Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Sinh Lý Tim YCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.98 KB, 30 trang )

SINH LÝ TIM
SINH LÝ TIM
08/21/14
1
Đ I C NGẠ ƯƠ

Sơ lược giải phẫu: gồm tim và hệ mạch
máu

Chức năng chung:
- Cung cấp oxy và dưỡng chất cho tổ
chức, mang các chất cần đào thải đến các
cơ quan thải ra ngoài. (cung cấp oxy,
glucose là quan trọng nhất)
- Thông tin liên lạc bằng thể dịch:
hormon, enzym, liên lạc các cơ quan với
nhau.
- Điều hòa thân nhiệt: sưởi ấm và thải
nhiệt
08/21/14
2
Đ I C NGẠ ƯƠ

Hệ tuần hoàn gồm 2 phần:
Tiểu tuần hoàn
Tiểu tuần hoàn
Đại tuần hoàn
Đại tuần hoàn
08/21/14
3
08/21/14


4
08/21/14
5
Đ I C NGẠ ƯƠ

Trên lâm sàng hệ tuần hoàn gồm 2 phần:
Tim
Tim
phải
phải
Tim
Tim
trái
trái
08/21/14
6
SINH LÝ H C TIMọ

Cái bơm: đẩy và hút máu
(24h: 10.000 lần-7.000L)

Khối cơ rỗng 300gr
- Vách liên nhĩ, liên thất →
tim (P), (T)
- Van tim:
+ Hai lá: nhĩ (T)-thất(T)
+ Ba lá: tim (P), ĐMC,
ĐMP (tổ chim)
08/21/14
7

Nút nhĩ thất
Bó His
Mạng
Purkinje
SINH LÝ H C TIMọ

Hệ thống nút:
- Nút xoang (Keith flack): lỗ
TMC trên (TK ∑ và X), 120
-150 lần/p
- Nút nhĩ thất (Aschoff
Tawara), 50-60 lần/p
- Bó His: đi từ nút A-V →
vách liên thất → 2 nhánh
(P), (T) → nội tâm mạc →
mạng Purkinje; 30-40 lần/p
08/21/14
8
08/21/14
9
TÍNH CH T SINH LÝ C A C ấ ủ Ơ
TIM

Tính hưng phấn: khả năng đáp ứng
của cơ tim khi kích thích. Cường độ
kt làm cơ tim co: ngưỡng cơ tim đáp
ứng (co cơ tối đa)

Tính trơ: tính không đáp ứng với kích
thích. Kt cường độ trên ngưỡng khi

cơ tim đang co → ko đáp ứng(trơ
tuyệt đối), khi đang giãn (tim co bóp
bù → ngoại tâm thu). Có chu kỳ, giúp
tim ko co cứng khi kt liên tiếp.
08/21/14
10
TÍNH CH T SINH LÝ C A C TIM ấ ủ Ơ
(TT)

Tính dẫn truyền: Cơ
tim và hệ thống nút có
khả năng dẫn truyền
xung động ở mạng
purkinje tốc độ 1m/s,
cơ tâm thất 4m/s, nút
nhỉ thất 1m/s và nút
xoang- His 0,05m/s.
08/21/14
11
TÍNH CH T SINH LÝ C A C TIM ấ ủ Ơ
(TT)

Tính nhịp điệu: Là khả năng phát xung động nhịp nhàng
của hệ thống nút: nút xoang phát từ 120-150 xung
động/phút, gọi là nút dẫn nhịp (pace maker). Nút nhĩ
thất: 50 xung động/phút, bó His 30-40 xung động/phút.
08/21/14
12
CHU Kỳ TIM


Giai đoạn tâm nhĩ thu: 0,1s; P nhĩ > P thất → van nhĩ thất mở → cơ nhĩ co
→ tống thêm 30% máu xuống thất → quan trọng khi nhịp nhanh, hẹp 2 lá

Giai đoạn tâm thất thu: 0,3s; 2 thời kỳ
- Tăng áp (0,05s): thất co, P thất > P nhĩ → van nhĩ thất đóng → V thất ko
đổi, P càng tăng (co cơ đẳng trương) → P thất > ĐM → mở van ĐMC (van
tổ chim)
- Tống máu: 0,25s, thất tiếp tục co tống máu vào ĐM → V thất ↓, 2 thì:
+ Tống máu nhanh: 4/5 V
+ Tống máu nhanh: V thất ↓ từ từ → P thất < P ĐMC và ĐMP →
thất còn 50mL
08/21/14
13
CHU Kỳ TIM

Giai đoạn tâm trương: 0,4s, thất giãn → P thất ↓ nhanh → V
thất ko thay đổi (giãn cơ đẳng trương) → P thất < P nhĩ → mở
van nhĩ thất.
→ chu kỳ tim kéo dài 0,8s.
08/21/14
14
CUNG L NG TIMƯợ

Thể tích máu bơm trong 1 phút gọi là cung lượng tim
Cung lượng tim = lưu lượng tim bóp x tần số.
Q = Qs x f = 60ml x 75l = 4,5 lít
08/21/14
15
TI NG TIMế


Tiếng tim thứ I (T1):
trầm dài, mỏm tim
- Đóng van A-V
- Mở van tổ chim.
- Do co cơ tâm thất.
- Máu phun vào động
mạch.
08/21/14
16
TI NG TIMế

Tiếng tim thứ II (T2): Thanh và ngắn nghe rõ ở đáy tim do:
đóng van tổ chim và mở van A-V.

Tiếng tim thứ III (T3): rất khó nghe do máu ùa về va vào
thành tâm thất trong thời kỳ đầu tâm trương.

Tiếng tim thứ IV (T4): do tâm nhĩ co tống máu từ nhĩ
xuống thất làm rung thành tâm thất trong thời kỳ cuối
tâm trương.
08/21/14
17
ĐI U HÒA HO T Đ NG TIMề ạ ộ

Bên ngoài:
1. Thần kinh
- TKTV:
+ p∑: acetylcholin, tác dụng:
+ Giảm nhịp tim.
+ Giảm dẫn truyền xung động tim.

+ Giảm trương lực cơ tim.
+ Thay đổi tính hưng phấn cơ tim.
08/21/14
18
ĐI U HÒA HO T Đ NG TIMề ạ ộ

Bên ngoài:
1. Thần kinh
- TKTV:
+ ∑: Noradrenalin, tác dụng:
+ Tăng nhịp tim.
+ Tăng lực tâm thu.
+ Tăng dẫn truyền.
+ Tăng trương lực cơ tim.
+ Biến đổi tính hưng phấn cơ tim.
08/21/14
19
ĐI U HÒA HO T Đ NG TIMề ạ ộ

Bên ngoài:
2. Các phản xạ:
- Áp cảm thụ quan: áp suất máu
tăng → kt các áp cảm thụ quan
(Baro receptor) ở quai động mạch
chủ và xoang động mạch cảnh →
xung động theo dây thần kinh
Cyon và Hering → hành não → kt
dây thần kinh X → tim đập chậm
và ↓HA
08/21/14

20
ĐI U HÒA HO T Đ NG TIMề ạ ộ

Bên ngoài:
2. Các phản xạ:
- Phản xạ tim - tim(Bainbridge).
Khi truyền nước hoặc máu ở vật
gây mê làm tăng nhịp tim, vì kích
thích các thể tiếp nhận ở nhĩ làm
tăng nhịp. Một phần sự tăng nhiệt
là do tăng thể tích máu ở nhĩ làm
căng kích thích nút xoang.
08/21/14
21
ĐI U HÒA HO T Đ NG TIMề ạ ộ

Bên ngoài:
2. Các phản xạ:
- Phản xạ do các thể tiếp nhận ở
phổi và ruột, thất trái. Thất trái
khi bị căng gây phản xạ làm giảm
nhịp tim giảm huyết áp. Các thể
Pacini có các áp cảm thụ quan
điều hòa lưu lượng máu nội tạng.
08/21/14
22
ĐI U HÒA HO T Đ NG TIMề ạ ộ

Bên ngoài:
2. Các phản xạ:

- Phản xạ mắt – tim: Ép vào nhãn
cầu kích thích thần kinh V tạo
xung vào hành não, kích thích
thần kinh X làm tim đập chậm.
08/21/14
23
ĐI U HÒA HO T Đ NG TIMề ạ ộ

Bên ngoài:
2. Các phản xạ:
- Goltz: Đánh mạnh vào vùng
thượng vị hoặc co kéo các tạng ở
trong bụng khi giải phẫu có thể
gây ngưng tim. Vì kích thích vào
đám rối thần kinh ở thượng vị
xung động sẽ theo dây tạng lên
hành não kích thích thần kinh X.

Ảnh hưởng của vỏ não: Các cảm
xúc sợ hãi đều ảnh hưởng đến
hoạt động tim.
08/21/14
24
ĐI U HÒA HO T Đ NG TIMề ạ ộ

Thể dịch:
1. Ảnh hưởng của các hormon:
-
Hormon tủy thượng thận: Noradrenaline kích thích thụ cảm α,
adrenaline kích thích thụ cảm α, β, làm tim đập nhanh và

mạnh.
-
Hormon tuyến giáp: Thyroxine làm tim đập nhanh và mạnh,
tăng tiêu Oxy ở cơ tim.
08/21/14
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×