Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giáo án tuần 30 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.57 KB, 18 trang )

Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
Tuần: 30
Ngày 9/ 4/ 2010
Thứ hai ngày 10 tháng 4 năm 2010
Sáng thứ hai đ/ c Đào dạy
Chiều thứ hai : Tiết 1: Thủ công
Tiết 31 : Cắt, dán hàng rào đơn giản (tiết )
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Biết cách cắt nan giấy và dán hàng rào cân đối .
+ Kĩ năng: Học sinh cắt đợc các nan giấy và dán thành hàng rào đơn giản.
+ Thái độ: Yêu thích môn thủ công, giữ vệ sinh sau khi thực hành.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Hàng rào mẫu, giấy màu, kéo, hồ dán. - HĐ1
+ Học sinh: Giấy màu, hồ dán, thớc bút chì, kéo. - HĐ2
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (4')
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . - Nhận xét sự chuẩn bị của bạn
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài
b. Nội dung
HĐ1: Thực hành cắt dán hàng rào (6')
- Hoạt động cá nhân
- - * GV hớng dẫn cắt dán hành rào
B1: Kẻ một đờng chuẩn
B2: Dán 4 nan đứng, các nan cách nhau 2 ô.
B3: Dán 2 nan ngang: Nan ngang thứ nhất
cách đờng chuẩn 1 ô, nan ngang thứ hai
cách đờng chuẩn 4 ô.
- Theo dõi GV làm nhận biết cách
làm


- Một vài HS nêu lại các bớc thực
hành.
- Cho HS thực hành cắt dán hàng rào - Hoạt động cá nhân
- Cho HS thực hành theo đúng 3 bớc trên. - Thực hành trên giấy màu sau đó
còn thời gian thì vẽ thêm cảnh vật
trang trí quanh hàng rào.
HĐ2: Trng bày sản phẩm :
_ Gv cho HS trng bày sản phẩm của mình
vừa làm lên bàn
- GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò (4')
- HS trng bày sản phẩm
- Nhận xét sản phẩm của bạn
- Nêu các bớc cắt dán hàng rào .
- Chuẩn bị giờ sau: Cắt dán trang trí ngôi nhà.
____________________________________
Tiết 2: Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Hội thi học tập
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Qua hội thi HS nắm đợc một số kiến thức thiết thực đối với bản thân
mình
+ Kĩ năng: HS học tập đợc một số kiến thức nâng cao trình độ bản thân.
+ Thái độ : GD ý thứ tự giác học tập
II. Đồ dùng
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Su tầp câu hỏi viết phiếu, 1 cây cảnh - HĐ1
II. Hoạt động dạy học
HĐ1: Tổ chức thi hái hoa dân chủ
- GV đa ra các câu hỏi trong chơng trình đã học nhằm ôn lại kiến thức cho HS
Năm học 2009 - 2010

1
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
- Gắn hoa lên cây cảnh tổ chức cho HS lên bốc thăm trả lời hỏi ( Nếu HS không trả
lời đựơc Gv sẽ lấy ý kiến của em khác bổ sung )
- Thành lập ban giám khảo chấm điểm
HĐ2: Nhận xét và công bố điểm
- Gv đọc điểm và trao giải cho HS trả lời tốt nhất có số điểm cao nhất .
* Củng cố dặn dò
- GV nhận xét rút kinh nghiệm
_________________________________________
Tiết 3: Tiếng Việt
+
Ôn đọc bài : Chuyện ở lớp
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hiểu đợc nội dung : Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan nh
thế nào?
+ Kĩ năng: Đọc lu loát bài tập đọc và nghe viết đợc một số từ ngữ khó trong bài.
+ Thái độ: Yêu quý lớp học của mình
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Một số từ ngữ khó: - Hđ1
+ Học sinh: SGK - HSS2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Chuyện ở lớp
Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
HĐ1: Luyện đọc (20) + Đọc bảng lớp

- GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS cha mạnh - HS yếu và Tb đọc bài
dạn đọc lại bài: Chuyện ở lớp trên bảng
- GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy - HS khá nhận xét
- Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung
bài tập đọc trang 101
Câu 1: Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện - Bạn Hoa không học bài.
gì ở lớp? - Bạn Hùng trêu con .
Câu 2: Mẹ nới gì với bạn nhỏ? - Mẹ chẳng nhớ nổi đâu, nói mẹ n
HĐ2: Luyện viết (10) nghe ở lớp, con đã ngoan thế nào?
- Đọc cho HS viết: Sáng nay, trêu con, nhớ nổi - HS viết bảng con
đâu
- Đối tợng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, - HS khá giỏi tìm tiếng có vần
từ có vần : uôc, uôt. uôc, uôt
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ.
- Nhận xét
________________________________________
Ngày 10/ 4/ 2010
Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Tập viết
Tô chữ hoa : o, ô, ơ, P
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô chữ: o, ô, ơ . P
+ Kĩ năng: Biết viết đúng các vần uot, uôc, u,ơu, các từ nải chuối, thuộc bài, con
cừu, ốc bơu kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ theo vở tập viết
+ Thái độ:Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Chữ: o, ô, ơ, P mẫu - Hđ1
+ Học sinh: Vở tập viết. - HĐ2

Năm học 2009 - 2010
2
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: cải xoong, quần soóc.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
b. Nội dung
HĐ1: Hớng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: o, ô, ơ, yêu cầu HS quan - HS quan sát chữ mẫu nhận xét
sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các số nét , độ cao các nét
nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ trong khung
chữ mẫu.
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS - HS viết bảng con
nhận xét, sửa sai.
- Chữ P hớng dẫn tơng tự
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: uôt, uôc,
u, ơu, thuộc bài, chải chuốt, con cừu, ốc bơu
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở. - HS đọc bảng lớp
HĐ2: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15)
- HS tập tô chữ, tập viết từ ngữ uôt, uôc, u, ơu, - Hs viết vở
thuộc bài, chải chuốt con cừu, ốc b ơu vào vở.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách cầm - Lu ý t thế ngồi viết
bút, t thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở và cách cầm bút
HĐ3: Chấm bài (5)

- GV thu 16 bài của HS và chấm. - HS thu bài chấm điểm
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2: Chính tả
Bài: Chuyện ở lớp (T102).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS tập chép khổ thơ thứ ba bài: Chuyện ở lớp, biết cách đọc để chép
cho đúng, điền đúng vần: uôt/uôc, âm c/k.
+ Kĩ năng: Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn của bài, tốc độ viết tối
thiểu 2 chữ / 1 phút. Biết cách trình bày thể thơ năm chữ.
+ Thái độ:Yêu thích môn học, có ý thức viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập. - HĐ2
+ Học sinh: Vở chính tả. - HĐ1
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: ngôi nhà, nghề nông.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
b. Nội dung
HĐ1: Hớng dẫn HS tập chép( 15)
- GV viết bảng đoạn văn cần chép. - HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn
- GV chỉ các tiếng: vuốt, nổi, nghe, ngoan, đó
Năm học 2009 - 2010

3
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
nào , HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ
viết sai đó, sau đó viết bảng con. - HS viết bảng con
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - HS dới lớp nhận xét
- Cho HS tập chép vào vở, GV hớng dẫn - HS chép bài vào vở
các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách
trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau
dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút - Đổi vở soát lỗi
chì trong vở.
- GV chữa những lỗi khó trên bảng,
yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho
nhau ra bên lề vở
Hđ2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả(10)
* Điền vần uôt hoặc uôc. - HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập,
hớng dẫn cách làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét - HS lên chữa bài trên bảng sửa
sai cho bạn.
* Điền chữ c hoặc k.
- Tiến hành tơng tự trên.
HĐ3: Chấm bài (5)
- GV thu chấm 16 bài của HS - HS thu bài chấm
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò (5)
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 3: Mĩ thuật
Giáo viên chuyên dạy

_______________________________________
Tiết 4: Toán
Tiết 118: Luyện tập (T160).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép tính trừ các số có hai chữ số, và giải toán
có văn.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng tính trừ cột dọc và trừ nhẩm, kĩ năng giải toán.
+ Thái độ: Hăng say học tập.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ - Bài tập 5.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đặt tính và tính: 56 - 23; 44 - 3; 77 - 20;
- Nêu lại cách đặt tính và tính?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Làm bài tập (30). - Hoạt động cá nhân.
Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề? - HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu,
trung bình chữa.
- Quan sát và giúp đỡ HS yếu.
Chốt: Nêu lại cách đặt tính và tính. - Vài em nêu lại cách đặt tính, vài em
nêu lại thứ tự tính.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu? - HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- Quan sát hớng dẫn HS gặp khó khăn
Chốt: Nêu lại cách tính nhẩm.
- Chữa bài và nhận xét bài của bạn.
- Vài em nêu lại cách nhẩm.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.

- Muốn điền đợc dấu chính xác trớc hết
- Nắm yêu cầu của bài.
- Phải tính kết quả hai vế.
Năm học 2009 - 2010
4
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
em phải làm gì?
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS chữa bài.
- Làm vào sách.
- Chữa bài, em khác nhận xét bài của
bạn.
Bài 4:Gọi HS đọc đề bài. - HS đọc đề trả lời câu hỏi
- Bài toá hỏi gì?
- bài toán cho biết gì?
- Muốn tìm số bạn nam ta làm NTN?
- Ghi bảng tóm tắt, gọi HS yếu nêu lại
đề bài. Yêu cầu HS giải vào vở và chữa
bài.
- Quan sát giúp đỡ HS yếu.
Tóm tắt
Lớp 1B : 35 bạn
Nữ : 20 bạn
Nam : bạn?
Bài 5: Treo bảng phụ.
- Lớp 1B có bao nhiêu bạn nam
- Lớp 1B có 35 bạn trong đó có 20 bạn
nữ
- Lờy số HS cả lớp bớt đi số bạn nữ

- Tự giải và chữa bài, sau đó nhận xét
bài của bạn.
- Nêu yêu cầu của bài.
Bài giải
Lớp 1B có số HS nam là :
35 - 20 = 15 ( bạn)
Đáp số 15 bạn
- Cho HS thi đua nối nhanh. - Thi đua làm bài và chữa bài.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi nhẩm nhanh: 33- 3; 44- 40; 55 - 55.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Các ngày lễ trong tuần.
Tiết 5: Toán
+
Ôn tập về cộng, trừ trong phạm vi 100.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ và kĩ năng giải toán có văn.
+ Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đặt tính rồi tính: 66+ 33; 66- 33
2. Làm bài tập (20)
Bài1: Đặt tính rồi tính:
35 + 23 35 + 4 72 +15 5+ 72 - HS xác định yêu cầu đề bài
59 - 40 59 - 5 67 - 67 63- 60 - HS làm bảng con
Bài2: Tính nhẩm:

34 + 33 = 59 30 = 37 + 2 = - HS xá định yêu cầu đề bài
71 + 18 = 42 40 = 65 5 = - Nêu cách tính nhẩm
54 + 20 = 66 6 = 3 + 42 =
- GV nhận xét chốt kết quả
Bài3: Dựa vào hình vẽ sau:


Em hãy nêu thành đề toán mà khi giải cần phải
Năm học 2009 - 2010
5
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
sử dụng:
a) Phép tính cộng để giải.
b) Phép tính trừ để giải.
Hớng dẫn làm: - HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- GV hỏi cách làm, - HS giỏi nêu đề bài,
- HS trung bình nhắc lại.
- GV chốt và viết đề bài lên bảng
- Cho HS làm vào vở theo mỗi trờng hợp a), b),
HS khá chữa bài.
Chốt: Khi bài toán hỏi thế nào thì ta làm phép tính - HS trả lời
cộng, phép tính trừ?
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi điền phép tính nhanh: + hay -
2211= 33; 2211= 11.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 6: Tiếng Việt
+

Tập viếtchữ O, Ô, Ơ, P và các từ ứng dụng

I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: O, Ô, Ơ, P từ đó viết đợc
chữ
O, Ô, Ơ, P vào vở ô- li
+ Kĩ năng: Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các vần: uôt, uôc, u, ơu, chải
chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bơu đa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng
khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
+ Thái độ:Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Chữ: O, Ô, ơ, P mẫu - Hđ1
+ Học sinh: Vở ô- li - Hđ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: thuộc bài, ốc bơu
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
b. Nịô dung
HĐ1: Hớng dẫn viết chữ hoa và viết
vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: O, Ô, Ơ yêu cầu HS quan sát và - HS quan sát nhận xét
nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì?
độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ O, Ô, Ơ trong khung
chữ mẫu.
- Gv viết mẫu - HS quan sát nhận biết cách viết
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS - HS tập viết bảng con

nhận xét, sửa sai.
- Các chữ P hớng dẫn tơng tự
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: uôt,
uôc, u, ơu, chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc
bơu
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và - HS tập viết trên bảng con.
Hđ2: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15)
- HS tập viết chữ: O, Ô, Ơ, P tập viết vần, từ ngữ: - HS viết vở
uôc, u, ơu, chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc
Năm học 2009 - 2010
6
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
bơu
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách
cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến
vở
Hđ3: Chấm bài (5)
- Thu 16 bài của HS và chấm. - HS thu bài chấm điểm
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
____________________________________________
Tiết 7 : Ngoại khoá
Tìm hiểu về ngày giỗ tổ Hùng Vơng
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: HS nhận biết Tổ tiên của đất nớc Việt Nam ta là con Rồng cháu Tiên
Con của thần Lạc Long Quân và nàng Âu Cơ
+ Kĩ năng: Nhận biết ngày 10/ 3 âm lịch là ngày giỗ tổ Hùng Vơng ( Một ngày lễ
trọng đại của đất nớc Việt Nam ta)

+ Thái độ : GD ý thức nhớ về cội nguồn
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : Chuẩn bị t liệu về ngày giỗ tổ Hùng Vơng 10/ 3 - Hđ1
III. Hoạt động dạy học
HĐ1: Tìm hiểu về ngày Giỗ tổ Hùng Vơng 10/ 3
- Gv kể cho HS nghe sự tích Con Rồng cháu Tiên - HS lắng nghe
- GV nêu tóm tắt nội dung câu chuyện
Thần Lạc Long Quân thuộc dòng dõi Rồng thần giúp dân diệt trừ các loài yêu
tinh, mộc tinh , chàng gặp nàng Âu Cơ thuộc nòi giống tiên hai ngời gặp nhau
nẳy sinh tình cảm họ lấy nhau và ít nâu sau nằng Âu Cơ có thai sinh ra 1 cái bọc
100 trứng , nở 100 ngời con trai , lớn lên 50 ngời con theo cha xuống biển còn 50
ngời con theo mẹ lên núi lập nghiệp ngời con cả lấy hiệu là Vua Hùng ông tổ đã lập
lên nớc Việt Nam ta và ngày mất của ông chính là ngày 10/ 3 . Đất nớc ta đã lấy
ngày này lã ngày lễ trọng đại của dân tộc.
HĐ2: Liên hệ
Ngày giỗ tổ Hùng Vơng là ngày nào?
Em đã đợc đi tham qua ở đền Hùng cha? Nơi đó là thờ ai ?
Có đợc một Việt Nam tơi đẹp nh ngày hôm nay là do ai xây dựng lên ?
Em cần làm gì để góp phần đa đất nớc ta ngày một văn minh
+ Củng cố dặn dò
- Ngày 10/ 3 hàng năm là ngày gì?
- Chuẩn bị bài sau.
____________________________________________
Ngày 11/ 4/ 2010
Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010
Sáng thứ t đ/ c Đào dạy
________________________________________
Chiều thứ t Tiết 1: Tự nhiên - xã hội
Bài29: Trời nắng, trời ma (T62).

I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Nhận biết những dấu hiệu chính của trời nắng, trời ma.
+ Kĩ năng: Biết mô tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng, trời ma.
+ Thái độ: Có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dới trời nắng, trời ma.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Học sinh: Tranh ảnh su tầm về các ngày
trời nắng, trời ma.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
Năm học 2009 - 2010
7
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
- Con muỗi có hại gì? Muốn đề phòng muỗi đốt em phải làm gì?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
Hđ1: Tìm hiểu dấu hiệu trời nắng, trời
ma (13).
- Hoạt động nhóm.
- Chia HS thành 3 nhóm, yêu cầu các
em phân loại tranh ảnh đã su tầm thành
hai loại tranh ảnh về trời nắng, tranh
ảnh về trời ma. Từ đó quan sát để nêu
dấu hiệu khi trời nắng, trời ma?
- Thảo luận, chia tranh ảnh thành hai
loại sau đó tìm hiểu dâúu hiệu khi
nắng, khi trời ma và giới thiệu cho cả
lớp trên tranh ảnh của nhóm mình: trời
nắng có bầu trời trong xanh, mây trắng,

mặt trời
Chốt: Khi trời nắng có mặt trời sáng
chói, bầu trời trong xanh, khi trời ma
không thấy mặt trời, mây xám phủ đầy
bầu trời, có giọt nớc
- Theo dõi.
HĐ2: Tìm hiểu cách bảo vệ sức khoẻ
khi đi dới trời nắng, trời ma ( 13).
- Hoạt động cá nhân.
- Đi dới trời nắng em phải ăn mặc nh
thế nào, vì sao?
- Đi dới trời ma em cần làm gì, vì sao?
- Đội mũ nón rộng vành, không đi đầu
trần vì sẽ bị cảm bị nắng làm cho nhức
đầu
- Mặc áo ma, đội mũ, nón hoặc che ô
để không bị ớt
Chốt: Đi dới trời nắng hay ma thì em
cũng cần phải đội mũ nón đây đủ
- Theo dõi.
HĐ3: Chơi trò chơi Trời nắng, trời m-
a (5).
- Chơi tập thể.
- Hô trời nắng, trời ma để HS lấy đồ
dùng che cho phù hợp.
- Thi lấy đồ dùng nhanh theo sự điều
khiển của GV.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Khi trời nắng, trời ma có dấu hiệu gì? Em cần làm gì khi đi dới trời nắng, trời ma?
- Nhận xét giờ học.

- Chuẩn bị trớc bài: Thực hành quan sát bầu trời.
________________________________________
Tiết 2: Thực hành
Ôn đọc bài : Mèo con đi học
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hiểu đợc nội dung : Mèo con lời học kiếm cớ nghỉ ở nhà , cừu doạ
cắt đuôi, khiến méo sợ phải đi học.
+ Kĩ năng: Đọc lu loát bài tập đọc và nghe viết đợc một số từ ngữ khó trong bài.
+ Thái độ: Yêu quý lớp học của mình
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Một số từ ngữ khó: - Hđ1
+ Học sinh: SGK - HSS2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Mèo con đi học
Mèo kiếm cớ gì để khỏi phải đi học?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
HĐ1: Luyện đọc (20) + Đọc bảng lớp
- GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS cha mạnh - HS yếu và Tb đọc bài
dạn đọc lại bài: Mèo con đi học trên bảng
- GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy - HS khá nhận xét
cha, có diễm cảm hay không, sau đó cho
Năm học 2009 - 2010
8
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
điểm.
- Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung

bài tập đọc trang 104
Câu 1: Mèo kiếm cớ gì để khỏi phải đi học? - Cái đuôi tôi ốm
Câu 2:Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay? - Cắt đuôi khỏi hết
HĐ2: Luyện viết (10)
- Đọc cho HS viết: buồn bực, kiếm cớ, chữa lành - HS viết bảng con
- Đối tợng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, - HS khá giỏi tìm tiếng có vần
từ có vần : u, ơu . u, ơu
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ.
- Nhận xét
_______________________________________________
Tiết 4: Luyện viết
Bài 19 : S, R, Sẻ, Rễ
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các âm s, r và các tiếng sẻ, rễ đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các chữ ghi âmé, r các tiếng sẻ, rễ theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử
dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết các âm s, r
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
Hđ2: Hớng dẫn viết các tiếng sẻ, rễ
su su
- Gv viết mẫu - HS quan sát nhận xét

- Cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở luyện viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm 15 bài bài,
nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
________________________________________
Hợp Tiến ngày / 4 / 2010
Tổ trởng duyệt



________________________________________________
Ngày 13/ 4/ 2010
Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Kể chuyện
Bài: Sói và sóc. (T108)
I.Mục tiêu
+ Kiến thức: HS hiểu đợc: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát khỏi tình thế
nguy hiểm.
- Biết nghe GV kể chuyện, dựa vào tranh để kể lại đợc từng đoạn của chuyện theo
tranh và gợi ý dới tranh
Năm học 2009 - 2010
9
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
+ Kĩ năng: HS kể lại toàn bộ câu chuyện, biết đổi giọng cho phù hợp với nhân vật.
+ Thái độ: Bồi dỡng cho học sinh tình yêu quý các con vật nhỏ bé nhng thông
minh.

II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh + Minh hoạ truyện
kể trong SGK.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Câu chuyện hôm trớc em học là
chuyện gì?
- Niềm vui bất ngờ.
-Gọi HS kể lại từng đoạn của chuyện. - nhận xét bổ sung cho bạn.
2. Bài mới : Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng. - đọc đầu bài.
Hđ1 : GV kể chuyện
- GV kể chuyện lần 1. - theo dõi.
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh
minh hoạ.
- theo dõi.
HĐ2 : Hớng dẫn HS kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh
- Tranh 1 vẽ cảnh gì? - sóc bị ngã xuống chỗ sói đang ngủ.
- Câu hỏi dới tranh là gì? - chuyện gì sảy ra khi sóc đang chuyền
trên cành cây?
- Gọi HS kể đoạn 1. - em khác theo dõi nhận xét bạn.
- Các đoạn còn lại hớng dẫn tơng tự
trên.
+ HS khá giỏi : Gọi 2 em kể toàn bộ
câu chuyện
- cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho
bạn.
HĐ3 : Hớng dẫn HS phân vai kể

chuyện(10)
- GV phân vai các nhân vật trong
chuyện, gọi HS nên kể theo vai.
- GV cần có câu hỏi hớng dẫn HS yếu
kể chuyện.
- các em khác theo dõi, nhận xét bạn.
HĐ4 : Hiểu nội dung truyện (3).
- Em yêu thích nhân vật nào trong
chuyện, vì sao?.
- nhân vật sóc vì nó rất thông minh.
- Nêu một việc chứng tỏ sự thông minh
của sóc?
- đã lừa con sói gian ác
3. Củng cố - dặn dò : Qua câu truyện em học đợc điều gì ? ( HS khá giỏi trả lời ) .
Em thích nhân vật nào nhất ? ( HS yếu và trung bình )
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị cho tiết kể chuyện tuần sau: Dê con nghe lời mẹ
__________________________________________
Tiết 2 : Chính tả
Bài: Mèo con đi học. (T105)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS tập chép 6 dòng thơ đầu của bài: Mèo con đi học, biết cách đọc để
chép cho đúng, điền đúng vần: iên/ in, âm r/ d / gi.
+ Kĩ năng: Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn của bài:, tốc độ viết tối
thiểu 2 chữ / 1 phút.
+ Thái độ:Yêu thích môn học, có ý thức viết cho đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : Bảng phụ + Chép sẵn bài tập 2
- Học sinh: Vở chính tả.

III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ : Hôm trớc viết bài gì?
Năm học 2009 - 2010
10
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
- Yêu cầu HS viết bảng: buộc tóc, chuột đồng.
a. GTB :- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
HĐ1 : Hớng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
-2;3 HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó.
- GV chỉ các tiếng: buồn bực, phải, trờng, kiếm, luôn, cừu, toáng, lành, HS đọc,
đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hớng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách
trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa
lỗi cho nhau ra bên lề vở
HĐ2 : Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài 2 : Điền âm r / d /gi.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hớng dẫn cách làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
Điền vần iên/in.
- Tiến hành tơng tự trên.
HĐ3 : Chấm bài
- Gv thu chấm khoảng 10 15 bài
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò : - Đọc lại bài chính tả vừa viết.

- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
____________________________________________
Tiết 3 :Toán
Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (T162).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Biết cộng trừ các số có hai chữ số(không nhớ ) cộng , trừ nhẩm , bớc
đầu nhận biết quan hệ giữa phép cộng và phép trừ , biết giải toán có lời văn trong
phạm vi các số đã học
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng cộng, trừ cột dọc, làm tính nhẩm, giải toán có văn.
+Thái độ: Say mê học tập.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : Tranh + Minh hoạ bài tập 3 , 4
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay là thứ mấy, ngày, tháng mấy?
- Một tuần có mấy ngày?
2. Bài mới :
a.Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài.
b. Làm bài tập - hoạt động cá nhân.
Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu,
trung bình chữa.
- Quan sát và giúp đỡ HS yếu.
Chốt: Nêu lại cách tính nhẩm. - vài em nêu lại cách tính nhẩm.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- Quan sát hớng dẫn HS gặp khó khăn

- Nêu lại cách đặt tính.
Chốt: Từ kết quả của bài tập 1; 2,bài
em có nhận xét gì về phép tính cộng và
trừ?
- chữa bài và nhận xét bài của bạn.
- vài em nêu lại cách đặt tính.
- lấy kết quả phép tính cộng trừ đi một
số thì kết quả là số kia.
Năm học 2009 - 2010
11
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS nêu bài toán.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS chữa bài.
Chốt: Khi nào thì em dùng phép tính
cộng để giải toán?
- nắm yêu cầu của bài.
- em khác nêu lại.
- làm vào vở.
- chữa bài, em khác nhận xét bài của
bạn, nêu các câu lời giả khác.
- tìm tất cả.
Bài 4:Gọi HS đọc đề bài.
- đọc và nêu tóm tắt miệng.
- Ghi bảng tóm tắt, gọi HS yếu nêu lại
đề bài. Yêu cầu HS giải vào vở và chữa
bài.
- Quan sát giúp đỡ HS yếu.

- Bài toán cần dùng tính gì để giải?
- tự giải và chữa bài, sau đó nhận xét
bài của bạn.
- biết tất cả và một số muốn tìm số kia
làm tính trừ.
3. Củng cố dặn dò :
- Tính kết quả và từ đó viết hai phép tính trừ: 54 + 26
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem trớc bài: Luyện tập.
_______________________________________
Tiết 4: Đạo đức
Bài28: Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng (Tiết1).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS hiểu lợi ích của cây và hoa nơi công cộng, đối với cuộc sống của
con ngời.
+ Kĩ năng: HS biết cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng, biết khuyên răn ngời
khác không phá hoại cây.
+ Thái độ: HS có ý thức tự bảo vệ cây và hoa, yêu thích những ngời biết bảo vệ
cây.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ - Bài tập1;2.
+ Học sinh: Vở bài tập đạo đức. - HĐ1, 2, 3
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)- Khi nào thì nói lời chào, lời tạm biệt?
- Em đã thực hiện những điều đó ra sao?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu
bài.

HĐ3: Tìm hiểu lợi ích của cây hoa (8). - Hoạt động tập thể.
- Cho HS ra quan sát cây, hoa trong vờn
trờng và cho biết cây, hoa trong vờn trờn
có ích lợi gì? Để cây và hoa tơi tốt em
cần làm gì?
- Cây,hoa làm đẹp vờn trờng, cây che
bóng mátđể cây, hoa tơi tốt em cần
tới cây, không leo trèo
Chốt: Cây và hoa làm cho cuộc sống
thêm đẹp, không khí trong lành. Các em
cần chăm sóc cây
- Theo dõi.
Hđ2: Tìm hiểu những việc bảo vệ cây và
hoa (8).
- Thảo luận nhóm.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1. - Quan sát, thảo luận và báo cáo kết
quả thoả luận: Các bạn đang tới, rào,
tỉa câyNhững việc làm đó giúp cho
cây mau lớn, không bị gió làm đổ
Chốt: Tới cây, rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu,
tỉa lá đó là những việc làm nhằm bảo
vệ, chăm sóc cây.
- Theo dõi.
Năm học 2009 - 2010
12
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
HĐ3: Làm gì với những bạn cha biết
bảo vệ cây (8).
- Thảo luận nhóm.
- Yêu cầu HS làm bài tập 2. - Thảo luận và báo cáo kết quả: Bạn

thì trèo cây, đu cây, bạn khác
khuyên răn các bạn không nên nh
vậy.
- Em tán thành với hành động của ai? - Bẻ cành, đu cây là phá hoại cây,
khuyên răn bạn không làm nh vậy là
đúng.
Chốt: Ta không những không đu, trèo, bẻ
cành cây mà còn phải biết ngăn cản bạn
khác không làm nh vậy.
- Theo dõi.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Cây và hoa có ích lợi gì?
- Cần làm gì để bảo vệ cây và hoa?
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc: Bài tập 3;4;5.

Tiết 5: Toán
+
Ôn tập về cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100 và các
ngày trong tuần.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính cộng và trừ, cùng kiến thức về các ngày
trong tuần.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng cộng, trừ, xem lịch, và giải toán.
+ Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Bảng phụ - Chép sẵn bài tập 3
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)

- Đặt tính và tính: 66 + 23; 66 23;
2. Làm bài tập (20)
Bài1: Đặt tính và tính: - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
34 + 23 95 - 52 bảng con
57 - 34 43 + 52 - Nhận xét bài của bạn
57 - 23 95 - 43
.Bài2: Tính nhẩm:
30 + 40 = 70 - 50 = - HS đọc đề, nêu yêu cầu, và làm bài.
43 - 31 = 42 + 30 = - Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xét.
76 - 5 = 6 + 30 =
Bài3:
GV đa bảng phụ cấep sẵn bài tập 3 - HS đọc đề , xá định yêu cầu bài tập
Hôm nay là ngày bao nhiêu của - HS trả lời câu hỏi
tháng nào? - HS khác nhận xét
Ngày mai là thứ mấy của tháng nào?
Ngày kia là thứ mấy của tháng nào?
Hôm qua là thứ mấy?
Ngày kia là thứ mấy?
- GV nhận xét chốt kết quả
Bài4: Kì nghỉ tết em đợc nghỉ 1 tuần - HS đọc đề bài
lễ và 2 ngày. hỏi em đợc nghỉ tất cả
bao nhêu ngày ? - Trớc hết em phải làm gì?
(đổi 1 tuần lễ = 7 ngày).
- Gv nhận xét chốt kết quả
3. Củng cố- dặn dò (5): - Hát bài hát Bảy ngày ngoan.
- Nhận xét giờ học.
Năm học 2009 - 2010
13
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
_______________________________________

Tiết 6: Thực hành
Thực hành kể chuyện: Sói và sóc
I Mục tiêu
+ Kiến thức: HS hiểu ; Sóc là con vật thông minh nên đã thoát đợc nguy hiểm.
+ Kĩ năng:- HS kể lại toàn bộ câu chuyện, biết đổi giọng cho phù hợp với nhân vật.
+ Thái độ: - GD ý thức nhanh nhẹn, hoạt bát.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện kể + HĐ1 + HĐ2
trong SGK.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ (5)
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
b.Nội dung
a. Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng. - đọc đầu bài.
b. Thực hành kể chuyện
Hđ1: Hớng dẫn HS kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh
- Tranh 1 vẽ cảnh gì? - Sóc đang ngủ dới gốc cây thì sòi
chuyền cành ngã vào ngời sói
- Câu hỏi dới tranh là gì? - Chuyện gì xảy ra khi sóc đang
chuyền trên cành cây.
- Gọi HS kể đoạn 1. - Em khác theo dõi nhận xét bạn.
- Các đoạn còn lại hớng dẫn tơng tự
trên.
- Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện - Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho
bạn.
HĐ2: Hớng dẫn HS phân vai kể
chuyện(10)

- Câu chuyện có những vai nào?
- GV cho HS tự nhận vai các nhân vật
trong chuyện và tập kể theo vai
- GV cần có câu hỏi hớng dẫn HS yếu
kể chuyện.
- Vai Sói và Sóc
- HS tự nhận vai rồi tập kể
- Các em khác theo dõi, nhận xét bạn.
3. Củng cố dặn dò (2). Qua câu chuyện em thấy sóc là con vật nh trế nào?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị cho tiết kể chuyện tuần sau: Dê con nghe lời mẹ.
___________________________________________
Tiết 7: Luyện viết
Bài 20 : k, kh, kẻ, khế
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các âm k, kh và các tiếng kẻ, khế đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các chữ ghi âm k, kh các tiếng kẻ, khế theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết các âm k, kh
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
Hđ2: Hớng dẫn viết các tiếng kẻ, khế
kì cọ
- Gv viết mẫu - HS quan sát nhận xét

Năm học 2009 - 2010
14
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
- Cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở luyện viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm 15 bài bài, nhận xét
bài viết
- Chuẩn bị bài
____________________
Ngày 13/ 4 / 2010
Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010
Tiết 1+ 2: Tập đọc
Bài: Ngời bạn tốt.(T106)
I.Mục tiêu
+ Kiến thức: HS hiểu đợc: Từ ngữ: ngay ngắn, ngợng nghịu. Thấy đợc: Nụ và Hà
là những ngời bạn tốt, giúp đỡ bạn rất hồn nhiên, còn Cúc thì ngợng nghịu trớc việc
mình đã làm.
+ Kĩ năng: Phát âm đúng các tiếng có vần uc, ut, các từ liền, sửa lại, nằm, ng-
ợng nghịu, biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. Toàn bài đọc với giọng chậm rãi.
Nói câu cha tiếng có vần uc/ut.
+ Thái độ: Bồi dỡng cho học sinh có ý thức giúp đỡ , đoàn kết với bạn bè.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ - Dùng giới thiệu bài và luyện nói
+ Học sinh: SGK - Hđ2,3 ( Tiết 2)
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)

- Đọc bài: Mèo con đi học. - Đọc SGK.
- Hỏi một số câu hỏi của bài. - Trả lời câu hỏi.
2. Bài mới a. Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng
tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập
đọc lên bảng.
- Đọc đầu bài.
B. Nội dung
HĐ1: Luyện đọc ( 12)
- Đọc mẫu toàn bài. - Theo dõi.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh
số các câu.
- Có 8câu.
-Luyện đọc tiếng, từ: liền, sửa lại,
nằm, ngợng nghịu,GV gạch chân
tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: ngay ngắn, ngợng
nghịu.
- HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể
kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc
từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ
ngữ cần nhấn giọng
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- Luyên đọc cá nhân, nhóm.
- Đọc nối tiếp một câu.
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- Luyện đọc cá nhân, nhóm.
- Thi đọc nối tiếp các câu trong bài.

- Cho HS đọc đồng thanh một lần. - Đọc đồng thanh.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hđ2: Ôn tập các vần cần ôn trong
bài(8)
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập
trong SGK
- 1;2 em đọc cá nhân, lớp đọc thầm
- Tìm cho cô tiếng có vần uc, ut
trong bài?
- HS nêu.
Năm học 2009 - 2010
15
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cô tiếng
đó?
- Cá nhân, tập thể.
- Tìm tiếng có vần uc/ut ngoài bài? - HS nêu tiếng ngoài bài.
- Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ? - HS đọc tiếng, phân tích, đánh vần
tiếng và cài bảng cài.
- Nêu câu chứa tiếng có vần cần ôn?
- Bổ sung, gợi ý để HS nói cho tròn
câu, rõ nghĩa.
- Quan sát tranh, nói theo mẫu.
- Em khác nhận xét bạn.
* Nghỉ giải lao giữa hai tiết.
Tiết 2
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Hôm nay ta học bài gì? Gọi 2 em đọc
lại bài trên bảng.
- bài: Ngòi bạn tốt.

- các em khác theo dõi, nhận xét bạn.
HĐ2: Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài
(15)
- GV gọi HS đọc 4 câu đầu.
- Nêu câu hỏi 1 ở SGK.
- Gọi HS đọc câu 7.
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- Trong bài ai là ngời bạn tốt, theo em
nh thế nào là ngời bạn tốt?
- GV nói thêm: bài văn nói về bạn Hà
và Nụ đẵ biết giúp đỡ bạn khi cần
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn
cách ngắt nghỉ đúng cho HS .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
- 2 em đọc.
- 2em trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- 2;3 em đọc.
- Cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- Biết giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó
khăn
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK.
HĐ3: Luyện nói (5)
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Kể về ngời bạn tốt của em.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
3. Củng cố - dặn dò (5).
- Hôm nay ta học bài gì? Bài văn đó nói về điều gì?

- Qua bài tập đọc hôm nay em thấy cần phải làm gì?
- Nhận xét giờ học.
-Chuẩn bị trớc bài: Ngỡng cửa.
Tiết 3: Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 30 .
I. Nhận xét tuần qua:
- Thi đua học tập chào mừng ngày 30/4 và ngày 1/5.
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.
- Một số bạn gơng mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp.
- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ: An, Khánh, Dơng, Tuấn Anh
* Tồn tại:
- Còn hiện tợng mất trật tự cha chú ý nghe giảng: Vơng, Phan Quyết .
- Còn có bạn cha chuẩn bị bài chu đáo trớc khi đến lớp nên kết quả học tập cha cao:
Hơng, Hoan, Uyên, Nhan.
II. Ph ơng h ớng tuần tới:
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 30/4 và 1/5.
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
_____________________________________
Tiết 4: Thể dục
Giáo viên chuyên dạy
________________________________
Năm học 2009 - 2010
16
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
Tiết 5: Thực hành
THực hành làm bài tập về Phép cộng trừ trong phạm vi
100
I. Mục tiêu:

+ Kiến thức: Củng cố cho HS nhận biết cách đặt tính và làm tính cộng , trừ các số
không nhớ trong phạm vi 100.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đặt tính và làm tính cộng trừ nhẩm, giải toán có phép
trừ số có 2 chữ số .
+ Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:

Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Bảng phụ . - HĐ1
+ Học sinh: Bảng con - HĐ1
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ (5)
- Đặt tính và tính: 23 + 35; 24 + 54
- Điền chữ số vào chỗ chấm: Số 88 gồm có chục và đơn vị.
Số 53 gồm có chục và đơn vị.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài.
b. Thực hành làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
67 + 22 40 + 20 22 + 6 - HS nêu yêu cầu bài toán
81 + 15 90 + 9 5 + 31 - HS làm bảng con
- Gv nhận xét chốt kết quả đúng
Bài 2: Tính nhẩm - HS đọc và xác định yêu cầu đầu bài
85 - 5 = 85 - 60 =
90 - 30 = 84 - 3 = - HS làm miệng
- GV nhận xét chốt kết quả đúng
Bài 3:
- GV đa bảng phụ chép sẵn nội dung - HS đọc yêu cầu bài tập và trả lời câu hỏi
bài tập yêu cầu HS đọc đề và xá định yêu

cầu bài tập
- Gv dùng câu hỏi phân tích đề toán
Bài toàn hỏi gì? - Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn nam
Bài toán cho biết gì? - Lớp 2B có 34 bạn nam trong đó có 20
nạn nữ
Muốn tìm số bạn nam ta làm NTN? - Lấy số HS cả lớp bớt đi số HS nữ
- GV cho HS làm bài vào vở - HS làm vở
Tóm tắt Bài giải
Lớp 2B : 34 bạn Lớp 2B có số bạn nam là:
Nữ : 20 bạn 34 - 20 = 14 ( bạn)
Nam : bạn ? Đáp số: 14 bạn
- Gv thu chấm nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- Nội dung bài toán có lời văn gồm mấy phần ?
- Chuẩn bị bài sau .
_________________________________________
Tiết 6: Thực hành
Ôn đọc bài : Ngời bạn tốt
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hiểu đợc nội dung : Nụ và Hà là những ngời bạn tốt , luôn giúp đỡ
bạn rất hồn nhiên và chân thành.
+ Kĩ năng: Đọc lu loát bài tập đọc và nghe viết đợc một số từ ngữ khó trong bài.
Năm học 2009 - 2010
17
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
+ Thái độ: GD ý thức biết giúp đỡ bạn những lúc gặp khó khăn.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Một số từ ngữ khó: - Hđ1
+ Học sinh: SGK - HSS2

III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Ngời bạn tốt
Hà hỏi mợn bút ai đã giúp Hà?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
HĐ1: Luyện đọc (20) + Đọc bảng lớp
- GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS cha mạnh - HS yếu và Tb đọc bài
dạn đọc lại bài: Ngời bạn tốt trên bảng
- GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy - HS khá nhận xét
cha, có diễm cảm hay không, sau đó cho
điểm.
- Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung
bài tập đọc trang 106
Câu 1: Hà hỏi mợn bút, ai đã giúp Hà? - Nụ đã cho Hà mợn bút
Câu 2: Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp ? - Hà giúp Cúc sửa dây đeo cặp
Câu 3; Em hiểu nh thế nào là ngời bạn tốt? - Ngời bạn tốt là ngời biết giúp
HĐ2: Luyện viết (10) đỡ bạn những lúc gặp khó khăn.
- Đọc cho HS viết: sắp , liền, sửa lại, nằm, ngợng - HS viết bảng con
nghịu
- Đối tợng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, - HS khá giỏi tìm tiếng có vần
từ có vần : u, ơu . u, ơu
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ.
- Nhận xét
_______________________________________________
Tiết 7: Luyện viết
Rổ rá, cá kho
I. Mục tiêu

+ Kiến thức: Củng cố cách viết các từ rổ rá, cá kho đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các chữ ghi từ : rổ rá, cá kho theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết các từ : rổ, rá
cá kho
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở luyện viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm 15 bài bài, nhận xét
bài viết
- Chuẩn bị bài
Năm học 2009 - 2010
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×