KHỐI 4 TUẦN 10
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
Tiết 1
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Kiểm tra lấy điểm Tập đọc và Học thuộc lòng kết hợp kiểm tra
kó năng đọc – hiểu ( trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc ) . Hệ thống được một số điều
cần ghi nhớ về nội dung , nhân vật của các bài Tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm
Thương người như thể thương thân .
2. Kó năng: Đọc trôi chảy các bài Tập đọc đã học từ đầu HKI của lớp 4 . Tìm
đúng những đoạn văn cần được thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong SGK . Đọc diễn
cảm những đoạn văn đó đúng yêu cầu về giọng đọc .
3. Thái độ: Có ý thức đọc đúng , hiểu đúng tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu viết tên từng bài Tập đọc và Học thuộc lòng trong 9 tuần đầu
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Điều ước của vua Mi-đát .
- Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Điều ước của vua Mi-đát , trả lời câu hỏi
về nội dung bài đọc .
3. Bài mới : (27’) Tiết 1 .
a) Giới thiệu bài :
- Giới thiệu nội dung học tập của tuần 10 : n tập , củng cố kiến thức và kiểm
tra kết quả học môn Tiếng Việt trong 9 tuần qua .
- Giới thiệu mục đích , yêu cầu tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc và Học
thuộc lòng .
MT : Giúp HS đọc đúng các bài Tập đọc
và đọc thuộc lòng các bài Học thuộc lòng
đã học .
PP : Đàm thoại , thực hành .
- Kiểm tra khoảng 1/3 lớp .
- Cho điểm theo hướng dẫn của Bộ GD .
Hoạt động lớp .
- Từng em lên bốc thăm chọn bài .
- Đọc trong SGK hoặc đọc thuộc lòng 1
đoạn hoặc cả bài theo chỉ đònh trong
phiếu .
- Trả lời 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc .
Hoạt động 2 : Bài tập 2 .
MT : Giúp HS làm được bài tập .
PP : Đàm thoại , động não , thực hành .
Hoạt động lớp .
- Đọc yêu cầu BT .
KHỐI 4 TUẦN 10
- Nêu câu hỏi :
+ Những bài Tập đọc như thế nào là
truyện kể ?
+ Hãy kể tên những bài Tập đọc là truyện
kể thuộc chủ điểm Thương người như thể
thương thân .
- Phát phiếu riêng cho vài em .
+ Đó là những bài kể một chuỗi sự việc
có đầu có cuối , liên quan đến một hay
một số nhân vật để nói lên mọt điều có ý
nghóa .
+ Dế mèn bênh vực kể yếu ; Người ăn xin
.
- Đọc thầm lại các truyện trên , suy nghó ,
làm bài cá nhân .
- Những em làm bài trên phiếu dán nhanh
kết quả bài làm ở bảng lớp , trình bày .
- Lớp nhận xét theo các yêu cầu :
+ Nội dung ghi ở từng cột có chính xác
không ?
+ Lời trình bày có rõ ràng , mạch lạc
không ?
- Sửa bài theo lời giải đúng .
Hoạt động 3 : Bài tập 3 .
MT : Giúp HS làm được bài tập .
PP : Động não , đàm thoại , thực hành .
- Nhận xét , kết luận :
+ Đoạn văn có giọng đọc thiết tha , trìu
mến là đoạn cuối truyện Người ăn xin .
+ Đoạn văn có giọng đọc thảm thiết là
đoạn Nhà Trò kể nỗi khổ của mình .
+ Đoạn văn có giọng đọc mạnh mẽ , răn
đe là đoạn Dế Mèn đe dọa bọn nhện ,
bênh vực Nhà Trò .
Hoạt động lớp .
- Đọc yêu cầu BT .
- Tìm nhanh trong hai bài Tập đọc nêu
trên đoạn văn tương ứng với các giọng
đọc , phát biểu .
- Thi đọc diễn cảm , thể hiện rõ sự khác
biệt về giọng đọc ở mỗi đoạn .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại những nội dung vừa được ôn tập , kiểm tra .
- Giáo dục HS có ý thức đọc đúng , hiểu đúng tiếng Việt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học . Yêu cầu những em chưa được kiểm tra hoặc kiểm tra chưa
đạt về nhà tiếp tục luyện đọc .
- Dặn HS xem lại các quy tắc viết hoa tên riêng để học tốt tiết sau .
KHỐI 4 TUẦN 10
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
Tiết 2
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hệ thống hóa các quy tắc viết hoa tên riêng .
2. Kó năng: Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng bài Lời hứa .
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một tờ phiếu chuyển hình thức thể hiện những bộ phận đặt trong ngoặc kép
bằng cách xuống dòng , dùng dấu gạch ngang đầu dòng .
- Một tờ phiếu khổ to viết sẵn lời giải BT2 ; 5 tờ phiếu kẻ bảng ở BT2 để phát
riêng cho 5 em .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Thợ rèn .
- Nhận xét bài chính tả và phần luyện tập đã thực hiện tuần trước .
3. Bài mới : (27’) Tiết 2 .
a) Giới thiệu bài :
Trong tiết ôn tập thứ hai , các em sẽ luyện nghe – viết đúng chính tả , trình bày
đúng một truyện ngắn kể về phẩm chất đáng quý của một cậu bé . Tiết học còn giúp
các em ôn lại các quy tắc viết tên riêng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nghe – viết
MT : Giúp HS nghe để viết đúng chính tả
đoạn văn .
PP : Làm mẫu , trực quan , thực hành .
- Đọc bài thơ Lời hứa , giải nghóa từ trung
só .
- Nhắc HS : Ghi tên bài thơ vào giữa dòng
. Sau khi chấm xuống dòng , chữ đầu
dòng nhớ viết hoa , có thể viết sát lề vở
cho đủ chỗ .
- Đọc cho HS viết .
- Đọc toàn bài cho HS soát lại .
- Chấm , chữa bài .
- Nêu nhận xét .
Hoạt động lớp .
- Cả lớp theo dõi trong SGK .
- Đọc thầm lại bài văn , chú ý những từ
ngữ mình dễ viết sai , cách trình bày bài ,
các viết các lời thoại .
- Viết bài vào vở .
Hoạt động 2 : Dựa vào bài Chính tả , trả
lời các câu hỏi .
MT : Giúp HS trả lời đúng các câu hỏi .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
KHỐI 4 TUẦN 10
PP : Động não , đàm thoại , thực hành .
- 1 em đọc nội dung BT2 .
- Từng cặp trao đổi , trả lời các câu hỏi a ,
b , c , d .
- Cả lớp nhận xét , kết luận .
Hoạt động 3 : Dựa vào bài Chính tả , trả
lời các câu hỏi .
MT : Giúp HS nắm lại quy tắc viết hoa
tên riêng .
PP : Động não , đàm thoại , thực hành .
- Nhắc HS :
+ Xem lại kiến thức cần ghi nhớ trong các
tiết LTVC tuần 7 để làm bài cho đúng .
+ Phần quy tắc cần ghi vắn tắt .
- Phát riêng phiếu cho vài em .
- Dán tờ phiếu viết sẵn lời giải đúng cho
vài em đọc .
Hoạt động lớp .
- Đọc yêu cầu BT .
- Làm bài vào vở BT .
- Những em làm bài trên phiếu trình bày
kết quả .
- Lớp nhận xét , sửa chữa .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .
4. Củng cố : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS có ý thức viết đúng , viết đẹp tiếng Việt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS đọc trước , chuẩn bò nội dung tiết sau .
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 10
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
Tiết 3
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc và Học thuộc lòng . Hệ thống
hóa một số điều cần ghi nhớ về nội dung , nhân vật , giọng đọc của các bài Tập đọc là
truyện kể thuộc chủ đề Măng mọc thẳng .
2. Kó năng: Đọc trôi chảy các bài Tập đọc đã học từ đầu HKI của lớp 4 . Tìm
đúng những đoạn văn cần được thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong SGK . Đọc diễn
cảm những đoạn văn đó đúng yêu cầu về giọng đọc .
3. Thái độ: Có ý thức đọc đúng , hiểu đúng tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- 12 phiếu viết tên từng bài Tập đọc , 5 phiếu viết tên các bài HTL đã học
trong 9 tuần đầu .
- Giấy khổ to ghi sẵn lời giải BT2 . Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng BT2 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (5’) Tiết 1 .
- Nhận xét việc kiểm tra tiết học trước .
3. Bài mới : (27’) Tiết 3 .
a) Giới thiệu bài :
Giới thiệu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc và Học
thuộc lòng .
MT : Giúp HS đọc đúng các bài đã học
trong 9 tuần qua .
PP : Động não , đàm thoại , thực hành .
- Kiểm tra 1/3 lớp .
- Cho điểm theo hướng dẫn của Bộ GD .
Hoạt động lớp .
- Từng em lên bốc thăm chọn bài .
- Đọc trong SGK hoặc đọc thuộc lòng 1
đoạn hoặc cả bài theo chỉ đònh trong
phiếu .
- Trả lời 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc .
Hoạt động 2 : Bài tập 2 .
MT : Giúp HS làm được bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Gợi ý HS có thể tìm tên bài ở Mục lục .
- Ghi tên bài ở bảng lớp .
- Phát phiếu cho một số em .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Đọc yêu cầu BT .
- Đọc tên bài .
- Đọc thầm các truyện trên , suy nghó ,
trao đổi theo cặp , làm bài vào vào vở ,
một số em làm vào phiếu .
KHỐI 4 TUẦN 10
- Chốt lại lời giải đúng , dán phiếu đã ghi
lời giải ở bảng , mời vài em đọc bảng kết
quả .
- Những em làm bài trên phiếu cử đại
diện trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua theo
các tiêu chí :
+ Nội dung ghi ở từng cột có chính xác
không ?
+ Lời trình bày có rõ ràng , mạch lạc
không ?
+ Giọng đọc minh họa thế nào ?
4. Củng cố : (3’)
- Hỏi : Những truyện kể các em vừa ôn có chung một lời nhắn nhủ gì ? ( Chúng
em cần sống trung thực , tự trọng , ngay thẳng như măng luôn mọc thẳng )
- Giáo dục HS có ý thức đọc đúng , hiểu đúng tiếng Việt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS đọc trước , chuẩn bò nội dung cho tiết ôn tập sau : tiếp tục luyện đọc
và HTL ; đọc lại các bài về dấu câu , 5 bài mở rộng vốn từ trong các tiết LTVC ở 3
chủ điểm .
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 10
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
Tiết 4
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hệ thống hóa để HS hiểu sâu thêm các từ ngữ , thành ngữ , tục
ngữ đã học trong 3 chủ điểm Thương người như thể thương thân , Măng mọc thẳng ,
Trên đôi cánh ước mơ .
2. Kó năng: Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép . Sử dụng
được chúng khi viết câu .
3. Thái độ: Yêu thích vẻ phong phú của từ tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một tờ phiếu khổ to viết sẵn lời giải BT3 ; một số tờ phiếu kẻ bảng để HS
các nhóm làm BT1 .
- Một số phiếu kẻ bảng tổng kết để các nhóm làm BT3 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia .
- Kiểm tra 1 em kể một câu chuyện em đã chứng kiến hoặc tham gia , sau đó
nói ý nghóa truyện .
3. Bài mới : (27’) Tiết 4 .
a) Giới thiệu bài :
- Hỏi : Từ đầu năm học tới nay , các em đã được học những chủ điểm nào ?
- Ghi tên các chủ điểm lên bảng lớp , giới thiệu : Các bài học trong 3 chủ điểm
ấy đã cung cấp cho các em một số từ ngữ , thành ngữ , tục ngữ , một số hiểu biết về
dấu câu . Trong tiết học hôm nay , các em sẽ cùng thầy hệ thống lại vón từ ngữ , ôn
lại các kiến thức về dấu câu .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Bài tập 1 .
MT : Giúp HS làm được bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Viết tên bài , số trang của 5 tiết lên
bảng để HS tìm nhanh trong SGK .
- Phát phiếu cho các nhóm , quy đònh thời
gian làm bài khoảng 10 phút .
Hoạt động lớp , nhóm .
- 1 em đọc yêu cầu BT1,2 .
- Cả lớp đọc thầm , thảo luận các việc cần
làm để giải đúng BT .
- Mở SGK , xem lướt lại 5 bài thuộc 3 chủ
điểm trên .
- Các nhóm làm việc theo cách sau :
+ Nhóm trưởng phân công mỗi bạn đọc
bài Mở rộng vốn từ thuọc 1 chủ điểm , ghi
ra nháp các từ ngữ đã học theo chủ điểm .
+ Từng em trình bày nhanh phần chuẩn bò
của mình trước nhóm .
KHỐI 4 TUẦN 10
- Hướng dẫn cả lớp soát lại , sửa sai , tình
điểm thi đua .
+ Cả nhóm nhận xét , bổ sung .
+ Thư kí ghi kết quả vào phiếu .
- Các nhóm dán sản phẩm của mình ở
bảng lớp .
- Mỗi nhóm cử 1 bạn lên bảng chấm chéo
bài làm của nhóm bạn . Cách chấm : đọc
từ ngữ thuộc từng chủ điểm , từ nào
không thuộc chủ điểm thì gạch chéo bên
cạnh rồi ghi tổng số từ đúng dưới từng cột
Hoạt động 2 : Bài tập 2 .
MT : Giúp HS làm được bài tập .
PP : Động não , đàm thoại , thực hành .
- Dán tờ phiếu đã liệt kê sẵn những thành
ngữ , tục ngữ ở bảng .
Hoạt động lớp .
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT .
- Tìm các thành ngữ , tục ngữ đã học gắn
với 3 chủ điểm , phát biểu .
- Vài em nhìn bảng đọc lại các thành
ngữ , tục ngữ .
- Tiếp nối nhau phát biểu .
- Lớp nhận xét .
Hoạt động 3 : Bài tập 3 .
MT : Giúp HS làm được bài tập .
PP : Động não , đàm thoại , thực hành .
- Phát phiếu riêng cho một số em , nhắc
HS khi nói tác dụng của dấu hai chấm và
dấu ngoặc kép cần viết ra ví dụ .
Hoạt động lớp .
- Đọc yêu cầu BT , tìm trong Mục lục các
bài Dấu hai chấm , Dấu ngoặc kép . Viết
câu trả lời vào vở BT .
- Những em làm bài trên phiếu trình bày
kết quả .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
4. Củng cố : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS yêu thích vẻ phong phú của từ tiếng Việt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS đọc trước , chuẩn bò nội dung cho tiết ôn tập sau .
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 10
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
Tiết 5
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc và Học thuộc lòng .
2. Kó năng: Hệ thống được một số điều cần nhớ về thể loại , nội dung chính ,
nhân vật , tính cách , cách đọc các bài tập đọc thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ.
3. Thái độ: Giáo dục HS có những ước mơ đúng đắn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc , HTL trong 9 tuần đầu .
- Một tờ giấy khổ to viết sẵn lời giải BT2,3 ; một số phiếu khổ to kẻ bảng ở
BT2,3 cho các nhóm làm việc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Tiết 3
- Nhận xét việc kiểm tra đọc của 2/3 lớp .
3. Bài mới : (27’) Tiết 5 .
a) Giới thiệu bài :
Nêu mục đích yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc và Học
thuộc lòng .
MT : Giúp HS đọc đúng các bài đã học
trong 9 tuần đầu .
PP : Đàm thoại , thực hành .
- Kiểm tra 1/3 lớp còn lại .
- Cho điểm theo hướng dẫn của Bộ GD .
Hoạt động lớp .
- Từng em lên bốc thăm chọn bài .
- Đọc trong SGK hoặc đọc thuộc lòng 1
đoạn hoặc cả bài theo chỉ đònh trong
phiếu .
- Trả lời 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc .
Hoạt động 2 : Bài tập 2 .
MT : Giúp HS làm được bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Nhắc HS những việc cần làm để thực
hiện bài tập .
- Ghi nhanh lên bảng .
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ , giao việc
Hoạt động lớp , nhóm .
- Đọc yêu cầu BT .
- Nói tên , số trang của 6 bài Tập đọc
trong chủ điểm .
- Các nhóm làm việc theo cách sau :
+ Nhóm trưởng phân công mỗi bạn đọc
lướt 2 bài Tập đọc , ghi ra nháp tên bài ,
KHỐI 4 TUẦN 10
- Dán giấy đã ghi sẵn lời giải để chốt lại .
thể loại , nội dung chính , giọng đọc .
+ Từng em trình bày nhanh phần chuẩn bò
của mình trước nhóm .
+ Cả nhóm nhận xét , bổ sung .
+ Thư kí ghi kết quả vào phiếu .
- Các nhóm dán sản phẩm ở bảng lớp .
- Đại diễn mỗi nhóm trình bày kết quả
làm bài của nhóm mình .
- Cả lớp nhận xét , bình chọn nhóm thắng
cuộc .
- Vài em đọc lại bảng kết quả .
- Viết bài vào vở theo lời giải đúng .
Hoạt động 3 : Bài tập 3 .
MT : Giúp HS làm được bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Phát phiếu cho các nhóm trao đổi , làm
bài .
- Dán giấy đã ghi sẵn lời giải để chốt lại .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Đọc yêu cầu BT .
- Nêu tên các bài Tập đọc là truyện kể
theo chủ điểm .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét .
- Vài em đọc lại bảng kết quả .
4. Củng cố : (3’)
- Hỏi : Các bài Tập đọc thuộc chủ điểm vừa học giúp các em hiểu điều gì ?
(Con người cần sống có ước mơ , cần quan tâm đến ước mơ của nhau . Những ước mơ
cao đẹp và sự quan tâm đến nhau sẽ làm cho cuộc sống thêm tươi vui , hạnh phúc .
Những ước mơ tham lam , tầm thường , kì quặc sẽ chỉ mang lại bất hạnh )
- Giáo dục HS có những ước mơ đúng đắn .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS đọc trước , chuẩn bò nội dung cho tiết ôn tập sau : xem lại các tiết
LYVC trang 6 , 27 , 52 , 93 .
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 10
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
Tiết 6
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Củng cố về : cấu tạo của tiếng ; từ đơn , từ ghép , từ láy ; danh
từ , động từ .
2. Kó năng: Xác đònh được các tiếng trong đoạn văn theo mô hình cấu tạo tiếng
đã học . Tìm được trong đoạn văn các từ đơn , từ ghép , từ láy , danh từ , động từ .
3. Thái độ: Có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ ghi mô hình đầy đủ của âm tiết .
- 3 , 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2 ; một số tờ viết nội dung BT3,4 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Tiết 4 .
- Kiểm tra 2 em làm lại các BT 1,2 ở tiết 4 .
3. Bài mới : (27’) Tiết 6 .
a) Giới thiệu bài :
Những tiết LTVC học trong thời gian qua đã giúp các em biết cấu tạo của
tiếng ; hiểu thế nào là từ đơn , từ ghép , từ láy , danh từ và động từ . Bài học hôm nay
giúp các emlam2 một số bài tập để ôn lại các kiến thức đó .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Bài tập 1 , 2 .
MT : Giúp HS làm được bài tập .
PP : Thực hành , trực quan , đàm thoại .
- Bài 1 , 2 :
- Phát riêng phiếu cho vài em .
Hoạt động lớp .
- 1 em đọc đoạn văn BT1 và yêu cầu của
BT2 .
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn tả chú chuồn
chuồn , tìm tiếng ứng với mô hình đã cho
ở BT2 .
- Làm bài vào vở .
- Những em làm bài trên phiếu trình bày
kết quả .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
Hoạt động 2 : Bài tập 3 , 4 .
MT : Giúp HS làm được bài tập .
PP : Thực hành , trực quan , đàm thoại .
- Bài 3 :
+ Nhắc HS xem lướt các bài Từ đơn và từ
phức , Từ ghép và từ láy để thực hiện
đúng yêu cầu của bài .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Đọc yêu cầu BT .
KHỐI 4 TUẦN 10
+ Phát phiếu cho từng căp trao đổi .
- Bài 4 :
+ Nhắc HS xem lướt lại các bài Danh từ ,
Động từ để thực hiện đúng yêu cầu của
bài .
+ Phát phiếu cho từng cặp trao đổi .
- Những em làm bài xong dán kết quả lên
bảng lớp , trình bày .
- Tổ trọng tài nhận xét , chốt lại lời giải
đúng .
- Viết bài vào vở theo lời giải đúng .
- Đọc yêu cầu BT .
- Những em làm bài xong trình bày kết
quả .
- Tổ trọng tài nhận xét , chốt lại lời giải
đúng ..
- Viết bài vào vở theo lời giải đúng .
4. Củng cố : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS làm thử bài Luyện tập ở tiết 7 , 8 . Chuẩn bò giấy , bút để làm
bài kiểm tra giữa kì .
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 10
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Tiết 7
Kiểm tra : ĐỌC – HIỂU , LUYỆN TỪ VÀ CÂU
( Theo đề thống nhất chung )
KHỐI 4 TUẦN 10
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Tiết 8
Kiểm tra : CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN
( Theo đề thống nhất chung )
KHỐI 4 TUẦN 10
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Toán (tiết 46)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về : nhận biết góc tù , góc nhọn , góc bẹt ,
đường cao tam giác ; cách vẽ hình vuông , chữ nhật .
2. Kó năng: Vẽ được góc tù , góc nhọn , góc bẹt , đường cao tam giác ; hình
vuông , hình chữ nhật .
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Thước thẳng và ê-ke .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Thực hành vẽ hình vuông .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) Luyện tập .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Củng cố về góc và đường
cao tam giác .
MT : Giúp HS nhận biết được các loại
góc và vẽ được đường cao tam giác .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 : (Miệng)
- Bài 2 : (Trò chơi)
Hoạt động lớp .
- Nêu được các góc có trong mỗi hình .
- Giải thích được :
+ AH không là đường cao tam giác ABC
vì không vuông góc với đáy BC .
+ AB là đường cao tam giác ABC vì nó
vuông góc với đáy BC .
Hoạt động 2 : Củng cố cách vẽ hình
vuông , chữ nhật .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 3 :
- Bài 4 :
+ Lưu ý :
@ Xác đònh trung điểm M của AD là xác
đònh DM = MA = 2 cm .
@ Xác đònh trung điểm N của CB là xác
đònh CN = NB = 2 cm .
@ Đường thẳng AB // đường thẳng MN //
Hoạt động lớp .
- Vẽ hình vuông có cạnh 3 cm .
a) Vẽ hình chữ nhật dài 6 cm , rộng 4 cm
b) Nêu tên các hình chữ nhật : ABCD ,
MNCD , ABNM . Cạnh AB // MN , DC .
KHỐI 4 TUẦN 10
đường thẳng CD . Ta có thể nói : Ba
đường thẳng AB , MN và dc song song
với nhau .
4. Củng cố : (3’)
- Các nhóm cử đại diện thi vẽ góc , hình ở bảng .
- Nêu lại những nội dung vừa học .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập: Bài 4 / 56
- Chuẩn bò: Luyện tập chung.
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 10
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Toán (tiết 47)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về : cách thực hiện phép cộng , phép trừ các số
có 6 chữ số ; áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện
nhất ; đặc điểm của hình vuông , hình chữ nhật ; tính chu vi và diện tích hình chữ
nhật .
2. Kó năng: Làm được các bài tập liên quan đến các kiến thức trên .
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Luyện tập .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) Luyện tập chung .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Củng cố về phép tính và
việc vận dụng các tính chất của phép tính
MT : Giúp HS làm đúng các phép tính ,
tính nhanh giá trò các biểu thức .
PP : Trực quan , đam thoại , thực hành .
- Bài 1 : (Bảng con)
- Bài 2 :
Hoạt động lớp .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
- Nêu lại các bước thực hiện phép cộng ,
phép trừ .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
- Nêu cách tính thuận tiện đã áp dụng .
Hoạt động 2 : Củng cố về hình vuông ,
hình chữ nhật .
MT : Giúp HS làm được các bài tập liên
quan đến hai hình đã học .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 3 :
Hoạt động lớp .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
GIẢI
a) Hình vuông BIHC có cạnh BC = 3 cm
nên cạnh của hình vuông BIHC là 3 cm .
b) Trong hình vuông ABCD , cạnh DC
vuông góc với AD và BC . Trong hình
vuông BIHC , cạnh CH vuông góc với
KHỐI 4 TUẦN 10
- Bài 4 :
cạnh BC và IH . Mà DC và CH là một bộ
phận của cạnh DH . Vậy cạnh DH vuông
góc với các cạnh AD , BC , IH .
c) Chiều dài hình chữ nhật AIDH là :
3 + 3 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật AIDH là :
( 6 + 3 ) x 2 = 18 (cm)
Đáp số : 18 cm .
- Tự tóm tắt bằng sơ đồ nội dung liên
quan đến tìm chiều dài , chiều rộng của
hình chữ nhật rồi giải và chữa bài .
GIẢI
Hai lần chiều rộng của hình chữ nhật :
16 – 4 = 12 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật :
12 : 2 = 6 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật :
6 + 4 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật :
10 x 6 = 60 (cm
2
)
Đáp số : 60 cm
2
.
4. Củng cố : (3’)
- Các nhóm cử đại diện thi giải toán ở bảng .
- Nêu lại nội dung vừa học .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập: Bài 1, 4 / 56
- Chuẩn bò: Nhân với số có một chữ số.
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 10
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Toán (tiết 49)
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS biết cách thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có
một chữ số .
2. Kó năng: Thực hành tính nhân tương đối thành thạo .
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Luyện tập chung .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) Nhân với số có một chữ số .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Nhân số có 6 chữ số với số
có 1 chữ số .
MT : Giúp HS biết cách thực hiện phép
tính nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ
số .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Viết phép nhân ở bảng :
241 324 x 2 = ?
- Nêu : Các em đã biết nhân một số có 5
chữ số với số có 1 chữ số , nhân số có 6
chữ số với số có 1 chữ số tương tự như
nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số .
- Ghi tiếp ở bảng phép nhân :
136 204 x 4 = ?
- Lưu ý : Trong phép nhân có nhớ cần
Hoạt động lớp .
- 1 em lên bảng đặt tính và tính , cả lớp
làm vào vở .
- Nêu cách tính .
- So sánh các kết quả của mỗi lần nhân
với 10 để rút ra đặc điểm của phép nhân
này là : phép nhân không có nhớ .
- 1 em lên bảng đặt tính và tính , cả lớp
làm bài vào vở .
- Đối chiếu kết quả làm bài với bài làm
trên bảng .
- Nhắc lại cách làm như SGK .
KHỐI 4 TUẦN 10
thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền
sau .
Hoạt động 2 : Thực hành .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 : (Bảng con)
- Bài 2 :
- Bài 3 :
- Bài 4 :
Hoạt động lớp .
- Tự làm bài , 2 em làm ở bảng .
- Kiểm tra , nhận xét bài làm trên bảng .
- Tự làm bài . Sau đó , nói cách làm và
nêu giá trò của biểu thức ở mỗi ô trống .
- Nói cách tính giá trò của mỗi biểu thức
rồi tính 2 trong 4 biểu thức .
- Kiểm tra và nhận xét kết quả .
- Đọc bài toán , nêu tóm tắt , trả lời các
câu hỏi :
+ Có bao nhiêu xã vùng thấp , mỗi xã
được cấp bao nhiêu quyển truyện ?
+ Có bao nhiêu xã vùng cao , mỗi xã
được cấp bao nhiêu quyển truyện ?
+ Huyện đó được cấp tất cả bao nhiêu
quyển truyện ?
- Tự giải bài toán .
4. Củng cố : (3’)
- Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở bảng .
- Nêu lại các nội dung vừa học .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập: Bài 1, 3 / 57
- Chuẩn bò: Tính chất giao hoán của phép nhân.
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 10
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Toán (tiết 50)
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân .
2. Kó năng: Vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán .
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng phần b SGK .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Nhân với số có một chữ số .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) Tính chất giao hoán của phép nhân .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : So sánh giá trò hai biểu
thức và viết kết quả vào ô trống .
MT : Giúp HS nhận biết tính chất giao
hoán của phép nhân và vận dụng được nó
trong tính toán .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Gọi một số em đứng tại chỗ tính và so
sánh kết quả các phép tính :
3 x 4 và 4 x 3
2 x 6 và 6 x 2
7 x 5 và 5 x 7
- Nhận xét các tích , nêu được sự bằng
nhau của các kết quả từng cặp hai phép
nhân có thừa số giống nhau :
3 x 4 = 4 x 3
2 x 6 = 6 x 2
7 x 5 = 5 x 7
- Treo bảng phụ có các cột ghi giá trò
của : a , b , a x b và b x a .
- Ghi các kết quả vào các ô trống trong
bảng phụ .
Hoạt động lớp .
- 3 em tính kết quả của a x b và b x a với
mỗi giá trò cho trước của a , b .
- So sánh kết quả a x b và b x a trong mỗi
trường hợp , rút ra nhận xét . Sau đó khái
quát bằng biểu thức chữ :
a x b = b x a
- Nhận xét về vò trí các thừa số a và b
trong hai phép nhân a x b và b x a nhằm
KHỐI 4 TUẦN 10
rút ra nhận xét : đã đổi vò trí các thừa số a
và b trong phép nhân nhưng kết quả
không thay đổi .
- Khái quát bằng lời : Khi đổi chỗ các
thừa số trong một tích thì tích không thay
đổi .
Hoạt động 2 : Thực hành .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 : (Trò chơi)
- Bài 2a : (Bảng con)
- Bài 3 :
+ Nói cho HS biết trong 6 biểu thức này
có các biểu thức có giá trò bằng nhau ,
hãy tìm các biểu thức có giá trò bằng nhau
đó .
+ Phân tích để thấy cách làm thứ hai
thuận tiện hơn .
- Bài 4 :
Hoạt động lớp .
- Nhắc lại nhận xét : Khi đổi chỗ các thừa
số trong một tích thì tích không thay đổi .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
- Nêu yêu cầu bài toán . p dụng tính
chất giao hoán vừa học để thực hiện các
phép tính trên .
- Cách 1 : Tính giá trò của các biểu thức
rồi so sánh các kết quả để chỉ ra các biểu
thức có giá trò bằng nhau .
- Cách 2 : Không cần tính , chỉ cộng nhẩm
rồi so sánh các thừa số , vận dụng tính
chất giao hoán để rút ra kết quả .
- Nếu chỉ xét a x ? = ? x a thì có thể viết
vào ? một số bất kì .
- Nhưng a x ? = ? x a = a chỉ có số 1 là
hợp lí .
- Tương tự : a x 0 = 0 x a = 0
4. Củng cố : (3’)
- Các nhóm cử đại diện thi đua tính nhanh ở bảng .
- Nêu lại các nội dung vừa học .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập: Bài 1, 2a, 3 / 58
- Chuẩn bò: Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, …
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 10
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Khoa học (tiết 19)
ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (tt)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về : Sự trao đổi chất
của cơ thể người với môi trường ; các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của
chúng ; cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh
lây qua đường tiêu hóa .
2. Kó năng: Có khả năng áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng
ngày ; hệ thống hóa những kiến thức đã học về dinh dưỡng qua 10 lời khuyên dinh
dưỡng hợp lí của Bộ Y tế .
3. Thái độ: Có ý thức ăn uống hợp vệ sinh để có sức khỏe tốt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các phiếu câu hỏi ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe .
- Phiếu ghi lại tên thức ăn , đồ uống của bản thân mình trong tuần qua .
- Các tranh , ảnh , mô hình hay vật thật về các loại thức ăn .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) n tập : Con người và sức khỏe .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
3. Bài mới : (27’) n tập : Con người và sức khỏe (tt) .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Trò chơi Ai chọn thức ăn
hợp lí ?
MT : Giúp HS có khả năng áp dụng
những kiến thức đã học vào việc lựa
chọn thức ăn hàng ngày .
PP : Trực quan , thực hành , đàm thoại .
- Yêu cầu HS về nói lại với cha mẹ và
người lớn trong nhà những gì đã học được
qua hoạt động này .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Các nhóm sử dụng những thực phẩm
mang đến , tranh , ảnh , mô hình về thức
ăn đã sưu tầm để trình bày mọt bữa ăn
ngon và bổ .
- Các nhóm trình bày bữa ăn của nhóm
mình .
- Các nhóm khác nhận xét .
- Cả lớp thảo luận xem làm thế nào để có
bữa ăn đủ chất dinh dưỡng .
KHỐI 4 TUẦN 10
Hoạt động 2 : Thực hành : ghi lại và
trình bày 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lí
.
MT : Giúp HS hệ thống hóa những kiến
thức đã học về dinh dưỡng qua 10 lời
khuyên về dinh dưỡng hợp lí của Bộ Y tế
.
PP : Trực quan , thực hành , đàm thoại .
- Dặn HS về nhà nói với bố mẹ những
điều đã học và treo bảng này ở chỗ thuận
tiện , dễ đọc .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Làm việc cá nhân như hướng dẫn mục
Thực hành SGK .
- Một số em trình bày sản phẩm của mình
với cả lớp .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại các nội dung vừa thực hành .
- Giáo dục HS có ý thức ăn uống hợp vệ sinh để có sức khỏe tốt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Xem trước bài Nước có những tính chất gì ?
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 10
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Khoa học (tiết 20)
NƯỚC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS có khả năng phát hiện ra một số tính chất của nước .
2. Kó năng: Quan sát để phát hiện màu , mùi , vò của nước . Làm thí nghiệm
chứng minh nước không có hình dạng nhất đònh , chảy lan ra mọi phía , thấm qua một
số vật và có thể hòa tan một số chất .
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hình vẽ trang 42 , 43 SGK .
- Mỗi nhóm chuẩn bò :
+ Chai và một số vật chứa nước có hình dạng khác nhau bằng thủy tinh hoặc
nhựa trong , có thể nhìn rõ nước đựng ở trong .
+ Một tấm kính hoặc một mặt phẳng không thấm nước và một khay đựng nước
+ Một miếng vải , bông , giấy thấm , bọt biển , túi ni-lông .
+ Một ít đường , muối , cát … và thìa .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) n tập : Con người và sức khỏe (tt) .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
3. Bài mới : (27’) Nước có những tính chất gì ?
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Phát hiện màu , mùi , vò
của nước .
MT : Giúp HS sử dụng các giác quan để
nhận biết tính chất không màu , không
mùi , không vò của nước ; phân biệt nước
với các chất lỏng khác .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Yêu cầu các nhóm đem cốc đựng nước
và cốc đựng sữa đã chuẩn bò ra quan sát
và làm theo yêu cầu như SGK .
- Chỉ yêu cầu HS trao đổi trong nhóm ý 1
và 2 .
- Đi tới các nhóm giúp đỡ để HS sử dụng
các giác quan của mình phát hiện ra cốc
nào đựng sữa , đựng nước . Cụ thể là :
nhìn – nếm – ngửi .
- Ghi các ý kiến ở bảng như sau :
Hoạt động lớp , nhóm .
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan
sát và lần lượt trả lời câu hỏi :
+ Cốc nào đựng nước , cốc nào đựng sữa ?
+ Làm thế nào để bạn biết điều đó ?
- Đại diện các nhóm lên trình bày những