Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

ct nhi u bướu thận ở trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 24 trang )





BƯỚU THẬN Ở TRẺ EM.
BƯỚU THẬN Ở TRẺ EM.
BS. NGUYỄN ANH TUẤN
BS. NGUYỄN ANH TUẤN




Vò trí CÑHA
Vò trí CÑHA

Böôùu aùc tính:
Böôùu aùc tính:

Böôùu Wilms’
Böôùu Wilms’

Nephroblastomatosis
Nephroblastomatosis

Renal cell carcinoma ( RCC)
Renal cell carcinoma ( RCC)

Lymphoma
Lymphoma

Leukemia


Leukemia

Renal medullary carcinoma
Renal medullary carcinoma

Di caên
Di caên

Böôùu laønh tính:
Böôùu laønh tính:

Angiomyolipoma
Angiomyolipoma

Mesoblastic nephroma
Mesoblastic nephroma

VỊ TRÍ CĐHA
VỊ TRÍ CĐHA


SIÊU ÂM
SIÊU ÂM
B.lý lành tính: ứ nước, nang B.lý ác tính: mô đặc
B.lý lành tính: ứ nước, nang B.lý ác tính: mô đặc


B.lý mạch máu
B.lý mạch máu
UVI, scintigraphie CT, MRI

UVI, scintigraphie CT, MRI

BƯỚU WILMS’
BƯỚU WILMS’
1.
1.
TỔNG QUAN:
TỔNG QUAN:

8% bướu ở trẻ em, 95% u đặc thận ở trẻ em.
8% bướu ở trẻ em, 95% u đặc thận ở trẻ em.

90% trẻ từ 1-6 tuổi, trung bình 3 tuổi
90% trẻ từ 1-6 tuổi, trung bình 3 tuổi

Lâm sàng: u bụng (>90%), đau bụng (30%), tiểu
Lâm sàng: u bụng (>90%), đau bụng (30%), tiểu
máu (25%).
máu (25%).

Mô học:
Mô học:

85% chứa 3 thành phần: nguyên bào ( blastema), mô đệm
85% chứa 3 thành phần: nguyên bào ( blastema), mô đệm
( stroma) và biểu mô (epithelium)
( stroma) và biểu mô (epithelium)


tiên lượng tốt.

tiên lượng tốt.

15% chứa chứa thành phần không biệt hóa (anaplasic)
15% chứa chứa thành phần không biệt hóa (anaplasic)
hay sarcomatous
hay sarcomatous


tiên lượng kém.
tiên lượng kém.

Wilms’ hai bên: trong nephroblastomatosis
Wilms’ hai bên: trong nephroblastomatosis

2.
2.
Siêu âm:
Siêu âm:
3.
3.
UIV: thận lớn, biến dạng đài bể thận.
UIV: thận lớn, biến dạng đài bể thận.
4.
4.
CT:
CT:

Tổn thương: vò trí, kích thước, giới hạn,tính chất
Tổn thương: vò trí, kích thước, giới hạn,tính chất
hình ảnh.

hình ảnh.

Xâm lấn cơ quan kế cận: mạch máu.
Xâm lấn cơ quan kế cận: mạch máu.

Hạch
Hạch

Thận đối bên
Thận đối bên

Di căn
Di căn


Tổn thương: lớn # 10cm, giới hạn không rõ,
Tổn thương: lớn # 10cm, giới hạn không rõ,
đậm độ không đồng nhất, dòch, mô đặc bắt
đậm độ không đồng nhất, dòch, mô đặc bắt
thuốc, xuất huyết, hoại tử.
thuốc, xuất huyết, hoại tử.

Hạch dọc động mạch chủ bụng. Hạch rốn thận
Hạch dọc động mạch chủ bụng. Hạch rốn thận

Huyết khối tónh mạch thận, tónh mạch chủ
Huyết khối tónh mạch thận, tónh mạch chủ
dưới. U bao bọc chèn ép mạch máu.
dưới. U bao bọc chèn ép mạch máu.


Di căn: phổi (12-20%), gan (8-10%).
Di căn: phổi (12-20%), gan (8-10%).

Có thể xuất phát ngoài thận.
Có thể xuất phát ngoài thận.

Theo dõi sau phẫu thuật.
Theo dõi sau phẫu thuật.

Bướu Wilms’ thận (P), đậm độ
không đồng nhất, có dòch, có xuất
huyết, mô đặc bắt CE. Ép TMC
dưới

Böôùu Wilms’ (P), haïch caïnh
ÑMC buïng,

Bướu Wilms’ 2 bên, xuất huyết,
tụ dòch dưới bao thận (P).

Huyeát khoái TMC döôùi

NEPHROBLASTOMATOSIS
NEPHROBLASTOMATOSIS

Tồn tại tế bào gốc tạo thận (renal blastema) sau 36
Tồn tại tế bào gốc tạo thận (renal blastema) sau 36
tuần tuổi thai.
tuần tuổi thai.


Lành tính, nhưng là tiền thân của Wilms’. 100%
Lành tính, nhưng là tiền thân của Wilms’. 100%
Wilms’s hai bên và 25% Wilms’ 1 bên.
Wilms’s hai bên và 25% Wilms’ 1 bên.

Có hai dạng:
Có hai dạng:

Khu trú: các nốt mô thận nguyên phát dưới vỏ thận hay dọc
Khu trú: các nốt mô thận nguyên phát dưới vỏ thận hay dọc
theo trụ Bertin.
theo trụ Bertin.

Lan tỏa:
Lan tỏa:

Lan tỏa toàn bộ vỏ thận
Lan tỏa toàn bộ vỏ thận


suy thận.
suy thận.

Lan tỏa nông: 1 lớp mô thận chưa trường thành dưới vỏ bao thận
Lan tỏa nông: 1 lớp mô thận chưa trường thành dưới vỏ bao thận
bao bọc nhu mô thận bình thường bên trong.
bao bọc nhu mô thận bình thường bên trong.

CT: mô thận chưa trưởng thành bắt thuốc kém hơn
CT: mô thận chưa trưởng thành bắt thuốc kém hơn

nhu mô bình thường.
nhu mô bình thường.

Nephroblastomatosis lan toỷa
dửụựi voỷ thaọn hai beõn.

RENAL CELL CARCINOMA.
RENAL CELL CARCINOMA.

Có nhiều tên.
Có nhiều tên.

Xuất phát từ biểu mô ống lượn gần.
Xuất phát từ biểu mô ống lượn gần.

Mọi lứa tuổi, trung bình 50-60ys. Trẻ em trung
Mọi lứa tuổi, trung bình 50-60ys. Trẻ em trung
bình 9ys, chiếm < 1% bướu thận.
bình 9ys, chiếm < 1% bướu thận.

Siêu âm: u đặc trong thận.
Siêu âm: u đặc trong thận.

CT: khối u trong thận, 4cm, đóng vôi (25%),
CT: khối u trong thận, 4cm, đóng vôi (25%),
bắt CE kém, không phân biệt được với Wilms’
bắt CE kém, không phân biệt được với Wilms’


GPB.

GPB.

Beänh nhaân nöõ 8ys, RCC thaän (P)

LYMPHOMA THẬN
LYMPHOMA THẬN

Lymphoma thường ở trẻ > 5tuổi.
Lymphoma thường ở trẻ > 5tuổi.

Do di căn theo đường máu hay trực tiếp.
Do di căn theo đường máu hay trực tiếp.

CT: một hay nhiều nốt trong thận, bắt CE kém
CT: một hay nhiều nốt trong thận, bắt CE kém
hơn nhu mô thận, thận lớn, biến dạng đài bể
hơn nhu mô thận, thận lớn, biến dạng đài bể
thận. Không đặc hiệu. Kết hợp hạch, tổn
thận. Không đặc hiệu. Kết hợp hạch, tổn
thương các cơ quan khác.
thương các cơ quan khác.


LEUKEMIA
LEUKEMIA

LLA là bệnh lý ác tính thường gặp nhất ở trẻ
LLA là bệnh lý ác tính thường gặp nhất ở trẻ
em, thường 3-5 tuổi.
em, thường 3-5 tuổi.


Thậm nhiễm thận gây đau bụng, tiểu máu,
Thậm nhiễm thận gây đau bụng, tiểu máu,
CHA, suy thận.
CHA, suy thận.

CT: thân lớn, thâm nhiễm lan tỏa, mất phân
CT: thân lớn, thâm nhiễm lan tỏa, mất phân
biệt vỏ – tủy, giảm bắt thuốc cản quang.
biệt vỏ – tủy, giảm bắt thuốc cản quang.



RENAL MEDULLARY CARCINOMA
RENAL MEDULLARY CARCINOMA

11- 39 tuổi.
11- 39 tuổi.

Khối u chủ yếu ở tủy thận, có sang thương ở
Khối u chủ yếu ở tủy thận, có sang thương ở
vỏ thận.
vỏ thận.

CT: thận lớn, nhưng vẫn còn hình dạng bình
CT: thận lớn, nhưng vẫn còn hình dạng bình
thường. Không đồng nhất, giãn hệ đài bể thận.
thường. Không đồng nhất, giãn hệ đài bể thận.
Không đặc hiệu. Xâm lấn, huyết khối tónh
Không đặc hiệu. Xâm lấn, huyết khối tónh

mạch.
mạch.

DI CĂN
DI CĂN

Di căn thận hiếm.
Di căn thận hiếm.

Hình ảnh không đặc hiệu.
Hình ảnh không đặc hiệu.

MESOBLASTIC NEPHROMA
MESOBLASTIC NEPHROMA

Fetal renal hamartoma, mesenchymal
Fetal renal hamartoma, mesenchymal
hamartoma.
hamartoma.

Thường ở trẻ < 1 tuổi. U thận thường thấy nhất
Thường ở trẻ < 1 tuổi. U thận thường thấy nhất
ở trẻ sơ sinh.
ở trẻ sơ sinh.

U lành tính. Chứa mô xơ, trung mô, ống thận
U lành tính. Chứa mô xơ, trung mô, ống thận
và cầu thận loạn sản.
và cầu thận loạn sản.


Hình ảnh: không điển hình khối u đồng nhất
Hình ảnh: không điển hình khối u đồng nhất
(siêu âm,CT) trong thận, bắt CE nhẹ.
(siêu âm,CT) trong thận, bắt CE nhẹ.

Bé gái 6ms, siêu âm tình cờ
phát hiệu u thận (p)

ANGIOMYOLIPOMA
ANGIOMYOLIPOMA

Renal hamartoma, chứa nhiều thành phần trưởng
Renal hamartoma, chứa nhiều thành phần trưởng
thành như mỡ, cơ và mạch máu.
thành như mỡ, cơ và mạch máu.

trẻ em thường trong bệnh lý tuberous sclerosis.
trẻ em thường trong bệnh lý tuberous sclerosis.

Lâm sàng (-) hay đau bụng do xuất huyết trong u.
Lâm sàng (-) hay đau bụng do xuất huyết trong u.

CT:
CT:
TRẺ EM:
U ĐẶC TRONG THẬN

WILMS’
U ĐẶC < 1 TUỔI


MESOBLASTIC NEPHROMA

×