SINH LÝ CẢM GIÁC
SINH LÝ CẢM GIÁC
NGUYỄN TRUNG KIÊN
NGUYỄN TRUNG KIÊN
Cơ quan cảm giác
Cơ quan cảm giác
:
:
–
Bộ phận nhận cảm: da, niêm
Bộ phận nhận cảm: da, niêm
–
Đường dẫn truyền hướng tâm: TK cảm giác
Đường dẫn truyền hướng tâm: TK cảm giác
–
Trung tâm: TK trung ương (não và tủy sống)
Trung tâm: TK trung ương (não và tủy sống)
Bao gồm
Bao gồm
:
:
–
Cảm giác nông: xúc giác, nhiệt, đau
Cảm giác nông: xúc giác, nhiệt, đau
–
Cảm giác sâu: có ý thức, không ý thức
Cảm giác sâu: có ý thức, không ý thức
–
Cảm giác giác quan: thị, thính, khứu, vị
Cảm giác giác quan: thị, thính, khứu, vị
Thùy đỉnh
Thùy đỉnh
Thùy trán
Thùy trán
Thùy thái dương
Thùy thái dương
Thùy chẩm
Thùy chẩm
1. CẢM GIÁC NÔNG
1. CẢM GIÁC NÔNG
Cảm giác xúc giác
Cảm giác xúc giác
Cảm giác nhiệt
Cảm giác nhiệt
Cảm giác đau
Cảm giác đau
1.1. Cảm giác xúc giác
1.1. Cảm giác xúc giác
Receptor xúc giác
Receptor xúc giác
–
Các loại
Các loại
–
Phân bố
Phân bố
–
Độ nhậy cảm
Độ nhậy cảm
Dẫn truyền cảm giác xúc giác
Dẫn truyền cảm giác xúc giác
Receptor
(Da)
Nhận cảm xúc giác ở vỏ não
Nhận cảm xúc giác ở vỏ não
–
Vùng I:
Vùng I:
Diện tích hình chiếu
Diện tích hình chiếu
Lộn ngược
Lộn ngược
–
Vùng II
Vùng II
1.2. Cảm giác nhiệt
1.2. Cảm giác nhiệt
Receptor nhiệt
Receptor nhiệt
–
Các loại: lạnh>nóng
Các loại: lạnh>nóng
–
Phân bố
Phân bố
–
Thích nghi
Thích nghi
Dẫn truyền cảm giác nhiệt
Dẫn truyền cảm giác nhiệt
Receptor
(Da)
Nhận cảm nhiệt ở vỏ não: thùy đỉnh
Nhận cảm nhiệt ở vỏ não: thùy đỉnh
1.3. Cảm giác đau
1.3. Cảm giác đau
Receptor đau
Receptor đau
–
Các loại
Các loại
–
Phân bố
Phân bố
–
Không thích nghi
Không thích nghi
Dẫn truyền cảm giác đau
Dẫn truyền cảm giác đau
Receptor
(Da)
Dẫn truyền
Dẫn truyền
:
:
–
Nhanh và chậm
Nhanh và chậm
–
Từ nội tạng không có đường
Từ nội tạng không có đường
dẫn truyền riêng
dẫn truyền riêng
Hệ lưới cảm giác
Hệ lưới cảm giác
:
:
–
Hoạt động: Hệ lưới hoạt hóa
Hoạt động: Hệ lưới hoạt hóa
truyền lên
truyền lên
–
Vai trò: Canh gác, báo động
Vai trò: Canh gác, báo động
Nhận cảm đau ở vỏ não, dưới vỏ
Nhận cảm đau ở vỏ não, dưới vỏ
2. CẢM GIÁC SÂU
2. CẢM GIÁC SÂU
Cảm giác sâu có ý thức
Cảm giác sâu có ý thức
Cảm giác sâu không có ý thức
Cảm giác sâu không có ý thức
2.1. Cảm giác sâu có ý thức
2.1. Cảm giác sâu có ý thức
Receptor bản thể:
Receptor bản thể:
Phân bố: gân, cơ, xương, khớp
Phân bố: gân, cơ, xương, khớp
Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức
Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức
Receptor (Gân, cơ,
xương, khớp)
Nhận cảm ở vỏ não thùy đỉnh:
Nhận cảm ở vỏ não thùy đỉnh:
–
Tư thế, vị trí từng phần và cả cơ thể
Tư thế, vị trí từng phần và cả cơ thể
trong không gian
trong không gian
–
Khái niệm về trọng lượng và cảm giác
Khái niệm về trọng lượng và cảm giác
áp lực
áp lực
–
Giúp nhận biết đồ vật bằng xúc giác
Giúp nhận biết đồ vật bằng xúc giác
trong khi không nhìn thấy vật, phân biệt
trong khi không nhìn thấy vật, phân biệt
hai điểm
hai điểm
2.2. Cảm giác sâu không ý thức
2.2. Cảm giác sâu không ý thức
Receptor bản thể:
Receptor bản thể:
Phân bố: gân, cơ, xương, khớp
Phân bố: gân, cơ, xương, khớp
Dẫn truyền cảm giác sâu không ý thức
Dẫn truyền cảm giác sâu không ý thức
Receptor (Gân,
cơ, xương, khớp)
Nhận cảm ở tiểu não và tủy sống +
Nhận cảm ở tiểu não và tủy sống +
hệ ngoại tháp: Cảm giác trương lực
hệ ngoại tháp: Cảm giác trương lực
–
Thăng bằng
Thăng bằng
–
Phối hợp động tác có tính tự động
Phối hợp động tác có tính tự động
3. CẢM GIÁC GIÁC QUAN
3. CẢM GIÁC GIÁC QUAN
Thị giác
Thị giác
Thính giác
Thính giác
Khứu giác
Khứu giác
Vị giác
Vị giác