BÀI CŨ
Câu 1.ADNlàthuậtngữviếttắtcủa:
A.Axitnuclêic B.Axitnuclêôtit
C.Axitđêoxiribônuclêic D.Axitribonucleic
Câu 2.ĐơnphâncủaADNlà:
A.Nuclêôtit B.Axitamin
C.Bazơnitơ D.Axitbéo
Câu 3.HaichuỗipôlinuclêôtitcủaADNliênkếtvớinhau
bởiliênkết
A.HyđrôB.PeptitC.IonD.Cônghóatrị
Câu 4.ADNlàmộtđạiphântửcấutạotheonguyêntắcđa
phân,đơnphânlà?
A.ribônuclêôtit(A,T,G,X)B.Nuclêôtit(A,T,G,X)
C.ribônuclêôtit(A,U,G,X)D.Nuclêôtit(A,U,G,X)
Câu 5.LoạiARNđượcdùnglàkhuônđểtổnghợpprôtêinlà:
A.mARNB.tARNC.rARND.CảA,B,vàC
Câu 6.CấutrúckhônggiancủaADNđượcquy
địnhbởiyếutốnào:
A.Cácliênkếthoátrịvàliênkếthidro
B.Nguyêntắcđaphâncủacáccặpbazo
C.Cácliênkếthidrotheonguyêntắcbổsung
D.Chỉcácliênkếthoátrị.
Câu 7.Mộtgencấutrúcdài5100A0.Xácđịnhtổngsốnuclêôtitcủa
gen.
A.1500 B. 3000 C.6000 D. 4500
Câu 8.Mộtgencấutrúccó2400nuvàcótỉlệA/G=2/3.Xácđịnhsố
lượngtừngloạinuclêôtitcủagen?
A.A=T=360(nu),G=X=840(nu)
B. A=T=840(nu),G=X=360(nu)
C.A=T=480(nu),G=X=720(nu)
D. A=T=720(nu),G=X=480(nu)
Câu 9. MộtphântửADNnhânđôiliêntiếp4đợt,sốphântửADN
contạoralà
A.6 B. 8 C.12 D. 16
Câu 10. Mộtgencó khốilượng900000đvcnhânđôiliêntiếp2đợt,
tổngsốnuclêôtitmôitrườngcungcấplà:
A.9000 B. 12000 C.6000 D. 3000
ChươngtrìnhSINHHỌCTHPT:7phần
Giớithiệuchungvềthếgiớisống
Sinhhọctếbào
Sinhhọcvisinhvật
LỚP 10
LỚP 11
Phần 4. Sinh học cơ thể đa bào
(động vật & thực vật)
LỚP 12 Phần 5.
Phần1.
Phần2.
Phần3.
Phần 6.
Phần 7.
Di truyền học
Tiến hóa
Sinh thái học
Phaàn 5:DI TRUYỀN HỌC
Chöông I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ
QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
I. GEN
Bộ gen của con người khoảng 26.564 gen trong hệ gen
NST nhỏ nhất là NST Y với 98 gen.
NST lớn nhất là NST số 1 với 2514 gen
GEN
ADN
Gen là gì?
Cấu trúc chung của gen cấu trúc:
Vùng điều hoà Vùng mã hoá Vùng kết thúc
Mạch mã gốc 3’
Mạch bổ sung 5’
Mỗi vũng có chức năng gì?
Vùng điều hoà Vùng mã hoá Vùng kết thúc
Mạch mã gốc 3’
Mạch bổ sung 5’
- Vùng điều hòa: Nằm ở đầu 3’của mạch gốc mang tín hiệu
khởi động và điều hòa quá trình phiên mã.
- Vùng mã hóa: Nằm ở giữa gen, mang thông tin di truyền mã
hóa axit min.
- Vùng kết thúc: Nằm ở cuối gen 5’ của mạch mã gốc của gen,
mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
Vùng điều hoà Vùng kết thúcVùng mã hoá
Không phân mảnh
Vùng điều hoà
Vùng kết thúc
Vùng mã hoá
Intron
(Đoạn không mã hóa)
Exon Exon
Exo
n
Intron
(Đoạn không mã hóa)
Gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực
Gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ
Mã di truyền
Gen cấu tạo từ các
nucleotit, prôtein
được cấu tạo từ các
aa. Vậy làm thế nào
mà gen quy định tổng
hợp prôtein?
3 nu
3 nu
1aa
A T G X A T G T A X G A X T… mạch bổ sung
T A X G T A X A T G X T G A… mạch mã gốc
A U G X A U G U A X G A X U… mARN
Met His Val Arg … … pôlipeptit
ADN
II. MÃ DI TRUYỀN
Mã di truyền là gì?
![]()
Điểm xác định theo từng bộ ba
Tính phổ biến
Tính đặc hiệu
Tính thoái hoá
Nêu đặc điểm chung của mã di truyền?
QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
![]()
![]()
![]()
Quá trình nhân đôi
của ADN gồm mấy
bước?
Diễn biến chính của
mỗi bước?
Gồm 3 bước:
Bước 1: Tháo xoắn phân tử
ADN.
Bước 2: Tổng hợp các mạch
ADN mới.
Bước 3: Hai phân tử ADN
được tạo thành.
Bước 1: Tháo xoắn phân tử
ADN:
Nhờcácenzimtháo xoắn,2
mạchđơncủaphântửADN
tách nhau dần tạo nên chạc
nhânđôi(hìnhchữY)vàđể
lộ2mạchkhuôn.
Bước 2: Tổng hợp các mạch
ADN mới
- ADN-polimeraza xúc tác hình
thành mạch đơn mới theo chiều
5'-3' (ngược chiều với mạch
khuôn). Các nucleotit của môi
trườngnộibàoliênkếtvớimạch
làm khuôn theo nguyên tắc bổ
sung(A-T,G-X).
Bước 2: Tổng hợp các mạch
ADN mới:
- Trên mạch mã gốc (3'-5') mạch
mớiđượctổnghợpliêntục.
-Trênmạch bổsung(5'-3')mạch
mớiđượctổnghợpgiánđoạntạo
nên các đoạn ngắn (đoạn
ôkazaki),sauđócácđoạnokazaki
được nối lại với nhau nhờ enzim
nối(ligaza).
Tại sao có hiện tượng một
mạch được tổng hợp liên
tục, một mạch được tổng
hợp ngắt quãng?
Vì ADN-polimeraza chỉ tổng
hợp mạch mới theo chiều 5'-3'.