Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài tập lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.95 KB, 13 trang )

Bài tập lượng giác (đủ loại) www.VNMATH.com
Lượng giác
Phần 1: Hàm số lượng giác
A. Kiến thức cần nhớ
1. Các hằng đẳng thức cơ bản
a)
1cossin
22
=+ xx
b)
x
x
x
cos
sin
tan =
c)
x
x
x
sin
cos
cot =
d)
x
x
2
2
cos
1
tan1 =+


e)
x
x
2
2
sin
1
cot1 =+
f)
1cot.tan
=
xx
2. Giá trị của các hàm lượng giác cung liên quan đặc biệt
a) Hai cung đối nhau b) Hai cung bù nhau c) Hai cung khác nhau 2
π
xx
xx
xx
xx
cot)cot(
tan)tan(
sin)sin(
cos)cos(
−=−
−=−
−=−
=−
xx
xx
xx

xx
cot)cot(
tan)tan(
cos)cos(
sin)sin(
−=−
−=−
−=−
=−
π
π
π
π
xx
xx
xx
xx
cot)2cot(
tan)2tan(
cos)2cos(
sin)2sin(
=+
=+
=+
=+
π
π
π
π
d) Hai cung khác nhau

π
e) Hai cung phụ nhau
xx
xx
xx
xx
cot)cot(
tan)tan(
cos)cos(
sin)sin(
=+
=+
−=+
−=+
π
π
π
π
xxxx
xxxx
tan
2
cot ; cot
2
tan
sin
2
cos ; cos
2
sin

=






−=







=






−=








ππ
ππ
B. Bài tập
1. Tìm các giá trị của
α
để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
αα
cos1
1
;
sin1
1

=
+
= BA
2. Xét dấu của các biểu thức sau:
a)
oo
132sin123sin −
b)
oo
316cot304cot −
3. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
oooo
540cos3990sin41170cos2540tan5 −++
b)
3
19

cos2
4
13
tan3
6
25
sin3
πππ
+−

c)
oooo
75sin55sin35sin15sin
2222
+++
d)
oooo
75cos55cos35cos15cos
2222
+++
e)
12
11
sin
12
9
sin
12
7
sin

12
5
sin
12
3
sin
12
sin
222222
ππππππ
+++++
f)
12
11
cos
12
9
cos
12
7
cos
12
5
cos
12
3
cos
12
cos
222222

ππππππ
+++++
g)






++−+






+−+ aaaa
2
3
tan)2cot(
2
cos)sin(
π
π
π
π
h)
aaaaA
2224
cos.sincossin ++=

i)
2
cos.
2
sin
2
tan
1
2
cos
2
sin
2
aaa
aa
B








+
=
j)
oo
ooo
C

342cot252tan
156cos530tan).260tan(696cos
22
22
+
−−+
=
k)
( )
2
2
7cot
4
13
cot
2
7
tan
4
17
tan






−++













−+ bb
π
πππ
Bai tap luong giac - 1 -
Bài tập lượng giác (đủ loại) www.VNMATH.com
l)









+

+











+

+

x
x
x
x
x
x
x
x
cos1
cos1
cos1
cos1
sin1
sin1
sin1
sin1
m)
)tan1(cos)cot1(sin

33
aaaa +++
n)
bb
b
cottan
tan
+
o)
a
aa
4
44
cos
sincos1 −−
p)






+−








−−−
xxx
xxx
2
3
cot).cot(.
2
sin
)2sin().2cos().sin(
π
π
π
πππ
q)
22
)2cos(
2
3
cos)sin(
2
sin






−+







−+






−+






− xxxx
π
π
π
π
r)







−++






+






+






− aaaaa
2
3
tan).tan(
3
5
cos.
3
2

tan.
3
sin
π
π
πππ
s)
)5,3tan()6cot(
)4tan()5,5cot(
ππ
ππ
−−−
−+−
ba
ba
t)
oooooo
700tan.400tan.260tan.250tan.190tan.50tan
4. Cho A, B, C là ba góc của tam giác ABC. Chứng minh:
a)
-cosAC)cos(B ;sin)sin( =+=+ CBA
c)
-cotCB)cot(A ;tan)tan( =+−=+ BCA
b)
2
sin
2
CB
cos ;
2

cos
2
BA
sin
AC
=
+
=
+
d)
2
tan
2
BA
cot ;
2
cot
2
tan
CBCA
=
+
=
+
5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
2cossin
cos2
−+
+
=

xx
x
y
6. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trong khoảng
ππ
<<− x
:
4sincos2
3sin2cos
+−
++
=
xx
xx
y
.
7. Gọi a, b, c là các cạnh đối diện với các góc tương ứng của tam giác ABC.
a) Cho
ACB
222
sin2sinsin =+
. Chứng minh
o
60A ≤
.
b)
ABCcbaCcBbAa ∆⇒++=++ )coscoscos(2
đều.
c) Chứng minh:
1sinC.sinA-sinB.sinC-sinA.sinB-Csinsinsin0

<++<
BA
Phần 2: Các công thức lượng giác
I. Công thức cộng
A. Kiến thức cần nhớ
bababa
abbaba
sinsincoscos)cos()2
cossincossin)sin()1
=±
±=±
ba
ba
ba
tantan1
tantan
)tan()3

±

B. Bài tập
1. Chứng minh các công thức sau:
a)






+=







−=+ aaaa
4
sin2
4
cos2sincos
ππ
b)






−=






+=− aaaa
4
sin2
4

cos2sincos
ππ
2. Rút gọn các biểu thức:
a)






++−






+−
aa
aa
4
sin2sin2
4
cos2cos2
π
π
Bai tap luong giac - 2 -
Bài tập lượng giác (đủ loại) www.VNMATH.com
b)
ooooo

79cos.69cos21cos.11cos10cos ++
c)
bababa tan.tan)cot().tan(tan −−−
3. Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có:
a)
tanCtanA.tanB.tanCtanBAtan
=++
b)
1
2
tan.
2
tan
2
tan.
2
tan
2
tan.
2
tan =++
ACCBBA
c)
1cot.cotcot.cotcot.cot
=++
ACCBBA
d)
2
cot.
2

cot.
2
cot
2
cot
2
cot
2
cot
CBACBA
=++
4. a) Cho
4
π
=−ba
, chứng minh:
a
b
b
tan
tan1
tan1
=

+

b
a
a
tan

tan1
tan1
−=
+

.
b) Cho
4
π
=+ ba
, chứng minh:
2)tan1)(tan1( =++ ba

2)cot1)(cot1( =−− ba
c) Cho
nya
max
=−
=+
)tan(
)tan(
. Chứngminh:
ab
ba
yx
+

=+
1
)tan(

.
d) Cho
5
2
tan =a
,
7
3
tan =b

)10( va, b <<
. Tìm a + b.
e) Cho
2
1
tan −=a

)
2
(
π
π
<< a

3tan
=
b

)
2

0(
π
<< b
. Tìm a + b.
f) Cho
3
2
1tan =a
,
4
1
tan =b
)10( va, b <<
. Tìm a - b.
g) Cho
12
1
tan =a
,
5
2
tan =b
,
3
1
tan =b
. Chứng minh a + b + c = 45
o
.
5. Tìm giá trị các hàm số lượng giác góc:

o
15
hoặc
12
π

o
75
hoặc
12
5
π
.
6. Cho
γβα
, ,
thoả mãn điều kiện:
2
π
γβα
=++
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
αγγββα
tan.tan1tan.tan1tan.tan1 +++++=A
7. Chứng minh rằng nếu các góc của tam giác A, B, C thoả mãn một trong các đẳng thức sau thì tam
giác ABC cân:
a)
)cot(cot
2
1

sinsin
coscos
22
22
22
BA
BA
BA
+=
+
+
b)
A
C
B
cos2
sin
sin
=
c)
)tantan(
2
tan BbAa
A
ba +=+
d)
BABA
2
tan.tantan2tan =+
II. Công thức nhân đôi nhân ba.

A. Lý thuyết cần nhớ
aaa
aaa
a
a
a
aaaaa
aaa
cos3cos43cos
sin4sin33sin
tan1
tan2
2tan
1sco2sin21sincos2cos
cossin22sin
3
3
2
2222
−=
−=

=
−=−=−=
=
B. Bài tập
1. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
aaaa
aa

sin3coscos3sin
4
sin.
4
sin







+







ππ
b)
8tan
1
8
tan
2
π
π



c)
ooo
80cos.40cos.20cos
d)
)sin(coscossin2
22
aaaa −
Bai tap luong giac - 3 -
Bài tập lượng giác (đủ loại) www.VNMATH.com
e)
aaaa
4224
sincossin6cos +−
f)
2
cos
2
sin4cos
222
aa
a −
g)
aa
22
cossin81−
h)
ooo
40cos20cos10cos8
i)

aaaa 3sincos43cossin4
33
+
j)
aa 2sin4sin4
24
+
k)
5
2
cos
5
cos
ππ
l)
oooo
80cos60cos40cos20cos
m)
aaaaaa 32tan3216tan168tan84tan42tan2tan +++++
n)
aa
aa
3coscos
3sinsin
3
3

+
o)
aa

aa
3sinsin
3coscos
+

2. Chứng minh:
a)
aaaa 3sin
4
1
3
sin
3
sinsin =






+







ππ
. Áp dụng với

9
π
=a
.
b)
118sin818sin8
23
=+
c)
32
cot
32
tan
16
tan2
8
tan48
ππππ
=+++
d)
572tan36tan
22
=
oo
e)
aaaa 3cos
4
1
3
cos

3
coscos =






+







ππ
. Tính:
18
7
cos
18
5
cos
18
cos
πππ
f)
a
aa

a
2
3
tan31
tantan3
3tan


=
g)
aaaa 3tan
3
tan
3
tantan =






+







ππ

. Chứng minh:
5210
15
66tan54tan6tan
+

=
ooo
.
3. a) Cho
)0,(
2
sin >
+
= ba
ba
ab
α
. Tìm
α
2sin
,
α
2cos
,
α
2tan
.
b) Cho
2

1
2
cos
a
a
+
=
α
. Tìm
α
2sin
,
α
2cos
,
α
2tan
.
c) Cho
4
5
cossin =+
αα
. Tìm
α
2sin
,
α
2cos
,

α
2tan
.
4. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của các hàm số sau:
a)













+=
4
sin
4
sin
ππ
xxy
b)
xxy
44
sincos −=
c)

xxy
22
cossin81−=
III. Công thức hạ bậc. Công thức viết các hàm lượng giác theo
2
tan
a
t =
.
A. Lý thuyết cần nhớ
aa
aa
2
2
sin22cos1
cos22cos1
=−
=+
2
1
2
sin
t
t
a
+
=
2
2
1

1
cos
t
t
a
+

=
2
1
2
tan
t
t
a

=
B. Bài tập
1. Chứng minh các biểu thức sau:
a)
2
tan
2sinsin2
2sinsin2
2
a
aa
aa
=
+


b)






−=
++
+−
a
aa
aa
4
tan
2cos2sin1
2cos2sin1
π
c)
2
cos4)cos(cos)sin(sin
222
ba
baba
+
=+++
d)
a
aa

cot2
2
cot
2
tan −=
e)






−=

+
24
cot
sin1
sin1
2
a
a
a
π
f)
( )( )
1223'307tan −−=
o
g)
2

cos2)cos(coscos)sin(sinsin
2
ba
baabaa

=+++
Bai tap luong giac - 4 -
Bài tập lượng giác (đủ loại) www.VNMATH.com
h)
2
sin4)cos(cos)sin(sin
222
ba
baba

=−+−
i)
a
a
a
a
sin1
24
sin
sin1
24
sin
+
















+
ππ

)0(
π
<< a
2. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
α
cos
2
1
2
1
2
1
2

1
++
)0(
πα
≤<
b)
α
cos
2
1
2
1
2
1
2
1
+−
)0(
πα
≤<
c)
2
cot1
2
cot2
2
a
a
+
d)

4
tan
4
cot
2
tan
2
cot
aa
aa
+

e)
2
tan1
2
tan
2
tan1
2
tan
a
a
a
a

+
+
f)
2

tan1
1
2
tan1
1
aa
+


g)
αα
αα
sin2sin
2coscos1

+−
h)
α
α
α
α
cos1
cos
.
2cos1
2sin
++
3. Tìm giá trị biểu thức
a)
a

a
cos23
sin

biết
2
2
tan =
a
b)
aa
aa
sintan
sintan

+
Biết
15
2
2
tan =
a
4. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
a)
xxy
2
sin2cos2 +=
b)
xxy 2cossin2
2

−=
c)
22
)cos(sin
4
sin xxxy −+






−=
π
IV. Công thức biến đổi tổng và tích
A. Lý thuyết cần nhớ
1. Công thức biến đổi tích thành tổng
[ ]
[ ]
[ ]
)cos()cos(
2
1
sinsin
)cos()cos(
2
1
coscos
)sin()sin(
2

1
cossin
bababa
bababa
bababa
+−−=
−++=
−++=
2. Công thức biến đổi tổng thành tích
2
sin.
2
sin2coscos
2
cos.
2
cos2coscos
2
sin.
2
cos2sinsin
2
cos.
2
sin2sinsin
baba
ba
baba
ba
baba

ba
baba
ba
−+
−=−
−+
=+
−+
=−
−+
=+
ba
ba
ba
ba
ba
ba
ba
ba
ba
ba
ba
ba
sinsin
)sin(
cotcot
sinsin
)sin(
cotcot
coscos

)sin(
tantan
coscos
)sin(
tantan

−=−
+
=+

=−
+
=+
B. Bài tập
1. Rút gọn biếu thức
Bai tap luong giac - 5 -
Bài tập lượng giác (đủ loại) www.VNMATH.com
a)
N)(n )cos( )2cos()cos(cos ∈+++++++ nbababaa
b)
aaaa
aaaa
7sin5sin3sinsin
7cos5cos3coscos
+++
−+−
c)
aaa
aaa
3sin2sinsin

3cos2cos2cos
++
++
d)
a
aa
a
cos2
6
2cos
6
2cos
cos






+−








ππ
e)

2
cotcot
3
cos
3
cos
a
a
aa







−+






+
ππ
f)
aaaa 2cos
2
1
4cos

4
1
cos2cos
2
−−
g)
2cos4cos1cos3cos
22
−+
h)
)158sin112(sin203sin291sin1sin
ooooo
+++
i)
)140sin130(sin185sin2125cos35cos
ooooo
+++
j)
oooo
80sin60sin40sin20sin
k)
oooo
80tan60tan40tan20tan
2. Chứng minh:
a)
16
3
80sin60sin40sin20sin =
oooo
b)

na
anaaa
anaaa
tan
)12cos( 5cos3coscos
)12sin( 5sin3sinsin
=
−++++
−++++
c)
2
sin
2
)1(
sin
2
sin
sin 3sin2sinsin
a
anna
naaaa
+
=++++
d)
2
sin
2
)1(
cos
2

sin
cos 3cos2coscos
a
anna
naaaa
+
=++++
3. Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có:
a)
2
cos
2
cos
2
cos4sinsinsin
CBA
CBA =++
b)
2
sin
2
sin
2
sin41coscoscos
CBA
CBA +=++
c)
)coscoscos1(2sinsinsin
222
CBACBA +=++

d)
CBACBA coscoscos21coscoscos
222
−=++
e)
2
cos
2
sin
2
sin4sinsinsin
CBA
CBA =−+
f)
1
2
sin
2
cos
2
cos4coscoscos −=−+
CBA
CBA
g)
CBACBA sinsinsin42sin2sin2sin =++
h)
CBACBA coscoscos412cos2cos2cos
−−=++
i)
CBACBA cossinsin2sinsinsin

222
=−+
4. Chứng minh bất đẳng thức:
)sin(sin
2
1
2
sin yx
yx
+≥
+
với
π
<< yx,0
.
5. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
16
7
sin
16
5
sin
16
3
sin
16
sin
4444
ππππ

+++
b)
'57tan'57cot'567cot'567tan
oooo
−+−
c)
ooo
65cos55cos5cos
Bai tap luong giac - 6 -
Bài tập lượng giác (đủ loại) www.VNMATH.com
d)
11
9
cos
11
7
cos
11
5
cos
11
3
cos
11
cos
πππππ
++++
6. Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x:
a)







−++
24
cos42sinsin4
224
x
xx
π
với
2
3
π
π
<< x
b)
xxxx 2coscos42coscos4
224
−+
c)






−+







++ xxx
3
cos
3
coscos
222
ππ
d)






−+






++ xxx
3
2

sin
3
2
sinsin
222
ππ
7. Điều kiện cần và đủ để một tam giác vuông ở A là:
BA
CB
A
coscos
sinsin
sin
+
+
=
8. Chứng minh nếu các góc của
ABC

thoả mãn:
2
3
coscoscos =++ CBA
thì nó là tam giác đều.
9. Chứng minh rằng nếu các cạnh và các góc của
ABC

thoả mãn hệ thức:
a
cb

BA
+
=+coscos
thì
tam giác đó là tam giác vuông.
10. Cho tam giác ABC và
1
2
tan
2
tan5 =
BA
. Chứng minh rằng: 3c = 2(a+b).
Phần 3: Phương trình lượng giác
I. Phương trình lượng giác cơ bản
A. Lý thuyết cần nhớ
1. Phương trình:
⇔=
α
sinsin x
παπ
πα
2
2
kx
kx
+−=
+=
2. Phương trình:
⇔=

α
coscos x
πα
2kx +±=
2. Phương trình:
παα
kx
+⇔=
tantan
4. Phương trình:
παα
kx
+⇔=
cotcot
B. Bài tập
1. Giải các phương trình sau:
a)
2
3
6
3sin =







π
x

b) sin(3x - 2) = -1 c)
1
5
2cos2 =







π
x
d) cos(3x - 15
o
) = cos150
o
e) tan(2x + 3) =
3
tan
π
f) cot(45
o
- x) =
3
3
g) sin3x - cos2x = 0 h)
xx 3cos
3
2

sin =






+
π
i)
0
4
3cos
6
5
3sin =






++








ππ
xx
j)
)302cos(
2
cos
o
x
x
−−=
k) cos2x = cosx l)






−=






+
4
2sin
4
sin
ππ

xx
m)
1
12
sin =







π
x
n)
2
1
6
12sin =






+
π
x
o)
2

3
2
6cos =






+
π
x
p)
1)5cos( −=− x
π
q)
1)63tan( =− x
π
r)
( )
36tan =−
π
x
s)
3
1
2
4
tan =







− x
π
t)
312
6
5
cot =






+ x
π
u)
3
3
5
7
12
cot =







− x
π
v)
( )
2
2
312sin =− x
π
w)
( )
xax 3sin2cos =−
x)
xbx 5cos)3sin( =−
y)






+=







− xx
6
5
cot
4
tan
ππ
z)
( )






+=− xx 7
12
7
tan3cot
π
π
II. Phương trình bậc 2 đối với một hàm số lượng giác
A. Lý thuyết cần nhớ
Bai tap luong giac - 7 -
Bài tập lượng giác (đủ loại) www.VNMATH.com
Là những phương trình bậc nhất hay bậc hai đối với một hàm sinx, cosx, tanx hay cotx.
Phương pháp: Đặt ẩn phụ t rồi giải phương trình bậc nhất hay bậc 2 với t.
B. Bài tập
1. Giải các phương trình sau:
a)

032cos72sin3
2
=−+ xx
b)
07sin5cos6
2
=−+ xx
c)
03sin52cos
=−−
xx
d)
01cos2cos
=++
xx
e)
1412cos3sin6
2
=+ xx
f)
7cos12sin4
24
=+ xx
g)
5cossin8
2
=− xx

2. Giải các phương trình lượng giác:
a)

1
5
cot3
2
=






+
π
x
b)
3
4
2tan
2
=







π
x
c)

12cot4tan7
=−
xx
d)
03cot)13(cot
2
=−−+ xx
III. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
A. Lý thuyết cần nhớ
Dạng phương trình:
cxbxa =+ cossin
Điều kiện để phương trình có nghiệm:
222
cba ≤+
.
Cách giải: Chia cả hai vế của phương trình cho
22
ba +
rồi đặt:
22
cos
ba
a
+
=
α
;
22
sin
ba

b
+
=
α
.
Đưa phương trình về dạng:
βαβαα
sin)sin(sincossinsincos =+⇔=+ xxx
. Giải ra tìm được x.
B. Bài tập
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
a)
xxy 2cos2sin)32( +−=
b)
xxxxxy cossin32cos2)cos(sin
2
++−=
c)
1)cossin2)(cos2(sin −+−= xxxxy
d)
4sincos2
3sin2cos
+−
++
=
xx
xx
y
2. Giải các phương trình sau:
a)

5cos3sin4 =− xx
b)
2
9
sin32cos3 =+ xx
c)
32cos22sin3 =+ xx
d)
xxx 14sin132cos32sin2 =+
e)
2cos3sin4 =− xx
f)
1cos3sin =− xx
3. Tìm các giá trị của






−∈
π
π
;
4
3
x
thoả mãn phương trình sau với mọi m:
xxxmxmxmxm sincoscoscossinsin
2222

−=+−−
4. Tìm các giá trị của
α
để phương trình:
a)
03cossin)2sin3cos3()3sin3(cos
2
=+−+−−+−+
αααααα
xx
có nghiệm x = 1.
b)
0sin)33(cos2)sin3()1cossin2(
222
=−−+−+−
ααααα
xx
có nghiệm x =
3
.
5. Giải phương trình:
a)
08
14sin5cos12
5
sin5cos12 =+
++
++
xx
xx

.
b)
042)cos5sin4(13)cos5sin4(
2
=+−−− xxxx
c)
6
1sin4cos3
6
sin4cos3 =
++
++
xx
xx
IV. Phương trình thuần nhất đối với sinx và cosx
A. Lý thuyết cần nhớ
Dạng phương trình:
dxcxxbxa =++
22
coscossinsin
- Nếu cosx = 0. Thế vào phương trình thử nghiệm.
- Nếu
0cos ≠x
. Chia cả 2 vế của phương trình cho
x
2
cos
rồi tiến hành giải phương trình bậc hai đối
với tanx:
0tantan)(

2
=−++− dcxbxda
.
B. Bài tập
Bai tap luong giac - 8 -
Bài tập lượng giác (đủ loại) www.VNMATH.com
1. Giải các phương trình sau:
a)
0cos3cossin2sin
22
=−− xxxx
b)
2coscossinsin6
22
=−+ xxxx
c)
xxx 2cos2sin22sin
2
=−
d)
22cos2cos2sin22sin2
22
=+− xxxx
e)
1)cos(
2
3
sin2cos)sin(4
2
cossin4 =+







−+++






− xxxxxx
π
π
π
π
f)
2
1
cos2cossin4sin3
22
=+− xxxx
2. Giải các phương trình sau:
a)
xxx sin3cos4sin2
33
=+
b)







++=+






+
22
sin
2
cos
2
sin
2
cos
2
sin3
22
3
cos
2
sin3
2222

ππ
xxxxxxx
3. Số đo độ của một trong các góc trong tam giác vuông ABC là nghiệm của phương trình:
0cos32sinsinsin
33
=−+ xxxx
. Chứng minh tam giác ABC vuông cân.
V. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx.
A. Lý thuyết cần nhớ
Dạng phương trình:
cxxbxxa =+± cossin)cos(sin
.
Cách giải: Đặt
xxt cossin
±=
, ta có:
2|| ≤t
.
xxxt 2sin1cossin21
2
±=±=→
. Thay vào phương
trình rồi giải ra t.
B. Bài tập
1. Giải phương trình sau:
a)
xxxx cossintancot +=−
b)
12sin2cotsin2 +=+ xxx
c)

1sincos
33
−=− xx
d)
12sin4|cossin| =+− xxx
e)
xxx 4sin
2
3
2cos2sin1
33
=++
f)
2)sin1)(cos1( =++ xx
VI. Một số dạng phương trình lượng giác khác
1. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
02
4
3
cos2cos =−+
x
x
b)
)cot(tan
2
1
2sin
cossin
44

xx
x
xx
+=
+
c)
04tan32cos34tan3cos4
22
=++−+ xxxx
d)
xxx cos2sin1sin1 =−++
e)
2
7
24
sin42sin4cossin
22







−=−
x
xxx
π
f)
0

2
5
cos
2
tan
2
1
=+−
x
x
g)
0cos)34(cossin)2(2sin)12(3sin)64(
23
=−−−+−+− xmxxmxmxm
(Biện luận theo m).
h)
xxx 2tantan2tan1
2
=−
i)
1cos24sin
2
−= xx
j)
14coscos8
4
=− xx
k)
2
cos2sin2cos1

2
x
xx =++
l)
2
3
4sin2sin
22
=+ xx
m)
xxxx cos3sin2tantan =+
n)
)cos3(sin4cot3tan xxxx +=−
o)
xxx 2coscossin
33
=+
p)
xx tan4sin =
q)
1)cos44(cossin44sin =−−− xxxx

r)
2)sin(tan5)cos(cot3 =−−− xxxx
s)
27sin37cos −=− xx
t)
1sin22tan =− xx
u)
xx 3sincos2

3
=
v)
x
x
x
sin1
cos1
tan
2

+
=
w)
)cos(sin
6
5
cossin
4466
xxxx +=+
Bai tap luong giac - 9 -
Bài tập lượng giác (đủ loại) www.VNMATH.com
x)
x
xx
xx
4cos
4
tan
4

tan
2cos2sin
4
44
=






+







+
ππ
y)
4
1
4
tan
4
tan
cossin
66

−=






+







+
xx
xx
ππ
z)
01cos2sin2cos
2
=+++ xxx
2. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
x
x
x
2sin1
tan1

tan1
+=
+

b)
xx
x
sin
1
cos
1
4
sin22 +=






+
π
c)
82cos2sin3cos6sin9
=+−+
xxxx
d)
xxx 3sin26)4cos2(cos
2
+=−
e)

1
sin5
5sin
=
x
x
f)
2
1
2
3
sin
2
sinsin
2
3
cos
2
coscos =−
xx
x
xx
x
g)
)105,10sin(6cos4sin
22
xxx +=−
π
. Tìm các nghiệm thuộc khoảng







2
;0
π
h)
xxxxx 2cos
4
5
)cos(sin2cossin
101088
++=+
i)
xxx 2cos222cos22sin3
2
+=−
j)
2
3
3sin2sinsin
222
=++ xxx
k)
x
xx
cos
1

cossin3 =+
l)
1
2tan22tan2cot
+
+=
xxx
m)
xxxx sin28cos22310sin2cos2 +=+
n)
xxxx cos4sin12cos22sin −+=+
o)
3tan22sin =+ xx
p)
xxxx 4sin
2
1
2cos)coscos1( =+−
q)
1cot
)sin(cos2
2cottan
1


=
+ x
xx
xx
r)

xx sin2
4
sin
3
=






+
π
s)
01cos263sinsin22cos28
436
=−−+ xxxx
t)
xxxxx cossin2sinsincos
33
++=+
u)
)1sin2(sincos43
2
+=− xxx
v)
xxxx 8sin2coscossin34 =
w)
xxxxxx 3cot2cottan3cot2cottan
2222

+−=
x)
0
tan1
cos
3
4
cos
2
2
=


x
x
x
y)






+=







− xxx
4
sin2sin
4
3sin
ππ
z)
xxx 2coscossin
=+
3. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
0239
cotcot
=−+
xx
b)
01sincos
2
=++ xx
c)
022cos23sin =−+ xx
d)
02sinsin3sin =+− xxx
e)
02cos32cos =++ xx
f)
13cos24cos3
2
=− xx
g)

xxxxx 2sinsin23cos2coscos31
+=++
h)
xxxx 2cos3sin2tantan
−=+
i)
x
x
x
cos
cos1
tan
2
+
=
j)
xxx 4sin
2
3
2cos2sin1
33
=++
k)
)2cos2(sin2cottan xxxx +=+
l)
xxxx 2cos3cos)cos(sin22 +=+
m)
8
9
)

4
(sin)
4
(sinsin
444
=++−+
ππ
xxx
n)
0cos2
sin1
2sin
=+
+
x
x
x
o)
0cossin3sincos
23
=−+ xxxx
p)
xxx sin2cossin2
3
=+
q)
2cos1cos3 =+−− xx
r)
2cos2sin2cossin
=++

xxxx
s)
16
1
8cos4cos2coscos =xxxx
t)
xxxx 4cos2cos3sinsin
2222
+=+
u)
0)3cos2sin1(3cos)3sin2(cos3sin =−++− xxxxxx
v)
0
24
cos8
cos
)sin1(3
tantan3
2
2
3
=






−−
+

+−
x
x
x
xx
π
Bai tap luong giac - 10 -
Bài tập lượng giác (đủ loại) www.VNMATH.com
w)
xx 3sincos2
3
=
x)
04cossin32sin32cos =+−−− xxxx
y)
xxx tan1cos2cos
2
+=
z)
xxx cos)232(sin22cot3
22
+=+
4. Giải các phương trình sau:
a)
0
cos
1
cos222cos2sintan =







−+−−
x
xxxx
b)
)1(sin5)2cos3(sin4 −=− xxx
c)
)cos(sin2cossincossin2cos2
22
xxxxxxx +=++
d)
)cossin2(cos3sin2sintan
22
xxxxxx +=−
e)
xxxx
2
cos4)2tan(cot2sin =+
f)
0)cot2cot1(
sin
2
cos
1
48
24
=+−− xx

xx
g)
xxx 4coscossin
66
=+
h)
02sin2coscos
23
=−++ xxx
i)
2
tan2cos2
x
x =+
j)
)2sin1(23cos23cos
22
xxx +=−+
k)
03sin2sinsin
=++
xxx
l)
xxxx cossintancot +=−
m)
xxxx 2cossin212cos3sin +=+
n)
x
xx
cos

1
7cos82cos2 =+−
o)
4
1
4cossin3sincos3cos
333
+=− xxxxx
p)
82cos2sin3cos6sin9 =+−+ xxxx
q)
xxxxx 4sin3sincos3cossin
333
=+
r)
xxxxxxxx
432432
coscoscoscossinsinsinsin +++=+++
s)
1coscossinsin2
22
−=−− xxxx
t)
0
cossin
12cos2sin
42
=
−+
xx

xx
u)
0cos2cossin2
3
=+− xxx
v)
xxx 2sinsincos1
33
=−+
w)
03cos2coscos1
=+++
xxx
x)
04cos3cos2coscos
=+++
xxxx
y)
0cossincos
32
=++ xxx
z)
1|sincos|sincos =++ xxxx
5. Giải các phương trình sau:
a)
xx sin52cos2
−=+
b)
)cos(sin2cossin
5533

xxxx +=+
c)
xxx 3cos2cossin
222
+=
d)
xx 3cos
3
cos8
3
=






+
π
e)
2|cossin||cossin| =++− xxxx
f)
12sin2cotsin2
+=+
xxx
g)
xxx 2cos
8
13
sincos

266
=−
h)
xx 2sin2tan31
=+
i)
)2tan(tan2coscos3sin
2
xxxxx +=
j)
1099
22
cossin
=+
xx
k)
xxx cos82sin23cos4
3
=+
l)
x
x
cos
2
1
2
=−
m)
xx sin2
4

sin
3
=






+
π
n)
5
5sin
3
3sin xx
=
VII. Hệ phương trình lượng giác
1. Giải các hệ phương trình lượng giác sau:
a)
3
3
1
tantan
π
=+
=
yx
yx
b)

yx
yx
tantan3
4
1
cossin
=
=
c)
6tantan
3tantan
=
=
=++
zy
yx
zyx
π
d)
2coscos
2sinsin
=+
=+
yx
yx
e)
yxx
yxx
sinsincos
coscossin

2
2
=
=
f)
12cos32cos
1tantantantan
−=+
=−−
xy
yxxy
Bai tap luong giac - 11 -
Bài tập lượng giác (đủ loại) www.VNMATH.com
g)






−=+






+=+
4
sin2cottan

4
sin2cottan
π
π
xyy
yxx
h)
4
5
sincos
2
3
cossin
22
=+
=+
yx
yx
VIII. Các dạng bài tập khác
1. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
0cos2sin51
2
=+− xx
thoả mãn
0cos

x
.
2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
xxxxy sincoscossin +=

.
3. Chứng minh rằng tam giác ABC có ba góc thoả mãn:
mCBA =++
222
sinsinsin
. Nếu m = 2 thì
tam giác ABC vuông, m > thì ba góc A, B, C đều nhọn và nếu m < 2 thì tam giác có góc tù.
4. Cho các góc của tam giác ABC thoả mãn:
2
sin2
2
sin
2
sin2sinsinsin
CBA
CBA =−++
. Chứng minh
rằng số đo của góc C là 120
o
.
5. Hai góc của tam giác ABC thoả mãn điều kiện:
1
2
tan
2
A
tan =+
B
. Chứng minh rằng:
1

2
tan
4
3
<≤
C
.
6. Biện luận theo tham số a về số nghiệm của PT:
|1||1|cos2sin2
22
−++=++− aaxxxx
.
7. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để tam giác ABC đều là có hệ thức:
3)cotcot(cot
sin
1
sin
1
sin
1
=++−++ CBA
CBA
8. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện:
012cos2cos2cos =+++ CBA
thì tam
giác đó là tam giác vuông.
9. Chứng minh rằng trong tam giác có:
)sin()()sin()(
2222
BCbcBCcb +−=−+

thì tam giác đó vuông
hoặc cân.
10. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
xxy 5coscos5 −=
trên







4
;
4
ππ
.
11. Cho phương trình:
xm
xm
xm
xm
sin2
2cos
cos2
2sin


=



a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Khi
0≠m

2±≠m
, phương trình có bao nhiêu nghiệm nằm trong đoạn
]30,20[
ππ
.
12. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
3
2
cot
2
cot2 =⇔+=
CA
cab
.
13. Cho tam giác ABC có:
1
2
tan
2
A
tan5 =
B
. Chứng minh rằng:
)(23 bac +=
.

14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
5cossin4sin2)(
2
++= xxxxf
.
15. Tìm các giá trị
)2,0(
π
∈x
sao cho
02cossincos >−− xxx
.
16. Tìm t để phương trình sau có đúng 2 nghiệm
],0[
π
∈x
:
t
x
x
=
+
+
2sin
1sin2
.
17. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
S
cba
CBA

4
cotcotcot
222
++
=++
.
18. Chứng minh với
2
0
π
<< x
thì:
1
2
3
tansin2
222
+
>+
x
xx
.
19. Cho tam giác ABC thoả mãn:
2
1coscoscos
=
++
++
cba
CcBbAa

. Chứng minh tam giác ABC đều.
20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
)8cos4(cos
2
1
)4cos2sin1(2 xxxxy −−+=
.
21. Giải phương trình sau:
0239
cotcot
=−+
xx
.
Bai tap luong giac - 12 -
Bài tập lượng giác (đủ loại) www.VNMATH.com
22. Cho tam giác ABC thoả mãn:
CB
a
C
c
B
b
sinsincoscos
=+
. Chứng minh tam giác ABC vuông.
23. Cho tam giác ABC, chứng minh ta luôn luôn có:
1coscoscos >++ CBA
.
24. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông hoặc cân khi và chỉ khi
BbAaAbBa sinsincoscos

−=−
.
25. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có:
2
cot2tantan
C
BA =+
thì tam giác ABC cân.
26. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số trên đoạn:
2
1
cossin
2
+−= xxy
.
27. Cho
xy 5sin
2
=
. Tính
)(n
y
.
28. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
x
x
y
cos2
sin3
1

+
+=
.
29. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số:
1
1
4
cos
1
2
sin
22
+
+
+
+
=
x
x
x
x
y
.
30. Xác định m để phương trình sau có nghiệm trong







4
;0
π
:
02cossin42cos
2
=−+− mxxxm
.
31. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2tantan2cotcot
2244
+++= babaP
.
32. Với giá trị nào của a thì phương trình:
xna cossin1
2
=+
có nghiệm duy nhất.
33. Tìm m để bất phương trình:
03cossin2
2
≤−− xmx
nghiệm đúng






∈∀

2
;0
π
x
.
34. Tính các góc của tam giác ABC nếu các góc thoả mãn:
0
2
5
)2cos2(cos32cos =+++ CBA
.
35. Cho tam giác ABC thoả mãn:
2
BA
b)tan(abtanBAtan
+
+=+a
. Chứng minh tam giác ABC cân.
36. Chứng minh rằng tam giác ABC tù khi và chỉ khi
1coscoscos
222
>++ CBA
.
37. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn
a
cb
CB
+
=+ coscos
thì tam giác ABC vuông.

38. Cho phương trình:
xxkxx cossinsincos
33
=+
.
a) Giải phương trình với
2=k
.
b) Với giá trị nào của k thì phương trình có nghiệm.
39. Giải và biện luận phương trình:
2
3
sincos2)sin(cos2
2
+−+=+ xxmxxm
.
40. Cho phương trình:
xxmx tan1)(cos2cos
2
+=
.
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm trong đoạn.
41. Chứng minh rằng
)
2
;0(
π
∈∀x
ta có:

6
cos
1
sin
1
cottansincos >+++++
xx
xxxx
42. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
xxy
2020
cossin +=
.
43. Chứng minh rằng nếu
2
cot,
2
cot,
2
cot
CBA
theo thứ tự lập thành 1cấp số cộng thì
3
2
cot.
2
cot =
CA
.
44. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:

xx
y
cos
1
sin
1
+=
với







2
;0
π
x
.
45. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn
)tantan(
2
tan BbAa
C
ba +=+
thì nó cân.
46. Tìm m để hàm số sau xác định với mọi x:
xxmxxxf cossin2cossin)(
44

−+=
.
Bai tap luong giac - 13 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×