Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

Giáo án bồi dưỡng tham khảo Công nghệ lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.49 KB, 90 trang )

Phần I. NÔNG - LÂM NGƯ NGHIỆP
Chương 1. TRỒNG TRỌT – LÂM NGHIỆP ĐẠI CƯƠNG
Tiết 1. Bài 1. BÀI MỞ ĐẦU
Ngày soạn: 20/08/2008
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
- Biết được tầm quan trọng của sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp trong nên kinh tế
thị trường
- Biết được tình hình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp ở nước ta.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, phân tích
3. Thái độ hành vi
- Có ý thức tuyên truyền trong cộng đồng.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh H1.1 đến H1.3, ảnh liên quan đến bài học
2. Học sinh chuẩn bị:
III. PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU
- Vấn đáp gợi mở
- Trực quan tìm tòi
- Nghiên cứu SGK tìm tòi
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định lớp
2. Tiến trình bài mới
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Hoạt động 1. Tìm hiểu “Tầm quan
trọng của sản xuất nông, lâm, ngư
nghiệp trong nền kinh tế quốc dân”.
- TT1: GV yêu cầu HS nc SGK, các
biểu đồ và trả lời các câu hỏi:
- Chứng minh sản xuất của ngành đóng
góp một phần không nhỏ vào cơ cấu


tổng sản phẩm trong nước?
- Nêu một số sản phẩm của ngành là
nguyên liệu cho công nghiệp chế biến?
- Căn cứ vào bảng 1 cho biết sản phẩm
I. TẦM QUAN TRỌNG CỦA SẢN
XUẤT NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP
TRONG NỀN KINH TẾ QUỐC
DÂN
1. Sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
dóng góp một phần không nhỏ vào cơ
cấu tổng sản phẩm trong nước.
2. Nghành sản xuất và cung cấp lương
thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong
nước, cung cấp nguyên liệu cho ngành
công nghiệp chế biến.
1
của ngành chiếm bao nhiêu % giá trị
xuất khẩu?
- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi
- TT3: GV kết luận
3. Ngành còn có trò quan trọng trong
sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
4. Hoạt động của ngành còn chiếm trên
50% tổng lao động tham gia vào các
ngành kinh tế
1. Hoạt động 2. Tìm hiểu mục II và III
- TT1: GV yêu cầu HS n/c SGK H1.3
và trả lời các câu hỏi:
- Nêu những thành tựu của ngành?
- Những mặt còn hạn chế của nghành?

- Phương hướng, nhiệm vụ của ngành
trong giai đoạn hiện nay?
II. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM,
NGƯ NGHIỆP CỦA NƯỚC TA HIỆN
NAY
1. Thành tựu
- Sản xuất tăng liên tục.
- Hình thành các vùng sản xuất tập
trung, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng
- Một số ngành đã được suất khẩu ra
nước ngoài.
2. Hạn chế
- Năng xuất và chất lượng còn thấp.
- Hệ thống hạ tầng còn chưa được đáp
ứng cho sản xuất hàng hóa.
II. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ PHÁT
TRIỂN NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP Ở
NƯỚC TA
- Tăng cường sản xuất lương thực để
đảm bảo an ninh lương thực.
- Đầu tư vào ngành chăn nuôi.
- Xây dựng một nền nông nghiệp tăng
trưởng nhanh và bề vững theo hướng
nông nghiệp – sinh thái.
- Áp dụng khoa học công nghệ vào lĩnh
vực chọn, tạo giống.
- Đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật vào
khâu bảo buản, chế biến sau thu hoạch.
3. CỦNG CỐ
1. Nêu vai trò của ngành nông, lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân?

VI. HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ
- Trả lời các câu hỏi SGK
- Chuẩn bị bài 2
2
Tiết 2. Bài 2. KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
- Biết được mục đích, ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng
- Biết được nội dung của các thí nghiệm so sánh giống, kiểm tra kỹ thuật, sản xuất
quảng cáo trong hệ thống công tác khảo nghiệm giống cây trồng
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, phân tích
3. Thái độ hành vi
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
3. Giáo viên chuẩn bị: Tranh, ảnh liên quan đến bài học
4. Học sinh chuẩn bị:
III. PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU
- Vấn đáp gợi mở
- Trực quan tìm tòi
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
3. Ổn định lớp
4. Tiến trình bài mới
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Hoạt động 1. Tìm hiểu mục đích ý
nghĩa của công tác khảo nghiệm giống.
- TT1: GV yêu cầu HS nc SGK và trả
lời các câu hỏi:
- Vì sao các giống cây trồng trước khi
đưa vào SX đại trà phải qua khảo
nghiệm?

- Mích ý nghĩa của công tác khảo
nghiệm giống là gì?
- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các
ý cơ bản
I. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA CỦA CÔNG
TÁC KHẢO NGHIỆM GIỐNG
1. Đánh giá khách quan, chính xác và
công nhận kịp thời giống cây trồng mới
2. Cung cấp những thông tin chủ yếu
về yêu cầu kỹ thuật canh tác và hướng
sử dụng những giống mới được công
nhận
1. Hoạt động 2. Tìm hiểu các loại thí II. CÁC LOẠI THÍ NGHIỆM KHẢO
3
nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng
- TT1: GV yêu cầu HS nc SGK tranh
ảnh H2.1-2.2-2.3 và trả lời các câu hỏi:
- Giống mới chọn tạo hoặc nhập nội
được so sánh vớigiống nào? So sánh về
các chỉ tiêu gì?
- Mục đích và phạm vi của thí nghiệm
kiểm tra kỹ thuật?
- Mục đích và phạm vi của thí nghiệm
sản xuất quảng cáo?
- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các
ý cơ bản
NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG
1. TN so sánh giống

- Giống mới chọn tạo hoặc nhập nội
được so sánh với các giống phổ biến
rộng rãi trong SX đại trà.
- Các chỉ tiêu SS: ST – PT, NS, CL
nông sản, tính chống chịu.
- Nếu vượt trội: gửi đến trung tâm
Khảo nghiệm giống Quốc gia
2. TN kiểm tra Kỹ thuật
- Mục đích: Kiểm tra những đề xuất
của cơ quan chọn tạo giống về quy
trình KT gieo trồng
- Phạm vi: Tiến hành trông mạng lưới
khảo nghiệm giống Quốc gia
 XD được quy trình KT để mở rộng
SX đại trà
3. TN sản xuất quảng cáo
- MĐ: tuyên truyền đưa giống mới vào
SX đại trà
- Phạm vi: Diện tích rộng lớn
V. CỦNG CỐ
1. Nêu mục đích, ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng
2. Hệ thống khảo nghiệm giống cây trồng được tổ chức và thực hiện như thế
nào?
VI. HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ
1. Trả lời các câu hỏi SGK
2. Chuẩn bị bài 2 và 3
4
Tiết 3-4 Bài 3 - 4. SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức

- Nêu được mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng
- Trình bày được trình tự và quy trình sản xuất giống cây trồng
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, phân tích, tổng hợp
3. Thái độ hành vi
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh, ảnh liên quan đến bài học
2. Học sinh chuẩn bị:
III. PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU
- Vấn đáp gợi mở
- Nghiên cứu SGK tìm tòi
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu mục đích của thí nghiệm quảng cáo giống
Câu 2: Ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng
2. Tiến trình bài mới
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Hoạt động 1. Tìm hiểu mục đích của
công tác sản xuất giống cây trồng.
- TT1: GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK phần I và trả lời các câu hỏi:
- Mục đích của công tác sản xuất giống
cây trồng?
- Thế nào là sức sống, tính trạng điểm
hình của giống?
- Thế nnào là sản xuất đại trà?
- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các
I. MỤC ĐÍCH CỦA CÔNG TÁC SẢN
XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG.

- Duy trì củng, cố độ thuần chủng, sức
sống và tính trạng điểm hình của giống
- Tạo ra số lượng giống cần thiết để
cung cấp cho sản xuất đại trà
- Đưa giống tốt phổ biến nhanh và sản
xuất
5
ý cơ bản
2. Hoạt động 2. Tìm hiểu hệ thống sản
xuất giống cây trồng
- TT1: GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK phần II, quan sát H3.1 và trả lời
các câu hỏi:
- Hệ thống sản xuất giống cây trồng
gồm mấy giai đoạn? Nội dung của từng
giai đoạn đó là gì?
- Tại sao hạt giống SNC, NC cần được
SX tại các cơ sở SX giống chuyên
nghiệp?
- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các
ý cơ bản
III. HỆ THỐNG SẢN XUẤT GIỐNG
CÂY TRỒNG
- GĐ1: Sản xuất hạt giống siêu nguyên
chủng
- GĐ2: Sản xuất hạt giống nguyên
chủng
- GĐ3: Sản xuất hạt giống xác nhận
3. Hoạt động 3. Tìm hiểu quy trình sản

xuất giống cây trồng
- TT1: GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK phần III, quan sát H3.2, H3.3,
H4.1 và tiến hành thảo luận nhóm:
- Nhóm 1: cây trồng tự thụ phấn
- Nhóm 2: cây trồng thụ phấn chéo
- Nhóm 3: cây trồng nhân giống vô
tính
Nhóm 4: Sản xuất giống cây rừng
- TT2: Hs thảo luận, cử đại diện nhóm
trình bày, các nhóm khác nhận xét
- TT3: GV nhận xét, bổ sung và ghi
tóm tắt các ý cơ bản
III. QUY TRÌNH SẢN XUẤT GIỐNG
CÂY TRỒNG
1. Sản xuất giống cây trồng nông
nghiệp
a. Sản xuất giống cây trồng tự thụ
phấn
b. Sản xuất giống cây trồng thụ phấn
chéo
c. Sản xuất giống ở cây trồng nhân
giống vô tính
2. Sản xuất giống cây rừng
V. CỦNG CỐ
GV vẽ sơ đồ câm H3.2, H3.3 lên bản, yêu cầu HS lên bảng hoàn thành sơ đồ
VI. HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ
1. Trả lời các câu hỏi SGK
2. Chuẩn bị bài 5
6

Hạt giống SNC
Hạt giống NC
Hạt giống XN
SX đại trà
Tiết 5 Bài 5. XÁC ĐỊNH SỨC SỐNG CỦA HẠT
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
- Xác định sức sống của hạt một số cây trồng nông nghiệp
2. Kỹ năng
- Rèn luyện Kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm
3. Thái độ hành vi
- Tính cẩn thận, khéo léo, có ý thức tổ chức kỉ luật
- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an toàn lao động trong quá trình thực hành
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh, ảnh liên quan đến bài học
2. Học sinh chuẩn bị:
III. PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU
- Biểu diễn thí nghiệm tìm tòi
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng
Câu 2: Trình bày quy trình sản xuất hạt giống thụ phấn chéo
2. Tiến trình bài mới
a. Hoạt động 1. Giới thiệu bài thực hành
- GV nêu mục tiêu bài thực hành
- GV nêu nội dung và biểu diễn quy trình thực hành
b. Hoạt động 2. Tổ chức, phân công nhóm
- GV phân nhóm thực hành (theo các tổ)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Phân công nội dung và vị trí thực hành cho các nhóm

c. Hoạt động 3. Thực hành
- HS thực hiện quy trình thực hành
- GV quan sát các nhóm TH và hướng dẫn thêm
d. Hoạt động 4. Đánh giá kết quả thực hành
- HS tự đánh giá và đánh giá chéo từng bước thực hiện quy trình, kết quả xác định tỉ
lệ hạt giống
- GV căn cứ kết quả thực hành của các tổ để đánh giá, nhận xét rút kinh nghiệm
V. CỦNG CỐ
Yêu cầu 1 HS nhác lại quy trình thực hành
VI. HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ
1. Trả lời các câu hỏi SGK
2. Chuẩn bị bài 6
7
Tiết 6. Bài 6. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO
TRONG NHÂN GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG – LÂM NGHIỆM
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
- Biết được thế nào là nuôi cấy tế bào, cơ sở khoa học của phương pháp này
- Biết được quy trình nhân giống bằng công nghệ tế bào.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát phân tích, so sánh, tổng hợp
3. Thái độ hành vi
- Ham hiểu biết khoa học công nghệ
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh, ảnh liên quan, Sơ đồ H6 SGK, phiếu học tập
2. Học sinh chuẩn bị:
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Vấn đáp gợi mở
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

1. Ổn định lớp
2. Tiến trình bài mới
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm về
phương pháp nuôi cấy mô tế bào
- TT1: GV treo một số tranh ảnh về
phương pháp nuôi cấy mô tế bào, yêu
cầu HS quan sát kết hợp nc SGK và trả
lời các câu hỏi:
- Các tế bào TV có thể sống khi tách rời
khỏi cơ thể mẹ không? Cần có những
điều kiện gì?
- Những tế bào được nuôi cấy trong
môi trường nhân tạo này sẽ phát triển
thế nào?
- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi
I. KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG PHÁP
NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO
- Nuôi cấy tế bào trong môi trường
thích hợp và cung cấp đầy đủ chất
dinh dưỡng gần giống như trong cơ
thể thì mô tế bào có thể sống, phân
bào liên tiếp, biệt hoá thành mô và cơ
quan  cây hoàn chỉnh
8
- TT3: GV nhận xét và bổ sung và kết
luận
2. Hoạt động 2. Tìm hiểu cơ sở khoa
học của phương pháp nuôi cấy mô tế
bào

- TT1: GV phát phiếu học tập, yêu cầu
HS thảo luận nhóm và hoàn thành
phiếu.
Phiếu học tập
Tổ……………. Lớp…………
Đọc SGK mục II và thực hiện các yêu
cầu sau:
1. Cơ sở khoa học của phương pháp
nuôi cấy mô tế bào? Em hiểu thế nào là
tính toàn năng của tế bào.
2. Hoàn thành sơ đồ câm sau:
- TT2: Hs thảo luận nhóm, hoàn thành
phiếu học tập và cử đại diện nhóm trình
bày.
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các
ý cơ bản
II. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA PHƯƠNG
PHÁP NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO
- Tính toàn năng của tế bào
- Khả năng phân hoá và phản phân
hoá của tế bào
III. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ NUÔI
CẤY MÔ TẾ BÀO
1. ý nghĩa
2. Quy trình công nghệ
3. Hoạt động 3. Tìm hiểu quy trình
công nghệ nuôi cấy mô tế bào
- TT1: GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK sau đó trình bày thành 1 sơ đồ
- TT2:Hs lên bảng trình bày

- TT2: GV yêu cầu HS nc mục III, chia
nhóm thảo luận
N1: ý nghĩa
9
Cây h.
chỉnh
Cây h.
chỉnh
TB
hợp tử
Nuôi
cấy
mô tế
bào
Chọn VL nuôi
cấy
Tạo chồi
Tạo rễ
Khử trùng
Cấy cây vào MT
thích ứng
Trồng cây trong
vườn ươm
N2: Chọn VL và khử trùng
N3: Tạo chồi, tạo rễ
N4: Cấy vào MT và trong vườn ươm
- TT2: Hs thảo luận nhóm và cử đại
diện nhóm trình bày.
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các
ý cơ bản

V. CỦNG CỐ
1. GV treo 2 sơ đồ để HS nhắc lại cơ sở và quy trình nuôi cấy mô tế bào
VI. HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ
1. Trả lời các câu hỏi SGK
2. Chuẩn bị bài 7
Tiết 7. Bài 7. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT TRỒNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
- Nêu được khái niệm keo đất,
- Trình bày được khái niệm khả năng hấp phụ của đất, phản ứng dung dịch đất,
độ phì nhiêu của đất.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
3. Thái độ hành vi
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh, ảnh, hình vẽ liên quan đến bài học
2. Học sinh chuẩn bị:
III. PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU
- Vấn đáp gợi mở
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Thế nào là nuôi cấy tế bào, cơ sở khoa học của phương pháp này
Câu 2: Trình bày quy trình nhân giống bằng công nghệ tế bào.
10
2. Tiến trình bài mới
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Hoạt động 1. Tìm hiểu keo đất và
khả năng hấp phụ của đất
- TT1: GV yêu cầu HS quan sát H7,
nghiên cứu SGK phần I và trả lời các

câu hỏi:
- Keo đất là gì?
- Gải thích tại sao keo đất mang điện?
- Keo đất có mấy lớp ion, đó là những
lớp nào?
- Thế nào là khả năng hấp phụ của đất?
- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các
ý cơ bản
I. KEO ĐẤT VÀ KHẢ NĂNG HẤP PHỤ
CỦA ĐẤT
1. Keo đất
a. Khái niệm
- Là những phần tử có kích thước
khoảng < 1µ, không hoà tan trong
nước mà ở trạng thái huyền phù
b. Cấu tạo keo đất
- Nhân
- Lớp ion quyết định điện
- Lớp ion bất động
- Lớp ion khuếch tán
2. Hoạt động 2. Tìm hiểu Phản ứng của
dung dịch đất
- TT1: GV yêu cầu HS nhớ lại kiến
thức đã học ở lớp 7 và trả lời các câu
hỏi:
- Thế nào là phản ứng dung dịch đất
- Phản ứng dung dịch đất được chia làm
mấy loại, đó là những loại nào?
- Vì sao phải nghiên cứu phản ứng

dung dịch đất?
- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các
ý cơ bản
II. PHẢN ỨNG CỦA DUNG DỊCH ĐẤT
1. Phản ứng chua của đất
- Độ chua hoạt tính: do H
+
- Độ chua tiềm tàng: do H
+
và Al
3+
2. Phản ứng kiềm của đất
3. Hoạt động 3. Tìm hiểu độ phì nhiêu
của đất
- TT1: GV yêu cầu HS nhớ lại kiến
thức đã học ở lớp 7, kết hợp đọc SGK
và trả lời các câu hỏi:
- Nêu khái niệm về độ phì nhiêu của
đất?
III. ĐỘ PHÌ NHIÊU CỦA ĐẤT
1. Khái niệm
Là khả năng của đất cung cấp đồng
thời và không ngừng nước, chất dinh
dưỡng, không chứa các chất độc hại
11
- Dựa vào nguồn gốc hình thành độ phì
nhiêu của đất được chia thành mấy loại,
là những loại nào?
- Trả lời các lệnh trong SGK?

- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các
ý cơ bản
cho cây trồng, đảm bảo cho cây đạt
năng suất cao.
2. Phân loại
- Độ phì nhiêu tự nhiên
- Độ phì nhiêu nhân tạo
V. CỦNG CỐ
GV yêu cầu nhắc lại các khái niệm: Keo đất, phản ứng dung dịch đất, độ phì
của đất, khả năng hấp phụ của đất.
VI. HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ
1. Trả lời các câu hỏi SGK
2. Chuẩn bị bài 8
Tiết 8. Bài 8. Thực hành. XÁC ĐỊNH ĐỘ CHUA CỦA ĐẤT
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
- Xác định độ pH của đất bằng thiết bị thông thường
2. Kỹ năng
- Rèn luyện Kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm
3. Thái độ hành vi
- Tính cẩn thận, khéo léo, có ý thức tổ chức kỉ luật
- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an toàn lao động trong quá trình thực hành
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên chuẩn bị:
- Mẫu đất khô đã nghiền nhỏ
- Máy đo pH
- Đồng hồ bấm giây
- Dung dịc KCl 1N và nước cất

- Bình tam giác 100ml
- ống đong dung tích 50ml
12
- Cân kỹ thuật
2. Học sinh chuẩn bị:
III. PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU
- Trực quan tìm tòi
- Biểu diễn thí nghiệm tìm tòi
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: khái niệm: Keo đất, phản ứng dung dịch đất, độ phì của đất, khả năng hấp
phụ của đất
2. Tiến trình bài mới
a. Hoạt động 1. Giới thiệu nôi dung bài thực hành
- Bước 1: Cân 2 mẫu đất (20g) đổ mỗi mãu và 1 bình tam giác
- Bước 2: Đong 50ml KCl 1N đổ vào bình tam giác thứ nhất và 50ml nước cất vào
bình tam giác thứ 2
- Bước 3: Dùng tay lắc 15 phút
- Bước 4: xác định pH của đất
b. Hoạt động 2. Tổ chức, phân công nhóm
- GV phân nhóm thực hành (theo các tổ)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Phân công dụng cụ và vị trí thực hành cho các nhóm
c. Hoạt động 3. Thực hành
- HS thực hiện quy trình thực hành
- GV quan sát các nhóm TH và hướng dẫn thêm
d. Hoạt động 4. Đánh giá kết quả thực hành
- HS tự đánh giá và đánh giá chéo từng bước thực hiện quy trình, kết quả xác định
pH
- GV căn cứ kết quả thực hành của các tổ để đánh giá, nhận xét rút kinh nghiệm

V. CỦNG CỐ
Yêu cầu 1 HS nhắc lại quy trình thực hành
VI. HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ
1. Chuẩn bị bài 9
13
Tiết 9. KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Hệ thống hóa được kiến thức đã học.
- Có ý thức trong làm bài.
II. ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CÓ KÈM THEO
Đề phô tô in sẵn có kèm theo
Tiết 10. Bài 9. BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT XÁM BẠC MÀU
ĐẤT XÓI MÒN MẠNH TRƠ SỎI ĐÁ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
- Biết được sự hình thành, tính chất của đất xám bạc màu, biện pháp cải tạo và
hướng sử dụng loại đất này
- Biết được nguyên nhân gây xói mòn, tính chất của đất xói mòn mạnh, biện
pháp cải tạo và hướng sử dụng
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
3. Thái độ hành vi
- Có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường đất
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh, ảnh, hình vẽ liên quan đến bài học
2. Học sinh chuẩn bị:
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Vấn đáp gợi mở
- Trực quan tìm tòi

- Nghiên cứu SGK tìm tòi
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Kiểm tra bài cũ
2. Tiến trình bài mới
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Hoạt động 1. Tìm hiểu biện pháp cải
tạo và sử dụng đất xám bạc màu
- TT1: GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK phần I và trả lời các câu hỏi:
- Nguyên nhân hình thành đất xám bạc
I. CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT XÁM
BẠC MÀU
1. Nuyên nhân hình thành
2. Tính chất
14
màu?
- Từ những nguyên nhân đó, hãy nêu
những tính chất của đất xám bạc màu?
- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi
- TT3: GV yêu cầu HS tiếp tục nghiên
cứu SGK phần I và điền vào phiếu học
tập.
Phiếu học tập
Tổ …………….Lớp……………….
(thời gian hoàn thành 7 phút)
Biện pháp Tác dụng
Hướng sử dụng loại đất này?
- TT2: Hs thảo luận, hoàn thành phiếu
và cử đại diện nhóm trình bày
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các

ý cơ bản
3. Biện pháp cải tạo và hướng sử
dụng
a. Biện pháp cải tạo
b. Hướng sử dụng
2 Hoạt động 2 Tìm hiểu biện pháp cải
tạo và sử dụng đất xói mòn mạnh trơ
sởi đá.
- TT1: GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK phần II và trả lời các câu hỏi:
- Nguyên nhân hình thành đất xói mòn
mạnh trơ sởi đá?
- Từ những nguyên nhân đó, hãy nêu
những tính chất của đất xói mòn mạnh
trơ sởi đá?
- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi
- TT3: GV yêu cầu HS tiếp tục nghiên
cứu SGK phần II và điền vào phiếu học
tập Phiếu học tập
Tổ …………….Lớp……………….
(thời gian hoàn thành 7 phút)
Biện pháp Tác dụng
Hướng sử dụng loại đất này?
- TT2: Hs thảo luận, hoàn thành phiếu
và cử đại diện nhóm trình bày
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các
II. CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT XÓI
MÒM MẠNH TRƠ SỎI ĐÁ
1. Nguyên nhân gây xói mòn đất
2. Tính chất

3. Biện pháp cải tạo và hướng sử
dụng
a. Biện pháp công trình
b. Biện pháp nông học
15
ý cơ bản
V. CỦNG CỐ
Từ nguyên nhân, hãy nêu các biện pháp cải tạo đất xám bạc màu và đất xói
mòn mạnh trơ sỏi đá.
VI. HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ
1. Trả lời các câu hỏi SGK
2. Chuẩn bị bài 10
Tiết 11. Bài 10. BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN, ĐẤT
PHÈN
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
- Biết được sự hình thành, tính chất của đất mặn và đất phèn
- Biết được pháp cải tạo và hướng sử dụng đất mặn và đất phèn
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
3. Thái độ hành vi
- Có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường đất
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh, ảnh, hình vẽ liên quan đến bài học
2. Học sinh chuẩn bị:
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Vấn đáp gợi mở
- Trực quan tìm tòi
- Nghiên cứu SGK tìm tòi

IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Kiểm tra bài cũ
2. Tiến trình bài mới
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Hoạt động 1. Tìm hiểu biện pháp cải
tạo và sử dụng đất mặn
- TT1: GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK phần I và trả lời các câu hỏi:
- Nguyên nhân hình thành đất mặn?
- Từ những nguyên nhân đó, hãy nêu
những tính chất của đất mặn?
I. CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN
1. Nuyên nhân hình thành
2. Tính chất
3. Biện pháp cải tạo và hướng sử
dụng
16
- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi
- TT3: GV yêu cầu HS tiếp tục nghiên
cứu SGK phần I và điền vào phiếu học
tập. Phiếu học tập
Tổ …………….Lớp……………….
(thời gian hoàn thành 7 phút)
1. Biện pháp cải tạo và tác dụng của đất
mặn?
Biện pháp Tác dụng
2. Hướng sử dụng loại đất này?
- TT2: Hs thảo luận, hoàn thành phiếu
và cử đại diện nhóm trình bày
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các

ý cơ bản
a. Biện pháp cải tạo
b. Hướng sử dụng
2 Hoạt động 2 Tìm hiểu biện pháp cải
tạo và sử dụng đất phèn.
- TT1: GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK phần II và trả lời các câu hỏi:
- Nguyên nhân hình thành đất phèn.?
- Từ những nguyên nhân đó, hãy nêu
những tính chất của đất phèn.?
- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi
- TT3: GV yêu cầu HS tiếp tục nghiên
cứu SGK phần II và điền vào phiếu học
tập.
Phiếu học tập
Tổ …………….Lớp……………….
(thời gian hoàn thành 7 phút)
1. Biện pháp cải tạo và tác dụng của đất
phèn?
Biện pháp Tác dụng
2. Hướng sử dụng loại đất này?
- TT2: Hs thảo luận, hoàn thành phiếu
và cử đại diện nhóm trình bày
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các
II. CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT PHÈN
1. Nguyên nhân hình thành
2. Tính chất
3. Biện pháp cải tạo và hướng sử
dụng
a. Biện pháp cải tạo

b. Hướng sử dụng
17
ý cơ bản
18
Tiết 12. Bài 11. Thực hành. QUAN SÁT PHẪU DIỆN ĐẤT
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Biết cách quan sát phẫu diện đất.
- Phân biệt được các tầng đất.
- Thực hiện đúng quy trình đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
II. CHUẨN BỊ
- Cuốc, xẻng, gầu múc nước.
- Thước, dao.
- Giấy, bút chì.
III. QUY TRÌNH THỰC HÀNH
Bước 1. Chuẩn bị bề mặt quan sát
Theo bậc thang xuống đáy phẫu diện. Đào đường thẳng từ lớp đất mặt xuống đến đáy
để tạo ra bề mặt để quan sát.
Bước 2. Xác định tầng
Căn cứ vào màu sắc, thành phần cơ giới hoặc độ chặt, chia từng tầng. Dùng thước đo
độ sâu và ghi vào vở.
- Đối với đất hình thành tại chỗ, phẫu diện đất gồm các tầng
A
0
: Tầng thảm mục
A : Tầng rửa trôi
B: Tầng tích tụ sản phẩm rửa trôi
C: Tầng mẫu chất
D: Tầng đá mẹ
- Đối với đất trồng lúa nước, phẩu diện đất gồm các tầng
A

c
: Tầng canh tác
P: Tầng đế cày
B: Tầng tích tụ
G: Tầng gơ lây
Bước 3. Quan sát phẫu diện đất
Quan sát sự phân hóa các tầng đất. Ghi kết quả vào vở.
IV. TỔ CHỨC
Chia lớp thành các nhóm tiến hành quan sát phẫu diện đất khác nhau.
V. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
Căn cứ vào kết quả thực hành và quá trình thực hiện các bước để đánh giá kết quả
19
Tiết 13. Bài 12. ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT, KỸ THUẬT SỬ DỤNG
MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN THÔNG THƯỜNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
- Biết được đặc điểm, tính chất của một số loại phân bón thường dùng trong nông
nghiệp
- Biết được kỹ thuật sử dụng của một số loại phân bón thường dùng trong nông
nghiệp
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
3. Thái độ hành vi
- Bước đàu áp dụng vào trong thực tế sản xuất ở địa phương.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh, ảnh, hình vẽ liên quan đến bài học
2. Học sinh chuẩn bị: Bao bì một số loại phân bón
III. PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU
- Vấn đáp gợi mở
- Nghiên cứu SGK tìm tòi

IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Kiểm tra bài cũ
2. Tiến trình bài mới
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Hoạt động 1. Tìm hiểu Một số loại
phân bón thường dùng trong nông
nghiệp
- TT1: GV yêu cầu HS kể tên 1 số loại
phân bón trong nông nghiệp theo 3
nhóm: hoá học, hữu cơ, vi sinh
- TT2: Hs thảo luận, lên bảng kể tên
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các
ý cơ bản. Sau đó cho HS quan sát 1 số
bao bì mà HS đã chuẩn bị
I. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN THƯỜNG
DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP
1. Phân hoá học
2. Phân hữu cơ
3. Phân vi sinh
2 Hoạt động 2 Tìm hiểu đặc điểm, tính
chất của một số loại phân bón thường
dùng trong nông lâm nghiệp
II. ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT CỦA MỘT
SỐ LOẠI PHÂN BÓN THƯỜNG DÙNG
TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP
20
- TT1: GV yêu cầu HS tục nghiên cứu
SGK phần II và điền vào phiếu học tập.
Phiếu học tập
Tổ …………….Lớp……………….

(thời gian hoàn thành 7 phút)
Loại phân bón Đặc điểm chính
Phân hoá học
Phân hữu cơ
Phân vi sinh
- TT2: Hs thảo luận, hoàn thành phiếu
và cử đại diện nhóm trình bày
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các
ý cơ bản
1. Đặc điểm phân hoá học
2. Đặc điểm phân hữu cơ
3. Đặc điểm phân vi sinh
3 Hoạt động 3 Tìm hiểu kỹ thuật sử
dụng một số loại phân bón thường dùng
trong nông lâm nghiệp
- TT1: GV yêu cầu HS tục nghiên cứu
SGK phần III và điền vào phiếu học
tập.
Phiếu học tập
Tổ …………….Lớp……………….
(thời gian hoàn thành 7 phút)
Loại phân bón Cách sử dụng
Phân hoá học
Phân hữu cơ
Phân vi sinh
- TT2: Hs thảo luận, hoàn thành phiếu
và cử đại diện nhóm trình bày
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các
ý cơ bản
III. KỸ THUẬT SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI

PHÂN BÓN THƯỜNG DÙNG TRONG
NÔNG LÂM NGHIỆP
1. Phân hoá học
2. Phân hữu cơ
3. Phân vi sinh
V. CỦNG CỐ
Từ đặc điểm, hãy nêu cách sử dụng phân hoá học
VI. HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ
1. Trả lời các câu hỏi SGK
2. Chuẩn bị bài 13
21
Tiết 14. Bài 13. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT
PHÂN BÓN
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
- Biết được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
- Biết được một số loại phân vi sinh và cách sử dụng chúng
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
3. Thái độ hành vi
- Ứng dụng trong sản xuất ở địa phương.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh, ảnh, hình vẽ liên quan đến bài học
2. Học sinh chuẩn bị: Bao bì một số loại phân bón vi sinh
III. PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU
- Vấn đáp gợi mở
- Nghiên cứu SGK tìm tòi
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Kiểm tra bài cũ

2. Tiến trình bài mới
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Hoạt động 1. Tìm hiểu nguyên lí sản
xuất phân vi sinh vật
- TT1: GV yêu cầu HS đọc SGK phần
I và trả lời các câu hỏi sau:
- Thế nào ứng dụng công nghệ vi sinh
trong sản xuất phân bón?
- Để sản xuất phân vi sinh người ta làm
như thế nào?
- TT2: Hs thảo luận và trả lời các câu
hỏi
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các
ý cơ bản. Sau đó cho HS quan sát 1 số
bao bì mà HS đã chuẩn bị
I. NGUYÊN LÍ SẢN XUẤT PHÂN VI
SINH VẬT
- Trộn chủng VSV đặc hiệu với chất
nền
22
2. Hoạt động 2 Tìm hiểu một số loại
phân vi sinh vật thường dùng
- TT1: GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK phần II và điền vào phiếu học tập.
Phiếu học tập
Tổ …………….Lớp……………….
(thời gian hoàn thành 10 phút)
Loại phân
VSV
Đặc điểm Cách sử

dụng
Cố định đạm
Chuyển hoá
lân
Phân giải
chất HC
- TT2: Hs thảo luận, hoàn thành phiếu
và cử đại diện nhóm trình bày
- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các
ý cơ bản
II. MỘT SỐ LOẠI PHÂN VI SINH VẬT
THƯỜNG DÙNG
1. Phân vi sinh cố định đạm
2. Phân vi sinh chuyển hoá lân
3. Phân vi sinh phân giải chất hữu cơ
V. CỦNG CỐ
Từ đặc điểm, hãy nêu cách sử dụng phân VSV chuyển hoá đạm
VI. HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ
1. Trả lời các câu hỏi SGK
2. Chuẩn bị bài 14
Tiết 15. Bài 14. Thực hành. TRỒNG CÂY TRONG DUNG DỊCH
23
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
- Trồng được cây trong dung dịch
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm
3. Thái độ hành vi
- Tính cẩn thận, khéo léo, có ý thức tổ chức kỉ luật

- Ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an toàn lao động trong quá trình thực hành
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên chuẩn bị:
- Bình thuỷ tinh hoặc bình nhựa có dung tích từ 0.5 - 5 lít
- Dung dịch dinh dưỡng
- Cây thí nghiệm
- Máy đo pH
- Cốc thuỷ tinh dung tích 1000ml
- Ống hút dung tích 10ml
- Dung dịch H
2
SO
4
0.2% và NaOH 0.2%
2. Học sinh chuẩn bị: 1 số cây thí nghiệm
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Vấn đáp gợi mở
- Trực quan tìm tòi
- Biểu diễn thí nghiệm tìm tòi
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Kiểm tra bài cũ
2. Tiến trình bài mới
a. Hoạt động 1. Giới thiệu nôi dung bài thực hành
- Bước 1: Chuẩn bị dung dịch dinh dưỡng
- Bước 2: Điều chỉnh pH của dung dịch dinh dưỡng
- Bước 3: Chọn cây
- Bước 4: Trồng cây trong dung dịch
- Bước 5: Theo dõi sinh trưởng cảu cây
b. Hoạt động 2. Tổ chức, phân công nhóm
- GV phân nhóm thực hành (theo các tổ)

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Phân công dụng cụ và vị trí thực hành cho các nhóm
24
c. Hoạt động 3. Thực hành
- HS thực hiện quy trình thực hành
- GV quan sát các nhóm TH và hướng dẫn thêm
d. Hoạt động 4. Đánh giá kết quả thực hành
- HS tự đánh giá và đánh giá chéo từng bước thực hiện quy trình, kết quả là sự ST –
PT của cây
- GV căn cứ kết quả thực hành của các tổ để đánh giá, nhận xét rút kinh nghiệm
V. CỦNG CỐ
Yêu cầu 1 HS nhắc lại quy trình thực hành
VI. HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ
1. Chuẩn bị bài 15
Tiết 16. Bài 15. ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH PHÁT TRIỂN CỦA SÂU BỆNH
HẠI CÂY TRỒNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
- Biết được điều kiện phát sinh phát triển của sâu bệnh hại cây trồng
- Trình bày được điều kiện để sâu bênh phát sinh phát triển thành dịch
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát,so sánh, phân tích, tổng hợp
3. Thái độ hành vi
- Có ý thức bảo vệ bảo vệ cây trồng khỏi sự phá hại của sâu bệnh
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh, ảnh liên quan đến bài học, 1 số mẫu vật
25

×