Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

giáo án tuần 15 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.18 KB, 47 trang )

Tuần 15
Ngày 11 / 12/ 2009
Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2005
Sáng thứ hai đ/ c Đào dạy

Chiếu thứ hai tiết 1: Thủ công
Gấp cái quạt ( Tiết 1)
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: HS nhận biết cách gấp cái quạt. Biết cách gấp cái quạt.
+ Kĩ năng: Gấp và dán nối đợc cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể cha đều
cha thẳng theo đờng kẻ.
+ Thái độ: GD tính cẩn thận tự giác.
II. Đồ dùng
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Giấy màu, bài mẫu + Hđ1,2
+ HS: Giấy màu, giấy trắng + Hđ1,2
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: kiểm tra đồ dùng của HS
2. Bài mới: a. GTB:
HĐ1: Hớng dẫn quan sát.nhận xét
GV đa bài mẫu yêu cầu HS quan sát và nhận - HS quan sát bài mẫu
xét cách gấp.
- Quạt đợc gấp nh thế nào? - Gấp từ nếp gấp cách đều
- Quạt có hình gì? - Nửa hình tròn
- Gv định hớng cho HS vào các nếp gấp qua - Nhận biết cách gấp qua mẫu.
mẫu.
- GT quy trình gấp. Nhận biết quy trình gấp
HĐ2: Hớng dẫn gấp.
Bớc 1: Đặt giấy màu lên bàn gấp nết gấp cách
đều
- GV làm mẫu - HS quan sát tập làm


Bớc 2: Gấp đôi hình lấy dấu giữa dùng chỉ
buộc lại
Bớc 3: Dán
Gấp đôi phết hồ , dùng tây ép phần đã phết hồ
dính sát vào.
+ Thực hành gấp:
- GV cho HS thực hành gấp - HS tập gấp
- GV quan sát sửa sai.
3. Củng cố dặn dò:
- Cho nêu các bớc gấp cái quạt
- Chuẩn bị bài sau.
_________________________________________

1
Tiết 2: Tự nhiên - x hộiã
Bài 15: Lớp học (T32)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS hiểu lớp học là nơi các em đến học hàng ngày. Lớp học bao
gồm có cô giáo, các bạn, bàn ghế.
+ Kĩ năng: Nói đợc tên lớp, đồ dùng có trong lớp, các thành viên trong lớp phân loại
mức độ đơn giản đồ dùng trong lớp.
+ Thái độ: Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với bàn bè, yêu quý lớp học.
II. Đồ dùng:
+ GV: Tranh SGK phóng to.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Nêu tên các vật ở nhà có thể gây nguy hiểm ?
- Khi ở nhà một mình nếu xảy ra cháy em làm gì ?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (2')

- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
HĐ1: Quan sát (7') - Thảo luận nhóm.
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát xem
trong lớp học có những ai và có vật gì ?
Lớp học của em giống lớp học nào ? Em
thích lớp học nào ?
- Đại diện các nhóm lên phát
biểu nhóm khác bổ sung.
Chốt: Lớp học nào cũng có thầy cô giáo,
học sinh, bàn ghế, tủ, tranh ảnh
- Theo dõi
HĐ2: Kể về lớp học của mình (5') - Hoạt động theo cặp
- Yêu cầu HS thảo luận ít phút sau đó lên
kể về lớp học của mình.
- Giới thiệu về tên lớp, cô giáo,
các bạn của mình
Chốt: Các em cần nhớ tên lớp. Yêu quý lớp
vì đó là nơi các em hàng ngày đến học
tập
- Theo dõi.
HĐ3: Trò chơi "Ai nhanh ai đúng" (8')
- Hoạt động nhóm
- Yêu cầu HS thi đua ghi tên đồ dùng trong
lớp theo nhóm GV ghi trên bảng:
Đồ dùng bằng gỗ
Đồ dùng treo tờng


- Chơi thi đua giữa các nhóm,
nhóm nào nhanh đúng là nhóm

đó thắng.
Chốt: Cần phải biết giữ gìn đồ dùng trong
lớp.
- thấy cần giữ gìn đồ dùng trong
lớp
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Lớp học để làm gì ? Lớp học có ai ? Có đồ dùng gì ?
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài: Hoạt động ở lớp.
__________________________________________

2
Tiết 3: Tiếng Việt
+
Ôn tập về các vần om, am
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết các vần om, am
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần om, am
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: SGK - HĐ1
+ HS: VBTTV - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài : om, am
- Viết : om, am, lang xóm, rừng tràm
2. Ôn và làm VBT (20)
HĐ1: Đọc:
+ Đọc bảng lớp

- Gọi HS yếu đọc lại bài: om, am HS yếu và TB đọc bài
- Gọi HS đọc thêm: khóm rau, quả trám , trái cam - HS khá giỏi nghe nhận
chòm râu, đom đóm quả trám
+ Đọc SGK: Cho HS đọc nhóm, cặp - HS đọc theo cặp
HĐ2: Viết:
- GV đọc cho HS viết: om, am, làng xóm, chòm - HS viết các vần bảng con
râu, đom đóm, quả trám, trái cảm
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi): - HS khá giỏi tìm từ
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ôn
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
__________________________________
Ngày 12/ 12/ 2009
Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2005
Tiết 1+ 2 : Tiếng Việt
Bài 61: ăm, âm. (T124)
I.Mục tiêu
+ Kiến thức: - HS nắm đợc cấu tạo của vần ăm, âm, cách đọc và viết các vần
đó.
+ Kĩ năng: - HS đọc, viết thành thạo các vần ăm, âm , làng xóm, rừng tràm , đọc
đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng . Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: thứ, ngáy,
tháng, năm.
+ Thái độ: - Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ - HĐ1( TIết 1) HĐ5 ( Tiết 2)
+ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
3
1. Kiểm tra bài cũ (5)

- Đọc bài: om, am. - Đọc SGK.
- Viết: om, am, làng xóm, rừng tràm. - Viết bảng con.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
HĐ1: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: ăm và nêu tên vần. - Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng tằm ta làm thế nào?
- Ghép tiếng tằm trong bảng cài.
- Thêm âm t trớc vần ăm, thanh huyền
trên đầu âm ă.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- Nuôi tằm.
- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Vần âmdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: đờng hầm.

HĐ3: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- Vần ăm, â,, tiếng, từ nuôi tằm, hái
nấm.
HĐ2 : Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
HĐ3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Dê gặm cỏ bên bờ suối.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: rầm, cắm.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.
HĐ4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. -Cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4
HĐ5 : Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - Tờ lịch

- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Thứ, ngày, tháng, năm.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
Hđ6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
3. Củng cố dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài: ôm, ơm.
____________________________________________
Tiết 3: Mĩ Thuật
Giáo viên chuyên dạy
_______________________________
Tiết 4: Toán
Tiết 58: Phép cộng trong phạm vi 10 (T81)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Thành lập bảng cộng trong phạm vi 10, biết làm tính cộng trong
phạm vi 10.
+ Kĩ năng: Thuộc bảng cộng 10, làm tính cộng thành thạo.
+ Thái độ: Yêu thích môn toán, có ý thức tự nêu và giải quyết vấn đề.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ - HĐ3 (Bài 2,3.)
+ Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1. - HĐ1
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Tính: 5+4= , 6+3 = , 9-5 = , 9-6=
- Nêu bảng cộng và trừ 9?

2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài
b. Nội dung
HĐ1: Thành lập bảng cộng (8')
- Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS từ thao tác trên nhóm 10 đồ
vật, nêu các bài toán trên nhóm 10 đồ vật,
nêu các bài toán dạng thêm đố các bạn để có
đợc 10 đồ vật.
- Thực hiện nêu đề toán và trả lời để
có các phép tính của bảng cộng 10.
- Ghi bảng. - Đọc lại.
HĐ2: Học thuộc bảng cộng (5') - Hoạt động cá nhân, nhóm, tậ thể
* Nghỉ giải lao.
HĐ3: Luyện tập (15')
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu ? - Tự nêu yêu cầu của bài
- Phần a chú ý HS cách ghi kết quả
+
1 - Thực hiện, HS yếu, trung bình chữa
5
9
10
số 1 lùi sang bên trái, số 0 ghi thẳng số 9
- Phần b làm theo hàng ngang - HS dựa vào tính chất giao hoán của
phép cộng để nêu ngay kết quả cũng
đợc.
Bài 2: Treo bài toán lên bảng, hỏi cách làm:
+ 5
em điền số mấy vào hình vuông, vì sao ?

- Điền số 7 vì 2 + 5 = 7
- Tự làm phần còn lại và chữa bài.
Bài 3: Treo tranh, yêu cầu HS nêu đề toán ?
Từ đó viết phép tính thích hợp ?
- HS khá chữa, có thể viết phép tính:
6 + 4 = 10, hay 4 + 6 = 10
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc bảng cộng 10.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài : Luyện tập.
Tiết 5: Toán
+
Luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 9
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 9, mối quan hệ giữa chúng.
+ Kĩ năng: Tính cộng, trừ trong phạm vi 9 nhanh, chính xác.
+ Thái độ: Say mê học tập.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Tính: 5 + = 9, 9- = 2 - làm bảng con
- Đọc bảng cộng, trừ 9 ?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài
b. Ôn và làm vở bài tập trang 61 (20')
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - Tính kết quả
- Cho HS làm và chữa bài

Chốt: Củng cố tính chất giao hoán của phép
cộng, mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.
- HS trung bình chữa, em khác
nhận xét bài bạn.
8 + 1 =
9 8 =
9 1 =
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm và chữa bài, quan sát giúp đỡ
HS yếu.
- Nối phép tính với số thích hợp.
- HS yếu chữa bài.
Bài 3: Treo tranh, gọi HS nêu đề toán, từ đó - Mỗi em có thể có đề toán khác
6
viết phép tính thích hợp ?
- Gọi HS khá giỏi nêu đề toán và phép tính
giải khác.
nhau, từ đó viết các phép tính khác
nhau 4 + 5 = 9 ; 9 4 = 5
Bài 5: Vẽ hình lên bảng - HS nêu yêu cầu, sau đó làm và
chữa bài.
- GV nhận xét - HS khá giỏi chữa.
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Chơi trò chơi: Cho HS thi lập bảng cộng, trừ phạm vi 9
- Nhận xét giờ học.
Tiết 6: Tiếng Việt
+
Ôn tập về các vần ăm, âm
I. Mục tiêu:

+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết các vần ăm, âm
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần ăm, âm
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: SGK - HĐ1
+ HS: VBTTV - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài : ăm, âm
- Viết : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
2. Ôn và làm VBT (20)
HĐ1: Đọc:
+ Đọc bảng lớp
- Gọi HS yếu đọc lại bài: ăm, âm HS yếu và TB đọc bài
- Gọi HS đọc thêm: nuôi tằm, hái nấm, tăm tre - HS khá giỏi nghe nhận
thăm nhà, cắm trại, mầm non, đờng hầm
+ Đọc SGK: Cho HS đọc nhóm, cặp - HS đọc theo cặp
HĐ2: Viết:
- GV đọc cho HS viết: ăm, âm, nuôi tằm, đỏ thắm - HS viết các vần bảng con
Mầm non, hái nấm
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi): - HS khá giỏi tìm từ
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ôn
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________
Tiết 7: Ngoại khoá
Tìm hiểu ngày 22 / 12 , hoạt động ca múa hát chào mừng
I. Mục tiêu:

+ Kiến thức: Nhận biết đựoc ngày 22/ 12 là ngày thành lập quân đội nhân dân
Việt Nam
7
+ Kĩ năng: Biết đực ý nghĩa ngày 22/ 12 và hát những bài hát ca ngợi các anh bộ
đội.
+ Thái độ : GD ý thức uống nớc nhớ nguồn .
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV: Bài tuên truyền - Dùng trong bài mới.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Bài cũ : Khi ốm cần phải làm gì?
2. Bài mới:
- HĐ1: GT ý nghĩa ngày 22/ 12
Ngày 22/ 12 lá ngày đầu tiên thành lập quân đội nhân dân Việt Nam. Trải qua
bao nhiêu năm nhờ có các chiến sĩ trong quân đội đã ra sức chiến đấu giành lại
đọc lập tự do cho nhân dân Việt Nam. Chúng ta có đựoc cuộc sống nh ngày hôm
nay là do công ơn của biết bao các anh hùng liệt sĩ đã hi sinh và từ đó đến nay
đất nớc Việt Nam ta thờng tổ chức kỉ niệm vào ngày này để tỏ lòng biết ơn.
HĐ2: Ca múa hát mừng ngày 22/ 12
- Gv cho HS ca múa hát những bài hát ca ngợi các chú bộ đội.
3. Củng cồ dặn dò: NGày 22/ 12/ hằng năm là ngày gì?
_________________________________
Ngày 13/ 12/ 2009
Thứ t ngày 16 tháng 12 năm 2005
Sáng thứ t đ/ c Đào dạy
______________________________________________
Chiều thứ t : Tiết 1: Tự nhiên - x hội ã
Bài 16: Hoạt động ở lớp (T34)
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Hiểu về các hoạt động ở lớp, mối quan hệ giữa giáo viên và học

sinh, giữa học sinh và học sinh các hoạt động ở lớp
+ Kĩ năng : Kể đợc một số hoạt động học tập ở lớp học. Biết tham gia các hoạt
động ở lớp, phối hợp giữa các hoạt động ở lớp
+ Thái độ: Yêu thích tham gia hoạt động ở lớp, biết giúp đỡ bạn học yếu, bạn
gặp khó khăn
II. Đồ dùng.
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh SGK phóng to. -
+ HS:
III. Hoạt động dạy học - học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Lớp học là nơi làm gì ?
- Trong lớp học có những ai, có vật gì ?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2')
8
b. Nội dung
- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài
HĐ1: Các hoạt động trên lớp (15')
- Treo tranh yêu cầu HS quan sát và nói
về các hoạt động trong từng tranh, hoạt
động nào tổ chức trong lớp, hoạt động
nào tổ chức ở ngoài lớp, GV làm gì, HS
làm gì ?
Chốt: Trong lớp có nhiều hoạt động
khác nhau, có hoạt động trong lớp có
hoạt động ở sân trờng
Hđ2: Kể về hoạt động lớp mình (10')
- Lớp mình có những hoạt động nào,
trong các hoạt động đó các bạn ở lớp

hoạt động ra sao ?
Chốt: Các em cần phải biết hợp tác,
giúp đỡ chia sẻ hoạt động học tập ở lớp
- HS đọc đầu bài
- Thảo luận nhóm.
- Thảo luận và đại diện nhóm phát
biểu, nhóm khác bổ sung.
- Theo dõi
- Hoạt động cá nhân
- HS trả lời, phê bình bạn cha phối hợp
hoạt động tốt
- Theo dõi
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Lớp học có những hoạt động gì , là học sinh khi tham gia hoạt động trong lớp
cần có thái độ nh thế nào ?
- Hát bài lớp chúng mình kết đoàn.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài: Giữ gìn lớp sạch đẹp.
__________________________________
Tiết 2: Thực hành
Ôn tập về vần ôm, ơm.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ ôm, ơm.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ ôm, ơm.
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: SGK - HĐ1
+ HS: VBTTV, vở ô- li - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: ôm, ơm.
- Viết : ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
2. Ôn và làm vở bài tập (20)
HĐ1: Đọc: + Đọc bảng lớp
- Gọi HS yếu đọc lại bài: ôm, ơm. - HS yếu và TB đọc bài
9
- Gọi HS đọc thêm: sao hôm, rôm sảy, cái - HS khá nhận xét
lơm, bơm xe,
+ Đọc SGK : Cho HS đọc nhóm, bàn - HS đọc theo nhóm, bàn
HĐ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: chó đốm, sáng sớm,
chôm chôm, mùi thơm, bữa cơm, hơng - HS viết vở
thơm.
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS
khá giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần
ôm, ơm.
Cho HS làm vở bài tập trang 63:
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ
và điền âm.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc đợc - HS làm VBTTV
tiếng, từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối,
GV giải thích một số từ mới: giã cốm, cái
nơm.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
______________________________________

Tiết 7: Luyện viết
Bài 24: q. qu, gi, chợ quê, cụ già
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các chữ: q, qu, gi, các từ : chợ quê, cụ già
đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các chữ: q, qu, gi, các từ : chợ quê, cụ già theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết các từ : q, qu, gi
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
HĐ2: Viết các từ : chợ quê, cụ già
- Gv viết mẫu : yêu cầu HS quan sát nhận - HS quan sát nhận xét độ cao, khoảng
xét cách giữa các tiếng , từ
- Cho Hs tập viết bảng - HS viết bảng con
- Gv thjeo dõi nhận xét
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở luyện viết
10
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm 17 bài bài
- Nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
________________________________________

Hợp Tiến ngày / 12 / 2009
Tổ trởng duyệt

.


____________________________________________
Ngày 14/ 12/ 2009
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2005
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt
Bài 63: em, êm (T128)
I.Mục tiêu
+ Kiến thức: - HS nắm đợc cấu tạo của vần em, êm, cách đọc và viết các vần
đó.
+ Kĩ năng:- HS đọc, viết thành thạo các vần em, êm , con tem, sao đêm đọc đúng
các tiếng, từ, câu ứng dụng . Luyện nói từ 2 4 câu theo chủ đề: Anh chị em
trong nhà.
+ Thái độ: - Yêu thích môn học, yêu quý anh chị em.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ - HĐ1 ( Tiết 1) HĐ5 ( TIết 2)
+ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: ôm, ơm. - đọc SGK.
- Viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - viết bảng con.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
b. Nội dung

HĐ1: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: em và nêu tên vần. - theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng tem ta làm thế nào?
- Ghép tiếng tem trong bảng cài.
- thêm âm t trớc vần em.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác - con tem
11
định từ mới.
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Vần êmdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: ghế đệm, mềm mại.
HĐ3: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.

Tiết 2
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?
- vần em, êm, tiếng, từ con tem, sao
đêm.
HĐ2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
HĐ3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- con cò ngã xuống ao
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: đêm, mềm.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
HĐ4 : Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ5 : Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - Anh rửa tay cho em.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Anh em trong nhà
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
HĐ 6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- tập viết vở.

3. Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài: im, um.
____________________________________________
12
Tiết 3: Toán
Tiết 60: Phép trừ trong phạm vi 10 (T83)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 10, biết làm tính trừ trong phạm
vi 10.
+ Kĩ năng: Thuộc bảng trừ 10, làm tính trừ trong phạm vi 10 thành thạo. Vết đợc
phép tính thích hợp với hình vẽ.
+ Thái độ: Yêu thích môn toán, có ý thức tự nêu và giải quyết vấn đề.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh vẽ - HĐ3: (Bài 4.)
+ Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1 - HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Tính: 6 + 4= , 7 + 3 = ,
- Đọc bảng cộng 10 ?
2. Bài mới
:a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài
b. Nội dung
HĐ1: Thành lập bảng trừ (8')
- Hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS từ thao tác trên nhóm 10 đồ
vật, tách thành hai nhóm bất kì nêu các bài

toán dạng bớt đố các bạn để có đợc số đồ
vật còn lại ?
- tiến hành thao tác trên bộ đồ dùng
toán.
- Ghi bảng bảng trừ 10. - Đọc lại bảng trừ10.
HĐ2: Học thuộc bảng trừ 10 (5') - Hoạt động cá nhân, nhóm, tập thể.
* Nghỉ giải lao.
HĐ3: Luyện tập (15')
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu ? - Tự nêu yêu cầu của bài.
- Phần a chú ý HS cách ghi kết quả _ 10 - Thực hiện, HS yếu, trung bình, chữa
9
1
số 1 ghi thẳng số 9, số 0
- Phần b làm theo hàng ngang. - HS dựa vào quan hệ của phép cộng
và phép trừ để nêu ngay kết quả.
Bài 2: Ghi bài toán lên bảng: - nêu yêu cầu bài toán
- Em điền mấy vào ô trống thứ nhất ? Vì
sao ?
- 8, vì 2 + 8 = 10. HS làm phần còn
lại và chữa bài.
Bài 3: Dấu ?
- Với trờng hợp: 3+4 10, hỏi cách làm ?
- Tự nêu yêu cầu.
- 3 + 4 = 7, 7 < 10, vậy điền dấu <
vào ô trống.
- HS khá chữa bài.
Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS nêu đề toán, - HS có thể nêu nhiều đề toán khác
13
từ đó viết phép tính thích hợp ? nhau, từ đó viết các phép tính khác
nhau: 6+4 = 10, 10 - 4 = 6,

3. Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc bảng trừ 10
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Luyện tập
Tiết 4: Đạo đức
Bài 15: Trật tự trong trờng học (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS hiểu cần phải giữ trật tự khi ra vào lớp. Đó là quyền đợc đảm
bảo an toàn của trẻ. Nêu đợc một số biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng khi
ra vào lớp và lợi ích của nó.
+ Kĩ năng: HS biết xếp hàng và đi theo hàng khi ra vào lớp. Biết giữ trật tự khi ra vào
lớp.
+ Thái độ: HS có ý thức tự giác thực hiện hàng ra vào lớp.
II.Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ - Hđ1 (nội dung bài tập 1)
+ Học sinh: Vở bài tập đạo đức. - Các HĐ
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Tại sao phải đo học đều và đúng giờ ?
- Để đi học đều và đúng giờ em phải chuẩn bị những gì ?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại
đầu bài
HĐ1: Làm bài tập 1 (8') - Hoạt động nhóm.
- Treo tranh, yêu cầu các nhóm thảo luận về
việc ra vào lớp của các bạn trong hai tranh ?
- Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả, nhóm khác bổ sung.

- Em có nhận xét gì ? Nếu em ở đó em sẽ
làm gì ?
- HS tự trả lời.
Chốt: Chen lấn xô đầy nhau khi ra vào lớp
làm ồn ào mất trật tự, có thể gây vấp ngã.
- Thấy không nên chen lẫn xô đẩy
nahu khi xếp hàng ra vào lớp.
HĐ2: Thi xếp hàng các bạn xếp giữa các tổ
(10')
- Hoạt động tổ.
- Tổ trởng điều khiển các bạn xếp hàng ra
vào lớp. GV và cán sự lớp làm Ban giám
khảo.
- Thi đua giữa các tổ
- Tuyên dơng tổ thực hiện tốt.
Chốt: Cần có ý thức tự thực hiện xếp hàng
vào lớp.
- Theo dõi
HĐ3: Liên hệ (5')
- Trong lớp có bạn nào cha thực hiện tốt, bạn
nào thực hiện tốt ?
- Phê bình bạn cha thực hiện tốt,
học tập bạn làm tốt.
14
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Vì sao phải xếp hàng khi ra vào lớp ?
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị trớc bài: Tiếp theo

Tiết 5: Toán

+

ôn tập bảng cộng phạm vi 10
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố phép cộng trong phạm vi 10.
+ Kĩ năng: Tính cộng trong phạm vi 10 nhanh, chính xác.
+ Thái độ: Say mê học tập.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: SGK - Dùng khi làm bài tập
+ HS : VBTT
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc bảng cộng phạm vi 10 ? - Vài em HS yếu đọc.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài
b. Ôn và làm vở bài tập trang 62 (20')
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm và gọi lên chữa bài.
Chốt: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì
kết quả nh thế nào?
- Tính
- Tự nêu cách làm, làm và HS yếu
chữa, yêu cầu phải thuộc bảng cộng,
trừ
- Không thay đổi
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - Điền số
- Cho HS làm và gọi lên chữa bài. - HS trung bình, khá chữa bài, em
khác nhận xét đánh giá bài bạn

Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu và nêu bài toán.
- Cho HS viết phép tính khác nhau và gọi lên
chữa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Em điền số mày vào ô trong thứ hai, vì
sao?
- Cho HS làm phần còn lại, và chữa bài.
- Viết phép tính thích hợp, sau đó
dựa vào trang để nêu bài toán.
- HS viết phép tính sau đó nêu kết
quả.
- điền số
- Số 8 vì 3 + 5 = 8
- Nhận xét đánh giá bài bạn
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Thi đọc bảng cộng, trừ 10
- Nhận xét giờ học
_________________________________________

15
Tiết 6: Thực hành
Ôn tập về vần em, êm.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ em ,êm.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ em , êm.
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: SGK - Hđ1
+ HS : VBTTV, vở ô- li - HĐ2

III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: em, êm.
- Viết : em, êm, con tem, sao đêm.
2. Ôn và làm vở bài tập (20)
HĐ1: Đọc: + Đọc bảng lớp - HS yếu và TB đọc bảng lớp
- Gọi HS yếu đọc lại bài: em, êm.
- Gọi HS đọc thêm: xem ti vi, têm trầu, - HS khá nhận xét
ném còn, ngõ hẻm, đếm sao, ghế đệm,
móm mém
+ Đọc SGK: GV cho HS đọc nhóm, bàn - HS đọc theo nhóm, theo bàn
HĐ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: om, ôm, ăm, âm, em,
êm, móm mém, xem ti vi, ghế đệm, que - HS viết vở ô- li
kem, mềm mại
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS
khá giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vầ
em, êm.
Cho HS làm vở bài tập trang 64: - HS làm VBTTV
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ
và điền âm.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc
tiếng, từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối,
GV giải thích một số từ mới: ngõ hẻm,
ném còn.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học

_________________________________________________

16
Tiết 7: Luyện viết
Bài 25 : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các chữ: ng, ngh, các từ : cá ngừ, củ nghệ đúng
mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các chữ: ng, ngh, , các từ : cá ngừ, củ nghệ theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết các chữ : ng, ngh
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
HĐ2: Viết các từ : cá ngừ, củ nghệ
- Gv viết mẫu : yêu cầu HS quan sát nhận - HS quan sát nhận xét độ cao, khoảng
xét cách giữa các tiếng , từ
- Cho Hs tập viết bảng - HS viết bảng con
- Gv theo dõi nhận xét
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở luyện viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm 15 bài bài
- Nhận xét bài viết

- Chuẩn bị bài sau.
_________________________________________________
Ngày 14 / 12/ 2009
Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2005
Tiết 1: Tập viết
Bài 13 : nhà trờng, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh
viện (T33)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: nhà trờng, buôn làng, hiền
lành, đình làng, bệnh viện.
+ Kĩ năng: Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: nhà trờng, buôn làng,
hiền lành, đình làng, bệnh viện theo kiểu chữ thờng cỡ chữ vừa theo vở tập viết.,
+ Thái độ: Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Chữ mẫu - HĐ1
+ Học sinh: Vở tập viết. - HĐ2
17
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: cây thông, vầng trăng.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
b. Nội dung
HĐ1: Hớng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: nhà trờng yêu cầu HS
quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? - HS quan sát nhận xét

Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ
mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Yêu cầu HS viết bảng GV quan sát gọi HS - HS viết bảng con
nhận xét, sửa sai.
- Các từ: buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh
viện hớng dẫn tơng tự.
HĐ2: Hớng dẫn HS tập tô tập viết
vở (15)
- HS tập viết chữ: nhà trờng, buôn làng, hiền - HS viết vở tập viết
lành, đình làng, bệnh viện.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em
biết cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng
cách từ mắt đến vở
HĐ3: Chấm bài (5)
- Thu 14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
__________________________________________
Tiết 2: Tập viết
Bài 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,
mũm mĩm (T36)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm
chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
+ Kĩ năng:Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ, đa bút theo đúng quy
trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
+ Thái độ: Say mê luyện viết chữ đẹp.

II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Chữ mẫu - Hđ1
18
+ Học sinh: Vở tập viết. - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: buôn làng, bệnh viện.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
HĐ1: Hớng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: đỏ thắm yêu cầu HS quan - HS quan sát mẫu nhận xét
sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm
các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ
mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS - HS viết bảng con
nhận xét, sửa sai.
- Các từ: mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế
đệm, mũm mĩm hớng dẫn tơng tự.
HĐ2: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15)
- HS tập viết chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm - HS viết vở tập viết
chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm trong vở tập
viết.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết - Chú ý cách cầm bút và t thế
cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng cách từ ngồi viết
mắt đến vở

HĐ3: Chấm bài (5)
- Thu 15 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
________________________________________
Tiết 3: Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 15.
I. Nhận xét tuần qua:
- Thi đua học tập chào mừng ngày 22/12.
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.
- Một số bạn gơng mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Dơng,
Hoàng Linh, Tuấn Anh, An
- Trong lớp chú ý nghe giảng: Khôi, Dũng, Đỗ Tuấn Anh
* Tồn tại:
- Còn hiện tợng mất trật tự cha chú ý nghe giảng: Khánh, Quyết, Hoàng
- Còn có bạn đi học muộnj thiếu đồng phục: Khánh, Long
II. Ph ơng h ớng tuần tới:
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 22/12.
19
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
- Tiếp tục thi đua đạt điểm 10 chào mừng 22/ 12
- Tập trung ôn tập các vần đã học, các bảng cộng, trừ đã học để chuẩn bị KSCL
cuối kì 1
_____________________________________
Tiết 4: Thể dục
Giáo viên chuyên dạy

Tiết 5: Thực hành
ôn tập phép trừ phạm vi 10
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố phép trừ trong phạm vi 10.
+ Kĩ năng: HS làm tính trừ trong phạm vi 10 nhanh, chính xác.
+ Thái độ: Say mê học tập.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: SGK - Dùng khi làm bài tập
+ HS : VBTT
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc bảng trừ phạm vi 10 ? - Vài em HS yếu đọc.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài
b. Ôn và làm vở bài tập trang 62 (20')
Bài 1:a. Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm và gọi lên chữa bài.
b. 9 + 1 = 8 +2 =
1 + 9 = 2 + 8 =
10 1 = 10 8 =
10 9 = 10 2 =
- Tính
- Tự nêu cách làm, làm và HS yếu
chữa, yêu cầu phải thuộc bảng
cộng, trừ
- HS nêu đợc mối quan hệ giữa
ccộng trừ
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - Điền số

- Cho HS làm và gọi lên chữa bài. - HS trung bình, khá chữa bài, em
khác nhận xét đánh giá bài bạn
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Em điền số mày vào ô trong thứ hai, vì
sao?
- Cho HS làm phần còn lại, và chữa bài.
- HS viết phép tính sau đó nêu kết
quả. 10 2 = 8
- Nhận xét đánh giá bài bạn
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Thi đọc bảng cộng, trừ 10
- Nhận xét giờ học
______________________________________
20

Tiết 6: Tiếng Việt
Ôn đọc viết các vần om, am, ăm âm, ôm, ơm, em, êm
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em
,êm.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ om, am,
ăm, âm, ôm, ơm , em , êm.
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: SGK - HĐ1
+ HS : VBTTV, vở ô- li - HĐ 2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: em, êm.

- Viết : em, êm, con tem, sao đêm.
2. Ôn và làm vở bài tập (20)
HĐ1: Đọc: + Đọc bảng lớp - HS yếu và TB đọc bảng lớp
- Gọi HS yếu đọc lại các vần : om, am, ăm,
âm, ôm, ơm em, êm.
- Gọi HS đọc thêm: mua kem, con tem, - HS khá nhận xét
Xóm nhỏ, trăm con, ngâm gạo
móm mém
+ Đọc SGK: GV cho HS đọc nhóm, bàn - HS đọc theo nhóm, theo bàn
HĐ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: om, am, ôm, ăm, âm, em,
êm, móm mém, xem ti vi, ghế đệm, que - HS viết vở ô- li
kem, mềm mại
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS
khá giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần - HS tìm từ mới
Om, ôm, am, ăm, âm, em, êm.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học
______________________________________
Tiết 7: Luyện viết
Quả thị , giỏ cá , ngã t
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các từ : quả thị , giỏ cá, ngã t đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các từ quả thị , giỏ cá, ngã t theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
21

+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết các từ : quả thị , giỏ cá , ngã t
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở ô- li
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm 15 bài bài
- Nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
22

23
Tiếng Việt
Bài 70: ôt, ơt (T142)
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS nắm đợc cấu tạo của vần ôt, ơt, cách đọc và viết các vần đó.
2. Kĩ năng:
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Những ngời bạn tốt .
3.Thái độ:
- Yêu thích môn học, biết giúp đỡ bạn bè.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: ăt, ât. - đọc SGK.
- Viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: ôt và nêu tên vần. - theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng cột ta làm thế nào?
- Ghép tiếng cột trong bảng cài.
- thêm âm c trớc vần ôt, thanh sắc trên
đầu âm ô.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- cột cờ
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Vần ơtdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.

- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: xay bột, ngớt ma.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong - vần ôt, ơt, tiếng, từ cột cờ, cái
24
tiếng, từ gì?. vợt.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Cây đa
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
khó đọc.
- luyện đọc các từ: nhiêu, tháng năm,
dang tay.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5)

- Treo tranh, vẽ gì? - bạn giúp nhau học tập
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Những ngòi bạn tốt
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- Chấm một số bài viết và nhận xét
- tập viết vở
- theo dõi rút kinh nghiệm
7.Hoạt động7: Củng cố dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: et, êt.

Tiếng Việt (thêm)
Ôn tập về vần ăt, ât.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ ăt, ât.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ ăt, ât.
3. Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: ăt, ât.
- Viết : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20)
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: ăt, ât.

- Gọi HS đọc thêm: vắt sữa, nắng hắt, gặt lúa, bật bông, cất chăn, rất giỏi
Viết:
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×