Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

tình huống giải quyết việc tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.33 KB, 20 trang )

L I NÓI UỜ ĐẦ
t ai l t i nguyên c bi t. Trong n n kinh t th tr ng, ng i ta coiĐấ đ à à đặ ệ ề ế ị ườ ườ
t ai l h ng hoá c bi t. Câu nói “t c t, t c v ng” nói lên s quý giá đấ đ à à đặ ệ ấ đấ ấ à ự ở
t m m c cao nh t c a t ai th c ra c ng không . N u nói d i góc giá trầ ứ ấ ủ đấ đ ự ũ đủ ế ướ độ ị
l ch s - xó h i : “m i t c t u nhu m máu cha ông”; t ai l “giang s nị ử ộ ỗ ấ đấ đề ố đấ đ à ơ
g m vóc” th s thi ng li ng, quý gi y khú l y th c o n o m nh giá.ấ ỡ ự ờ ờ ỏấ ấ ướ đ à àđị
Trong quá trình v n ng c a xã h i, nh t l trong n n kinh t thậ độ ủ ộ ấ à ề ế ị
tr ng, nhi u v n b c xúc x y ra h ng ng y. Trong ó ng u l v n ườ ề ấ đề ứ ả à à đ đứ đầ à ấ đề
tranh ch p t ai. Nguy n nhõn ph t sinh tranh ch p l dõn kh ng cú thúi quenấ đấ đ ờ ỏ ấ à ụ
c m c t m c, qu tr nh s d ng b sai l ch ho c chuy n nh ng, t ng cho khôngắ ộ ố ỏ ỡ ử ụ ị ệ ặ ể ượ ặ
l m y các th t c c n thi t, h p l . H th ng h s a chính, c bi t là đầ đủ ủ ụ ầ ế ợ ệ ệ ố ồ ơ đị đặ ệ à
b n a chính chính quy ch a y , thi u ng b , th ng nh t, chínhả đồ đị ư đầ đủ ế đồ ộ ố ấ độ
xác v tin c y không cao nên gây ra nh ng khó kh n r t l n cho các c p chínhà ậ ữ ă ấ ớ ấ
quy n a ph ng trong th c thi th m quy n qu n lý theo quy nh c a phápề đị ươ ự ẩ ề ả đị ủ
lu t, c bi t l c p c s . Nhi u v n l ch s l i ch aậ đặ ệ à ở ấ ơ ở ề ấ đề ị ử để ạ ư c gi i quy tđượ ả ế
d t i m v k p th i nh vi c xác nh ngu n g c, m c gi i, th i h n, m c ích,ứ để à ị ờ ư ệ đị ồ ố ố ớ ờ ạ ụ đ
quy ch s d ng t ó n y sinh nhi u b c x c. Trong qu tr nh gi i quy tủ ử ụ đấ …đ ả ề ứ ỳ ỏ ỡ ả ế
tranh ch p, c c c quan ch c n ng g p không ít khó kh n khi t m ch ng c ấ ỏ ơ ứ ă ặ ă ỡ ứ ứđể
xác nh tính khách quan c a v vi c, th m chí có nhi u tr ng h p ph i suyđị ủ ụ ệ ậ ề ườ ợ ả
oán theo l p lu n c a các bên. T ó, x y ra nhi u t nh tr ng khi u ki n v tđ ậ ậ ủ ừđ ả ề ỡ ạ ế ệ ượ
c p, kéo d i, th a g i nhi u n i v qua nhi u c p gi i quy t m các bên v nấ à ư ử ề ơ à ề ấ ả ế à ẫ
khi u n i. ế ạ
Gi i quy t khi u n i, tranh ch p t ai l m t trong nh ng ch tr ngả ế ế ạ ấ đấ đ à ộ ữ ủ ươ
l n c a ng v Nh n c, l m t trong nh ng n i dung c a công tác qu n lýớ ủ Đả à à ướ à ộ ữ ộ ủ ả
Nh n c v t ai theo quy nh c a pháp lu t v t ai. Th c hi n t t n ià ướ ề đấ đ đị ủ ậ ề đấ đ ự ệ ố ộ
dung n y không nh ng góp ph n nâng cao ch t l ng, hi u qu công tác qu n lýà ữ ầ ấ ượ ệ ả ả
nh n c v t ai, m c n gúp ph n áng k trong vi c gi g n n nh s nà ướ ề đấ đ à ũ ầ đ ể ệ ữ ỡ ổ đị ả
xu t, i s ng, phát tri n kinh t , h n g n t nh o n k t trong n i b nhân dân,ấ đờ ố ể ế à ắ ỡ đ à ế ộ ộ
gi g n an ninh, tr t t v ng n ng a h nh vi vi ph m pháp lu t nghiêm tr ng cóữ ỡ ậ ự à ă ừ à ạ ậ ọ
th x y ra, m b o tr t t xó h i c ng nh c ng c ni m tin c a nhân dân iể ả đả ả ậ ự ộ ũ ư ủ ố ề ủ đố
v i ng v Nh n c.ớ Đả à à ướ


Trong nh ng n m qua, công tác gi i quy t tranh ch p, khi u n i trên l nhữ ă ả ế ấ ế ạ ĩ
v c t ai ó cú nhi u chuy n bi n tích c c, gi i quy t c m t kh i l ngự đấ đ đ ề ể ế ự ả ế đượ ộ ố ượ
l n v vi c, góp ph n n nh t nh h nh ch nh tr , gi v ng an ninh, tr t t xóớ ụ ệ ầ ổ đị ỡ ỡ ớ ị ữ ữ ậ ự
h i. Tuy nhi n, t nh h nh tranh ch p, khi u n i cú li n quan n t ai hi nộ ờ ỡ ỡ ấ ế ạ ờ đế đấ đ ệ
Tỡnh hung Gii quyt vic tranh chp t ai trờn a bn xó Khe Mo, huyn ng H, tnh TN
nay v n c n di n bi n ph c t p, ti m n nguy c nh h ng n an ninh chớnh
tr , tr t t , an to n xú h i. õy l m t v n nh c nh i ang c ng v Nh
n c, xú h i r t quan từm.
Vi c nh n th c v v n d ng phỏp lu t khụng ỳng, khụng th ng nh t,
th m chớ sai ph m d n n khi u n i, t cỏo nhi u, cụng tỏc qu n lý nh n c
cỏc c p ph i t p trung quỏ nhi u l c l ng, kinh phớ gi i quy t khi u n i, t
cỏo c a cụng dõn, gõy t n kộm, m t th i gian. Cú s vi c nh ch c n gi i quy t
c p c s l xong, nh ng th c t vi c hi u bi t v v n d ng phỏp lu t c a m t
s cỏn b cũn ch a ỳng, ch a phự h p ó l m cho s vi c ph c t p thờm, kộo
d i th i gian, t o ra nhi u d lu n khụng t t trong qu n chỳng nhõn dõn.
V i nh n th c m i c b xung qua khúa h c b i d ng ki n th c v
qu n lý nh n c ch ng trỡnh chuyờn viờn chớnh. Trong ti u lu n n y, tụi xin
c p m t cỏch khỏi quỏt cỏc thụng tin, d li u trong m t v vi c nh , n
gi n m ó ph i kộo d i v th i gian gi i quy t, tỡnh ti t ng y c ng ph c t p
trờn a b n Xú Khe Mo, Huy n ng H - t nh Thỏi Nguyờn.
Vỡ th i gian v ki n th c cũn h n ch , ti u lu n khụng trỏnh kh i nh ng
khi m khuy t, thi u sút. R t mong c s gúp ý chõn th nh c a cỏc Th y Cụ
giỏo v cỏc h c viờn. Tụi xin chõn th nh c m n s úng gúp t n tỡnh ú, t o
i u ki n cho tụi nh n th c c y h n v ho n th nh t t ti u lu n n y.
I- N I DUNG TốNH HU NG:
1.1- Ho n c nh xu t hi n t nh hu ng:
Huy n ng H l m t huy n mi n nỳi phớa ụng b c t nh Thỏi Nguyờn
v i Di n tớch l 461,77 km
2
Phớa B c giỏp huy n Ch m i t nh B c C n, phớa

Tõy giỏp Huy n Phỳ L ng t nh Thỏi Nguyờn, phớa Nam giỏp Th nh ph Thỏi
Nguyờn v phớa ụng giỏp huy n Yờn Th t nh B c Giang. Huy n ng H cú
21 n v h nh chớnh tr c thu c, g m 03 Th tr n v 17 xú.
T ng dõn s cú 122.932 ng i (tớnh n T1 n m 2010), m t dõn s
226,22 ng i/km
2
, trong ú cú nhi u dõn t c thi u s sinh s ng. Cú th núi ng
H l huy n cú nhi u ti m n ng v khai thỏc khoỏng s n nh M s t - Tr i
Cau; M ỏ Nỳi voi v c ng l m t n i cú ti m n ng v du l ch nh ng
Linh S n cú hai hang ỏ t nhiờn g m hang Thiờn v i di n tớch l 360m
2
v
hang a cú di n tớch l 480 m
2
Tuy nhiờn v i m t dõn s t ng i ụng
so v i m t t nh mi n nỳi nờn i s ng kinh t c a ng i dõn n i õy c n g p
Nguyễn Thị Thuận Cục thuế tỉnh Thái Nguyên
- 2 -
Tỡnh hung Gii quyt vic tranh chp t ai trờn a bn xó Khe Mo, huyn ng H, tnh TN
nhi u khú kh n, kinh t ch y u v n l nụng nghi p, phỏt tri n ch n nuụi v
tr ng r ng.
Cụng tỏc qu n lý h nh chớnh ang l v n t ra v i nhi u thỏch th c
c a Huy n c bi t l v n qu n lý v s d ng t ai c a cỏc h dõn khi
chuy n i mụ h nh H p tỏc xú qu n lý sang c ch m i giao, khoỏn n t ng
h nụng dõn. Sau khi Nh n c chuy n i c ch th c ng t õy ng i dõn ú
coi t nh m t t i s n cú giỏ tr l n v nh ng v n tranh ch p c ng b t u
n y sinh.
1.2- Mụ t t nh hu ng:
Thỏng 8 n m 1994, UBND Xú Khe Mo, Huy n ng H nh n c n
xin gi i quy t tranh ch p t ai c a b H Th Mựi trỳ t i th tr n Chựa Hang,

Huy n ng H . N i dung n tr nh b y vi c ng Ho ng V n Th c tranh ch p
quy n qu n lý, s d ng 3.500 m
2
t canh tỏc v i b Mựi. Do mõu thu n khụng
d n x p c d n n v vi c tranh ch p núi trờn.
B H Th Mựi l cỏn b cụng nhõn viờn ch c ú tham gia c ng t c v
c ngh h u trớ n m 1974 Xú Khe Mo, Huy n ng H . Ch ng b (ụng Bựi
V n Quang) l viờn ch c nh n c, hi n ú ngh h u. Hai ụng b cú n m ng i
con ú l p gia nh ri ng, trong ú ba ng i con gỏi tham gia cụng t c xú h i
c n hai ng i con trai l m ru ng t i Xú Khe Mo, Huy n ng H .
Trong th i k bao c p t nh h nh kinh t xú h i g p nhi u khỳ kh n, b
Mựi ú chuy n n th tr n Chựa Hang, Huy n ng H l m n v xin ng
ký h kh u th ng trỳ t i õy t n m 1978 cho t i nay.
ễng Ho ng V n Th c (con ụng Ho ng V n Th ng ú m t n m 1980) l
cỏn b l m vi c trong m t c quan kinh t c a huy n c ngh ch n m
1990, v ụng (b H Th Hu ) hi n ang cụng tỏc trong ng nh giỏo d c. V
ch ng ụng b cú ba ng i con, con c l giỏo viờn ú xừy d ng gia nh, con
th hai ph c v trong quừn i c n con t ang theo h c ph thụng trung h c.
Gia nh ng Th c cỳ di n t ch t canh tỏc l 9.520 m
2
, trong ú ph n di n
tớch ang tranh ch p v i b Mựi l 3.500 m
2.
. Do di n tớch t ng i l n trong khi
gia nh l i t ng i nờn h ụng Th c khụng cú kh n ng canh tỏc h t s di n tớch
trờn. V o n m 1995 ụng Th c ú l m th t c b n m t ph n di n t ch cho c c ng,
b :
- ễng L u V n i: 2.640 m
2
(th a 150 t b n a chớnh s 20)

- B Ngụ Th H ng: 690 m
2
(th a 80 t b n a chớnh s 20)
(trong ú di n tớch bỏn cho b H ng l di n tớch ang tranh ch p).
Khi ti n h nh mua bỏn s ru ng t trờn, ụng Th c ú l m th t c v i
ch nh quy n, c UBND Xú Khe Mo, Huy n ng H ng ý. UBND Huy n
ng H c ng ú c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t cho ụng L u v n i
v b Ngụ Th H ng trong n m 1995. T i n m 1996, ụng Th c ti p t c bỏn cho
Nguyễn Thị Thuận Cục thuế tỉnh Thái Nguyên
- 3 -
Tình huống “Giải quyết việc tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh TN”
ông Nguy n V n Luy n 2.040 mễ ă ệ
2
, di n tích n y ang n m trong di n tranhệ à đ ằ ệ
ch p. Vi c mua bán n y ch a c UBND Xó Khe Mo, Huy n ng H xácấ ệ à ư đượ ệ Đồ ỷ
nh n v c ng ch a c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t. ậ à ũ ư đượ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ đấ
Nh v y qua hai n m ông Th c ó b n cho ba h núi tr n s ru ng v iư ậ ă ứ đ ỏ ộ ờ ố ộ ớ
t ng di n t ch l 5.370 mổ ệ ớ à
2
trong ó có 2.730 mđ
2
t tranh ch p. Hi n nay ngđấ ấ ệ ụ
Th c c n s d ng 4.150 mứ ũ ử ụ
2
, trong ó có 770 mđ
2
t ang tranh ch p v i b Mùi.đấ đ ấ ớ à
Cho t i nay s di n tích trên ch a c c p có th m quy n giao v c p gi yớ ố ệ ư đượ ấ ẩ ề à ấ ấ
ch ng nh n quy n s d ng t.ứ ậ ề ử ụ đấ
Qua i u tra, xác minh cho th y ngu n g c c a s ru ng t k trên nhđề ấ ồ ố ủ ố ộ đấ ể ư

sau:
Ph n di n tích tranh ch p 3.500 mầ ệ ấ
2
n m trong t ng s 9.520 mằ ổ ố
2
do hộ
ông Th c s d ng. To n b di n tích n y tr c ây l c a ông Th ng (b ôngứ ử ụ à ộ ệ à ướ đ à ủ ắ ố
Th c). N m 1960 ông Th ng công h u v o h p tác xó. n n m 1970 có th cứ ă ắ ữ à ợ Đế ă ự
tr ng các h p tác xó kh ng c n ho t ng n a, song UBND Xó Khe Mo, Huy nạ ợ ụ ũ ạ độ ữ ệ
ng H v n ti p t c qu n lý to n b t canh tác. Lúc ó các h t s n xu tĐồ ỷ ẫ ế ụ ả à ộ đấ đ ộ ự ả ấ
trên di n tích c a m nh m tr c ây ó gúp v o HTX nh ng không c phépệ ủ ỡ à ướ đ đ à ư đượ
chuy n nh ng, gia nh ng Th ng c ng n m trong b i c nh ó.ể ượ đỡ ụ ắ ũ ằ ố ả đ
N m 1974 b Mùi c v ngh h u trí t i a ph ng. Ông Th ng ó chiaă à đượ ề ỉ ư ạ đị ươ ắ đ
cho b 3.500 mà
2
t ru ng canh tác t ng thêm thu nh p cho kinh t gia nhđấ ộ để ă ậ ế đỡ
v n cú khú kh n. Sau ó ông Th ng ngh UBND Xó Khe Mo, Huy n ngố ă đ ắ đề ị ệ Đồ
H chuy n s di n tích trên cho b Mùi v ó cú t n trong s quy ch , s thuỷ ể ố ệ à à đ ờ ổ ủ ổ ế
c a xó (theo b o c o c a ng L V n ng - nguyên Ch t ch kiêm Bí thủ ỏ ỏ ủ ụ ờ ă Đă ủ ị ư
ng u xó giai o n 1970-1977)Đả ỷ đ ạ
N m 1976 ông Th ng l m gi y giao ru ng cho b Mùi. i u n y c bă ắ à ấ ộ à Đề à đượ à
Phó Ch t ch UBND Xó Khe Mo, Huy n ng H ký x c nh n ng yủ ị ệ Đồ ỷ ỏ ậ à
03/12/1976, cú m t s ng i khác ch ng ki n. Theo h s , b Mùi c chia sộ ố ườ ứ ế ồ ơ à đượ ố
ru ng có di n tích l 3.500 mộ ệ à
2
nh ng th c t l i ch s d ng 770 mư ự ế ạ ỉ ử ụ
2
(t n mừ ă
1974). S di n tích c n l i ng Th ng v n s d ng, n n m 1978 khi phongố ệ ũ ạ ụ ắ ẫ ử ụ đế ă
tr o c c ng c l i ông góp to n b di n tích ó v o HTX.à đượ ủ ố ạ à ộ ệ đ à

Trên th c t gia nh b Mùi l viên ch c nh n c, các th nh viên trongự ế đỡ à à ứ à ướ à
gia nh c h ng ch cung c p theo chính sách quy nh. UBND xóđỡ đượ ưở ế độ ấ đị
kh ng ng ý cho b c s d ng s di n tích ông Th ng chia cho. Tuy v y, doụ đồ àđượ ử ụ ố ệ ắ ậ
ho n c nh kinh t gia nh khú kh n hai ông b u ó ngh h u l i ông con,à ả ế đỡ ă à đề đ ỉ ư ạ đ
ng u , UBND xó c ng ó xem x t v ng ý cho b c phép s d ng 770Đả ỷ ũ đ ộ à đồ à đượ ử ụ
m
2
l m kinh t ph (trên t 5%) nh m t ng thêm thu nh p v c i thi n iđể à ế ụ đấ ằ ă ậ à ả ệ đờ
s ng gia nh. ố đỡ
NguyÔn ThÞ ThuËn Côc thuÕ tØnh Th¸i Nguyªn
- 4 -
Tình huống “Giải quyết việc tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh TN”
V i nh ng lý do n u tr n, sau khi HTX ó c ng c tr l i v ho t ngớ ữ ờ ờ đ ủ ố ở ạ à ạ độ
b nh th ng, b Mùi v n c s d ng 770 mỡ ườ à ẫ đượ ử ụ
2
m kh ng thu l i. Th c t bà ụ ạ ự ế à
qu n lý, s d ng n nh t n m 1974 cho n n m 1993. N m 1994 ông Th cả ử ụ ổ đị ừ ă đế ă ă ứ
ti n h nh i l i s ru ng n y s d ng, kê khai v i nh n c, d n n vi cế à đũ ạ ố ộ à để ử ụ ớ à ướ ẫ đế ệ
tranh ch p v i b Mùi.ấ ớ à
1.3 Di n bi n v qu tr nh gi i quy t v tranh ch p ễ ế à ỏ ỡ ả ế ụ ấ
T n m 1994 n n m 1996 b Mùi nhi u l n l m n ngh UBNDừ ă đế ă à ề ầ à đơ đề ị
Xó Khe Mo, Huy n ng H xem xét vi c ông Th c i l i ru ng canh tác c aệ Đồ ỷ ệ ứ đũ ạ ộ ủ
b nh ng không c gi i quy t. Sau ó b l m n ngh lên UBND Huy nà ư đượ ả ế đ à à đơ đề ị ệ
ng H . V vi c n y c các c p, các ng nh ch c n ng gi i quy t nh sau:Đồ ỷ ụ ệ à đượ ấ à ứ ă ả ế ư
a. U ban nhân dân Xó Khe Mo, Huy n ng Hỷ ệ Đồ ỷ
Sau khi nh n c n c a b Mùi t Ph ng a chính huy n chuy n n,ậ đượ đơ ủ à ừ ũ Đị ệ ể đế
ng y 25/8/1997 UBND Xó Khe Mo, Huy n ng H cho m i hai h n phânà ệ Đồ ỷ ờ ộ đế
tích v ng viên h d n x p v i nhau cùng có ru ng s n xu t, song hai bênàđộ ọ à ế ớ để ộ ả ấ
không ng ý. UBND xó cú k t lu n: "Ch a c n c tr s ru ng trên cho bđồ ế ậ ư đủ ă ứ ả ố ộ à
Mùi (v bi n b n x c minh v gi y t mua b n cú mõu thu n), U ban nhõn dõnỡ ờ ả ỏ à ấ ờ ỏ ẫ ỷ

xó v n giao s di n t ch n y cho ng Th c qu n lý, s d ng v l m ngh a vẫ ố ệ ớ à ụ ứ ả ử ụ à à ĩ ụ
n m 1997, ch c p trên gi i quy t "ă ờ ấ ả ế
B Mùi không nh t trí v i k t lu n ó v g i n ngh UBND Huy nà ấ ớ ế ậ đ à ử đơ đề ị ệ
ng H gi i quy t.Đồ ỷ ả ế
b. Ph ng a chính Huy n ng Hũ Đị ệ Đồ ỷ
Ng y 22/10/1997 sau khi i u tra xác minh Ph ng a chính huy n m ià đề ũ Đị ệ ờ
hai ng s n Ph ng a chính ó phõn t ch tr n c s có lý, cú t nh haiđươ ựđế ũ Đị đ ớ ờ ơ ở ỡ để
bên t tho thu n, th ng l ng v i nhau ng th i v n gi c t nh c m h ngự ả ậ ươ ượ ớ đồ ờ ẫ ữđượ ỡ ả à
xúm láng gi ng, nh ng ó kh ng gi i quy t c. Ph ng a chính c n c theoề ư đ ụ ả ế đượ ũ Đị ă ứ
pháp lu t v nh ng ch ng c i u tra thu c v gi i quy t nh sau:ậ à ữ ứ ứđề đượ à ả ế ư
- Thu h i th a ru ng s 170 thu c t b n a chính s 20 có di n tíchồ ử ộ ố ộ ờ ả đồ đị ố ệ
770 m
2
c a ông Th c giao cho b Mùi qu n lý, s d ng t sau ng yủ ứ à ả ử ụ ừ à
22/10/1997.
- Giao cho ông Th c c qu n lý, s d ng s di n t ch 2.730 mứ đượ ả ử ụ ố ệ ớ
2
g mồ
hai th a 145 v 80 thu c t b n a chính s 20.ử à ộ ờ ả đồđị ố
V i k t lu n trên, hai h không ng ý v l i ti p t c g i n nghớ ế ậ ộ đồ à ạ ế ụ ử đơ đề ị
UBND Huy n ng H gi i quy t.ệ Đồ ỷ ả ế
c. Thanh tra Nh n c Huy n ng Hà ướ ệ Đồ ỷ
Qua th i gian nghiên c u xem xét ng y 20/6/1999, Thanh tra Nh n cờ ứ à à ướ
Huy n ng H có k t lu n s 06/KL-XKT v vi c gi i quy t tranh ch p tệ Đồ ỷ ế ậ ố ề ệ ả ế ấ đấ
nông nghi p gi a hai h v i các n i dung:ệ ữ ộ ớ ộ
NguyÔn ThÞ ThuËn Côc thuÕ tØnh Th¸i Nguyªn
- 5 -
Tình huống “Giải quyết việc tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh TN”
- Không công nh n vi c i quy n s d ng 3.500 mậ ệ đũ ề ử ụ
2

t nông nghi pđấ ệ
g m các th a 170, 145, 80 thu c t b n a chính s 20 c a b H Th Mùi.ồ ử ộ ờ ả đồđị ố ủ à à ị
- Giao cho ông Ho ng V n Th c c quy n qu n lý, s d ng 3.500 mà ă ứ đượ ề ả ử ụ
2
t các th a nói trên t n m 1999.đấ ở ử ừ ă
Nh n c k t lu n ó, b Mùi không ng ý v ti p t c g i n nghậ đượ ế ậ đ à đồ à ế ụ ử đơ đề ị
UBND Huy n ng H gi i quy t.ệ Đồ ỷ ả ế
d. U ban nhân dân Huy n ng Hỷ ệ Đồ ỷ
Xét h s v vi c, c n c lu t t ai n m 1993 v báo cáo k t lu n sồ ơ ụ ệ ă ứ ậ đấ đ ă à ế ậ ố
06/KL-XKT ng y 20/6/1999; Công v n s 22/CV-TTr ng y 15/7/2001 c aà ă ố à ủ
Thanh tra nh n c Huy n ng H , UBND Huy n ng H ra quy t nh sà ướ ệ Đồ ỷ ệ Đồ ỷ ế đị ố
125/Q -UB ng y 28/11/2001 gi i quy t v tranh ch p v i các n i dung sau:Đ à ả ế ụ ấ ớ ộ
- Thu h i các th a ru ng 170, 145, 80 có di n tích 3.500 mồ ử ộ ệ
2
t b n ở ờ ả đồ
a chính s 20, hi n ang có s tranh ch p gi a h b Mùi v h ông Th c.đị ố ệ đ ự ấ ữ ộ à à ộ ứ
- Giao cho ông Th c c qu n lý, s d ng 3.500 mứ đượ ả ử ụ
2
t các th a tđấ ở ử đấ
trên k t v mùa n m 2001.ể ừ ụ ă
B Mùi v n không ng ý v i quy t nh ó v ti p t c l m n khi u n i.à ẫ đồ ớ ế đị đ à ế ụ à đơ ế ạ
Ng y 20/4/2002 UBND Huy n ng H ra quy t nh s 84/Q -UB gi ià ệ Đồ ỷ ế đị ố Đ ả
quy t khi u n i c a b Mùi. T i quy t nh n y, UBND huy n ó k t lu n:ế ế ạ ủ à ạ ế đị à ệ đ ế ậ
Quy t nh gi i quy t s 125/Q -UB ng y 28/11/2001 l phù h p v i quy nhế đị ả ế ố Đ à à ợ ớ đị
c a pháp lu t t ai v không công nh n n i dung khi u n i c a b Mùi.ủ ậ đấ đ à ậ ộ ế ạ ủ à
C hai quy t nh gi i quy t c a UBND Huy n ng H không c sả ế đị ả ế ủ ệ Đồ ỷ đượ ự
ng ý c a b Mùi, ti p ó b l i l m n ngh lên c p trên gi i quy t.đồ ủ à ế đ à ạ à đơ đề ị ấ ả ế
II/ PH N T CH TèNH HU NGÂ Í Ố
2.1- Mục tiờu phõn tớch tỡnh huống
Trên c s phân tích h s t i li u, các v n b n h ng d n thi h nh Lu tơ ở ồ ơ à ệ ă ả ướ ẫ à ậ

t ai, chúng ta th y: B n thân ông Th c c ng nh v ông Th c u l cán bđấ đ ấ ả ứ ũ ư ợ ứ đề à ộ
viên ch c nh n c, không thu c i t ng c giao t nông nghi p theo quyứ à ướ ộ đố ượ đượ đấ ệ
nh t i Ngh nh 64/CP ng y 27/9/1993. i v i s di n tích tr c ây ôngđị ạ ị đị à Đố ớ ố ệ ướ đ
Th ng (b ông Th c) theo chính sách t ai c a Nh n c ó gúp v o HTX cúắ ố ứ đấ đ ủ à ướ đ à
ngh a l to n b s t ó tr th nh t i s n c a HTX, do HTX qu n lý, s d ngĩ à à ộ ố đấ đ ở à à ả ủ ả ử ụ
v th c hi n c c ch nh s ch theo quy nh. B i v y vi c ông Th c i quy n sà ự ệ ỏ ớ ỏ đị ở ậ ệ ứ đũ ề ử
d ng i v i s di n tích trên l không c th a nh n. H n n a, trên th c tụ đố ớ ố ệ à đượ ừ ậ ơ ữ ự ế
cho th y gia nh ng Th c kh ng cú nhu c u s d ng t nông nghi p, thấ đỡ ụ ứ ụ ầ ử ụ đấ ệ ể
hi n qua vi c ông ó b n i t ng s 5.370 mệ ệ đ ỏ đ ổ ố
2
t cho ba h . Cho nên UBNDđấ ộ
Huy n ng H có quy t nh giao 3.500 mệ Đồ ỷ ế đị
2
t nông nghi p cho ông Th c sđấ ệ ứ ử
d ng l không phù h p v i quy nh c a pháp lu t.ụ à ợ ớ đị ủ ậ
NguyÔn ThÞ ThuËn Côc thuÕ tØnh Th¸i Nguyªn
- 6 -
Tình huống “Giải quyết việc tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh TN”
Trong qu tr nh i u tra, b Ngô Th H ng có l m n ngh các c pỏ ỡ đề à ị ươ à đơ đề ị ấ
có th m quy n xem xét v c p l i gi y ch ng nh n quy n s d ng t cho bẩ ề à ấ ạ ấ ứ ậ ề ử ụ đấ à
hi n ang s d ng di n tích 690 mệ đ ử ụ ệ
2
th a 80 thu c t b n a chính s 20ở ử ộ ờ ả đồ đị ố
(tr c kia b ó c c p gi y ch ng nh n, nh ng lúc ó di n tích n y v n angướ àđ đượ ấ ấ ứ ậ ư đ ệ à ẫ đ
l di n tích tranh ch p gi a b Mùi v ông Th c).à ệ ấ ữ à à ứ
V v y m c ti u c a vi c x lý l c n ph i i u tra, xem xét, gi i quy tỡ ậ ụ ờ ủ ệ ử à ầ ả đề ả ế
d t i m v tranh ch p t ai gi a các h trên, trên c s pháp lu t t ai,ứ để ụ ấ đấ đ ữ ộ ơ ở ậ đấ đ
ngu n g c t ai ng th i c ng phân tích cho các bên hi u ó l ph ng ánồ ố đấ đ đồ ờ ũ ể đ à ươ
gi i quy t h p lý nh t v a cú lý, v a cú t nh, em l i s công b ng theo phápả ế ợ ấ ừ ừ ỡ đ ạ ự ằ
lu t v s ho thu n trong nhân dân.ậ à ự à ậ

2.2 - C s lý lu nơ ở ậ
t ai thu c quy n qu n lý c a Nh n c, cú th nh n th c r h n xinĐấ đ ộ ề ả ủ à ướ để ể ậ ứ ừ ơ
c a ra m t s khái ni m v v n qu n lý Nh n c nh sau:đượ đư ộ ố ệ ề ấ đề ả à ướ ư
Qu n lý Nh n c l ho t ng c a Nh n c trên các l nh v c l p pháp,ả à ướ à ạ độ ủ à ướ ĩ ự ậ
h nh pháp v t pháp nh m th c hi n các ch c n ng i n i, i ngo i c a Nhà à ư ằ ự ệ ứ ă đố ộ đố ạ ủ à
n c. Nói cách khác: ướ Qu n lý Nh n c l s tác ng b ng pháp lu t c a cácả à ướ à ự độ ằ ậ ủ
ch th mang quy n l c Nh n c t i các i t ng qu n lý nh m th c hi n c củ ể ề ự à ướ ớ đố ượ ả ằ ự ệ ỏ
ch c n ng i n i v i ngo i c a Nh n c. Nh v y, t t c các c quan Nhứ ă đố ộ à đố ạ ủ à ướ ư ậ ấ ả ơ à
n c u l m ch c n ng qu n lý Nh n c.ướ đề à ứ ă ả à ướ
Trong qu n lý xó h i th qu n lý Nh n c có các c i m sau:ả ộ ỡ ả à ướ đặ để
- Ch th qu n lý nh n c l các c quan trong b máy Nh n c th c hi nủ ể ả à ứơ à ơ ộ à ướ ự ệ
ch c n ng l p pháp, h nh pháp, t pháp.ứ ă ậ à ư
- i t ng c a qu n lý Nh n c l to n th nhân dân s ng v l m vi c trongĐố ượ ủ ả à ướ à à ể ố à à ệ
ph m vi lónh th qu c gia.ạ ổ ố
- Qu n lý Nh n c di n ra trên t t c các l nh v c c a i s ng xó h i, ch nhả à ướ ễ ấ ả ĩ ự ủ đờ ố ộ ớ
tr , kinh t , v n ho , xó h i, an ninh qu c ph ng, ngo i giao nh m tho mónị ế ă ỏ ộ ố ũ ạ ằ ả
nhu c u h p ph p c a nhõn dõn.ầ ợ ỏ ủ
Qu n lý Nh n c mang tính quy n l c Nh n c, pháp lu t l ph ngả à ướ ề ự à ướ ậ à ươ
ti n, công c ch y u qu n lý Nh n c nh m duy tr s n nh v ph t tri nệ ụ ủ ế để ả à ướ ằ ỡ ựổ đị à ỏ ể
c a xó h i.ủ ộ
Nh n c qu n lý xó h i b ng ph p lu t:à ướ ả ộ ằ ỏ ậ
i v i các nh n c nói chung: Đố ớ à ướ pháp lu t l h th ng các quy t c x sậ à ệ ố ắ ử ự
do nh n c ban h nh v b o m th c hi n, th hi n ý ch c a giai c p th ngà ướ à à ả đả ự ệ ể ệ ớ ủ ấ ố
tr trong xó h i, l nhõn t i u ch nh c c quan h xó h i.ị ộ à ốđ ề ỉ ỏ ệ ộ
Quan h Nh n c v pháp lu t l m i quan h gi a hai y u t c a ki nệ à ướ à ậ à ố ệ ữ ế ố ủ ế
trúc th ng t ng. Nh n c l c quan duy nh t ban h nh ra pháp lu t v phápượ ầ à ướ à ơ ấ à ậ à
NguyÔn ThÞ ThuËn Côc thuÕ tØnh Th¸i Nguyªn
- 7 -
Tình huống “Giải quyết việc tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh TN”
lu t ban h nh ra i u ch nh c Nh n c. Pháp lu t ti n b s giúp Nh n cậ à đề ỉ ả à ướ ậ ế ộ ẽ à ướ

phát tri n v ng c l i.ể à ượ ạ
Trong Nh n c C ng ho xó h i ch ngh a Vi t Nam, vi c i u ch nhà ướ ộ à ộ ủ ĩ ệ ệ đ ề ỉ
c c quan h xó h i c th c hi n theo: ỏ ệ ộ đượ ự ệ Ph p lu t xó h i ch ngh a l h th ngỏ ậ ộ ủ ĩ à ệ ố
c c quy t c x s , th hi n ý ch c a giai c p c ng nhõn v nhõn dõn lao ng,ỏ ắ ử ự ể ệ ớ ủ ấ ụ à độ
d i s lónh o c a ng, do nh n c xó h i ch ngh a ban h nh v b o mướ ự đạ ủ Đả à ướ ộ ủ ĩ à à ả đả
th c hi n b ng s c m nh c ng ch c a nh n c, trên c s giáo d c, thuy tự ệ ằ ứ ạ ưỡ ế ủ à ướ ơ ở ụ ế
ph c m i ng i tôn tr ng v th c hi nụ ọ ườ ọ à ự ệ . Pháp lu t l c s ph p lý cho t ch cậ à ơ ở ỏ ổ ứ
ho t ng c a t ch c xó h i v nh n c, l công c , ph ng ti n Nh n cạ độ ủ ổ ứ ộ à à ướ à ụ ươ ệ để à ướ
th c hi n quy n l c v tuân theo nguyên t c t t c quy n l c u thu c v nhânự ệ ề ự à ắ ấ ả ề ự đề ộ ề
dân.
H th ng pháp lu t l t ng th các quy ph m pháp lu t có m i liên h n iệ ố ậ à ổ ể ạ ậ ố ệ ộ
t i th ng nh t v i nhau c phân nh th nh các ch nh pháp lu t, các ng nhạ ố ấ ớ đượ đị à ếđị ậ à
lu t v c th hi n trong các v n b n do Nh n c ban h nh theo nh ng tr nhậ àđượ ể ệ ă ả à ướ à ữ ỡ
t th t c v h nh th c nh t nh.ự ủ ụ à ỡ ứ ấ đị
Pháp ch - c s phát huy hi u l c ph p lu t trong qu n lý Nh n cế ơ ởđể ệ ự ỏ ậ ả à ướ
B n ch t c a Nh n c s c th hi n nh th n o, s c m nh c a Nhả ấ ủ à ướ ẽ đượ ể ệ ư ế à ứ ạ ủ à
n c c c ng c v t ng c ng n m c n o, hi u l c c a pháp lu t c phátướ đượ ủ ố à ă ườ đế ứ à ệ ự ủ ậ đượ
huy ra sao liên quan n v n pháp ch . Khái ni m v pháp ch c th hi nđế ấ đề ế ệ ề ếđượ ể ệ
r trong Hi n ph p Vi t nam n m 1992. i u 12 Hi n pháp quy nh: ừ ế ỏ ệ ă Đề ế đị
“Nh n c qu n lý xó h i b ng ph p lu t, kh ng ng ng t ng c ng ph pà ướ ả ộ ằ ỏ ậ ụ ừ ă ườ ỏ
ch xó h i ch ngh a“. i u n y kh ng nh m t trong nh ng n i dung quanế ộ ủ ĩ Đề à ẳ đị ộ ữ ộ
tr ng c a ph p ch l qu n lý nh n c b ng pháp lu t, pháp lu t l c s chọ ủ ỏ ế à ả à ướ ằ ậ ậ à ơ ở ủ
y u c a qu n lý Nh n c.ế ủ ả à ướ
Nh v y có th hi u: ư ậ ể ể Pháp ch l nh ng yêu c u, i h i c c c quanế à ữ ầ đũ ỏ ỏ ơ
Nh n c, c c t ch c kinh t , t ch c xó h i, n v vú trang nhân dân v m ià ướ ỏ ổ ứ ế ổ ứ ộ đơ ị à ọ
công dân ph i tuân th , ch p h nh, th c hi n úng n nghiêm ch nh pháp lu tả ủ ấ à ự ệ đ đắ ỉ ậ
trong m i ho t ng, h nh vi, x s c a m nh; ng th i không ng ng u tranhọ ạ độ à ử ự ủ ỡ đồ ờ ừ đấ
ph ng ng a, ch ng c c t i ph m v c c vi ph m ph p lu t kh c, x lý nghi mũ ừ ố ỏ ộ ạ à ỏ ạ ỏ ậ ỏ ử ờ
minh m i vi ph m ph p lu t.ọ ạ ỏ ậ
Ph p ch v ph p lu t xó h i ch ngh a cú m i quan h m t thi t vói nhau.ỏ ế à ỏ ậ ộ ủ ĩ ố ệ ậ ế

L hai khái ni m g n nhau nh ng không ng nh t v i nhau. Ph p lu t ch cúà ệ ầ ư đồ ấ ớ ỏ ậ ỉ
th ph t huy hi u l c c a m nh, i u ch nh cú hi u qu c c quan h xó h i khiể ỏ ệ ự ủ ỡ đề ỉ ệ ả ỏ ệ ộ
d a tr n c s v ng ch c c a n n pháp ch v ng c l i. Pháp ch ch có thự ờ ơ ở ữ ắ ủ ề ế à ượ ạ ế ỉ ể
c c ng c v t ng c ng khi cú m t h th ng ph p lu t ho n thi n v n iđượ ủ ố à ă ườ ộ ệ ố ỏ ậ à ệ ề ộ
dung v h nh th c. Ph p lu t l ti n c a pháp ch . Nh ng có pháp ch ,à ỡ ứ ỏ ậ à ề đề ủ ế ư để ế
bên c nh h th ng pháp lu t ho n thi n ph i có s tuân th , ch p h nh, s d ngạ ệ ố ậ à ệ ả ự ủ ấ à ử ụ
NguyÔn ThÞ ThuËn Côc thuÕ tØnh Th¸i Nguyªn
- 8 -
Tình huống “Giải quyết việc tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh TN”
pháp lu t th ng xuyên liên t c, nghiêm minh c a m i c quan, t ch c v côngậ ườ ụ ủ ọ ơ ổ ứ à
dân.
Qu n lý h nh ch nh nh n c:ả à ớ à ướ
Qu n lý nh n c trong l nh v c h nh pháp c g i l qu n lý h nhả à ướ ĩ ự à đượ ọ à ả à
ch nh Nh n c.Qu n lý h nh ch nh Nh n c l ho t ng tác ng b ngớ à ướ ả à ớ à ướ à ạ độ độ ằ
quy n l c pháp lu t c a Nh n c, c th c hi n b i các c quan h nh chínhề ự ậ ủ à ướ đượ ự ệ ở ơ à
nh n c, có n i dung l m b o s ch p h nh các v n b n pháp lu t c a cácà ướ ộ à đả ả ự ấ à ă ả ậ ủ
c quan quy n l c Nh n c, nh m t ch c, ch o m t cách tr c ti p vơ ề ự à ướ ằ ổ ứ ỉ đạ ộ ự ế à
th ng xuyên công cu c kinh t , v n ho - xó h i v h nh ch nh - ch nh tr . Núiườ ộ ế ă ỏ ộ à à ớ ớ ị
c ch kh c qu n lý h nh ch nh Nh n c l ho t ng ch p h nh - i u h nhỏ ỏ ả à ớ à ướ à ạ độ ấ à đ ề à
c a Nh n c.ủ à ướ
Tính ch t ch p h nh th hi n ch m i ho t ng u c ti n h nhấ ấ à ể ệ ở ỗ ọ ạ độ đề đượ ế à
trên c s pháp lu t v theo nguyên t c pháp ch .ơ ở ậ à ắ ế
Tính ch t i u h nh c th hi n ch b o m cho các v n b n phápấ đề à đượ ể ệ ở ỗ ả đả ă ả
lu t c a các c quan quy n l c nh n c c th c hi n tr n th c t , c c ch thậ ủ ơ ề ự à ướ đượ ự ệ ờ ự ế ỏ ủ ể
qu n lý h nh ch nh nh n c ph i c ti n h nh ho t ng t ch c v ch oả à ớ à ướ ả đượ ế à ạ độ ổ ứ à ỉ đạ
tr c ti p i v i các i t ng qu n lý thu c quy n qu n lý. Trong qu tr nhự ế đố ớ đố ượ ả ộ ề ả ỏ ỡ
i u h nh, c quan h nh chính Nh n c có quy n nhân danh Nh n c banđề à ơ à à ướ ề à ướ
h nh ra các v n b n quy ph m pháp lu t t ra các quy ph m pháp lu t hayà ă ả ạ ậ để đặ ạ ậ
các m nh l nh c th bu c các i t ng qu n lý cú li n quan ph i th c hi n.ệ ệ ụ ể ộ đố ượ ả ờ ả ự ệ
Ho t ng i u h nh l m t n i dung c b n c a ho t ng ch p h nhạ độ đề à à ộ ộ ơ ả ủ ạ độ ấ à

quy n l c Nh n c, luôn g n v i ho t ng ch p h nh v cùng v i ho t ngề ự à ướ ắ ớ ạ độ ấ à à ớ ạ độ
ch p h nh t o th nh hai m t th ng nh t c a qu n lý h nh ch nh Nh n c.ấ à ạ à ặ ố ấ ủ ả à ớ à ướ
N i dung c a ho t ng qu n lý h nh ch nh nh n c c c th hoáộ ủ ạ độ ả à ớ à ướ đượ ụ ể
thông qua các m c tiêu, nhi m v , ch c n ng ho t ng c th c a t ng c quanụ ệ ụ ứ ă ạ độ ụ ể ủ ừ ơ
h nh chính Nh n c, t ng ng nh, t ng c p v to n th h th ng h nh chínhà à ướ ừ à ừ ấ à à ể ệ ố à
Nh n c.Các c quan h nh chính Nh n c v i th m quy n c xác nh, v ià ướ ơ à à ướ ớ ẩ ề đượ đị ớ
c c u t ch c v i ng cán b công ch c t ng ng th c hi n ch c n ng h nhơ ấ ổ ứ àđộ ũ ộ ứ ươ ứ ự ệ ứ ă à
pháp ho t ng trên t t c các m t v l nh v c, trong ú cú qu n lý h nh ch nhạ độ ấ ả ặ à ĩ ự đ ả à ớ
Nh n c v t ai.à ướ ềđấ đ
Ng nh lu t t ai: à ậ đấ đ khái ni m v ng nh lu t t ai Vi t nam nhệ ề à ậ đấ đ ở ệ ư
sau: T ng h p các quy ph m pháp lu t do Nh n c ban h nh nh m thi t l pổ ợ ạ ậ à ướ à ằ ế ậ
quan h t ai trên c s ch s h u to n dân v t ai v s b o h yệ đấ đ ơ ở ế độ ở ữ à ề đấ đ à ự ả ộđầ
c a Nh n c i v i các quy n c a ng i s d ng t t o th nh m t ng nhđủ ủ à ướ đố ớ ề ủ ườ ử ụ đấ ạ à ộ à
lu t quan tr ng trong h th ng pháp lu t Vi t Nam, ó l ng nh lu t t ai.ậ ọ ệ ố ậ ệ đ à à ậ đấ đ
Ch qu n lý Nh n c v t ai: ếđộ ả à ướ ềđấ đ Ho t ng qu n lý Nh n c vạ độ ả à ướ ề
t ai không ch chú tr ng n vi c h nh th nh v ki n to n c quan qu n lýđấ đ ỉ ọ đế ệ ỡ à à ệ à ơ ả
NguyÔn ThÞ ThuËn Côc thuÕ tØnh Th¸i Nguyªn
- 9 -
Tình huống “Giải quyết việc tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh TN”
Nh n c v t ai; m i u cú ý ngh a quan tr ng v thi t th c h n c l xácà ướ ềđấ đ à đề ĩ ọ à ế ự ơ ả à
nh n i dung qu n lý t ai m t cách c th , phù h p v th c hi n n i dung óđị ộ ả đấ đ ộ ụ ể ợ à ự ệ ộ đ
trên th c t th t tri t .ự ế ậ ệ để
Lu t t ai:ậ đấ đ L t ng th các quy ph m pháp lu t i u ch nh các quanà ổ ể ạ ậ đề ỉ
h v chi m h u, s d ng, nh o t s ph n ph p lý c a t ai gi a Nh n cệ ề ế ữ ử ụ đị đ ạ ố ậ ỏ ủ đấ đ ữ à ướ
v ng i s d ng t; nh m m c ích s d ng t ai h p lý, hi u qu . B o và ườ ử ụ đấ ằ ụ đ ử ụ đấ đ ợ ệ ả ả ệ
quy n v l i ch c a Nh n c v ng i s d ng t.ề à ợ ớ ủ à ướ à ườ ử ụ đấ
Nh n th y c ý ngh a to l n c a ho t ng qu n lý Nh n c v t ai;ậ ấ đượ ĩ ớ ủ ạ độ ả à ướ ềđấ đ
pháp lu t v t ai trong th i gian qua ó kh ng ng ng c s a i, b sungậ ề đấ đ ờ đ ụ ừ đượ ử đổ ổ
v i u ch nh c c n i dung qu n lý Nh n c v t ai cho ph h p v i y uà đ ề ỉ ỏ ộ ả à ướ ề đấ đ ự ợ ớ ờ
c u m i c a n n kinh t xó h i.Tr n c s k th a v ph t tri n c c n i dung vầ ớ ủ ề ế ộ ờ ơ ở ế ừ à ỏ ề ỏ ộ ề

qu n lý Nh n c ó c ghi nh n trong Lu t át ai 1993; lu t t ai 2003ả à ướ đ đượ ậ ậ đ đ ậ đấ đ
c bi t quan tâm n m t s n i dung quan tr ng tr c th c t cu c s ng iđặ ệ đế ộ ố ộ ọ ướ ự ế ộ ố đũ
h i c n ph i qu n lý m ph p lu t t ai tr c ây ch a c p ho c c pỏ ầ ả ả à ỏ ậ đấ đ ướ đ ư đề ậ ặ đề ậ
ch a c th , r r ng nh : thanh tra, ki m tra, x lý c c vi ph m át ai; gi iư ụ ể ừ à ư ể ử ỏ ạ đ đ ả
quy t tranh ch p, khi u n i, t cáo v t ai. ế ấ ế ạ ố ềđấ đ
2.3 - Phân tích diễn biến tỡnh huống
Qu tr nh di n bi n c th cho th y t nh ch t ph c t p c a v vi c tranhỏ ỡ ễ ế ụ ể ấ ớ ấ ứ ạ ủ ụ ệ
ch p t ai nói trên, v vi c có nhi u t nh ti t ph c t p, di n bi n k o d iấ đấ đ ụ ệ ề ỡ ế ứ ạ ễ ế ộ à
nhi u n m, qua nhi u c p ng nh x lý, gi i quy t, song ch a d t i m, gây dề ă ề ấ à ử ả ế ư ứ để ư
lu n không t t trong nhân dân.ậ ố
V vi c tranh ch p t ai, t i kho n 2 i u 38 lu t t ai n m 1993 óề ệ ấ đấ đ ạ ả đề ậ đấ đ ă đ
quy nh: "Các tranh ch p v quy n s d ng t m ng i s d ng t không cóđị ấ ề ề ử ụ đấ à ườ ử ụ đấ
gi y ch ng nh n c a c quan có th m quy n th do UBND gi i quy t theo quyấ ứ ậ ủ ơ ẩ ề ỡ ả ế
nh sau ây:đị đ
a. UBND huy n, qu n, th xó, th nh ph thu c t nh gi i quy t c c tranhệ ậ ị à ố ộ ỉ ả ế ỏ
ch p gi a c nhõn, h gia nh v i nhau, gi a c nhõn h gia nh v i t ch c,ấ ữ ỏ ộ đỡ ớ ữ ỏ ộ đỡ ớ ổ ứ
gi a t ch c v i t ch c n u c c t ch c ó thu c quy n qu n lý cu m nh.ữ ổ ứ ớ ổ ứ ế ỏ ổ ứ đ ộ ề ả ả ỡ
b. UBND t nh, th nh ph tr c thu c Trung ng gi i quy t các tranh ch p,ỉ à ố ự ộ ươ ả ế ấ
gi a t ch c v i t ch c, gi a t ch c v i h gia nh, c nhõn n u t ch c óữ ổ ứ ớ ổ ứ ữ ổ ứ ớ ộ đỡ ỏ ế ổ ứ đ
thu c quy n qu n lý c a m nh ho c Trung ng.ộ ề ả ủ ỡ ặ ươ
c. Trong tr ng h p không ng ý v i quy t nh c a UBND ó gi iườ ợ đồ ớ ế đị ủ đ ả
quy t tranh ch p, ng s có quy n khi u n i lên c quan h nh chính Nhế ấ đươ ự ề ế ạ ơ à à
n c c p trên. Quy t nh c a c quan h nh chính nh n c c p trên tr c ti pướ ấ ế đị ủ ơ à à ướ ấ ự ế
có hi u l c thi h nh ”.ệ ự à
NguyÔn ThÞ ThuËn Côc thuÕ tØnh Th¸i Nguyªn
- 10 -
Tình huống “Giải quyết việc tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh TN”
Trên c s i u tra thu th p h s , nghiên c u xác minh t i li u có liênơ ở đề ậ ồ ơ ứ à ệ
quan n v vi c, i chi u v i quy nh c a Lu t t ai, các v n b n phápđế ụ ệ đố ế ớ đị ủ ậ đấ đ ă ả
quy c ban h nh v phân tích i u ki n, ho n c nh th c t c a hai gia nh,đượ à à đ ề ệ à ả ự ế ủ đỡ

t i cú c c nh n x t sau:ụ ỏ ậ ộ
- V ngu n g c t c a ông Th c: Di n tích t tranh ch p 3.500 mề ồ ố đấ ủ ứ ệ đấ ấ
2
nguyên tr c ây l cu ông Th ng - b ông Th c s d ng. Tr i qua các th i kướ đ à ả ắ ố ứ ử ụ ả ờ ỳ
thay i chính sách t ai c a Nh n c, di n tích ó không thu c quy n qu nđổ đấ đ ủ à ướ ệ đ ộ ề ả
lý c a ng Th ng n a. M t kh c, khi cú ch tr ng thay i v h nh th c tủ ụ ắ ữ ặ ỏ ủ ươ đổ ể ỡ ứ ổ
ch c qu n lý trong n ng nghi p th b n thân ông Th c c ng ch a c c p cóứ ả ụ ệ ỡ ả ứ ũ ư đượ ấ
th m quy n giao t s n xu t nông nghi p. Lúc n y ông Th c s d ng di n tíchẩ ề đấ ả ấ ệ à ứ ử ụ ệ
trên v i ý ngh a l t c c a cha l i. M t khác khi ông Th ng m t n m 1980ớ ĩ àđấ ũ ủ để ạ ặ ắ ấ ă
không có di chúc th a k l i cho ông Th c. Nh v y s di n tích trên ch aừ ế để ạ ứ ư ậ ố ệ ư
thu c quy n s d ng h p pháp c a ông Th c.ộ ề ử ụ ợ ủ ứ
- V ngu n g c t c a b Mùi: Tuy c ông Th ng chia cho 3.500 mề ồ ố đấ ủ à đượ ắ
2
t, c UBND Xó Khe Mo, Huy n ng H x c nh n, cú t n trong s quyđấ đượ ệ Đồ ỷ ỏ ậ ờ ổ
ch c a xó v o n m 1976, song b Mùi ch s d ng di n tích 770 mủ ủ à ă à ỉ ử ụ ệ
2
t n mừ ă
1974 n n m 1993. Nh v y di n tích 2.730 mđế ă ư ậ ệ
2
c n l i kh ng thu c quy nũ ạ ụ ộ ề
qu n lý s d ng c a b Mùi, do v y không th giao s di n tích n y cho bả ử ụ ủ à ậ ể ố ệ à à
Mùi.
- Vi c UBND Xó Khe Mo, Huy n ng H ng ý ông Th c chuy nệ ệ Đồ ỷ đồ để ứ ể
nh ng t nông nghi p cho các h ông Luy n v b H ng trong lúc di n tíchượ đấ ệ ộ ệ à à ươ ệ
chuy n nh ng ó ang có tranh ch p l trái pháp lu t (Quy nh t i kho n 3ể ượ đ đ ấ à ậ đị ạ ả
i u 30 Lu t t ai n m 1993)đề ậ đấ đ ă
- T i i u 2, lu t t ai n m 1993 quy nh: "Nh n c không th a nh nạ đề ậ đấ đ ă đị à ướ ừ ậ
vi c i l i t ó giao cho ng i khác s d ng trong quá tr nh th c hi n ch nhệ đũ ạ đấ đ ườ ử ụ ỡ ự ệ ớ
s ch t ai c a Nh n c ". Nh v y vi c ông Th c i l i di n t ch 770 mỏ đấ đ ủ à ướ ư ậ ệ ứ đũ ạ ệ ớ
2

t nông nghi p m b Mùi ang s d ng l trái v i quy nh n y.đấ ệ à à đ ử ụ à ớ đị à
- T i i u 6 kho n 7 Ngh nh 64/CP ng y 27/9/1993 c a Chính ph quyạ đề ả ị đị à ủ ủ
nh vi c giao t nông nghi p cho h gia nh, c nhõn s d ng n nh, lâuđị ệ đấ ệ ộ đỡ ỏ ử ụ ổ đị
d i v o m c ích s n xu t nông nghi p nh sau: " i t ng c giao t nôngà à ụ đ ả ấ ệ ư Đố ượ đượ đấ
nghi p l nhân kh u nông nghi p th ng trú t i a ph ng. i v i cán b ,ệ à ẩ ệ ườ ạ đị ươ Đố ớ ộ
công nhân viên ch c nh n c ngh m t s c, ph i ngh vi c do tinh gi n biênứ à ướ ỉ ấ ứ ả ỉ ệ ả
ch ch c h ng tr c p m t l n N u có nhu c u s d ng t s n xu tế ỉ đượ ưở ợ ấ ộ ầ ế ầ ử ụ đấ để ả ấ
nông nghi p th UBND xó, ph ng c n c v o qu t c a a ph ng xét vệ ỡ ườ ă ứ à ỹ đấ ủ đị ươ à
ngh UBND huy n, th xó, th nh ph giao t "đề ị ệ ị à ố đấ
NguyÔn ThÞ ThuËn Côc thuÕ tØnh Th¸i Nguyªn
- 11 -
Tình huống “Giải quyết việc tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh TN”
- T i i m 1 i u 5 c a Ch th s 06/CT-TU ng y 20/4/1990 c a T nh uạ để đề ủ ỉ ị ố à ủ ỉ ỷ
B c Thái (tr c ây) v Quy t nh s 106/Q -UB c a UBND t nh B c Thái banắ ướ đ à ế đị ố Đ ủ ỉ ắ
h nh ng y 09/5/1990 có quy nh:à à đị
+ Ru ng t l s h u c a Nh n c, không có khái ni m ru ng ông cha,ộ đấ à ở ữ ủ à ướ ệ ộ
ru ng t , ru ng c .ộ ổ ộ ũ
+ Không giao ru ng t cho h phi nông nghi p ộ đấ ộ ệ
Nh v y, c n c các quy nh nêu trên cho th y vi c gi i quy t c aư ậ ă ứ đị ấ ệ ả ế ủ
UBND Huy n ng H t i quy t nh s 125/Q -UB ng y 28/11/2001 l khôngệ Đồ ỷ ạ ế đị ố Đ à à
úng pháp lu t. Trong quá tr nh xem x t gi i quy t v tranh ch p, các c p cácđ ậ ỡ ộ ả ế ụ ấ ấ
ng nh ch c n ng c a Huy n ng H ó thi u th n tr ng, thi u hi u bi t và ứ ă ủ ệ Đồ ỷ đ ế ậ ọ ế ể ế ề
ph p lu t t ai, do ó có nh ng sai sót trong vi c x lý gi i quy t, gây raỏ ậ đấ đ đ ữ ệ ử ả ế
tranh ch p kéo d i v ng y c ng ph c t p.ấ à à à à ứ ạ
2.4 - Nguyên nhân
B n thân nh ng ng i l i t ng s d ng t ang tranh ch p nh óả ữ ườ à đố ượ ử ụ đấ đ ấ ư đ
nêu trên n m khu v c a b n thu c vùng sâu, vùng xa c a m t huy n mi nằ ở ự đị à ộ ủ ộ ệ ề
núi nên s hi u bi t c a h v ch , chính sách, quy nh c a pháp lu t v tự ể ế ủ ọ ề ếđộ đị ủ ậ ềđấ
ai c n r t nhi u i m b h n ch . M t m t do nguyên nhân ch quan l t b nđ ũ ấ ề để ị ạ ế ộ ặ ủ à ự ả
thân h ch a có ý th c, t c l không ch ng t m hi u. M t khác c n do côngọ ư ứ ứ à ủđộ ỡ ể ặ ũ

tác t ch c nh m tuyên truy n, nâng cao nh n th c cho ng i dân v ch ,ổ ứ ằ ề ậ ứ ườ ề ế độ
chính sách, quy nh pháp lu t Nh n c v t ai c a c quan ch c n ng trênđị ậ à ướ ềđấ đ ủ ơ ứ ă
các ph ng ti n thông tin i chúng t i a ph ng ch a c th c hi n m tươ ệ đạ ạ đị ươ ư đượ ự ệ ộ
cách th ng xuyên, liên t c v tri t .ườ ụ à ệ để
Ngo i ra, chính b n thân các ph ng, ban, c quan ch c n ng t i aà ả ũ ơ ứ ă ạ đị
ph ng c ng ch a n m b t các quy nh c a lu t t ai; các h ng d n ch ,ươ ũ ư ắ ắ đị ủ ậ đấ đ ướ ẫ ếđộ
chính sách v t ai t i các v n b n d i lu t. Tr nh , n ng l c v chuyênề đấ đ ạ ă ả ướ ậ ỡ độ ă ự ề
môn, nghi p v c a i ng cán b c n nhi u h n ch .ệ ụ ủ độ ũ ộ ũ ề ạ ế
2.5- H u quậ ả
T nh tr ng tranh ch p t ai di n ra ng y c ng c ng th ng. Trong quỡ ạ ấ đấ đ ễ à à ă ẳ ỏ
tr nh xem x t gi i quy t v tranh ch p, các c p các ng nh ch c n ng c aỡ ộ ả ế ụ ấ ấ à ứ ă ủ
Huy n ng H ó thi u th n tr ng, thi u hi u bi t v ph p lu t t ai, do óệ Đồ ỷđ ế ậ ọ ế ể ế ề ỏ ậ đấ đ đ
có nh ng sai sót trong vi c x lý gi i quy t, gõy ra khi u ki n kéo d i v ng yữ ệ ử ả ế ế ệ à à à
c ng ph c t p. Không gi i quy t d t i m c v tranh ch p t ai gi a cácà ứ ạ ả ế ứ để đượ ụ ấ đấ đ ữ
h trên, gây nên d lu n không t t trong qu n chúng .ộ ư ậ ố ầ
III. XỬ Lí TèNH HUỐNG
3.1- M c ti u x lý t nh hu ng v xu t ph ng ánụ ờ ử ỡ ố àđề ấ ươ
NguyÔn ThÞ ThuËn Côc thuÕ tØnh Th¸i Nguyªn
- 12 -
Tỡnh hung Gii quyt vic tranh chp t ai trờn a bn xó Khe Mo, huyn ng H, tnh TN
Qua qu tr nh xem x t, phừn t ch h s t i li u, cỏc s li u i u tra thu
th p c, chỳng ta cú th a ra m t s ph ng ỏn gi i quy t v vi c tranh
ch p trờn nh sau:
- Ph ng ỏn 1: Giao cho b Mựi qu n lý v s d ng di n t ch 3.500 m
2
t nụng nghi p. Ph ng ỏn n y khụng h p lý. B i v m c d b Mựi ú c
ụng Th ng (b ụng Th c) chia cho 3.500 m
2
v ú cỳ t n trong s quy ch c a
xú. Tuy nhi n b Mựi t n m 1974 n n m 1993 ch s d ng di n tớch 770 m

2
th a 170 thu c t b n a chớnh s 20. Do ú khụng th giao s di n tớch
3.500 m
2
n y cho b Mựi c. H n n a b H ng hi n nay ang s d ng di n
tớch 690 m
2
th a 80, t b n a chớnh sú 20 ú cỳ gi y ch ng nh n quy n
s d ng t, h ng n m b v n úng v n p thu y .
- Ph ng ỏn 2 : Giao cho ng Th c qu n lý v s d ng di n t ch 3.500
m
2
t nụng nghi p. Ph ng ỏn n y c ng khụng h p lý. B i v di n tớch 3.500
m
2
tr c õy l c a ụng Th ng (b ụng Th c) s d ng, qua cỏc th i k thay i
chớnh sỏch t ai c a Nh n c, di n tớch ú khụng thu c quy n qu n lý c a
ng Th ng n a. M t kh c, khi cỳ ch tr ng thay i v h nh th c t ch c qu n
lý trong n ng nghi p th b n thừn ng Th c c ng ch a c c p cú th m quy n
giao t s n xu t nụng nghi p. Lỳc n y ụng Th c s d ng di n tớch trờn v i ý
ngh a l t c c a cha l i. M t khỏc khi ụng Th ng m t n m 1980 khụng cú
di chỳc th a k l i cho ụng Th c. Trong qu tr nh s d ng t ụng Th c ú
b n cho b H ng di n tớch 690 m
2
. Nh v y s di n tớch trờn khụng thu c
quy n s d ng h p phỏp c a ụng Th c.
- Ph ng ỏn 3 : gi i quy t d t i m v vi c tranh ch p t ai núi
trờn, trờn c s phõn tớch h s t i li u, ch ng c ú i u tra, thu nh p v xỏc
minh, c n c cỏc quy nh c a phỏp lu t t ai, v n b n phỏp quy cú liờn quan,
xu t phỏp t i u ki n ho n c nh th c t c a h ụng Ho ng V n Th c v h b

H Th Mựi, theo t i bi n ph p x lý v vi c tr n l : Giao quy n qu n lý v s
d ng t cho b Mựi 770 m
2
, ụng Th c 2.040 m
2
. ng th i trỏnh t nh tr ng
tranh ch p t ai sau n y gi a ụng Th c, b Mựi v b H ng (do b H ng ú
cỳ n ngh c p l i gi y ch ng nh n quy n s d ng t) ngh cỏc c quan
cú th m quy n h p th c hoỏ chớnh th c di n tớch 690 m
2
cho b

H ng b
H ng yờn tõm qu n lý v s d ng di n t ch t ú.
3.2- La chn phng ỏn v cỏc phng phỏp thc hin
Trờn c s phõn tớch h s t i li u, ch ng c ú i u tra, thu th p v xỏc
minh, c n c cỏc quy nh c a phỏp lu t t ai, chỳng tụi ch n ph ng ỏn 3 .
õy l ph ng ỏn h p phỏp, h p lý nh t. Th c hi n theo ph ng ỏn n y s gi i
Nguyễn Thị Thuận Cục thuế tỉnh Thái Nguyên
- 13 -
Tình huống “Giải quyết việc tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh TN”
quy t d t i m c v tranh ch p t ai gi a các h trên, em l i s côngế ứ để đượ ụ ấ đấ đ ữ ộ đ ạ ự
b ng trong xó h i v s ho thu n trong nhân dân.ằ ộ à ự à ậ
C quan ch c n ng có trách nhi m gi i quy t khi u n i c a b Mùi l Sơ ứ ă ệ ả ế ế ạ ủ à à ở
T i Nguyên v Môi tr ng Thái Nguyên. S T i nguyên v Môi tr ng Tháià à ườ ở à à ườ
Nguyên l p h s chi ti t v vi c v ngh UBND t nh nh sau:ậ ồ ơ ế ụ ệ àđề ị ỉ ư
1. Ra quy t nh hu b Quy t nh gi i quy t s 125/Q -UB ng yế đị ỷ ỏ ế đị ả ế ố Đ à
28/11/2001 v vi c gi i quy t tranh ch p t ai v Quy t nh s 84/Q -UBề ệ ả ế ấ đấ đ à ế đị ố Đ
ng y 20/3/2002 v vi c gi i quy t khi u n i i v i b H Th Mùi c a UBNDà ề ệ ả ế ế ạ đố ớ à à ị ủ
Huy n ng Hệ Đồ ỷ

2. Không ch p nh n vi c b H Th Mùi i quy n s d ng i v i di nấ ậ ệ à à ị đũ ề ử ụ đố ớ ệ
tích 3.500m
2
t nông nghi p do ông Ho ng V n Th ng chia cho b v o n mđấ ệ à ă ắ à à ă
1976 (v c c c n c ó phõn t ch tr n)ỡ ỏ ă ứđ ớ ở ờ
3. C n c các quy nh t i Ngh nh s 64/CP ng y 27/9/1993 v Nghă ứ đị ạ ị đị ố à à ị
nh s 85/1999/N -CP ng y 28/8/1999 quy nh v b xung m t s i u vđị ố Đ à đị à ổ ộ ố đề ề
vi c giao t nông nghi p cho h gia nh, c nhõn s d ng n nh, lâu d i v oệ đấ ệ ộ đỡ ỏ ử ụ ổ đị à à
m c ích s n xu t nông nghi p, h b Mùi không thu c di n i t ng cụ đ ả ấ ệ ộ à ộ ệ đố ượ đượ
giao t nông nghi p do b không có h kh u th ng trú t i Xó Khe Mo, Huy nđấ ệ à ộ ẩ ườ ạ ệ
ng H . Nh ng xét th y i u ki n ho n c nh kinh t có nhi u khó kh n, Đồ ỷ ư ấ đề ệ à ả ế ề ă để
m b o cho gia nh b thi t th i, ngh UBND t nh ch o UBNDđả ả đỡ à đỡ ệ ũ đề ị ỉ ỉ đạ
Huy n ng H ti n h nh th t c thu h i di n tích 770 mệ Đồ ỷ ế à ủ ụ ồ ệ
2
t nông nghi p mđấ ệ à
ông Ho ng V n Th c ang s d ng, giao cho hai h con trai b H Th Mùi là ă ứ đ ử ụ ộ à à ị à
ông Bùi V n Lâm v ông Bùi Xuân Tr ng s d ng v o m c ích s n xu tă à ườ để ử ụ à ụ đ ả ấ
nông nghi p. Hi n nay hai h n y có h kh u th ng trú t i Xó Khe Mo, Huy nệ ệ ộ à ộ ẩ ườ ạ ệ
ng H nh ng có ít di n tích canh tác, th c s có nhu c u s d ng s n xu tĐồ ỷ ư ệ ự ự ầ ử ụ để ả ấ
nông nghi p.ệ
4. Do b H ng ó cú n ngh c p l i gi y ch ng nh n quy n s d ngà ươ đ đơ đề ị ấ ạ ấ ứ ậ ề ử ụ
t, th c t b H ng ó qu n lý, s d ng v óng thu t n m 1995 n nay.đấ ự ế à ươ đ ả ử ụ à đ ế ừ ă đế
V v y ngh các c quan có th m quy n xem xét v c p l i gi y ch ng nh nỡ ậ đề ị ơ ẩ ề à ấ ạ ấ ứ ậ
quy n s d ng t cho b H ng di n tích l 690 mề ử ụ đấ à ươ ệ à
2
s th a l 80, thu c tở ố ử à ộ ờ
b n a chính s 20.ả đồđị ố
5. Di n t ch c n l i 2.040 mệ ớ ũ ạ
2
có s th a 145, thu c t b n a chính số ử ộ ờ ả đồđị ố

20 giao cho ông Ho ng V n Th c qu n lý v s d ng. ng Th c cú tr ch nhi mà ă ứ ả à ử ụ ễ ứ ỏ ệ
qu n lý v s d ng di n tích t trên có hi u qu theo quy nh c a Lu t tả à ử ụ ệ đấ ệ ả đị ủ ậ đấ
ai n m 2003.đ ă
IV- KI N NGHẾ Ị
NguyÔn ThÞ ThuËn Côc thuÕ tØnh Th¸i Nguyªn
- 14 -
Tình huống “Giải quyết việc tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh TN”
T tr ng h p tranh ch p c th nói trên v t nh h nh th c t di n bi nừ ườ ợ ấ ụ ể à ỡ ỡ ự ế ễ ế
tranh ch p t ai ó v ang di n ra trên nhi u a ph ng nói chung v trênấ đấ đ đ à đ ễ ề đị ươ à
a b n t nh Thái Nguyên nói riêng, tôi xin có m t s ki n ngh sau ây:đị à ỉ ộ ố ế ị đ
- Khi có hi n t ng tranh ch p t ai gi a các ch s d ng t v các chệ ượ ấ đấ đ ữ ủ ử ụ đấ à ủ
s d ng có n ngh các c p gi i quy t th ch nh quy n c c c p m u tiênử ụ đơ đề ị ấ ả ế ỡ ớ ề ỏ ấ àđầ
l c p xó, ph ng t ch c gi i quy t ngay theo th m quy n cu m nh m ph pà ấ ườ ổ ứ ả ế ẩ ề ả ỡ à ỏ
lu t quy nh, tránh t n ng kéo d i gây m t o n k t trong nhân dân.ậ đị để ồ đọ à ấ đ à ế
- Khi ó gi i quy t th ph i gi i quy t tri t trên c s h p pháp, h p lý.đ ả ế ỡ ả ả ế ệ để ơ ở ợ ợ
Ngay sau khi gi i quy t tranh ch p n tho ph i ti n h nh vi c ho n ch nh c cả ế ấ ổ ả ả ế à ệ à ỉ ỏ
h s a chính c n thi t có liên quan, tránh có s tranh ch p ti p theo mangồ ơđị ầ ế để ự ấ ế
tính dây chuy n. ây chính l c s pháp lý cho công tác qu n lý t ai sauề Đ à ơ ở ả đấ đ
n y.à
- Hi n nay ó cú Lu t t ai n m 2003 ó c Qu c h i n c C ng hoệ đ ậ đấ đ ă đ đượ ố ộ ướ ộ à
xó h i ch ngh a Vi t Nam khoá IX k h p th 4 thông qua ng y 26 tháng 11ộ ủ ĩ ệ ỳ ọ ứ à
n m 2003. Tuy nhiên Nh n c c n xây d ng ban h nh nhanh chóng h th ngă à ướ ầ ự à ệ ố
chính sách pháp lu t t ai m t cách ho n thi n, ng b , các v n b n h ngậ đấ đ ộ à ệ đồ ộ ă ả ướ
d n th ng nh t t trung ng n a ph ng y , k p th i, tránh hi n t ngẫ ố ấ ừ ươ đế đị ươ đầ đủ ị ờ ệ ượ
ch ng chéo v phù h p v i s phát tri n c a kinh t xó h i t n c.ồ à ợ ớ ự ể ủ ế ộ đấ ướ
- Chú tr ng c ng c , ho n thi n t ch c b máy ng nh a chính t Trungọ ủ ố à ệ ổ ứ ộ à đị ừ
ng n c s , quan tâm o t o b i d ng i ng cán b , công ch c trongươ đế ơ ở đà ạ ồ ưỡ độ ũ ộ ứ
ng nh nh m nâng cao tr nh , ki n th c qu n lý nh n c v t ai c ng nhà ằ ỡ độ ế ứ ả à ướ ề đấ đ ũ ư
n ng l c chuyên môn áp ng t t yêu c u gi i quy t các v n th c t tă ự để đ ứ ố ầ ả ế ấ đề ự ế đặ
ra, c bi t l i ng cán b a chính xó, ph ng, th tr n. L c l ng n y cóđặ ệ à độ ũ ộ đị ườ ị ấ ự ượ à

vai tr r t quan tr ng, m nhi m gi i quy t nh ng v n n y sinh t c s .ũ ấ ọ đả ệ ả ế ữ ấ đề ả ừ ơ ở
- Quan tâm u t kinh phí cho o c l p b n v h s a chínhđầ ư đ đạ ậ ả đồ à ồ ơ đị
c ng nh u t các thi t b máy móc, công ngh tiên ti n, hi n i, t o i uũ ư đầ ư ế ị ệ ế ệ đạ ạ đề
ki n cho ng nh xây d ng nhanh chóng, y v chính xác h th ng b n ,ệ à ự đầ đủ à ệ ố ả đồ
h s a chính áp ng vi c qu n lý t ai m t cách có hi u qu nh t cácồ ơđị đểđ ứ ệ ả đấ đ ộ ệ ả ấ ở
c p nh ng d ng công ngh tin h c v o qu n lý, khai th c t li u, trang b máyấ ưứ ụ ệ ọ à ả ỏ ư ệ ị
móc thi t b công ngh m i cho o v , th nh l p b n v các t li u, h s aế ị ệ ớ đ ẽ à ậ ả đồ à ư ệ ồ ơđị
chính khác
- T ng c ng ph bi n, tuyên truy n pháp lu t t ai nói riêng v cácă ườ ổ ế ề ậ đấ đ à
pháp lu t nói chung trong nhân dân b ng nhi u h nh th c, nh m gi o d c m iậ ằ ề ỡ ứ ằ ỏ ụ ọ
ng i có ý th c ch p h nh úng các chính sách pháp lu t c a nh n c. ngườ ứ ấ à đ ậ ủ à ướ Đồ
th i c p u v các c p chính quy n a ph ng c n quan tâm n công tác aờ ấ ỷ à ấ ề đị ươ ầ đế đị
chính m t cách tho áng gi i quy t k p th i, có hi u qu các v n t ra.ộ ảđ để ả ế ị ờ ệ ả ấ đềđặ
NguyÔn ThÞ ThuËn Côc thuÕ tØnh Th¸i Nguyªn
- 15 -
Tình huống “Giải quyết việc tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh TN”
- ph m vi a ph ng, ng nh c n c th hoá pháp lu t i v i nh ng v nỞ ạ đị ươ à ầ ụ ể ậ đố ớ ữ ấ
c Trung ng u quy n m t cách k p th i, phù h p v i t nh h nh kinh t ,đề đượ ươ ỷ ề ộ ị ờ ợ ớ ỡ ỡ ế
xó h i a ph ng.ộ ởđị ươ
V. K T LU NẾ Ậ
Qua phân tích v vi c xét c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t vụ ệ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ đấ à
gi i quy t tranh ch p t ai trên, có th rút ra k t lu n l : ả ế ấ đấ đ ể ế ậ à
M t l :ộ à Vi c qu n lý t ai ch t ch , xét c p gi y ch ng nh n quy nệ ả đấ đ ặ ẽ ấ ấ ứ ậ ề
s d ng t úng quy nh, y c s l c c k quan tr ng, ây chính l m tử ụ đấ đ đị đầ đủ ơ ở à ự ỳ ọ đ à ộ
trong nh ng nguyên nhân gây nên khi u ki n ph c t p kéo d i. ữ ế ệ ứ ạ à
Hai l :à Công tác gi i quy t khi u n i, tranh ch p t ai l m t trongả ế ế ạ ấ đấ đ à ộ
nh ng n i dung quan tr ng c a công tác qu n lý Nh n c v t ai. Các vữ ộ ọ ủ ả à ướ ề đấ đ ụ
vi c ó c gi i quy t th ph i t ch c th c hi n, ki m tra, ôn c k p th i ệ đ đượ ả ế ỡ ả ổ ứ ự ệ ể đ đố ị ờ để
không x y ra khi u ki n kéo d i, gây b c xúc, l m phát sinh nh ng quan hả ế ệ à ứ à ữ ệ
khi u ki n m i ph c t p h n. Th c hi n t t n i dung n y không nh ng góp ph nế ệ ớ ứ ạ ơ ự ệ ố ộ à ữ ầ

nâng cao ch t l ng, hi u qu công tác qu n lý nh n c v t ai, m c n gúpấ ượ ệ ả ả à ướ ềđấ đ à ũ
ph n áng k trong vi c phát tri n kinh t , m b o tr t t xó h i c ng nh c ngầ đ ể ệ ể ế đả ả ậ ự ộ ũ ư ủ
c ni m tin c a nhân dân i v i ng v Nh n c.ố ề ủ đố ớ Đả à à ướ
kh c ph c nh ng t n t i, h n ch v nh m nâng cao h n n a ch tĐể ắ ụ ữ ồ ạ ạ ế à ằ ơ ữ ấ
l ng, hi u qu công tác gi i quy t khi u n i tranh ch p t ai, xin c ượ ệ ả ả ế ế ạ ấ đấ đ đượ đề
xu t m t s gi i pháp nh sau:ấ ộ ố ả ư
1. Trên c s quy nh c a pháp lu t v t ai, khi u n i, t cáo T ngơ ở đị ủ ậ ề đấ đ ế ạ ố ă
c ng s quan tâm, lónh o c a các c p u ng, s ch o sát sao, kiên quy t,ườ ự đạ ủ ấ ỷĐả ự ỉ đạ ế
nh t quán c a c p huy n, c p t nh i v i chính quy n c s . c bi t, trongấ ủ ấ ệ ấ ỉ đố ớ ề ơ ở Đặ ệ
nh ng v n ph c t p, nh y c m nh b i th ng, gi i phóng m t b ng, gi iữ ấ đề ứ ạ ạ ả ư ồ ườ ả ặ ằ ả
quy t khi u n i, t cáo, x lý vi ph m t ai.ế ế ạ ố ử ạ đấ đ
Ph i t ng c ng xây d ng chính quy n c s v ng m nh, áp ng yêuả ă ườ ự ề ơ ở ữ ạ đ ứ
c u qu n lý v i u h nh các m t ho t ng c a a ph ng. Ti p t c ki n to nầ ả àđề à ặ ạ độ ủ đị ươ ế ụ ệ à
h th ng c quan qu n lý t ai, t ng c ng n ng l c i ng cán b - côngệ ố ơ ả đấ đ ă ườ ă ự độ ũ ộ
ch c, qu n lý t ai trên a b n áp ng yêu c u qu n lý t ai trong t nhứ ả đấ đ đị à đ ứ ầ ả đấ đ ỡ
h nh m i. T ng c ng trách nhi m v s ph i h p ho t ng, phân nh r tr chỡ ớ ă ườ ệ à ự ố ợ ạ độ đị ừ ỏ
nhi m, quy n h n trong qu n lý t ai gi a các ng nh, các c p, kh c ph c t nhệ ề ạ ả đấ đ ữ à ấ ắ ụ ỡ
tr ng ch ng ch o ho c kho ng tr ng trong qu n lý t ai.ạ ồ ộ ặ ả ố ả đấ đ
2. Th c hi n t t quy ch dân ch c s . L m t t công tác tuyên truy nự ệ ố ế ủở ơ ở à ố ề
ph bi n giáo d c pháp lu t t ai, nâng cao ý th c pháp lu t t ai. Côngổ ế ụ ậ đấ đ ứ ậ đấ đ
khai, minh b ch hoá các v n b n c a Nh n c liên quan n quy n, ngh a vạ ă ả ủ à ướ đế ề ĩ ụ
c a ng i s d ng t. T p trung x lý d t i m nh ng v n l ch s l iủ ườ ử ụ đấ ậ ử ứ để ữ ấ đề ị ử để ạ
NguyÔn ThÞ ThuËn Côc thuÕ tØnh Th¸i Nguyªn
- 16 -
Tình huống “Giải quyết việc tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh TN”
trong qu n lý, s d ng t ai, m b o quy n l i h p pháp c a ng i s d ngả ử ụ đấ đ đả ả ề ợ ợ ủ ườ ử ụ
t v l i ích c a Nh n c, xó h i, thi t l p tr t t qu n lý, s d ng t theođấ à ợ ủ à ướ ộ ế ậ ậ ự ả ử ụ đấ
pháp lu t. T ch c t t công tác h a gi i c s .ậ ổ ứ ố ũ ả ở ơ ở
3. Nâng cao ch t l ng, hi u qu gi i quy t các khi u n i v t ai iấ ượ ệ ả ả ế ế ạ ề đấ đ đố
v i c p huy n, g n v i t ng c ng công tác ti p dân, i tho i gi i áp, gi iớ ấ ệ ắ ớ ă ườ ế đố ạ ả đ ả

thích pháp lu t có liên quan n khi u n i, tranh ch p. l m t t n i dung n y,ậ đế ế ạ ấ Để à ố ộ à
i h i c n b th lý h s ph i có ki n th c nghi p v chuyên môn, am hi uđũ ỏ ỏ ộ ụ ồ ơ ả ế ứ ệ ụ ể
pháp lu t, có kinh nghi m th c ti n, có trách nhi m cao, nghiên c u k h s .ậ ệ ự ễ ệ ứ ỹ ồ ơ
B máy h nh chính a ph ng ph i hi u r t r ph p lu t v t ai c a t ngộ à ở đị ươ ả ể ấ ừ ỏ ậ ề đấ đ ủ ừ
th i k , áp d ng úng pháp lu t hi n h nh. Có nh v y ch t l ng gi i quy tờ ỳ ụ đ ậ ệ à ư ậ ấ ượ ả ế
khi u n i, tranh ch p v t ai m i có tính kh thi v phù h p v i pháp lu t. ế ạ ấ ềđấ đ ớ ả à ợ ớ ậ
4. T ng c ng u t t i chính, c s v t ch t, hi n i hoá, tin h c hoá,ă ườ đầ ư à ơ ở ậ ấ ệ đạ ọ
ng d ng công ngh thông tin trong qu n lý t ai trên a b n, xây d ng ho nứ ụ ệ ả đấ đ đị à ự à
thi n c s d li u t ai, m b o tính nhanh nh y, chính xác, c p nh t k pệ ơ ở ữ ệ đấ đ đả ả ạ ậ ậ ị
th i m i bi n ng trong qu n lý, s d ng t.ờ ọ ế độ ả ử ụ đấ
T ng c ng công tác xác l p h s a chính các c p v c p gi y ch ngă ườ ậ ồ ơ đị ấ à ấ ấ ứ
nh n QSD t, ch nh lý bi n ng t ai th ng xuyên g n v i công tác l u trậ đấ ỉ ế độ đấ đ ườ ắ ớ ư ữ
h s t i li u. Công tác n y r t có ý ngh a i v i công tác gi i quy t h sồ ơ à ệ à ấ ĩ đố ớ ả ế ồ ơ
khi u n i, tranh ch p t ai khi phát sinh khi u n i th th i gian th lý s r tế ạ ấ đấ đ ế ạ ỡ ờ ụ ẽ ỳ
ng n v cú y c n c xem xét. N i dung n y liên quan tr c ti p n cánắ ỡ đầ đủ ă ứđể ộ à ự ế đế
b a chính xây d ng c p xó, th ng tin v ngu n g c t, quá tr nh s d ngộ đị ự ấ ụ ề ồ ố đấ ỡ ử ụ
v bi n ng t ai tham m u h a gi i c s ngay khi khi u n i, tranhà ế độ đấ đ …để ư ũ ả ở ơ ở ế ạ
ch p phát sinh. ấ
5. T ng c ng công tác ki m tra, thanh tra v áp d ng pháp lu t v tă ườ ể ề ụ ậ ề đấ
ai, s m phát hi n nh ng b t c p trong chính sách, nh ng thi u sót, vi ph mđ để ớ ệ ữ ấ ậ ữ ế ạ
trong t ch c th c hi n, nh m tri t tiêu nguyên nhân, ng n ch n nh ng phátổ ứ ự ệ ằ ệ ă ặ ữ
sinh m i v tranh ch p, khi u n i, t cáo v t ai. Kiên quy t gi i quy t h tớ ề ấ ế ạ ố ề đấ đ ế ả ế ế
các tr ng h p t n ng, không kéo d i, ph c t p thêm.ườ ợ ồ đọ để à ứ ạ
NguyÔn ThÞ ThuËn Côc thuÕ tØnh Th¸i Nguyªn
- 17 -
Tình huống “Giải quyết việc tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh TN”
T I LI U THAM KH OÀ Ệ Ả
1. Lu t t ai 1987.ậ Đấ đ
2. Lu t t ai n m 1993.ậ đấ đ ă
3. Lu t s a i, b sung m t s i u c a Lu t t ai n m 1998.ậ ử đổ ổ ộ ốđề ủ ậ đấ đ ă

4. Lu t s a i, b sung m t s i u c a Lu t t ai n m 2001.ậ ử đổ ổ ộ ốđề ủ ậ đấ đ ă
5. Lu t t ai n m 2003.ậ Đấ đ ă
6. Lu t T ch c H i ng nhân dân v y ban nhân dân c Qu c h iậ ổ ứ ộ đồ àỦ đượ ố ộ
khúa XI, k h p th 4 thông qua ng y 26/11/2003.ỳ ọ ứ à
7. Lu t khi u n i, t cáo n m 1998.ậ ế ạ ố ă
8. Lu t s a i, b xung m t s i u c a Lu t khi u n i, t cáo c aậ ử đổ ổ ộ ố đề ủ ậ ế ạ ố ủ
Qu c h i n c C ng hòa xã h i ch ngh a Vi t Nam số ộ ướ ộ ộ ủ ĩ ệ ố
58/2005/QH11.
9. Quy t nh s 201- KTK ng y 14/7/1989 c a T ng c c Qu n lýế đị ố Đ à ủ ổ ụ ả
ru ng t v vi c ban h nh quy nh c p gi y CNQSD t. ộ đấ ề ệ à đị ấ ấ đấ
10. Thông t 302/TT - KTK c a T ng c c Qu n lý ru ng t ng yư Đ ủ ổ ụ ả ộ đấ à
28/10/1989, h ng d n thi h nhướ ẫ à Quy t nh s 201- KTK .ế đị ố Đ
NguyÔn ThÞ ThuËn Côc thuÕ tØnh Th¸i Nguyªn
- 18 -
Tình huống “Giải quyết việc tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh TN”
11. Ngh nh s 181/2004/N -CP c a Chính ph ng y 29/10/2004,ị đị ố Đ ủ ủ à
h ng d n thi h nh ướ ẫ à Lu t t ai.ậ Đấ đ
12. T i li u b i d ng v Qu n lý h nh ch nh nh n c (ch ng tr nhà ệ ồ ưỡ ề ả à ớ à ướ ươ ỡ
chuy n vi n ch nh) , H c vi n H nh chính qu c gia, n m 2010.ờ ờ ớ ọ ệ à ố ă
NguyÔn ThÞ ThuËn Côc thuÕ tØnh Th¸i Nguyªn
- 19 -
Tình huống “Giải quyết việc tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh TN”
M C L CỤ Ụ

L i nói uờ đầ ………………………………………………………
I. N i dung t nh hu ng.ộ ỡ ố
1.1- Ho n c nh xu t hi n t nh hu ngà ả ấ ệ ỡ ố
1.2- M t t nh hu ng ụ ả ỡ ố
1.3- Di n bi n v qu tr nh gi i quy t v tranh ch pễ ế à ỏ ỡ ả ế ụ ấ
II. Phõn t ch t nh hu ng.ớ ỡ ố

2
4
4
4
7
9
2.1- M c ti u phõn t ch t nh hu ngụ ờ ớ ỡ ố
2.2- C s lý lu n.ơ ở ậ
2.3- Phân tích di n bi n t nh hu ng.ễ ế ỡ ố
2.4- Nguyên nhân
2.5- H u quậ ả
III. X lý t nh hu ngử ỡ ố
3.1- M c ti u x lý t nh hu ng v xu t ph ng án.ụ ờ ử ỡ ố àđề ấ ươ
3.2- L a ch n ph ng án v các ph ng pháp th c hi n.ự ọ ươ à ươ ự ệ
IV. Ki n ngh .ế ị
V. K t lu n.ế ậ
T i li u tham kh oà ệ ả ………………………………………………
9
10
14
16
16
17
17
18
19
21
NguyÔn ThÞ ThuËn Côc thuÕ tØnh Th¸i Nguyªn
- 20 -

×