Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

giáo án tuần 8 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.12 KB, 56 trang )

Tuần: 8
Ngày 23/ 10 / 2009
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2006
Sáng thứ hai đ/ c Đào dạy
_______________________________
Chiều thứ hai: Tiết 1: Thủ công
Xé dán hình cây đơn giản
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Nhận biết đợc cách xé dán hình cây đơn giản, biết xé dán
+ Kĩ năng: Xé dàn đợc hình cây, tán lá cây, thân cây. Đờng xé có trể bị răng ca.
Hình dán tơng đối phẳng cân đối.
+ Thái độ: GD tính cẩn thận tự giác.
II. Đồ dùng
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Giấy màu, bài mẫu + Hđ1,2
+ HS: Giấy màu, hồ dán + Hđ3
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: kiểm tra đồ dùng của HS
2. Bài mới: a. GTB: Xé dán hình cây đơn giản
HĐ1: HD quan sát và nhận xét
- Gv đa bài mãu đạt câu hỏi cho HS nhận biết - HS quan sát cây trả lời câu hỏi
đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây
HĐ2: Hớng dẵn mẫu
Bớc 1: Xé dán tán lá cây
+ Tán tròn: GV làm mẫu vừa làm vừa nêu - HS quan sát và nhận biết cách xé
quy trình dán
+ Tán cây dài: GV làm mẫu( nêu quy trình ) - HS quan sát nhận biết
Bớc 2: Xé thân cây
- GV làm mẫu vừa làm vừa nêu quy trình - HS quan sát
Bớc 3: Hớng dẫn dán hình
- Gv làm mẫu vừa làm vừa HD cách dán - HS nhận biết cách dán cây


sao cho phẳng
HĐ3: Thực hành: Cho HS thực hành xé dán - HS thực hành xé dán
cây
- Gv quan sát sửa sai chú ý giúp đỡ HS yếu
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu các bớc xé dán
- Chuẩn bị bài sau.
___________________________________

1
Tiết 2: Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Giáo dục về môi trờng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nhận biết tình hình môi trờng xung quanh chúng ta , biết tác hại
của việc mất vệ sinh môi trờng.
+ Kĩ năng: Biết làm những việc giữ vệ sinh môi trờng ở nhà, ở lớp.
+ Thái độ : GD ý thức giữ vệ sinh môi trờng.
II. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ:
2. Bài mới: a. GTB: GD vệ sinh môi trờng
b. Nội dung
HĐ1: Nhận biết môi trờng xung quanh
- GV đa tranh về tình hình môi trờng - HS quan sát nhận biết tình hình môi
nh ao, hồ, bãi rấc nơi công cộng trờng xung quanh dã bị ô nhiễm nặng
đa câu hỏi cho HS thảo luận - HS thảo luận nhóm
- Cho HS trả lời - Đại diện nhóm trả lời
- GV nhận xét sủa sai
GV kết luận : Môi trờng xung quanh
chúng ta bị ô nhiễm nặng là do ý thức
của con ngời

HĐ2: Nhận biết việc cần làm để vệ sinh
Lớp học và vệ sinh nhà ở
Muốn lớp học luôn sạch sẽ em cần phải - Hs nêu việc cần làm : quét dọn, không
làm gì? vứt giấy rác bừa bãi, làm đâu sạch đấy
- Hằng ngày em làm những việc gì để giữ
vệ sinh nhà ở và lớp học? - HS nêu
GV kết luận: Cần phải quét dọn, không vứt rác bừa bãi, sống trong môi trờng trong
sạch sẽ làm cho SK con nhời tốt
3. Củng cố dặn dò
- Nêu những việc làm để giữ vệ sinh môi trờng.
- Chuẩn bị bài sau.
________________________________________
Tiết 3: Tiếng Việt
+
Ôn đọc viết ua, a các từ và câu ứng dụng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ ua,a.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ ua, a.
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Gv: SGK - HĐ1
2
+ HS: Vở ô- li - Hđ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc: bài ua, a.
- Viết : ua, a, cua bể, ngựa gỗ.
2. Ôn tập và làm bài tập (20)
HĐ1: Đọc:

+ Đọc bảng lớp
- Gọi HS yếu đọc lại bài ua, a trên bảng lớp - HS yếu , HS TB đọc bài trên bảng
- Gọi HS đọc thêm: già nua, ma to, mua quả, -HS khá giỏi nghe nhận xét
ca gỗ
- GV chỉ bát kì tiếng nào cho HS đọc - HS quan sát nhẩm phát hiện tiếng,
từ nhanh
+ Đọc SHK
- Cho HS đọc SGK theo cặp, nhóm, bàn - HS đọc theo cặp
- GV Chỉ cho HS yếu đọc
HĐ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: cua bể, ngựa gỗ, cà chua, - HS viết từ, câu ứng dụng vào vở
tre nứa, nô đùa, xa kia.
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS
khá giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ua, - HS khá giỏi tìm
a.
Cho HS làm vở bài tập
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và - HS quan sát tranh, nhẩm ô chữ
điền vần. tự nối
- Hớng dẫn HS yếu đọc tiếng để tìm ra các
nối cho đúng.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV
giải thích một số từ mới: bò sữa.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Ngày 24/ 10/ 2009
Thứ ba ngày 27 tháng 10 nm 2009
Tiết 1+ 2: Tiếng việt

Bài 31: Ôn tập (T 64)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc, viết chắc chắn vần ia, ua,a, hiểu các từ ứng dụng và
nội dung câu chuyện.
+ Kĩ năng: Đọc viết thành thạo vần ia, ua, a các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28
đến bài 31, kể lại đợc 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa
3
+ Thái độ: Thấy đợc ba hoa cẩu thả là tính xấu.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Gv: Bảng ôn, tranh - HĐ1( Tiết 1) HĐ4 ( Tiết 2)
+ HS : SGK, bảng con - HĐ1
III. Hoạt động dạy học chính:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết : ua, a, xa kia, cua bể, đọc
SGK
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài - HS dọc đầu bài
b. Ôn tập:
HĐ1: Ôn vần
- Trong tuần các con đã học những
vần nào?
- Ua, a,ia
-Đọc các vần đó - Cá nhân, tập thể
- So sánh cá vần đó? - Đều có âm a ở sau,khác nhau ở âm
đầu vần
-Đọc các phụ âm đầu -Cá nhân
-Ghi bảng, gọi hs ghép vần - Cá nhân
- Ghi bảng các tiếng, gọi hs đọc tiếng - Cá nhân, tập thể
- Âm gh ghép với vần nào, g

ghép với vần nào?
- gh ghép với ia, g ghép với ua, a
HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết các từ lên bảng - Đọc trơn, nhận diện các vần mới học,
phân tích các tiếng có cha vần mới, đọc
trơn lại cả từ
- Giải thích một số từ
+ Giải lao
Hđ3: Hớng dẫn viết
- Viết bảng con: đọc cho hs viết
- Viết bảng: ua, a, ia
- Quan sát, uốn nắn t thế ngồi viết của
hs
Tiết 2
HĐ1: Luyện tập
- Đọc trên bảng lớp - Các nhân, tập thể
HĐ2: Đọc câu ứng dụng - Cá nhân, tập thể
- Hớng dẫn hs yếu: Tranh vẽ ai? đang
làm gì? ngủ nh thế nào?
- Đọc SGK - Cá nhân, tập thể
HĐ3: Luyện viết: Giảng quy trình
viết và viết mẫu từng chữ
- Viết vở
4
- Theo dõi, sửa sai cho hs
- Kể chuyện:
HĐ4: GV kể chuyên - Hs theo dõi
- Cho hs kể theo từng tranh - Cá nhân
- Gọi hs khá kể liền mạch toàn
chuyện

- Hs khác nhận xét
3. Củng cố-dặn dò
- Đọc trên bảng lớp
- Chuẩn bị bài 32: oi, ai.
Tiết 3: Mĩ thuật
Giáo viên chuyên
________________________________________
Tiết 4: Toán
Tiết 30: Phép cộng trong phạm vi 5 (T 49)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng, thành lập bảng cộng 5.
+ Kĩ năng: Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng trong phạmvi 5,
tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
+ Thái độ : Yêu thích môn toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV. - Mô hình 5 con gà, 2 ô tô.: - HĐ1
+ HS : - Bộ đồ dùng toán 1 - HĐ1
III. Hoạt động dạy học chính:
1. Kiểm tra:
- Đếm từ 0-5 và ngợc lại
- Tách 5 que tính thành 2 phần tuỳ ý và
nêu kết quả?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài ( 2)
- Nêu lại nội dung bài
HĐ1: Hình thành các phép tính cộng.
(17).
- Gắn 4 và 1 con gà lên bảng, gọi HS
nêu đề toán.

- 4 con gà thêm 1 con gà là mấy con
gà?
- Gọi HS trả lời. - Đợc 5 con gà.
- Cho thao tác trên que tính hỏi tơng tự
trên
- Đợc 5 que tính.
- Ta có phép tính gì? - 4 + 1 = 5.
- Gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Các phép tính: 1 + 4 =5; 2 + 3 = 5; 3 - Nêu đề toán, sau đó viết phép tính
5
+ 2 = 5 cũng tiến hành tơng tự.
- Hình thành bảng cộng 5 sau đó cho
HS học thuộc bảng cộng5.
thích hợp.
- Từ hình vẽ sơ đồ trên chấm tròn, cho
HS nêu các đề toán, từ đó nêu các phép
tính thích hợp.
- Em có nhận xét gì?
- 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5
- 2 + 3 = 5; 3 + 2= 5
- 1 + 4 = 4 + 1 vì cùng bằng 5.
Hđ2: Luyện tập (13)
Bài 1: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm
và chữa bài.
- Cộng hàng ngang, sau đó nêu kết quả.
Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm
và chữa bài.
- Chú ý cách HS đặt tính cho thẳng cột.
- Làm bài và chữa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu đề toán, từ đó em

hãy viết phép tính thích hợp?
- Em nào có đề toán khác? Từ đề toán
của bạn em nào có phép tính khác?
- 4 con hơu xanh và 1 hơu trắng. Tất cả
là mấy con hơu? và viết phép tính: 4 +
1 = 5.
- 1 con hơu xanh và 4 hơu trắng. Tất cả
là mấy con hơu? và viết phép tính: 1 +
4 = 5.
3. Củng có- dặn dò:
- Đọc lại bảng cộng 5, đọc thuộc không
cần nhìn bảng
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
Tiết 5: Toán
+
Ôn tập về phép cộng trong phạm vi 5
I. Mục tiêu:
+Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép cộng trong phạm vi 5.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng cộng trong phạm vi 5.
+ Thái độ : Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: tranh - Bài tập 4
+ HS: SGK, Vở - làm bài tập
III. Hoạt động dạy- học chủ y ếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Tính: 3 + 2 = ? 2 + 2 = ? 1 + 4 =? - Đọc lại bảng cộng 5.
2. Ôn và làm VBT trang 34(20)
Bài 1: Số?
2 + 3 = 3 + 2 = 5 = + 2

3 + 1 = 5 = 1 + 5 = 3 +
- HS nêu yêu cầu rồi tính và chữa bài.
6
- Gọi HS trung bình chữa.
- Chốt: cần thuộc bảng cộng 5, không đợc tính tay.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 3 4 1 3
+ + + + + +
3 2 1 2
5 5 5
- HS nêu yêu cầu rồi tính và chữa bài.
- Gọi HS trung bình chữa.
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp ( dành cho HS khá giỏi):
1 + 3 3 + 2 2 + 3 4 + 1
5 3 4
- HS nêu yêu cầu rồi tính và chữa bài.
- Gọi HS khá giỏi chữa.
Chốt: Số nào đợc nối nhiều nhất, số nào không đợc nối? - Hs lập phép tính theo 2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp: cách
Gọi HS nêu đề toán, từ đó em hãy viết phép tính thích hợp?
- Em nào có đề toán khác? Từ đề toán của bạn em nào
có phép tính khác?
3. Củng cố dặn dò:
- Thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
Tiết 6: Tiếng Việt
+
Ôn đọc, viết vần ia, ua,a các từ và câu ứng dụng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ ia, ua, a.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ ia, ua, a.

+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: SGK - Hđ1
+ VBT, Vở ô- li - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
7
- Đọc: Ôn tập .
- Viết : ia, ua, a, lá mía, cà chua
Làm bài tập (20)
HĐ1: Đọc:
+ Đọc bảng lớp
- Gọi HS yếu đọc lại bài ôn tập trên bảng - HS đọc bài trên bảng
- Gọi HS đọc thêm: xa kia, ca xẻ, đĩa cá, đứa - HS khá gỏi nhận xét

+ Đọc SGK
- GV cho HS đọc theo nhóm, theo cặp - HS đọc theo cặp
HĐ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: ia, ua, a, xa kia, bia đá, nhà
vua, chú rùa, ngựa tía
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá
giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ui, i
Cho HS làm vở bài tập :
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền - HS quan sát nêu yêu cầu
âm.
- Hớng dấn HS yếu đánh vần từng tiếng để đọc từ - HS đánh vần rồi nối
cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích

một số từ mới: lúa mùa, ngựa tía.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
_______________________________________
Tiết 7 : Ngoại khoá
Tuyên truyền về vệ sinh mùa đông
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Nhận biết mùa đông là mùa có không khí lạnh nên ta cần phải biết
cách ăn mặc, vệ sinh để giữ gìn SK.
+ Kĩ năng: Biết làm những việc vệ sinh mùa đông để bảo vệ SK
+ Thái độ : GD ý thức giữ gìn sức khoẻ.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV : Bài tuyên truyền về VS mùa đông - Dùng trong bài mới.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Bài cũ : Muốn giữ VSATTP trong dịp tết trung thu em cấn chú ý điều gì?
2. Bài mới: ( Bài tuyên truyền kèm theo)
____________________________________
8

Ngày 25/ 10/ 2009
Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009
Sáng thứ t đ/c Đào dạy
________________________________
Chiều thứ t: Tiết 1: Tự nhiên - x hộiã
Bài 8: Ăn uống hằng ngày (T18).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS hiểu cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để cơ thể khoẻ mạnh
mau lớn.

+ Kĩ năng: HS biết kể tên những thức ăn cần cho cơ thể,biết ăn nhiều loại thức ăn và
uống đủ nớc. HS khá giỏi biết tại sao không nên ăn vặt và ăn đồ ngọt trớc bữa ăn.
+ Thái độ: Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Một số thực phẩm nh trong SGK. Hđ2
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Hằng ngày em ăn những gì?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
HĐ1: Khởi động (5). - Hoạt động .
- Chơi trò: Con thỏ ăn cỏ, uống nớc, vào
hang.
- Chơi thi đua theo tập thể.
Động não (10). - Hoạt động cá nhân.
- Hãy kể tên tất cả những thức ăn, đồ uống
mà các em vẫn dùng hằng ngày?
- Treo tranh, yêu cầu HS kể tên tất cả những
thức ăn, đồ uống có trong tranh?
- Em thích ăn loại thức ăn nào nhất? Loại
thức ăn nào em không biết ăn?
- HS tự kể.
- Chuối, gà, tôm
- HS tự nêu.
Chốt: Các em cần ăn uống đầy đủ các loại
thức ăn có lợ cho sức khoẻ.
- Theo dõi.
Hđ3: Làm việc với SGK (8). - Hoạt động theo nhóm.

- Yêu cầu HS quan sát SGK và cho biết hình
nào cho ta thấy sự lớn lên của cơ thể? Hình
nào cho biết các bạn học tập tốt? Hình nào
thể hiện các bạn có sức khẻ tốt? - Tự trả lời.
9
- Vậy vì sao chúng ta phải ăn uống hằng
ngày?
- Để cơ thể lớn lên và khoẻ
mạnh.
Chốt: Chúng ta phải ăn uống hằng ngày để
cơ thể lớn và khoẻ mạnh học tập tốt.
- Theo dõi.
Hđ4: Tìm hiểu cách ăn uống có lợi cho sức
khoẻ (8).
- Hoạt động thảo luận theo
nhóm.
- GV ra câu hỏi cho HS thảo luận: Khi nào
chúng ta cần phải ăn uống? Hằng ngày em ăn
mấy bữa, vào những lúc nào? Vì sao không
nên ăn bánh kẹo trớc bữa ăn? - Thảo luận và trả lời: Ăn 3 bữa,
vì khi ăn bánh kẹo thì sẽ không
ăn đợc nhiều cơm, ăn cơnm sẽ
không ngon miệng.
Chốt: Nêu lại cách ăn uống có lợi cho cơ thể
nhất?
- Tự nêu lại các ý trên.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi kể tên các loại thức ăn có lợi cho cơ thể.
- Chuẩn bị bài sau: Hoạt động và nghỉ ngơi.
______________________________________

Tiết 2: Thực hành
Thực hành đọc viết oi, ai, từ và câu ứng dụng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần oi, ai
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần oi, ai
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Gv: SGK - HĐ1
+ HS: Vở ô- li - Hđ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc: bài oi, ai
- Viết : nhà ngói, bé gái
2. Ôn tập và làm bài tập (20)
HĐ1: Đọc:
+ Đọc bảng lớp
- Gọi HS yếu đọc lại bài oi, ai trên bảng lớp - HS yếu , HS TB đọc bài trên bảng
- Gọi HS đọc thêm: ngói đỏ, bói cá, trai gái -HS khá giỏi nghe nhận xét
- GV chỉ bát kì tiếng nào cho HS đọc - HS quan sát nhẩm phát hiện tiếng,
từ nhanh
10
+ Đọc SHK
- Cho HS đọc SGK theo cặp, nhóm, bàn - HS đọc theo cặp
- GV Chỉ cho HS yếu đọc
HĐ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: bói cá , gà mái, bài vở, - HS viết từ, câu ứng dụng vào vở
ngà voi, cái còi,
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS
khá giỏi):

- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần oi, - HS khá giỏi tìm
ai
Cho HS làm vở bài tập
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và - HS quan sát tranh, nhẩm ô chữ
điền vần. tự nối
- Hớng dẫn HS yếu đọc tiếng để tìm ra các
nối cho đúng.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV
giải thích một số từ mới
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần oi, ai.
- Chuẩn bị bài sau.

Tiết 3: Luyện viết
Bài 12: i, a, bi, cá
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các âm i, a, và các tiếng bi, cá đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các âm ô, ơ, các tiếng cô, cờ theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết các âm i, a
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
Hđ2: Hớng dẫn viết các tiếng bi, cá, ba


- Gv viết mẫu - HS quan sát nhận xét
- Cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
11
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở luyện viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm 13 bài bài, nhận xét
bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
__________________________________________

Hợp Tiến ngày / 10 / 2009
Tổ trởng duyệt



_____________________________________
Ngày 26/ 10/ 2009
Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2006
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt
Bài 33: ôi, ơi
I.Mục tiêu
+ Kiến thức: HS nắm đợc cấu tạo của vần ôi, ơi, cách đọc và viết các vần đó.
+ Kĩ năng: HS đọc, viết thành thạo các vần ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, đọc đúng các
tiếng, từ, câu ứng dụng. Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Lễ hội
+ Thái độ: Yêu thích môn học, thêm tự hào về truyền thống đất nớc.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh - HĐ1 ( Tiết 1) HĐ4 ( Tiết 2)

+ HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài:oi, ai. - Đọc SGK.
- Viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Viết bảng con.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
HĐ1: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: ôi và nêu tên vần. - Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng ổi ta làm thế nào?
- Ghép tiếng ổi trong bảng cài.
- Để nguyên vần ôi thêm âm dấu hỏi
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
12
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- Trái ổi.
- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Vần ơidạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ

có vần mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ:ngói mới .
HĐ3: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
Hđ1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- Vần ôi, ơi, tiếng, từ ổi, bơi lội.
HĐ2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
Hđ3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Hai bạn nhỏ đi chơi phố cùng bố mẹ.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: trai, gái.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.
HĐ4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ5: Luyện nói (5)

- Treo tranh, vẽ gì? - Các cô chú đang đi hội.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Lễ hội.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
HĐ6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh
hớng dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
3. Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: ui, i
13

_____________________________
Tiết 3: Toán
Tiết 32: Số 0 trong phép cộng (T 51)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Bớc đầu biết kết quả phép cộng một số với 0, biết số nào cộng với 0
đều cho kết quả là chính số đó.
+ Kĩ năng: Biết thực hành cộng một số với 0. Tập biểu thị tình huống trong tranh
bằng một phép tính thích hợp.
+ Thái độ: Yêu thích môn toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Mô hình 3 con gà, 3 ô tô. HĐ1
+ HS: Bộ đồ dùng toán 1. HĐ1
III. Hoạt động dạy học chính:
1. Kiểm tra:
Tính: 4 + 1 = ; 3 + 2 =
2 + 3 = ; 1 + 4 =

2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài ( 2)
- Nêu lại nội dung bài
HĐ1: Hình thành các phép tính cộng 3
+ 0 = 3; 0 + 3 = 0 (15).
- Gắn 3 và 0 con gà lên bảng, gọi HS
nêu đề toán.
- 3 con gà thêm 0 con gà là mấy con
gà?
- Gọi HS trả lời. - Đợc 3 con gà.
- Cho thao tác trên que tính hỏi tơng tự
trên.
- Đợc 3 que tính.
- Ta có phép tính gì? - 3 + 0 = 3.
- Gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Phép tính: 0 + 3 = 3 cũng tiến hành t-
ơng tự.
- Vậy 3 + 0 có bằng 0 + 3 không?
- Nêu đề toán, sau đó viết phép tính
thích hợp.
- 3 + 0 = 0 + 3
- Cho HS làm các phép tính: 2 + 0;
0 + 2; 1 + 0; 0 + 1.
- Từ các phép tính trên em thấy một số
khi cộng với 0 bằng mấy?
- 2 + 0 = 0 + 2 = 2
- 1 + 0 = 0 + 1 = 1
- Một số khi cộng với 0 đều bằng chính
số đó,
HĐ2: Luyện tập (15)

Bài 1: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm
và chữa bài.
- Cộng hàng ngang, sau đó nêu kết quả.
Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm
và chữa bài.
- Làm bài và chữa bài.
14
- Chú ý cách HS đặt tính cho thẳng cột.
Bài 3: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm
và chữa bài.
- GV chữa bài tập
- HS tự điền số vào chỗ chấm, sau đó
chữa bài.
3. Củng có- dặn dò:
- Thi tìm kết quả nhanh: 5 + 0 = .
4 + 0 =
0 + 0 =
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
____________________________________________
Tiết 4: Đạo đức
Bài 4: Gia đình em (Tiết2).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, đợc cha mẹ yêu th-
ơng. Trẻ em có bổn phận phải lễ phép vâng lời cha mẹ và anh chị em.
+ Kĩ năng: HS biết yêu quý gia đình của mình, yêu thơng anh chị em , quý trọng,
vâng lới ông bà cha mẹ.
+ Thái độ: Có ý thức tự giác lễ phép vâng lời cha mẹ.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Một số dụng cụ đóng vai - HĐ2

+ HS: Bài tập đạo đức. HĐ1, 2,3
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Gia đình em có những ai?
- Đỗi với những ngời trong gia đình mình em cần có tình cảm nh thế nào?
2. Bài mới
Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
Hđ1: Khởi động (8). - hoạt động .
- Chơi trò Đổi nhà. - chơi theo nhóm.
- Em thấy thế nào khi luôn có một mái
nhà?
- Em sẽ ra sao khi không có một mái
nhà?
- rất ân tâm
- không có chỗ ở khi ma gió
Chốt: Gia đình là nơi em đợc cha mẹ
và những ngời thân yêu thơng che
chở .
- theo dõi.
Hđ2: Đóng vai (8). - hoạt động nhóm.
- Gọi một số học sinh tham gia đóng
vai trong tiểu phẩm Chuyện của
Long.
15
- Em có nhận xét gì về việc làm của
Long?
- Điều gì sẽ xảy ra khi Long không
vâng lời cha mẹ?
- theo dõi cổ vũ các bạn.

- bạn cha biết vâng lời cha mẹ.
- không dàng thời gian học tập, cô
giáo mắng
HĐ3: Liên hệ bản thân (8). - hoạt động cá nhân.
- Sống trong gia đình, em đợc cha mẹ
quan tâm nh thế nào?
- Em đã làm những gì để cha mẹ vui
lòng?
Chốt: Trẻ em có quyền và bổn phận
phải yêu quý gia đình, kính trọng lễ
phép, vâng lời ông bà cha mẹ.
- luôn tắm gội, cho ăn ngủ
- nghe lời cha mẹ
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Nêu lại phần ghi nhớ.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ.
Tiết 5: Toán
+
Ôn về phép cộng trong phạm vi 5 và số 0 trong phép cộng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Củng cố kiến thức về phép cộng trong phạm vi 5 và số 0 trong phép
cộng.
+ Kĩ năng: Làm đợc các bài tập có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 5 và số 0
trong phép cộng
+ Thái độ : Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : mô hình con vật - Bài tập 3
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ

- Tính: 2 + 3 = 0 + 5 = 4 + 1 =
2. Làm bài tập trong VBTT
Bài 1: Tính - HS quan sát nhận biết cách làm
4 + 1 = 3 + 2 = 0 + 5 = HS làm bảng con

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 + = 5 3 + 2 = 2 + + 5 = 5 - HS làm bảng con
- Cho HS làm bảng con
*Bài 3: Quan mô hình con vật viết phép tính
thích hợp
16
- GV đonmo hình con vật yêu cầu HS quan - HS quan sát mô hình lập đề toán
sát lập đề toán - Dựa vào đề toán viết phép tính
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố- dặn dò
- Thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.
Tiết 6: Thực hành
Thực hành Thực hành đọc viết ôi, ơi, từ và câu ứng dụng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần ôi, ơi
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần ôi, ơi
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Gv: SGK - HĐ1
+ HS: Vở ô- li - Hđ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc: bài ôi, ơi

- Viết : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
2. Ôn tập và làm bài tập (20)
HĐ1: Đọc:
+ Đọc bảng lớp
- Gọi HS yếu đọc lại bài ôi,ơi trên bảng lớp - HS yếu , HS TB đọc bài trên bảng
- Gọi HS đọc thêm: mối lai, trò chơi, chối cãi. -HS khá giỏi nghe nhận xét
- GV chỉ bất kì tiếng nào cho HS đọc - HS quan sát nhẩm phát hiện tiếng,
từ nhanh
+ Đọc SHK
- Cho HS đọc SGK theo cặp, nhóm, bàn - HS đọc theo cặp
- GV Chỉ cho HS yếu đọc
HĐ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: bơi lội, ngói mời, cái chổi - HS viết từ, câu ứng dụng vào vở
thổi còi, đồ chơi
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS
khá giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ôi, - HS khá giỏi tìm
ơi
Cho HS làm vở bài tập
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và - HS quan sát tranh, nhẩm ô chữ
điền vần. tự nối
- Hớng dẫn HS yếu đọc tiếng để tìm ra các
nối cho đúng.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV
17
giải thích một số từ mới
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần ôi, ơi
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________________


Tiết 7: Luyện viết
Bài 13: n. m, nơ, me
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các âm n, m và các tiếng nơ, me đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các âm n, m, các tiếng nơ, me theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết các âm n, m
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
Hđ2: Hớng dẫn viết các tiếng nơ, me,
na nô
- Gv viết mẫu - HS quan sát nhận xét
- Cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở luyện viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm bài, nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.

_________________________________
Ngày 27 / 10/ 2009
Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2006

Tiết 1+ 2: Tiếng Việt
Bài 34: ui, i (T70)
I.Mục tiêu
+ Kiến thức: HS nắm đợc cấu tạo của vần ui,i, cách đọc và viết các vần ui, i, các
từ đồi núi, gửi th
+ Kĩ năng: HS đọc, viết thành thạo các vần ui, i, đọc đúng các tiếng, từ, câu ứng
dụng. Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề đồi núi.
18
+ Thái độ : Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh - HĐ1( Tiết 1) HĐ5 ( Tiết 2)
+ HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. Hđ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: ôi, ơi. - Đọc SGK.
- Viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Viết bảng con.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Bội dung
HĐ1: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: ui và nêu tên vần. - Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng núi ta làm thế nào?
- Ghép tiếng núi trong bảng cài.
- Thêm âm n đằng trớc, thanh sắc trên
đầu âm u.
- Ghép bảng cài.

- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- Đồi núi.
- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Vần idạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: ngửi mùi, vui vẻ.
HĐ3: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
Hđ1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- Vần ui, i,, tiếng, từ đồi núi, gửi
quà.
Hđ2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, - Cá nhân, tập thể.

19
không theo thứ tự.
HĐ3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Cả nhà đang đọc th.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: gửi, vui.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.
HĐ4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - Cảnh đồi núi.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Đồi núi.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
HĐ6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh
Hớng dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
3. Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Chuẩn bị bài : uôi, ơi.
____________________________________________
Tiết 3: Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 8.
I. Nhận xét tuần qua:
- Thi đua học tập chào mừng ngày 15- 10

- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.
- Một số bạn gơng mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Dơng, Tấn
Anh, An, ánh, Huệ
- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ đạt điểm 10 : Hoàng Linh.
Khánh, Đỗ Tuấn Anh, An
- Trong lớp chú ý nghe giảng: Khôi, Quỳnh, Uyên, lê Linh
* Tồn tại:
- Còn hiện tợng mất trật tự cha chú ý nghe giảng: Phan Quyết, Hoàng, Vơng
- Còn có bạn quên mũ ca nô, không mặc đồng phục: An, Hoa, Thắng
II. Ph ơng h ớng tuần tới:
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20/11
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
- Tiếp tục thi đua đạt điểm 10 chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam
- Chuẩn bị ôn tập cho tốt để KSCL giữa kì 1.
________________________________________
20
Tiết 4: Thể dục
Giáo viên chuyên dạy
_______________________________________________

Tiết 5: Thực hành
Thực hành hoàn thành VBT về số o trong phép cộng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Củng cố kiến thức về số 0 trong phép cộng.
+ Kĩ năng: Làm đợc các bài tập trong VBTT trang 36
+ Thái độ : Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng

+ GV + HS: VBTT - Làm BT
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Tính: 1 + 0 = 0 + 5 = 3 + 0 =
2. Làm bài tập trong VBTT
Bài 1: Tính - HS quan sát nhận biết cách làm
4 + 0 = 3 + 0 = 0 + 2 HS làm bảng con

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 + = 4 3 + 0 = 2 + + 2 = 4 - HS làm bảng con
- Cho HS làm bảng con
*Bài 3: Quan sát tranh viết phép tính thích hợp
- GV đa tranh yêu cầu HS quan sát tranh lập - HS quan sát tranh lập đề toán
đề toán - Dựa vào đề toán viết phép tính
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố- dặn dò
- Thi nói nhanh kết quả cộng với 0
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.

____________________________________________
Tiết 6: Tiếng việt
+
Ôn đọc viết ui, i, từ và câu ứng dụng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần ui, i
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần ui, i
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Gv: SGK - HĐ1

21
+ HS: Vở ô- li - Hđ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc: bài ui,i
- Viết : ui, i đồi núi, gửi th
2. Ôn tập và làm bài tập (20)
HĐ1: Đọc:
+ Đọc bảng lớp
- Gọi HS yếu đọc lại bài ui,i trên bảng lớp - HS yếu , HS TB đọc bài trên bảng
- Gọi HS đọc thêm: ngửi mùi, bùi tai, -HS khá giỏi nghe nhận xét
- GV chỉ bất kì tiếng nào cho HS đọc - HS quan sát nhẩm phát hiện tiếng,
từ nhanh
+ Đọc SHK
- Cho HS đọc SGK theo cặp, nhóm, bàn - HS đọc theo cặp
- GV Chỉ cho HS yếu đọc
HĐ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: gửi quà, ngửi mùi, cái túi, - HS viết từ, câu ứng dụng vào vở
vui vẻ.
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS
khá giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ui, - HS khá giỏi tìm
i
Cho HS làm vở bài tập
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và - HS quan sát tranh, nhẩm ô chữ
điền vần. tự nối
- Hớng dẫn HS yếu đọc tiếng để tìm ra các
nối cho đúng.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV
giải thích một số từ mới

3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần ui,i
- Chuẩn bị bài sau.
________________________________________________________________
Tiết 7: Luyện viết
Bi ve, ba lô, bó mạ
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các từ bi ve, ba lô, bó mạ đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các từ bi ve, ba lô, lá mạ theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
22
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết các bi ve, ba lô
lá mạ
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
- HS viết bảng con
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở luyện viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm bài, nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
______________________________________________
23

Tiếng Việt
Bài 35: uôi, ơi (T72)
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc cấu tạo của vần uôi, ơi, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: chuối, bởi, vú sữa.
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: ui, i. - đọc SGK.
- Viết: ui, i, đồi núi, gửi th. - viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: uôi và nêu tên vần. - theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng chuối ta làm thế
nào?
- Ghép tiếng chuối trong bảng cài.
- thêm âm ch đằng trớc, thanh sắc trên
đầu âm ô.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc - cá nhân, tập thể.
24
tiếng.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác

định từ mới.
- nải chuối.
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Vần ơidạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: tuổi thơ, túi lới.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- vần uôi, ơi, tiếng, từ nải chuối,
múi bởi.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng

gọi HS khá giỏi đọc câu.
- chị và bé đang chơi.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: buổi.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - quả bởi, chuối, vú sữa.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - chuối, bởi, vú sữa.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: ay, â, ây.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×