Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giáo án lớp 3 tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.3 KB, 26 trang )

Tuần: 14
Ngày soạn: Chủ nhật ngày 27 tháng 11 năm 2011
Ngày giảng:Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011
Tiết 1.Chào cờ
_________________________
Tiết 2,Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: ;
-Củng cố việc so sánh các khối lợng . Củng cố các phép tính với số đo khối l-
ợng ; Vận dụng để so sánh khối lợng và giải các bài toán có lời văn
-Thực hành sử dụng cân đồng hồ để xác định khối lợng của 1 vật .
-Giáo dục cho hs ý thức tự giác học tập .
II. Đồ dùng dạy- học :
-Cân đồng hồ loại nhỏ.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : ( 1').
2.Bài cũ : ( 5 )
-Làm bài tập 2,3 SGK.
+ Nêu mối quan hệ giữa g và kg?
3. Bài mới: gt bài- ghi đầu bài (1)
Hớng dẫn hs làm bài tập.
- Đọc yêu cầu bài tập.
+ Bài yêu cầu gì?
Hs làm mẫu câu thứ nhất.
+ Để điền dấu đúng ta làm thế nào?
Hs làm bài- chữa bài.
- Hs đọc bài toán.
+ Bài cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Để biết bác Toàn đã mua tất cả bao


nhiêu gam bánh và kẹo ta làm thế
nào?
+ Bài toán thuộc dạng toán nào?
B1 làm gì? B2 làm gì?
Hs làm bài, chữa bài.
Gv nhận xét, sửa chữa.
Bài 1: > ; < ; = (8)
585 g > 558 g
305 g < 300 g + 50 g
1 kg = 850 g + 150 g.
Bài 2: (6)

Số g bánh đã mua là:
150 x 4 = 600 (g)
Số bánh và kẹo cân nặng là:
600 + 166 = 766 (kg)
Đáp số: 766 kg.
1
Tuần 14
- Đọc yêu cầu bài tập.
+ Bài yêu cầu gì?
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết quả bóng to cân nặng
bao nhiêu ta cần biết gì?
+ Tìm số cân nặng của quả bóng nhỏ
ta làm thế nào?
+ Ta làm theo những bớc nào?
Hs làm bài, chữa bài.
- Chia nhóm hs cân, ghi kết quả và so

sánh.
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
+ Để cân đúng ta phải lu ý điều gì?
Gv quan sát, uốn nắn
4.Củng cố (2)
+ Ta vừa luyện tập các nội dung nào?
Gv hệ thống lại.
5. Dặn dò (1)
- Về nhà học bài- chuẩn bị bài sau.
- Gv nhận xét giờ học
Bài 3: (7)
Đổi 1 kg = 1000 g.
10 quả bóng nhỏ cân năng là:
60 x 10 = 60 (g)
Quả bóng to cân nặng là:
1000 600 = 400 (g)
Đáp số: 400 g.
Bài 4: (5)
Thực hành cân.
Tiết 4 + 5. Tập đọc - kể chuyện
Ngời liên lạc nhỏ
I. Mc tiờu
* Tp c: c to, rừ rng; Bc u bit c phõn bit li ngi dn
chuyn vi li cỏc nhõn vt.
- Hiu ND: Kim dng l mt ngi liờn lc rt nhanh trớ, dng cm khi lm
nhim v dn ng v bo v cỏch mng. (Tr li c cỏc cõu hi trong
SGK)
* K chuyn: K li c tng on ca cõu chuyn da theo tranh minh
ho.
- HS khỏ, gii k li c ton b cõu chuyn.

II/ Rốn KN :
- Lng nghe, nhn xột bn c, khõm phc ngi liờn lc dng cm. K li
ngi thõn nghe cõu chuyn ny.
2
III- dựng dy - hc: Bng ph ghi cỏc cõu vn, on vn cn luyn c;
SGK.
IV. Cỏc hot ng dy - hc
Tập đọc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : ( 1').
Tập đọc
2.Bài cũ : ( 5

)
-2 hs đọc bài Cửa Tùng . Câu hỏi nội
dung SGK .
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài ghi tên bài : ( 1

)
b. Luyện đọc : ( 25

)
*. Gv đọc mẫu , cho hs quan sát tranh
minh hoạ . Giới thiệu hoàn cảnh xảy ra
câu chuyện .
*. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ .
Đọc câu :
Hs đọc câu nối tiếp làn 1, gv sửa luôn

cho hs . đọc nối tiếp lần 2 gv ghi lên
bảng lỗi saiphổ bíên cho hs luyện đọc -
gv chỉnh sửa cho hs .
*Đọc đoạn ;
-Đọc từng đoạn trớc lớp .
-Đọc đoạn 1 :
+Lời ông Ké em chú ý đọc đúng nh thế
nào ?
+Em hiểu gì về ông Ké ?
+Em hiểu gì về anh Kim Đồng ?
+Lời của Kim Đồng em đọc thế nào?
-Đọc đoạn 2 :
+Tây đồn là chỉ ai ?
+Đọc đoạn 3,4:
+Ta lu ý đọc đúng đoạn 3 thế nào ?
+Thầy mo là ngời thế nào ?
+Nh thế nào gọi là thông manh ?
-Đọc từng đoạn trong nhóm .
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn
trong bai và trả lời câu hỏi
SGK.
Luyện đọc
Lững thững, tráo trng, to lù
lù,huýt sáo.
3
nhóm đọc nhận xét cho nhau .
-1,2 em đọc cả bài .
3. Tìm hiểu bài : ( 15 )
-Hs đọc đoạn 1 :
+Anh Kim Đồng đợc giao nhiệm vụ

gì ?
+Tại sao Bác lại phải đóng vai ông già
ngời Nùng ? ( Đảm bảo bí mật , che
mắt địch )
+Cách đi đờng của 2 Bác cháu nh thế
nào ?
-Gv tiểu kết- ghi ý đoạn 1 .
-Hs đọc thầm đoạn 2,3,4 :
+Tìm các chi tiết nói lên sự nhanh trí
dũng cảm của anh Kim Đồng ?
Gv : Kim Đồng là một thiếu nhi dũng
cảm, nhanh trí và là 1 liên lạc thông
minh , Gặp địch không hề sợ, bình tĩnh
đối phó làm cho bọn giặc không hề
nghi ngờ .
d.Luyện đọc lại ( 5 )
-Gv đọc diễn cảm đoạn 3 .
-Lời KĐ khi trả lời bọn giặc đợc đọc
thế nào ?
( Bình tĩnh thản nhiên )
-Khi gọi ông Ké đọc với giọng thế
nào ?
-Câu mắt giặc.thông manh đọc nh
thế nào ? ( giễu cợt )
-Gọi các nhóm đọc phân vai .
- 1,2 hs đọc cả bài .


1. Gv nêu nhiệm vụ
2. Hớng dẫn hs kể toàn chuyện theo

tranh.
1. Kim Đồng đa đờng bảo vệ
cán bộ .
-Kim Đồng đợc giao nhiệm vụ
bảo vệ dẫn đờng cán bộ đến địa
điểm họp .
-Kim Đồng đa đờng rất cẩn
thận .
2. Sự mu trí, dũng cảm của Kim
Đồng .
-Gặp địch, không hề bối rối và sợ
sệt
-Bình tĩnh huýt sáo báo hiệu
-Nhanh trí đối phó.
-Thản nhiên gọi ông Ké đi tiếp .
4
Kể chuyện
-Gọi hs đọc yêu cầu của bài .
-Hs quan sát 4 bức tranh minh hoạ, nêu
nội dung.
* Mỗi tranh tơng ứng với nội dung của
1 đoạn câu chuyện .
-Gọi 1 hs khá, giỏi kể mẫu 1 đoạn của
câu chuyện theo nội dung 1 .
-Lu ý cho hs có thể kể theo nhiều cách,
thêm, bớt các chi tiết để làm cho câu
chuyện sống động .
-Cho từng cặp hs kể.
-Gọi hs nối tiếp nhau thi kể trớc lớp
từng đoạn của câu chuyện .

4. Củng cố: (2

)
+Qua câu chuyện em thấy anh Kim
Đồng là 1 thiếu nhi nh thế nào ?
+Hãy hát 1 bài hát ca ngợi anh KĐ ?
-Gv chốt kiến thức.
5. Dặn dò : ( 1 )
-Về kể lại toàn bộ câu chuyện cho ngời
thân nghe .
-Gv nhận xét giờ .
- 2 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát 4 bức tranh nêu
nội dung.
+Tranh 1 : Kim Đồng và ông Ké
trên đờng đi.
+Tranh2 : Kim Đồng và ông Ké
gặp Tây đồn.
+Tranh 3 : Bình tĩnh thản nhiên
đối đáp với lính .
+Tranh 4 : Bọn lính bị lừa, hai
bác cháu ung dung đi tiếp .
- Gọi 2 hs kể lại toàn chuyện
- Hs khác nhận xét .
______________________________________________________________
_______
Ngày soạn: Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011
Ngày giảng:Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Tiết 4.Toán
Bảng chia 9

I.Mục tiêu:
*Giúp hs :
-Lp bng chia 9 t bng nhân 9.
-Biết dùng bảng chia 9trong luyện tập , thực hành .
-Giáo dục cho hs ý thức tự giác học tập .
II. Đồ dùng dạy học :
-Các tấm bìa , mỗi tấm bìa 9 chấm tròn .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5
Tuần 14
1. ổn định tổ chức : ( 1').
2.Bài cũ : ( 5 )
-Hs đọc bảng nhân 9 .
-Làm bài tập 1 SGK
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài - ghi tên bài ( 1 )
b. Giảng bài : ( 13 )
-Gv giới thiệu các tấm bìa 9 chấm
tròn .
+Lấy 1 lần 9 chấm tròn .
+9 đợc lấy mấy lần ? ( 1 lần )
+9 đợc lấy 1 lần đợc mấy ? ( 9 )
Hãy viết phép nhân tơng ứng với 9 đ-
ợc lấy 1 lần ? ( 9 x 1 = 9 )
+9 chấm tròn chia đều thành các
nhóm , mỗi nhóm 9 chấm tròn . ta
chia đợc mấy nhóm ?
+Em hãy lập phép chia tơng ứng ( 9 :
9 = 1 )

+Từ phép nhân 9 x 1 = 9 ta lập đợc
phép chia cho 9 , đó là phép chia
nào ? ( 9 : 9 = 1 )
Gv làm tơng tự với 9 x 2 = 18 suy ra
18 : 9 = 2 .
+Phép nhân và phép chia có mối quan
hệ nh thế nào ? ( p.c là phép tính ngợc
lại của phép nhân )
+Ta dựa vào đâu để lập các phép chia
trong bảng chia 9 ? ( dựa vào bảng
nhân 9 )
+Ngoài việc dựa vào phép nhân để lập
bảng chia ta dựa vào điều gì nữa ?
( Các phép chia đã học từ bảng chia 2
đến bảng chia 8 )
-Hs lập tiếp bảng chia còn lại .
Hs thảo luận theo nhóm .
Các nhóm báo cáo kết quả - gv giúp
hs ghi bảng .
+Em có nhận xét gì về số bị chia , th-
9 : 9 = 1
18 : 9 = 2
27 : 9 = 3
36 : 9 = 4
45 : 9 = 5
54 : 9 = 6
63 : 9 = 7
72 : 9 = 8
81 : 9 = 9
90 : 9 = 10

6
ơng của phép chia ?
+Số chia nh thế nào ?
Gv khắc sâu: SBC đếm thêm 9, Thơng
là số đếm từ 1 đến 10 . SC là 9 . Đây
là bảng chia 9 .
-Hs đọc số BC ,Đọc thơng . Hs đọc
thuộc bảng chia 9
c. Thực hành : ( 20 )
-Hs đọc yêu cầu bài 1
+Tìm thơng ta làm thế nào ?
-Hs làm bài , chữa bài
+Bài giúp các em điều gì ?
( Nhớ ,củng cố lại bảng chia 9 )
-Gv khắc sâu lại .
Hs đọc yêu cầu :
+Bài yêu cầu gì ?
+Hs làm bài , chữa bài .
+Em hãy nhận xét mỗi cột phép tính ?
( Giúp ta biết MQH của phép nhân và
phép chia )
+Từ 1 phép nhân ta có thể lập đợc
mấy phép chia tơng ứng ?
Gv khắc sâu lại bài .
-Hs đọc bài toán
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán hỏi gì ?
+Bài thuộc dạng toán nào ?
-Hs giải 1 em đọc bài làm lớp
nhận xét chữa .

-Hs đọc yêu cầu bài 4 :
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán hỏi gì ?
+Hai bài toán có gì giống và khác
nhau ?
4 . Củng cố dặn dò:

Bài 1 : ( 5 )
SBC 9 18 27 36 45
SC 9 9 9 9 9
Thơng 1 2 3 4 5
Bài 2 : ( 5 )
9 x 6 = 54 9 x 7 = 63
54 : 9 = 6 63 : 9 = 7
54 : 6 = 9 63 : 7 = 9
Bài 3 : ( 5 )
Số l dầu của mỗi can là :
45 : 9 = 5 ( lít )
Đáp số : 5 lít dầu .
Bài 4 : ( 5 )
Số can dầu rót đợc là :
45 : 9 = 5 ( can )
Đáp số : 5 can
Tiết 4.Đạo đức
7
Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng ( Tiết 1)
I. Mục tiêu
-Qua bài học hs nắm đợc mẫu hành vi đạo đức ở bài trớc để vận dụng, thực
hành trong các tình huống cụ thể .
-Có thái độ, tôn trọng, quan tâm đến hàng xóm láng giềng.

-Rèn kỹ năng thực hiện mẫu hành vi .
-Giáo dục cho hs biết quan tâm, chia sẻ.
II. Đồ dùng dạy học:
-Vở bài tập đạo đức.
-Su tầm các câu ca dao , tục ngữ, truyện, tấm gơg thuộc chủ đề.
III. Các hoat động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : ( 1').
2.Bài cũ : ( 5 )
+Thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng
xóm láng giềng ?
+Em đã làm đợc gì để quan tâm , giúp
đỡ hàng xóm ,láng giềng ?
3. bài mới:
a. Giới thiệu bài ghi tên bài: ( 1 )
b. Các hoạt động :
*Hoạt động 1 : ( 7 ) Giới thiệu các
t lựu đã su tầm đợc về chủ đề bài học
a. Mục tiêu : Nâng cao nhận thức , thái
độ chop hs về tình làng , nghĩa xóm.
b. Tiến hành :
-Hs trng bày các tranh vẽ , bài thơ, ca
dao, tục ngữ mà các em đã su tầm đ-
ợc .
-Từng cá nhân lên trình bày trớc lớp .
Gv ; đàm thoại , chất vấn các em vừa
trình bày về nội dung mà các em vừa
thể hiện có liên quan đến chủ đề bài
học .
+Bài thơ nói lên điều gì ?

+Em học tập đợc điều gì qua bài thơ
bài hát đó ?
8
-Gv chốt lại ý , khắc sâu kt .
Hoạt động 2 : ( 7 ) Đánh giá hành
vi.
a. Mục tiêu : Hs biết đánh giá các
hành vi , việc làm đối với hàng
xóm láng giềng .
b. Tiến hành :
-Gv nêu yêu cầu :
+Em hãy nhận xét những hành vi , việc
làm ở bài tập 4 ?
-Hs nêu y/c bài tập 4 VBT
-Cho hs thảo luận nhóm
-Đại diện các nhóm lên trình bày . Hs
cả lớp nhận xét bổ sung.
-Kết luận : các việc a,d, e g là những
việc làm tốt thể hiện sự quan tâm giúp
đỡ hàng xóm .
+Cácd việc a,c,đ là những việc không
nên làm .
+Em đã làm đợc những việc gì để quan
tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng ?
Hoạt động 3 : ( 10 ) Sử lí tình huống
và đóng vai .
a. Tiến hành :
- Gv chia nhóm cho hs , phát phiếu
giao việc cho các nhóm và yêu cầu
những nhóm thảo luận , xử lí tình

huống , đóng vai .
4.Củng cố Dặn dò: ( 3

)
+Tại sao lại quan tâm giúp đỡ hàng
xóm láng giềng ?
- Gv chốt kiến thức .
- Gv nhận xét giờ.
Hs thảo luận cặp đôi
-3-4 cặp phát biểu
-Hs nghe nhận xét bày tỏ thái độ
của mình
- Học sinh sắm vai.
- Đại diện nhóm sắm vai. Lớp
NX.
Ngày soạn: Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Ngày giảng:Thứ t ngày 30 tháng 11 năm 2011
Tiết 2.Tập đọc
Nhớ việt bắc
9
Tuần 14
I.Mục tiêu: Giúp HS.
-Chú ý các từ ngữ : ánh nắng, thắt lng, mơ nở, núi giằng. Ngắt, nghỉ hơi đúng
, linh hoạt giữa các dòng , các câu thơ lục bát . Biết nhấn giọng ở các từ ngữ
gợi tả , gợi cảm
-Hiểu nghĩa các từ khó trong bài .
-Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Đất và ngời Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi. Học
thuộc lòng 10 dòng đầu.
-Giáo dục cho hs yêu quê hơng, yêu đất nớc, yêu cảnh đẹp Việt Bắc.
II. Đồ dùng dạy - học :

- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
III. Các hoạt động - dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : ( 1').
2.bài cũ (5)
- 4 học sinh tiếp nối nhau kể từng
đoạn câu truyện. Một liên lạc nhỏ
theo 4 tranh minh hoạ
Câu hỏi nội dung : SGK
3.bài mới : gt bài - ghi đầu bài (1)
Giáo viên cho học sinh hiểu về văn
bản.
aLuyện đọc (12)
*Giáo viên đọc
*Hớng dẫn luyện đọc , kết hợp giải
nghĩa từ .
Đọc câu.
-Học sinh dọc nối tiếp nghĩa hai dòng
thơ
- Luyên đọc các từ dễ lẫn .
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học
sinh
. Đọc khổ thơ .
Đọc nối tiếp từng khổ thơ trớc lớp .
Đọc khổ 1 :
+Em lu ý đọc thế nào cho đúng ?
( nhịp 2/4; 2/2/4; 2/4; 4/4 )
+Em biết gì về Việt Bắc ?
+Đèo là gì ?
Luyện đọc :

Nắng, thắt lng, mơ nở, núi giằng .
Ta về/ mình có nhớ ta
Ta về /ta nhớ /những hoa cùng ngời
Rừng xanh/ hoa chuối đỏ tơi .
Đèo cao nắng ánh/ dao gài thắt lng.
10
-Đọc khổ thơ 2-3 .
Gv lu ý cho hs nhịp chủ yếu là : 2/4,
4/4. 1 số câu nhịp 2/2/4.
+Cây dang là loại cây thế nào ?
+Phách là cây gì ?
+Đặt câu với từ : ân tình , thuỷ
chung .
+Đọc từng khổ thơ trong nhóm .
Nhóm đọc nhận xét cho nhau .
+1-2 em đọc cả bài .
1. Tìm hiểu bài : ( 12 )
Hs đọc thầm cả bài
+Ngời cán bộ về xuôi nhớ những gì ở
Việt Bắc ? ( Nhớ hoa , nhớ ngời )
+Ta và mình tác giả muốn nói đến ai ?
( CB và VB )
+Núi rừng Việt Bắc rất đẹp đợc thể
hiện qua các chi tiết nào ?
Gv : Cảnh đẹp tràn ngập màu sắc
xanh, đỏ, trắng, vàng Màu sắc chủ
đạo của từng mùa ; vẻ đẹp tự nhiên ,
sự giàu có .
+Những câu nào cho thấy rừng Việt
Bắc đánh giặc rất giỏi ?

Gv tiểu kết ghi ý đoạn 1 .
+Câu thơ nào nói về vẻ đẹp của ngời
VB ?
+Từ nào đợc nhắc lại nhiều lần , nhằm
mục đích gì ? ( Nỗi nhớ của ngời cán
bộ cách mạng về núi rừng , con ngời
VB. Ca ngợi đất và ngời VB )
+Bài thơ nói lên điều gì ?
d.Luyện đọc lại : ( 5 )
-Gv đọc mẫu toàn bài .
+Toàn bài ta đọc với giọng thế nào ? (
tha thiết tình cảm )
1. Vẻ đẹp của rừng Việt Bắc
-Rừng xanh hoa chuối đỏ tơi .
Ngày xuân mơ nở trắng rừng
Ve kêu rừng phách đổ vàng .
Rừng thu trăng rọi hoà bình .
Rừng cùng đánh giặc giỏi :
Rừng cây núi đá cùng đánh tây .
Núi giăng rừng vây , rừng che.
2. Vẻ đẹp của con ngời Việt Bắc
-Chăm lao động: dao cài thắt lng.
+Đan nón, hái măng.
-Đánh giặc giỏi
thuỷ chung.
11
+Ta đọc nhấn giọng vào các từ ngữ
nào ? ( Nhớ ca ngợi vẻ đẹp )
-Thi đọc diễn cảm .
gv và lớp bình chọn .

+Hớng dẫn hs đọc thuộc 10 dòng thơ
đầu .
gv xoá dần bảng .
gv nhận xét ghi điểm
4.Củng cố : (2 )
+Bài thơ nói lên điều gì ?
-Gv khắc sâu - liên hệ .
5. Dặn dò : ( 1 )
-Về nhà học thuộc lòng 10 dòng thơ
đầu .
-Gv nhận xét giờ.
Tiết 4.Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu.
Giúp hs:
- Học thuộc bảng nhân 9. Vận dụng trong tính toán và giải toán.
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán cho hs.
- Giáo dục cho hs ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : ( 1').
2. Bài cũ (4): Đọc bảng chia 9.
- Kiểm tra bài tập ở nhà của hs.
3. Bài mới: Gt bài- ghi đầu bài (1)
* Thực hành.
- Đọc yêu cầu bài tập.
+ Bài yêu cầu gì?
Hs làm bài- Chữa bài miệng.
Gv nhận xét, sửa chữa.

+ Em có nhận xét gì về từng cặp
phép tính?
Nêu mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia?
Bài 1: Tính nhẩm (5)
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63
18 : 9 = 2 63 : 9 = 7
9 x 5 = 45 9 x 9 = 81
12
Gv khắc sâu cho hs hiểu ý nghĩa của
phép nhân và phép chia.
- Bài yêu cầu gì?
Quan sát bảng.
+ Bài tập cho biết điều gì? Bắt ta đi
tìm gì? ( Thơng, số bị chia, số
chia ).
Gv khuyến khích hs tính nhẩm.
Gv nhận xét bài.
+ Muốn tìm thơng ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số chia ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số bị chia ta làm thế
nào?
+ Cứ 2 cột một có quan hệ với nhau
thế nào?
- Đọc yêu cầu BT.
+ Bài tập cho biết gì?
+ Bài tập hỏi gì?
+ Muốn biết nh thế thì phải nhận tiếp
bao nhiêu bộ bàn ghế nữa ta cần biết
gì?

+ Ta giải bài toán theo những bớc
nào?
Hs làm bài- chữa bài.
Gv nhận xét- sửa sai.
- Đọc bài tập.
+ Bài yêu cầu gì?
+ Muốn tô màu đúng
9
1
số ô vuông ta
làm thế nào?
( Đếm số ô vuông- tìm
9
1
số ô
vuông ).
Gv quan sát, uốn nắn.
4.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài sau.
55 : 5 = 11 81 : 9 = 9
Bài 2: Số (9)
SBC 18 18
36
36
SC 9
9
9 9
Thơng
2
2 4

4
Bài 3: (8)
Số bộ bàn ghế đã nhận là:
54 : 9 = 6 (bộ)
Số bàn ghế còn phải nhận tiếp là:
54 - 6 = 48 (bộ)
Đáp số: 48 bộ.
Bài 4: (5)
Tô màu vào ô vuông.
Tiết 5.Luyện từ và câu
ôn về từ chỉ đặc điểm - ôn tập câu: ai thế nào ?
13
I.Mục tiêu:
-Ôn về từ chỉ đặc điểm : Tìm đợc các từ chỉ đặc điểm , Vận dụng hiểu biết về
từ chỉ đặc điểm . xác định đúng phơng diện so sánh trong phép so sánh .
+Tiếp tục ôn kiểu câu: Ai thế nào , tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi
ai ( cái gì , con gì ) thế nào ?
- Rèn kỹ năng đặt câu cho hs .
- Giáo dục cho hs yêu tiếng việt , chữ việt .
II.Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ ; giấy khổ A3
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : ( 1').
2.Bài cũ : ( 5 )
-Hai hs lên bảng làm bài tập 2,3 .
-Gv kiểm tra bài tập ở nhà của hs .
3. Bài mới :
a.Giới thiệu bài ghi tên bài : ( 1 )
b. Hớng dẫn hs làm bài tập :

-Hs đọc yêu cầu bài tập :
+Bài yêu cầu gì ?
-1hs đọc nội dung bài .
Đọc lại 6 dòng thơ trong bài Vẽ quê
hơng
+Tre và lúa có đặc điểm gì ? ( xanh )
gv gạch chân từ xanh
+Sông máng ở đây có đặc điểm gì ?
+Trời thu có đặc điểm gì ?
Gv : Bát ngát chỉ đặc điểm của trời ,
xanh ngắt chỉ màu sắc của màu thu .
+Em hãy đọc lại các từ chỉ đặc điểm
của từng sự vật trong đoạn thơ .
Gv : Các từ xanh , xanh mát, bát ngát ,
xanh ngắt là các từ chỉ đặc điểm của
tre , lúa, sông máng, trời mây, mùa
thu. Giống nh thơm là đặc điểm của
hoa. Ngọt là đặc điểm của đờng .
Hs làm VBT.
-Hs đọc yêu cầu .
Bài 1 : ( 10)
Tre xanh, lúa xanh
Sông máng lợn quanh
Một dòng xanh mát
Trời mây bát ngát
Xanh ngắt mùa thu .
Bài 2 ( 10 )
14
+Bài yêu cầu gì ?
Gv nhắc nhở hs cách làm bài .

-1hs đọc câu a.
+Tác giả so sánh những nhân vật nào
với nhau ?
+Tiếng suối và tiếng hát so sánh với
nhau về đặc điểm gì ?
Gv làm tơng tự với các câu còn lại
-Hs lên điền vào bảng phụ .
Gv nhận xét sửa sai .
Hs làm vào vở
-Đọc yêu cầu bài tập
+Bài yêu cầu gì ?
+Cả 3 câu văn đợc viết theo mẫu câu
nào?
-Yêu cầu hs làm từng câu .
+Mỗi câu phải làm theo mấy yêu cầu ?
Hs làm bài chữa bài .
Gv sửa chữa , gạch chân theo yêu cầu
Gv khắc sâu lại nội dung bài.
4. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học,
nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài sau.
Sự vật a So sánh
về đặc
điểm
Sự vật b
Tiếng
suối
Trong Tiếng hát
Ông Hiền Hạt gạo
Bà Hiền Suối
trong

Giọt nớc Vàng Mật ong
Bài3 ( 8 )
Anh Kim Đồng rất nhanh trí và
dũng cảm


Ngày soạn: Thứ t ngày 30 tháng 11 năm 2011
Ngày giảng:Thứ năm ngày 01tháng 12năm 2011
Tiết 2.Toán
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu.
Giúp hs:
- Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( Chia hết và
chia có d ).
- Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và giải toán có liên
quan đến phép chia.
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán cho hs.
15
Tuần 14
- Giáo dục cho hs ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : ( 1').
2. Bài cũ: (5)
- Kiểm tra bài tập ở nhà của hs.
3. Bài mới: Gt bài- Ghi đầu bài (1)
a. Giảng bài (12)
- Hớng dẫn hs thực hiện chia số có 1
chữ số cho số có 1 chữ số.

* Gv nêu phép chia
72 : 3
+ Em có nhận xét gì về phép chia
này?
+ Ta thực hiện theo mấy bớc? Là
những bớc nào?
- Hs nêu cách đặt tính và thực hiện.
Gv giúp ghi bảng.
- Cho nhiều em nhắc lại cách đặt tính
và cách làm.
+ Phép chia ta vừa thực hiện ở trong
trờng hợp nào?
* Gv nêu tiếp phép chia: 65 : 2
- Hs đọc và nhận xét.
- Hs lên bảng đặt tính và thực hiện .
Lớp làm nháp.
Gv và hs cùng nhận xét.
- Cho nhiều em nhắc lại cách thực
hiện để hs ghi nhớ.
+ Phép chia khác phép chia 1 ở điểm
nào?
( Có d )
+ Ta cần lu ý điều gì?
( Số d < số chia ).
Gv khắc sâu:

72 3
12 24
0


72 : 3 = 24
65 2
05 32
1
65 : 2 = 32 (d 1)


16
+ Phép chia thờng có những trờng hợp
nào?
+ Muốn chia số có 2 chữ số cho số có
1 chữ số ta làm nh thế nào?
b. Thực hành.
Hớng dẫn hs làm bài tập.
- Đọc yêu cầu bài 1.
+ Bài yêu cầu gì?
Một em làm bảng lớp.
Các em dới lớp làm bài tập.
- Gv khuyến khích các em làm theo
cách chia trừ nhẩm.
+ Em có nhận xét gì về các phép chia
của 2 phần a và b?
Gv khắc sâu lại.
-Đọc yêu cầu :
Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Bài toán thuộc loại toán nào ?
-Muốn tìm số tang sách Hiền đọc bao
nhiêu ta làm thế nào ?
-Hs giải bài tập

-Gv cùng hs nhận xét sửa sai
-Hs đọc bài tập 3
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
4.Củng cố : ( 2

)
-Bài hôm nay ta học nội dung gì ?
-Muốn chia số có 2 chữ số với số có 1
chữ số ta làm thế nào ?
- Gv khắc sâu lại KT
) 5.Dặn dò : (1 )
-Gv nhận xét giờ .
Bài 1 (5)
a)
54 3 68 4
24 18 28 17
0 0
b) 98 3 87 4
08 32 07 21
2 3
Bài 2 ( 5 )
Số trang sách Hiền đã đọc đợc là
75 : 5 = 15 ( trang )
Đáp số : 15 trang
Bài 3 : ( 4 )
Ta có : 58 : 5 = 11 ( d 3 lít )
Nh vậy ta có thể rót đợc nhiều
nhất 11 can và d 3 lít .
Tiết 2.Tập làm văn

Nghe - kể: Tôi cũng nh bác - Giới thiêu hoạt động
I. Mục tiêu:
17
- Biết giới thiệu 1 cách mạnh dạn, chính xác, tự tin với đoàn khách đến thăm
lớp về các hoạt động của tổ và các bạn trong tháng vừa qua.
- Làm quen và giới thiệu cho hs tính thân thiện, đoàn kết.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ truyện vui.
- Bảng lớp: BT2, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : ( 1').
2. Bài cũ: (5)
- 3, 4 hs đọc lại bức th gửi bạn giờ tr-
ớc.
Gv nhận xét.
3. Bài mới: Gt bài- ghi đầu bài (1)
* Hớng dẫn hs làm bài tập.
- Đọc yêu cầu bài tập.
Gv treo bảng phụ đã viết sẵn các gợi
ý.
Gv: Các em phải tởng tợng là mình
đang giới thiệu với 1 đoàn khách đén
thăm trờng, thăm các bạn tổ mình.
+ Giới thiệu về tổ, em cần gt những
gì?
+ Nội dung giới thiệu theo trình tự
nào?
+ Em xng hô thế nào?

Gv: Các em cần mạnh dạn, tự tin, gt
rõ ràng.
- Hs làm việc cá nhân, theo tổ nối tiếp
nhau giới thiệu.
- Các đại diện tổ thi gt về tổ mình trớc
lớp.
Gv cho 1 nhóm hs đóng vai các vị
khách đến thăm lớp để cho phần gt tự
nhiên.
Lớp, gv nhận xét, bình chọn.
4. Củng cố (2)
Bài 2: (30)
Tha các bác, các cô, các chú ,
Cháu là Phơng Ngọc, thành viên
của tổ 2 xin giới thiệu với đoàn về
tổ của cháu.
Tổ của cháu có 10 bạn. Ngồi đầu
bàn là bạn Trang, 1 bạn gái duyên
dáng và dễ thơng. Tiếp là bạn
Bách, 1 bạn trai học rất giỏi. Bạn
Hằng là cây văn nghệ của tổ .
Tổ cháu rất ngoan, các bạn học
chăm chỉ, chịu khó, luôn đoàn kết,
giúp đỡ nhau .
18
+ Bài hôm nay ta cần ghi nhớ nội
dung nào?
Gv khắc sâu lại. Gv nhận xét giờ
học.
Tiết 4.Chính tả ( Nghe - viết )

Ngời liên lạc nhỏ
I . Mục tiêu:
*Rèn kỹ năng viết chính tả :
-Nghe, viết chính xác bài chính tả . Bíêt viết hoa tên riêng .
-Làm đúng các bài tập phân biệt cặp vần dễ lẫn ; au, âu. âm đầu l/n .
-Giáo dục cho hs ý thức giữ gìn VSCĐ
II. Đồ dùng đạy học :
-Bảng lớp bài tập 2
-Bảng phụ bt3
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : ( 1').
2.Bài cũ : ( 5 )
-Viết bảng con : huýt sáo,
hít thở, suýt ngã, giá sách.
3. Bài mới :
a Giới thiệu bài - ghi tên bài : ( 1

)
b, Hớng dẫn nghe viết : ( 5

) a. Hớng
dẫn chuẩn bị :
-Gv đọc đoạn viết .
-Hs đọc lại
-Nhận xét chính tả
+Trong đoạn viết có các chữ nào viết
hoa ?
+Câu nào trong đoạn văn là lời ca
nhân vật ? Đợc viết nh thế nào ?

-Hs đọc thầm lại đoạn viết.
-Cho hs viết các chữ dễ lẫn vào
nháp .
c. Viết bài : ( 15 )
- Gv đọc cho hs viết .
-Đọc cho hs soát lỗi .
-Đức Thanh, Kim Đồng, Nùng, Hà
Quảng.
-Lời ông ké đợc viết sau dấu 2
chấm , gạch đầu dòng .
19
d. Chấm chữa bài :
-Thu 5-7 bài chấm nhận xét lỗi chính
tả .
e. Thực hành ; ( 8 )
-Hs đọc yêu cầu bài tập
+Bài yêu cầu gì ?
Hs làm bài cá nhân .
2hs lên bảng làm bài .
Lớp và gv nhận xét .
Gv : Đòn bẩy là một vật bằng tre , gỗ
giúp nâng hoặc nhắc các vật nặng .
-Hs đọc yêu cầu bài 3a .
+Hs làm bài cá nhân .
+5 nhóm thi tiếp sức .
Đọc kết quả của nhóm .
Lớp nhận xét bình chọn .
Gọi 5 em đọc khổ thơ, chuyện đã học
hoàn chỉnh.
Lớp làm VBT.

4. Củng cố: ( 2 )
-Nhận xét bài viết của hs
Bài 2 ( 5 )
Cây sậy , chày giã gạo , dạy học ,
ngủ dậy, số bảy, đòn bẩy.
Bài 3a
Tra nay, nằm, nấu, nát, mọi lần,


Ngày soạn: Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2011
Ngày giảng:Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011
Tiết 2.Chính tả
Nhớ Việt Bắc
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng chính tả.
- Nghe, viết đúng chính tả, trình bày đúng ( thể thơ lục bát ) 10 dòng đầu của
bài thơ: Nhớ Việt Bắc.
- Làm đúng các bài tập phân biệt cặp vần dễ lẫn ( au, âu ) âm đầu l, n.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng con, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
20
Tuần 14
1. ổn định tổ chức : ( 1').
2.Bài cũ ( 1): Viết bảng.
- Giày dép, dạy học, no nê, lo lắng.
3. Bài mới: Gt bài- ghi đầu bài (1)
a. Hớng dẫn nghe viết.
*) Hớng dẫn chuẩn bị (5)

- Gv đọc 1 lần đoạn thơ. Hs đọ lại.
- Hớng dẫn nhận xét.
+ Đoạn viết nói lên điều gì?
+ Bài có mấy câu?
+ Bài đc viết theo thể thơ nào?
+ Cách trình bày các câu thơ nh nào?
+ Những chữ nào trong bài phải viết
hoa?
- Hs đọc thầm lại 5 câu thơ, tập viết
các chữ dễ lãn.
*) Viết bài (12)
- Gv đọc cho hs viết bài.
- Lu ý cho hs các t thế viết.
c) Chấm, chữa bài (5)
- Đọc cho hs soát bài- Hs tự chữa lỗi
ra lề.
- Chấm 5 7 bài để nhận xét.
- Chữa các lỗi sai phổ biến của hs.
b. Làm bài tập (5)
- Đọc yêu cầu baì tập
+ Bài yêu cầu gì?
Hs làm bài.
- Gọi 2 nhóm lên thi làm nhanh.
- Đọc kết quả bài làm của mình.
Lớp, gv nhận xét.
Chốt lại lời gíải đúng.
- Đọc yêu cầu bài tập.
+ Bài yêu cầu gì?
Làm bài điền từ.
- Hai em lên bảng viết .

- Tình cảm của ngời dân miền núi,
ngời xuôi đối với Việt Bắc.
- Bài có 5 câu và 10 dòng.
- Theo thể thơ lục bát.
- Thơ câu 6, câu 8.
Bài 2:
Hoa mẫu đơn.
Ma mau hạt.
Lá trầu.
Đàn trâu.
Sáu điểm.
Quả sấu.
Bài 3: (a)
Tay quai hàm nhai, tay quai miêng
trỗ.
21
Đọc bài làm của mình.
Gv giải nghĩa từ.
- Tay quai: không chịu lao động.
- Miệng trễ: trễ nải, không có gì ăn.
+ Vậy câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
( Chăm lao động ).
Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.
Tiết 3.Toán
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( Tiếp theo
)
I. Mục tiêu.
- Biết thực hiện chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (có d ở các lợt chia).
+ Củng cố về giải toán và vẽ hình tứ giác có 2 góc vuông.
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán cho hs.

- Giáo dục cho hs tính tự giác, t duy độc lập.
II/ Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : ( 1').
2. Bài cũ(5)
- Hs làm bài: 84 : 3
96 : 6
97 : 3 89
: 2
- Kiểm tra bài tập ở nhà của hs.
3. Bài mới: gt bài- ghi đầu bài
(1)
1. Hớng dẫn hd thực hiên phép chia
(10).
- Gv nêu phép chia: 78 : 4
+ Em có nhận xét gì về phép chia?
+ Để tính đợc thơng ta phải làm thế
nào?
+ Em hãy nêu cách dặt tính và thực
hiện?
- Hs nêu, gv ghi bảng.
- Cho nhiều em nhắc lại cách chia và
2 em lên bảng làm bài
96 6
36 16
0
78 4
38 16
2


78 : 4 = 16 ( d 2 )
22
nêu kết quả chia.
+ Phép chia trong trờng hợp nào?
+ Em có nhận xét gì về các lợt chia?
( Đều có d )
+ Ta cần lu ý điều gì? ( Số chia <
số d ).
- Gv nêu tiếp ví dụ : 97 : 2
Hs đặt tính và thực hiện.
Cho nhiều em nêu cách chia.
+ Muốn chia số có 2 chữ số cho số
có 1 chữ số ta làm thế nào?
Gv khắc sâu lại.
2. Thực hành.
Hớng dẫn hs làm các bài tập
- Đọc yêu cầu bài tập.
+ Bài yêu cầu gì?
Một em làm bảng lớp- Lớp làm vào
VBT.
Hs làm bảng, vừa nói vừa làm.
Gv nhận xét, sửa sai.
- Đọc yêu cầu bài tập.
+ Bài yêu cầu gì?
+ Bài khác bài tập 1 ở điểm nào?
Hs làm bài- chữa bài.
Gv nhận xét- sửa sai.
+ Nêu lại cách đặt tính và thực hiện?
Gv khắc sâu lại.

- Đọc bài tập.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muôn biết lớp đó có ít nhất là bao
nhiêu tổ ta làm thế nào?
Hs giải bài tập, chữa bài.
Gv khẳng định.
-Hs đọc yêu cầu bài tập :
-Bài yêu cầu gì ?
-Ta dùng dụng cụ nào để vẽ ?
+Hs dùng ê ke để vẽ hình .
97 2
17 48
1
97 : 2 = 48 ( d 1 )
Bài 1 ( 5 )
97 2 93 6
17 33 15
1 48 3

Bài 2 : ( 6 )
85 2 87
5
o5 42 37
17
1 3
Bài 3 ( 6 )
Ta thực hiện phép chia :
34 : 6 = 5 ( d 4 )
Mỗi tổ không quá 6 hs . Vậy ta có

thể chia đợc 5 tổ .
5 + 1 = 6 ( ngời ) 1 tổ .
*Có 4 tổ 6 ngời và 1 tổ 5 ngời .
Bài 4 ( 3 )

23
-Gv nhận xét sửa chữa
-Hs đọc yêu cầu bài tập
-Bài yêu cầu gì ?
-Để khoanh đúng, em cần chú ý gì ?
-Khi xem đồng hồ ta phải làm gì ?
-Hs xem khoanh đúng .
-Gv nhận xét sửa chữa.
3. Củng cố dặn dò:Nhận xét giờ học
giao bài tập về nhà chuẩn bị bài sau:
Bài 5 ( 3 )
c. 6 giờ 20 phút .
Tiết 4.Tập viết
ôn chữ hoa k
I/ Mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ hoa K (viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy
định) thông qua bài tập ứng dụng
- Viết tên riêng (Hàm Nghi) bằng chữ cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng (khi đói cùng chung một dạ, khi rét cùng chung một
lòng) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng dạy, học:
- Mẫu chữ viết hoa K
- Tên riêng và các câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li
III/ Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động dạy Hoạt động học
a/ Kiểm tra bài cũ:Võ ,Zang ,Huy
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng
đã học ở tuần trớc
- 2 em viết bảng lớp các từ Ông ích
Khiêm, ít
B/ Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu
2/ Hớng dẫn học sinh vết trên bảng
con:
a, Luyện viết chữ hoa:
GV yêu cầu HS tìm các chữ hoa có
trong bài
- GV viết mẫu
- Chữ hoa có trong bài Y , K
24
- GV nhắc lại cách viết
b, Luyện viết từ ứng dụng:
- GV giới thiệu: Yết Kiêu là 1 tớng
tài của Trần Hng Đạo. Ông có tài
bơi lặn nh rái cá dới nớc nên đã đục
thủng đợc nhiều thuyền chiến của
giặc , lập nhiều chiến công trong
kháng chiến chống Mông Nguyên
thời nhà Trần
c, Luyện viết câu ứng dụng
Câu tục ngữ của dân tộc mờng
khuyên chúng ta phải làm gì?
3, Hớng dẫn HS viết vào vở tập viết:
Yêu cầu: viết chữ K : 1 dòng

Viết Chữ Kh, Y: 1 dòng
Viết tên riêng Yết Kiêu: 2 dòng
Viết câu tục ngữ: 2 lần
- GV theo dõi uốn nắn
4. Củng cố Dặn dò - (3)
- Gv nhận xét, tuyên dơng nhiều hs
viết đẹp.
- Về thuộc câu ứng dụng, viết bài ở
nhà.
- Gv nhận xét giờ học
- HS viết chữ Y và chữ K trên bảng
con
- HS đọc tên riêng: Yết Kiêu
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu ứng dụng
- Khuyên con ngời phải đoàn kết,
giúp đỡ nhau trong gian khổ, khó
khăn. Càng khó khăn thiếu thốn thì
càng phải đoàn kết, đùm bọc nhau
- HS tập viết bảng con chữ Khi
- HS viết vào vở
Sinh hoạt tập thể.
Kiểm điểm tuần 14.
I/ Mục tiêu.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng lớp.
II/ Chuẩn bị.
- Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
- Học sinh: ý kiến phát biểu.

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×