ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG
TÂM TRƯƠNG THẤT TRÁI
BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER
•
BS. NGUYỄN VĂN TRÍ
BS. NGUYỄN VĂN TRÍ
BỘ MÔN NỘI - ĐH Y DƯC TP.HCM
BỘ MÔN NỘI - ĐH Y DƯC TP.HCM
•
KHOA TIM MẠCH - BV. CH RẪY
KHOA TIM MẠCH - BV. CH RẪY
VASTAREL
VASTAREL
®
®
20
20
Trimetazidine
Trimetazidine
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
31 nghiên cứu (1970-1995) : 30 - 40 % suy tim xung
31 nghiên cứu (1970-1995) : 30 - 40 % suy tim xung
huyết có CNTT thất (T) bình thường.
huyết có CNTT thất (T) bình thường.
STTTr có đặc điểm riêng về tiên lượng & điều trò mà
STTTr có đặc điểm riêng về tiên lượng & điều trò mà
LS & CLS thường qui khó
LS & CLS thường qui khó
∆
∆
và khó phân biệt với
và khó phân biệt với
STTT
STTT
Siêu âm doppler :
Siêu âm doppler :
+ Vô hại
+ Vô hại
+ Sử dụng rộng rãi
+ Sử dụng rộng rãi
+ Nishimura : chìa khóa mở bí mật CNTTr
+ Nishimura : chìa khóa mở bí mật CNTTr
VASTAREL
VASTAREL
®
®
20
20
Trimetazidine
Trimetazidine
MỤC TIÊU TRÌNH BÀY
MỤC TIÊU TRÌNH BÀY
BA BƯỚC TIẾN HÀNH KHẢO SÁT CHỨC NĂNG
BA BƯỚC TIẾN HÀNH KHẢO SÁT CHỨC NĂNG
TÂM TRƯƠNG THẤT TRÁI BẰNG SIÊU ÂM
TÂM TRƯƠNG THẤT TRÁI BẰNG SIÊU ÂM
DOPPLER
DOPPLER
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THU ĐƯC
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THU ĐƯC
VASTAREL
VASTAREL
®
®
20
20
Trimetazidine
Trimetazidine
SINH LYÙ TAÂM TRÖÔNG (1)
SINH LYÙ TAÂM TRÖÔNG (1)
Rapid
Filling
ShowF
illing
AtrialFi
lling
MVO
AVC
Isovolumic
Relaxation
MVC
AVO
LV Volume
Systoic Diastois
Left Atrium
Aorta
Left
Ventricle
Isovolumic
Pressure Decline
VASTAREL
VASTAREL
®
®
20
20
Trimetazidine
Trimetazidine
SINH LYÙ TAÂM TRÖÔNG (2)
SINH LYÙ TAÂM TRÖÔNG (2)
40 -
35 -
30 -
25 -
20 -
15 -
10 -
5 -
0 -
Pressure (mmHg)
Volume (cm
3
)
∆V ∆V
20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120
∆p
∆p
∆p
C
A
B
VASTAREL
VASTAREL
®
®
20
20
Trimetazidine
Trimetazidine
BA BƯỚC TIẾN HÀNH
BA BƯỚC TIẾN HÀNH
THỜI GIAN THƯ GIÃN ĐỒNG THỂ TÍCH
THỜI GIAN THƯ GIÃN ĐỒNG THỂ TÍCH
(Isovolemic relaxation time : IVRT)
(Isovolemic relaxation time : IVRT)
DÒNG MÁU QUA VAN 2 LÁ
DÒNG MÁU QUA VAN 2 LÁ
DÒNG MÁU TĨNH MẠCH PHỔI
DÒNG MÁU TĨNH MẠCH PHỔI
VASTAREL
VASTAREL
®
®
20
20
Trimetazidine
Trimetazidine
THỜI GIAN THƯ GIÃN
THỜI GIAN THƯ GIÃN
ĐỒNG THỂ TÍCH (IVRT)
ĐỒNG THỂ TÍCH (IVRT)
5 buồng từ mõm, doppler liên tục, 100 mm/s, filter thấp
5 buồng từ mõm, doppler liên tục, 100 mm/s, filter thấp
VASTAREL
VASTAREL
®
®
20
20
Trimetazidine
Trimetazidine
DÒNG MÁU QUA VAN 2 LÁ
DÒNG MÁU QUA VAN 2 LÁ
4 buồng từ mõm, cửa sổ doppler xung : đầu 2 lá van
4 buồng từ mõm, cửa sổ doppler xung : đầu 2 lá van
Thông số : E, A, thời gian giảm tốc E, thời gian sóng A
Thông số : E, A, thời gian giảm tốc E, thời gian sóng A
VASTAREL
VASTAREL
®
®
20
20
Trimetazidine
Trimetazidine
DÒNG MÁU TĨNH MẠCH PHỔI
DÒNG MÁU TĨNH MẠCH PHỔI
4 buồng từ mõm, cửa sổ : miệng hay 1cm trong TM phổi.
4 buồng từ mõm, cửa sổ : miệng hay 1cm trong TM phổi.
Thông số : S, D, A
Thông số : S, D, A
S
D
A
VASTAREL
VASTAREL
®
®
20
20
Trimetazidine
Trimetazidine
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
Bình thường
Bình thường
Chậm thư giãn (Độ I)
Chậm thư giãn (Độ I)
(Impaired relaxation)
(Impaired relaxation)
Giả bình thường (Độ II)
Giả bình thường (Độ II)
(Pseudonormalization)
(Pseudonormalization)
Đổ đầy hạn chế (Độ III)
Đổ đầy hạn chế (Độ III)
(Restrictive filling)
(Restrictive filling)
VASTAREL
VASTAREL
®
®
20
20
Trimetazidine
Trimetazidine
BÌNH THƯỜNG (1)
BÌNH THƯỜNG (1)
PHỔ 2 LÁ
PHỔ 2 LÁ
2 > E/A > 1
2 > E/A > 1
Thời gian giảm tốc
Thời gian giảm tốc
≈
≈
200 ms
200 ms
IVRT
IVRT
≈
≈
80 ms
80 ms
VASTAREL
VASTAREL
®
®
20
20
Trimetazidine
Trimetazidine
BÌNH THƯỜNG (2)
BÌNH THƯỜNG (2)
PHỔ TM PHỔI
PHỔ TM PHỔI
S/D > 1
S/D > 1
Thời gian , biên độ : A 2 lá > A TM phổi
Thời gian , biên độ : A 2 lá > A TM phổi
VASTAREL
VASTAREL
®
®
20
20
Trimetazidine
Trimetazidine
CHẬM THƯ GIÃN
CHẬM THƯ GIÃN
E/A < 1
E/A < 1
Thời gian giảm tốc > 220 ms
Thời gian giảm tốc > 220 ms
IVRT > 100 ms
IVRT > 100 ms
S/D > 1
S/D > 1
Thời gian , biên độ : A 2 lá > A TM phổi
Thời gian , biên độ : A 2 lá > A TM phổi
Yamamoto, Journal of American, 2/1997
Yamamoto, Journal of American, 2/1997
VASTAREL
VASTAREL
®
®
20
20
Trimetazidine
Trimetazidine
GIẢ BÌNH THƯỜNG
GIẢ BÌNH THƯỜNG
2 > E/A > 1
2 > E/A > 1
Thời gian giảm tốc <200 ms
Thời gian giảm tốc <200 ms
IVRT < 60 ms;
IVRT < 60 ms;
S/D < 1
S/D < 1
Thời gian, biên độ : A 2 lá < A TM phổi
Thời gian, biên độ : A 2 lá < A TM phổi
Yamamoto, Journal of American, 2/1997
Yamamoto, Journal of American, 2/1997
VASTAREL
VASTAREL
®
®
20
20
Trimetazidine
Trimetazidine
ĐỔ ĐẦY HẠN CHẾ
ĐỔ ĐẦY HẠN CHẾ
E/A > 2
E/A > 2
Thời gian giảm tốc < 150 ms
Thời gian giảm tốc < 150 ms
IVRT < 60 ms
IVRT < 60 ms
Phổ hở 2 lá kỳ tâm trương
Phổ hở 2 lá kỳ tâm trương
S/D < 1
S/D < 1
Thời gian, biên độ : A 2 lá < A TM phổi
Thời gian, biên độ : A 2 lá < A TM phổi
Yamamoto, Journal of American, 2/1997
Yamamoto, Journal of American, 2/1997
VASTAREL
VASTAREL
®
®
20
20
Trimetazidine
Trimetazidine
TÓM TẮT KẾT QUẢ
TÓM TẮT KẾT QUẢ
BÌNH
BÌNH
CHẬM
CHẬM
GIẢ BÌNH ĐỔ
GIẢ BÌNH ĐỔ
ĐẦY
ĐẦY
THƯỜNG
THƯỜNG
THƯ GIÃN
THƯ GIÃN
THƯỜNG HẠN
THƯỜNG HẠN
CHẾ
CHẾ
VASTAREL
VASTAREL
®
®
20
20
Trimetazidine
Trimetazidine
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
Doppler : nhiều thông tin cho CNTTr thất (T)
Doppler : nhiều thông tin cho CNTTr thất (T)
Hạn chế : Cửa sổ siêu âm kém, hở van tim nhiều,
Hạn chế : Cửa sổ siêu âm kém, hở van tim nhiều,
nhòp nhanh, RLNT - RLDT
nhòp nhanh, RLNT - RLDT
Diễn giải phổ doppler cần lưu ý : tuổi, bệnh nền
Diễn giải phổ doppler cần lưu ý : tuổi, bệnh nền
(THA, TNV, ST ), thông số SA 2D, SA TM (PĐTT,
(THA, TNV, ST ), thông số SA 2D, SA TM (PĐTT,
loạn động ), các yếu tố làm thay đổi phổ (điều trò,
loạn động ), các yếu tố làm thay đổi phổ (điều trò,
tần số tim )
tần số tim )
Cần tổng hợp LS, CLS khác và doppler để xác đònh
Cần tổng hợp LS, CLS khác và doppler để xác đònh
cơ chế suy tim, đánh giá tiên lượng và hướng dẫn
cơ chế suy tim, đánh giá tiên lượng và hướng dẫn
điều trò.
điều trò.