Tải bản đầy đủ (.ppt) (88 trang)

chụp hệ niệu cản quang đường tĩnh mạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.66 MB, 88 trang )


CHỤP HỆ NIỆU CẢN QUANG
CHỤP HỆ NIỆU CẢN QUANG
ĐƯỜNG TĨNH MẠCH
ĐƯỜNG TĨNH MẠCH
BS. PHẠM TUẤN MINH
BS. PHẠM TUẤN MINH
BS. PHẠM NGỌC HOA
BS. PHẠM NGỌC HOA

KHÁI QUÁT
KHÁI QUÁT





Chụp U.I.V là phương pháp cơ bản
Chụp U.I.V là phương pháp cơ bản


để khảo sát hệ niệu.
để khảo sát hệ niệu.



Các phương pháp khác (C.T scan,
Các phương pháp khác (C.T scan,


M.R.I, xạ hình, chụp mạch máu )


M.R.I, xạ hình, chụp mạch máu )




được dùng khi có vấn đề nghi ngờ.
được dùng khi có vấn đề nghi ngờ.



U.I.V. giúp:
U.I.V. giúp:



Khảo sát tương đối nhu mô thận.
Khảo sát tương đối nhu mô thận.



Khảo sát hình dáng và cấu trúc
Khảo sát hình dáng và cấu trúc


hệ bài niệu.
hệ bài niệu.





Những biểu hiện bệnh lý của hệ niệu.
Những biểu hiện bệnh lý của hệ niệu.



Những biểu hiện bệnh lý chung: sốt
Những biểu hiện bệnh lý chung: sốt


CRNN, thiếu máu …
CRNN, thiếu máu …



Những bệnh có khả năng kèm
Những bệnh có khả năng kèm
theo tổn
theo tổn




thương hoặc biểu hiện ở hệ niệu.
thương hoặc biểu hiện ở hệ niệu.
CHỈ ĐỊNH
CHỈ ĐỊNH

CHỐNG CHỈ ĐỊNH
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ đònh bắt buộc là mất nước, đặc

Chống chỉ đònh bắt buộc là mất nước, đặc


biệt thận trọng ở bệnh nhân tiểu đường
biệt thận trọng ở bệnh nhân tiểu đường
có suy thận.
có suy thận.
Các trường hợp đặc biệt:
Các trường hợp đặc biệt:



Suy thận.
Suy thận.



Suy tim.
Suy tim.



Cường giáp.
Cường giáp.



U tủy (Kahler).
U tủy (Kahler).




U.I.V và thai
U.I.V và thai


nghén.
nghén.



Không dung nạp Iod :
Không dung nạp Iod :



Nôn ói, nóng người…
Nôn ói, nóng người…



Dò ứng thật sự: biểu
Dò ứng thật sự: biểu


hiện ở da, niêm…
hiện ở da, niêm…




Phản ứng kiểu phản
Phản ứng kiểu phản


vệ thật sự.
vệ thật sự.


Tiền căn dò ứng

Cơ đòa dò ứng: suyển, chàm, dò ứng thức ăn

Suy tim ứ huyết, suy thận mãn

Nhũ nhi, người cao tuổi

Tiểu đường, đa u tuỷ

Cao huyết áp, xơ vữa mạch máu

Suy giảm miễn dòch

Mất nước, lo lắng, s hảiợ
BỆNH NHÂN CĨ NGUY CƠ CAO





Bệnh nhân

Bệnh nhân




Đường tiêm
Đường tiêm




Thuốc cản quang
Thuốc cản quang




Các giai đoạn ghi hình
Các giai đoạn ghi hình




Ép hay không ép
Ép hay không ép
KỸ THUẬT
KỸ THUẬT

-



Kiêng dùng mọi chất cản quang trước
Kiêng dùng mọi chất cản quang trước


chụp U.I.V ít nhất 5 ngày.
chụp U.I.V ít nhất 5 ngày.
-


Làm sạch ống tiêu hóa.
Làm sạch ống tiêu hóa.
-


Hạn chế các chất dòch. Nhòn đói tuyệt
Hạn chế các chất dòch. Nhòn đói tuyệt


đối ít nhất 3 giờ trước khi chụp.
đối ít nhất 3 giờ trước khi chụp.
BỆNH NHÂN
BỆNH NHÂN

Vò trí phải đạt yêu cầu:
Vò trí phải đạt yêu cầu:


+ Ít đau.
+ Ít đau.



+ Điểm khó nhiễm trùng.
+ Điểm khó nhiễm trùng.


+ Giữ được đường truyền.
+ Giữ được đường truyền.
ĐƯỜNG TIÊM

THUỐC CẢN QUANG
THUỐC CẢN QUANG
+
Loại thuốc:
Loại thuốc:

Khuyếch tán gian
bào tốt ->độ cản
quang cao -> ch p ụ
C.T.Scan.

Bài tiết tốt

->cản quang niệu
qua tónh mạch

Tăng thể tích máu

Cảm giác nóng, đau


Nguy hiểm cho tim

Nguy hiểm cho thận
L IỢ B T L IẤ Ợ
CHẤT CẢN QUANG ÁP THẨM CAO
(HOCM) 1500 mOsm/ Kg/ H
2
O


Ít tăng thể tích máu

Hoà lẩn nội mạch
cao:

->chụp mạch máu

->không nóng, đau

->bơm động mạch
tốt

Bài tiết chậm
CHẤT CẢN QUANG ÁP THẨM THẤP
(LOCM)500-800 mOsm/Kg/ H
2
O
CHẤT CẢN QUANG ÁP THẨM THẤP
(LOCM)500-800 mOsm/Kg/ H
2

O
LỢI
BẤT LỢI


+ Đường tónh
mạch ở bệnh
nhân không có
nguy cơ

+ CT Scanner

+ Cản quang niệu
tónh mạch

+ Đường động mạch
(mạch máu, vành, buồng
tim)

+ Đường tónh mạch ở
bệnh nhân có nguy cơ

+ Chụp hệ tónh mạch, tử
cung, buồng trứng, khớp
ÁP THẨM THẤPÁP THẨM CAO
CHỈ ĐỊNH

AÙP THAÅM THAÁU (mOsm/Kg/ H
2
O)

AÙP THAÅM THAÁU (mOsm/Kg/ H
2
O)


TELEBRIX 35 (Ioxitalamate) *
UROGRAFIN 70 % (Diatrizoate) *
TELEBRIX 30M (Ioxitalamate)
CONRAY 280 (Iothalamate)
IVEPAQUE 300 60% (Iopentol)
OPTI RAY ( Ioversol ) (nonionic)
OMNIPAQUE (Iohexol)
IOPAMIRON 300 (Iopamidol) *-
UTRAVIST 300 (Iopromide) *
HEXABRIX 300 (Ioxaglate) (ionic)
HEXABRIX 320 (Ioxaglate) *

2160
2100
1500
1600
640
630
690
616
610
560
600
HUYEÁT TÖÔNG 300




Giảm tính thẩm
thấu ->Giảm tăng
thể tích máu

Hoà tan nước tốt
hơn ->Giảm tác
dụng ngoại ý

Chống tạo huyết
khối kém

->D tạo huyết ễ
khối khi nong
vành (PTCA)
CHẤT CẢN QUANG KHÔNG ION HOÁ
CHẤT CẢN QUANG KHÔNG ION HOÁ
BẤT LI
LỢI

 Chống đông máu tốt:
->giảm nguy cơ tạo huyết
khối

Giảm sự ùn tắt nội mạch:
->thận dung nạp tốt
 Độ nhớt thấp: -> d chíchễ
->tăng quang tốt các mạch
máu nhỏ

 Có Na: -> ít loạn nhòp
 Chống chỉ đònh:
->tuỷ đồ
 Hoà tan nước
giảm ->tác dụng
ngoại ý
CHẤT CẢN QUANG ION HOÁ
CHẤT CẢN QUANG ION HOÁ
LI
B T L IẤ Ợ

-


Cao huyết áp người trẻ.
Cao huyết áp người trẻ.
-


Khoảng thời gian.
Khoảng thời gian.
-


Các film chụp muộn sau tiêm.
Các film chụp muộn sau tiêm.
-


Các yêu cầu khác: chụp khi BQ căng

Các yêu cầu khác: chụp khi BQ căng


đầy, chụp chếch trong khi nằm tiểu ở
đầy, chụp chếch trong khi nằm tiểu ở


nam hoặc đứng ở nữ, chụp sau khi
nam hoặc đứng ở nữ, chụp sau khi


tiểu, chụp NQ đoạn thấp ở tư thế nằm
tiểu, chụp NQ đoạn thấp ở tư thế nằm


sấp hoặc chụp ở tư thế đầu thấp
sấp hoặc chụp ở tư thế đầu thấp


(Trendelenburg) nếu không ép được …
(Trendelenburg) nếu không ép được …
CÁC GIAI ĐOẠN GHI HÌNH
CÁC GIAI ĐOẠN GHI HÌNH




Mục đích ép.
Mục đích ép.




Áp lực ép.
Áp lực ép.



Ép là dư thừa khi có tắc nghẽn đường
Ép là dư thừa khi có tắc nghẽn đường






bài niệu.
bài niệu.



Không cần thiết ép khi chỉ cần khảo sát
Không cần thiết ép khi chỉ cần khảo sát


chức năng hoặc sự tắc nghẽn.
chức năng hoặc sự tắc nghẽn.



Chống chỉ đònh ép.

Chống chỉ đònh ép.
ÉP HAY KHÔNG ÉP
ÉP HAY KHÔNG ÉP


GI I PH U BÌNH TH NGẢ Ẫ ƯỜ

THẬN:
-Vị trí D12- L3.
-Hình dáng, hướng trục
dọc.
-Kích thước.
NIỆU QUẢN:
-Đường đi.
-Các vị trí hẹp sinh lý.



GI I PH U X QUANG HEÄ NIEÄU Ả Ẫ
GI I PH U X QUANG HEÄ NIEÄU Ả Ẫ
BÌNH THÖÔØNG KHI CH P U.I.V.Ụ
BÌNH THÖÔØNG KHI CH P U.I.V.Ụ

CÁC HÌNH ẢNH BẤT THƯỜNG
CÁC HÌNH ẢNH BẤT THƯỜNG
CỦA HỆ NIỆU
CỦA HỆ NIỆU
* Bất thường về số lượng.
* Bất thường về số lượng.
* Bất thường về chức năng.

* Bất thường về chức năng.
* Bất thường về kích thước và hình
* Bất thường về kích thước và hình




dạng.
dạng.
* Bất thường về vò trí.
* Bất thường về vò trí.
* Bất thường khác.
* Bất thường khác.





Thận duy nhất: kích thước thường
Thận duy nhất: kích thước thường




lớn hơn bình thường.
lớn hơn bình thường.






Nhiều thận: bất thường hiếm gặp.
Nhiều thận: bất thường hiếm gặp.
BẤT THƯỜNG VỀ SỐ LƯNG
BẤT THƯỜNG VỀ SỐ LƯNG
Mất đối xứng bài tiết, có thể do:
Mất đối xứng bài tiết, có thể do:



Hội chứng tắc nghẽn của hệ bài
Hội chứng tắc nghẽn của hệ bài


niệu một bên.
niệu một bên.



Hẹp động mạch thận: nghiệm
Hẹp động mạch thận: nghiệm


pháp Howard.
pháp Howard.


BẤT THƯỜNG VỀ CHỨC NĂNG
BẤT THƯỜNG VỀ CHỨC NĂNG


Bất thường này gặp với tỉ lệ cao hơn bất thường
Bất thường này gặp với tỉ lệ cao hơn bất thường
về số lượng.
về số lượng.




Thận nhỏ (hypoplasia): thường kết hợp phì đại
Thận nhỏ (hypoplasia): thường kết hợp phì đại
(hyperplasia) bên đối diện.
(hyperplasia) bên đối diện.




Sự thùy hóa từ bào thai (fetal lobulation) cần
Sự thùy hóa từ bào thai (fetal lobulation) cần
chẩn đoán phân biệt với giảm sản đoạn.
chẩn đoán phân biệt với giảm sản đoạn.




Thận móng ngựa.
Thận móng ngựa.





Bể thận – niệu quản đôi: ở một hoặc cả hai bên
Bể thận – niệu quản đôi: ở một hoặc cả hai bên
thận, có thể bán phần hay toàn phần.
thận, có thể bán phần hay toàn phần.




Nang niệu quản: có hai type đơn thuần và nang
Nang niệu quản: có hai type đơn thuần và nang
niệu kết hợp với lạc chổ lỗ đổ NQ.
niệu kết hợp với lạc chổ lỗ đổ NQ.
BẤT THƯỜNG VỀ KÍCH THƯỚC VÀ
BẤT THƯỜNG VỀ KÍCH THƯỚC VÀ
HÌNH DẠNG
HÌNH DẠNG

×