Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương việt nam vietcombank thành công không giới hạn báo cáo thường niên 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.8 MB, 67 trang )

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

2010
NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
Ni dung
GII THIU V VIETCOMBANK
Gii thiu khái quát
Gii thưng quc t
Gii thưng trong nưc
Thông đip ca Ch tch HĐQT và Tng giám đc
Các ch s tài chính cơ bn 2006 - 2010
BÁO CÁO CA BAN LÃNH ĐO
Bi cnh kinh t toàn cu và Vit Nam năm 2010
Đánh giá thc hin các ch tiêu chính năm 2010
Kt qu hot đng kinh doanh năm 2010
Đnh hưng hot đng kinh doanh năm 2011
QUAN H C ĐÔNG VÀ QUN TR NGÂN HÀNG
T l s hu c phn và nhng thay đi
trong t l nm gi c phn ca thành viên HĐQT
Các d liu thng kê v c đông
CÁC CÔNG TY CÓ LIÊN QUAN
Công ty nm gi trên 50% vn c phn/vn góp ca VCB
Công ty có trên 50% vn c phn/vn góp do VCB nm gi
Tóm tt v tình hình hot đng ca các Công ty có liên quan
T CHC VÀ NHÂN S
Mô hình t chc Vietcombank
Gii thiu Hi đng qun tr
Gii thiu Ban điu hành
H THNG MNG LƯI HOT ĐNG VIETCOMBANK
Hi s chính, S giao dch và các chi nhánh trong nưc
Các công ty và Văn phòng đi din  nưc ngoài


Các công ty Liên doanh, Liên kt
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Thông tin Doanh nghip
Báo cáo ca Kim toán đc lp
Báo cáo tài chính
4
8
10
11
12
14
16
20
22
24
32
38
41
41
42
44
44
45
48
50
52
54
56
58
61

61
62
64
65
66
HỘI SỞ CHÍNH
198 Trần Quang Khải - Hoàn Kiếm - Hà Nội - Việt Nam
Website: www.vietcombank.com.vn
ĐT : (84.4) 3934 3137
Fax : (84.4) 3936 0049/3826 9067
Swift : BFTV VNVX
Trung tâm dịch vụ khách hàng:
(84.4) 3824 3524/1900545413
VIETCOMBANK
4
www.vietcombank.com.vn
5
Gii thiu v VIETCOMBANK
Gii thiu khái quát
Gii thưng Quc t
Gii thưng trong nưc
2006 - 2010
5 năm liên tip,
Vietcombank đưc
trao tng gii thưng
“Ngân hàng tốt nhất
Việt Nam” trên nhiu lĩnh
vc hot đng do tp chí
Asiamoney bình chn
Khát vng

không biên gii
Ngân hàng TMCP Ngoi thương Vit Nam (Vietcombank)
đã chính thc hot đng ngày 2/6/2008, sau khi thc hin
thành công k hoch c phn hóa thông qua vic phát
hành c phiu ln đu ra công chúng ngày 26/12/2007.
Vietcombank là Ngân hàng
Thương mi Nhà nưc ĐU TIÊN
đưc Chính ph la chn đ thc
hin thí đim c phn hóa.
VIETCOMBANK
6
www.vietcombank.com.vn
7
VIETCOMBANK
8
www.vietcombank.com.vn
GII THIU V VIETCOMBANK
9
Thành lp ngày 1/4/1963, vi t
chc tin thân là Cc Ngoi hi
(trc thuc Ngân hàng Nhà nưc
Vit Nam), tri qua 47 năm xây dng
và phát trin, Vietcombank đã có
nhng đóng góp quan trng cho
s n đnh và phát trin ca kinh t
đt nưc, phát huy tt vai trò ca
mt ngân hàng đi ngoi ch lc,
phc v hiu qu cho phát trin
kinh t trong nưc, đng thi to
nhng nh hưng quan trng đi

vi cng đng tài chính khu vc và
toàn cu.
Là ngân hàng thương mi nhà nưc
đu tiên đưc Chính ph la chn
đ thc hin thí đim c phn hóa,
Ngân hàng TMCP Ngoi thương
Vit Nam (Vietcombank) đã chính
thc hot đng ngày 2 tháng 6 năm
2008, sau khi thc hin thành công
k hoch c phn hoá thông qua
vic phát hành c phiu ln đu ra
công chúng ngày 26/12/2007.
Vi th mnh v công ngh,
Vietcombank là ngân hàng tiên
phong trong vic ng dng công
ngh hin đi vào x lý t đng các
dch v ngân hàng và không ngng
đưa ra các sn phm dch v đin t
nhm “đưa ngân hàng ti gn khách
hàng” như: Dch v Internet banking,
VCB-Money (Home banking), SMS
Banking, Phone banking…
T mt ngân hàng chuyên
doanh phc v kinh t đi ngoi,
Vietcombank ngày nay đã phát trin
rng khp toàn quc vi mng lưi
bao gm Hi s chính ti Hà Ni,
1 S giao dch, gn 400 chi nhánh
và phòng giao dch trên toàn quc,
3 công ty con ti Vit Nam, 2 công

ty con ti nưc ngoài, 1 văn phòng
đi din ti Singapore, 4 công ty
liên doanh, 2 công ty liên kt. Bên
cnh đó VCB còn phát trin mt
h thng Autobank vi gn 16.300
máy ATM và đim chp nhn thanh
toán th (POS) trên toàn quc. Hot
đng ngân hàng còn đưc h tr
bi mng lưi hơn 1.300 ngân
hàng đi lý ti 100 quc gia và
vùng lãnh th.
Năm 2010 đánh du s thành công
ca Vietcombank trong vic thay
đi chin lưc kinh doanh chuyn
t mt ngân hàng bán buôn thành
mt ngân hàng đa năng trên cơ
s va phát huy li th, va cng
c, gi vng v th ca ngân hàng
bán buôn đng thi đy mnh
hot đng bán l đ đa dng hoá
hot đng, ti đa hoá li nhun.
Vietcombank đã liên tc nghiên cu
đưa ra th trưng các sn phm đa
dng vi tin ích cao cho các hot
đng: huy đng vn, tín dng th
nhân, dch v ngân hàng đin t,
dch v chuyn tin v.v ; nhiu sn
phm bán l đã thu hút đưc lưng
khách hàng ln như: dch v ngân
hàng hin đi VCB-ib@Banking,

VCB-SMSB@nking; v.v, tng bưc
khng đnh Vietcombank đang tin
dn vào v th mc tiêu là mt trong
5 ngân hàng hàng đu v dch v
ngân hàng bán l.
Vi b dày kinh nghim và đi
ngũ cán b tinh thông nghip v,
đưc đào to bài bn v lĩnh vc tài
chính, ngân hàng, có kin thc v
kinh t th trưng, trình đ ngoi
ng, có kh năng thích nghi nhy
bén vi môi trưng kinh doanh
hin đi và mang tính hi nhp
cao…, Vietcombank vn luôn là
s la chn hàng đu cho các tp
đoàn ln, các doanh nghip trong
và ngoài nưc cũng như ca 5,2
triu khách hàng cá nhân.
Không ngng n lc, sáng to vưt
qua khó khăn th thách, tip tc
thc hin phương châm “Tăng tốc -
An toàn - Chất lượng - Hiệu quả” trong
hot đng kinh doanh, nhiu năm
lin tr li đây Vietcombank đã có
nhng bưc phát trin đt phá, đưa
ngân hàng đt các mc li nhun
k lc, luôn dn đu h thng
ngân hàng ti Vit Nam. Năm 2010,
Vietcombank đt li nhun trưc
thu 5.479 t đng, tăng 9,5% so vi

năm 2009 và vưt 22% k hoch do
Đi hi đng c đông giao; ROE đt
22,55%; n xu là 2,83% (thp hơn
mc tiêu k hoch đt ra năm 2010
là dưi 3,5%).
Năm 2010, cùng vi s đánh giá
cao ca các t chc quc t bình
chn Vietcombank là “Ngân hàng tốt
nhất Việt Nam” trên nhiu lĩnh vc
hot đng (qun lý tin mt, kinh
doanh ngoi hi, tài tr thương
mi), Vietnam Report phi hp
vi Tp chí Thu (Tng cc Thu)
cũng đã công b và và bình chn
Vietcombank là Ngân hàng np
thu thu nhp ln nht Vit Nam,
doanh nghip np thu thu nhp
ln th 4 c nưc, ghi nhn s đóng
góp to ln ca Vietcombank đi
vi ngân sách nhà nưc đng thi
khng đnh tính hiu qu vưt tri
trong hot đng ca Vietcombank
nhiu năm qua.
Hot đng qun tr ca Vietcombank
cũng tip tc đưc thc thi theo
quan đim điu hành linh hot và
quyt lit, to đt phá trong hot
đng bán l đi đôi vi đy mnh
bán buôn, bám sát vi din bin th
trưng, tng bưc đưa ngân hàng

phát trin theo hưng hin đi,
chuyên nghip và hiu qu, vi mc
tiêu chin lưc đưa Vietcombank tr
thành tp đoàn tài chính đa năng
nm trong Top 70 các đnh ch tài
chính ln nht Châu Á và gi v th
hàng đu ti Vit Nam.
Gn na th k hot đng trên th trưng, Vietcombank luôn gi vng v th là nhà
cung cp đy đ các dch v tài chính hàng đu trong lĩnh vc thương mi quc
t; trong các hot đng truyn thng như kinh doanh vn, huy đng vn, tín dng,
tài tr d án… cũng như mng dch v ngân hàng hin đi: Kinh doanh ngoi t
và các công c phái sinh, dch v th, ngân hàng đin t …
Trong năm 2010, Vietcombank đã 2 ln tăng vn điu l thành công vi mc tăng
9,28% (ln 1) và 33% (ln 2), đưa tng vn điu l lên mc 17.588 t đng, đáp ng
kỳ vng ca đông đo nhà đu tư và c đông v đm bo an toàn vn; đu tư cơ
s vt cht, h tng công ngh; đu tư vn cho các công ty con, công ty liên doanh,
liên kt và góp vn vào mt s doanh nghip khác, đng thi s dng đ tăng
trưng tín dng và kinh doanh vn.
Giới thiệu khái quát
VN ĐIU L T ĐNG
17.588
Giải thưởng Quốc tế Giải thưởng trong nước
VIETCOMBANK
10
www.vietcombank.com.vn
GII THIU V VIETCOMBANK
11
NGÂN HÀNG TỐT NHẤT VIỆT NAM 2010
do tp chí Asiamoney bình chn trong 5 năm liên
tip (2006 - 2010) trên nhiu lĩnh vc hot đng.

BEST LOCAL CASH MANAGEMENT BANK IN VIETNAM AS VOTED
BY MEDIUM SIZED CORPORATE (Ngân hàng cung cp dch
v qun lý tin mt tt nht Vit Nam do các doanh
nghip quy mô trung bình bình chn: xp th 1).
BEST LOCAL CASH MANAGEMENT BANK IN VIETNAM AS VOTED BY
LARGE SIZED CORPORATE (Ngân hàng ni đa cung cp
dch v qun lý tin mt tt nht Vit Nam do các
doanh nghip quy mô ln bình chn: xp th 1).
BEST LOCAL CASH MANAGEMENT BANK IN VIETNAM AS VOTED BY
SMALL SIZED CORPORATE (Ngân hàng ni đa cung cp
dch v qun lý tin mt tt nht Vit Nam do các
doanh nghip quy mô nh bình chn: xp th 3).
BEST DOMESTIC PROVIDER OF FX SERVICES AS VOTED BY
FINANCIAL INSTITUTIONS (Ngân hàng ni đa kinh doanh
ngoi hi tt nht Vit Nam, do các t chc tài chính
bình chn).
BEST DOMESTIC PROVIDER OF FX SERVICES AS VOTED BY
CORPORATE (Ngân hàng ni đa kinh doanh ngoi hi
tt nht Vit Nam, do các doanh nghip bình chn:
xp th 2).
BEST VIETNAMESE TRADE BANK IN 2010
3 năm liên tip (2008 - 2010) Vietcombank
đưc trao gii thưng “NGÂN HÀNG CUNG CẤP DỊCH
VỤ THANH TOÁN THƯƠNG MẠI TỐT NHẤT VIỆT NAM” do
tp chí Trade Finance Magazine bình chn.
GIẢI THƯỞNG “THƯƠNG HIỆU QUỐC GIA 2010”
do Hi đng Thương hiu Quc gia trao tng. Thương hiu Vietcombank
đưc bình chn là THƯƠNG HIỆU DẪN ĐẦU trong lĩnh vc dch v tài chính.
NGÂN HÀNG NỘP THUẾ THU NHẬP LỚN NHẤT VIỆT NAM,
doanh nghip np thu thu nhp ln th 4 c nưc do VietNam Report

phi hp vi Tp chí Thu (Tng cc Thu) và Hi đng c vn VNR500
bình chn và công b.
GIẢI THƯỞNG “THƯƠNG HIỆU BỀN VỮNG TOÀN QUỐC 2010”
do Hi S Hu trí tu Vit Nam, Cc S Hu trí tu Vit Nam trao tng.
GIẢI THƯỞNG “THƯƠNG HIỆU CHỨNG KHOÁN UY TÍN 2010” (lần thứ 3)
do Hip hi kinh doanh chng khoán Vit Nam (VASB), Trung tâm thông
tin tín dng - Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam (CIC), Tp chí chng khoán
- y ban CK bình chn và trao tng.
THƯƠNG HIỆU MẠNH VIỆT NAM 2010
do Thi báo Kinh t Vit Nam và cc Xúc tin Thương Mi (B Công
Thương) bình chn và trao tng.
VIETCOMBANK
12
www.vietcombank.com.vn
13
Thông điệp của
Chủ tịch HĐQT và Tổng Giám đốc
Năm 2010, nn kinh t toàn cu dù đã thoát khi khng
hong nhưng vn chưa hoàn toàn hi phc. Thêm vào
đó, nhiu nguy cơ mi xut hin: khng hong n công
 các quc gia châu Âu, lm phát cao  Trung Quc và
các nn kinh t mi ni, “chin tranh tin t”, … Kinh
t Vit Nam đt mc tăng trưng khá cao (6,78%)
nhưng đi li, ch s giá tiêu dùng đã vưt quá 2 con s
(11,75%). Lm phát, lãi sut, t giá, … có nhiu din bin
phc tp. Tăng trưng tín dng toàn h thng ngân
hàng cao (29,81%) trong khi tăng trưng huy đng vn
t nn kinh t ch đt ~ 27,2%.
Năm qua, h thng mng lưi ca Vietcombank tip
tc đưc m rng, nâng tng s Chi nhánh và Phòng

giao dch lên 357. An toàn và hiu qu hot đng đưc
đm bo, cht lưng công tác qun tr điu hành không
ngng đưc nâng cao. Hot đng đi ngoi thưng
xuyên đưc cng c và m rng, to ra nhiu cơ hi
kinh doanh mi. VCB cũng đã hoàn tt vic tăng vn
điu l (đt 1 và 2) lên ~ 17.588 t đng. Nhng ch tiêu
hot đng kinh doanh mà ĐHĐCĐ đ ra đã đưc thc
hin đt và vưt. Tng tích sn đt trên 307 ngàn t
đng, tăng trưng ~ 20%; dư n cho vay tăng trưng ~
25%, huy đng vn t nn kinh t tăng trưng ~ 23% so
vi năm 2009. Các h s an toàn hot đng đưc đm
bo, t l n xu (phân loi n theo đnh tính) là 2,83%.
Li nhun trưc thu đt 5.479 t đng, tăng trưng
9,5% so vi năm trưc, sau khi đã trích lp 1.501 t đng
d phòng ri ro tín dng. VCB tip tc là ngân hàng có
quy mô li nhun và hiu sut sinh li ca vn ch s
hu ln nht Vit Nam.
Cùng vi đy mnh hot đng kinh doanh, trong năm
qua, Vietcombank cũng đã thc thi tt nhng ch đo
ca Chính Ph, ca NHNN, góp phn tích cc vào vic
n đnh kinh t vĩ mô và th trưng tin t, đóng góp
cho ngân sách Nhà nưc. Năm 2010 cũng ghi nhn mt
VCB tích cc hơn, trách nhim hơn trong công tác an
sinh xã hi và các hot đng vì cng đng. Hình nh
VCB đã xut hin thưng xuyên ti các vùng b bão lũ,
thiên tai, trong các “ngày xanh”, ti các vùng đa bàn khó
khăn, trong các chương trình thin nguyn có hiu ng
xã hi và sc lan ta ln, … và đang ngày càng tr nên
gn gũi hơn, thân thin hơn trưc công chúng.
Trong năm 2011, năm có nhiu thay đi trong khung

kh pháp lý đi vi hot đng ngân hàng và tình hình
kinh t vĩ mô tip tc còn nhiu khó khăn, VCB tip tc
quán trit phương châm “Tăng tc - An toàn - Hiu qu
- Cht lưng”; quyt tâm to đt phá trong hot đng
bán l song song vi đy mnh bán buôn; m rng quy mô huy đng vn, tín dng và kinh doanh
vn đi đôi vi phát trin mnh các hot đng dch v. Công tác ch đo điu hành s “linh hot,
quyt lit” nhm đt nhng mc tiêu đt ra. Đó là: tăng trưng huy đng vn t nn kinh t 20%,
tăng trưng tín dng dưi 20%, kim soát cht ch cht lưng tín dng; gi th phn thanh toán xut
nhp khu  mc 20%; gi th phn chi phi v kinh doanh th; đy mnh phát trin các sn phm
dch v ngân hàng hin đi trên cơ s ng dng nn tng công ngh tiên tin; tip tc m rng và
phát trin mng lưi và hoàn thin mô hình t chc hot đng ca HSC và các Chi nhánh; không
ngng nâng cao hiu qu qun tr ri ro, duy trì các t l an toàn hot đng, to đà phát trin bn
vng, Bên cnh đó, công tác la chn la đi tác chin lưc cũng s đưc đy mnh vi mc tiêu
đt đưc kt qu trong năm 2011.
Năm 2011 là năm đu tiên thc hin k hoch 5 năm 2011-2015 ca đt nưc, năm đu tiên thc
hin Ngh quyt Đi hi Đng toàn quc ln th XI. Cùng vi xu hưng phc hi ca nn kinh t th
gii và nn kinh t Vit Nam, vi nhng quyt sách đúng đn ca Chính Ph, NHNN và các B ngành;
vi s tin tưng và ng h ca khách hàng, đi tác và quý v c đông; vi s năng đng, sáng to, n
lc quyt tâm ca đi ngũ cán b nhân viên Vietcombank, chc chn nhng mc tiêu đt ra cho năm
2011 s tr thành hin thc; Vietcombank s tip tc phát trin bn vng, mang li li ích cho mi c
đông, trong đó có Nhà nưc; đóng góp tích cc vào s phát trin chung ca đt nưc.
Trong bi cnh nhiu khó khăn, VCB đã bám sát din bin th
trưng, linh hot và quyt lit trong ch đo điu hành, tn dng
mi cơ hi kinh doanh, phát huy mi ngun lc sn có. Bng s
n lc ca hơn 11.000 cán b nhân viên; vi s tin cy, gn bó
ca hàng triu khách hàng, ca gn 21 ngàn c đông; s ng
h, quan tâm, to điu kin ca cơ quan qun lý Nhà nưc các
cp, VCB đã có mt năm thành công, tip tc khng đnh v th
là mt ngân hàng hàng đu ti Vit Nam.
NGUYỄN HÒA BÌNH

Ch tch HĐQT
NGUYỄN PHƯỚC THANH
Tng Giám đc
VIETCOMBANK
14
www.vietcombank.com.vn
15
300.000
250.000
200.000
150.000
100.000
50.000
0
2006 2007 2008 2009 2010
HUY ĐỘNG VỐN
ĐVT: TỶ ĐỒNG
120.695
144.810
159.989
169.457
208.320
300.000
250.000
200.000
150.000
100.000
50.000
0
2006 2007 2008 2009 2010

TÍN DỤNG
ĐVT: TỶ ĐỒNG
67.743
97.631
112.793
141.621
176.814
30
25
20
15
10
5
0
2006 2007 2008 2009 2010
ROAE
ĐVT: %
29,11
19,23
19,74
25,58
22,55
3,50
3,00
2,50
2,00
1,50
1,00
0
2006 2007 2008 2009 2010

ROAA
ĐVT: %
1,88
1,31
1,29
1,64
1,50
6.000
5.000
4.000
3.000
2.000
1.000
0
2006 2007 2008 2009 2010
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ
ĐVT: TỶ ĐỒNG
3.877
3.149
3.590
5.004
5.479
350.000
300.000
250.000
200.000
150.000
100.000
0
2006 2007 2008 2009 2010

TỔNG TÀI SẢN
ĐVT: TỶ ĐỒNG
167.128
197.363
222.090
255.496
307.496
CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN 2006 - 2010
Đơn vị tính: tỷ đồng 2006 2007 2008 2009 2010
TNG TÀI SN 167.128 197.363 222.090 255.496 307.496
Vốn chủ sở hữu 11.228 13.528 13.946 16.710 20.669
Tổng dư nợ TD/ TTS 39,68% 48,34% 50,79% 55,43% 57,50%
Thu nhập lãi thuần 3.817 4.005 6.622 6.499 8.188
Thu nhập ngoài lãi thuần 1.472 2.109 2.318 2.788 3.337
Tổng thu nhập hoạt động kinh doanh 5.289 6.114 8.940 9.287 11.525
Tổng chi phí hoạt động (1.291) (1.628) (2.592) (3.494) (4.544)
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
3.998 4.486 6.348 5.793 6.980
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (121) (1.337) (2.757) (789) (1.501)
Lợi nhuận trước thuế 3.877 3.149 3.590 5.004 5.479
Thuế TNDN (1.016) (759) (862) (1.060) (1.243)
Lợi nhuận sau thuế 2.861 2.390 2.728 3.945 4.236
Lợi nhuận thuần sau thuế 2.859 2.380 2.711 3.921 4.215
Số lượng chi nhánh 59 59 63 70 72
Tổng số nhân viên 7.277 9.190 9.212 10.401 11.415
Cổ phiếu phổ thông (triệu cp) - - 1.210 1.210 1.322
Tỷ lệ chi trả cổ tức (%/năm) - - 12,0 12,0 12,0
MT S CH TIÊU AN TOÀN VÀ HIU QU
CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ

NIM 2,58% 2,26% 3,26% 2,81% 2,83%
Tỷ trọng thu nhập ngoài lãi 27,82% 34,47% 25,93% 30,02% 28,95%
ROAE 29,11% 19,23% 19,74% 25,58% 22,55%
ROAA 1,88% 1,31% 1,29% 1,64% 1,50%
CHỈ TIÊU AN TOÀN
Tỷ lệ dư nợ cho vay/ huy động vốn 56,13% 67,42% 70,50% 83,57% 84,88%
Tỷ lệ nợ xấu 2,70% 3,87% 4,61% 2,47% 2,83%
Hệ số an toàn vốn CAR
9,30% 9,20% 8,90% 8,11% 9,0%
30.000
25.000
20.000
15.000
10.000
5.000
0
2006 2007 2008 2009 2010
VỐN CHỦ SỞ HỮU
ĐVT: TỶ ĐỒNG
11.228
13.528
13.946
16.710
20.669
300.000
250.000
200.000
150.000
100.000
50.000

0
Tổng tài sản
30,00%
25,00%
20,00%
15,00%
10,00%
5,00%
0
2006 2007 2008 2009 2010
TỔNG TÀI SẢN TĂNG TRƯỞNG
ĐVT: TỶ ĐỒNG
167.128
22,48
18,09
12,46
15,04
20,40
197.363
222.090
255.496
307.496
Tăng trưởng %
VIETCOMBANK
16
www.vietcombank.com.vn
17
5.479
t đng là li nhun trưc
thu, tăng 9,5% so vi

năm 2009 và vưt
22% k hoch
Báo cáo ca Ban Lãnh đo
Bi cnh kinh t toàn cu và Vit Nam năm 2010
Đánh giá thc hin các ch tiêu chính năm 2010
Kt qu hot đng kinh doanh năm 2010
Đnh hưng hot đng kinh doanh năm 2011
Ý chí
không rào cn
VIETCOMBANK
18
www.vietcombank.com.vn
BÁO CÁO CA BAN LÃNH ĐO
19
Kết quả
hoạt động
kinh doanh
năm 2010
VIETCOMBANK
20
www.vietcombank.com.vn
BÁO CÁO CA BAN LÃNH ĐO
21
Bối cảnh kinh tế toàn cầu
và Việt Nam năm 2010
Trong bi cnh còn đy khó khăn, vi s điu hành linh
hot và quyt lit ca Chính ph, Vit Nam đã duy trì
đưc mc tăng trưng GDP đt 6,78%, công nghip
tăng 7,7%, kim ngch xut khu tăng 25,5% so vi 2009.
Tuy nhiên, nn kinh t vn tim n nhng khó khăn ni

ti, cơ cu kinh t chuyn dch chm, hiu qu đu tư
thp, nhp siêu có xu hưng tăng, d tr ngoi t thp,
lm phát tăng cao (11,75%). Mt yu t không thun li
na là các t chc nưc ngoài liên tip h bc tín nhim
tín dng ca Vit Nam do “nhng quan ngi liên quan
đn cán cân thanh toán, và lm phát gia tăng”.

Đi vi ngành ngân hàng, năm 2010 là năm các ngân
hàng trong h thng phi đi din vi nhiu khó khăn,
như: s bin đng mnh ca t giá, lãi sut; chu áp
lc đáp ng yêu cu v các t l an toàn theo thông
tư 13/2010/TT-NHNN, 19/2010/TT-NHNN; v.v Kt qu
kinh doanh năm 2010 đã phn ánh mc đ phân hoá
trong ngành ngân hàng, mt s ngân hàng va và ln
đt hiu qu kinh doanh tt, song các ngân hàng nh
chu chi phí đu vào và ri ro cao, nên kt qu kinh
doanh thp. Tính đn 31/12/2010, tng dư n tín dng
ca ngành ngân hàng tăng 29,8% so vi cui năm 2009;
Huy đng vn t nn kinh t tăng 27,3%; Tng phương
tin thanh toán tăng 25,4% so vi cui năm 2009.
Trong môi trưng kinh doanh đy bin đng như th,
Vietcombank đã n lc vưt qua nhiu khó khăn, thách
thc, đt đưc kt qu kinh doanh tt, gi vng v th
vai trò là Ngân hàng hàng đu Vit Nam.
Kinh t th gii năm 2010 mc dù đang phc hi sau khng hong tài chính
toàn cu và có nhng chuyn bin tích cc, song nhìn chung chưa thc s n
đnh và còn tim n nhiu yu t bt li tác đng đn kinh t nưc ta.
10
8
6

4
2
0
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
TĂNG TRƯỞNG GDP
ĐVT: %
7,10
7,30
7,80
8,40
8,20
8,50
6,20
5,30
6,78
25
20
15
10
5
0
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
LẠM PHÁT
ĐVT: %
3,90
3,10
7,80
8,30
7,50
8,30

23,00
6,90
11,75
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
VIETCOMBANK
22
www.vietcombank.com.vn
BÁO CÁO CA BAN LÃNH ĐO
23
Đánh giá thực hiện các chỉ tiêu chính năm 2010
Kết quả tài chính
Li nhun trưc thu đt 5.479 t đng, tăng 9,5% so vi năm 2009 và vưt
22% k hoch do Đi hi đng c đông giao (4.500 t đng). Li nhun sau
thu đt 4.236 t đng; Li nhun thun trong kỳ (li nhun sau thu tr đi li
ích c đông thiu s ) đt 4.215 t đng.
Doanh số thanh toán Xuất Nhập khẩu
qua Vietcombank vn duy trì đưc th phn 20% và đt gn 31 t USD, tăng

gn 21% so vi năm 2009.
Chỉ tiêu hiệu quả
T sut li nhun trên vn bình quân (ROAE) đt 22,5%; T sut li nhun trên
vn ch s hu bình quân đt 22,7%; T sut li nhun trên tài sn bình quân
(ROAA) đt 1,5%.
Hoạt động kinh doanh thẻ
duy trì đưc v trí dn đu th trưng  hu hêt các mng : S lưng th phát
hành, doanh s thanh toán th, mng lưi đơn v chp nhn thanh toán th
(POS). Tt c các ch tiêu thanh toán, phát hành, s dng th đu hoàn thành
vưt mc k hoch đưc giao.
Tổng tài sản
ti 31/12/2010 đt 307.496 t đng, tăng 20,4% so vi năm 2009; vưt 4,7%
so vi ch tiêu k hoch ca HĐQT giao. Tng tài sn ca riêng Ngân hàng đt
306.930 t đng, tăng 20,3% so vi năm 2009.
Cổ tức
T l chi tr c tc 12%.
Vốn điều lệ
Vietcombank đã hoàn tt phương án tăng vn điu l thêm 9,28% vào tháng
8/2010 và thêm 33% vào tháng 2/2011, đưa tng vn điu l lên mc 17.588
t đng.
Hoạt động kinh doanh ngoại tệ
Vietcombank đã đáp ng các cam kt thanh toán cho khách hàng, đm bo
nhp khu các mt hàng thit yu cho nn kinh t. Hot đng kinh doanh
ngoi t đã đóng góp mt ngun thu đáng k cho thu nhp dch v ca NH.
Huy động vốn
Huy đng vn t nn kinh t đt 208.320 t đng, tăng 23% so vi cui năm
2009, đt mc k hoch Đi hi đng c đông giao.
Dịch vụ ngân hàng bán lẻ
vi danh mc sn phm đa đng, s phc v khách hàng tn tình, chu đáo và
s chun hóa ca quy trình nghip v đã thu hút cho Vietcombank mt lưng

khách hàng th nhân khá ln, hơn 5,2 triu tài khon. Hot đng này đã góp
phn làm tăng ngun thu dch v cho ngân hàng. Các ch tiêu k hoch bán l
đưc thc hin khá tt, bao gm c huy đng vn, cho vay th nhân, dch v
th, dch v chuyn tin, thanh toán v. v
Dư nợ tín dụng
đt 176.814 t đng, tăng 35.193 t VND ~ 25%, đt 104% k hoch do Đi hi
đng c đông giao.
Hoạt động đối ngoại
Vietcombank đã tham gia hot đng ca các Hip hi, t chc ngh nghip
trong khu vc và quc t như din đàn thưng niên ca WB, IMF, Hip hi ngân
hàng châu Á/ Đông Nam Á ; tip xúc và gp g nhiu tp đoàn tài chính… Các
hot đng đi ngoi đã giúp Vietcombank nâng cao uy tín và khng đnh v
th trên thương trưng quc t.
Tỷ lệ nợ xấu
Cht lưng tín dng đã đưc ci thin. Tính đn cui tháng 12/2010 t l n
xu là 2,83% thp hơn mc tiêu k hoch do Đi hi đng c đông giao (3,5%).
Hoạt động an sinh, xã hội
Trong năm 2010, VCB đã đóng góp 69,6 t đng cho các hot đng xã hi, các
chương trình t thin. Vì vy, Vietcombank không ch có uy tín vi hot đng
kinh doanh, mà còn đưc bit đn là mt ngân hàng có trách nhim vi xã hi
và đưc cng đng ghi nhn.
VIETCOMBANK
24
www.vietcombank.com.vn
BÁO CÁO CA BAN LÃNH ĐO
25
Huy đng vn
Kinh doanh vn
Hot đng tín dng
D báo trưc tình hình s xy ra cnh tranh gay gt

gia các TCTD trong hot đng huy đng vn, ngay
t đu năm Vietcombank đã xác đnh mc tiêu tăng
cưng huy đng vn là nhim v trng tâm hàng đu
ca năm. Trin khai nhim v này, trong năm 2010,
Vietcombank đã giao ch tiêu huy đng vn đn
tng chi nhánh, đng thi tích cc đa dng hóa các
sn phm huy đng vn có lãi sut hp lý, đi kèm
các chương trình khuyn mi, đu tư cho h thng
công ngh thích đáng, giúp nâng cao kh năng cnh
tranh huy đng vn. Các chi nhánh Vietcombank đã
ch đng trong vic xâm nhp th trưng, tip cn và
chăm sóc khách hàng chu đáo. Kt qu là, ngun vn
ca Vietcombank tăng trưng rt tt. Huy đng t nn
kinh t đt hơn 208.320 t đng, tăng 23% so vi cui
năm 2009 - đây là mc cao nht trong vòng 5 năm, đt
k hoch do HĐQT đ ra. Huy đng vn VND liên tc
tăng trưng cao và đu đn. Đc bit trong năm 2010,
huy đng vn t dân cư đt kt qu khá kh quan vi
s dư đt 98.880 t quy đng, tăng 28,5% so vi năm
trưc. S dư huy đng t TCKT đt 108.172 t, tăng
16,3%. Huy đng vn t liên ngân hàng đt 69.600 t
quy đng, tăng 13,3% so vi năm 2009.
Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2010
Trong năm 2010, Vietcombank hot đng khá năng
đng trên th trưng liên ngân hàng đ đáp ng tt
nht cho nhu cu thanh khon ca h thng và ti ưu
hóa vic s dng vn. Đng thi qua hot đng này,
Vietcombank đã h tr thanh khon cho các NHTM, góp
phn bình n th trưng tin t. Tính đn 31/12/2010, s
dư tin gi và cho vay ca Vietcombank trên th trưng

Vn tín dng ca Vietcombank luôn đóng vai trò quan
trng trong vic h tr nhiu ngành trong nn kinh t,
góp phn nht đnh trong vic phát trin ca nhiu
vùng, đa phương trên c nưc. Vietcombank cũng
đưc bit đn là ngân hàng tài tr vn hàng đu cho
các d án ln ca đt nưc thuc các ngành quan trng
như du khí, đin lc, st thép, xăng du, thy đin và
nông nghip v.v…Đng thi, Vietcombank cũng là
liên ngân hàng đt gn 88.000 t đng, tăng 21% so vi
cui năm 2009. Bên cnh đó, hot đng đu tư, kinh
doanh trái phiu ca Vietcombank tip tc đưc duy
trì và phát trin. Các loi giy t có giá do Vietcombank
nm gi đu có tính thanh khon cao và kh năng sinh
li tt. Tng s dư đu tư giy t có giá đn cui năm
2010 đt 33.000 t đng.
ngân hàng cung ng lưng vn ln cho các doanh
nghip va và nh hin nay trong nn kinh t. Hot
đng tín dng ca Vietcombank năm 2010 đã đt đưc
mt s kt qu đáng ghi nhn. Tính đn 31/12/2010, dư
n tín dng đt 176.814 t đng, tăng 25% so vi cui
năm 2009, hoàn thành k hoch HĐQT đ ra. Dư n cho
vay SMEs chim t trng 29,6% trên tng dư n - đt k
hoch do Tng Giám đc giao.
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH HĐQT GIAO THỰC HIỆN 2010
ĐÁNH GIÁ
Tng dư n (Đơn vị tính: tỷ đồng) 168.656 176.814 Vượt
Tăng trưng tng dư n so vi 2009 20% 25% Vượt
T trng dư n SMEs 28% 29,6% Vượt
T trng dư n th nhân 11% 10,9% Đạt
T l n xu ti đa <3,5% 2,83% Đạt

Cơ cấu huy động vốn theo đối tượng
Cơ cấu dư nợ tín dụng theo Ngành kinh tế 31/12/2010
Dư nợ Tín dụng theo Thành phần kinh tế tại 31/12/2010
Huy động vốn và cho vay khách hàng
HĐV t dân cư 36%
HĐV t TCKT 39%
Sn xut và gia
công ch bin
36%
Sn xut và
phân phi đin,
khí đt và nưc
8%
Khác
27%
Danh nghip
Nhà nưc
35%
Công ty trách
nhim hu hn
18%
Doanh nghip có vn đu
tư nưc ngoài
5%
Hp tác xã và công ty
tư nhân
4%
Cá nhân
11%
Xây dng

6%
Các ngành khác
11%
Nhà hàng,
khách sn
2%
Thương mi
dch v
22%
Vn ti kho bãi và
thông tin liên lc
7%
Nông nghip,
thy hi sn
1%
Khai khoáng
7%
50.000
208.320
176.814
169.458
141.621
0
100.000
150.000
200.000
250.000
31/12/2010 31/12/2009Thời gian
Huy động vốn
Số dư (tỷ đồng)

Dư nợ cho vay
HĐV t liên NH 25%
VIETCOMBANK
26
www.vietcombank.com.vn
BÁO CÁO CA BAN LÃNH ĐO
27
Hot đng tín dng (tip tc)
Phân tích tín dng theo kỳ hn
Đơn vị: tỷ đồng
31/12/2010 31/12/2009
TĂNG TRƯỞNG
Ngn hn 94.715 73.706 28,5%
Trung và dài hn 82.099 67.915 20,8%
Hot đng tín dng ca Vietcombank đưc đánh giá
là phát trin cân đi hài hòa trong cơ cu danh mc
theo theo kỳ hn, khách hàng, theo ngành và chú trng
qun tr ri ro. Bên cnh đó, tăng trưng tín dng cũng
thưng xuyên đưc kim soát, đm bo cân đi gia
cho vay vi kh năng ngun vn nhm đm bo kh
năng thanh khon, ti đa hóa li nhun.
Cơ cu cho vay
» Theo loi tin: Tính đn cui tháng 12/2010, tc đ
tăng trưng dư n VND đã gn bt kp tc đ tăng
trưng dư n ngoi t, tương ng 21,3% và 25,4%
tương ng.
V cht lưng tín dng
Vietcombank thưng xuyên chú trng qun lí cht
lưng tín dng. Thông qua vic thc hin phân loi n
theo điu 7-QĐ 493, cht lưng tín dng ca Vietcombank

đưc ci thin. T l n xu  mc 2,83% thp hơn so vi
mc tiêu k hoch do HĐQT đ ra. T l n xu 2010 cao
hơn 2009 ch yu là do thay đi phương pháp phân loi
n, th hin quan đim thn trng hơn ca Vietcombank.
Trích lp và s dng d phòng ri ro
Đn thi đim 31/12/2010, Vietcombank đã trích đ
100% d phòng chung và d phòng c th theo kt
qu phân loi n theo quy đnh hin hành ca NHNN.
S dư qu d phòng ri ro đn thi đim 31/12/2009
theo báo cáo kim toán hơp nht là 5.689 t đng trong
đó d phòng chung là 1.278 t đng, d phòng c th
là 4.411 t đng.
Chương trình cho vay
» Tng dư n cho vay h tr lãi sut (HTLS) tính đn
31/12/2010 là 8.187 t đng trong đó dư n trung dài
hn HTLS gói 4% là 6.595 t đng; dư n trung dài hn
HTLS gói 2% là 1.589 t đng, dư n cho vay HTLS cho
nông nghip nông thôn gói năm 2009 là 0,65 t đng
và dư n HTLS cho vay nông nghip nông thôn gói
năm 2010 là 0,66 t đng. Tng tin lãi Vietcombank
đã HTLS cho khách hàng (không bao gm gói HTLS
ngn hn đã quyt toán) là 386 t đng.
» Theo thi hn : Dư n ngn hn có s bt phá mnh
m, tăng 28,5% so vi cui năm 2009, trong khi dư
n trung dài hn ch tăng 20,9%, vì vy Vietcombank
đã kim soát đưc tc đ tăng trưng trung dài hn
theo đúng hưng nhm đm bo thc hin đúng
quy đnh v “t l s dng vn ngn hn đ cho vay
trung dài hn”.
» Thc hin cho vay có bo lãnh ca VDB: toàn h

thng Vietcombank đã cho vay có bo lãnh ca VDB
đi vi 39 doanh nghip, trên 15 đa bàn; tng s tin
ký hp đng tín dng là 360,2 t đng và dư n cho
vay đt 135,3 t đng.
Hot đng đu tư
Tính đn cui năm 2010, tng vn đu tư ca Vietcombank vào 33 đơn v là 4,9 nghìn t đng, chim 36% Vn Điu
l và Qu D tr BS VĐL - đm bo t l an toàn theo quy đnh. Cơ cu đu tư đa dng: lĩnh vc tài chính ngân hàng
chim t trng 60% danh mc, chng khoán 15%, bt đng sn 9%, bo him là 7%.
Nhm nâng cao hiu qu đu tư, trong năm 2010 Vietcombank đã ch đng cơ cu danh mc thông qua vic bán
mt s khon góp vn đ hin thc hoá li nhun, đng thi đu tư tăng vào mt s doanh nghip, gi li nhng
khon đu tư có hiu qu. Thu nhp t hot đng đu tư trong năm 2010 khá kh quan, đt 492 t đng, tăng 24%
so vi cui năm 2009 và gp 1,5 ln k hoch.
Kết quả hoạt động
kinh doanh năm 2010 (tiếp theo)
Trung và dài hạn
46%
Ngắn hạn
54%
12/ 31/ 2010
12/ 31/ 2009
Trung và dài
hạn 48%
Ngắn hạn
52%
31/12/2010 31/12/2009
Trung và dài hn 46%
Trung và dài hn 48%
Ngn hn 54%
Ngn hn 52%
Kết quả hoạt động

kinh doanh năm 2010 (tiếp theo)
VIETCOMBANK
28
www.vietcombank.com.vn
BÁO CÁO CA BAN LÃNH ĐO
29
Hot đng thanh toán xut nhp khu
và Kinh doanh ngoi t
Dch v ngân hàng bán l
Hot đng công ngh và phát trin các sn phm dch v
Kinh doanh th
Năm 2010, Vietcombank đã ci tin quy trình x lý nghip v tài tr thương mi theo hưng: tp trung x lí giao
dch tài tr thương mi cho mt s chi nhánh nh và va ti Hi s chính thay vì x lí phân tán như trưc đây, vì vy
hiu qu hot đng tài tr thương mi đưc nâng lên, góp phn làm tăng doanh s thanh toán xut nhp khu
qua Vietcombank. Tng doanh s thanh toán xut nhp khu ca Vietcombank trong năm 2010 đt 31 t USD,
tăng gn 21% so vi năm 2009, vưt 12% k hoch đ ra, và duy trì đưc th phn 20% kim ngch xut nhp khu
ca c nưc. Doanh s thanh toán xut khu năm 2010 qua Vietcombank đt 16,5 t USD, tăng 31,6% so vi năm
2009, chim 23% th phn thanh toán xut khu. Doanh s thanh toán nhp khu đt 14,5 t USD, tăng 10% so vi
năm 2009, chim th phn hơn 17% /tng kim ngch nhp khu c nưc. Các th trưng giao dch ch yu qua
Vietcombank là M, Đài Loan, Hng Kông, Singapore, Nht Bn, Hàn quc, Trung quc và Châu Âu.
Đ phát huy tt vai trò đu mi thanh toán xut, nhp khu, Vietcombank đã tích cc, ch đng trong cân đi ngoi
t cho nn kinh t. Trong năm 2010, mc dù chu s tác đng ca suy thoái kinh t th gii, các ngun cung ngoi
t gim mnh, t giá có bin đng phc tp, song tng doanh s mua bán ngoi t ca Vietcombank vn đt 35,2
t USD. Vietcombank đã trin khai nhiu gii pháp linh hot, m rng khai thác các ngun ngoi t đ thc hin
đúng các cam kt thanh toán cho khách hàng, đm bo nhp khu đ xăng du và các mt hàng thit yu cho
nn kinh t.
Năm 2010, Vietcombank tip tc đy mnh hot đng
bán l bng vic liên tc nghiên cu đưa ra th trưng
các sn phm đa dng vi tin ích cao cho các hot
đng huy đng vn, tín dng th nhân, dch v ngân

hàng đin t, dch v chuyn tin v.v đi đôi vi vic
nâng cao cht lưng phc v khách hàng, chun hóa
quy trình nghip v, gia tăng ngun thu dch v cho
ngân hàng. Chuyn tin cá nhân vn là dch v mnh
ca Vietcombank, tng doanh s chuyn tin đn
cho khách hàng cá nhân gn 1,2 t USD, tăng 21,8%
Vietcombank luôn là ngân hàng hàng đu áp dng
công ngh hin đi và hiu qu trong hot đng kinh
doanh. ng dng công ngh thông tin đã h tr tích
cc cho Vietcombank trong công tác qun tr điu
hành, qun lý nghip v, phát trin các sn phm, gia
tăng tin ích nhm đáp ng yêu cu ca khách hàng;
đng thi giúp ngân hàng tăng cưng kim soát, hn
ch ri ro, gim thiu chi phí, rút ngn thi gian x lý
nghip v. v.v Điu này có đưc là do s quan tâm ca
Ban lãnh đo Vietcombank trong vic đu tư cho công
ngh, s chuyên nghip và hiu qu ca các b phn
so vi năm 2009, đt 103% k hoch chuyn tin kiu
hi. Nhiu sn phm bán l đã thu hút đưc lưng
khách hàng ln như: dch v ngân hàng hin đi
VCB-iB@ngking, VCB-SMSB@nking; v.v Cơ s khách
hàng cá nhân phát trin khá tt, s lưng khách hàng
cá nhân tăng 20% so vi năm 2009 đưa tng s tài
khon cá nhân lên 5,2 triu tài khon, điu này khng
đnh Vietcombank đang tng bưc tin dn vào v th
mc tiêu là mt trong 5 ngân hàng hàng đu v dch v
ngân hàng bán l.
nghip v trong vic phi hp thc hin các d án, xây
dng sn phm liên quan đn công ngh, cùng vi s
c gng không ngng ca các cán b k thut chuyên

trách cht lưng cao.
Trong năm 2010, Vietcombank đã đu tư và hoàn thành
mt s d án công ngh quan trng như đu tư trin
khai h thng “Giám sát công ngh thông tin”, H thng
“Lưu tr d liu tp trung”, tư vn xây dng h thng
“Chính sách an toàn qun lý thông tin”.
» Trong 2010, Vietcombank tip tc duy trì đưc v trí
dn đu trong hot đng kinh doanh th. Trên th
trưng th, nhiu mng Vietcombank chim v th áp
đo. Tt c các ch tiêu v thanh toán, phát hành, s
dng th đu hoàn thành vưt mc k hoch đưc
giao. Trong năm 2010, Vietcombank phát hành đưc
hơn 1 triu th các loi, gp hơn 1,5 ln so vi ch tiêu
k hoch. Đng thi, Vietcombank dn đu th phn
phát hành th các loi: 30% th ghi n, 30% th tín
dng quc t, và 18% th ATM. Doanh s s dng và
thanh toán th đu tăng rt mnh. Đc bit, doanh s
thanh toán th tín dng quc t tăng ti 30,7% so vi
năm 2009, và chim áp đo trên 50% th phn trong
h thng ngân hàng.
» Vietcombank luôn quan tâm đn đu tư cho phát
trin mng lưi thanh toán th và sn phm dch v
th. Cơ s h tng k thut ca Vietcombank luôn
đm bo hot đng thanh toán và s dng th an
toàn, thun li và hiu qu. Năm 2010, Vietcombank
duy trì tip tc là ngân hàng có mng lưi POS ln
nht nưc vi th phn 26% , và đng th hai v mng
lưi ATM, vi th phn là 14%.
» Vietcombank luôn là ngân hàng đi đu th trưng v
phát trin sn phm, dch v th mi. Riêng trong

năm 2010, Vietcombank đã phát trin mt s sn
phm dch v th ln, phát huy đưc hiu qu thit
thc, góp phn gia tăng tin ích cho khách hàng,
nâng cao uy tín Vietcombank trên thương trưng,
như: Đ án thanh toán th trên taxi và phát hành th
taxi đng thương hiu; Đ án chuyn đi BIN cho th
ghi n ni đa; Đ án chuyn đi th liên kt VCB-MTV
thành th ghi n quc t VCB MasterCard; đ án phát
trin th Pre-paid v.v…
VIETCOMBANK
30
www.vietcombank.com.vn
BÁO CÁO CA BAN LÃNH ĐO
31
Phát trin mng lưi, hoàn thin cơ cu t chc
và đào to ngun nhân lc
Trong năm 2010, Vietcombank tip tc hoàn thin
mô hình t chc Hi s chính bng vic cơ cu li các
phòng, ban, trung tâm theo các khi. Hình thành thêm
khi tài chính, khi bán l. Đng thi, Vietcombank tip
tc phát trin mng lưi các chi nhánh và phòng giao
dch nhm chim lĩnh th phn, tăng sc cnh tranh
và tăng quy mô hot đng ca ngân hàng. Trong năm
2010, Vietcombank thành lp thêm 2 chi nhánh mi và
40 phòng giao dch, nâng tng s phòng giao dch và
chi nhánh lên gn 357 đim tri rng trên 43 tnh thành
trong c nưc.
Cùng vi vic hoàn thin mô hình t chc, m rng và
phát trin mng lưi, Ban lãnh đo Vietcombank luôn
quan tâm sâu sát đn công tác qun tr ngun nhân lc.

Vi tính thn ngun nhân lc luôn luôn là yu t quan
trng trong s thành công ca Vietcombank, trong năm
2010 Vietcombank luôn chú trng công tác nhân s t
xây dng quy hoch, b nhim, min nhim, điu đng
luân chuyn cán b , đ xây dng và ngày càng kin
toàn đi ngũ cán b gii ngh, tâm huyt vi công vic,
có ý thc đo đc ngh nghip Trong năm 2010, tng
s nhân viên tăng 9,5% so vi năm 2009. Vietcombank
còn t chc hơn 70 khoá đào to cho cán b nghip
v vi hình thc đa dng, phong phú . S lưng cán b
đưc đào to trong năm 2010 là hơn 3000 ngưi. Nh
đó, cht lưng nhân s ngày càng mt nâng cao, đáp
ng vi yêu cu phát trin ca Vietcombank.
Công tác an sinh xã hi
Bên cnh các hot đng kinh doanh, trong năm qua
Vietcombank đã đy mnh công tác các hot đng t
thin, an sinh xã hi vi mong mun đóng góp, h tr
cho cng đng. Trong năm 2010, VCB đã chi 69,6 t
đng cho các hot đng xã hi, các chương trình t
thin. C th như sau:
» Hot đng đn ơn đáp nghĩa: trao tng 21 t đng
cho cuc vn đng đn ơn đáp nghĩa mang tên
“Nghĩa tình Trưng Sơn”.
» Hot đng vì ngưi nghèo: h tr 21,6 t đng cho 2
huyn Tương Dương - (Ngh An) và huyn Đam Rông
(Lâm Đng) theo Ngh quyt 30a ca Chính Ph v
h tr gim nghèo nhanh và bn vng đi vi 61
huyn nghèo; h tr Qu vì ngưi nghèo tnh Đng
Tháp 5 t đng, giúp đ đng bào bão lt 3,9 t đng.
» ng h tr em Vit Nam: Vietcombank tham gia tài tr

chương trình thp sáng ưc mơ thiu nhi Vit nam.
» Bên cnh đó, nhiu t đng đưc dành đ ng h các
thương - bnh binh, các cháu m côi, phng dưng
hàng trăm M Vit Nam Anh hùng; xây dng nhà tình
nghĩa; cu tr kp thi ti đng bào b thiên tai - lũ
lt, ti vi nhng mnh đi cơ nh bt hnh…Thanh
niên Vietcombank cũng nhit tình tham gia hot
đng hin máu nhân đo.
Kim soát ri ro, đm bo an toàn trong hot đng
Cùng vi vic m rng và phát trin kinh doanh, trong
năm 2010, Vietcombank không ngng nâng cao kh
năng qun tr ri ro, tng bưc hoàn thin h thng
qun lý, giám sát ri ro tín dng, th trưng và tác
nghip. Vietcombank đã hoàn thin h thng xp hng
tín dng ni b; chính thc thc hin phân loi n và
trích lp DPRR theo yu t đnh tính Điu 7 - QĐ 493,
đưa công tác phân loi n và qun tr ri ro tín dng
tip cn gn vi thông l quc t. Công tác qun lý ri
ro th trưng trong năm 2010 đã h tr và giúp Ban
lãnh đo ngân hàng điu hành hiu qu trưc nhng
bin đng phc tp ca th trưng, qun lý ri ro thanh
khon và ri ro lãi sut đưc an toàn hiu qu. Vic tuân
th các quy đnh ti Thông tư 13 & 19/2010/TT-NHNN
cũng đưc Vietcombank nghiêm túc thc hin.
Vietcombank tip tc hoàn thin các chính sách ni
b thông qua vic ban hành mi mt s quy ch
chính sách như: QĐ 204/QĐ-VCB.HĐQT v/v ban hành
chính sách đm bo tín dng ca NHTMCPNTVN; QĐ
557/QĐ-NHNT.HĐQT v/v ban hành Quy ch qun lý
và hot đng ca ngưi đi din theo y quyn ca

NHTMCPNTVN ti doanh nghip khác; QĐ 642/QĐ-
NHNT.HĐQT v/v ban hành quy đnh v các t l bo
đm an toàn trong hot đng ca NHTMCP NTVN; QĐ
593/QĐ-NHNT.QLRRTN v/v ban hành quy đnh báo cáo
và x lý s c ri ro hot đng ti NH TMCPNTVN.
Công tác kim tra, giám sát, kim toán ni b đã đưc
tăng cưng cùng vi vic phi hp vi Thanh tra Chính
ph, Thanh tra Giám sát NH, Kim toán đc lp trong
vic soát xét, nhm đm bo tính tuân th và phòng
nga ri ro trong hot đng kinh doanh ngân hàng.
Kết quả hoạt động
kinh doanh năm 2010 (tiếp theo)
69,6 t đng
là s tin trong năm 2010 Vietcombank đã chi ra cho các hot đng xã hi,
các chương trình t thin vi mong mun đóng góp, h tr cho cng đng
Định hướng hoạt động
kinh doanh năm 2011
VIETCOMBANK
32
www.vietcombank.com.vn
BÁO CÁO CA BAN LÃNH ĐO
33
Năm 2011, nn kinh t th gii đưc d báo s
phc hi và tăng trưng, song kh năng tăng
chm và s tip tc gp nhiu khó khăn sau thi
kỳ khng hong. Lm phát và lãi sut quc t s có
xu hưng tăng, lung vn đu tư tip tc đ vào
các th trưng mi ni.
Không nm ngoài xu th ca kinh t th gii, kinh
t Vit Nam nói chung và ngành ngân hàng nói

riêng s tip tc phi đi din vi nhiu khó khăn,
thách thc: lm phát tăng cao, tình hình lãi sut, t
giá bin đng phc tp. Chính ph đt mc tiêu
tp trung kim ch lm phát, n đnh kinh t vĩ mô,
bo đm an sinh xã hi là mc tiêu cho c năm.
Vic điu hành chính sách tin t ca NHNN năm
2011 s theo hưng thn trng, tht cht; kim
soát mc tăng tng phương tin thanh toán, tín
dng cho nn kinh t; kim ch lm phát nhm
gi n đnh kinh t vĩ mô. Năm 2011 cũng s là
năm quan trng đ các ngân hàng Vit Nam hot
đng theo các quy đnh ca Lut TCTD mi. Vic
giám sát ca Ngân hàng Nhà nưc đi vi các
TCTD thông qua Lut mi s theo xu hưng cht
ch hơn, yêu cu cao hơn.
Trên cơ s phân tích môi trưng hot đng
kinh doanh, bám sát đnh hưng điu hành
nn kinh t ca Chính ph và điu hành chính
sách tin t ca Ngân hàng Nhà nưc, quán
trit phương châm “Tăng tc - An toàn - Hiu
qu - Cht lưng” và vi quan đim ch đo
điu hành “Linh hot, quyt lit”, Vietcombank
đã xác đnh k hoch kinh doanh năm 2011 c
th như sau:
Một số chỉ tiêu kinh doanh chủ yếu năm 2011
CH TIÊU KẾ HOẠCH 2011
TĂNG TRƯỞNG
SO VỚI NĂM 2010
1 Tng Tài sn (t đng)
353.620

15%
2 Dư n cho vay khách hàng (t đng) 212.177
≤ 20%
(1)
3
Huy đng vn t nn kinh t (t đng)
249.984
20%
4
Li nhun trưc thu (t đng)
5.650
3,1%
5
Lao đng cui kỳ (ngưi)
13.127
tối đa 15%
6
Chi phí lương/li nhun trưc thu chưa bao gm lương
32,96 %
10,9%
7
S chi nhánh và PGD tăng thêm
(2)
76
80,9%
8
T l N xu/Tng dư n
Dưới 2,8%
-
9

C tc (%/mnh giá)
12%
-
(1): Tốc độ tăng trưởng tín dụng khống chế dưới 20%
(2): HĐQT phê duyệt tăng thêm 6 chi nhánh mới và 70 phòng giao dịch
VIETCOMBANK
34
www.vietcombank.com.vn
BÁO CÁO CA BAN LÃNH ĐO
35
1. Tăng cưng huy đng vn là nhim v trng
tâm hàng đu và xuyên sut trong năm 2011. Tích
cc ch đng, vn dng sáng to mi gii pháp đ
đt đưc ch tiêu huy đng vn đ ra. Ci tin, phát
trin các sn phm dch v mi, nhiu tin ích, đi
kèm lãi sut hp lý nhm phc v khách hàng, tăng
ngun huy đng cho ngân hàng. Đy mnh trin
khai huy đng vn  các đa bàn kinh t phát trin,
có tim năng v huy đng vn. Trin khai đng thi
các chương trình huy đng vn t các t chc, cá
nhân, bán l; và mng vay n vin tr nưc ngoài.
3. Nâng cao cht lưng hot đng dch v, gia tăng
ngun thu t các hot đng dch v - ngoài lãi.
» Gi vng th mnh hot đng kinh doanh ngoi
hi. Có chính sách phù hp đ thu hút và gi ngun
ngoi t t các đi tưng khách hàng xut khu đ
đm bo ngun ngoi t cho khách hàng nhp khu,
phn đu tăng thu nhp ròng t kinh doanh ngoi t;
» Gi vng th phn thanh toán xut nhp khu. Tăng
tính cnh tranh v sn phm, tp trung hơn na vào

vic gi và phát trin đi tưng khách hàng thanh
toán xut khu.
» Gi th phn v kinh doanh th bên cnh vic duy trì
đà tăng trưng. Duy trì và phát trin dch v th c
v thanh toán ln phát hành theo hưng nâng cao
cht lưng ch th và cht lưng dch v th, phát
trin theo chiu sâu bên cnh vic m rng quy mô
hot đng. M rng mng lưi ĐVCNT đ đy mnh
2. Kim soát tăng trưng tín dng, nâng cao cht
lưng tín dng, ti ưu hóa hiu qu s dng vn.
» Duy trì cơ cu tín dng hp lý, cân đi vi kh năng
ngun vn; Ch đng đánh giá khách hàng có nhu
cu vay vn trên đa bàn, la chn tìm kim các
phương án, d án, khách hàng vay tt. Ưu tiên cho
vay các chương trình tín dng: phc v cho sn xut,
xut khu, khu vc nông nghip, nông thôn và doanh
nghip va & nh. Hn ch cho vay phi sn xut.
» Chú trng đn cht lưng tín dng, hn ch phát
sinh n xu đi đôi vi x lý dt đim các khon n
tn đng.
» Đa dng hóa danh mc đu tư trên th trưng vn và
th trưng tin t. Ch đng phân tích din bin ca
th trưng, d báo tình hình đ nm bt cơ hi kinh
doanh giy t có giá nhm đt hiu qu s dng vn
cao. Rà soát danh mc đu tư góp vn, chú trng
hiu qu đu tư.
doanh s thanh toán POS, tích cc thc hin đ án
ca NHNN trong vic thanh toán không dùng tin
mt ti Vit Nam;
» Đy mnh phát trin các dch v ngân hàng bán l.

Xây dng các công c, chính sách h tr cho sn
phm bán l; M rng mng lưi bán l: phát trin
các th trưng mi, m rng thanh toán trên các
kênh ngân hàng đin t internet, mobile;
4. Cng c và phát trin cơ s khách hàng và đa
dng sn phm.
» Tăng cưng lc lưng bán hàng ti các chi nhánh/ PGD;
» Tip tc nâng cao k năng chăm sóc khách hàng;
» Đa dng hóa sn phm dch v theo nhu cu, th hiu
ca khách hàng, đc thù ca vùng min. Trin khai
đng b nhiu sn phm ngân hàng đin t nhm
gia tăng lưng khách hàng và ngun thu t dch v.
Đ đt các ch tiêu kinh doanh năm 2011 và mc tiêu duy trì tăng trưng và
th phn, nâng cao hiu qu kinh doanh, Vietcombank s tp trung thc hin
nghiêm túc các gii pháp sau đây:
Định hướng hoạt động
kinh doanh năm 2011 (tiếp theo)
VIETCOMBANK
36
www.vietcombank.com.vn
BÁO CÁO CA BAN LÃNH ĐO
37
Định hướng hoạt động
kinh doanh năm 2011 (tiếp theo)
5. Tăng cưng công tác qun tr ri ro, kim tra,
kim soát và đm bo an toàn trong hot đng.
Tip tc chú trng nâng cao k năng qun tr ri ro
trong toàn h thng, cũng như tng bưc áp dng
các chun mc quc t trong các lĩnh vc qun tr
ri ro tín dng, tác nghip, th trưng. Nâng cao vai

trò ca b máy kim tra, kim soát, kim toán ni b
nhm h tr cho công tác qun tr, kinh doanh, hn
ch đn mc thp nht ri ro và tn tht cho ngân
hàng; Tip tc rà soát, hoàn thin các quy ch đã
ban hành, xây dng các quy ch mi phù hp vi
Lut TCTD 2010 và văn bn pháp quy hin hành, to
cơ s pháp lý cho mi hot đng ca Vietcombank;
6. Hoàn thin mô hình t chc và cng c, phát
trin mng lưi
» Tip tc rà soát, chun hóa mô hình HSC và chi nhánh.
» Tip tc nghiên cu và m rng mng lưi ti các đa
bàn tim năng, khu đô th, thương mi, công nghip.
» Rà soát li thc trng các công ty con trong và ngoài
nưc, VPĐD đ có k hoch phát trin tng th cũng
như có phương án nâng cao hiu qu hot đng.
» Nghiên cu m rng hot đng ra th trưng khu
vc lân cn và quc t.
7. Qun tr tt ngun nhân lc
Phát trin ngun nhân lc trên cơ s phát trin h
thng đào to trong ni b nhm nâng cao năng
lc chuyên môn cho đi ngũ cán b trong h
thng. Thc hin đánh giá, quy hoch, b nhim
theo đúng năng lc và trình đ ca cán b.
8. Đu tư cơ s h tng và xây dng cơ bn
Khn trương hoàn thin các d án xây dng, ci
to tr s ca chi nhánh, to cơ s vt cht khang
trang đ phc v khách hàng tt hơn, nâng cao
cht lưng hot đng kinh doanh ca Vietcombank.
Qun lý cht chi đu tư xây dng cơ bn, rà soát ct
gim các d án chưa thc s cp bách và không

mang li hiu qu. T chc rng rãi phương thc
đu thu đ la chn nhà thu tt nht vi chi phí
hp lý nht
9. Qun lý tài chính, tit kim chi phí sn xut
kinh doanh.
Rà soát, kim tra, yêu cu cán b nhân viên thc hin
đúng quy đnh, tránh s dng lãng phí các khon
chi tiêu thưng xuyên. Mua sm tài sn phi căn c
vào nhu cu thc t trên nguyên tc tit kim, tránh
lãng phí, đưc thm đnh v giá c và cht lưng
thông qua kho sát th trưng.
10. Đy mnh các hot đng h tr khác
» Nâng cao hiu qu trong công tác điu hành, cũng
như phi hp gia HSC và các chi nhánh;
» Đy mnh hot đng truyn thông, qung bá các
hot đng, sn phm dch v nhm đưa hình nh
ca Vietcombank tr nên thân thuc vi công
chúng. Hoàn thành vic chm thu và trin khai d
án “ Chun hoá và phát trin thương hiu Vietcombank”.
» Tích cc tham gia các hot đng đi ngoi : hot
đng ca các hip hi ngành; các din đàn, hi ngh
thưng niên, gp g các nhà đu tư v.v Tham gia
Hi ngh Thưng niên ADB t chc ti Hà Ni trong
tháng 05/2011.
» ng h và ch đng tham gia công tác an sinh xã
hi, xây dng hình nh ca Vietcombank gn lin
gia hình nh mt doanh nghip hot đng v tài
chính - ngân hàng mnh và mt doanh nghip luôn
quan tâm đn li ích cng đng.
N lc

không đim dng
VIETCOMBANK
38
www.vietcombank.com.vn
39
Quan h C đông và Qun tr ngân hàng
T l s hu c phn và nhng thay đi trong t l
nm gi c phn ca thành viên HĐQT
Các d liu thng kê v c đông
5,2 triu
tài khon cá nhân
1,2t USD
tng doanh s chuyn tin đn cho
khách hàng cá nhân, tăng 21,8% so vi
năm 2009
VIETCOMBANK
40
www.vietcombank.com.vn
QUAN H C ĐÔNG VÀ QUN TR NGÂN HÀNG
41
Hi đng qun tr ca VCB có 7 thành viên
bao gm mt Ch tch và 6 thành viên
1. Ông NGUYỄN HÒA BÌNH Chủ tịch HĐQT
2. Ông NGUYỄN PHƯỚC THANH Ủy viên HĐQT, Tổng Giám đốc
3. Ông TRẦN VĂN TÁ * Ủy viên HĐQT
4. Ông PHẠM HUYỀN ANH Ủy viên HĐQT
5. Bà LÊ THỊ HOA Ủy viên HĐQT
6. Bà LÊ THỊ KIM NGA Ủy viên HĐQT
7. Bà NGUYỄN THỊ TÂM Ủy viên HĐQT
Ban kim soát có 5 thành viên,

gm mt Trưng Ban kim soát và 4 thành viên
1. Bà TRƯƠNG LỆ HIỀN Trưởng Ban kiểm soát
2. Bà LA THỊ HỒNG MINH Thành viên Ban kiểm soát
3. Bà ĐỖ THỊ MAI HƯƠNG Thành viên Ban kiểm soát
4. Bà ĐẶNG THỊ THÙY ** Thành viên Ban kiểm soát
5. Ông NGUYỄN CHÍ THÀNH *** Thành viên Ban kiểm soát
Thành viên và cơ cu
ca Hi đng Qun tr, Ban Kim soát
* Ông Trần Văn Tá thôi đảm nhiệm thành viên Hội đồng Quản trị kể từ ngày 19/04/2010
** Bà Đặng Thị Thùy nghỉ hưu kể từ ngày 01/05/2010
*** Ông Nguyễn Chí Thành thôi đảm nhiệm thành viên Ban kiểm soát kể từ ngày 19/04/2010
(1) Không bao gồm số cổ phần sở hữu Nhà nước được ủy quyền đại diện
(2) Vốn điều lệ VCB tại 31/12/2010 là 13.223.714.520.000 đồng
T l s hu c phn và
nhng thay đi trong t l nm gi
c phn ca thành viên Hi đng Qun tr
(1)
HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ
SỐ LƯỢNG
CỔ PHIẾU TẠI THỜI ĐIỂM
31/12/2009
SỐ LƯỢNG
CỔ PHIẾU TẠI THỜI ĐIỂM
31/12/2010
TỶ LỆ SỞ HỮU/
VỐN ĐIỀU LỆ VCB
(2)
NGUYN HÒA BÌNH Ch tch Hi đng qun tr 3.500 3.824 0,00029%
TRN VĂN TÁ Thành viên Hi đng qun tr 0 0 -
LÊ TH HOA Thành viên Hi đng qun tr 2.500 2.731 0,00021%

LÊ TH KIM NGA Thành viên Hi đng qun tr 5.388 5.887 0,00045%
NGUYN PHƯC THANH Thành viên Hi đng qun tr, Tng Giám đc 2.500 2.731 0,00021%
NGUYN TH TÂM Thành viên Hi đng qun tr 3.000 3.278 0,00025%
PHM HUYN ANH Thành viên Hi đng qun tr 0 0 -
Các d liu thng kê v C đông
Theo danh sách c đông cht ngày 16/12/2010.
Cổ đông nắm giữ từ 5% vốn cổ phần trở lên của VCB
C đông duy nht nm gi trên 5% vn c phn ca VCB là Ngân hàng Nhà nưc Vit nam (SBV)*, đi din cho phn vn
ca Nhà nưc ti VCB. Ti thi đim 16/12/2010, SBV nm gi 90,72% vn c phn ca VCB.
TÊN CỔ ĐÔNG ĐỊA CHỈ SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU TỶ LỆ SỞ HỮU (%)
NGÂN HÀNG NHÀ NƯC VIT NAM (SBV) 47 - 49 Lý Thái T, Hoàn Kim, Hà Ni 1.199.666.918 90,72%

Cơ cấu Cổ đông trong nước
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ CỔ PHẦN SỞ HỮU SỐ LƯỢNG CỔ ĐÔNG TỶ LỆ SỞ HỮU (%)
T chc trong nưc 37.623.259 200 2,85%
Cá nhân trong nưc 46.394.673 19.903 3,51%
TỔNG CỘNG 84.017.932 20.103 6,36%

Cơ cấu Cổ đông nước ngoài
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ CỔ PHẦN SỞ HỮU SỐ LƯỢNG CỔ ĐÔNG TỶ LỆ SỞ HỮU (%)
T chc nưc ngoài 37.279.589 73 2,82%
Cá nhân nưc ngoài 1.407.013 451 0,11%
TỔNG CỘNG 38.686.602 524 2,93%
* Theo công văn số 563/TTg-KTTH của Thủ tướng Chính phủ ngày 07/04/2010, SBV thay thế SCIC làm đại diện vốn Nhà nước tại VCB, nắm giữ 90,72% vốn cổ phần của VCB.
Phi hp
to bn sc
VIETCOMBANK
42
www.vietcombank.com.vn
43

Các Công ty có liên quan
Công ty nm gi trên 50% vn c phn/vn góp ca VCB
Công ty có trên 50% vn c phn, vn góp do VCB nm gi
Tóm tt v tình hình hot đng ca các Công ty có liên quan
4.900
t đng là tng vn đu
tư ca VCB tham gia góp
vn vào 33 đơn v
Các Công ty có liên quan
VIETCOMBANK
44
www.vietcombank.com.vn
CÁC CÔNG TY CÓ LIÊN QUAN
45
Công ty nắm giữ trên 50% vốn cổ phần/vốn góp của VCB
Hin nay ch có c đông Nhà nưc nm gi trên 50% vn c phn ca VCB
Công ty có trên 50% vốn cổ phần/Vốn góp do VCB nắm giữ
CÔNG TY TÊN VIẾT TẮT GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC KINH DOANH
% ĐẦU TƯ
TRỰC TIẾP BỞI
VCB
Công ty cho thuê Tài chính Vietcombank VCB Lea Co
Số 0104005246 do Sở KH&ĐT HN cấp
ngày 05.02.2009
Cho thuê Tài chính
100,00
Công ty TNHH Chứng khoán Vietcombank VCBS
Số 0104000069 do Sở KH&ĐT HN
cấp ngày 24.04.2002, Số 192/
UBCK-GPĐC do UBCKNN cấp ngày

27.02.2009
Chứng khoán 100,00
Công ty Tài chính Việt Nam - Hồng Kông Vinaco
Số 05456282-000-02-10-2 ngày
10.02.2010
Dịch vụ Tài chính 100,00
Công ty Chuyển tiền Vietcombank VCB - Money
Số E0321392009_6 cấp ngày
15.06.2009
Dịch vụ Chuyển tiền 75,00
Công ty TNHH Cao ốc Vietcombank 198 VCBT
Số 1578/GP do Bộ KH&ĐT cấp ngày
30.05.1996
Cho thuê Văn phòng 70,00
Công ty Liên doanh Vietcombank - Bonday - Bến Thành VBB
Số 2458/GP do Bộ KH&ĐT cấp ngày
07.02.2005
Cho thuê Văn phòng 52,00
Công ty liên doanh Quản lý Quỹ đầu tư
Chứng khoán Vietcombank
VCBF
Số 06/UBCK-GPHĐQLQ do UBCKNN
cấp ngày 02.12.2005
Quản lỹ
Quỹ Đầu tư
51,00
1. Công ty TNHH Một Thành viên Cho thuê
Tài chính Vietcombank (VCB Lea Co)
VCB Lea Co là Công ty do Vietcombank s hu 100%,
hot đng trong lĩnh vc cho thuê tài chính. Năm

2010, môi trưng hot đng kinh doanh cho thuê
tài chính gp nhiu bt li, song VCB Lea Co đã ch
đng và linh hot trong hot đng, nên kt qu kinh
doanh kh quan hơn năm trưc. Tng tài sn ca
Công ty đt 1.450 t đng ti thi đim 31/12/2010,
tăng 39% so vi 31/12/2009; Huy đng vn đt
1.066 t đng, tăng 55% so vi cui năm 2009. Li
nhun sau thu năm 2010 đt 26,1 t đng, tăng
27% so vi 2009, vưt 18,5% so vi k hoch năm
2010.
2. Công ty TNHH Chứng khoán Vietcombank
(VCBS)
VCBS là Công ty do Vietcombank s hu 100%. Năm
2010, do tình hình th trưng din bin không thun
li, cùng vi s cnh tranh gay gt gia các công ty
chng khoán, VCBS đt kt qu kinh doanh khiêm
tn vi li nhun trưc thu đt 34,5 t đng.
3. Công ty Tài chính Việt Nam tại Hồng Kông
(Vinaco - VFC)
Công ty tài chính Vit Nam ti Hongkong (VFC)
là Công ty con do Vietcombank s hu 100%,
hot đng trong lĩnh vc tài chính ti th trưng
Hongkong. Mt s mng hot đng chính ca Công
ty là: nhn tin gi, tín dng, dch v tài chính. Hot
đng kinh doanh nói chung và đc bit là ngành tài
chính nói riêng ti Hongkong hin nay đang b cnh
tranh ht sc quyt lit vi s tham gia th trưng
ca hu ht các ngân hàng, đnh ch tài chính ln
trên th gii. Năm 2010, kt qu kinh doanh ca
Vinaco đt mc tương đi vi li nhun trưc thu

là 252.812 HKD.
4. Công ty chuyển tiền Vietcombank
(VCB Money)
VCB Money là công ty c phn do Vietcombank nm
gi 75% Vn Điu l (25% còn li do Công ty TNHH
Lê Vũ nm gi), hot đng trong lĩnh vc chuyn
tin t M v Vit Nam. Ngày 15/06/09, Công ty đã
đưc đăng ký thành lp chính thc ti bang Nevada.
Hin nay, Công ty đã đi vào hot đng đưc hơn
mt năm, có văn phòng đt ti California, đng thi
đang trin khai xây dng h thng đi lý và đàm
phán vi các đi tác nưc ngoài đ có th nhanh
chóng bt đu trin khai dch v trong thi gian ti.
5. Công ty TNHH Cao ốc Vietcombank 198
(VCBTower)
Công ty TNHH Cao c Vietcombank 198 (VCB Tower)
là công ty liên doanh gia Vietcombank vi công
ty FELS property Holdings Pte., Ltd. ca Singapore
vi t l 70:30 hot đng trong lĩnh vc cho thuê
văn phòng ti tòa nhà Vietcombank Tower 198 Trn
Quang Khi, Hoàn Kim, Hà Ni. Trong năm 2010,
mc dù th trưng văn phòng cho thuê ti Hà Ni
cnh tranh khc lit do lưng cung văn phòng cho
thuê tăng nhanh, công ty vn duy trì hot đng n
đnh, vi t l cho thuê 100% toà nhà và đt kt qu
tt vi li nhun sau thu năm 2010 là 3.796.485 USD.
Tóm tt v tình hình hot đng ca
các Công ty VCB s hu trên 50% vn
Các Công ty có liên quan (tiếp theo)
VIETCOMBANK

46
www.vietcombank.com.vn
CÁC CÔNG TY CÓ LIÊN QUAN
47
6. Công ty Liên doanh Vietcombank - Bonday - Benthanh (VBB)
VBB là công ty liên doanh gia Vietcombank vi Công ty DVDL Bn Thành và đi tác Bonday Investments Ltd.
(Hng Kông) vi t l góp vn ln lưt là 52%; 18% và 30%, hot đng trong lĩnh vc xây dng và cho thuê toà
nhà văn phòng cao cp (hng A), đng thi đáp ng nhu cu v tr s làm vic ca chi nhánh và các đơn v
trc thuc Vietcombank trên đa bàn Thành ph H Chí Minh. Hin ti VBB đang trong giai đon xây dng công
trình, d kin s hoàn tt thi công vào tháng 6/2013.
7. Công ty Liên doanh Quản lý Quỹ Đầu tư Chứng khoán Vietcombank (VCBF)
VCBF là công ty liên doanh gia Vietcombank và Viet Capital Holdings Pte Ltd., (Singapore) vi t l vn góp
tương ng là 51% và 49%, hot đng vi các lĩnh vc là thành lp và qun lý Qu đu tư chng khoán; qun lý
danh mc đu tư chng khoán.
Tháng 2 năm 2008, Franklin Templeton, mt trong nhng Tp đoàn qun lý tài sn ln nht toàn cu, đã mua
li toàn b c phn ca Viet Capital Holdings ti VCBF và chính thc tr thành c đông nưc ngoài ca VCBF.
Tính đn ht 31/12/2010, VCBF đã thành lp và qun lý 03 Qu thành viên vi tng vn đu tư cam kt khong
160 triu đôla, 07 danh mc đu tư chng khoán vi tng giá tr vn góp lên ti gn 800 t đng.
Trong nhng năm gn đây, điu kin kinh t không thun li đã nh hưng không nh đn kt qu kinh doanh
ca các công ty qun lý qu. Tuy vy, VCBF đã n lc và không ngng m rng, đa dng hoá hot đng thông
qua vic phát trin dch v qun lý danh mc đu tư cho các doanh nghip trong nưc và nhà đu tư nưc
ngoài. Năm 2010, li nhun trưc thu ca công ty đt 603 triu đng.
1. Ngân hàng Liên doanh Shinhan Vina (SVB)
SVB là ngân hàng liên doanh gia Vietcombank và
Shinhanbank (Hàn Quc) vi t l góp vn 50:50,
thành lp năm 1993 (vi tên gi tin thân là FirstVina).
Năm 2010, mc dù phi đi mt vi nhiu thách
thc và cnh tranh, SVB vn duy trì hot đng kinh
doanh n đnh vi các lĩnh vc chính: Huy đng vn
tăng 67% ; dư n tín dng, tăng 22% ; thanh toán

xut-nhp khu tăng 65% so vi năm 2009 và đt li
nhun trưc thu 14,284 triu USD.
2. Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ
Vietcombank - Cardif (VCLI)
VCLI là công ty liên doanh hot đng trong lĩnh vc
Bo him nhân th (BHNT) ca Vietcombank (45%),
Cardif (43%) và Seabank (12%), chuyên v phân phi
các sn phm BHNT qua ngân hàng (bancassurance).
Hin ti, VCLI cung cp các sn phm bo him bao
gm: Bo him tín dng cá nhân; Bo him tín dng
nhóm; Bo him tín dng cho hai ngưi đng vay
và Bo him t kỳ.
Trong năm 2010, VCLI đã trin khai phân phi
sn phm bo him tín dng th nhân trên toàn
h thng Vietcombank và bt đu trin khai ti
Seabank (tháng 12 năm 2010). Tng li nhun trưc
thu năm 2010 ca công ty đt 30.246 triu đng.
3. Công ty Liên doanh Vietcombank Bonday
(VCB Bonday)
VCB Bonday là Công ty Liên doanh gia Vietcombank
(16%), Tng Công ty Đa c Sài Gòn 4%, và đi tác
Bonday Investments Ltd., Hng Kông (80%); đưc
thành lp vi mc đích xây dng và điu hành Tòa
nhà Harbour View Tower ti đa ch 35 Nguyn Hu,
Qun 1, thành ph H Chí Minh, hot đng trên lĩnh
vc cho thuê văn phòng.

Năm 2010, trong bi cnh khng hong tài chính
và suy thoái kinh t toàn cu cũng như s ra đi ca
nhiu cao c văn phòng, th trưng văn phòng cho

thuê cnh tranh khc lit, công ty vn duy trì hot
đng n đnh vi t l cho thuê năm 2010 là 98% và
đt kt qu tt vi li nhun sau thu năm 2010 là
33.422 triu đng.
Công ty có liên quan của VCB
CÔNG TY TÊN VIẾT TẮT GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC KINH DOANH
% ĐẦU TƯ
TRỰC TIẾP BỞI
VCB
Ngân hàng Liên doanh ShinhanVina SVB
Số 10/NH-GP do NHNN cấp
04.01.1993
Ngân hàng
50
Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân Thọ Vietcombank - Cardif VCLI
Số 55/GP do BTC cấp ngày
23.10.2008
Bảo hiểm 45
Công ty Liên doanh Vietcombank - Bonday VCBB
Số 283/GP do Sở KH&ĐT cấp ngày
05.12.1991
Cho thuê Văn phòng
16
Tóm tt v tình hình hot đng
ca các Công ty có liên quan
VIETCOMBANK
48
www.vietcombank.com.vn
49
T chc và Nhân s

Mô hình t chc Vietcombank
Gii thiu Hi đng Qun tr
Gii thiu Ban điu hành
11.415
s lưng nhân viên trên
toàn h thng tính đn
ngày 31/12/2010
Tim năng
vưt tm mt

×