Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

phân xưởng cracking xúc tác phân đoạn cặn của nhà máy lọc dầu dung quất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.13 KB, 11 trang )

I. TỔNG QUAN
1. VỊ TRÍ PHÂN XƯỞNG
2. MỤC ĐÍCH
Cặn chưng cất dầu thô có gía trị kinh tế thấp, nếu sử dụng trực tiếp sẽ gây ô nhiễm
môi trường. Cracking xúc tác nguyên liệu cặn (RFCC) nhằm chuyển hóa cặn dầu thành
những sản phẩm có giá trị kinh tế cao, đáp ứng nhu cầu thị trường và bảo đảm yêu cầu môi
trường.
3. CƠ SỞ THIẾT KẾ
Thiết kế nhằm cracking 2 loại dầu cặn chưng cất khí quyển trong 2 trường hợp chế
biến dầu Bạch Hổ và dầu hỗn hợp (Dubai/Bạch Hổ).
Sản lượng: 69700 BPSD cặn chưng cất khí quyển.
Thời gian vận hành: 8000h/năm.
4. CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH
- Maximise RFCC Naphtha ( Max Gasoline)
- Maximise LCO ( Max Distillate).
Phân xưởng được thiết kế để chế biến 100% nguyên liệu cặn nóng từ phân xưởng
CDU và cũng có khả năng chế biến 100% nguyên liệu lạnh từ bể chứa.
Ngoài ra, RFCC Gas Plant của phân xưởng còn xử lý các dòng CDU Stabiliser Off-
gas, NHT Off-gas, CDU LPG rich stream
Note : Stabiliser and Naphtha Splitter are parts of CDU
SPM
Crude
Tankage
CDU
LTU
RFCC
Gas Plant
RFCC
NHT
CCR
KTU


NTU
Propylene
LPG
Mogas 92/83
Jet A1
Kerosene
Auto/Ind. Diesel
FO
LPG + FG
LN
HN
Kerosene
LGO
HGO
Residue
LCO
DCO
RFCC Naphtha
LPG LPG
C
3
Mix C
4
LPG
Treated HN Reformate
Treated RFCC
Naphtha
Stabiliser
Splitter
Note

Note
PRU
Note : Stabiliser and Naphtha Splitter are parts of CDU
SPM
Crude
Tankage
CDU
LTU
RFCC
Gas Plant
RFCC
NHT
CCR
KTU
NTU
Propylene
LPG
Mogas 92/83
Jet A1
Kerosene
Auto/Ind. Diesel
FO
LPG + FG
LN
HN
Kerosene
LGO
HGO
Residue
LCO

DCO
RFCC Naphtha
LPG LPG
C
3
Mix C
4
LPG
Treated HN Reformate
Treated RFCC
Naphtha
Stabiliser
Splitter
Note
Note
PRU
5. TÍNH CHẤT NGUN LIỆU
Các chỉ tiêu
Dầu pha trộn
Dầu Bạch Hổ
Khoảng nhiệt độ sôi,
o
C
370+
370+
Phần trăm thể tích so với dầu thô
46.6
47.3
Tỷ trọng, d 15/4
0.893

0.882
Hàm lượng sunfua, % Kl
0.55
0.05
Các chỉ tiêu
Dầu pha trộn
Dầu Bạch Hổ
Cặn Conradson, % KL
2.66
1.57
Vanadin, ppm
10.5
0
Nicken, ppm
5
1
Điểm nóng chảy,
o
C
50
52
Hệ số đặc trưng, K
12.58
12.78
6. ĐẶC TÍNH XÚC TÁC
Xúc tác trong RFCC là hỗn hợp phức tạp ở thể rắn, có chứa axit.Loại USHY
Hoạt tính : 76 wt% MAT
Lượng Ni+V : 3000 – 5000 ppm
Kích thước hạt trung bình khoảng 70m
Nồng đôï bụi có kích thước  40m lớn hơn 10%

Diện tích bề mặt > 125 m
2
/g
CRC < 0,1 wt/g
RE < 1 wt/g
Lượng xúc tác trong hệ thống : 600 tấn
Xúc tác bổ sung :- 15,2 tấn/ngày (mix)
- 5,5 tấn /ngày (BH)
7. TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
Các loại sản phẩm
Tối đa xăng
Tối đa dầu diezen
Khí Nhiên liệu
H2, C1, C2
H2, C1, C2
Khí hoá lỏng (LPG)
C3, C4
C3, C4
Xăng
Áp suất hơi (kPa)
C5 – 205
o
C
Max 60
C5 – 165
o
C
Max 60
LCO (dầu diezen)
Điểm chớp cháy,

o
C
205 – 360
o
C
65
165 – 390
o
C
65
Cặn dầu
Điểm chớp cháy,
o
C
360+
o
C
100
390+
o
C
100
8. HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG
Sản phẩm
100% Dầu Bạch Hổ
Dầu Hỗn hợp
Gasoline wt%
RON
31.7
91.7

30.8
92.1
LCO wt%
CN
39.7
38
39.5
34
II. MƠ TẢ SƠ ĐỒ CƠNG NGHỆ
1. SƠ ĐỒ CƠNG NGHỆ
HN Strippe r
HC O S tripper
LC O S tripp er
De butan iz er
Stripp er
Prim ary A bso rb er
Se con dary A bsorb er
LP G A m in e Ab sorber
Fu el G as A bso rb er
S lu rry Separator
Reflu x D ru m
HP S e p ara tor
Drum
LPG to LTU
Fuel Gas
LCO to Tankage
Feed R esidue
Air
G asoline to N TU
Electro s tatic

Precipitator
DeS Ox
CO B oiler
W HB
Reactor/Regenerator
Fractionator
Steam
Lean Am ine
Lean Am ine
Rich Am in e
O ff Gas from C D U , NHT
Dec ant O il to B lender
E cono m izer
Rich Am in e
M TC
HC O to
flush ing
LPG from CDU
HV N from
Fraction ator
HV N to
Fraction ator
Compressor
M ax
Ga s o line
M ax
Distillate
Gas Plant
(S trip H
2

S & C
2
)
(R ecovery
C
3
&C
4
)
(R ecovery L. Gas.)
2. CỤM PHẢN ỨNG
2.1 RISER
- Điều kiện vận hành
Các trường hợp
Mix, MG
BH, MG
Mix, MD
BH, MD
Nhiệt độ nguyên liệu,
o
C
170
290
170
290
Nhiệt độ dòng hồi lưu (HCO),
o
C
170
170

170
170
Nhiệt độ đầu ra,
o
C
520
518
511
505
Thiết bị
ID = 1600
Chiều cao h = 50700
To flue gas
LC
LC
TC
PdC
PC
LC
FC
FC
FC
FC
FC
FC
FC
FC
FC
FC
FC

MP Steam
Riser
Thi
ết bị phản ứng
b
ậc ho
àn nguyên 2
b
ậc ho
àn nguyên 1
W
i
t
h
d
r
a
w
a
l
w
e
l
Về tháp tách
chính
T1501
To flue gas
External
Cyclon
Preheated air

Preheated air
Plug valve
Lift air
Fluidization air
Backflush Oil
MTC
HCO hồi lưu
Standpipe
Cụm phản ứng của RFCC
2.2 STRIPPER
- Điều kiện vận hành
Các trường hợp
Mix, MG
BH, MG
Mix, MD
BH, MD
Nhiệt độ ra,
o
C
517
515
508
502
Áp suất thùng tách, kg/cm
2
g
1.43
1.43
1.43
1.43

- Thiết bị
ID lining = 5075-8500
Height (t/t) = 28665
2.3 Thiết bị tái sinh thứ nhất
- Điều kiện vận hành
Các trường hợp
Mix, MG
BH, MG
Mix, MD
BH, MD
Nhiệt độ tại pha loãng,
o
C
678
646
641
631
Nhiệt độ tại pha đặc,
o
C
683
651
646
636
Áp suất tại pha loãng, kg/cm
2
g
2.28
2.28
2.28

2.28
- Điều kiện vận hành
Các trường hợp
Mix, MG
BH, MG
Mix, MD
BH, MD
Hàm lượng cốc bị đốt, %
70
70
70
70
Xúc tác bổ sung, tấn/ngày
15.2
5.5
15.2
5.5
- Thiết bị
First stage
ID đỉnh = 8900
đáy = 10900
Chiều cao h = 18500
2.4 Thiết bị tái sinh thứ hai
- Điều kiện vận hành
Các trường hợp
Mix, MG
BH, MG
Mix, MD
BH, MD
Nhiệt độ tại pha loãng,

o
C
772
734
733
720
Nhiệt độ tại pha đặc,
o
C
762
713
712
695
Áp suất tại pha loãng, kg/cm
2
g
1.3
1.3
1.3
1.3
- Thiết bị
Second stage
ID đỉnh = 8000
đáy = 10000
Chiều cao h = 17100
2.4 C IM CH í CA CễNG NGH
a. Heọ thoỏng MTC.
b. Heọ thoỏng ROSS.
c. Taựi sinh xuực taực hai giai ủoùan.
3. CM CHNG CT PHN ON

Feed
Injec
tion
Riser
Outle
t
MTC
Injec
tion
ELEV
T
- Dòng Effluent từ Thiết bò phản ứng được dẫn qua tháp chưng cất phân đoạn để chưng cất
thành các phân đoạn sản phẩm sau:
+ Khí ướt overhead.
+ Naphtha nặng (HVN).
+ Light cycle oil (LCO).
+ Decant oil (DCO).
- Tháp tách phân đoạn
(Main Fractionator)
ID thân = 7400
đáy = 3700
Chiều cao h = 63100
về thiết bị hấp thụ sơ cấp T1553
Nước rữa
Rich Oil từ T1553
TC
HN
LCO
HC
O

Sản phẩm phản
ứng
P1519A/B/C/D
P1504A/B
HCO + hạt xúc tác
Tách
Slurry
sản xuất FO
HCO hồi lưu về Riser
LCO
MTC về Riser
về thiết bị hấp thụ thứ cấp T1551
nước chua
CDU gas
NHT gas
Phần lỏng từ D1511
đến máy nén khí C1551
T1502
P1515
Hơi
nước
Hơi
nước
P1509
HCO
P1511
P1512A/B
Sấy chân
khơng
T1505

hút chân
khơng
E1519
D1514
E1520
1
2
3
4
5
1
10
11
19
23
24
30
Tháp tách sản phẩm phản ứng của
RFCC
(thân = 55300, đáy = 7800)
4. CỤM THU HỒI KHÍ
Từ Ballon đỉnh
D1514
phần lỏng về lại
D1514
Nén khí bậc 1
C1551
E1551
E1552A/B
D1512

Nén khí bậc 2
C1551
E1553
Xăng nhẹ chưa ổn định
LPG t
ừ CDU
E1554A/B
Xăng nhẹ đã ổn
định(LN)
nước chua
D
e
b
u
ta
ni
se
r
E1561
ABCD
E1560A/B
E1556
E1557
Dầu hấp thụ
HN về lại
tháp T1501
HN từ
T1501
DEA sạch
DEA bẩn

Fuel Gas
D1559
D1557
T15
55
E1558
E1559
1
20
20
1
Tháp h
ấp thụ s
ơ c
ấp
Tháp h
ấp thụ thứ
c
ấp
Stripper
31
1
30
1
LPG
DEA sạch
DEA bẩn
E1562
về đuốc để đốt
Cụm tách khí của RFCC

Đây là cụm nằm trong phân xưởng RFCC,có nhiệm vụ xử lý các dòng :
- Khí từ đỉnh tháp tách chính
- Dòng CDU Stabiliser Off-gas
- NHT Off-gas
- CDU LPG rich stream
Mục tiêu thu hồi khí.
T
T
h
h
u
u
h
h


i
i
C
C
3
3
:
:
9
9
5
5
%
%

m
m
i
i
n
n
T
T
h
h
u
u
h
h


i
i
C
C
4
4
:
:
9
9
6
6
%
%

m
m
i
i
n
n
[
[
C
C
5
5
+
+
]
]
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
L
L
P
P

G
G
:
:
0
0
.
.
7
7
%
%
w
w
t
t
m
m
a
a
x
x
[
[
H
H
2
2
S
S

]
]
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
L
L
P
P
G
G
:
:
2
2
5
5
p
p
p
p
m
m

w
w
t
t
m
m
a
a
x
x
5. CỤM XỬ LÝ KHÍ THẢI
Waste heat
boiler
Electrostat
ic
precipitato
r
Khí từ second
Regenerator
Khí từ first
Regenerator
CO
boiler
Economize
r
DE
SOX
Khí thải tới ống
khói

×