỐ PHỨC


Bài 1: Giải phương trình:

2
( os isin ) os sin 0
ϕ ϕ ϕ ϕ
− + + =
z c z ic


Bài 2: Giải phương trình:
(
)
(
)
2
2 2 2
3 6 2 3 6 3 0(*)
+ + + + + − =z z z z z z


Bài 3: Giải phương trình:
4 3 2
4 7 16 12 0
− + − + =
z z z z


Bài 4: Giải hệ phương trình:
w
w 1
− =



− =

z i
iz


Bài 5: Giải hệ phương trình:
2 2
w w 8
w 1
− − =


+ = −

z z
z



………………….Hết………………

Nguồn: Hocmai.vn



Bài 3. Các bài toán về phép ñếm – Khóa LTðH ñảm bảo _ Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1


BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÉP ðẾM

Bài 1: Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số và thõa
mãn ñiều kiện: Sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và tổng của 3 chữ số ñầu kém tổng của 3
chữ số sau là 1 ñơn vị?
Giải
Giả sử số có 6 chữ số là:
1 2 3 4 5 6
=
a a a a a a AB

Trong ñó:
6
1 2 3
1
4 5 6
21
10
11
1
=

= + +
+ = =
=



⇒ ⇒
  

= + + =



− = −


k
A a a a
A B k
A
B a a a B
A B

Xét các khả năng làm xuất hiện bộ 3 số có tổng là 10 thì có:

1 3 6 1 4 5 2 3 5
= + + = + + = + +
A

Với mỗi bộ 3 số ta có: 3! Cách chọn A và 3! Cách chọn B tương ứng
Khi ấy có : 3!.3!=36 cách.
Vậy có tất cả: 3.36=108 (số)
Bài 2: Từ 9 số 0,1,2,…,8 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên chẵn mỗi số gồm 7 chữ số
khác nhau.
Giải
Ta có 2 trường hợp sau:
• TH1:
1 2 3 4 5 6
0

a a a a a a

Như vậy 6 vị trí còn lại ñược chọn (có thứ tự) từ 8 số kia ( khác 0)
Có:
6
8
20160
=A

• TH2:
1 2 3 4 5 6 7
a a a a a a a
với
{
}
7
2; 4;6;8
∈a
Vậy có 4 cách chọn a
7
Và 6 vị trí còn lại ñược chọn (có thứ tự) từ 8 số kia nhưng loại ñi những số ñứng ñầu là
số 0.
Vậy có:
6 5
8 7
4( ) 70560
− =A A




Bài 3. Các bài toán về phép ñếm – Khóa LTðH ñảm bảo _ Thầy Phan Huy Khải
Page 2 of 5
Vậy có tất cả: 20160+70560=90720 (số)
Bài 3: Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng ñỏ ( các bông hồng này xem
như ñôi một khác nhau), người ta muốn chọn ra 1 bó hoa gồm 7 bông:
a) Có mấy cách chọn bó hoa trong ñó có ñúng 1 bông ñỏ.
b) Có mấy cách chọn bó hoa trong ñó có ít nhất 3 bông vàng và ít nhất 3 bông ñỏ?
Giải:
a) Có 3 khả năng xảy ra là:
(
)
( )
( )
* 1 ;3 ;3
* 1 ;2 ;4
* 1 ;1 ;5





D T V
D T V
D T V

Vậy có tất cả:
1 3 3 1 2 4 1 1 5
4 3 5 4 3 5 4 3 5
. . . . . . 112
+ + =C C C C C C C C C

b) Cũng có 3 khả năng là:
(
)
( )
( )
* 3 ;3 ;1
* 3 ;4
* 4 ;3





V D T
V D
V D

Vậy có tất cả:
3 3 1 3 4 4 3
4 5 3 5 4 5 4
. . . . 150
+ + =C C C C C C C
Bài 4: Có 12 giống cây 3 loại: Xoài, mít, ổi .Trong ñó có 6 xoài, 4 mít, 2 ổi. Chọn ra 6 giống
ñể trồng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ñể số cậy mít nhiều hơn số cây ổi?
Giải:
Có 3 trường hợp lien quan ñến việc chịn ra cây ổi:
• TH1: ( Không có ổi)
Vì: 6=4+2 nên chỉ có 4 mít và 2 xoài. Vậy có:
4 2
4 6

. 15
=
C C
• TH2: ( Có 1 ổi).
Vì: 5=4+1=3+2 nên có 3 mít và 1 xoài, hay 3 mít và 2 xoài.
Vậy có:
1 4 1 1 3 2
2 4 6 2 4 6
. . . 132
+ =C C C C C C

• TH3: (Có 2 ổi).
Vì: 4=3+1 nên chỉ có 3 mít và 1 xoài. Vậy có:
2 3 1
2 4 6
. . 24
=
C C C

Vậy có tất cả: 15+132+24=171 (cách)




Bài 3. Các bài toán về phép ñếm – Khóa LTðH ñảm bảo _ Thầy Phan Huy Khải
Page 3 of 5
Bài 5: Một ñội văn nghệ có 15 người gồm: 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập 1 ñội
văn nghệ gồm 8 người, sao cho có ít nhất 3 nữ?
Giải:
Số cách chọn ngẫu nhiên 8 người là:

8
15
C

Xét 3 trường hợp:
• Không có nữ: Có
8
10
C

• Có 1 nữ: Có
1 7
5 10
.
C C

• Có 2 nữ: Có
2 6
5 10
.
C C

Vậy có tất cả:
(
)
8 8 1 7 2 6
15 10 5 10 5 10
. . 3690
− + + =C C C C C C


Bài 6: Có bao nhiêu số lẻ có 6 chữ số chia hết cho 9.
Giải:

6
1 2 3 4 5 6
1
9 9
=
 

 
 

⋮ ⋮
k
k
a a a a a a a

Chúng là: 100008;100017;100028;…;999999
Như vậy ta thấy các chữ số lẻ có 6 chữ số chia hết cho 9 lập thành 1 cấp số cộng:

1
100017
999999 ( 1) 999999 18( 1) 50000
18
=


= ⇒ = − ⇔ = − ⇔ =



=

n n
u
u u n d n n
d

Vậy có 50000 số thõa mãn.
Bài 7: Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số. Sao cho tổng các chữ số của mỗi số là số lẻ.
Giải:
Vì : Lẻ= chẵn + lẻ nên:
Khi xét số có 5 chữ số:
1 2 3 4 5
a a a a a
ta có 2 khả năng:
• Nếu
1 2 3 4
+ + +
a a a a
chẵn thì
{
}
5
1;3;5;7;9
=a

• Nếu
1 2 3 4
+ + +

a a a a
lẻ thì
{
}
5
0;2; 4;6;8
=a

Mặt khác: Số các chữ số có 4 chữ số
1 2 3 4
a a a a
là:
3
9.10.10.10 9.10
=



Bài 3. Các bài toán về phép ñếm – Khóa LTðH ñảm bảo _ Thầy Phan Huy Khải
Page 4 of 5

Mà mỗi số ñó sinh ra 5 số có 5 chữ số.
Vậy có tất cả là:
3
5.9.10 45000
=
(Số)
Bài 8: Một tổ học sinh có 20 em, trong ñó 8 em chỉ biết tiếng Anh, 7 em chỉ biết tiếng Pháp, 5
em chỉ biết tiếng ðức. Cần lập 1 nhóm ñi thực tế gồm 3 em biết tiếng Anh, 4 em biết tiếng
Pháp và 2 em biết tiếng ðức. Hỏi có bao nhiêu cách lập nhóm?

Giải:
ðể lập nhóm ta tiến hành 3 bước:
• Chọn 3 em biết tiếng Anh từ 8 em: Có
3
8
C
cách
• Chọn 4 em biết tiếng Pháp từ 7 em: Có
4
7
C
cách
• Chọn 2 em biết tiếng ðức từ 5 em: Có
2
5
C
cách
Vậy có tất cả:
3 4 2
8 7 5
. . 19600
=C C C
( Cách)
Bài 9: Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư cũng khác nhau, người ta muốn chọn từ ñó ra 3 tem
thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư ấy vào 3 bì thư ñã chọn ( Mỗi bì thư chỉ dán 1 tem). Có bao
nhiêu cách làm như vậy?
Giải:
Ta có:
• Số cách chọn tem thư là:
3

5
C

• Số cách chọn bì thư là:
3
6
C

• 3! Cách dán tem.
Vậy số cách làm là:
3 3
5 6
. .3! 1200
=C C

Bài 10: Có nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số trong ñó có 2 chữ số kề nhau phải khác nhau?
Giải:
ðặt:
{
}
0;1;2 ;9
=E
và số có 5 chữ số là:
1 2 3 4 5
1
; 1;5
0
α

=



∈ =





i
a a a a a
a E i
a

Ta có: a
1
ñượ
c ch

n t

t

p E\{0} => Có 9 cách.


Bài 3. Các bài toán về phép ñếm – Khóa LTðH ñảm bảo _ Thầy Phan Huy Khải
Page 5 of 5
a
2
ñượ

c ch

n t

t

p E\{ a
1
} => Có 9 cách.
a
3
ñượ
c ch

n t

t

p E\{ a
2
} => Có 9 cách.
a
4
ñượ
c ch

n t

t


p E\{ a
3
} => Có 9 cách.
A
5
ñượ
c ch

n t

t

p E\{ a
4
} => Có 9 cách.
V

y s

các s

thõa mãn là:
9.9.9.9.9=59049



………………….Hết…………………

Nguồn:
Hocmai.vn




Bài 4: Tìm xác suất của một biến cố nhờ ñịnh nghĩa về xác suất – Khóa LTðH ñảm bảo - Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

BTVN BÀI TÌM XÁC SUẤT CỦA MỘT BIẾN CỐ NHỜ
ðỊNH NGHĨA VỀ XÁC SUẤT
Bài 1: Một hộp ñựng 12 viên bi, trong ñó có 7 viên màu ñỏ và 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu
nhiên mỗi lần 3 viên bi. Tính xác suất trong 2 trường hợp sau:
a) Lấy ñược 3 viên bi ñỏ.
b) Lấy ñược ít nhất 2 viên bi ñỏ.
Bài 2: Cho 8 quả cân có trọng lượng lần lượt là: 1kg, 2kg,…, 8kg. Chọn ngẫu nhiên 3 quả
cân. Tính xác suất ñể trọng lượng 3 quả cân ñược chọn không quá 9kg.
Bài 3: Cho tập hợp E = {0;1;2; ….; 9}. Lấy ngẫu nhiên ra 2 phần tử của E. Tìm xác suất ñể 2
số lấy ra ñều chẵn và tổng của chúng nhỏ hơn 7.
Bài 4: Một khách sạn có 6 phòng ñơn. Có 10 khách ñến thuê phòng, trong ñó có 6 nam và 4
nữ. Người quản lý chọn ngẫu nhiên 6 người. Tính xác ñể:
a) Cả 6 người là nam.
b) Có 4 nam và 2 nữ.
c) Có ít nhất 2 nữ.
Bài 5: Một ñoàn tàu có 3 toa ñổ ở một sân ga, có 5 khách lên tàu. Mỗi hành khách ñộc lập với
nhau chọn ngẫu nhiên 1 toa. Tính xác suất ñể mỗi toa có ít nhất 1 hành khách lên tàu.
Bài 6: Một người bỏ ngẫu nhiên 4 lá thư vào 4 bì thư ñã ñề sẵn ñịa chỉ. Tính xác suất ñể ít nhất
có 1 lá thư bỏ ñúng ñịa chỉ.
Bài 7: Có 30 tấm thẻ ñược ñánh số từ 1 ñến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất
ñể:
a) Tất cả 10 thẻ ñều mang số chẵn.
b) Có ñúng 5 thẻ mang số chia hết cho 3.
c) Có 5 thẻ mang số lẻ, 5 thẻ mang số chẵn trong ñó có 1 số chia hết cho 10.


………………….Hết…………………
Nguồn: Hocmai.vn


Bài 5: Tìm xác suất của một biến cố nhờ các phép tính xác suất – Khóa LTðH ñảm bảo - Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

BTVN BÀI TÌM XÁC SUẤT CỦA MỘT BIẾN CỐ NHỜ
CÁC PHÉP TÍNH XÁC SUẤT
Bài 1: Một máy bay có 3 bộ phận A, B, C có tầm quan trọng khác nhau. Giả sử các bộ phận A, B,C
tương ứng chiếm 15%; 30%; 55% diện tích máy bay. Máy bay bị rơi nếu có một viên ñạn trúng vào A,
hoặc 2 viên trúng vào B, hoặc 3 viên trúng vào C. Tính xác suất máy bay bị rơi nếu:
a) Máy bay bị trúng 2 viên ñạn.
b) Máy bay bị trúng 3 viên ñạn.
Bài 2: Hai cầu thủ bóng ñá sút phạt ñền, mỗi người ñược sút 1 quả với xác suất bàn tương ứng là : 0,8
và 0,7. Tính xác suất ñể có ít nhất 1 cầu thủ làm bàn.
Bài 3: Trong một thành phố , tỉ lệ người thích xem bong ñá là 65%. Chọn ngẫu nhiên 12 người. Tính
xác suất ñể trong ñó có ñúng 5 người thích xem bóng ñá.
Bài 4: Trong tuần lễ vừa qua Thành phố có 7 vụ tai nạn giao thông. Tính xác suất ñể mỗi ngày có 1 tai
nạn xảy ra.
Bài 5: Gieo ñồng thời 3 con xúc sắc . Bạn là người thắng cuộc nếu xuất hiện ít nhât “ 2 mặt lục”. Tìm
xác suất ñể trong 5 ván chơi, bạn thắng ít nhất 3 ván.
Bài 6: Ở một nước có 50 tỉnh, mỗi tỉnh có 2 ðại biểu Quốc hội. Người ta chọn ngẫu nhiên 50 ðại biểu
từ 100 ðại biểu ñể thành lập 1 Ủy ban. Tính xác suất ñể:
a)
Trong ủy ban có ít nhất 1 ðại biểu của Thủ ðô.
b)
Mỗi tỉnh ñều có ñúng 1 ðại biểu trong Ủy ban.
………………….Hết…………………

Nguồn: Hocmai.vn


Bài 4: Tìm xác suất của một biến cố nhờ ñịnh nghĩa về xác suất – Khóa LTðH ñảm bảo - Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

BTVN BÀI TÌM XÁC SUẤT CỦA MỘT BIẾN CỐ NHỜ
ðỊNH NGHĨA VỀ XÁC SUẤT
Bài 1: Một hộp ñựng 12 viên bi, trong ñó có 7 viên màu ñỏ và 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu
nhiên mỗi lần 3 viên bi. Tính xác suất trong 2 trường hợp sau:
a) Lấy ñược 3 viên bi ñỏ.
b) Lấy ñược ít nhất 2 viên bi ñỏ.
HDG

3
7
3
12
3 1 2
7 5 7
3 3
12 12
7
/
44
.
7
/
11
= =

= + =
C
a P
C
C C C
b P
C C

Bài 2: Cho 8 quả cân có trọng lượng lần lượt là: 1kg, 2kg,…, 8kg. Chọn ngẫu nhiên 3 quả
cân. Tính xác suất ñể trọng lượng 3 quả cân ñược chọn không quá 9kg.
HDG
Gọi A là biến cố chọn ñược 3 quả cân có tổng trọng lượng không vượt quá 9kg.

(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
{
}
3

8
1,2,3 ; 1, 2, 4 ; 1, 2,5 ; 1, 2,6 ; 1,3, 4 ; 1,3,5 ; 2,3,
4 ;
7 1
8
=
⇒ = =
A
P
C


Bài 3
: Cho t

p h

p E = {0;1;2; ….; 9}. L

y ng

u nhiên ra 2 ph

n t

c

a E. Tìm xác su

t

ñể
2
s

l

y ra
ñề
u ch

n và t

ng c

a chúng nh

h
ơ
n 7.

HDG

G

i A là bi
ế
n c


ñể

2 s

l

y ra
ñề
u ch

n và có t

ng nh

h
ơ
n 7.

(
)
(
)
(
)
(
)
{
}
2
10
0,2 ; 0,4 ; 0,6 ; 0,8
4 4

45
=
⇒ = =
A
P
C


Bài 4
: M

t khách s

n có 6 phòng
ñơ
n. Có 10 khách
ñế
n thuê phòng, trong
ñ
ó có 6 nam và 4
n

. Ng
ườ
i qu

n lý ch

n ng


u nhiên 6 ng
ườ
i. Tính xác
ñể
:
a)

C

6 ng
ườ
i là nam.
b)

Có 4 nam và 2 n

.
Bài 4: Tìm xác suất của một biến cố nhờ ñịnh nghĩa về xác suất – Khóa LTðH ñảm bảo - Thầy Phan Huy Khải
Page 2 of 3
c)

Có ít nh

t 2 n

.

HDG
Có t


t c


6
10
C
cách ch

n ng

u nhiên.
6
10
4 2
6 4
6
10
4 2 3 3 2 4
6 4 6 4 6 4
6
10
1 1
/
210
.
3
/
7
. . .
37

/
42
= =
= =
+ +
= =
a P
C
C C
b P
C
C C C C C C
c P
C


Bài 5
: M

t
ñ
oàn tàu có 3 toa
ñổ


m

t sân ga, có 5 khách lên tàu. M

i hành khách

ñộ
c l

p v

i
nhau ch

n ng

u nhiên 1 toa. Tính xác su

t
ñể
m

i toa có ít nh

t 1 hành khách lên tàu.

HDG
Có t

t c

:
5
3
kh


n
ă
ng x

y ra. Vì ch

x

y ra 2 tr
ườ
ng h

p:

1 2 2 1 1 3
5 4 2 5 4 3
5
(1; 2;2) à (1;1;3)
3 . . 3 . .
3
+
⇒ =
v
C C C C C C
P


Bài 6
: M


t ng
ườ
i b

ng

u nhiên 4 lá th
ư
vào 4 bì th
ư

ñ
ã
ñề
s

n
ñị
a ch

. Tính xác su

t
ñể
ít nh

t
có 1 lá th
ư
b



ñ
úng
ñị
a ch

.

HDG
Có t

t c

: 4!=24 cách b

th
ư
vào bì th
ư
.
Có 4 kh

n
ă
ng x

y ra là:



C

4 lá
ñ
úng
ñị
a ch

.


3 lá
ñ
úng
ñị
a ch

.


2 lá
ñ
úng
ñị
a ch

.


1 lá

ñ
úng
ñị
a ch

.
3 2 1
4 4 4
ó :1 1 4 6 4 15
15 5
24 8
⇒ + + + = + + + =
⇒ = =
C C C C
P


Bài 7
: Có 30 t

m th


ñượ
c
ñ
ánh s

t


1
ñế
n 30. Ch

n ng

u nhiên ra 10 t

m th

. Tính xác su

t
ñể
:
a)

T

t c

10 th


ñề
u mang s

ch

n.

b)


ñ
úng 5 th

mang s

chia h
ế
t cho 3.
Bài 4: Tìm xác suất của một biến cố nhờ ñịnh nghĩa về xác suất – Khóa LTðH ñảm bảo - Thầy Phan Huy Khải
Page 3 of 3
c)

Có 5 th

mang s

l

, 5 th

mang s

ch

n trong
ñ
ó có 1 s


chia h
ế
t cho 10.

HDG

10
15
10
30
5 5
10 20
10
30
5 1 4
10 3 12
10
30
/
.
/
. .
/
=
=
=
C
a P
C

C C
b P
C
C C C
c P
C


………………….Hết…………………

Nguồn:
Hocmai.vn



Bài 5: Tìm xác suất của một biến cố nhờ các phép tính xác suất – Khóa LTðH ñảm bảo - Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

BTVN BÀI TÌM XÁC SUẤT CỦA MỘT BIẾN CỐ NHỜ
CÁC PHÉP TÍNH XÁC SUẤT
Bài 1: Một máy bay có 3 bộ phận A, B, C có tầm quan trọng khác nhau. Giả sử các bộ phận A, B,C
tương ứng chiếm 15%; 30%; 55% diện tích máy bay. Máy bay bị rơi nếu có một viên ñạn trúng vào A,
hoặc 2 viên trúng vào B, hoặc 3 viên trúng vào C. Tính xác suất máy bay bị rơi nếu:
a) Máy bay bị trúng 2 viên ñạn.
b) Máy bay bị trúng 3 viên ñạn.
HDG
a) Gọi A là biến cố :“ Có ít nhất 1 viên trúng A”
B là biến cố :“ Cả 2 viên trúng B”

( )

( )
2
2
( ) 1 0,3 0,55
( ) 0,3
áy bay ã : ( ) ( ) 0,3675
P A
P B
XS m ng P P A P B
⇒ = − +
=
⇒ = + =

b)

Máy bay không b

r
ơ
i khi có: 1 vi

n vào B và 2 viên vào C. Xác su

t c

a bi
ế
n c

này là:


( ) ( )
2 2
3. 0,3 . 0,55

( )
( ) ( )
{ } ( ) ( )
2
2 2
2 2
( ) 1 0,55
( ) 3. 0,3 . 0,55
áy bay ã 1 3. 0,3 . 0,55 0, 72775
⇒ = −
=
⇒ = − =
P A
P B
P m ng


Bài 2
: Hai c

u th

bóng
ñ
á sút ph


t
ñề
n, m

i ng
ườ
i
ñượ
c sút 1 qu

v

i xác su

t bàn t
ươ
ng

ng là
0,8 và 0,7. Tính xác su

t
ñể
có ít nh

t 1 c

u th


làm bàn.

HDG
P{C

2
ñ
á tr
ượ
t}=0,2.0,3=0,06

P=1- 0,06 = 0,94

Bài 3
: Trong m

t thành ph

, t

l

ng
ườ
i thích xem bong
ñ
á là 65%. Ch

n ng


u nhiên 12 ng
ườ
i.
Tính xác su

t
ñể
trong
ñ
ó có
ñ
úng 5 ng
ườ
i thích xem bóng
ñ
á.

HDG
Xác su

t c

n tìm là:
( ) ( )
2 2
5
12
. 0,65 . 0,55
C


Bài 5: Tìm xác suất của một biến cố nhờ các phép tính xác suất – Khóa LTðH ñảm bảo - Thầy Phan Huy Khải
Page 2 of 2



Bài 4
:Trong tu

n l

v

a qua Thành ph

có 7 v

tai n

n giao thông. Tính xác su

t
ñể
m

i ngày có
1 tai n

n x

y ra.


HDG
Có t

t c

: 7
7
kh

n
ă
ng x

y ra.
7
7!
7
⇒ =P


Bài 5
: Gieo
ñồ
ng th

i 3 con xúc s

c . B


n là ng
ườ
i th

ng cu

c n
ế
u xu

t hi

n ít nhât “ 2 m

t l

c”.
Tìm xác su

t
ñể
trong 5 ván ch
ơ
i, b

n th

ng ít nh

t 3 ván.


HDG

Xác su

t th

ng trong 1 ván là:
2 3
2
3
1 5 1 2
.
6 6 6 27
     
+ =
     
     
C
Xác suất ñể thắng ít nhất 3 ván là:
3 2 4 5
3 4
5 5
5
2 25 2 25 2 52032
. .
27 27 27 27 27 27
         
+ + =
         

         
C C

Bài 6: Ở một nước có 50 tỉnh, mỗi tỉnh có 2 ðại biểu Quốc hội. Người ta chọn ngẫu nhiên 50
ðại biểu từ 100 ðại biểu ñể thành lập 1 Ủy ban. Tính xác suất ñể:
a)
Trong ủy ban có ít nhất 1 ðại biểu của Thủ ðô.
b)
Mỗi tỉnh ñều có ñúng 1 ðại biểu trong Ủy ban.
HDG

50
98
50
100
50
14
50
100
/ 1 0,7423
2
/ 4126.10

= − =
= =
C
a P
C
b P
C



………………….Hết…………………
Nguồn: Hocmai.vn


Bài 6: ðại lượng ngẫu nhiên rời rạc – Khóa LTðH ñảm bảo - Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

BTVN BÀI ðẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN RỜI RẠC
Bài 1: Một nhóm người gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 3 người. Gọi X là số nữ trong nhóm.
a) Lập bảng phân bố xác suất của X.
b) Tính E(X).
Bài 2: Trong một chiếc hòm có 10 tấm thẻ trong ñó 4 thẻ ghi số 1, 3 thẻ ghi số 2, 2 thẻ ghi số 3 và 1 thẻ
ghi số 4. Chọn ngẫu nhiên 2 tấm thẻ và gọi X là số thu ñược. Tìm phân bố xác suất của X.
Bài 3: Một lô hàng gồm 7 sản phẩm trong ñó có 3 phế phẩm Chọn ngẫu nhiên ra 4 sản phẩm ñể kiểm
tra. Gọi X là số sản phẩm tốt trong 4 sản phẩm lấy ra. Tìm phân bố xác suất của ñại lượng ngẫu nhiên
X.
Bài 4: Một người có một chùm có 7 chìa kháo giống hệt nhau, trong ñó chỉ có 2 chiếc mở ñược cửa.
Người ñó ngẫu nhiên thử từng chiếc ( thử xong bỏ ra ngoài) cho ñến khi tìm ñược chìa mở ñược cửa.
Gọi X là số lần thử cần thiết. Tìm phân bố xác suất của X.

………………….Hết…………………
Nguồn: Hocmai.vn


Bài 6: ðại lượng ngẫu nhiên rời rạc – Khóa LTðH ñảm bảo - Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

BTVN BÀI ðẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN RỜI RẠC

Bài 1: Một nhóm người gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 3 người. Gọi X là số nữ trong nhóm.
a) Lập bảng phân bố xác suất của X.
b) Tính E(X).
KQ:
a)
X 0 1 2 3
P
i
1/6 1/2 3/10 1/30
b) E(X)=1,2


Bài 2: Trong một chiếc hòm có 10 tấm thẻ trong ñó 4 thẻ ghi số 1, 3 thẻ ghi số 2, 2 thẻ ghi số 3 và 1 thẻ
ghi số 4. Chọn ngẫu nhiên 2 tấm thẻ và gọi X là số thu ñược. Tìm phân bố xác suất của X.
KQ:
X 2 3 4 5 6 7
P
i
6/45 12/45 11/45 10/45 4/45 2/45

Bài 3: Một lô hàng gồm 7 sản phẩm trong ñó có 3 phế phẩm Chọn ngẫu nhiên ra 4 sản phẩm ñể kiểm
tra. Gọi X là số sản phẩm tốt trong 4 sản phẩm lấy ra. Tìm phân bố xác suất của ñại lượng ngẫu nhiên
X.

KQ:
X 1 2 3 4
P
i
4/35 18/35 12/35 1/35


Bài 6: ðại lượng ngẫu nhiên rời rạc – Khóa LTðH ñảm bảo - Thầy Phan Huy Khải
Page 2 of 2
Bài 4: Một người có một chùm có 7 chìa kháo giống hệt nhau, trong ñó chỉ có 2 chiếc mở ñược cửa.
Người ñó ngẫu nhiên thử từng chiếc ( thử xong bỏ ra ngoài) cho ñến khi tìm ñược chìa mở ñược cửa.
Gọi X là số lần thử cần thiết. Tìm phân bố xác suất của X.
KQ:
X 1 2 3 4 5
P
i
12/42 10/42 8/42 6/42 6/42


………………….Hết…………………
Nguồn: Hocmai.vn


Bài 7. Các bài toán về hệ số trong khai triển nhị thức Newton – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ SỐ TRONG KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTON


Bài 1: Tìm hệ số của x
3
trong khai triển:
2
2
 
+
 

 
n
x
x

Biết n thõa mãn:
1 3 2 1 23
2 2 2
2

+ + + =
n
n n n
C C C
Bài 2: Cho
0 1 2 2
2 2 2 6561
+ + + =
n n
n n n n
C C C C
.
Tìm hệ số của số hạng chứa x
7
và tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai triển:

2
3
 


 
 
n
x
x

Bài 3: Tìm số hạng có số mũ của x gấp 2 lần số mũ của y trong khai triển:
28
3
 

 
 
y
x
x

Bài 4: Tìm hệ số của x
2008
trong khai triển Newton của ña thức:
(
)
( )
670
670
2
( ) 2 1
= − +f x x x

Bài 5: Tìm hệ số của số hạng chứa x

4
trong khai triển:
(
)
2
( ) 1 2 3= + +
n
f x x x

Biết rằng n là số tự nhiên thõa mãn ñẳng thức:
2 2 2 3 3 3
. 2 . . 100(*)
− −
+ + =
n n
n n n n n n
C C C C C C


………………….Hết…………………
Nguồn: Hocmai.vn


Bài 7. Các bài toán về hệ số trong khai triển nhị thức Newton – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ SỐ TRONG KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTON


Bài 1: Tìm hệ số của x

3
trong khai triển:
2
2
 
+
 
 
n
x
x

Biết n thõa mãn:
1 3 2 1 23
2 2 2
2

+ + + =
n
n n n
C C C
Giải:

( )
2 0 1 2 2 2 1 2 1 2 2
2 2 2 2 2
2 0 1 2 2 2 1 2 1 2 2
2 2 2 2 2
2 2 1 2 1 2 1
2 2

2
1 2 1 2 1 23
2 2
(1 ) . . . .
(1 ) . . . .
ó :
(1 ) (1 ) 2
2
1 2 2 2
2
− −
− −
− −
− −

+ = + + + + +



− = − + − − +


+ − − = + +
= ⇒ + + = = = ⇒
n n n n n
n n n n n
n n n n n
n n n n n
n n n n
n n

n
n n
n n
x C C x C x C x C x
x C C x C x C x C x
Ta c
x x xC x C
Cho x C C
12 12
12 12
2 2 12 3 12
12 12
0 0
3 5 7
12
1 23 12
2 2
. . .2 .
3 12 3 5 à : .2 101376

− −
= =
− = ⇒ =
   
⇒ + = =
   
   
⇒ − = ⇒ = ⇒ =
∑ ∑
k

k k k k k
k k
n n
x C x C x
x x
k k HS x l C

Bài 2: Cho
0 1 2 2
2 2 2 6561
+ + + =
n n
n n n n
C C C C
.
Tìm hệ số của số hạng chứa x
7
và tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai triển:

2
3
 

 
 
n
x
x

Giải:


( )
0 1 2 2 1 1
0 1 2 1
8
8 8
8
2 2 8 8 3 8
8 8
0 0
7 3 5
8
8
8
8
0
ó : (1 ) . . . .
1 6561 3 8
3
3 . ( 1) 3
3 8 7 5 à : 3 1512
ác ( 3)
− −


− − −
= =

=
+ = + + + + +

= ⇒ = + + + + + = ⇒ =
 
⇒ − = − = −
 
 
⇒ − = ⇒ = ⇒ − = −
= −
∑ ∑
n n n n n
n n n n n
n n n
n n n n n
k
k k k k k k k
k k
k k
k
Ta c x C C x C x C x C x
n C C C C C n
x C x x C x
x
k k HS x l C
c HS C
8 8
((1 3) ( 2) 256= − = − =
∑ ∑

Bài 3: Tìm số hạng có số mũ của x gấp 2 lần số mũ của y trong khai triển:
28
3

 

 
 
y
x
x

Giải:

28
28 28
3 28 3 28 28 4 28 28
28 28
0 0
ó : ( ) .( 1) . .( 1) . .
( ) 2 ( ) 4 28 2(28 ) 14

− − − −
= =
 
− = − = −
 
 
= ⇒ − = − ⇔ =
∑ ∑
k
k k k k k k k
k k
y y

Ta c x C x C x y
x x
Do SM x SM y k k k

Bài 7. Các bài toán về hệ số trong khai triển nhị thức Newton – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 2 of 2
=> Số hạn cần tìm là:
14
28
C

Bài 4: Tìm hệ số của x
2008
trong khai triển Newton của ña thức:
(
)
( )
670
670
2
( ) 2 1
= − +f x x x

Giải:

(
)
( )
(
)

(
)
670
670 670
2 3 2 3 2
670 670 2
3(670 ) 2 3(670 )
670 670 2
0 0 0
670 2
3 2010
670 2
0 0
ó : ( ) 2 1 2 1 ( 1)
. .( 1) . . ( 1) .
( 1) .
3 2010 2008 3
0 670
0 2
− −
= = =
− +
= =
 
= − + = + − + = + −
 
= − = −
= −
− + = −



⇒ ≤ ≤ ⇔


≤ ≤

∑ ∑ ∑
∑∑
k
k k k k k m m m
k
k k m
k
m k m m k
k
k m
Ta c f x x x x x x x x
C x x C x C x
C C x
m k k
k
m k
1 1 2 4
670 2 670 4
2 3 2
0 3 2 2
0 670 0 670
0 2
0 2 1 0 2
1; 1

1 2 : . . 222775
2; 4
= = −
 
≤ − ≤

 
≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇔
  
≤ ≤

 
≤ ≤ ≤ ≤
 
= =

⇔ ≤ ≤ ⇒ ⇒ − + =

= =

m m k
k k
k k
m k
m k m k
k m
k HS C C C C
k m



Bài 5
: Tìm h

s

c

a s

h

ng ch

a x
4
trong khai tri

n:
(
)
2
( ) 1 2 3= + +
n
f x x x

Bi
ế
t r

ng n là s


t

nhiên thõa mãn
ñẳ
ng th

c:
2 2 2 3 3 3
. 2 . . 100(*)
− −
+ + =
n n
n n n n n n
C C C C C C

Giải:

(
)
(
)
(
)
( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 3 3 2 3
2 3 3
4

4 2
2 2
4
0
4
4 8 2
4
0 0
(*) 2 . 100 100
( 1) ( 1)( 2)
10 10 60 0 4
2 6
( ) 1 2 3 3 . 1 2
.3 . . (2 ) .
=
− −
= =
⇔ + + = ⇔ + =
− − −
⇒ + = ⇔ + = ⇔ − − = ⇒ =
⇒ = + + = +
=

∑ ∑
n n n n n n
n n
k
k
k
k

k k k m m
k
k m
C C C C C C
n n n n n
C C n n n
f x x x C x x
C x x C


( )
4
4 2 8
4
0 0
2 0 2 3 2 4 4 0 4
4 2 4 3 4 4
2 8 4 2 4
. .3 .2 . 0 4 0 4
0 0
2 4 2; 0
2 4
0 4 3; 2
2 4
0 4; 4
. .3 3 . .4 . .3 .2 54 144 16 214
− − +
= =
− + = − =
 

 
= ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤
 
 
≤ ≤ ≤ ≤
 
= − = =
 
= −



⇒ ≤ ≤ ⇔ ⇒ = =
 

≤ ≤



≤ ≤ = =
 
⇒ = + + = + + =
∑∑
k
k m k m m k
k
k m
m k k m
C C x k k
m k m k

m k k m
m k
k k m
k
m k k m
HS C C C C C C



………………….Hết…………………

Nguồn:
Hocmai.vn



×