Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

giáo án tuần 10 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.54 KB, 49 trang )

Nhiệt liệt chào mừng ngày nhà giáo Việt
Nam
Tuần 10
Ngày 6/ 11/ 2009
Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2005
Sáng thứ hai đ/ c Đào dạy
__________________________________
Chiều thứ hai: Tiết 1: Thủ công
Xé dán hình con gà con ( Tiết 1)
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Nhận biết cách xé dán hình con gà con.
+ Kĩ năng: Xé dán đợc hình con gà con . Đờng xé có trể bị răng ca. Hình dán tơng
đối phẳng cân đối, mỏ mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
+ Thái độ: GD tính cẩn thận tự giác.
II. Đồ dùng
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Giấy màu, bài mẫu + Hđ1,2
+ HS: Giấy màu, hồ dán + Hđ1,2
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: kiểm tra đồ dùng của HS
2. Bài mới: a. GTB: Xé dán hình con gà con
HĐ1: Quan sát nhận xét
Bớc 1: HD quan sát nhận xét
GV đa câu hỏi cho HS quan sát nhận xét
- Bức tranh vẽ con gì? - HS trả lời
Con gà có những bộ phận nào? - HS trả lời
GV kết luận: Con gà có đầu thân, chân
HĐ2: HD cách xé dán
- Gv làm mãu ( vừa làm vừa chỉ quy trình )
+ B1: Xé thân gà : GV vừa làm mãu vừa nêu - HS quan sát nhận biết cách làm
quy trình


+ B2: Xé đầu gà: Dùng tờ giấy hình vuông
- GV làm mẫu ( vừa làm vừa nêu quy trình) - HS quan sát nhận biết cách làm
+ Xé đuôi gà: GV làm mẫu ( vừa làm vừa nêu
quy trình)
+ Lu ý: Dùng nhiều loại giấy màu khác nhau
HĐ3: Thực hành:
- Cho HS tập xé con gà theo từng bớc - HS tập xé dán
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu các bớc xé dán
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Mĩ Thuật
GIáo viên chuyên dạy
__________________________________________
Tiết 3: Tiếng Việt
+
Ôn tập về vần au, âu.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ au, âu.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ au, âu.
3. Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
1
+ Giáo viên: SGK - HĐ1
+ HS: VBTTV - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: au, âu.
- Viết : au, âu, rau cải, lau sậy.

2. Ôn và làm VBT (20)
HĐ1: Đọc:
+ Đọc bảng lớp
- Gọi HS yếu đọc lại bài: au, âu. HS yếu và TB đọc bài
- Gọi HS đọc thêm: ma mau, bãi sau, ba - HS khá giỏi nghe nhận xét
phơi cau, cháu bé, bồ câu, sâu rau, da hấu,
+ Đọc SGK: Cho HS đọc nhóm, cặp - HS đọc theo cặp
HĐ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: au, ua, âu , ây, ia, ai, ay, - HS viết các vần GV đọc
uôi, ơi, ui ,i, cây cau, cái cầu, lá rau, củ ấu, quả bầu.
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi): - HS khá giỏi tìm từ
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần au, âu.
Cho HS làm vở bài tập
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ
- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc tiếng, từ
cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và GV giải thích
một số từ mới: rau má, trái sấu, lá trầu.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
_________________________________________
Thứ ba học sinh thi giữa kì I
Ngày 8/ 11/ 2009
Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2005
Sáng thứ t đ/ c Đào dạy
________________________________________
Chiều thứ t: Tiết 1: Tự nhiên - xã hội
Tiết 10: Ôn tập - con ngời và sức khoẻ (T22)
I. Mục tiêu:

+ Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể ngời và các giác quan.
+ Kĩ năng: Thực hiện hành vi vệ sinh hàng ngày.
+ Thái độ: Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh.
II- Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh - Hđ1
+ HS: SGK - HĐ1
III- Hoạt động dạy học chính:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Kể những hoạt động nghỉ ngơi, giải trí có lợi
cho sức khoẻ của em ?
- Hai em nêu
- Đi, đứng, ngồi học nh thế nào là đúng t thế ? - Ngồi ngay ngắn
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu bài học
Khởi động (3')
2
Chò trơi "Chi chi chành chành"
HĐ1: Nêu tên các bộ phận của cơ thể (8') - Hoạt động cá nhân.
- Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ? - Mắt, tai, tay, đầu
- Cơ thể ngời gồm có mấy phần ? - 3 phần: đầu, mình, tay chân.
- Ta nhận biết thế giới xung quanh bằng
những bộ phận nào của cơ thể ?
- Nhìn bằng mắt, nghe bằng tai,
ngửi bằng mũi, nóng lạnh bằng
tay
- Thấy bạn chơi súng cao su em khuyên bạn
thế nào vì sao ?
- Không chơi súng vì có thể bắn

vào mắt bạn
- Thấy bạn lấy vật cứng chọc vào tai, em
khuyên bạn điều gì, vì sao ?
- Tự trả lời
Chốt: Các bộ phận của cơ thể chúng ta đều
quan trọng, chúng ta phải biết bảo vệ các cơ
quan đó.
HĐ2: Kể lại việc vệ sinh cá nhân hàng ngày
(10')
- Hoạt động theo cặp.
- Hàng ngày từ sáng đến lúc đi ngủ em làm
những công việc gì cho bản thân ?
- Thảo luận theo cặp từ 2 đến 3
hoạt động, sau đó trình bày trớc
lớp, em khác bổ sung.
- Gợi ý em yếu: Buổi sáng em thức dậy lúc
mấy giờ, buổi tra em thờng ăn gì, em có đánh
răng rửa mặt trớc khi đi ngủ không ?
- Thức dạy lúc 6 giờ, ăn cháo
Chốt: Nêu lại những việc vệ sinh cá nhân
hàng ngày nên làm để HS nhớ.
- Có thể tự nêu.
3. Củng cố, dặn dò (4')
- Thi kể tên nhanh những bộ phận của cơ thể ngời.
- Kể nhanh những việc vệ sinh cá nhân nên làm.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau: Gia đình.
_________________________________________
Tiết 2: Toán
+

Ôn tập phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hiểu rõ bản chất phép trừ, thấy mối quan hệ phép cộng và phép trừ.
+ Kĩ năng: Thực hiện phép trừ trong phạm vi 4 thành thạo.
+Thái độ: Say mê học tập.
II. Đồ dùng:
Giáo viên: Bảng phụ có chép một số bài toán.
III- Hoạt động dạy học chính:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Tính: 4 - 1 = ; 3 - 1 = ; 4 - 2= - Tính bảng con
2. Bài mới:
a. Giới thiệu (2')
b. Ôn và làm VBT trang 41 (20')
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - Tự nêu yêu cầu
- Cho HS làm vở, gọi HS yếu, TB chữa
bài
- Làm tính vào vở và chữa bài
- Gọi HS nhận xét.
Chốt: Mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
- Nhận xét bài của bạn
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Tự nêu yêu cầu
- Cho HS làm vở, gọi HS yếu, TB chữa - Làm vào vở và chữa bài
3
bài
- Gọi HS nhận xét.
Chốt: Viết kết quả cho thẳng cột số.
- Nhận xét bài của bạn
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

- Cho HS làm vở, gọi HS khá chữa bài - Làm vào vở và chữa bài
- Gọi HS nhận xét.
Chốt: Phải tính trớc có kết quả mới so
sánh số để điền dấu.
- Nhận xét bài của bạn
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- Viết phép tính thích hợp
- Gọi HS khá giỏi nêu bài toán, từ đó
yêu cầu HS viết phép tính cho phù hợp.
- Làm vào vở và chữa bài
- Gọi HS nhận xét, nêu phép tính khác? - Nhận xét bài của bạn có thể viết hai
phép tính: 3+ 1 = 4 hoặc 1 + 3 = 4
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tự nêu phép trừ trong phạm vi 3 và thực hiện trừ.
_____________________________________
Tiết 3: Tiếng Việt
+
Ôn tập về vần iu, êu.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần iu, êu.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ iu, êu.
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: SGK - HĐ1
+ HS: VBTTV - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: iu, êu.

- Viết : iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.
2. Ôn va làm bài tập (20)
HĐ1: Đọc:
+ Đọc bảng lớp
- Gọi HS yếu đọc lại bài: iu, êu. - HS yếu đọc bảng lớp
- Gọi HS đọc thêm: ui, tiu nghỉu, con miu, - HS khá giỏi nghe nhận xét
bé xíu, líu lo, rêu, cao kều, chia đều, con sếu
+ Đọc SGK: GV cho HS đọc theo nhóm, theo cặp - HS đọc theo nhóm, theo cặp
HĐ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: ui, iu, êu, líu lo, chịu khó, - HS viết vở
cây nêu, kêu gọi, cây bởi, cây táo nhà bà đều
sai trĩu quả.
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá
giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần iu, êu.
Cho HS làm vở bài tập - HS làm VBT
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền
âm.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc đợc tiếng, từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới: lều vải, mẹ
địu bé.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
4
- Nhận xét giờ học.
______________________________________
Ngày 9/ 11/ 2009
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2005
Tiết 1+2: Tiếng Việt
Ôn tập giữa kì I.

I.Mục tiêu
+ Kiến thức: - HS nắm đợc cấu tạo của các âm ghi chữ Tiếng Việt đã học, cách đọc
và viết các âm đó, các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o, cách đọc và viết các vần
đó.
+ Kĩ năng:- HS đọc, viết thành thạo các âm Tiếng Viêt đặc biệt là âm ghép, các vần
có kết thúc bằng âm u, i, y, o, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần đó.
+ Thái độ: - Hăng say học tập môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Bảng phụ - HĐ1
+ HS: Vở - HĐ2
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: iu, êu - Đọc SGK.
- Viết: iu, êu, cái rìu, cây nêu - Viết bảng con.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Ôn tập
HĐ1: Ôn tập đọc âm vần(25)
- Treo bảng phụ gọi HS lên đọc các
âm, vần trên bảng bất kì.
- Lần lợt từng học sinh lên bảng đọc
- Gọi HS nhận xét cho điểm bạn. - Theo dõi nhận xét bạn và lần lợt lên
bảng đọc.
- Tập trung rèn cho HS yếu. - Luyện đọc cá nhân.
- Các tiếng, từ có chứa âm, vần đang ôn
cũng luyện đọc tơng tự.
- Luyện đọc tiếng, từ.
- Còn thời gian cho HS đọc bài trong

SGK.
- Đọc bài mà GV yêu cầu.
HĐ2: Ôn tập viết âm vần(25)
- GV đọc cho HS viết vở các vần, tiếng
từ : au, ua, ai, ay, ây, âu, ao, ui, iu, u,
êu, uôi, ơi, a, ca nô, ba lô, phố xá, giỏ
cá, rau cải, mua mía, cây cao
- HS viết vở.
- Thu và chấm một số vở. - Còn lại các em đổi vở cho nhau để
chấm.
3. Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần đang ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại các bài đã ôn.
Tiết 3: Toán
Tiết 40: Phép trừ trong phạm vi 5 (T58)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5, thành lập bảng trừ 5.
+ Kĩ năng: Nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
5
+ Thái độ: Say mê học toán.
II- Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh vẽ phóng to - HĐ1, Bài tập 4.
+ Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1 - HĐ1
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4 ?
- Làm tính: 4-1-1 = , 4-2 - 1= - Làm bảng con

2. Bài mới: a. Giới thiệu bài (2') - Nắm yêu cầu tiết học
b. Nội dung
HĐ1: Giới thiệu phép trừ, thành lập bảng trừ
trong phạm vi 5. (10)
- Treo tranh 1, yêu cầu HS nhìn tranh nêu
đề toán ?
- Có 5 quả táo, rụng 1 quả, hỏi
còn mấy quả ?
- Yêu cầu HS trả lời ? - Còn 4 quả.
- Ta có phép tính gì ? - Ta có 5 - 1 = 4, vài em đọc lại
- Tơng tự với các phép tính: 5 -2=3, 5-3=2,
5-4=1
- HS đọc các phép tính
HĐ2: Học thuộc bảng trừ (5')
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ 5. - đọc xuôi, ngợc bảng trừ 5
HĐ3: Nhận biết mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ (3')
- Yêu cầu HS nêu: 4 + 1 = ? - Bằng 5
- Vậy 5 - 1 = ? - Bằng 4
- Tơng đơng các trờng hợp còn lại để HS
thấy phép tính trừ có kết quả ngợc phép
tính cộng.
HĐ4: Luyện tập (10')
Bài 1: Gọi HS nêu cách làm tính và chữa
bài
- tính và nêu kết quả, nhận xét
bài bạn.
Bài 2: Nh bài 1, chú ý HS mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ, và tính chất giao
hoán của phép cộng để tìm kết quả cho

nhanh.
- dựa vào 5 4 = 1 tính luôn đ-
ợc 5 1 = 4.
Bài 3: HS nêu yêu cầu, tự làm và chữa bài,
chú ý viết kết quả phải thật thẳng cột.
- đặt tính sau đó tính vào bảng.
Bài 4: Cho HS quan sát tranh, tự nêu đề
toán, sau đó viết phép tính cho thích hợp,
có thể nêu nhiều phép tính khác nhau nhng
chú ý về phép trừ.
- Nêu đề và viết phép tính, rồi
tính kết quả.
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc lại bảng trừ 5.
- Nhận xét giờ học
________________________________________
Tiết 4: Đạo đức
Thực hành kĩ năng giũa học kì
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: - Củng cố lại kiến thức đã học qua các bài: Em là HS lớp 1, gọn gàng
sạch sẽ, giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
+ Kĩ năng:- Củng cố kĩ năng kể về tên lớp học, giới thiệu về bạn bè trong lớp, kể về
các việc cần làm để giữ cơ thể gọn gàng sạch sẽ, giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
+ Thái độ: - Yêu quý lớp học, tự giác có ý thức giữ vệ sinh cơ thể và bảo vệ sách vở
đồ dùng học tập.
6
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Hệ thống câu hỏi.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Nêu những việc cần làm để giữ trật tự trong trờng học?
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu giờ học
b. Nội dung
HĐ1: Giới thiệu về lớp học của em - Hoạt động theo nhóm
- Yêu cầu các nhóm tự giới thiệu về tên
lớp học, tên bạn trong nhóm, giới thiệu
về bạn nào đó trong lớp mà em quý.
Chốt: Các em cần nhớ tên lớp, tên bạn
học trong cùng lớp mình .
-Giới thiệu với nhau trong nhóm, sau
đó một vài nhóm giới thiệu trớc lớp.
- Các nhóm khác nhận xét xem bạn
giới thiệu đã tỉ mỉ cha? Có tự nhiên
không?
Hđ2: Thảo luận ( 10) - Hoạt động cặp
- Yêu cầu HS thảo luận và trả lờicâu
hỏi: Để là ngời gọn gàng sạch sẽ em
cần làm những việc gì? Không nên làm
những việc gì?
- Thi chon bạn gọn gàng nhất
- Thảo luận sau đó trả lời trớc lớp
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
- Trong lớp tự bình chọn và tuyên
dơng bạn đó
HĐ3: Thi trng bày sách vở đồ dùng
học tập. (10)
- Hoạt động cá nhân

- Cho HS tự trng bày sau đó chọn ra
bạn biết giữ sách vở, đồ dùng học tập
sạch sẽ và tốt nhất.
Chốt: Cần phải biết giữ gìn sách vở đồ
dùng học tập tốt để phục vụ cho việc
học tập tốt hơn.
- Tự trng bày sau đó ban cán sự lớp
đi chấm điểm chọn ra bộ sách vở giữ
cẩn thận nhất.
- Theo dõi
3. Củng cố - dặn dò ( 5)
- Nhận xét giờ học
_____________________________________
Tiết 5: Toán
+
Ôn tập về Phép trừ phạm vi 5.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép trừ trong phạm vi 5
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi 5.
+Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Mô hình - Bài 4 -
+ HS: VBTT - Làm bài tập
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Tính: 5 2 = 5 1 =
- Đọc bảng trừ 3 và 4.
2. Ôn tập và làm VBT (20)
Bài1: Số?

5 - 3 = 5 - 1 = 2 = - 3
5- 2 = 3 = - 1 1 = 5 -
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét đánh giá bài của bạn.
7
Bài2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

-
5
-
5
-
5
-
5
-
- 4
3 2 1 2
3 2 1
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét đánh giá bài của bạn.
Chốt: Lấy 5 - 3 = 2; 5 2 = 3.
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp:
5 - 3 5 - 1 5 - 2
2 3 1 4
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét đánh giá bài của bạn.
*Bài 4 (dành cho HS khá giỏi):
Viết phép tính thích hợp:


- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét đánh giá bài của bạn.
- Gọi HS khác nêu bài toán khác , từ đó em nêu phép tính khác.
Chốt: Có nhiều cách nêu bài toán phù hợp với tranh, mỗi bài toán ta lại có phép
tính khác nhau.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc lại bảng trừ 5 .
- Nhận xét giờ học.

Tiết 6: Thực hành
Ôn tập giữa kì I.
I.Mục tiêu
+ Kiến thức: - HS nắm đợc cấu tạo của các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o, cách
đọc và viết các âm đó.
+ Kĩ năng:- Tiếp tục rèn cho HS đọc, viết thành thạo các vần có kết thúc bằng âm
u, i, y, o, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần đó.
+ Thái độ: - Hăng say học tập môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Bảng phụ - HĐ1
+ HS: VBTTV - HĐ2
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: đọc lại một số vần đã ôn. - Đọc SGK.
- Viết: kì diệu, già yếu. - Viết bảng con.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
2. Ôn tập( 25)
- HĐ1: Đọc

- Tiếp tục cho HS rèn đọc các vần đã
học ( những em buổi sáng cha đợc
đọc).
- Lần lợt từng học sinh lên bảng đọc
- Tập trung rèn cho HS yếu. - Luyện đọc cá nhân.
8
- Các tiếng, từ có chữa vần đang ôn
cũng luyện đọc tơng tự.
- Luyện đọc tiếng, từ.
- Còn thời gian cho HS đọc bài trong
SGK.
- Đọc bài mà GV yêu cầu.
HĐ2: Viết
Đọc cho HS viết vở các tiếng từ : nô
đùa, xa kia, trỉa đỗ, ngói mới, ngà voi,
vui vẻ, đồi núi, múi bởi, ngựa gỗ, cái
phễu.
- HS viết vở.
- Thu và chấm một số vở. - Còn lại các em đổi vở cho nhau để
chấm.
3. Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần đang ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại các bài đã ôn.
____________________________________
Tiết 7: Thủ công
Xé dán hình con gà con ( Tiết 2)
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cho HS nhận biết cách xé dán hình con gà con.
+ Kĩ năng: Xé dán đợc hình con gà con . Đờng xé có trể bị răng ca. Hình dán tơng

đối phẳng cân đối, mỏ mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
+ Thái độ: GD tính cẩn thận tự giác.
II. Đồ dùng
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Giấy màu, bài mẫu + Hđ1,2
+ HS: Giấy màu, hồ dán + Hđ1,2
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: kiểm tra đồ dùng của HS
2. Bài mới: a. GTB: Xé dán hình con gà con
HĐ1: HD cách xé dán
- Cho HS nêu các bớc xé dán - HS nêu các bớc xé dán
- Gv làm mãu ( vừa làm vừa chỉ quy trình )
+ B1: Xé thân gà : GV vừa làm mẫu vừa nêu - HS quan sát nhận biết cách làm
quy trình
+ B2: Xé đầu gà: Dùng tờ giấy hình vuông
- GV làm mẫu ( vừa làm vừa nêu quy trình) - HS quan sát nhận biết cách làm
+ Xé đuôi gà: GV làm mẫu ( vừa làm vừa nêu
quy trình)
+ Lu ý: Dùng nhiều loại giấy màu khác nhau
HĐ2: Thực hành:
- Cho HS tập xé con gà theo từng bớc - HS tập xé dán
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu các bớc xé dán
- Chuẩn bị bài sau.
________________________________________
Ngày 10/ 11/ 2009
Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2005
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt
Bài 41: iêu, yêu (T84)

I.Mục tiêu
+ Kiến thức: - HS nắm đợc cấu tạo của vần iêu, yêu, cách đọc và viết các vần đó.
9
+ Kĩ năng: - HS đọc, viết thành thạo các vần iêu ,yêu, diều sáo, yêu quý, đọc đúng
các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới
thiệu.
+ Thái độ: - Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh - HĐ1( Tiết 1) HĐ5( Tiết 2)
+ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: iu, êu. - Đọc SGK.
- Viết: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu. - Viết bảng con.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Nội dung
HĐ1: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: iêu và nêu tên vần. - Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng diều ta làm thế nào?
- Ghép tiếng diều trong bảng cài.
- Thêm âm d trớc vần iêu, thanh huyền
trên đầu âm ê.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.

- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- Diều sáo.
- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Vần yêudạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: yêu cầu, buổi chiều.
HĐ3: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- Vần iêu, yêu, tiếng, từ diều sáo,
yêu quý..
HĐ2: : Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.

HĐ3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Chim đậu trên cành vải.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: hiệu, thiều.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.
10
HĐ4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? -Các bạn đang giới thiệu về mình.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bé tự giới thiệu.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
HĐ6:Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh
Hớng dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
3. Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài: u, ơu.
Tiết 3: Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 10.
I. Nhận xét tuần qua:
- Thi đua học tập chào mừng ngày 20 /11.
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.

- Một số bạn gơng mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Dơng, khánh,
Linh, Tuấn Anh
- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ đạt điểm 10: Hoàng, Dơng,
Khánh, Tuấn Anh
- Trong lớp chú ý nghe giảng, không nói chuyện riêng: Khôi, Lê Linh, Phạm ánh
- Tập trung ôn tập chuẩn bị tốt cho kì thi KSCL giữa kì 1.
* Tồn tại:
- Còn hiện tợng mất trật tự cha chú ý nghe giảng: Thắng, Quyết, Khánh, An
- Còn có bạn cha học bài : Hoa, Thắng
II. Ph ơng h ớng tuần tới:
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20/11.
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
- Tiếp tục thi đua đạt điểm 10 để chào mừng các thầy cô giáo.
- Chuẩn bị tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20/11.
______________________________________________
Tiết 4: Thể dục
Giáo viên chuyên dạy
____________________________________________
Tiết 5: Thực hành
Hoàn thiện vở bài tập toán bài phép cộng trong phạm vi 5
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cho HS nhận biết phép trừ trong phạm vi 5
+ Kĩ năng: HS thuộc và vận dụng bảng trừ vào làm bài tập
+ Thái độ: GD ý thức chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập 3
+ HS: VBTT

III. Hoạt động dạy học
11
1. Bài cũ: HS làm bài tập
5 3 = 5 2 = 4 3 = 5 4 =
2. Bài mới
a. GTB
b. Nội dung
Bài tập 1: Tính
5 1 = 4 1 = - HS quan sát đề nêu yêu cầu
5 2 = 4 2 = - 2 HS làm bảng
5 3 = 4- 3 = - Dới lớp làm bảng con
5 4 = 3 1 =
- GV nhận xét chốt kết quả
Bài2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

-
5
-
5
-
5
-
5
-
- 5
3 2 1 2
3 2 1
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét
đánh giá bài của bạn.

Bài 3: Viết phép tính thích hợp

-
HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét đánh giá bài của bạn.
- Gọi HS khác nêu bài toán khác , từ đó em nêu phép tính khác.
Chốt: Có nhiều cách nêu bài toán phù hợp với tranh, mỗi bài toán ta lại có phép
tính khác nhau.
3. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5
- Chuẩn bị bài sau.
___________________________________
Tiết 6: Tiếng Việt
+
Ôn tập về vần iêu, yêu.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ iêu, yêu.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ iêu, yêu.
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: SGK - HĐ1
+ HS: VBTTV - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: iêu, yêu.
- Viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
2. Ôn và làm bài tập (20)
HĐ1: Đọc:
+ Đọc bảng

- Gọi HS yếu đọc lại bài: iêu, yêu. HS yếu đọc bảng đọc bảng
- Gọi HS đọc thêm: nồi niêu, yêu nhau, - HS khá nhận xét
12
yểu điệu, nảy kiều, buổi chiều, điều hay,
ngôi miếu,
- Đọc SGK: Cho HS đọc nhóm, cặp - HS đọc theo nhóm, cặp
HĐ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: iêu, iu, êu, yêu, diều sáo, - HS viết vở ô- li
già yếu, lửa thiêu, yêu quý, cái chiếu, điếu cày,
HĐ3: Cho HS làm vở bài tập
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền - HS làm VBT
âm.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc đợc tiếng, từ - HS nối từ
cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải
thích một số từ mới: cửa hiệu, riêu cua.
.3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
_____________________________________
Tiết 7: Ngoại khoá
Vệ sinh môi trờng và tuần lễ nớc sạch
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Nhận biết tác hại của việc ô nhiễm môi trờng, biết tác dụng của VSMT
+ Kĩ năng: Biết làm những việc nh quét nhà, quét lớp, nhặt rác để vs nhà ở và vs
lớp học, sân trờng
+ Thái độ : GD ý thức giữ gìn môi trờng xanh, sạch đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV : Bài tuyên truyền VSMT và tuần lễ nớc sạch - Dùng trong bài mới.

thuốc lá
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Bài cũ : Hút thuốc lá có hại nh thế nào?
2. Bài mới: ( Bài tuyên truyền kèm theo)
_________________________________________________
Hợp Tiến ngày tháng 11 năm 2009
Tổ trởng duyệt




13
Bài : on, an (T90)
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS nắm đợc cấu tạo của vần on, an, cách đọc và viết các vần đó.
2. Kĩ năng:
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Bé và bạn bè.
3.Thái độ:
- Yêu thích môn học, yêu quý tình bạn.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Ôn tập. - đọc SGK.
- Viết: cá sấu, kì diệu. - viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.

3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: on và nêu tên vần. - theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng con ta làm thế nào?
- Ghép tiếng con trong bảng cài.
- thêm âm c trớc vần on.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- mẹ con.
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Vần andạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: .
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.

Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- vần on, an, tiếng, từ mẹ con, nhà
sàn.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
14
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- đàn gấu, đàn thỏ.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: đàn, con.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - bé chơi với bạn.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bé và bạn bè.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.

- tập viết vở.
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: ân, ăn.
Tiếng Việt
Bài 43: Ôn tập .(T88)
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS nắm đợc cấu tạo của các vần kết thúc bằng âm u, o.
2. Kĩ năng:
- HS đọc, viết thành thạo các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu
ứng dụng. Tập kể chuyện : sói và cừutheo tranh
3.Thái độ:
- Ghét con sói chủ quan kiêu căng nên đã phải đền tội, yêu quý con cừu bình tĩnh
thông minh nên đã thoát chết.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: sói và cừu.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: u, ơu. - đọc SGK.
- Viết: u, ơu, trái luk, hơu sao. - viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Ôn tập ( 12)
- Trong tuần các con đã học những vần
nào?
- vần: au, ao, eo, êu,âu
- Ghi bảng. - theo dõi.

- So sánh các vần đó. - đều có âm o hoặc âm u đứng trớc.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép vần. - ghép tiếng và đọc.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4)
15
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS
đọc tiếng, từ có vần mới .
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: ao bèo, kì diệu.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Đọc bảng (5)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
2. Hoạt động 2: Đọc câu (5)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- chim sáo đang bắt châu chấu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng: sáo sậu, sau, ráo, châu chấu,
cào cào.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.

3. Hoạt động 3: Đọc SGK(7)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Kể chuyện (10)
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp
chỉ tranh.
- theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội
dung tranh vẽ.
- tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội
dung truyện.
- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
5. Hoạt động 5: Viết vở (6)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
6.Hoạt động6: Củng cố - dặn dò (5).
- Nêu lại các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: on, an.
Tiếng Việt (thêm)
Ôn tập về vần on, an.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ on, an.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ on, an.
3. Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:

1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: on, an.
- Viết : on, an, mẹ con, nhà sàn.
2. Hoạt động 2: Ôn và làm bài tập (25)
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: on, an.
- Gọi HS đọc thêm: lon ton, bon bon, con thỏ, lan can, bạn bè, hòn than
Viết:
16
- Đọc cho HS viết: on, an, rau non, thợ hàn, hòn đá, bàn ghế
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần on, an.
Cho HS làm vở bài tập trang 45:
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc đợc tiếng, từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới: chon von,
than đá.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học
Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2005
Tiếng Việt
Bài: ân , ă, ăn (T92)
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS nắm đợc cấu tạo của vần ân, ă, ăn, cách đọc và viết các vần đó.
2. Kĩ năng:
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần

mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
3.Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: on, ân. - đọc SGK.
- Viết: on, an, mẹ con, nhà sàn. - viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: ân và nêu tên vần. - theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng cân ta làm thế nào?
- Ghép tiếng cân trong bảng cài.
- thêm âm c trớc vần ân
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- cái cân
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Âm ă vần ăndạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.

4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
17
- Giải thích từ: gần gũi, khăn rằn.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- vần ân, ăn, tiếng, từ cái cân, con
trăn.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- hai bạn đang chơi
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: thân, lặn.

- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - các bạn đang chơi với nhau
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - nặn đồ chơi.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi
gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: ôn, ơn.
Nhiệt liệt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam
Tuần 10
Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2005
Chào cờ
Nhà trờng tổ chức
Tiếng Việt
Bài 43: Ôn tập .(T88)
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS nắm đợc cấu tạo của các vần kết thúc bằng âm u, o.
2. Kĩ năng:
- HS đọc, viết thành thạo các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu
ứng dụng. Tập kể chuyện : sói và cừutheo tranh

3.Thái độ:
- Ghét con sói chủ quan kiêu căng nên đã phải đền tội, yêu quý con cừu bình tĩnh
thông minh nên đã thoát chết.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: sói và cừu.
18
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: u, ơu. - đọc SGK.
- Viết: u, ơu, trái luk, hơu sao. - viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Ôn tập ( 12)
- Trong tuần các con đã học những vần
nào?
- vần: au, ao, eo, êu,âu
- Ghi bảng. - theo dõi.
- So sánh các vần đó. - đều có âm o hoặc âm u đứng trớc.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép vần. - ghép tiếng và đọc.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS
đọc tiếng, từ có vần mới .
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: ao bèo, kì diệu.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.

- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Đọc bảng (5)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
2. Hoạt động 2: Đọc câu (5)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- chim sáo đang bắt châu chấu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng: sáo sậu, sau, ráo, châu chấu,
cào cào.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc SGK(7)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Kể chuyện (10)
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp
chỉ tranh.
- theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội
dung tranh vẽ.
- tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội
dung truyện.
- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.

5. Hoạt động 5: Viết vở (6)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
6.Hoạt động6: Củng cố - dặn dò (5).
- Nêu lại các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: on, an.

Toán
Tiết 37: Luyện tập (T55)
19
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.
2. Kĩ năng: Thực hiện tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo, biểu thị tình huống trong
tranh bằng một phép tính.
3. Thái độ: Say mê học toán.
II- Đồ dùng:
Giáo viên: Tranh vẽ bài 4.
III- Hoạt động dạy học chính:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Làm bảng con: 2 - 1= , 3 - 1 = , 3 - 2=
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu tiết học.
3. Hoạt động 3: Hớng dẫn HS làm bài tập (25')
Bài 1: Nêu cách làm bài ? - Tính cộng và trừ
- Cho HS làm vào SGK - Làm và chữa bài
- Chú ý mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ, cột cuối GV hớng dẫn cách tính, lấy từ 3 -

1, đợc bao nhiêu lại trừ đi 1.
Bài 2: Nêu cách làm ? - Viết số thích hợp vào ô trỗng
- 3 trừ 1 còn ? - Còn 2
- Điền 2 vào ô trống - HS làm và chữa bài
Bài 3: Nêu cách làm ? - Điền dấu thích hợp
- Một gì với một để đợc hai - Làm tính cộng
- Ta điền dấu cộng - HS làm và chữa bài
Bài 4: Treo tranh, nêu bài toán ? - HS tự nêu đề bài, chẳng hạn:
Có hai quả bóng cho đi một quả
còn mấy quả ?
- Từ đó nêu phép tính đúng - HS làm và chữa bài
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò (4')
- Nhận xét giờ học.
- HS chơi: Thỏ tìm đờng về truồng.
Đạo Đức
Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ (tiết 2)
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu với anh chị phải lễ phép, với em nhỏ phải nhờng nhịn.
2. Kĩ năng: Biết lễ phép và nhờng nhịn.
3. Thái độ: Tự giác thực hiện lễ phép và nhờng nhịn.
II- Đồ dùng:
Giáo viên: Tranh bài tập 3.
Học sinh: Vở bài tập.
III- Hoạt động dạy học chính:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Gia đình em có anh hay chị?
- Đối với anh chị em cần c xử nh thế nào?
- Với em nhỏ cần làm gì?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- HS đọc đầu bài.

- Nêu yêu cầu, ghi đầu bài
20
3. Hoạt động 3: Làm bài tập 3 (10')
- Hoạt động cá nhân.
Mục tiêu: Nhận biết việc làm đúng sai.
Cách tiến hành:
- Treo tranh bài 3, giải thích cách làm. Gọi HS
làm mẫu.
- theo dõi nắm cách làm sau đó
làm bài và chữa bài.
- Vì sao em lại nối tranh đó với chữ Không
nên hay chữ nên?
Chốt: Nêu lại các cách nối đúng.
- vì bạn nhỏ trong tranh không
cho em chơi chung
4. Hoạt động 4: Học sinh đóng vai (10')
- Hoạt động nhóm.
- Chia nhóm và yêu cầu các nhóm đóng vai
theo các tình huống của bài tập 2.
- thảo luận và đa ra cách giải
quyết của nhóm.
- Gọi các nhóm lên đóng vai trớc lớp. - theo dõi và nhận xét cách c xử
của nhóm bạn.
Chốt: Là anh chị phải nhờng nhịn em nhỏ, là
em thì cần ễ phép vâng lời anh chị.
5. Hoạt động 5: Liên hệ (5')
- Kể các tấm gơng về lễ phép với anh chị, nh-
ờng nhịn em nhỏ?
- tự nêu tấm gơng mà mình biết
- Em đã biết nhờng nhịn em nhỏ hay lễ phép

với anh chị nh thế nào?
- tự nêu bản thân
6. Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò (3')
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hiện theo điều đã học.
- Chuẩn bị bài sau: Tiết 2.
Tự nhiên - xã hội
Tiết 10: Ôn tập - con ngời và sức khoẻ (T22)
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể ngời và các giác
quan.
2. Kĩ năng: Thực hiện hành vi vệ sinh hàng ngày.
3. Thái độ: Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh.
II- Đồ dùng:
Giáo viên: Tranh ảnh các hoạt động vui chơi, nghỉ ngơi.
III- Hoạt động dạy học chính:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Kể những hoạt động nghỉ ngơi, giải trí có lợi
cho sức khoẻ của em ?
- hai em nêu
- Đi, đứng, ngồi học nh thế nào là đúng t thế ? - ngồi ngay ngắn
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu bài học
3. Hoạt động 3: Khởi động (3')
Chò trơi "Chi chi chành chành"
4. Hoạt động 4: Nêu tên các bộ phận của cơ
thể (8')
- Hoạt động cá nhân.
- Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ? - Mắt, tai, tay, đầu
- Cơ thể ngời gồm có mấy phần ? - 3 phần: đầu, mình, tay chân.

- Ta nhận biết thế giới xung quanh bằng
những bộ phận nào của cơ thể ?
- Nhìn bằng mắt, nghe bằng tai,
ngửi bằng mũi, nóng lạnh bằng
tay
- Thấy bạn chơi súng cao su em khuyên bạn
thế nào vì sao ?
- Không chơi súng vì có thể bắn
vào mắt bạn
- Thấy bạn lấy vật cứng chọc vào tai, em - Tự trả lời
21
khuyên bạn điều gì, vì sao ?
Chốt: Các bộ phận của cơ thể chúng ta đều
quan trọng, chúng ta phải biết bảo vệ các cơ
quan đó.
5. Hoạt động 5: Kể lại việc vệ sinh cá nhân
hàng ngày (10')
- Hoạt động theo cặp.
- Hàng ngày từ sáng đến lúc đi ngủ em làm
những công việc gì cho bản thân ?
- Thảo luận theo cặp từ 2 đến 3
hoạt động, sau đó trình bày trớc
lớp, em khác bổ sung.
- Gợi ý em yếu: Buổi sáng em thức dậy lúc
mấy giờ, buổi tra em thờng ăn gì, em có đánh
răng rửa mặt trớc khi đi ngủ không ?
- thức dạy lúc 6 giờ, ăn cháo
Chốt: Nêu lại những việc vệ sinh cá nhân
hàng ngày nên làm để HS nhớ.
- có thể tự nêu.

6. Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò (4')
- Thi kể tên nhanh những bộ phận của cơ thể ngời.
- Kể nhanh những việc vệ sinh cá nhân nên làm.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau: Gia đình.
Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2005
Tiếng Việt
Ôn tập giữa kì I.
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS nắm đợc cấu tạo của các âm ghi chữ Tiếng Việt đã học, cách đọc và viết các
âm đó, các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o, cách đọc và viết các âm đó.
2. Kĩ năng:
- HS đọc, viết thành thạo các âm Tiếng Viêt đặc biệt là âm ghép, các vần có kết thúc
bằng âm u, i, y, o, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần đó.
3.Thái độ:
- Hăng say học tập môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Bảng có ghi sẵn các âm, các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o, tiếng, từ
có chứa âm đó.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: u, ơu. - đọc SGK.
- Viết: u, ơu, chú cừu, bớu cổ. - viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3.Hoạt động3: Ôn tập đọc âm vần(25)
- Treo bảng phụ gọi HS lên đọc các
âm, vần trên bản bất kì.
- lần lợt từng học sinh lên bảng đọc

- Gọi HS nhận xét cho điểm bạn. - theo dõi nhận xét bạn và lần lợt lên
bảng đọc.
- Tập trung rèn cho HS yếu. - luyện đọc cá nhân.
- Các tiếng, từ có chứa âm, vần đang ôn
cũng luyện đọc tơng tự.
- luyện đọc tiếng, từ.
- Còn thời gian cho HS đọc bài trong - đọc bài mà GV yêu cầu.
22
SGK.
4.Hoạt động4: Ôn tập viết âm vần(25)
- Sau đoc GV đọc cho HS viết vở các
vần, tiếng từ : au, ua, ai, ay, ây, âu, ao,
ui, iu, u, iêu, ơu, uôi, ơi, a, ca nô, ba lô,
phố xá, giỏ cá, rau cải, mua mía, cây
cao, hơu sao, bầu rợu, yêu quý.
- HS viết vở.
- Thu và chấm một số vở. - còn lại các em đổi vở cho nhau để
chấm.
5.Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần đang ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại các bài đã ôn.
Toán
Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 4 (T56)
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố khái niệm phép trừ, mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng,
thành lập bảng trừ trong phạm vi 4.
2. Kĩ năng: Ghi nhớ bảng trừ 4, biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
3. Thái độ: Yêu thích làm toán
II- Đồ dùng:

Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
III- Hoạt động dạy học chính:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc lại bảng trừ 3 ? - Làm bảng con
- Tính: 3 + 1 = , 2 + 2 = , 1 + 3
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu tiết học - theo dõi
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu bài học
Giới thiệu phép trừ : 4 - 1, 4 - 2, 4 3
(7)
- Đa tranh quả táo, nêu đề toán ? - Có 4 quả táo, rụng 1 quả còn
mấy quả.
- Còn lại mấy quả táo trên cành ? - Còn 3 quả.
- Vậy 4 bớt 1 còn mấy ? - 4 bớt 1 còn 3
- Ta có phép tính: 4 - 1 = 3 - HS đọc lại
- Tơng tự với phép trừ: 4 - 2, 4 - 3
4 Hoạt động 4: Học thuộc bảng trừ (5')
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ.
5. Hoạt động 5: Nhận biết quan hệ phép
cộng và phép trừ (4')
- Yêu cầu HS thao tác trên bảng cài với
các chấm tròn để nêu kết quả các phép
tính: 3+1, 1+2, 4-1, 4-3; 2 + 2, 4 - 2
- Nêu kết quả và nhận thấy kết quả
phép trừ ngợc kết quả phép cộng.
5. Hoạt động 5: Luyện tập (10')
- Bài 1: Gọi HS nêu cách làm, rồi làm và
chữa bài
- HS làm SGK và chữa bài.
Bài 2: Gọi HS nêu cách làm và chữa bài ?

Chốt: Viết kết quả cho thẳng cột số.
- Tính theo cột dọc và chữa bài.
Bài 3: Treo tranh, nêu đề toán ? - Có 4 bạn đang chơi, 1 bạn chạy
đi hỏi còn mấy bạn ?
- Ta có những số nào ? - Số 4, 3, 1.
23
- Từ các số đó ta viết phép tính gì cho
thích hợp ?
4 - 1 = 3
6. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò (4')
- Đọc bảng trừ 4
- Đọc bảng cộng 4
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học thuộc bảng trừ 4


Đạo đức(thêm)
Ôn bài : Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ ( tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về bài 5 tiết 2.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng về thực hiện lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ.
3. Thái độ: Có ý thức tự biết lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu :
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đối với anh chị em phải c xử thế nào?
- Đối với em nhỏ ta phải c xử nh thế nào?
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài

- HS đọc đầu bài.
3.Trả lời câu hỏi (5) - HS hoạt động cá nhân.
- Có nên tranh giành đồ ăn và đồ chơi với em nhỏ không? Vì sao? ( không nên tranh
giành với em, phải nhờng nhịn em nhỏ hơn mình).
- Có nên cãi lời anh chị không? Vì sao? ( không nên cãi lời anh chị, phải vâng lời
anh chị vì anh chị lớn hơn mình).
Chốt: Phải biết vâng lời anh chị, nhờng nhịn em nhỏ.
4.Xử lí tình huống (20) - HS hoạt động nhóm.
- Em đang học bài thì em của em muốn em đa đi chơi em sẽ xử lí nh thế nào? Vì
sao? ( chơi cùng em một lúc rồi học, học xong thi chơi với em, )
- Đi học về thấy chị đang bận rộn nấu cơm giúp mẹ em sẽ làm gì? Vì sao?
( cùng chị giúp mẹ nấu cơm, hỏi chị xem con việc gì để mình cùng làm,)
- Mẹ mua cho hai anh em đồ chơi mới rất đẹp, em của em muốn chơi, em sẽ làm
nh thế nào? Vì sao? ( chơi cùng em cho vui, cho em chơi trớc, )
- Em của em rất thích học, em ấy muốn em chỉ cho cách đọc các âm mới em sẽ xử
lí nh thế nào? Vì sao? ( dạy em cùng học, cho em mợn sách,)
- Mẹ em đang nấu cơm mà em của em cứ đòi mẹ bế, em sẽ xử lí nh thế nào? Vì
sao? ( dỗ dành cho em nín, giúp mẹ nấu cơm để mẹ bế em, .)
- Cho HS liên hệ bản thân trong tuần vừa qua đã thực hiện lễ phép vâng lời anh chị
nh thế nào? Đã nhờng nhịn em nhỏ ra sao?
Chốt: Tuyên dơng em thực hiện tốt, nhắc nhở em thực hiện cha tốt lần sau cần cố
gắng.
5. Hoạt động5 : Củng cố- dặn dò (3)
- Đọc lại phần bài học.
- Nhận xét giờ học.
Toán (Thêm)
Ôn tập phép trừ trong phạm vi 4
I- Mục tiêu:
24
1. Kiến thức: Hiểu rõ bản chất phép trừ, thấy mối quan hệ phép cộng và phép trừ.

2. Kĩ năng: Thực hiện phép trừ trong phạm vi 4 thành thạo.
3. Thái độ: Say mê học tập.
II- Đồ dùng:
Giáo viên: Bảng phụ có chép một số bài toán.
III- Hoạt động dạy học chính:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Tính: 4 - 1 = ; 3 - 1 = ; 4 - 2= - Tính bảng con
2. Hoạt động 2: Giới thiệu (2')
3. Hoạt động 3: Ôn và làm VBT trang
41 (20')
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- tự nêu yêu cầu
- Cho HS làm vở, gọi HS yếu, TB chữa
bài
- làm tính vào vở và chữa bài
- Gọi HS nhận xét.
Chốt: Mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
- nhận xét bài của bạn
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- tự nêu yêu cầu
- Cho HS làm vở, gọi HS yếu, TB chữa
bài
- làm vào vở và chữa bài
- Gọi HS nhận xét.
Chốt: Viết kết quả cho thẳng cột số.
- nhận xét bài của bạn
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- Cho HS làm vở, gọi HS khá chữa bài - làm vào vở và chữa bài

- Gọi HS nhận xét.
Chốt: Phải tính trớc có kết quả mới so
sánh số để điền dấu.
- nhận xét bài của bạn
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- viết phép tính thích hợp
- Gọi HS khá giỏi nêu bài toán, từ đó
yêu cầu HS viết phép tính cho phù hợp.
- làm vào vở và chữa bài
- Gọi HS nhận xét, nêu phép tính khác? - nhận xét bài của bạn có thể viết hai
phép tính: 3+ 1 = 4 hoặc 1 + 3 = 4
4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (5')
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tự nêu phép trừ trong phạm vi 3 và thực hiện trừ.
Tiếng Việt (thêm)
Ôn tập giữa kì I.
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS nắm đợc cấu tạo của các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o, cách đọc và viết
các âm đó.
2. Kĩ năng:
- Tiếp tục rèn cho HS đọc, viết thành thạo các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o, đọc
đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần đó.
3.Thái độ:
- Hăng say học tập môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Bảng có ghi sẵn các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o, tiếng, từ có chứa
âm đó.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×