Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

doppler động mạch thận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 33 trang )

08/21/14 1
DOPPLER ĐỘNG MẠCH
DOPPLER ĐỘNG MẠCH
THẬN
THẬN
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH ViỆN AN BÌNH – TP.HCM
08/21/14 2
GiẢI PHẨU
GiẢI PHẨU
08/21/14 3
E: Phổ ĐM thận bình thường với đặc trưng đỉnh tâm thu sớm và trở
kháng thấp.
08/21/14 4
GiẢI PHẨU
GiẢI PHẨU

ĐM thận (T) thường xuất phát từ bờ sau-bên hoặc bờ bên của
ĐMC bụng, cao hơn TM thận (T). Nó luôn luôn nằm sau TM
thận (T). Vị trí 4-5h ở lát cắt ngang ĐMC bụng. Nó thường đi
chếch xuống dưới chứ không chạy ngang với chiều dài khá
ngắn từ 4-5cm.

ĐM thận (P) sinh ra từ bờ trước-bên hoặc bên của ĐMC bụng,
thấp hơn vị trí xuất phát của ĐM thận (T) từ 0,5-2cm và thấp
hơn vị trí xuất phát của ĐMMTTT từ 1-2cm. ĐM thận (P) dài
hơn (T) khoảng 2cm và đi sau TMCD. Vị trí 10-11h ở lát cắt
ngang ĐMC bụng.

Các ĐM thận phụ (accessoires) xuất phát từ ĐMC bụng thấy ở


25% bệnh nhân.
Ph.Melki et al. Echo-Doppler Vasculaire et Visceral. 2001
Ph.Melki et al. Echo-Doppler Vasculaire et Visceral. 2001
08/21/14 5
GiẢI PHẨU
GiẢI PHẨU
Olivier Hélénon et al. Doppler de l'appareil urinaire. EMC. 2000.
08/21/14 6
GiẢI PHẨU
GiẢI PHẨU

Trong số bệnh nhân cao HA có 1-5% là do hẹp ĐM thận. Tuy
nhiên chỉ 2/3 số bệnh nhân có huyết áp trở về bình thường sau
nong hẹp.

Có hai nguyên nhân chính gây hẹp ĐM thận:

Vữa xơ ĐM (atherosclerosis):
Vữa xơ ĐM (atherosclerosis):
Thường gặp nhất (3/4 số
Thường gặp nhất (3/4 số
trường hợp). Tổn thương gặp ở người lớn > 45 tuổi, thường
trường hợp). Tổn thương gặp ở người lớn > 45 tuổi, thường
ở đoạn gần của ĐM thận.
ở đoạn gần của ĐM thận.

Loạn sản cơ-sợi (fibromuscular dysplasia):
Loạn sản cơ-sợi (fibromuscular dysplasia):
Thường gặp ở
Thường gặp ở

trẻ em, ưu thế Nữ. Tổn thương thường ở đoạn xa của ĐM
trẻ em, ưu thế Nữ. Tổn thương thường ở đoạn xa của ĐM
thận và các nhánh ĐM trong nhu mô thận. Ngoài ra còn có
thận và các nhánh ĐM trong nhu mô thận. Ngoài ra còn có
tổn thương ở các mạch máu khác ngoài thận.
tổn thương ở các mạch máu khác ngoài thận.
Gilles Soulez, MD et al.
Gilles Soulez, MD et al.
Imaging of Renovascular Hypertension: Respective Values of Renal Scintigraphy, Renal Doppler US,
Imaging of Renovascular Hypertension: Respective Values of Renal Scintigraphy, Renal Doppler US,
and MR Angiography.
and MR Angiography.
Radiographics.
Radiographics.
2000;20:1355-1368.
2000;20:1355-1368.
08/21/14 7
ATHEROSCLEROSIS FIBROMUSCULAR DYSPLASIA
08/21/14 8
PHỔ DOPPLER
PHỔ DOPPLER
Gilles Soulez, MD et al.
Gilles Soulez, MD et al.
Imaging of Renovascular Hypertension: Respective Values of Renal Scintigraphy, Renal Doppler US,
Imaging of Renovascular Hypertension: Respective Values of Renal Scintigraphy, Renal Doppler US,
and MR Angiography.
and MR Angiography.
Radiographics.
Radiographics.
2000;20:1355-1368.

2000;20:1355-1368.
-Type A và B: Phổ Doppler
động mạch thận bình thường
với đường tăng tốc tâm thu
thẳng đứng và đỉnh tâm thu
xuất hiện sớm. Lưu ý rằng phổ
số VI là phổ bình thường, hay
gặp ở người trẻ tuổi.
-Type C: Các phổ bất thường
với đường tăng tốc tâm thu bị
uốn cong hoặc lên chậm.
08/21/14 9
PHỔ DOPPLER
PHỔ DOPPLER
Gilles Soulez, MD et al.
Gilles Soulez, MD et al.
Imaging of Renovascular Hypertension: Respective Values of Renal Scintigraphy, Renal Doppler US,
Imaging of Renovascular Hypertension: Respective Values of Renal Scintigraphy, Renal Doppler US,
and MR Angiography.
and MR Angiography.
Radiographics.
Radiographics.
2000;20:1355-1368.
2000;20:1355-1368.
-Thời gian tăng tốc
(acceleration time - AT) được
xem là yếu tố quan trọng trong
chẩn đoán hẹp ĐM thận. Bình
thường < 0,07s.
08/21/14 10

PHỔ DOPPLER
PHỔ DOPPLER
Hẹp > 75% với tăng PSV và phổ pulsus
tardus trong nhu mô thận.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition.2005
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition.2005
08/21/14 11
Ph.Melki et al. Echo-Doppler Vasculaire et Visceral. 2001 (modified)
Ph.Melki et al. Echo-Doppler Vasculaire et Visceral. 2001 (modified)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition.2005
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition.2005
ANGIOGRAPHY
ANGIOGRAPHY
(Đường kính)
(Đường kính)
DOPPLER
DOPPLER
Tại chỗ hẹp
Tại chỗ hẹp
Sau chỗ hẹp
Sau chỗ hẹp
Trong thận
Trong thận
Hẹp < 50%
Hẹp < 50%
(Không biểu hiện LS)
(Không biểu hiện LS)
PSV < 150cm/s
PSV < 150cm/s
Bình thường

Bình thường
Bình thường
Bình thường
Hẹp 50-75%
Hẹp 50-75%
PSV > 150cm/s
PSV > 150cm/s
AT > 0,07s
AT > 0,07s
Dòng chảy rối
Dòng chảy rối
Bình thường
Bình thường
Hẹp > 75%
Hẹp > 75%
PSV > 150cm/s
PSV > 150cm/s
AT > 0,07s
AT > 0,07s
Dòng chảy rối
Dòng chảy rối
Phổ “mạch chậm”
Phổ “mạch chậm”
(pulsus tardus)
(pulsus tardus)
Hẹp > 95%
Hẹp > 95%
Không tín hiệu
Không tín hiệu
Dòng chảy yếu

Dòng chảy yếu
Phổ “mạch chậm”
Phổ “mạch chậm”
(pulsus tardus)
(pulsus tardus)
Tắc cấp tính
Tắc cấp tính
Không tín hiệu
Không tín hiệu
Không tín hiệu
Không tín hiệu
Không tín hiệu
Không tín hiệu
Tắc mạn tính
Tắc mạn tính
Không tín hiệu
Không tín hiệu
Không tín hiệu
Không tín hiệu
Phổ “mạch chậm”
Phổ “mạch chậm”
(pulsus tardus)
(pulsus tardus)
08/21/14 12
KỸ THUẬT THĂM KHÁM
KỸ THUẬT THĂM KHÁM
Khảo sát ĐM thận (P): A. Mặt cắt bên (qua thận), khảo sát đoạn xa ĐM, B: Mặt
cắt ngang trước, khảo sát đoạn gần ĐM, C: Mặt cắt ngang trước, khảo sát
đoạn giữa ĐM, D: Mặt cắt bên (qua gan), khảo sát đoạn gần và đoạn giữa.
1. ĐMC, 2. ĐM thận (P), 3. ĐM thận (T), 4. TMCD, 5. TM thận (P), 6. TM thận

(T), 7. Segmental artery, 8. ĐM gian thùy, 9. ĐM vòng cung, 10. ĐMMTTT,
11. Gan.
08/21/14 13
KỸ THUẬT THĂM KHÁM
KỸ THUẬT THĂM KHÁM
Khảo sát ĐM thận (T): A. Mặt cắt bên (qua thận), khảo sát đoạn xa ĐM, B: Mặt
cắt ngang trước, khảo sát đoạn gần và giữa ĐM, C: Mặt cắt ngang trước,
khảo sát đoạn giữa ĐM, D: Mặt cắt bên (qua gan), khảo sát đoạn gần ĐM.
2. ĐM thận (P), 3. ĐM thận (T), 4. TMCD, 5. TM thận (P), 6. TM thận (T), 7.
Segmental artery, 8. ĐM gian thùy, 9. ĐM vòng cung. 11. Gan.
08/21/14 14
KỸ THUẬT THĂM KHÁM
KỸ THUẬT THĂM KHÁM
08/21/14 15
KỸ THUẬT THĂM KHÁM
KỸ THUẬT THĂM KHÁM
08/21/14 16
KỸ THUẬT THĂM KHÁM
KỸ THUẬT THĂM KHÁM
08/21/14 17
KY THUAT THAM KHAM
KY THUAT THAM KHAM
08/21/14 18
KỸ THUẬT THĂM KHÁM
KỸ THUẬT THĂM KHÁM
O Helenon, F el Rody, JM Correas, P Melki, D Chauveau, Y Chretien, and JF Moreau
Color Doppler US of renovascular disease in native kidneys
RadioGraphics 1995; 15: 833.
Hai ĐM nuôi thận (P)
08/21/14 19

O Helenon, F el Rody, JM Correas, P Melki, D Chauveau, Y Chretien, and JF Moreau
Color Doppler US of renovascular disease in native kidneys
RadioGraphics 1995; 15: 833.
LOẠN SẢN CƠ-SỢI đoạn giữa ĐM thận (P)
08/21/14 20
O Helenon, F el Rody, JM Correas, P Melki, D Chauveau, Y Chretien, and JF Moreau
Color Doppler US of renovascular disease in native kidneys
RadioGraphics 1995; 15: 833.
Hẹp nặng ĐM thận (T)
trên (PSV:180cm/s)
Phổ ĐM thận (T) dưới
bình thường.
08/21/14 21
O Helenon, F el Rody, JM Correas, P Melki, D Chauveau, Y Chretien,
and JF Moreau
Color Doppler US of renovascular disease in native kidneys
RadioGraphics 1995; 15: 833.
08/21/14 22
MA Kliewer, RH Tupler, BA Carroll, SS Paine, JS Kriegshauser, BS
Hertzberg, and LP Svetkey
Renal artery stenosis: analysis of Doppler waveform
parameters and tardus-parvus pattern
Radiology 1993; 189: 779.
08/21/14 23
GiẢI PHẨU
GiẢI PHẨU
08/21/14 24
THẬN PHẢI
THẬN PHẢI
Ph.Melki et al. Echo-Doppler Vasculaire et Visceral. 2001

Ph.Melki et al. Echo-Doppler Vasculaire et Visceral. 2001
08/21/14 25
GiẢI PHẨU
GiẢI PHẨU
Ph.Melki et al. Echo-Doppler Vasculaire et Visceral. 2001
Ph.Melki et al. Echo-Doppler Vasculaire et Visceral. 2001

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×