Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giáo án lớp 1 tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.9 KB, 22 trang )

***************************************************
Toán
Luyện tập .
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiền thức về hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Ghép hình vuông, hình tròn, hình tam giác thành hình mới.
- Hăng say học tập môn toán.
II.Chuẩn bị :
- GV: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.
- HS : Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học :
.
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức.
- ổn định trật tự lớp
- Kiểm tra sĩ số của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu tên các hình đã học.
- Nhận xét cho điểm
3.Bài mới.
a.Giới thiệu bài
Hoạt động của trò
- Học sinh hát
-3-4 hs nêu.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài.
b. H ớng dẫn làm bài tập
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - Tô mà giống nhau vào các hình giống
nhau.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS
yếu.


- làm bài.
- 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở cho
nhau để kiểm tra.
Chốt: Gọi HS nêu lại tên ba loại hình đã học. - tam giác, vuông, tròn.
Bài 2: GVnêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - xếp hình.
- Yêu cầu HS sử dụng các hình trong bộ đồ dùng
để xếp.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Từ các hình đã học ta có thể xếp đợc rất - theo dõi.
22
nhiều hình dạng khác nhau.
4. Củng cố.
- Thi tìm hình nhanh.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
5- Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Các số 1,2,3.
- Học sinh tìm nhanh các hình đã học theo
yêu cầu của GV.
@ Rut kinh nghiờm tiờt day
:
?





***********************************************

Tiếng Việt
Bài 4: Thanh hỏi, thanh nặng
I.Mục tiêu:
- HS năm đợc cấu tạo của dấu hỏi, dấu nặng, thanh hỏi, thanh nặng cách đọc và viết các dấu
đó.
- HS đọc, viết thành thạo các dấu thanh đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa dấu mới.Phát
triển lời nói theo chủ đề: bẻ.
- Say mê học tập.
II.Chuẩn bị:
- GV : Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của trò
- Học sinh hát.
- Đọc bài: dấu sắc. - đọc SGK.
- Viết: be, bé. - viết bảng con.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- GV cho học sinh quan sát tranh vẽ trong SGK
23
và nêu câu hỏi.
? Tranh vẽ gì?
? Các tiếng: Khỉ, giỏ, hổ, thỏ, mỏ giống nhau ở
điểm nào?
? Các tiếng: vẹt, nụ, cụ, ngựa, cọ giống nhau ở
điểm nào?
GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.

- Học sinh quan sát tranh vẽ và trả lời câu
hỏi.
- Tranh vẽ : Khỉ, giỏ, hổ, thỏ, mỏ, vẹt, nụ,
cụ, ngựa, cọ.
- Giống nhau là đều có thanh hỏi.
- Đều có thanh nặng
- Học sinh đọc
b. Dạy dấu thanh mới
* Nhận diện dấu thanh
+ Dấu hỏi (?)
- GV tô lại dấu hỏi trên bảng và nói: Dấu hỏi là
một nét móc.
- Các con thấy dấu hỏi giống cái gì?

- Giống cái móc câu.
- Học sinh lấy dấu hỏi trong bộ đồ dùng
học TV
+ Dấu nặng (.)
- GV tô lại dấu nặng trên bảng lớp và nói: Dấu
nặng là một chấm.
- Dấu nặng giống cái gì?
- Giống viên bi
- Học sinh lấy dấu nặng từ bộ đồ dùng.
* Ghép chữ và đọc tiếng
- Hớng dẫn HS ghép tiếng bẻ.
- Các con vừa ghép đợc tiếng gì?
- GV đánh vần mẫu và hớng dẫn học sinh đánh
vần.
- Gv sửa sai cho học sinh.
- Học sinh lấy từ bộ đồ dùng và ghép tiếng

be sau đó lấy dấu hỏi ghép trên đầu âm
e.
- Tiếng bẻ
- Học sinh phân tích tiếng
- Học sinh đánh vần: cá nhân, nhóm, cả
lớp.
- GV hớng dẫn học sinh đọc tiếng bẹ tơng tự nh
tiếng be.

- Học sinh đánh vần, đọc trơn các tiếng
vừa học.
* Hớng dẫn học sinh viết.
- Đa chữ mẫu dấu hỏi, nặng, chữ bẻ, bé, gọi HS
nhận xét về độ cao, các
nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
24
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết.
- GV sửa sai cho học sinh.
- tập viết bảng.
Tiết 2
c.Luyện tập:
Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học dấu gì? Có trong tiếng gì?. - dấu hỏi, nặng, tiếng bẻ, bẹ
* Luyện đọc
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ
tự.
- Gv sửa sai cho học sinh.
- Học sinh đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
- GV cho học sinh đọc sách giáo khoa.

- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Luyện viết
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng dẫn viết
bảng.
- GV thu một số vở chấm bài.
- HS tập viết vở tập viết.
* Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì? - mẹ bẻ cổ áo.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - các hoạt động của bé.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- Các bức tranh này có điều gì giống nhau?
-Các bức tranh này có điều gì khác nhau?
Trớc khi đến trờng em có sửa lại quần áo không?
Có ai giúp không?
4. Củng cố
- GV cho học sinh chơi trò chơi:Tìm tiếng có dấu
vừa học.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
- Có tiếng bẻ,chỉ ra hoạt động bẻ.
- Hoạt động bẻ khác nhau.
- Học sinh chơi trò chơi theo nhóm. Sau 3
phút, nhóm nào tìm đợc nhiều tiếng có
chứa dấu vừa học thì nhóm đó chiến thắng.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
5. Dặn dò.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: thanh huyền,
thanh ngã.
.
25

@ Rut kinh nghiờm tiờt day
:
?






Tiếng Việt
Bài 5: Thanh huyền, thanh ngã .
I. Mục tiêu:
- HS nắm đợc cấu tạo của dấu huyền, thanh huyền, dấu ngã, thanh ngã cách đọc và viết các
thanh đó.
- HS đọc, viết thành thạo các thanh huyền, thanh ngã đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa thanh
mớiaTr lời2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Say mê học tập môn Tiếng Việt.
II. chuẩn bị
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của trò
- Đọc bài: Thanh hỏi, ngã. - 2 học sinh lên bảng đọc và viết.
- Viết: bẻ, bẹ.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Cả lớp viết bảng con.
3.Bài mới.

a.Giới thiệu bài
- GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. - Học sinh đọc.
b. Dạy dấu thanh mới
Dấu huyền
- Cho HS nhìn tranh và nêu tranh vẽ gì? - dừa,mèo
- Các tiếng đó có gì giống nhau? - đều có dấu huyền.
- Viết dấu huyền, nêu cách đọc. - đọc dấu huyền.
*Nhận diện dấu huyền.
- Gv tô lại dấu huyền trên bảng lớp và nói: Dấu
huyền là một nét xiên trái.
- giống nh cái thớc đặt nghiêng.
26
- Hãy so sánh dấu huyền và dấu sắc có gì giống và
khác nhau?
- Học sinh thảo luận nhóm đôi và nêu
- Học sinh lấy dấu huyền và cài vào bảng.
- Dấu huyền giống cái gì? - Giống cái thớc đặt nghiêng về phía phải.
*Ghép chữ và phát âm .
- GV viết bảng: bè.
- GV cho học sinh phân tích tiếng bè
- Tiếng bè gồm có 2 âm, âm b đứng trớc,
âm e đứng sau, dấu huyền trên đầu âm e.
- GV đánh vần mẫu.
- GV sửa sai cho học sinh.
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Cho HS đánh vần và đọc trơn.
Dấu thanh ngã (dạy tơng tự_).
- Học sinh đánh vần, đọc trơn.
* Viết bảng
- Đa chữ mẫu dấu huyền, ngã, chữ bè, bẽ, gọi

HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng
bút.
- HS quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết.
- GV sửa sai cho học sinh.
- tập viết bảng.
Tiết 2
c. Luyện tập:
* Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học dấu gì? Có trong tiếng gì?. - dấu huyền, ngã, tiếng bè, bẽ.
Luyện đọc
*Luyện đọc bảng.
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ
tự.
- GV sửa sai cho học sinh.
- Học sinh đọc cá nhân, tập thể.
* Đọc SGK
- GV cho HS luyện đọc SGK. - HS đọc cá nhân, tập thể.
Luyện viết
- GVhớng dẫn viết lại tiếng bè, bẽ
- GV quan sát uốn nắn cho học sinh cách cầm bút,
t thế ngồi viết.
- GV thu chấm 3 5 vở của học sinh.
- HS tô và viết vào vở tập viết
27
Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì? - bè trên dòng nớc.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bè.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.

- Bè đi trên cạn hay dới nớc?
-Thuyền khác bè nh thế nào?
- Bè dùng để làm gì?
- Những ngời trong tranh đang làm gì?
- tập viết vở.
4. Củng cố .
- Chơi tìm tiếng có dấu mới học
5.Dặn dò.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: be, bè, bé, bẻ,
bẽ, bẹ.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
- Bè đi dới nớc
- Thuyền nan,tôn không thấm nớc
- Chuyển gỗ tre luồng
- Đẩy bè cho trôi
- Học sinh chơi trò chơi nh những tiết trớc.
@ Rut kinh nghiờm tiờt day
:
?




Toán
Các số 1;2;3
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về các số 1;2;3. Nhận biết số lợng các nhóm có 1;2;3 đồ vật.
- Đọc, viết các chữ số từ 1, 2, 3, biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngợc lại 3,2,1, biết thứ tự
các số 1,2,3.

- Hăng say học tập môn toán.
II. chuẩn bị.
- GV : Các nhóm đồ vật có 1;2;3 đồ vật.
- HS : Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học :
28
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu tên các hình do GV chuẩn bị.
- Gọi HS nhận xét cho điểm bạn.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài
Hoạt động của trò
- Học sinh hát.
-2-3 hs trả lời
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - HS nắm yêu cầu của bài.
b.Nội dung
. Hoạt động 1: Giới thiệu từng số 1;2;3
Số 1
- HS hoạt động cá nhân.
- Hớng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có 1 đồ vật
từ cụ thể đến trừu tợng, nhận ra đặc điểm của các
nhóm đó đều có số lợng bằng 1.
- H/s nêu 1 con chim, 1 chấm tròn, 1 con
tính.
- Giới thiệu số 1 và cách viết, đọc số 1
- GV viết mẫu lên bảng và hớng dẫn học sinh viết
số 1.

- GV sửa sai cho học sinh.
Các số 2;3 (tiến hành tơng tự.)
- Cho HS dựa vào cột ô vuông để đếm các số từ 1
đến 3 và ngợc lại.
- H/s theo dõi và đọc, tập viết số.
- Học sinh viết số 1 vào bảng con.
*Hoạt động 2: Làm bài tập
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài. - theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - viết số vào vở.1;2;3
Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài. - theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - nhìn tranh viết số cho phù hợp.
- Yêu cầu HS làm vào sách, em khác quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài. - theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - nắm yếu cầu
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
4. Củng cố.
- Thi đọc số nhanh
-theo dõi, nhận xét bài bạn.
-HS thi theo nhóm
29
Đạo đức
Em là học sinh lớp 1(Tiết2).
I. Mục tiêu:
- HS hiểu trẻ em có quyền đợc đi học, có quyền có họ tên.
- HS biết giới thiệu vềtên mình, những điều mình thích trớc lớp .
- Có ý thức học giỏi.

II. Chuẩn bị
- GV : Tranh vẽ minh hoạ bàI tập 4.
- HS : Bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ .
- Em đang là học sing lớp mấy?
- Giới thiệu về một bạn trong lớp.
-GV nhận xét
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài .
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài
b. Nội dung.
* Hoạt động1.Khởi động .
Hoạt động của trò
-Em đang học lớp 1
-2-3 hsgiới thiệu
-HS đọc đầu bài
+Mục tiêu: Chuẩn bị t thế cho HS bớc vào học tập đ-
ợc tốt.
+Cách tiến hành: Hát bài Đi đến trờng. - thực hiện theo lớp.
* Hoạt động 2: Kể chuyện theo tranh - hoạt động cặp.
+Mục tiêu: Rèn kĩ năng giới thiệu về bạn HS lớp 1.
+Cách tiến hành:
- Cho HS thảo luận theo cặp về nội dung các bức
tranh.
- Gọi HS lên trình bày trớc lớp.
- GV nhận xét, bổ xung.
- GV kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện.

- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
nhóm đôi về nội dung tranh.
- Đại diện một số nhóm lên trình bầy tr-
ớc lớp.
- kể nội dung từng tranh.
Chốt: Khi đã là HS lớp 1 em sẽ có cô giáo mới, bạn
bè mới
- theo dõi.
* Hoạt động3: Múa hát đọc thơ về trờng em - hoạt động cá nhân .
30
+Mục tiêu: Rèn HS tình yêu trờng lớp, bạn bè.
+Cách tiến hành:
- Cho HS thi đua hát, kể chuyện về lớp, tr ờng.
- GV nhận xét, tuyên dơg.
- Học sinh lên múa hát về trờng của
mình.
- theo dõi nhận xét bạn.
Chốt: Trẻ em có quyền đợc đi học
4 : Củng cố.
- Nêu lại phần ghi nhớ.
5. Dặn dò.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Gọn gàng sạch sẽ.
- theo dõi.
@ Rut kinh nghiờm tiờt day
:
?



Tiếng Việt

Bài 6 : be, bè, bé, bẻ, bẹ.
I.Mục tiêu:
- Củng cố, nhận biết cấu tạo của âm, chữ e, b, 6 dấu thanh, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ ôn tập, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới, dấu
thanh. Phát triển lời nói theo chủ đề: Phân biệt các sự vật sự việc.
- H/s yêu quý con vật.
II. chuẩn bị
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của trò
- Đọc bài: Dấu huyền, ngã. - HS đọc SGK.
- Viết: bè, bẽ.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Cả lớp viết bảng con viết bảng con.
3.Bài mới.
a. Giới thiệu bài
31
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
b.Ôn tập
- Trong tuần các con đã học những âm nào? - âm:e,b
- Ghi bảng. - theo dõi.
- So sánh các âm đó. - âm b cao 5 li, âm e cao 2 li.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - ghép tiếng và đọc: be.
- Các con đã học những dấu thanh nào? - ngang, sắc, huyền, ngã, nặng.
- Cho HS ghép dấu thanh với tiếng be.
- GV ghi bảng.

- GV cho học sinh đọc.
- GV sửa sai cho học sinh.
- Học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép theo
yêu cầu của GV
- đọc cá nhân, tập thể.
* Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang
ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có âm đang ôn.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: bè bè.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
*Viết bảng
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét,
điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- GV viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết.
- GV nhận xét sửa sai cho học sinh.
- HS tập viết bảng:bè;bé;bẻ;bẽ;bẹ.
Tiết 2
c. Luyện tập:
Luyện đọc
* Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ
tự.
- cá nhân, tập thể.
* Đọc câu. -2hs đọc bài
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá
giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc
tiếng, từ khó.

- tiếng:be, bé.
* Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
32
Luyện viết
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng dẫn viết
bảng
*Luyện nói
- HS viết vở Tập viết.
- GV cho HS quan sát tranh và nêu nội dung từng
tranh.
- dê/ dế, da/ dừa, cỏ/ cọ
- Gọi HS nói về từng con vật, từng loại quả trong
tranh.
- luyện nói theo câu hỏi của GV.
4 Củng cố.
- Nêu lại các âm vừa ôn
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài:
ê-v.
- Cả lớp đọc lại bài vừa học
@ Rut kinh nghiờm tiờt day
:
?



***************************************************

Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức đã học về các số, số lợng 1;2;3.
- Củng cố kĩ năng đọc viết, đếm các số 1;2;3
- Hăng say học tập môn toán.
II. chuẩn bị
- GV: Bảng phụ.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức.
- ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của trò
- Học sinh hát.
33
- Đọc, viết 1;2;3.
- GV nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- HS viết bảng con các số 2,1,3
- 2 học sinh lên bảng đọc và viết.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài.
b. H ớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài. - nêu lại yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - đếm hình để điền số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- GV treo bảng phụ

- HS làm bài.
- 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở cho
nhau để kiểm tra.
- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 2: Điền số.
- GV nêu yêu cầu của bài. nêu lại yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - điền số.
- Yêu cầu HS làm, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả. - theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - điền số.
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. -
- Yêu cầu HS làm vào vở , quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - viết số.
- Yêu cầu HS làm vào vở , quan sát giúp đỡ HS yếu. 1. - làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
4 Củng cố.
- Thi đếm nhanh
5. Dặn dò.
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị giờ sau: các số 1;2;3;4;5.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
@ Rut kinh nghiờm tiờt day
:
?

34



******************************************************
Thủ công
Xé dán hình chữ nhật
I. Mục tiêu:
- HS biết cách xé ,dán hình chữ nhật .
- Xé dán đợc hình chữ nhật, theo hớng dẫn.Đờng xé có thể cha thẳng, bị răng ca. Hình dán có
thể cha phẳng.
- Khéo léo khi xé dán hình.
II. Chuẩn bị:
- GV:Bài mẫu, giấy màu hồ dán.
- HS: Giấy thủ công,giấy nháp có kẻ ô,hồ dán bút chì,vở.
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học
sinh.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài.
- Hớng dẫn hs quan sát và nhận xét
- GV cho hs xem bài mẫu
? Quan sát xung quanh xem có đồ vật nào có
dạng hình chữ nhật.
? Đồ vật nào có dạng hình tam giác.
b. GV h ớng dẫn mẫu .
-Vẽ và xé hình chữ nhật:

+Cạnh dài 12ô,cạnh ngắn 6ô
+Xé từng cạnh hình chữ nhật
-Vẽ và xé hình tam giác:
+Vẽ hình chữ nhật cạnh dài 8ô,cạnh ngắn 6ô.
+Đếm từ trái sang phải 4ô đánh dấu đỉnh hình
-HS lấy đồ dùng học thủ công.
-HS quan sát
- Cửa ra vào,bảng ,quyển sách.
- Khăn quàng,vỉ ruồi, đầu nhà cấp 4
- HS quan sát mẫu trên bảng.
+HS quan sát
35
tam giác cân
-Lần lợt xé từng cạnh.
-Dán hình:Lấy hồ di đều theo các cạnh rồi dán
*Chú ý dùng một tờ giấy vuốt mép cho phẳng
c.HS thực hành.
-GV quan sát uốn nắn
4.Củng cố:
-Trng bày sản phẩm,chấm nhận xét.
5. Dặn dò :
- Về xé lại hình cho đẹp
- Chuẩn bị bài sau.
-HS quan sát
- HS thực hành trên giấy màu nh hớng dẫn.
- Học sinh trng bầy sản phẩm theo tổ
- Bình chọn sản phẩm đẹp.
@ Rut kinh nghiờm tiờt day
:
?




Tiếng Việt
Bài 7: ê, v
I. Mục tiêu:
- HS nắm đợc cấu tạo của âm, chữ ê,v, bê, ve, cách đọc và viết các âm, chữ đó.Câu ứng
dụng
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Luyện
nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế bé.
- Kính yêu cha mẹ.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức.
Hoạt động của trò
36
2: Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài: be, bé, bè, bẹ, bẻ, bẽ. - đọc SGK.
- Viết: be, bé, bè, bẹ, bẻ, bẽ.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
- viết bảng con.
3.Bài mới.
3.1 Giới thiệu bài
- GV cho học sinh quan sát tranh vẽ trong sách giáo
khoa và nêu câu hỏi.
- Tranh vẽ gì?
- Trong các tiếng bê, ve âm nào các con đã học?

- Hôm nay chúng ta học 2 âm mới là ê,v.
- Học sinh quan sát tranh vẽ trong sách
giáo khoa
- Vẽ bê, ve.
- Âm e, b
- Học sinh đọc theo giáo viên.
3.2. Dạy chữ ghi âm
Âm ê
- Ghi âm: ê và nêu tên âm. - Học sinh đọc: ê
a.Nhận diện chữ
- GV tô lại chữ ê trên bảng và hỏi:
? Chữ ê có gì giống và khác chữ e.
- Dấu mũ trên đầu chữ ê giống cái gì?
b. Phát âm và đánh vần tiếng

+ Giống nhau: Cùng có nét thắt.
+ Khác nhau: Chữ ê có thêm một dấu mũ
ở trên đầu chữ e.
- Trông giống hình cái nón.
- GV phát âm mẫu.
- GV sửa phát âm cho học sinh.
- Học sinh phát âm: cá nhân, nhóm cả
lớp.
- Cả lớp lấy âm ê cài vào bảng cài.
- Muốn có tiếng bê ta làm thế nào?
- Ghép tiếng bê trong bảng cài.
- thêm âm b đằng trớc.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- GV sửa sai cho học sinh.

- cá nhân, tập thể.
c. Hớng dẫn học sinh viết.
- GV viết mẫu lên bảng và hớng dẫn học sinh viết chữ
ê.

- Học sinh tập viết bảng con.
- GV sửa sai cho học sinh.
Âm v dạy t ơng tự.
Nghỉ giải lao giữa tiết.
*Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau
dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, tập thể.
37
- Giải thích từ: bề, vè.

Tiết 2
3.3 Luyện tập
a. Luyện đọc
* Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- GV sửa sai cho học sinh.
- Học sinh đọc cá nhân, tập thể.
* Đọc câu ứng dụng
- GV treo tranh vẽ và nêu câu hỏi:
- Treo tranh, vẽ gì?
- Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - 1hs đọc
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ
khó.
- luyện đọc các từ: bê, vẽ.

- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
* Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
b. Luyện viết
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng dẫn viết bảng
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
- tập viết vở.
* Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì? - mẹ bế em.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bế bé.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
+Ai đang bế bé?.
+Em bé vui hay buồn, tại sao?
+Mẹ thờng làm gì khi bế bé ?
+Còn em bé làm nũng với mẹ nh thế nào ?
+Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta,chúng ta phải làm gì
cho mẹ vui lòng ?
4: Củng cố.
- Chơi tìm tiếng có âm mới học
5.Dặn dò .
Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: l, h.
+Mẹ bế bé
+Vui vì đợc mẹ bế
+Mẹ nựng bé
+Quấy mẹ
+Chăm ngoan học giỏi ,vâng lời cha mẹ
- Học sinh chơi trò chơi theo nhóm.
38
@ Rut kinh nghiờm tiờt day

:
?



************************************************************
Toán
Các số 1; 2; 3; 4; 5
I. Mục tiêu:
- Nhận biết số lợng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5. Biết đọc viết các số 4,5
- Đọc, viết các số từ 1 đến 5 và ngợc lại. Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số1,2,3,4,5.
- Hăng say học tập môn toán.
II. chuẩn bị
- GV: Các nhóm đồ vật có 4;5 đồ vật.
- HS: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học
hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức .
2.Kiểm tra bài cũ
- Nhận biết số lợng các nhóm có 1;2;3 đồ vật.
- Viết và đọc: 1;2;3.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- 2 học sinh lên bảng.
- Cả lớp viết bảng con các số 1, 2, 3.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài.
b.Nội dung:
*Hoạt động 1. Giới thiệu từng số 4;5 - hoạt động cá nhân.
- Hớng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có 4 đồ vật
từ cụ thể đến trừu tợng, nhận ra đặc điểm của các

nhóm đó đều có số lợng bằng 4.
- Để biểu thị những nhóm có 4 đồ vật cùng loại ng-
ời ta dùng số 4.
- nêu 4 bạn, 4 kèn, 4 chấm tròn, 4 con tính.
- Giới thiệu số 4 và cách viết, đọc số 4
- Số 5 tiến hành tơng tự.
- Cho HS dựa vào cột ô vuông để đếm các số từ 1
đến 5 và ngợc lại.
- theo dõi và đọc, tập viết số.
- Học sinh đếm số từ 1 đến 5 và ngợc lại.
* Hoạt động 2.Làm bài tập
39
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài. - theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- GV nhắc lại cách viết số 4, 5.
- GV quan sát, nhận xét.
- HS viết số vào vở:4;5
Bài 2: GV hớng dẫn HS nêu yêu cầu của bài. - theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - nhìn tranh viết số cho phù hợp.
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - nắm yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài:1;2;3;4;5:
5;4;3;2;1
- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.
- đọc các số từ 1 đến 5 và ngợc lại.
Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài. - theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - nối vật với chấm tròn và số cho thích
hợp.

- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
4. Củng cố .
- Thi đọc số nhanh.
5.Dặn dò .
Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Học sinh đọc nhanh các số mà GV đa ra.
@ Rut kinh nghiờm tiờt day
:
?



Thể dục
Trò chơi:Đội hình đội ngũ
I.Mục tiêu :
40
- Làm quen với tập hợp hàng dọc,dóng hàng. Ôn trò chơi:
- Biết đứng vào hàng dọcvà dóng với bạn đứng trớc cho thẳng( có thể còn chậm). Biết cách
chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của GV.
-Yêu thích môn thể dục thể thao, hăng hái rèn luyện vào buổi sáng.
II.Chuẩn bị:
- GV:Sân trờng vẹ sinh sạch sẽ,tranh ảnh một số con vạt có hại
- HS:Trang phục đầu tóc gọn gàng
III.Các hoạt động dạy học:
Phầ
n
Nội dung ĐL TG Phơng pháp tổ chức
Mở

đầu
-Tập hợp phổ biến nội dung yêu
cầu của bài
- Đứng vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ đếm
theo nhịp 1-2.
1Lần
2Lần
1Lần
1Lần
3
2
2
2
+ + + + + + +
+ + + + + + + *
- HS sửa trang phục
-Cả lớp hát
-Lớp trởng điều khiển

bản
-Tập hợp hàng dọc,dóng hàng.
-Khẩu lệnh của GV:Giải
tán ;tập hợp
-Trò chơi:Diệt các con vật có hại
-Chú ý :Tránh diệt nhầm các con
vật có ích
5Lần

12

8
2
+ + +
+ + + -GV điều khiển lớp
+ + +
+ + +
+ + +
- Các tổ tự tập thep sự điều khiển của tổ
trởng.
- Tổ chức thi xem tổ nào tập hợp nhanh,
thẳng hàng.
-HS thực hiện chơi nh giờ trớc
- Học sinh chơi trò chơi nh những tiết
trớc.
Kết
thúc
-Giậm chân tại chỗ
-Đứng tại chỗ vỗ tay hát
-Củng cố bài
1Lần
1Lần
2
1
+ + + + + + +
+ + + + + + +
@ Rut kinh nghiờm tiờt day
:
?

41



Tập viết
Tô cá nét cơ bản
I. Mục tiêu:
- HS tô đều đẹp các nét cơ bản theo vở Tập viết 1.
- Thành thạo khi viết các nét cơ bản.
- Có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II. Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ phấn màu
- HS:Bảng, phấn, bút.
III. Các hoạt động dạy học
hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức .
- ổn định trật tự lớp.
- Kiểm tra sĩ số học sinh.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra vở tập viết,đồ đùng hs.
- GV nhận xét về sự chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
- Hôm nay chúng ta viết lại các nét cơ bản.
b.H ớng dẫn viết bảng con .
- GV treo bảng phụ ghi các nét cơ bản.
- GV viết mẫu bảng lớp và hớng dẫn học sinh cách
viết.
- GV nhận xét sửa lỗi
c.H ớng dẫn viết vào vở tập viết
- Hớng dẫn hs viết từng nét
- GVquan sát uốn nắn

- Thu vở chấm 1 số bài
- Nhận sét bài viết của hs.
4.Củng cố .
- Cho hs đọc lại các nét cơ bản.
- Học sinh hát.
- Học sinh mở sách vở, đồ dùng học môn
Tập viết cho GV kiểm tra.
- HS đọc cá nét cơ bản
- Hs viết bảng con
- HS viết vào vở tập viết
42
5. Dặn dò.
-Về luyện viết lại các nét cơ bản.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập để học bài sau.
- Cả lớp đọc lại các nét cơ bản.
@ Rut kinh nghiờm tiờt day
:
?



***************************************************
Tập viết
Bài 1 : e, b, bé
I. Mục tiêu:
- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: e, b, bé theo vở Tập viết1 .
- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: e, b, bé , đa bút theo đúng quy trình viết, dãn
đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
- Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị

- Giáo viên: Chữ: e, b, bé và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: nét móc hai đầu, nét
cong, nét khuyết.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- HS viết bảng con
- 2 học sinh lên viết trên bảng lớp.
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
43
b.Nội dung.
*Hớng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: e, b yêu cầu HS quan sát và
nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ
cao các nét?
- H/s nhận xét
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ
mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- GV viết mẫu vần và từ ứng dụng trên bảng.
- GV sửa sai cho học sinh.
* Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở

- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách
cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt
đến vở * Chấm bài
- Thu 15 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
4. Củng cố.
- Nêu lại các chữ vừa viết?
5. Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- HS quan sát nhận xét.
- 4- 5 h/s nêu
-HS nêu quy trình viết
- HS đọc các vần và từ ứng dụng:bé.
- HS tập viết trên bảng con.
- HS tập viết chữ: e, b, tập viết từ ngữ: bé.
- Học sinh nêu.
@ Rut kinh nghiờm tiờt day
:
?



44

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×