Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giáo án tuần 34 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.71 KB, 20 trang )

Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
Tuần 34
Ngày 7/ 5/ 2010
Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010
Sáng thứ hai đ/ c Đào dạy
_______________________________________
Chiều thứ hai : Tiết 1: Thủ công
Ôn tập chủ đề cắt dán giấy
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS biết cách cắt đợc một trong những hình đã học.
+ Kĩ năng: Cắt đợc một trong những hình đã học.
+ Thái độ: Yêu thích cắt dán thủ công, giữ vệ sinh sau khi thực hành.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử
dụng
+ Giáo viên: Một số mẫu cắt, dán đã học. - Hđ1
+ Học sinh: Giấy màu, hồ dán, thớc bút - Hđ2
chì, kéo, bút màu, giấy trắng làm nền.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (4')
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Nhận xét sự chuẩn bị của bạn
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài
b. Ôn tập (15') - Hoạt động cá nhân
-HĐ1: Quan sát nhận xét : GV treo
các hình đã học cắt trong chơng 3:
Hình vuông, tam giác, hình chữ
nhật,
- Gọi HS nêu lại quy trình cắt, dán
từng hình.


- Quan sát
- Cá nhân nêu, em khác nhận xét
bổ sung cho bạn.
Hđ2: Thực hành (15) - Hoạt động cá nhân
- Cho HS tiến hành cắt một hình mà
em thích.
- Quan sát, giúp đỡ HS yếu.
- Tự thực hành cắt một hình đã
học.

3. Củng cố dặn dò (4')
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Tiếp tục hoàn thành sản phẩm.
_________________________________________
Tiết 2: Hoạt động ngoài giờ
Học tập 5 điều Bác Hồ dạy
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Nhận biết đợc bài học của Bác thông qua 5 điều Bác dạy
+ Kĩ năng : Biết làm những việc nh bác dạy
+ Thái độ: Giáo dục ý thức yêu quý và biết ơn Bác Hồ
II. Đồ dùng dạy học
Năm học 2009 - 2010
1
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
Tên đồ dùng Mục đích sử
dụng
+ Giáo viên : bảng phụ - Chép sẵn 5 điều dạy của
Bác Hồ
III. Hoạt động dạy học
HĐ1: Tìm hiểu về 5 điều dạy của Bác Hồ

- Giaó viên chép 5 điều dạy của Bác Hồ lên bảng
- Giáo viên đọc mẫu - Học sinh tập đọc tờng câu
Điều 1: Bác Hồ dạy em điều gì? - Bác dạy cần phải yêu tổ quốc
yêu đồng
bào
Điều 2 : Bác dạy thiếu nhi điều gì? - Bác dạy phải học tập tốt, lao
động tốt
Điều 3, 4, 5 ( Tơng tự)
HĐ2: Liên hệ
- Qua 5 điều Bác Hồ dạy em đẫ thực - Học sinh nêu
hiện đợc những điều nào?
- Muốn yêu tổ quốc em cần phải học - Học giỏi mai sau đi xây dụng
đất nớc
tập nh thế nào?
- Còn điều nào em cha thục hiện đợc? - Học sinh trả lời
Vì sao?
- Trong lớp em đẫ doàn kết với bạn bè - Học sinh nêu
cha?
3. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh đọc lại 5 điều Bác Hồ dạy.
- Chuẩn bị bài sau.
_________________________________
Tiết 3: Tiếng việt
+
Ôn đọc bài : Bác đa th
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hiểu đợc Bác đa th vất vả trong việc đau th tới mọi nhà.
Các em cần yêu mến và chăm sóc bác.
+ Kĩ năng: Đọc lu loát bài tập đọc và nghe viết đợc một số từ ngữ khó
trong bài.

+ Thái độ: Yêu quý ngời lao động
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục
đích sử dụng
+ Giáo viên: Một số từ ngữ khó: - Hđ1
+ Học sinh: SGK - HSS2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Bác đa th
- Nhận đợc th của bố minh muốn làm gì?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nộiu dung
HĐ1: Luyện đọc (20) + Đọc bảng lớp
Năm học 2009 - 2010
2
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
- Giáo viên gọi chủ yếu là HS yếu, HS cha - Học sinh yếu và Tb
đọc bài
mạnh dạn đọc lại bài: bác đa th trên bảng
- GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy - Học sinh khá nhận
xét
cha, có diễm cảm hay không, sau đó cho
điểm.
- Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung
bài tập đọc trang 137
Câu 1:Nhận đợc th của bố minh muốn làm gì? - Minh muốn chạy thật
nhanh về
kheo với mẹ
Câu 2: Thấy bác đa th mồ hôi nhễ nhại , - Minh vào nhà rót một

cốc nớc
Minh đã làm gì? mát lạnh hai tay b ng ra
mời bác
HĐ2: Luyện viết (10)
- Đọc cho HS viết: mừng quýnh, khoe, rót, mát - HS viết bảng con
lạnh
- Đối tợng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, - HS khá giỏi tìm
tiếng có vần
từ có vần : inh, uynh inh, uynh
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ.
- Nhận xét giờ học
__________________________________________
Ngày 8/ 5/ 2010
Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Tập viết
Tô chữ hoa X, Y
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Học sinh nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô chữ: X, Y
+ Kĩ năng: Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các vần inh, uynh, ia,
uya, bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya, kiểu chữ viết thờng cỡ
chữ theo vở tập viết.
+ Thái độ:Yêu thích môn học, có ý thức viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng
Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Chữ: X, Y mẫu - Hđ1
+ Học sinh: Vở tập viết. - Hđ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)

- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu học sinh viết bảng: khỏng trời, áo khoác
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi học sinh đọc lại đầu bài.
Năm học 2009 - 2010
3
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
b. Nội dung
HĐ1: Hớng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: X yêu cầu học sinh quan sát và nhận xé- Học sinh quan
sát nhận
có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? xét số nét, độ
cao, độ
- Giáo viên nêu quy trình viết và tô chữ trong khung chữ rộng
mẫu.
- Yêu cầu học sinh viết bảng - Giáo viên quan sát gọi - Học sinh viết
bảng con
học sinh nhận xét, sửa sai.
- Chữ Y hớng dẫn tơng tự
- Yêu cầu học sinh đọc các vần và từ ứng dụng : inh
uynh, ia, uya, bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm
khuya,
- Học sinh quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và
trong vở. - Học sinh
quan sát nhận
xét
- Giáo viên sửa sai - Học sinh tập
viết trên

HĐ2: Hớng dẫn học sinh tập tô tập viết vở (15) bảng con
- Học sinh tập tô chữ: X, Y tập viết vần: inh - Học sinh viết
vở
uynh, ia, uya, bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm
khuya,
- Giáo viên quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách
cầm bút t thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
HĐ3: Chấm bài (5)
- Thu 15 bài của HS và chấm. - Học sinh
thu bài chấm
- Nhận xét bài viết của học sinh
3 . Củng cố - dặn dò (5).
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
Tiết 5: Chính tả
Bác đa th
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Học sinh tập chép bài: Bác đa th : từ Bác đa th mồ hôi
nhễ nhại., biết cách đọc để chép cho đúng, điền đúng vần: oang, oac,
chữ g, gh vào chỗ trống.
+ Kĩ năng: Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn của bài, tốc độ
viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.
+ Thái độ:Yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng
Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập. - HĐ2
Năm học 2009 - 2010
4
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến

+ Học sinh: Vở chính tả. - HĐ1
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài gì?
- Yêu cầu học sinh viết bảng: lên nơng, tre, trẻ
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi học sinh đọc lại đầu bài.
b. Nội dung
HĐ1: Hớng dẫn học sinh tập chép( 15)
- Giáo viên viết bảng đoạn văn cần chép. - Học sinh nhìn bảng
đọc lại đoạn
- Giáo viên chỉ các tiếng: mừng quýnh,khoe, trao,
chạy nhận các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết
bảng con - Học sinh viết bảng
con
- GVgọi học sinh nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho học sinh tập chép vào vở, giáo viên hớng - Học sinh chép vở
dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách
trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau
dấu chấm
- Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi và chữa - Đổi vở soát lỗi
bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng,
yêu cầu học sinh đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho
nhau ra bên lề vở.
HĐ2: Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả(10)
* Điền vần inh hoặc uynh. - Học sinh nêu yêu
cầu bài tập.

- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập,
hớng dẫn cách làm.
- Gv cho học sinh làm vào vở và chữa bài, em - Học sinh làm sách
giáo khoa
khác nhận xét sửa sai cho bạn.
* Nếu thời gian viết bài của HS vợt quá 15 phút
giáo viên có thể bỏ nội dung sau:
* Điền chữ c hoặc k.
- Tiến hành tơng tự trên.
Hđ3: Chấm bài (5)
- Thu 14 bài của học sinh và chấm. - Học sinh thu bài
chấm
- Nhận xét bài viết của học sinh.
3. Củng cố - dặn dò (5)
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 3: Mĩ thuật
Giáo viên chuyên dạy
_____________________________________________
Năm học 2009 - 2010
5
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
Tiết 4: Toán
Ôn tập về các số trong phạm vi 100.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải toán.
+ Thái độ: Ham thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng

Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Bảng phụ - Chép bài tập 2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
Số? 77 = 70 + 99 = 9 + 63 = 3 +
2. Làm bài tập (20)
Bài1: Viết số:
Mời bảy Sáu mơi Năm mơi t
Chín mơi chín Bảy mơi lăm Năm mơi mốt
Bốn mơi tám Năm mơi lăm Chín mơi hai
- Học sinh đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi học sinh yếu chữa bài, em khác nhận xét.
Bài2: Số? Giáo viên đa bảng phụ
Số liền trớc
Số đã biết 21 42 3
9
55 60 87 99
Số liền sau
- Học sinh đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số.
- Gọi học sinh trung bình chữa, em khác nhận xét.
Bài 3
a) Khoanh vào số lớn nhất:
49; 32; 61; 24.
b) Khoanh vào số bé nhất:
78; 44; 59; 30.
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
75 -11 31 + 5 87 - 82 4 + 72 96 46
- Học sinh đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.

- Giáo viên gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
Bài5: Mỹ hái đợc 24 quả cam, Hà hái đợc 12 quả cam. Hỏi cả hai bạn
hái đợc bao nhiêu quả cam?
- Học sinh đọc đề, nêu yêu cầu.
- Giáo viên hỏi cách làm, HS trả lời.
- Học sinh làm vào vở, HS chữa bài.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc các số có hai cha số nhanh.
- Nhận xét giờ học.
____________________________________
____
Tiết 5: Toán
+
Năm học 2009 - 2010
6
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
Ôn tập về các số trong phạm vi 100.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng viết số kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ
năng giải toán, đo độ dài đoạn thẳng.
+ Thái độ: Ham thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng
Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Bảng phụ - Kẻ đoạn thẳng
bài tập 5
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
Đặt tính rồi tính: 43 + 22 76 - 34 61 + 25 88 -

33
2. Làm bài tập (20)
Bài1: Viết số:
- Từ 20 đến 35:
- Từ 71 đến 84:
- Từ 85 đến 100:
- Học sinh đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi học sinh yếu chữa bài, em khác nhận xét.
Bài2: Viết các số tròn chục có hai chữ số:
- Học sinh đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số.
- Gọi học sinh trung bình chữa, em khác nhận xét.
Bài 3: Tính :
76 - 36 -10 = 94 + 5 - 4 = 44 + 25 - 19 =
45 - 14 +10 = 44 + 52- 34 = 36 - 25 + 19 =
56 + 32 - 74 = 97 - 75 + 34 = 78 - 65 + 54 =
- Học sinh đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- Giáo viên gọi học sinh chữa bài, em khác nhận xét.
Bài4: Một rổ cam và quýt có 50 quả, trong đó có 30 quả quýt. Hỏi trong
rổ có bao nhiêu quả cam?
- Học sinh đọc đề, nêu yêu cầu.
- Giáo viên hỏi cách làm, học sinh trả lời.
- Học sinh làm vào vở, học sinh chữa bài.
Bài 5: Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng MN:
M N
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc các số có hai chữ số nhanh.
- Nhận xét giờ học.
__________________________________________

Tiết 6: Tiếng Việt

+

Tập viếtchữ X, Y và các từ ứng dụng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: X, Y từ đó viết đợc
chữ
X, Y vào vở ô- li
Năm học 2009 - 2010
7
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
+ Kĩ năng: Học sinh viết đợc chữ hoa X, Y theo cỡ chứ 2,5 li vào vở ô-
li.
+ Thái độ:Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng
Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Chữ: X, Y mẫu - Hđ1
+ Học sinh: Vở ô- li - Hđ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: U, Ư, V
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi họic sinh đọc lại đầu bài.
b. Nội dung
HĐ1: Hớng dẫn viết chữ hoa và viết
vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: X, Y yêu cầu HS quan sát và - Học sinh quan sát

nhận xét
nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì?
độ cao các nét?
- Giáo viên nêu quy trình viết chữ X trong
khung chữ mẫu.
- Gv viết mẫu - Học sinh quan sát
nhận biết
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS cách viết
- Học sinh tập viết
bảng con
nhận xét, sửa sai.
- Các chữ Y hớng dẫn tơng tự
Hđ2: Hớng dẫn học sinh tập tô tập viết vở (15)
- HS tập viết chữ: X, Y vở ô- li - HS viết vở ô-li
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách
cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến
vở
Hđ3: Chấm bài (5)
- Thu 16 bài của học sinh và chấm. - Học sinh thu bài
chấm điểm
- Nhận xét bài viết của học sinh
3. Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
____________________________________
Tiết 7: Ngoại khoá
Tìm hiểu về cuộc sống xung quanh của ngời dân
địa phơng để chào mừng ngày thành lập Đảng bộ
xã Hợp Tiến 19/5/ 19 40 - 19/ 5/ 2010
Năm học 2009 - 2010

8
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nhận biết các hoạt động diễn ra thờng xuyên về cuộc
sống xung quanh của ngời dân địa phơng.
+ Kĩ năng: Biết ngời dân địa phơng xung quanh trờng sống chủ yếu bằng
nghề trồng trọt, chăn nuôi.
+ Thái độ : GD ý thức tôn trọng ngời dân địa phơng.
II. Đồ dùng: - đi thăm quan
III. Hoạt động dạy học
Hđ1: Phổ biến nội dung việc đi thăm quan
- GV nêu mục đích chuyến thăm quan địa phơng nhắc nhở cách đi lại
cho an toàn
quan sát cuộc sống xung quanh xem ngời dân làm nghề gì, tình hình
kinh tế của họ ra sao?
- Cho học sinh đi thăm quan
HĐ2: Thảo luận:
Cho HS thảo luận trớc lớp về những gì quan sát đợc qua chuyến đi vừa
rồi
GV kết luận: Ngời dân địa phơng họ sống chủ yếu bằng nghề trồng trọt,
chăn nuôi, có một số gia đình có ngời làm công nhân nhà máy may, máy
gạch nhìn chung kinh tế của họ tơng đối ổn định.
3. Củng cố dặn dò: Gia đình em sống chủ yếu bằng nghề gì?
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Ngày 9/ 5/ 2010
Thứ t ngày 12 tháng 5 năm 2010
Sáng thứ t đ/ c Đào dạy
________________________________________
Chiều thứ t: Tiết 1: Tự nhiên - xã hội

Bài: Thời tiết (T70).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS hiểu thời tiết có thể thay đổi.
+Kĩ năng: HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi
của thời tiết.
+ Thái độ: Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng
Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh trong bài 34 phóng to. - HĐ1
+ Học sinh: Các tranh ảnh su tầm về thời tiết. - HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Hôm nay trrời nóng hay rét? Vì sao em biết?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
b. Nội dung:
HĐ1: Làm viêc với tranh ảnh su
tầm đợc (16).
- Hoạt động theo tổ
- Yêu cầu các nhóm sắp xếp các
tranh ảnh về thời tiết cho thấy thời
- Sắp xếp tranh theo tổ
Năm học 2009 - 2010
9
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
tiết luôn luôn thay đổi
- Yêu cầu các nhóm lên giới thiệu
trớc lớp về sẳn phẩm của tổ mình.

- Đại diện tổ lên giới thiệu
Chốt: Thời tiết luôn luôn thay đổi. - Theo dõi.
HĐ2: Thảo luận (10). - Hoạt động cả lớp
- Vì sao em biết đợc ngày mai sẽ
nắng hay ma?
- Khi trời nóng em phải ăn mặc
nh thế nào, vì sao?
- Khi trời lạnh em phải ăn mặc nh
thế nào, vì sao?
- Nhờ theo dõi dự báo thời tiết
trên ti vi, đài
- Mặc đồ thoáng mát
- Mặc quần áo ấm, đội mũ, quàng
kh
Chốt: Cần theo dõi dự báo thời tiết
thớn xuyên để có cách ăn mặc cho
phù hợp đảm bảo sức khoẻ.
- Theo dõi.
Hđ3: Chơi trò Dự báo thời tiết
(6).
- Hoạt động tập thể
- Khi giáo viên hô trời nóng, rét
thì học sinh chọn trang phục cho
phù hợp.
- Chơi vui vẻ
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Nhăc lại thời tiết luôn luôn thay đổi.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Ôn tập về tự nhiên.
Tiết 2: Thực hành

Ôn đọc bài : Làm anh
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hiểu đợc : Anh chị phải biết yêu thơng, nhờng nhịn em.
+ Kĩ năng: Đọc lu loát bài tập đọc và nghe viết đợc một số từ ngữ khó
trong bài.
+ Thái độ: Yêu quý ngời lao động
II. Đồ dùng:

Tên đồ dùng Mục
đích sử dụng
+ Giáo viên: Một số từ ngữ khó: - Hđ1
+ Học sinh: SGK - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Làm anh
- Muốn làm anh phải có tình cảm nh thế nào với em bé?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nộiu dung
HĐ1: Luyện đọc (20) + Đọc bảng lớp
- GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS cha mạnh - Học sinh yếu và Tb
đọc bài
dạn đọc lại bàiạLàm anh trên bảng
Năm học 2009 - 2010
10
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
- GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy - Học sinh khá
nhận xét
cha, có diễm cảm hay không, sau đó cho
điểm.

- Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung
bài tập đọc trang 140
Câu 1: Là anh phải làm gì:
- Khi em bé khóc? - Phải dỗ dành
- Khi em bé ngã? - Nâng dịu dàng
- Khi mẹ cho quà? - Chia em phần
hơn
- Khi có đồ chơi đẹp? - Nhờng em ngay
Câu 2: - Muốn làm anh phải có tình cảm nh - Phải biết thơng uêu,
nhờng
thế nào với em bé? nhịn em
HĐ2: Luyện viết (10)
- Đọc cho HS viết: nâng dịu dàng, chuyện đùa, - Học sinh viết bảng
con
Dỗ dành
- Đối tợng Học sinh khá giỏi: Tìm thêm những - Học sinh khá giỏi tìm
tiếng có
tiếng từ có vần : ia, uya vần ia, uya
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ.
- Nhận xét giờ học
___________________________________________
Tiết 3: Luyện viết
Bài 27: tre ngà, nhà ga, ý nghĩ
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các từ ; tre ngà, nhà ga, ý nghĩ đúng
mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các từ : tre ngà, nhà ga, ý nghĩ theo mẫu
+ Thái độ: Giáo dục ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:

Tên đồ dùng Mục đích
sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết các từ : tre, ngà
nhà ga, ý nghĩ
Giáo viên đa chữ mẫu ( PT mẫu) - Học sinh nhận biết mẫu chữ
và cách
viết
Hớng dẫn cách viết - Học sinh tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
HĐ2: Thực hành viết vở
- Giáo viên cho học sinh viết vở - Học sinh viết vào vở luyện
viết
luyện viết
Năm học 2009 - 2010
11
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
- Giáo viên quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
Giáo viên kiểm tra chấm điểm 14 bài bài
- Nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
________________________________________
Hợp Tiến ngày / 5 /
2010
Tổ trởng duyệt







Ngày 10/ 5/ 2010
Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010
Tiết 1 : Kể chuyện
Hai tiếng kì lạ
I. Mục tiêu
+ Kiến thức : Hiểu ý nghĩa của truyện: Lễ phép , lịch sự sẽ đợc mọi ngời
quý mến
+ Kĩ năng : Kể lại đợc từng đoạn câu truyện dựa theo tranh và câu hỏi
gợi ý dới tranh
+ Thái độ : GD ý thức nói năng nhẹ nhàng, lễ phép
II.Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục
đích sử dụng
+ GV : Tranh + Hđ1
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ : Học sinh kể chuyện Cô chủ không biết quý tình bạn
2. Bài mới : a. GTB
b.Nội dung
HĐ1 : HD kể chuyện
- Giáo viên kể mẫu lần 1 - Học sinh nghe
- Giáo viên kể mẫu lần 2 ( Vừa kể vừa chỉ - HS quan sát tranh nhận
biết
tranh)
* HD HS kể từng đoạn câu truyện theo tranh
Tranh 1 vẽ gì ? Câu hỏi dới tranh là gì ? - Vẽ cảnh cậu bé ngồi nói
chuyện

với cụ già
- Pao - Ních đang buồn
bực
Gv yêu cầu mỗi tổ cử đại diện thi kể đoạn 1 - Cả lớp nghe nhận xét
Tranh 2,3,4 tơng tự
* Hớng dẫn kể toàn bộ câu chuyện
Năm học 2009 - 2010
12
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
+ HS khá giỏi : 2 HS tập kể toàn bộ câu - Dới lớp nhận xét cử chỉ
điệu bộ
truyện trớc lớp
Hđ2 : Tìm hiểu truện
GV : Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? - Phải biết lễ phép lịch sự
với mọi
ngời
3 Củng cố dặn dò : Qua câu chuyện em học đợc điều gì ?
- Chuẩn bị bài sau.
______________________________
Tiết 2 : Chính tả
Chia quà
I . Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS tập chép chính xác bài: Chia quà trong khoảng 15 - 20
phút.
+ Kĩ năng: Chép lại chính xác, không mắc lỗi bài : Chia quà . Điền đúng
chữ s, x; v hay d vào chỗ trống
+ Thái độ:Yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ đẹp.
II. Đồ dùng:

Tên đồ dùng Mục đích

sử dụng
+ GV : Bảng phụ + Ghi các bài tập.
- Học sinh: Vở chính tả.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: tròng, dắt tay, lên nơng.
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
b. Nội dung
Hđ1 : Hớng dẫn HS tập chép( 15)
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
-2;3 HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó.
- GV chỉ các tiếng: "reo lên,quả na,Phơng, HS đọc, đánh vần cá nhân
các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hớng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm
bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho
nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở
Hđ2 : Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả(10)
* Điền chữ s hay x
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hớng dẫn cách làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
Năm học 2009 - 2010
13

Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
* Nếu thời gian viết bài của HS vợt quá 15 phút GV có thể bỏ nội dung
sau:
* Điền v hay d
- Tiến hành tơng tự trên.
Hđ3 : Chấm bài (5)
- Thu chấm khoảng 10 15 bài
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò (5)
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 3 : Toán
Luyện tập chung
I . Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về đọc, viết so sánhcác số trong phạm vi
100.
+ Kĩ năng: Biết thực hiệ phép cộng, trừ (không nhớ) . Biết giải toán có
lời văn, đo độ dài doạn thẳng.
+ Thái độ: Ham thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục
đích sử dụng
+ Giáo viên: Bảng phụ + Chép bài tập 3
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc các số từ 0 đến 100 và ngợc lại.
2.Bài mới :
Làm bài tập (20)
Bài 1: Viết số: - Học sinh làm bảng con
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con 5, 19,74.

Năm, mời chín, bảy mơi t, chín, ba mơi
tám, sáu mơi chín,
- Bài 2: Tính - Học sinh đọc đề nêu
yêu cầu
- Cho học sinh nêu miệng kết quả
4 + 2= 10 - 6 =
8 - 5 = 19 + 0 =
Bài 3; Điền dấu >; <, =
- Giáo viên đa đề toán - Học sinh làm bảng con
35 42 90 100
87.55 69 60
- Giáo viên nhận xét
Bài 4: Giáo viên đa đề toán yêu cầu học sinh đọc đề phân tích tự tóm tắt
và giải
- GV dùng câu hỏi gợi ý cách làm
Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài tờng đoạn thẳng
- Giáo viên đa bảng phụ vẽ sẵn doạn thẳng yêu cầu học sinh đo số đo rồi
ghi lại
- Học sinh làm bài tập
3. Củng cố dặn dò:
Năm học 2009 - 2010
14
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
- Cho Học sing đếm từ 0 đến 100 và ngợc lại.
- Nhận xét giờ học
___________________________________
Tiết 4: đạo đức
Thực hành giữ vệ sinh lớp học
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: HS nhận biết trờng lớp là nơi học tập của mình và là ngôi

nhà thừ hai của em nên cần vệ sinh trờng lớp cho sạch sẽ gọn gàng
+ Kĩ năng: HS biết làm những việc làm để vệ sinh trờng lớp
+ Thái độ: GD ý thức tự gác vệ sinh trờng lớp
II. Đồ dùng
Tên đồ dùng Mục
đích sử dụng
+ Giáo vên và học sinh: Giẻ lau, chổi - HĐ2
III. Hoạt động dạy học
HĐ1: Giới thiệu các công việc vệ sinh trờng lớp
- Giáo viên nêu: Trờng lớp là nơi học tập và vui chơi của các em , thời
gian ở lớp cả ngày ên các em cần côi trờng lớp nh ngôi nhà thứ hai của
mình, cần dọn dẹp vệ sinh cho sạch sẽ cho khỏi ô nhiễm ảnh hởng đến
sức khoẻ
HĐ2: THực hành vệ sinh trờng lớp
- Giáo viên chia nhóm gao nhiệm vụ cho từng nhóm vệ sinh trong và
ngoài lớp học
- Học sinh thực hành vệ sinh trờng lớp
- Giáo viên quan sát nhận xét
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
______________________________________
Tiết 5: Toán
+
Ôn tập các số trong phạm vi
100
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100, về
xem giờ, về tuần lễ, vễ đoạn thẳng
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng xem đồng

hồ, kĩ năng giải toán.
+ Thái độ: Ham thích học toán.
II. Đồ dùng:
+ Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc các số từ 0 đến 100.
2. Làm bài tập (20)
Bài1: Đặt tính và tính:
34 + 3 85 - 5 2 + 57 59 - 43
37 + 30 86 - 50 96 - 6 77 - 60
- Học sinh đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi học sinh yếu chữa bài, em khác nhận xét.
Bài2: Ghi giờ đúng theo đồng hồ tơng ứng:
Năm học 2009 - 2010
15
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến

.
- Học sinh đọc đề, nêu yêu cầu, và thực hiện trên mô hình đồng hồ.
- Gọi học sinh trung bình chữa, em khác nhận xét.
Bài3: Hà cắt một sợi dây, lần thứ nhất cắt đi 7cm, lần thứ hai cắt đi
12cm. Hỏi sợi dây bị cắt đi bao nhiêu xăngtimét?
- Học sinh đọc đề, nêu yêu cầu.
- Giáo viên hỏi cách làm, HS giỏi trả lời.
- Học sinh làm vào vở, học sinh khá chữa bài.
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7cm - Học sinh đọc đề xá định
yêu cầu đề
toán
- Cho học sinh tập vẽ

- Giáo viên quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò : - Đọc bảng cộng từ 3 đến 10
Tiết 6: Thực hành
Thực hành kể chuyện : Hai tiếng kì lạ
I. Mục tiêu
+ Kiến thức : Hiểu ý nghĩa của truyện: Lễ phép , lịch sự sẽ đợc mọi ngời
quý mến
+ Kĩ năng : Học sinh kể lại đợc từng đoạn câu truyện dựa theo tranh và
câu hỏi gợi ý dới tranh . Tập thể hiện cử chỉ điệu bộ phù hợp với nội
dung câu chuyện
+ Thái độ : GD ý thức nói năng nhẹ nhàng, lễ phép
II.Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục
đích sử dụng
+ GV : Tranh + Hđ1
III. Hoạt động dạy học
3. Bài cũ : Học sinh kể chuyện Cô chủ không biết quý tình bạn
4. Bài mới : a. GTB
b.Nội dung
HĐ1 : Hớng dẫn học sing tập kể chuyện
- GV kể mẫu lần 1 - Học sinh nghe
- Gv kể mẫu lần 2 ( Vừa kể vừa chỉ tranh) - HS quan sát tranh nhận
biết
* HD HS kể từng đoạn câu truyện theo tranh
Tranh 1 vẽ gì ? - Vẽ cảnh cậu bé ngồi nói
chuyện
với cụ già
Câu hỏi dới tranh klà gì? - Pao - Ních đang buồn
bực
Giáo viên cho Học sinh tập kể chuyện trong - Học sinh tập kể chuyện

trong
Nhóm nhóm
- Gọi đại diện các nhóm kể chuyện trớc lớp - Học sinh tập kể chuyện tr-
ớc lớp
Tranh 2,3,4 tơng tự
* HD kể toần bộ câu chuyện
Năm học 2009 - 2010
16
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
+ HS khá giỏi : 2 HS tập kể toàn bộ câu - Dới lớp nhận xét cử chỉ
điệu bộ
truyện trớc lớp
Hđ2 : Tìm hiểu truện
GV : Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? - Phải biết lễ phép lịch sự
với mọi
ngời
3 Củng cố dặn dò : Qua câu chuyện em học đợc điều gì ?
____________________________________
Tiết : Luyện viết
Bài 28: ia, lá tía tô
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết vần ia , từ : lá tía tô đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc vần ia, từ : lá tía tô theo mẫu
+ Thái độ: Giáo dục ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích
sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:

HĐ1: Củng cố cách viết vần ia
Giáo viên đa chữ mẫu ( PT mẫu) - Học sinh nhận biết mẫu chữ
và cách
viết
Hớng dẫn cách viết - Học sinh tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
HĐ2: Viết các từ : lá tía tô
- Giáo viên viết mẫu : yêu cầu HS quan - Học sinh quan sát nhận xét
độ cao,
sát nhận xét khoảng cách giữa các tiếng , từ
- Cho học sinh tập viết bảng - Học sinh viết bảng con
- Giáo viên theo dõi nhận xét
HĐ2: Thực hành viết vở
- Giáo viên cho HS viết vở luyện viết - Học sinh viết vào vở luyện
viết
- Giáo viên quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm 17 bài bài
- Nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
____________________________________
Ngày 11/ 5/ 2010
Thứ sáu ngày14 tháng 5 năm 2010
Tiết 1+ 2: Tập đọc
Ngời trồng na
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Học sinh hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu
hởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của ngời trồng. Hiểu môth số từ:
Lúi húi, ngoài vờn, trồng na, ra quả
Năm học 2009 - 2010

17
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
+ Kĩ năng: Đọc lu loát bài tập đọc và một số từ ngữ khó trong bài. lúi
húi,ngoài vừon, trồng na, trồng chuối
+ Thái độ: Giáo dục ý thức thật thà, không dối trá
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích
sử dụng
+ Giáo viên: Tranh - Dùng giới thiệu bài và luyện
nói
+ Học sinh: SGK - HĐ2,3 ( Tiết 2)
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Làm anh - Đọc sách giáo khoa .
- Hỏi một số câu hỏi của bài. - Trả lời câu hỏi.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp
dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn
bộ bài tập đọc lên bảng.
- Đọc đầu bài.
2. Bài mới
HĐ1: Luyện đọc ( 12)
- Đọc mẫu toàn bài. - Theo dõi.
- Bài văn gồm có mấy câu? Giáo
viên đánh số các câu.
- Có 10 câu.
-Luyện đọc tiếng, từ: cụ già, lúi
húi, trồng cây, trồng na.
.Giáo viên gạch chân tiếng, từ

khó yêu cầu học sinh đọc.
- Giáo viên giải thích từ: lúi húi,
ngoài vờn.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tập
thể, có thể kết hợp phân tích, đánh
vần tiếng khó.
- Theo dõi.
- Luyện đọc câu: Cho học sinh
luyện đọc từng câu, chú ý cách
ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn
giọng
- Gọi học sinh đọc nối tiếp .
- Luyện đọc cá nhân, nhóm.
- Đọc nối tiếp một câu.
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp các
câu.
- Luyện đọc cá nhân, nhóm.
- Thi đọc nối tiếp các câu trong
bài.
- Cho học sinh đọc đồng thanh
một lần.
- Đọc đồng thanh.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hđ2: Ôn tập các vần cần ôn trong
bài(8)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của
các bài tập trong sách giáo khoa
- 1;2 em đọc cá nhân, lớp đọc
thầm.

- Tìm cho cô tiếng có vần oai
trong bài?
- Học sinh nêu. tiếng ngoài
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cô
tiếng đó?
- Cá nhân, tập thể.
- Tìm tiếng có vần oai, oay
ngoài bài?
- Học sinh nêu tiếng ngoài bài.
Năm học 2009 - 2010
18
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
- Ghi bảng, gọi học sinh đọc tiếng
?
- Học sinh đọc tiếng, phân tích,
đánh vần tiếng và cài bảng cài.
* Nghỉ giải lao giữa hai tiết.
Tiế
t 2
Hđ1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Hôm nay ta học bài gì? Gọi 2
em đọc lại bài trên bảng.
- Bài: Ngời trồng na .
- Các em khác theo dõi, nhận xét
bạn.
HĐ2: Đọc sách giáo khoa kết hợp
tìm hiểu bài (15)
Câu 1: Thấy cụ già trồng na ngời
hàng xóm khuyên cụ điều gì?
- Nêu câu hỏi 2: Cụ trả lời thế

nào?
Câu 3: Bài có mấy câu hỏi ? Đọc
các câu hỏi trong bài ?
- 2 em đọc.
- 2em trả lời, lớp nhận xét bổ
sung.
- Cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- Cụ trồng chuối vì chuối mau ra
quả cụ mới đợc hởng quả do tay
mình trồng.
- Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn.
Chúng sẽ chẳng quên ngời trồng
- Có 2 câu hỏi; Học sinh đọc các
câu hỏi
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Cho học sinh luyện đọc sách
giáo khoa chú ý rèn cách ngắt
nghỉ đúng cho học sinh .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Luyện đọc cá nhân, nhóm trong
SGK.
Hđ3: Luyện nói (5)
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Kể vầ ông bà của em
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi
gợi ý của giáo viên .
3. Củng cố - dặn dò (5).
- Hôm nay ta học bài gì? Bài văn đó nói về điều gì?
- Qua bài tập đọc hôm nay em thấy cần phải làm gì?

- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài: Anh hùng biển cả
____________________________________
Tuiết 3: Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 34.
I. Nhận xét tuần qua:
- Thi đua học tập chào mừng ngày 19/5.
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.
- Một số bạn gơng mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp.
- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ đạt điểm 10 : Dơng,
Khánh, An, Tuấn Anh.
- Trong lớp chú ý nghe giảng: Thắng, Bình, Lê Linh
- Thi khảo sát nhìn chung các em làm đợc bài còn 1 em điểm toán dới
TB em Lê Linh, một em dới trung bình mộn Tiếng Việt em Uyên
* Tồn tại:
Năm học 2009 - 2010
19
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
- Còn hiện tợng mất trật tự cha chú ý nghe giảng: Phan Quyết, Vơng
II. Ph ơng h ớng tuần tới:
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 19/15
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
- Tiếp tục thi đua đạt điểm 10
- Tập trung ôn tập kiến thức cuối năm cho tốt để chuẩn bị khảo sát chất l-
ợng cuối năm.
__________________________________________
Tiết 4: Thể dục
Giáo viên chuyên dạy

_______________________________________
Chiều thứ sáu Đ/ c Trinh dạy
_____________________________________________________
Năm học 2009 - 2010
20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×