Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giáo án tuần 14 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.56 KB, 18 trang )

Tuần 14
Ngày 3 / 12/ 2009
Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2005
Sáng thứ hai đ/ c Đào dạy

Chiếu thứ hai tiết 1: Thủ công
Gấp các đoạn thẳng cách đều
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: HS biết gấp các đoạn thẳng cách đều.
+ Kĩ năng: Gấp đợc các đờng thẳng cách đều theo đờng kẻ. Các nếp gấp có thể cha
thẳng, phẳng.
+ Thái độ: GD tính cẩn thận tự giác.
II. Đồ dùng
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Giấy màu, bài mẫu + Hđ1,2
+ HS: Giấy màu, giấy trắng + Hđ1,2
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: kiểm tra đồ dùng của HS
2. Bài mới: a. GTB:
HĐ1: Hớng dẫn quan sát.nhận xét
GV đa bài mẫu yêu cầu HS quan sát và nhận - HS quan sát bài mẫu
xét các gấp.
- Gv định hớnh cho HS vào các nếp gấp qua - Nhận biết cách gấp qua mẫu.
mẫu.
- GT quy trìng gấp. Nhận biết quy trình gấp
HĐ2: Hớng dẫn gấp.
Gấp nếp thứ nhất: GV gim tờ giấy màu nên - Quan sát GV gấp và tập làm theo
bảng mặt màu ấp vào bảng. GV
- GV gấp .
- Gấp nếp thứ hai thứ ba ( Tơng tự )
+ Thch hành gấp:


- GV cho HS thch hành gấp - HS tập gấp
- GV quan sát sửa sai.
3. Củng cố dặn dò:
- Cho nêu các bớc nếp gấp cách đều.
- Chuẩn bị bài sau.
_________________________________________

Tiết 2: Đạo đức
Bài 7 : Đi học đều và đúng giờ (tiết 1 )
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hiểu ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ. Nêu đợc thế nào là đi học
đúng giờ và để đi học đều và đúng giờ cần làm gì.
+ Kĩ năng: Biết nhiệm vụ của HS là phải đi học đúng giờ. Biết thực hiện hằng ngày
việc đi học đều và đúng giờ.
+ Thái độ: Tự giác đi học đúng giờ, yêu quý bạn đi học đúng giờ.
II Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh vẽ - Bài tập số 1.
+ Học sinh: Vở bài tập. Dùng làm bài tập
III- Hoạt động dạy học chính:
1
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Hát bài hát Quốc ca Việt Nam.
- T thế khi chào cờ nh thế nào?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (2')
- HS đọc đầu bài.
- Nêu yêu cầu, ghi đầu bài
HĐ1: Kể chuyện theo tranh (8') - Hoạt động
- Treo tranh bài tập số 1, giới thiệu về các

nhân vật trong tranh, gọi HS nói xem chuyện
gì sẽ xảy ra với bạn thỏ và bạn rùa?
- Bạn thỏ vào lớp muộn, bạn rùa
đi học đúng giờ
- Vì sao thỏ nhanh nhẹn mà đi học muộn? - Vì hay la cà mải chơi.
- Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng
khen?
Chốt: Thỏ la cà lên đi học muộn, thật đáng
chê, rùa tuy chậm chạp nhng vẫn cố gắng đi
học đúng giờ thật đáng khen.
- Bạn rùa vì biết mình chậm chạp
nhng bạn vẫn cố gắng để đi học
đúng giờ.
HĐ2: Đóng vai (10') - Hoạt động nhóm
- Cho HS quan sát các tranh trong bài tập số
2, nêu nội dung từng tranh. Phân nhóm đón
vai theo tranh nào.
- Đóng vai theo tranh đợc phân
công trong nhóm.
- Gọi các nhóm lên đóng vai trớc lớp. - Quan sát cách ứng xử của nhóm
bạn
- Nhận xét cách ứng xử của nhóm bạn, nếu
em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn?
- Nhắc bạn dậy sớm đi học
Chốt: Để đi học đợc đúng giờ em cần làm gì? - Cần dậy sớm, mẹ gọi là bật dậy
ngay
HĐ3: Liên hệ bản thân (6')
- Bạn nào trong lớp mình hay đi học muộn?
Bạn có đáng khen không?
- Tự liên hệ đến lớp và nhắc nhở

bạn cân cố gắng lần sau.
- Bạn nào đã đi học đúng giờ, em đã làm thế
nào để đi học đợc đúng giờ?
- Emđã dậy sớm, để đồng hồ bào
thức, tác phong nhanh nhẹn
3. Củng cố dặn dò (5')
- Muốn đi học đúng giờ em cần phải làm gì?
- Về nhà thực hiện theo điều đã học.
- Chuẩn bị bài sau : Tiết 2.
Tiết 3: Tiếng Việt
+
Ôn tập về các vần eng, iêng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết các vần eng, iêng.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần eng, iêng
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: SGK - HĐ1
+ HS: VBTTV - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài : eng , iêng.
- Viết : eng, iêng, lỡi xẻng, trống chiêng
2. Ôn và làm VBT (20)
HĐ1: Đọc:
+ Đọc bảng lớp
2
- Gọi HS yếu đọc lại bài: eng iêng HS yếu và TB đọc bài
- Gọi HS đọc thêm: củ riềng, bay liệng, siêng năng - HS khá giỏi nghe nhận xét

cái kẻng, xà beng
+ Đọc SGK: Cho HS đọc nhóm, cặp - HS đọc theo cặp
HĐ2: Viết:
- GV đọc cho HS viết: ong, ông,ăng, âng, ung, ng - HS viết các vần bảng con
Eng, iêng, lõi xẻng, trống chiêng, cái kẻng, xà beng
Củ riềng, bay liệng
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi): - HS khá giỏi tìm từ
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ôn
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
_______________________________________
Ngày 4/ 12/ 2009
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2005
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt
Bài 56: uông, ơng (T114)
I.Mục tiêu.
+ Kiến thức: - HS nắm đợc cấu tạo của vần uông, ơng, cách đọc và viết các vần
đó.
+ Kĩ năng:- HS đọc, viết thành thạo các vần uông, ơng , đọc đúng các tiếng, từ, câu
ứng dụng . Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng
+ Thái độ: - Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ - HĐ1( Tiết 1) HĐ5( Tiết 2)
+ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: eng, iêng. - Đọc SGK.
- Viết: eng, iêng, lỡi xẻng, trống
chiêng.

- Viết bảng con.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
HĐ1: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: uông và nêu tên vần. - Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng chuông ta làm thế
nào?
- Ghép tiếng chuông trong bảng cài.
- Thêm âm ch trớc vần uông.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- Quả chuông.
- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Vần ơngdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
- Cá nhân, tập thể.
3
có vần mới.
- Giải thích từ: luống cày, nơng rẫy.

HĐ3: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- Vần uông, ơng, tiếng, từ quả
chuông, con đờng.
HĐ2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
HĐ3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Đồng bào dân tộc đi gặt lúa .
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: nơng, mờng.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.
HĐ4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - Cánh đồng
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Đồng ruộng

- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
HĐ6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
3. Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài: ang, anh.

Tiết 3: Mĩ thuật
Giáo viên chuyên dạy
_________________________________________
Tiết 4: Toán
Tiết 54: Luyện tập (T75)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố các phép tính cộng, trừ phạm vi 8
+ Kĩ năng: Thực hiện đợc phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. Viết đợc phép
tính thích hợp với hình vẽ.
+ Thái độ: Say mê học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ - Bài tập 4.
+ HS: Vở ô- li, SGK - Dùng làm bài tập
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc bảng cộng, trừ phạm vi 8?
4
- Tính: 5+3 = , 8 - 3 =

2. Bài mới
:a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài - Nắm yêu cầu của bài.
b. Luyện tập (20')
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Tự nêu yêu cầu của bài
- Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và
trừ, đổi chỗ các số trong phép cộng.
- HS tự nêu yêu cầu, tính nhẩm và
chữa bài.
Bài 2: Ghi đề bài: - HS nêu cách làm, làm vào vở, đổi
bài nhau để chữa.
Bài 3: Tính: - HS tự làm và đọc kết quả.
Bài 4: Treo tranh, yêu cầu học sinh quan sát
nêu bài toán ?
- Yêu cầu HS viết phép tính phù hợp với đề
toán.
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Có 8 quả táo lấy đi 2 quả còn mấy
quả ? (8-2 = 6). Hay: Có 6 quả táo
trong làn, 2 quả táo ở ngoài, hỏi tất cả
có mấy quả ? (6+2=8)
- Quan sát và nêu cách làm bài, sau
đó làm và chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Chơi thi ghép phép tính nhanh.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Phép cộng phạm vi 9
Tiết 5: Toán
+
Ôn về bảng cộng, trừ 8.

I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố lại phép cộng, trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
+ Kĩ năng: Làm tính trừ, cộng trong phạm vi 8 thành thạo.
+ Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8? - Trả lời.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài
b. Ôn và làm vở bài tập trang 57 (20')
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS chữa bài
Chốt: Viết kết quả thẳng cột số.
- HS tự nêu yêu cầu, làm và chữa bài.
- HS yếu, trung bình chữa
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu và nêu mẫu. - HS tự nêu yêu cầu và mẫu 8 + 0 = 8
ngời ta nối với số 8
- Cho HS làm và chữa bài dới hình thức trò
chơi.
Chốt: Một số cộng, trừ với 0.
- Làm vào vở sau đó thi đua chữa bài
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầuvà làm vào vở. - HS tự nêu yêu cầu và tính vào vở.
- Cho HS làm và chữa bài.
Chốt: Cộng là thêm vào, trừ là bớt đi.
- HS trung bình chữa bài, em khác
nhận xét đánh giá bài bạn làm.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu và làm vào vở. - HS tự nêu yêu cầu và nối vào vở.

- Cho HS làm và chữa bài.
Chốt: Số đợc nối nhiều nhất là số 9.
- HS khá chữa bài, em khác nhận xét
đánh giá bài bạn làm.
5
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó nhìn
tranh nêu bài toán.
- HS tự nêu yêu cầu và nhìn tranh nêu
bài toán.
- Dựa vào bài toán đó cho HS viết phép tính
thích hợp.
- Gọi HS giỏi nêu bài toán khác và phép tính
khác.
- HS viết phép tính và chữa bài.
- HS tự nêu bài toán khác từ đó viết
phép tính khác.
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc bảng cộng, trừ phạm vi 8
- Nhận xét giờ học.
Tiết 6: Tiếng Việt
+
Ôn tập về các vần uông, ơng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết các vần uông, ơng.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần uông, ơng
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: SGK - HĐ1
+ HS: VBTTV - HĐ2

III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài : uông, ơng.
- Viết : uông, ơng, quả chuông, con đờng
2. Ôn và làm VBT (20)
HĐ1: Đọc:
+ Đọc bảng lớp
- Gọi HS yếu đọc lại bài: uông, ơng HS yếu và TB đọc bài
- Gọi HS đọc thêm: luống cày, nơng rẫy, nén hơng - HS khá giỏi nghe nhận xét rau
muống, nhà trờng
+ Đọc SGK: Cho HS đọc nhóm, cặp - HS đọc theo cặp
HĐ2: Viết:
- GV đọc cho HS viết: luống cày, nơng rẫy, nén - HS viết các vần bảng con
Hơng, rau muống, nhà trờng
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi): - HS khá giỏi tìm từ
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ôn
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
______________________________________
Tiết 7: Ngoại khoá
Bài tuyên truyền về dùng thuốc đúng liều và theo chỉ
dẫn của bác sĩ
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Nhận biết tác hại của việc dùng thuốc không đúng liều sẽ gây hậu quả
nhờn thuốc và dẫn đến thuốc không có tác dụng.
+ Kĩ năng: Biết khi ốm cần dùng thuốc đúng liều và theo chỉ dẫn của bác sĩ.
+ Thái độ : GD ý thức giữ giữ gìn sức khoẻ.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV: Bài tuên truyền - Dùng trong bài mới.

III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Bài cũ : Muốn ăn sach, uống sạch ta cần phải làm gì?
2. Bài mới:
HĐ1: Tuyên truyền về các dùng thuốc đúng liều theo chỉ dẫn của bác sĩ
6
- Nh các em đã biết thời đại nay thời đại công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nớc
nên đồ ăn uống rất tiện lợi, nhiều nhng không hợp vệ sinh, môi trờng bị ô
nhiễm nên xảy ra rất nhiều bệnh dich cho ngời và gia súc, gia cầm. Khi bị
ớm, bị bệnh chúng ta cần đến ngay bác sĩ khám bệnh và điều trị kịp thời,
không nên tự ý mua thuốc về uống dẫn đến tình trạng không đúng ngời đúng
bệnh sẽ nguy hiểm đến tính mạng. Khi ống thuốc và điều trị bệnh phải dứt
điểm cho bệnh khỏi hẳn mới thôi. dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ.
HĐ2: Liên hệ thực tế
- Cho HS liên hệ thực tế mình khi ốm xem đã đi khám bác sĩ cha? Đã uống
thuốc theo chỉ định của bác sĩ cha?
3. Củng cồ dặn dò: Khi bị óm, bị bệnh em cần làm gì?
__________________________________________
Ngày 5/ 12/ 2009
Thứ t ngày 9 tháng 12 năm 2005
Sáng thứ t đ/ c Đào dạy
______________________________________________
Chiều thứ t: Tiết 1: Tự nhiên - xã hội
Bài 14: An toàn khi ở nhà (T30)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Biết kể tên một số vật trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu nóng
bỏng, biết số điện thoại cứu hoả.
+ Kĩ năng: Tránh xa vật có khả năng gây hại trong nhà, gọi cho cứu hoả khi cần
thiết. Biết gọi cho ngời lớn khi có tai nạn xảy ra.
+ Thái độ: Yêu thích học học.
II. Đồ dùng:

Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh trong SGK phóng to. HĐ1, HĐ2
+ HS: SGK - HĐ1, 2
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Kể tên các công việc em thờng làm ở nhà
để giúp đỡ gia đình ?
- tự nêu
- Tại sao phải giúp đỡ gia đình ?
2. Bài mới
: a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài - HS đọc đầu bài
HĐ1: Biết cách phòng tránh đứt tay (7') - Hoạt động theo cặp
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu các
bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì ? Dự
kiến điều có thể xảy ra với mỗi bạn ?
- Bạn thì dùng dao cắt hoa quả có
thể gây đứt tay, bạn thì làm vỏ cốc
có thể bị thuỷ tinh cắm vào tay
chân, bạn thì để đèn trong màn đi
ngủ có thể gây cháy màn
Chốt: Khi dùng dao hoặc những đồ dễ vỡ
phải cẩn thận, nên để những vật nh vậy tránh
xa tầm tay trẻ em.
- Theo dõi
* Nghỉ giải lao.
HĐ2: Không chơi gần lửa, chất gây cháy
(10')
- Hoạt động nhóm
- Treo tranh ở hình 31 SGK, yêu cầu các - HS tự nêu các cách ứng xử của

7
nhóm quan sát và đóng vai thể hiện lời nói
hành động phù hợp với tình huống trong mỗi
tranh ?
mình.
- Nếu câu hỏi để nhóm khác nhận xét bạn:
Nếu là em, em sẽ ứng xử nh thế nào ? Em
rút ra điều gì qua cách ứng xử của bạn ?
- HS tự trả lời
- Nếu có lửa cháy em sẽ phải làm gì ? Em có
biết số điện thoại cứu hoả không ?
- Gọi ngời lớn giúp , số điện
thoại cứu hoả là 114.
Chốt: Không để đèn dầu, vật dễ cháy trong
nhà, tránh xa vật, nơi dễ cháy, khi sử dụng
đồ điện phải cẩn thận
- theo dõi
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Chơi trò chơi cứu hoả
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài: Lớp học
________________________________________
Tiết 2: Thực hành
Ôn tập về vần ang, anh
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ ang, anh.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ ang, anh.
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng

+ Giáo viên: SGK - HĐ1
+ HS: Vở ô- li, VBTTV - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: anh, ang.
- Viết : ang, anh, cây bàng, cành chanh.
2. Bài mới: Ôn và làm vở bài tập (20)
HĐ1: Đọc: + Đọc bảng lớp
- Gọi HS yếu đọc lại bài: ang, anh. - HS yếu và TB đọc bảng lớp
- Gọi HS đọc thêm: rau lang, bảng con, - HS khá giỏi nhận xét
mang cá, anh hùng, cái mành, vành tai - HS đọc
+ Đọc SGK: Cho HS đọc nhóm, bàn - HS đọc theo cặp, nhóm, bàn
HĐ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: anh, an, ang, buôn làng,
bánh chng, hải cảng, hiền lành.
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS
khá giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ang, - HS tìm từ mới
anh.
Cho HS làm vở bài tập trang 58:
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và - HS làm bài tập
điền vần.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc đợc tiếng,
từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải
thích một số từ mới: mạng nhện, dũng mãnh. Chú ý từ giải nghĩa
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học
8

_____________________________________________
Tiết 7: Luyện viết
Bài 21: xe chỉ, củ xả, kẻ ô
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các từ xe chỉ, củ xả , kẻ ô đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các từ xe chỉ, củ xả , kẻ ô theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết các từ : xe chỉ
kẻ ô, củ xả
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở luyện viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm 17 bài bài
- Nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
________________________________________
Hợp Tiến ngày / 12 / 2009
Tổ trởng duyệt




____________________________________________
Ngày 6/ 12/ 2009
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2005
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt
Bài 58: inh, ênh (T118)
I.Mục tiêu
+ Kiến thức: - HS nắm đợc cấu tạo của vần inh, ênh, cách đọc và viết các vần đó.
+ Kĩ năng: - HS đọc, viết thành thạo các vần inh, ênh , đọc đúng các tiếng, từ, câu
ứng dụng . Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ
+ Thái độ: - Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ - HĐ1( Tiết 1) HĐ5 ( Tiết 2)
+ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: anh, ang. - Đọc SGK.
- Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Viết bảng con.
a. Giới thiệu bài (2)
9
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Nội dung:
HĐ1: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: inh và nêu tên vần. - Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng tính ta làm thế nào?
- Ghép tiếng tính trong bảng cài.
- Thêm âm trớc vần inh, thanh sắc trên
đầu âm i.

- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- Máy vi tính
- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Vần ênhdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: đình làng, ễnh ơng.
HĐ3: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- Vần inh, ênh, tiếng, từ máy vi
tính, dòng kênh.
HĐ2: Đọc bảng (4)

- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
HĐ3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Cái thang dựa vào đống rơm
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: lênh khênh, kềnh.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.
HĐ4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - Máy cày, máy nổ
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy
tính.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
HĐ6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
3. Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
10
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài: Ôn tập.
____________________________________

Tiết 3: Toán
Tiết 56: Phép trừ phạm vi 9 (T78)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Thành lập bảng trừ 9, biết làm tính trừ trong phạm vi 9
+ Kĩ năng: Thuộc bảng trừ 9, làm tính thành thạo. Viết đợc phép tính thích hợp với
hình vẽ.
+ Thái độ: Say mê học tập.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh vẽ - Minh hoạ bài 4.
+ Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1. HĐ1
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: - Đọc bảng cộng 9 ?
- Tính: 5+4 = , 6+3 = ,
2. Bài mới:
:a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài - Nắm yêu cầu của bài.
b. Nội dung
HĐ1: Thành lập bảng trừ (10')
- Hoạt động cá nhân
- yêu cầu HS thao tác trên bảng cài với nhóm
9 đồ vật để thành lập lên bảng trừ 9
- Tự lấy 9 đồ vật tách làm hai
nhóm, nêu bài toán đố cả lớp, sau
đó ghi các phép tính vào bảng con,
đọc kết quả.
HĐ2: Tổ chức học thuộc bảng trừ (5') - Hoạt động cá nhân
HĐ3: : Luyện tập (10')
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. Sau đó cho HS
làm vào bảng con.

Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu, Cho HS làm
miệng.
- làm và HS yếu chữa bài.
- tự nêu câu hỏi và trả lời miệng,
HS yếu chữa bài.
Bài 3: Treo bảng phụ, hỏi có 9, 7 em điền
mấy vào ô trống ?
- Điền 2, vì 7+2 = 9, tự làm phần
còn lại và chữa bài.
- HS trung bình chữa bài.
Bài 4: Treo tranh, gọi HS nêu bài toán ?
- Gọi HS giỏi nêu đề toán khác, từ đề toán
của bạn em nào có phép tính giải khác?
- Đàn ong có 9 con, 4 con bay đi,
còn lại mấy con ? (9-4 = 5, hay 9-
5= 4).
- HS giỏi chữ bài.
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc bảng trừ 9 nhanh.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài : Luyện tập
_____________________________________
Tiết 4: Đạo Đức
Bài 14: Đi học đều và đúng giờ (Tiếp)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS hiểu lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
+ Kĩ năng: HS biết thực hiện việc đi học đều và đúng giờ.
+ Thái độ: HS có ý thức tự giác thực hiện đi học đúng giờ.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng

+ Giáo viên: Tranh minh hoạ - Nội dung bài tập 4, 5
11
+ Học sinh: Vở bài tập đạo đức. Các HĐ
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Để đi học đúng giờ cần phải chuẩn bị gì ? - Trả lời.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại
đầu bài.
b. Nội dung:
HĐ1: Tìm hiểu ích lợi của việc đi học đúng
giờ (10')
- Treo tranh bài 4, đọc lời thoại trong tranh,
yêu cầu HS đóng vai ?
- Chuẩn bị, sau đó đóng vai trớc lớp
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
cho bạn.
Chốt: Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe
giảng đầy đủ.
HĐ2 : Thấy đợc dù khó khăn bạn vẫn đi học
(5')
- Thảo luận theo cặp
- Treo tranh bài tập 5, yêu cầu HS thảo luận
xem các bạn trong tranh đi học trong thời
tiết nh thế nào ? Em có suy nghĩ gì ?
- Trình bày ý kiến, bạn khác bổ
sung.
Chốt: Trời ma các bạn vẫn đội mũ mặc áo
ma đi học.

HĐ3: Liên hệ (5') - Hoạt động cá nhân
- Đi học đều có lợi ích gì ? - Nghe giảng đợc đầy đủ
- Cần phải làm gì để đi học đúng giờ ? - Chuẩn bị sách vở đầy đủ
- Khi nào thì nghỉ học, nếu nghỉ học cần làm gì ? - Khi bị ốm , phải xin phép.
- Trong lớp có bạn nào thực hiện tốt, bạn nào
cha thực hiện tốt ?
- HS tự liên hệ
Chốt: Đi học đều và đúng giờ có lợi cho HS
phải thực hiện đi học đúng giờ.
- Theo dõi
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Nêu lại hai câu thơ cuối bài.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài: Trật tự trong trờng học.
________________________________________
Tiết 5: Toán
+
Ôn tập về phép cộng phạm vi 9.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép cộng trong phạm vi 9.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng cộng trong phạm vi 9.
+ Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh - Dùng trong bài tập 5
+ HS: Vở BTT - Dùng làm bài tập
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Thi đọc bảng cộng 9.
2. Ôn và làm vở bài tập trang 59 (20')

Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS tự nêu yêu cầu, làm và chữa bài.
12
- Gọi HS chữa bài
Chốt: Viết kết quả thẳng cột số.
- HS yếu, trung bình chữa
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu và làm vào vở bài
tập.
- HS tự nêu yêu cầu tính.
- Gọi HS yếu chữa bài.
Chốt: Một số cộng với 0.
- làm vào vở sau đó chữa bài, em
khác nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầuvà làm vào vở. - HS tự nêu yêu cầu và tính vào vở.
- Cho HS làm và chữa bài.
Chốt: 6 + 3 cũng bằng 6 + 2 rồi + 1.
- HS khá chữa bài, em khác nhận xét
đánh giá bài bạn làm.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu và làm vào vở. - HS tự nêu yêu cầu và nối vào vở.
- Cho HS làm và chữa bài.
Chốt: Các phép tính đợc nối với số 9 là: 6+3;
8+1; 9+0; 4+5.
- HS trung bình chữa bài, em khác
nhận xét đánh giá bài bạn làm.
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó nhìn
tranh nêu bài toán.
- HS tự nêu yêu cầu và nhìn tranh nêu
bài toán.
- Dựa vào bài toán đó cho HS viết phép tính
thích hợp.
- Gọi HS giỏi nêu bài toán khác và phép tính

khác.
- HS viết phép tính và chữa bài.
- HS tự nêu bài toán khác từ đó viết
phép tính khác.
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc bảng cộng phạm vi 9.
- Nhận xét giờ học.
____________________________________
Tiết 6: Thực hành
Đọc , viết vần inh, ênh từ và câu ứng dụng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần inh, ênh.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ inh, ênh và từ câu ứng dụng.
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: SGK - HĐ1
+ HS: VBTTV, vở - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: inh, ênh.
- Viết : inh, ênh, bình minh, nhà rông.
2. Ôn và làm vở bài tập (20)
HĐ1: Đọc: + Đọc bảng lớp
- Gọi HS yếu đọc lại bài: inh, ênh. HS yếu và TB đọc bảng
lớp
- Gọi HS đọc thêm: xinh xinh, hớ hênh,
minh tinh, nhẹ tênh, vinh dự, vênh vênh
+ Đọc SGK: Cho HS đọc nhóm, bàn HS đọc nhóm, bàn
HĐ2: Viết:

- Đọc cho HS viết: ênh, inh, tinh mơ, lênh khênh, - HS viết vở
mái đình, gọng kính, bệnh viện.
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá - Hs tìm từ mới
giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần inh, ênh.
+ Cho HS làm vở bài tập
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền - HS làm VBTTV
vần.
13
- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc tiếng, từ
cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải
thích một số từ mới: lênh khênh, thênh thang.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học
____________________________________
Tiết 7: Luyện viết
Bài 22 : p, ph, nh, phố xá, nho khô
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các âm p, ph, nh và các từ: phố xá, nhà lá đúng
mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các chữ ghi âm p, ph, nh các từ: phố xá, nhà lá theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết các âm p, ph, nh

GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
Hđ2: Hớng dẫn viết các từ: phố xá, nhà lá
- Gv viết mẫu - HS quan sát nhận xét
- Cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở luyện viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm 15 bài bài, nhận xét
bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
____________________________________
Ngày 8/ 12/ 2009
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2005
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt
Bài 59: Ôn tập .(T120)
I.Mục tiêu
+ Kiến thức: - HS nắm đợc cấu tạo của các vần có kết thúc bằng âm -ng, -nh.
+ Kĩ năng:- HS đọc, viết thành thạo các vần, tiếng, từ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59
. Nghe hiểu và kể lại đợc đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và công
+ Thái độ: - Biết phê bình bạn vội vàng hấp tấp sẽ bị hỏng việc.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: - HĐ1 ( tiết 1) HĐ4 ( Tiết 2)
+ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: inh, ênh - đọc SGK.

- Viết inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - viết bảng con.
2. Bài mới
14
a. Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập ( 12)
- Trong tuần các con đã học những vần
nào?
- vần: ang, ăng, âng, ông
- Ghi bảng. - theo dõi.
- So sánh các vần đó. - đều có âm -ng, hoặc -nh đứng cuối
vần
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - ghép tiếng và đọc.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS
đọc tiếng, từ có vần mới .
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: bình minh, nhà rông,
nắng chang chang.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ3: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
Tiết 2
HĐ1: Đọc bảng (5)

- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
HĐ2: Đọc câu (5)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- cô đội thúng bông
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng: trắng, bông, cánh, đồng
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
HĐ3: Đọc SGK(7)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ4: Kể chuyện (10)
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp
chỉ tranh.
- theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội
dung tranh vẽ.
- tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội
dung truyện.
- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
HĐ 5: Viết vở (6)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
3. Củng cố - dặn dò (5).
- Nêu lại các vần vừa ôn.

- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài: om, am.
________________________________________
Tiết 3: Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 14.
I. Nhận xét tuần qua:
- Thi đua học tập chào mừng ngày 22/12.
15
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.
- Một số bạn gơng mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Dơng, Tuấn
Anh, An, Hoàng Linh, Đỗ Tuấn Anh
- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ đạt điểm 10 ; Dũng, Uyên,
Khánh, Tuấn Anh, Dơng.
* Tồn tại:
- Còn hiện tợng mất trật tự cha chú ý nghe giảng: Vơng, Phân, Quyết,
- Còn có bạn cha chuẩn bị bài chu đáo trớc khi đến lớp: Lê Linh, Khôi
- Còn có bạn đi học muộn: Long
- Còn có nhiều bạn học thủ công xong cha thu dọn vệ sinh lớp tốt, làm lớp vẫn bị
bẩn, các bạn đó cần rút kinh nghiệm cho các lần sau.
II. Ph ơng h ớng tuần tới:
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 22/12
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
- Tiếp tục thi đua đạt điểm 10 chào mừng 22/ 12
- Tập trung ôn tập cho tốt để chuẩn bị cho thi KSCL cuối kì 1.
________________________________________
Tiết 4: Thể dục
Giáo viên chuyên dạy
__________________________________________

Tiết 5: Thực hành
Ôn phép cộng , trừ tronh phạm vi 9
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 9, mối quan hệ giữa chúng.
+ Kĩ năng: Tính cộng, trừ trong phạm vi 9 nhanh, chính xác.
+ Thái độ: Say mê học tập.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh - Bài tập 4
+ HS: Vở BTT, vở ô- li - Làm bài tập
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Tính: 5 + = 9, 9- = 2 - làm bảng con
- Đọc bảng cộng, trừ 9 ?
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài
b. Ôn và làm vở bài tập trang 61 (20')
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Cho HS làm và chữa bài
Chốt: Củng cố tính chất giao hoán của phép
cộng, mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.
- HS trung bình chữa, em khác
nhận xét bài bạn.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm và chữa bài, quan sát giúp đỡ
HS yếu.
- Nối phép tính với số thích hợp.
- HS yếu chữa bài.

Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu và cách làm.
Chốt: Cần tính trớc khi điền dấu.
- Điền dấu thích hợp vào o trống,
sau đó nêu cách làm: 5 + 4 9
điền dấu = vì 5 + 4 = 9, 9 = 9
- HS trung bình chữa bài.
Bài 4: Treo tranh, gọi HS nêu đề toán, từ đó
viết phép tính thích hợp ?
- Mỗi em có thể có đề toán khác
nhau, từ đó viết các phép tính khác
16
- Gọi HS khá giỏi nêu đề toán và phép tính
giải khác.
nhau 4 + 5 = 9 ; 9 4 = 5
Bài 5: Vẽ hình lên bảng - HS nêu yêu cầu, sau đó làm và
chữa bài.
- Lu ý hình vuông để nghiêng đi. - HS khá giỏi chữa.
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Chơi trò chơi: Ghép hình có tổng (hoặc hiệu) các số bằng 9
- Nhận xét giờ học.
Tiết 6: Thực hành
Ôn các vần có âm cuối ng, nh
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần có âm cuối ng, nh
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, từ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59, đọc l-
u loát các câu ứng dụng
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: SGK - HĐ1

+ HS: VBTTV, vở - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Ôn tập
- Viết : ang, anh, ăng , âng, ong, ông
2. Ôn và làm vở bài tập (20)
HĐ1: Đọc: + Đọc bảng lớp
- Gọi HS yếu đọc lại bài: Ôn tập HS yếu và TB đọc bảng
lớp
- Gọi HS đọc thêm: đình làng, bệnh viện,bánh trng
bình minh, nhà rông, nắng trang trang
+ Đọc SGK: Cho HS đọc nhóm, bàn HS đọc nhóm, bàn
HĐ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: ang, anh, ăng , âng, ong, ông
Hải cảng, luống cày, tinh mơ, lênh khênh, - HS viết vở
mái đình, gọng kính, bệnh viện.
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá - Hs tìm từ mới
giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần inh, ênh.
+ Cho HS làm vở bài tập
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền - HS làm VBTTV
vần.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc tiếng, từ
cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải
thích một số từ mới: lênh khênh, thênh thang.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học
________________________________________

Tiết 7: Luyện viết
Bài 23 : g, gh, gà gô, ghi nhớ
I. Mục tiêu
17
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các âm g, gh và các từ: gà gô, nho khô đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các chữ ghi âm g, gh các từ: gà gô, nho khô theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết các âm g, gh
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
Hđ2: Hớng dẫn viết các từ: gà gô, nho khô
- Gv viết mẫu - HS quan sát nhận xét
- Cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở luyện viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm 15 bài bài, nhận xét
bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×