Tải bản đầy đủ (.ppt) (76 trang)

bài giảng tràn khí màng phổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 76 trang )


Trµn khÝ mµng phæi
Trµn khÝ mµng phæi
Patrick Germaud
Patrick Germaud
remerciements à F. Naudin
remerciements à F. Naudin



BÖnh nguyªn
BÖnh nguyªn

TKMP tù ph¸t kh«ng râ nguyªn nh©n
TKMP tù ph¸t kh«ng râ nguyªn nh©n

Kh«ng cã nguyªn nh©n thêng
Kh«ng cã nguyªn nh©n thêng
gÆp nhÊt
gÆp nhÊt

Vì c¸c hang-xoang díi mµng
Vì c¸c hang-xoang díi mµng
phæi=bulles (n»m hoµn toµn trong
phæi=bulles (n»m hoµn toµn trong
nhu m« phæi) hoÆc blebs (trong
nhu m« phæi) hoÆc blebs (trong
mµng phæi l¸ t¹ng)
mµng phæi l¸ t¹ng)

Vai trò của thuốc lá


Vai trò của thuốc lá



Thuốc lá: gọi BC đa nhân và đại thực
Thuốc lá: gọi BC đa nhân và đại thực
bào đến, giáng hoá các sợi chun giãn,
bào đến, giáng hoá các sợi chun giãn,
làm mất cân bằng protease/antiprotease;
làm mất cân bằng protease/antiprotease;
oxy hoá/chống oxy hoá; gây viêm tiểu
oxy hoá/chống oxy hoá; gây viêm tiểu
phế quản làm tăng áp lực phế nang
phế quản làm tăng áp lực phế nang




Cơ địa: BN trẻ (10-30 tuổi), các chi dài, nam (75%),
Cơ địa: BN trẻ (10-30 tuổi), các chi dài, nam (75%),
hút thuốc phụ thuộc liều (90%)
hút thuốc phụ thuộc liều (90%)

Các yếu tố môi trờng: áp lực khí quyển, các âm
Các yếu tố môi trờng: áp lực khí quyển, các âm
thanh có âm độ cao-tần số thấp (sàn nhảy)
thanh có âm độ cao-tần số thấp (sàn nhảy)

Tần suất:
Tần suất:


Nam: 7,4 18 / 100 000 dân / n ăm

N: 1,2 6 / 100 000 dân / n ăm
Melton : Am Rev Respir Dis 1979




 !"#
 !"#
$%&
$%&

'"!()*+,-
'"!()*+,-

./+0/12
./+0/12

3*42560!716

869:;#

8<=%;3*427>?$@$%
A-BC!(4D4!E3


Lippert 1991 Guo 2005②
Lippert 1991 Guo 2005②


#$%-#6&
#$%-#6&

Bệnh lý đờng hô hấp

BPTNMT + : nguy cơ ++ nếu VEMS<1l và Tiff<40%, khí phế thũng

Hen: nếu cơn nặng

Mucoviscidose

Viêm phổi nhiễm trùng:

Nhiễm trùng với
Pneumocystis jiroveci,
kén sán

Viêm phổi có hoại tử, áp xe

Bệnh phổi thâm nhiễm lan toả

Xuất hiện kén: histiocytose X, lymphangiolộiomyomatose

Xơ phổi, sarcoùdose, bệnh bụi phổi

Bệnh mô liên kết: các tổn thơng nốt trong viêm khớp dạng thấp, xơ
cứng bì, Marfan

Ung th ++


Trờng hợp đặc biệt của lạc nội mạc tử cung

TKMP do thày thuốc
TKMP do thày thuốc

Chọc dò màng phổi (2%20%)

Sinh thiế t màng phổi (8 %)

Sinh thiết xuyên thành phế quản (15 %)

Chọc dò xuyên thành (24%) đặc biệt với BPTNMT và
tổn thơng ở sâu

Đặt đờng truyền TMTT (dới đòn++ 2%22%)

Đặt xông DD đờng mũi

TK cơ học: chấn thơng áp lực, PEEP
TKMP sau chấn thơng (màng phổi lá thành)
TKMP sau chấn thơng (màng phổi lá thành)

Vết thơng xuyên thấu

Chấn thơng kín: tăng áp lực lồng ngực, gãy xơng s
ờn

Trµn khÝ mµng phæi
Trµn khÝ mµng phæi

BÖnh ¸n
BÖnh ¸n

Bệnh án 1
Bệnh án 1

Nam, 20 tuổi, hút thuốc 4
Nam, 20 tuổi, hút thuốc 4
bao-năm, đau ngực P từ
bao-năm, đau ngực P từ
24h, ho không khạc đờm,
24h, ho không khạc đờm,
mức độ ho vừa phải
mức độ ho vừa phải

Khám RRFN giảm ở vùng
Khám RRFN giảm ở vùng
đỉnh phổi
đỉnh phổi

X quang phổi: hình
X quang phổi: hình
TKMP-màng phổi bị bóc
TKMP-màng phổi bị bóc
tách ra 3cm
tách ra 3cm

Thái độ xử trí
Thái độ xử trí


X quang phổi
X quang phổi

Phim chụp thờng quy ở thì thở ra không giúp ích thêm nhiều
Phim chụp thờng quy ở thì thở ra không giúp ích thêm nhiều
cho chẩn đoán, trừ khi đang nghi ngờ chẩn đoán
cho chẩn đoán, trừ khi đang nghi ngờ chẩn đoán

Chụp cắt lớp vi tính chỉ đợc CĐ để:
Chụp cắt lớp vi tính chỉ đợc CĐ để:

Chẩn đoán phân biệt với các loạn sản kén khí

TKMP II

Nghi ngờ dẫn lu cha đúng vị trí

Tràn khí dới da +++

Do vậy không phải là XN thờng quy cần làm trớc tiên

8<=91F GF 6H#-&*I
8<=91F GF 6H#-&*I
8J'KL=H(-BC!(MM
8J'KL=H(-BC!(MM
Henry : Thorax 2003 ; Bauman Chest 2001
Henry : Thorax 2003 ; Bauman Chest 2001

Bệnh án 1
Bệnh án 1


Nghỉ ngơi tuyệt đối ở t thế nằm ngửa
Nghỉ ngơi tuyệt đối ở t thế nằm ngửa

Oxy liệu pháp tạo điều kiện cho phổi nở
Oxy liệu pháp tạo điều kiện cho phổi nở
(trong 2-4 ngày)
(trong 2-4 ngày)

Hoạt động trở lại dần, nghỉ việc
Hoạt động trở lại dần, nghỉ việc

Thông tin về nguy cơ tái phát, các hoạt động
Thông tin về nguy cơ tái phát, các hoạt động
cần tránh (các nhạc cụ thổi, lặn dới biển,
cần tránh (các nhạc cụ thổi, lặn dới biển,
nhảy dù ), dừng hút thuốc, các khả năng có
nhảy dù ), dừng hút thuốc, các khả năng có
thể xảy ra khi tái phát, không đi máy bay
thể xảy ra khi tái phát, không đi máy bay
trong vòng 2-3 tuần.
trong vòng 2-3 tuần.

Bệnh án 2
Bệnh án 2

Nam 68 tuổi
Nam 68 tuổi

Tiền sử: BPTNMT (VEMS 1l hpặc 35% lý

Tiền sử: BPTNMT (VEMS 1l hpặc 35% lý
thuyết), khó thở khi gắng sức chạy
thuyết), khó thở khi gắng sức chạy

Bệnh sử: khó thở tăng dần từ 24h nay, co kéo
Bệnh sử: khó thở tăng dần từ 24h nay, co kéo
cơ HH, nhịp thở 26/ph, ran ngáy, giảm RRPN
cơ HH, nhịp thở 26/ph, ran ngáy, giảm RRPN
bên P, gõ vang, rung thanh giảm
bên P, gõ vang, rung thanh giảm

Mất bù hô hấp: vào viện; X quang phổi: TKMP P
Mất bù hô hấp: vào viện; X quang phổi: TKMP P
hoàn toàn
hoàn toàn

Thái độ xử trí
Thái độ xử trí

X quang phæi
X quang phæi

Các dấu hiệu nặng
Các dấu hiệu nặng

Khó thở, thở nhanh
Khó thở, thở nhanh
>
>
25

25

Tím
Tím

Mệt xỉu, mất ý thức
Mệt xỉu, mất ý thức

Tụt HA
Tụt HA

Nhịp tim >120 hoặc nhịp chậm
Nhịp tim >120 hoặc nhịp chậm

Thể TK dới áp lực hoặc TK hai bên
Thể TK dới áp lực hoặc TK hai bên

GF 6
GF 6

GF 6
GF 6

GF 6
GF 6
Các dấu hiệu nặng trên phim X quang?
Các dấu hiệu nặng trên phim X quang?

TKMP có áp lực: trung thất bị đẩy về bên lành


TKMP 2 bên

Dây chằng (bride) màng phổi?

Mức nớc-hơi: tràn máu-tràn khí màng phổi tự phát

Bệnh lý nhu mô phổi kèm theo

TKMP do chấn thơng
Liên quan đến chỉ định đặt dẫn lu cấp cứu
Liên quan đến chỉ định đặt dẫn lu cấp cứu


Bệnh án 2
Bệnh án 2

Oxy liệu pháp điều chỉnh để có đợc
Oxy liệu pháp điều chỉnh để có đợc
SaO
SaO
2
2
và khí máu phù hợp: cần biết
và khí máu phù hợp: cần biết
PaCO2, pH
PaCO2, pH

Dẫn lu màng phổi bằng ống 20F
Dẫn lu màng phổi bằng ống 20F
(TKMP có tổn thơng đi kèm)

(TKMP có tổn thơng đi kèm)

Hút nhẹ với áp lực hút
Hút nhẹ với áp lực hút
15
15
đến -
đến -
20 cm
20 cm
H2O
H2O

Dẫn lu lồng ngực
Dẫn lu lồng ngực

Cản trở hoạt động thở ra của phổi
Cản trở hoạt động thở ra của phổi

TKMP hoàn toàn
TKMP hoàn toàn

TKMP không dung nạp
TKMP không dung nạp

TKMP có áp lực, 2 bên
TKMP có áp lực, 2 bên

TKMP thứ phát
TKMP thứ phát


Tràn máu màng phổi
Tràn máu màng phổi

§êng vµo cña dÉn lu
§êng vµo cña dÉn lu

DÉn lu víi trocard Monod
DÉn lu víi trocard Monod

Trocard Joly
Trocard Joly

Làm gi để TD dẫn lu?
Làm gi để TD dẫn lu?

Đảm bảo dẫn lu hoạt động
Đảm bảo dẫn lu hoạt động


di động (áp
di động (áp
lực màng phổi đợc thể hiện ra cột nớc)
lực màng phổi đợc thể hiện ra cột nớc)

Cần sủi bọt ngay từ đầu
Cần sủi bọt ngay từ đầu
Âm tính ở thì hít vào: cột nớc dâng lên
Dơng tính thì thở ra: cột nớc hạ xuống

×