Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giáo án lớp 4 tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.06 KB, 21 trang )

LICH BO GING : TUN 23
Th hai ngy24 thỏng 1 nm
2011
TIT 1: TP C: HOA HC TRề.
I, Mục tiêu:
1, Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng,
suy .
2, Cảm nhận đợc vẻ đẹp độc đáo của hoa phợng qua ngòi bút miêu tả tài
tình của tác giả; hiểu ý nghĩa của hoa phợng-hoa học trò, đối với học sinh
đang ngồi trên ghế nhà trờng.
Th Mụn Tờn bi dy
Hai
24/1/11
Tp c
Toỏn
o c
Khoa hc
Hoa hc trũ
Luyn tp chung
Gi gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cng
nh sỏng
Ba
25/1/11
Khoa hc
Toỏn
Chớnh t
LT- C
Búng ti
Luyn tp chung
(N-V) Ch tt
Du gch ngang


T
26/1/11
Tp c
Toỏn
K chuyn
Lch s
Khỳc hỏt ru nhng em bộ ln trờn lng m
Phộp cng phõn s
K chuyn ó nghe, ó c
Vn hc v khoa hc thi Lờ
Nm
27/1/11
Tp lm
vn
Toỏn
LT-C
Luyn tp cỏc b phn ca cõy ci
Phộp cng phõn s(tt)
MRVT: Cỏi p
Sỏu
28/1/11
Tp lm
vn
Toỏn
a lớ
Sinh hot
on vn trong bi vn miờu t cõy ci
Luyn tp
Thnh ph H Chớ Minh
II, Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài đọc, tranh ảnh về hoa phợng.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Kiểm tra bài cũ:5
- Đọc thuộc lòng bài Chợ tết.
- Nội dung bài.
2, Dạy học bài mới:33
a/ Giới thiệu bài,ghi u bi:
- Hs đọc bài.
b/ Hớng luyện đọc:
- Gv đọc mẫu toàn bài.
- Chia đoạn: 3 đoạn.
- Tổ chức cho hs luyện đọc đoạn.
- Gv sửa phát âm, ngắt giọng cho hs,
giúp hs hiểu nghĩa một số từ.
c/ Tìm hiểu bài:
- Tại sao tác giả gọi hoa phợng là hoa
học trò?
- Vẻ đẹp của hoa phợng có gì đặc
biệt?
- Màu hoa phợng thay đổi theo thời
gian nh thế nào?
- Em có cảm nhận gì khi đọc bài
văn?
d/ Hớng dẫn đọc diễn cảm.
- Gv giúp hs tìm đợc giọng đọc phù
hợp.
- Tổ chức cho hs luyện đọc diễn cảm.
- Nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò:2
- Chuẩn bị bài sau.

- Nhận xét tiết học.
- Hs chú ý nghe gv đọc mẫu.
- Hs chia đoạn.
- Hs nối tiếp đọc đoạn 2-3 lợt trớc lớp.
- 1 vài nhóm đọc bài.
- 1-2 hs đọc toàn bài.
- Phợng là loài cây gần gũi, quen thuộc với
học trò. Phợng đợc trồng trên các sân tr-
ờng
- Hoa đỏ rực
- Hoa gợi cảm giác vừa buồn vừa vui
- Hoa nở nhanh đến bất ngờ, màu phợng
mạnh mẽ
- Màu hoa thay đổi: đỏ non-(ma) tơi dịu-
đậm dần rực lên.
- Cảm nhận vẻ đẹp lộng lẫy của hoa phợng
- Hs luyện đọc diễn cảm bài văn.
- Hs tham gia thi đọc diễn cảm bài văn.
TIT 2: TON: LUYN TP CHUNG.
I, Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố về so sánh hai phân số.
- Củng cố về tính chất cơ bản của phân số.
II, Các hoạt động dạy học:
1, Gi i thiu bi ,ghi u bi . 2
2, H ớng dẫn học sinh luyện tập :31
Bài 1: Củng cố về so sánh hai phân số.
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Củng cố về phân số.
- Viết phân số >,< 1 từ hai số tự nhiên 3

và 5
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Củng cố về so sánh phân số.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.

14
9
<
14
11
;
25
4
<
23
4
;
9
8
=
27
24
;

19
20
>
27
20

;
15
14
< 1; 1 <
14
15
.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs viết phân số:
+ Phân số bé hơn 1 là:
5
3
.
+ Phân số lớn hơn 1 là:
3
5
.
- Hs nêu yêu cầu.
- Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến
lớn.
- Nhận xét.
Bài 4:Củng cố tính chất cơ bản của
phân số.
- Chữa bài, nhận xét.
3, Củng cố,dặn dò:2
- Nêu cách so sánh phân số.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs làm bài.
a,
11

6
;
7
6
;
5
6
. b,
20
6
;
32
12
;
4
3
.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs tính.
TIT 3: O C: GI GèN CC CễNG TRèNH CễNG CNG
I.Mục tiêu :
- Các công trình công cộng là tài sản của xã hội, mọi ngời đều phải có
trách nhiệm giữ
gìn và bảo vệ.
- Những việc cần làm đẻ bảo vệ các công trìng công cộng.
2, Biết quý trọng, gìn giữ và bảo vệ các công trình công cộng.
II. Tài liệu và ph ơng tiện :
- Sgk, phiếu điều tra theo mẫu Bài tập 4.
- Mỗi hs chuẩn bị 3 tấm bìa : xanh, đỏ, trắng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

1. Gi i thiu bi ,ghi u bi .3
2/ Tỡm hiu bi . 30
Hoạt động 1 : Xử lý tình huống.
- Cách tiến hành :
+ T nêu tình huống nh sgk.
+ Nhận xét câu trả lời của hs.
- GV kết luận : Công trình công cộng là
tài sản chung của XH, mọi ng]if dân
đều có trách nhiệm giữ gìn, bảo vệ.
Hoạt động 2 :Thảo luận bài tập 1 sgk.
- Cách tiến hành : Giao phiếu cho hs
thảo luận theo nhóm.
- GV kết luận :Tranh 1, 3 sai ; tranh 2,
4 đúng.
Hoạt động 3 : Xử lý tình huống
- Cách tiến hành : Các nhóm thảo luận
theo nội dung hớng dẫn trên phiếu.
- GV kết luận từng tình huống.
3/Củng cố- dặn dò : 2
Liên hệ thực tế.
- Hãy kể tên 3 công trình công cộng mà
em biết ?
- Em hãy đề ra một số việc làm cụ thể
để giữ gìn và bảo vệ công trình công
cộng ?
- HS chia làm 4 nhóm.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp :
Nếu là bạn Thắng, em sẽ không đồng tình
với bạn Tuấn, vì nhà văn hoá là nơi sinh

hoạt văn hoá, văn nghệ của mọi ngời, nên
cần phải giữ gìn và bảo vệ. Viết, vẽ bẩn
lên tờng làm mất thẩm mỹ chung.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp.
- Hs thảo luận nhóm, đại din các nhóm
trình bày trớc lớp.
- HS đọc ghi nhớ sgk.
TIT 4: KHOA HC: NH SNG.
I, Mục tiêu:
- Phân biệt đợc các vật tự phát sáng và các vật đợc chiếu sáng.
- Làm thí nghiệm để xác định đợc các vật cho ánh sáng truyền qua hoặc
không truyền qua.
- Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm để chứng tỏ ánh sáng truyền theo đờng
thẳng.
- Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm để chứng tỏ mắt chỉ nhìn thấy một vật khi
có ánh sáng từ
vật đó đi tới mắt.
II, Đồ dùng dạy học.
- Hộp kín, tấm kính, nhựa trong, tấm kính mờ, tấm ván,
III, Các hoạt động dạy học:
1, Gi i thiu bi ,ghi u bi . 2
2, Tỡm hiu bi : 30
H 1: Tìm hiểu các vật tự phát ra ánh
sáng và các vật đợc chiếu sáng.
- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm.
- Hình 1,2 sgk.
H 2: Tìm hiểu về đờng truyền của ánh
sáng
- Tổ chức trò chơi: Dự đoán đờng truyền

của ánh sáng
- Kết luận: ánh sáng truyền đi theo đờng
thẳng.
H 3:Tìm hiểu sự truyền ánh sáng qua các
vật:
- Tổ chức cho hs làm thí nghiệm và ghi lại
kết quả.
- Kết luận: sgk.
H 4 : Tìm hiểu mắt nhìn thấy vật khi
nào?
- Mắt nhìn thấy vật khi nào?
- Tổ chức cho hs làm thí nghiệm nh sgk.
- Nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò:3
- Tóm tắt nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs thảo luận nhóm dựa vào hình 1,2
sgk.
- Hs đại diện nhóm trình bày:
+Vật tự phát sáng:
+ Vật đợc chiếu sáng:
- Hs chơi trò chơi.
- Hs làm thí nghiệm theo nhóm.
+ Các vật cho gần nh toàn bộ ánh sáng
đi qua:
+Các vật chỉ cho một phần ánh sáng
điqua:
+ Các vật không cho ánh sáng đi qua:
- Hs nêu.
- Hs làm thí nghiệm.

Th ba ngy 2 thỏng 2 nm 2010
TIT 1 : KHOA HC : BểNG TI.
I.Mục tiêu :
- Nêu đợc : Bóng tối xuất hiện phía sau vật cản sáng khi đợc chiếu sáng.
- Dự đoán đợc vị trí, hình dạng bóng tối trong một số trờng hợp đơn giản.
- Biết bóng của một vật thay đổi về hình dạng, kích thớc khi vị trí của vật
chiếu sáng đối với vật đó thay đổi.
II. Các hoạt động dạy học.
1.Gi i thiu bi,ghi u bi . 2
2/ Tỡm hiu bi. 31
.
- HS làm việc cá nhân sau đó trình bày dự
đoán của
Hoạt động 1 :Tìm hiểu về bóng tối.
- Cách tiến hành :
+ Bớc 1 : HS thực hiện thí nghiệm 1
sgk
+ Bớc 2 : làm việc theo nhóm, trả lời
câu hỏi sgk.
+ Bớc 3 : Ghi lại kết quả trên bảng
lớp :
- Bóng tối xuất hiện ở đâu, khi nào ?
- Điều gì sẽ xảy ra khi đa vật đến gần
vật chiếu sáng ? Bóng của vật sẽ thay
đổi nh thế nào ?
Hoạt động 2 : Trò chơi hoạt hình.
- Cách tiến hành :
HD hs chơi trò chơi Chiếu bóng lên
tờng, y/c hs chỉ lêng tờng và đoán
xem là con vật gì ?

- GV nhận xét .
3, Củng cố- dặn dò :2
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs học thuộc mục :Bạn cần biết
và chẩun bị bài sau.
mình.
- HS dựa vào gợi ý và câu hỏi sgk, làm việc
nhóm.
- Bóng tối xuất hiện phía sau vật cản sáng
khi vật này đợc chiếu sáng.
- HS chơi trò chơi.
- Ghi nhớ nội dung chuẩn bị :ánh sáng cần
cho sự sống.
TIT 2: TON: LUYN TP CHUNG.
I, Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập củng cố về:
- Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, khái niệm ban đầu của phân số, tính chất
cơ bản của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai phân số, so sánh
các phân số.
- Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành.
II, Các hoạt động dạy học:
1, Giới thiệu bài: 2
2, H ớng dẫn luyện tập : 32
Bài 1: Củng cố về dấu hiệu chia hết
cho 2,3,5,9.
- Yêu cầu tìm chữ số thích hợp để
điền vào chỗ trống.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:Củng cố tính chất cơ bản của
phân số.
- Tổ chức cho hs làm bài.

- Nhận xét.
Bài 3: Nêu yêu cầu.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài, điền số thích hợp vào chỗ
trống.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài:
+ Số hs cả lớp học đó là:
14 + 17 = 31 ( học sinh)
+ Phân số chỉ số phần hs trai trong số hs cả
lớp là:
31
14
.
+ Phân số chỉ số phần hs gái trong số hs cả
lớp đó là:
31
17
.
- Hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu rút gọn các phân số đã
cho.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Củng cố về cách rút gọn và
quy đồng mẫu số.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 5: Nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
3, Củng cố, dặn dò:1

- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs làm bài: rút gọn các phân số đã cho,
có:
36
20
=
9
5
;
18
15
=
6
5
;
Các phân số bằng phân số
9
5

36
20
;
63
35
.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs quy đồng mẫu số các phân số.
- Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
15

12
;
20
15
;
12
8
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài:
a, Tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối diện
song song.
b, Tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối diện
= nhau.
c, Diện tích của hình bình hành ABCD là:
4 x 2 = 8 (cm
2
)
TIT 3: CHNH T: NH - VIT. CH TT.
I, Mục tiêu:
- Nhớ viết lại chính xác, trình bày đúng 11 dòng đầu bài thơ Chợ Tết.
- Làm đúng bài tập tìm tiếng chính xác có âm đầu hoặc vần dễ lẫn ( s/x; c/
t) điền vào
chỗ trống.
II, Đồ dùng dạy học:
III, Các hoạt động dạy học:
1, Gi i thiu bi,ghi u bi . 2
2. H ớng dẫn nhớ viết: 25
- Tổ chức cho hs ôn lại đoạn viết.
- Gv lu ý hs cách trình bày thể thơ 8
chữ.

- Tổ chức cho hs nhớ viết bài.
- Gv thu một số bài, chấm, nhận xét.
3/ H ớng dẫn học sinh làm bài tập :
6
Mẩu chuyện: Một ngày và một đêm.
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
4, Củng cố, dặn dò:2
- Kể lại mẩu chuyện vui: Một ngày
và một đêm.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs đọc thuộc lòng đoạn thơ.
- Hs lu ý cách trình bày bài thơ.
- Hs nhớ viết bài.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.
TIT 4: LUYN T V CU: DU GCH NGANG.
I, Mục tiêu:
- Hiểu đợc tác dụng của dấu gạch ngang.
- Sử dụng dấu gạch ngang trong khi viết.
II, Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn.
- Giấy khổ to và bút dạ.
III, Các hoạt động dạy học:
1/ giới thiệu bài , ghi u bi.2
2/ Phần nhận xét : 16
Bài tập 1 :
- 3 hs nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 1.
- GV chốt lại câu lời giải : dán
phiếu ghi sẵn lời giải lên bảng :

* Thấy tôi sán đến gần, ông hỏi tôi :
- Cháu con ai ?
- Tha ông, cháu con ông Th.
* Cái đuôi dài- bộ phận khoẻ nhất
của con vật kinh khủng dùng để tấn
công- đã bị trói xếp xếp vào bên
mạng sờn.
* - Trớc khi bật quạt, đặt quạt nơi
- Khi điện đã vào quạt, tránh
- Hằng năm, tra dầu mỡ
- Khi không dùng, cất quạt
Bài tập 2 :
- HD hs tham khảo nội dung ghi nhớ,
nhìn tờ phiếu bài tập 1 trả lì câu
hỏi :
- Chốt lại ý đúng.
* Phần ghi nhớ :
3/ Luyện tập : 20
Bài tập 1 :
- HD học sinh làm việc cá nhân, nêu
lời giải đúng.
- Chốt lại lời giải.
Bài 2 :
- Lu ý hs : Đoạn văn viết cần sử dụng
dấu gạch ngang với 2 tác dụng :
+ Đánh dấu các câu đối thoại.
+ Đánh dấu phần chú thích.
- Gọi hs trình bày kết quả trớc lớp.
- Nhận xét.
4, Củng cố dặn dò :Dn dũ tit

sau
- HS tìm những câu văn chứa dấu gạch
ngang, phát biểu ý kiến.
- Đọc yêu cầu bài tập.
a, Dấu gạch ngang đánh dấu chỗ bắt đầu lời
nói của nhân vật( ông khách và cậu bé )
trong đối thoại
b, Dấu gạch ngang đánh dấu phần chú
thích( về cái đuôi dài của con cá sấu) trong
đoạn văn.
c, Dấu gạch ngang liệt kê các biện pháp cần
thiết để bảo quản quát điện đợc bền.
- 3- 4 hs đọc nội dung ghi nhớ sgk.
- HS đọc nội dung bài tập 1, tìm dấu gạch
ngang trong truyện Quà tặng cha, nêu tác
dụng của mỗi dấu gạch ngang.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS thực hành viết đoạn trò chuyện giữa
mình với bố mẹ.
- HS nối tiếp đọc trớc lớp.
Th t ngy 26 thỏng 1
nm 2011
TIT 1: TP C: KHC HT RU NHNG EM Bẫ LN TRấN
LNG M.
I .Mục đích- yêu cầu :
1. Đọc trôi chảy, lu loát bài thơ.Đọc diễn cảm bài thơ giọng âu yếm, dịu
dàng đầy tình yêu.
2, Hiểu nghĩa bài thơ: Ca ngợi tình yêu nớc, yêu con sâu sắc của ngời phụ
nữ Tà ôi trong kháng chiến chống Mỹ cứu nớc.
3, Học thuộc lòng bài thơ.

II. dựng dy,hc :
- Hỡnh minh ho sgk
III/ Các hoạt động dạy, học .
1/Kiểm tra bài cũ:5
- gọi 2 hs lên bảng đọc và trả lời câu
hỏi về bài tập đọc : Hoa học trò
2/, Dạy bài mới. 33
a/ Giới thiệu bài,ghi u bi.
b/Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
khó.
- Đọc mẫu toàn bài.
- Cho hs nối tiếp đọc bài thơ.
- Giải nghĩa thêm:
Tai: tên em bé dân tộc Tà ôi ( dân
tộc thuộc vùng núi phía Tây Thừa
Thiên Huế)
Ka-lủi: tên một ngọn núi phía Tây
Thừa Thiên Huế.
- Nhắc hs nghỉ hơi đúng nhịp thơ
,nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả.
c/ Tìm hiểu nội dung bài:
- Em hiểu nh thế nào là những em bé
lớn trên lng mẹ?
- Ngời mẹ làm những công việc gì?
Những công việc đó có ý nghĩa nh
thế nào?
- Tìm những hình ảnh đẹp nói lên
tình thơng yêu và niềm hy vọng của
ngời mẹ đối với con mình?
- 2 hs đọc bài Hoa học trò.

- Nghe đọc mẫu, đọc thầm bài thơ.
- Nối tiếp nhau đọc bài thơ.
- 2- 3 hs đọc cả bài thơ.
- Phụ nữ miền núi đi đau, làm gì cũng địu
con trên lng, những em bé lúc thức, lúc ngủ
đều nằm trên lng mẹ, có thể nói em bé đã
lớn lên trên lng mẹ.
- Nuôi con khôn lớn, giã gạo nuôi bộ đội
góp phần vào công cuộc chống Mỹ cứu nớc.
- Lng đa nôi, tim hát thành lời
- tình yêu mẹ dành cho con và tình cảm đối
- Theo em cái đẹp thể hiện trong bài
thơ này là gì?
d/ Hớng dẫn đọc diễn cảm và học
thuộc lòng bài thơ.
- HD học sinh tìm đúng giọng bài thơ
và thể hiện diễn cảm.
- HD luyện đọc, thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, đánh giá.
3, Củng cố- dặn dò. 2
- Nhc li ý ngha bi th.
- Nhn xột tit hc.
với cách mạng.
- 2 hs nối tiếp nhau đọc 2 khổ thơ.
- HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ 1.
- Hs luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
- Thi đọc thuộc lòng trớc lớp.
- Nhận xét.
TIT 2: TON: PHẫP CNG PHN S
I. Mục tiêu :

- Nhận biết phép cộng hai phân số có cùng mẫu số.
- Biết cộng hai phân số có cùng mẫu số.
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng phân số.
II. đồ dùng dạy học :
HS chuẩn bị 1 băng giấy hình chữ nhật có kích thớc : 30cm x 10 cm, bút
dạ.
II . Các hoạt động dạy học .
1. Giới thiệu bài, ghi u bi . 2
2/H ng dn phộp cng . 12
H 1: Thực hành trên băng giấy.
- Băng giấy đợc chia thành bao nhiêu
phần bằng nhau ?
- Bạn Nam tô màu mấy phần ? Sau
đó bạn
lại tô màu mấy phần nữa ?
- Cả hai lần bạn Nam đã tô màu mấy
phần ?
- T kết luận : Tô màu
8
5
băng giấy.
H 2 : Hớng dẫn cộng hai phân số
cùng mẫu số.
- HD để hs nêu ra phép tính
8
3
8
2
+
- HD để hs rút ra quy tắc cộng hai

phân số có cùng mẫu số.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
8 phần bằng nhau.
- lần đầu tô màu
8
3
băng giấy, lần sau tô
màu
8
2
băng giấy.
- Cả hai lần tô màu
8
5
băng giấy.

8
2
+
8
3
=
8
5
- HS nêu ý kiến.
- 1 số hs nhắc lại quy tắc công hia phân số
cùng mẫu số.
3, Thực hành. 24
Bài 1 : Rèn kỹ năng cộng hai phân số
cùng mẫu số.

- HD hs làm việc cá nhân.
Bài 2 : áp dụng tính chất giao hoán
của phép cộng để làm tính
- HD hs rút ra nhận xét về tín chất
giao hoán của phép cộng hai phân số.
Bài 3 : - HD hs tóm tắt và giải bài
toán.
- HD nhận xét
4, Củng cố dặn dò .2
- Nhc li quy tc cng
- Nhn xột tit hc.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm việc cá nhân.
- HS làm việc cá nhân, nhận xét kết quả của
hai phép cộng :
7
3
+
7
2

7
2
+
7
3
từ đó rút ra
nhận xét về tính chất giao hoán của phép
cộng phân số.
Bài giải :

Cả 2 xe chở đợc số phần gạo trong kho là :
7
2
+
7
3
=
7
5
( số gạo trong kho )
Đáp số :
7
5
số gạo trong kho
TIT 3: K CHUYN: K CHUYN NGHE, C.
I . Mục tiêu :
1, Rèn kỹ năng nói :
- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuỵen, đoạn truyện đã nghe,
đã đoạc có nhân vật, có ý nghĩa ca ngợi cái đẹp hay phản ảnh cuộc đấu
tranh giữa cái sấu và cái đẹp, cái thiện với cái ác.
- Hiểu và trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện.
2, Rèn kỹ năng nghe : lắng nghe bạn kể, nhận xét lời kể của bạn.
II. Các b ớc lên lớp :
1/Kiểm tra bài cũ :5
2/ Dạy bài mới : 28
a/Gii thiu bi,ghi u bi:
b/ Hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu của bài
tập
- Gạch chân những chữ nhấn mạnh
yêu cầu bài tập.

- Hớng dẫn hs quan sát tranh minh
- 2 hs kể lại đoạn 1 và đoạn 2 của câu
chuyện : Vịt con xấu xí.
- HS quan sát tranh minh hoạ.
- 2 hs nói tiếp đọc gợi ý 2, 3, lớp theo dõi
hoạ truyện Nàng Bạch Tuyết và bảy
chú lùn ; Cây tre trăm đốt ( sgk )
c/ Thực hành kể chuyện, trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.
- GV viết tên hs tham gia cuộc thi,
tên câu chuyện của các em để cả lớp
ghi nhớ, bình chọn
- Hớng dẫn nhận xét, bình chọn.
3, Củng cố dặn dò :2
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs chuẩn bị bài sau.
sgk.
- 1 số hs nối tiếp nhau giới thiệu về tên câu
chuyện của mình, nhâ nvật trong truyện.
- Từng cặp hs thi kể chuyện cho nhau nghe,
trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
- HS thi kể trớc lớp.
- Nhận xét, bình chọn.
- 1- 2 hs nói tên chuyện mình thích nhât.
- Chuẩn bị bài sau.
TIT 4: LCH S: VN HC , KHOA HC THI HU Lấ.
I .Mục đích- yêu cầu : Học xong bài học, hs biết :
- Các tác phẩm thơ văn, công trình khoa học của những tác giả tiêu biểu
thời Hậu Lê : Nguyễn Trãi,Lê Thánh Tông Nội dung khái quát của những
tác phẩm,của các công trình đó.

- Đến thời Hậu Lê văn học và khoa học phát triển hơn các giai đoạn trớc.
II. đồ dùng dạy học :
- Hình minh hoạ (sgk)
- Một vài đoạn thơ, văn tiêu biểu của các tác phẩm văn học thời Hậu Lê.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Gi i thiu bi , ghi u bi. 3
2/Tỡm hiu bi. 30
Hoạt động 1 : Làm việc cá nhân
- Hng dẫn hs lập bảng thống kê về
nội dung, tác giả, tác phẩm văn thơ
tiêu biểu
- HS đọc yêu cầu trên phiếu bài tập.
- Hoàn thành bảng thống kê.
thời Hậu Lê.
- Cung cấp cho hs một số t liệu.
- Giới thiệu một số đoạn thơ văn tiêu
biểu của một số tác giả thời Hậu Lê.
Hoạt động 2 :Làm việc cá nhân.
- Tổ chức, hớng dẫn cho hs lập bảng
thống kê về nội dung, tác giả, công
trình khoa học thời Hậu Lê.
- Dới thời Hậu Lê ai là nhà văn, nhà
thơ, nhà khoa học tiêu biểu nhất ?
3, Củng cố dặn dò : 2
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- Dựa vào bảng thống kê, mô tả nội dung
các tác phẩm, tác giả thơ văn tiêu biểu thời
Hậu Lê.
- HS làm viêc cá nhân theo phiếu.

- HS trình bày trớc lớp : mô tả lại sự phát
triển của khoa học thời Hậu Lê
- Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tông là 2 tác
giả tiêu biểu thời Hậu Lê.

Th nm ngy 27 thỏng 1 nm
2011
TIT1: TP LM VN: LUYN TP T CC B PHN CA
CY CI.
I.Mục tiêu:
- Thấy đợc những đặc điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ
phận của cây cối trong những đoạn văn mẫu.
- Viết đợc một đoạn văn miêu tả hoa hoặc quả.
II/ dựng dy , hc.
- Mt s b phn ca cõy nh lỏ , hoa, qu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1/ Kiểm tra bài cũ. 5p
2/ Dy bi mi: 28
a/ Giới thiệu bài,ghi u bi.
b/ Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm.
- T dán tờ phiếu ghi tóm tắt những
điểm đáng chú ý trong cách miêu tả
ở mỗi đoạn văn.
Bài tập 2:
- Tổ chức cho hs thực hành viết đoạn
- 1 hs đọc đoạn văn tả lá, thân hay gốc của
cây em thích ( tiết 44)
- 2 hs nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 1:

2 đoạn văn : Hoa sầu đâu và Quả cà chua.
- HS thảo luận nhóm, nhận xét về cách miêu
tả của tác giả trong từng đoạn văn.
- HS đọc phần ghi tóm tắt những điểm đáng
chú ý trong cách miêu tả của tác giả.
văn tả hoa hoặc quả.
- Chấm điểm, nhận xét một số bài
viết tốt.
3, Nhận xét, củng cố.2
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs hoàn chỉnh đoạn văn viết.
- Dặn hs đọc đoạn văn tham khảo
- HS đọc yêu cầu bài, chọn tả một loài hoa
hay thứ quả yêu thích.
- HS nói trớc lớp loại hoa, quả mình sẽ chọn
tả.
- HS làm viêc cá nhân.
- Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn.
TIT 2: TON: PHẫP CNG PHN S ( Tiết 2)
I.Mục đích yêu cầu :
- Nhận biết phép cộng hai phân số khác mẫu số.
- Biết cộng hai phân số khác mẫu số.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ : 3
2. Dạy bài mới : 30
a/ Gii thiu bi , ghi u bi.
b/, Hớng dẫn cộng hai phân số khác
mẫu số.
- Để tính số phần băng giấy 2 bạn đã
lấy ta làm tính gì ?

- Làm thế nào để có thể cộng hai
phân số khác mẫu số ?
- Y/c hs nhắc lại các bớc tiến hành
cộng hai phân số khác mẫu số.
c/ Hớng dẫn thực hành.
Bài 1 : áp dụng cách quy đồng mẫu
số 2 phân số khác mẫu số để cộng 2
phân số khác mẫu số.
- HD hs làm việc cá nhân.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2 :
21
13
+
7
5
- Gọi hs nêu miệng cách làm và kết
quả.
Bài 3 : Biết giả toán về phép cộng 2
phân số khác mẫu số.
- HD hs tóm tắt và giả bài toán.
- 1 hs lên bảng trình bày, lớp thực
hiện cá nhân.
- HS tự kiểm tra bài tập về nhà tiết 114
- Phép cộng 2 phân số :
2
1
+
3
1

- Đa về cách cộng 2 phân số cùng mẫu bằng
cách quy đồng mẫu số 2 phân số.
- HS thực hiện quy đồng và cộng 2 phân số
khác mẫu số.
2
1
+
3
1
=
32
31
x
x
+
23
21
x
x
=
6
3
+
6
2
=
6
5
- 1 số HS nhắc lại các bớc cộng 2 phân số
khác mẫu số.

- HS làm việc cá nhân.
- HS theo dõi mẫu :
- Nhận xét về mẫu số của 2 phân số :
21 : 7 = 3 nên chọn 21 là mẫu số chung.
21
28
21
1513
37
35
21
13
7
5
21
13
=
+
=+=+
x
x
- Các phần khác hs thực hiện tơng tự.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
Tóm tắt.
Giờ thứ nhất :
8
3
quãng đờng
Giờ thứ hai :
7

2
quãng đờng
Sau hai giờ : . . . quãng đờng ?
Bài giải :
Sau hai giờ ô tô chạy đợc số phần quãng đ-
ờng là :
56
37
7
2
8
3
=+
( quãng đờng)
Đáp số :
56
37
quãng đờng
3, Củng cố, dặn dò :2
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs học thuộc quy tắc cộng 2
phân số khác mẫu số.
- 2 hs đọc quy tắc cộng 2 phân số
TIT 3: LUYN T V CU: Mở rộng vốn từ : CI P
I.Mục đích- yêu cầu :
- Làm quen với câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp, biết nêu những hoàn
cảnh sử dụng câu
tục ngữ đó.
- Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ, nắm nghĩa các từ miêu tả mức
độ của cái đẹp,

biết đặt câu với các từ đó.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung ở bài tập 1, 1 số tờ giấy khổ to để hs làm bài
tập 3, 4.
III. Các hoạt động dạy học.
1, Giới thiệu bài, ghi u bi . 2
2, H ớng dẫn HS làm bài tập. 31
Bài tập 1.
- HD học sinh đánh dấu vào cột chỉ
nghĩa thích hợp với từng câu tục ngữ
ghi trên bảng phụ.
- T chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2.
- Gọi 1 hs khá làm mẫu : nói trờng
hợp có thể dùng câu tục ngữ :
Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.
- HD hs nêu trờng hợp dùng những
câu tục ngữ khác.
Bài tập 3, 4.
- Tìm những từ ngữ có thể đi kèm với
đẹp.
- Hớng dẫn nhận xét.
Lời giải : các từ ngữ miêu tả mức độ
cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt
diệu, tuyệt trần, mê hồn, kinh hồn,
mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn
tả, nh tiên, không tả đợc
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS nêu ý kiến cá nhân.
- HS đánh dấu+ vào cột chỉ nghĩa thích

hợp.
- HS nhẩm học thuộc các câu tục ngữ.
- hs đọc yêu cầu bài tập : nêu những trtờng
hợp cụ thể có thể sử dụng câu tục ngữ.
- Hs khá nêu mẫu.
- Hs nêu những trờng hợp có thể sử dụng 1
trong 4 câu tục ngữ.
- Nhận xét.
- Hs trao đổi theo nhóm.
- Các em viết từ ngữ miêu tả mức độ cao
của cái đẹp, đặt câu vời từ ngữ đó.
- Đại diện các nhóm đọc kết quả.
- Ghi nhớ nội dung chuẩn bị bài sau.
3. Củng cố- dặn dò :2
- Yêu cầu hs về nhà học thuộc lòng 4
câu tục ngữ, chuẩn bị mang đến lớp
ảnh gia đình để làm bài tập 2 tiết sau.


Th sỏu ngy 5 thỏng 2 nm
2010
TIT1:TP LM VN: ON VN TRONG BI VN MIấU T
CY CI.
I.Mục tiêu :
- Nắm đợc đặc điểm nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn
miêu tả cây cối.
- Nhận biết và bớc đầu biết cách xây dựng các đoạn văn tả cây cối.
- Có ý thức bảo vệ cây xanh.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh, ảnh SGK.

III . Các hoạt động dạy học .
1/Kiểm tra bài cũ : 5
2. Dạy bài mới. 28
a//Gii thiu bi , ghi u bi.
b/ Tỡm hiu bi:
H 1 : Phân tích nhận xét.
- HD học sinh phân tích bài tập, nhận
xét, chốt lại lời giải đúng.
* Ghi nhớ :
H 2: Luyện tập :
Bài tập 1 :
- T hớng dẫn hs nhận xét, chốt lại lời giải
đúng :
- 2 hs đọc lại bài văn tả một lòai hoa hay
thứ quả mà em thích.
- 2 hs nói về cách tả trong bài đọc thêm
Hoa mai vàng.
- HS đọc y/c bài tập 1, 2, 3.
- Lớp đọc thầm bài Cây gạo.
- HS trao đổi nhóm 2, thực hiện yêu
cầu bài tập 2,3.
- HS nêu ý kiến.
- HS rút ra ghi nhớ.
- 3-4 hs đọc ghi nhớ sgk.
- 1 hs đọc nội dung bài tập, lớp đọc
thầm bài Cây trám đen.
- HS làm việc cá nhân, xác định các
Bài Cây Trám đen có 4 đoạn, mỗi đoạn
mở đầu ở chỗ lùi một chữ đầu dòng
- Đoạn 1 : Tả bao quát thân cây, cành

cây, lá cây trám đem.
- Đoạn 2 : Hai loại trám đen : Trám đen
tẻ và trám đen nếp.
- Đoạn 3 : ích lợi của trám đen.
- Đoạn 4 : Tình cảm của ngời tả đối với
cây trám đen.
Bài tập 2 :
- Nêu yêu cầu và gợi ý.
- HD hs nhận xét và góp ý.
- Chấm một số bài viết.
3, Củng cố- dặn dò :2
- Nhận xét tiết học, nhắc hs chữa bài.
- Dặn hs chuẩn bị bài sau.
đoạn và nội dung chính của từng đoạn.
- HS nêu ý kiến.
- HS viết đoạn văn.
- 1 số hs khá đọc đoạn văn viết trớc lớp.
TIT 2 : TON : LUYN TP.
I/ Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng cộng phân số, trình bày lời giải bài toán có sử dụng phép
cộng phân số.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.Kiểm tra bài cũ :3
2. Dy bi mi . 30
a/Gii thiu bi,ghi u bi.
b/Hớng dẫn luyện tập.
Bài tập 1 :Củng cố kỹ năng cộng
phân số
- T ghi bảng : Tính
4

5
4
3
+

5
1
2
3
+
- Nhận xét.
Bài 2 : Củng cố về cộng 2 phân số
khác mẫu số
- HS kiểm tra bài tập về nhà tiết 115 trong
nhóm.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- 2 hs nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu
và khác mẫu số.
- Các phép tính khác, hs làm việc cá nhân
- 3 hs lên bảng thực hiện, lớp nháp.
a,
28
29
28
821
47
42
74
73
7

2
4
3
=
+
=+=+
x
x
x
x
- Gọi 3 hs lên bảng, lớp nháp
- Nhận xét bài.
Bài 3 : Củng cố cách rút gọn phân số.
- HD tơng tự bài tập 2.
Bài 4 : áp dụng cách cộng phân số
vào giải toán.
- HD tóm tắt và giải bài tập.
- Chữa bài.
- Nhận xét bài.
3, Củng cố dặn dò :2
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs chuẩn bị bài sau.
b,
16
11
28
23
16
5
8

3
16
5
=+=+
x
x
c,
35
31
57
52
75
73
7
2
5
3
21
6
25
15
=+=+=+
x
x
x
x
Tóm tắt.
Đội viên tập hát :
7
3

. . .số đội viên của
Đội viên đá bóng :
5
2
Chi đội ?
Bài giải.
Số đội viên tham gia hai hoạt động trên bằng
số đội viên của cả Chi đội :

35
29
5
2
7
3
=+
TIT 3: A Lí: THNH PH H CH MINH.
I.Mục tiêu : Học xong bài này hs biết :
- Chỉ vị trí thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ VN.
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của Thành phố Hồ Chí Minh, dựa
vào tranh ảnh, bản đồ, bảng số liệu su tầm đợc.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bản đồ Hành chính, bản đồ giao thông VN, bản đồ thành phố HCM.
- Tranh ảnh về thành phố Hồ Chí Minh.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ.5
- Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới.28
a/Gii thiu bi ,ghi u bi.
b/Tỡm hiu bi.

- HS nêu nguyên nhân làm cho đồng bằng
Nam Bộ có ngành công nghgiệp phát triển
mạnh.
Hoạt động 1 : Thành phố lớn nhất cả
nớc - HD hs thao tác chỉ bản đồ.
-Làm việc nhóm.
Gợi ý :
- Thành phố nằm bên sông nào ?
- Thành phố đã có bao nhiêu tuổi ?
- Thành phố đợc mang tên Bác từ khi
nào ?
H 2: Trung tâm kinh tế, văn hoá,
khoa học lớn.
-Làm việc theo nhóm
- Trao đổi trớc lớp.
3, Củng cố dặn dò :2
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs chuẩn bị bài sau :
- HS lên bảng chỉ vị trí Thành phố Hồ Chí
Minh trên bản đồ VN.
- HS dựa vào tranh, ảnh, bản đồ, thảo luận
nhóm theo gợi ý.
- Các nhóm trao đổi trớc lớp :
+ Chỉ vị trí và mô tả vị trí Thành phố Hồ
Chí Minh trên bản đồ.
+ Quan sát bảng số liệu sgk, nhận xét về
diện tích và dân số ở TH HCM, so sánh với
thành phố Hà Nội.
- HS dựa vào tranh, ảnh, bản đồ và hiểu biết
của cá nhân :

+ Kể về các ngành công nghiệp ở TP HCM.
+ Nêu dẫn chứng chứng tỏ TP HCM là trung
tâm kinh tế lớn của cả nớc.
+ Kể tên một số trờng Đh, khu vui chơi, giải
trí ở TP HCM.
- Các nhóm trao đổi trớc lớp.
- Chuẩn bị bài Thành phố Cần Thơ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×