Thiếu các bài sau (do không nộp hoặc quá sai qui cách chung của bộ GA):
1) §7PHÉP VỊ TỰ ( Đoàn Kim Sơn – Tây Nam )
2) §1 Đại cương về đt và mp (N Hồng Lưu, N V Kỳ - Tây Sơn)
3) §2 Đt chéo nhau và Đt // (Trần Bá Huy - Tây Sơn)
4) §3 Đt và mp // (Trần Tuấn Anh - Tây Sơn)
5) §1 Vectơ trong KG (Nguyễn Văn Mau – Ttuyền)
6) §4 Hai mp vuông góc (Ngô Hồng Huấn – TTân)
Giáo án này còn thô chưa biên tập. Đề nghị thầy cô biên tập, bổ sung, chỉnh lý trước khi
dùng.
CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§1. PHÉP BIẾN HÌNH (T1)
A. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Nắm được định nghĩa về phép biến hình, một số thuật ngữ và ký hiệu.
2. Về kỹ năng: Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho.
3. Về tư duy, thái độ: có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia học bài, rèn luyện tư duy lô gíc.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Có phiếu học tập, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn bài cũ ( phép chiếu vuông góc)
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Gợi mở, vấn đáp và hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ 1: ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ
HĐTP 1: Kiểm tra kiến thức cũ
- Hiểu yêu cầu đặt ra - Nêu ( hoặc chiếu) câu hỏi của
HĐ 1 ( sgk – 4)
- Trong mặt phẳng cho đường
thẳng d và điểm M. Dựng hình
chiếu vuông góc M
’
của điểm
M lên đường thẳng d
M
d
M
’
- Dựng được điểm M
’
thỏa mãn
đầu bài.
- Yêu cầu học sinh lên bảng:
Dựng điểm M
’
- Nhận xét cách dựng điểm M
’
của bạn và bổ xung nếu cần.
- Yêu cầu học sinh khác nhận
xét cách dựng của bạn và bổ
xung ( nếu có)
- Nhận xét, đánh giá và cho
diểm.
HĐTP 2: Nêu vấn đề vào bài mới
- Hiểu yêu cầu của câu hỏi và
trả lời.
- Nêu câu hỏi và yêu cầu học
sinh trả lời.
- Có mấy điểm M
’
thỏa mãn
cách chiếu trên.
Phát hiện được vấn đề. - Vậy với mỗi điểm M có một
điểm M
’
duy nhất là hình chiếu
vuông góc của M trên d cho
trước. Quy tắc cho tương ứng
đó có tên gọi là gì? Chúng ta sẽ
vào bài học hôm nay.
HĐ 2: KIẾN THỨC VÀ ĐỊNH NGHĨA
HĐTP1: Hình thành định nghĩa
- Đọc định nghĩa ( sgk – 4) - Cho học sinh đọc định nghĩa
( sgk – 4)
1. Định nghĩa: Phép biến hình
- Phát biểu được định nghĩa - Yêu cầu học sinh phát biểu
lại: Định nghĩa phép biến hình.
- Định nghĩa ( sgk – 4)
HĐTP 2: Ảnh qua phép biến hình
- Nhớ được ký hiệu - Ký hiệu của phép biến hình - Ký hiệu: F
- Nhớ được cách viết cách đọc
và ảnh của phép biến hình
- Ảnh của một điểm. - Viết: F (M) = M
’
( M
’
là ảnh
của điểm M qua phép biến hình
F)
- Phân biệt được ảnh của một
hình với ảnh của một điểm
- Ảnh của một hình. - Viết: F(H) = H
’
( H
’
là ảnh
của hình H qua phép biến hình
F)
HĐTP 3: Phép đồng nhất
- Hiểu được trong phép biến
hình cón có phép đồng nhất.
- Học sinh đọc khái niệm phép
đồng nhất ( sgk – 4)
- Phép biến mỗi điểm M thành
chính nó => gọi là phép đồng
nhất.
HĐ 3: CỦNG CỐ BÀI HỌC
HĐTP 1: Hướng dẫn HĐ 2 ( sgk – 4)
- HĐ theo nhóm - Học sinh đọc yêu cầu của HĐ
2 (sgk – 4)
- HĐ 2 ( sách giáo khoa – 4 )
- Từng nhóm lên bảng nộp
phiếu trả lời.
- Tập hợp phiếu trả lời của các
nhóm.
- Kết quả trả lời của tất cả các
nhóm.
- Nhận xét kết quả trả lời của
nhóm bạn.
- Thông báo chung kết quả trả
lời lên bảng.
- Câu trả lời đúng là: Không
phải là một phép biến hình. Vì
ta luôn có thể tìm được ít nhất 2
điểm M
’
và M
’’
sao cho M là
trung điểm của M
’
M
’’
và
MM
’
= MM
’’
= a
- Hiểu và nhận thức được kiến
thức đúng của kết quả.
- Chốt lại kiến thức đúng.
- Nhận xét, đánh giá và chấm
điểm cho từng nhóm.
HĐTP 2: Trả lời câu hỏi
- Hiểu và trả lời theo nhận thức
của mỗi học sinh.
- Nêu câu hỏi để cả lớp cùng
suy nghĩ và trả lời.
- Hãy nêu những nội dung
chính của bài học này.
- Học sinh trình bày phép đồng
nhất trên bảng ( hình vẽ)
- Yêu cầu học sinh lên bảng
trình bày.
- Hãy minh họa bằng hình vẽ
của phép đồng nhất.
Bài 2: PHÉP TỊNH TIẾN (T2)
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Hiểu được định nghĩa, tính chất và biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
2. Kỹ năng
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một
phép tịnh tiến.
- Xác định được tọa độ của yếu tố còn lại khi cho trước hai trong ba yếu tố là tọa độ vectơ
v
(a,b), tọa độ điểm M(x
0
; y
0
) và tọa độ điểm M
’
(x;y) là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo
vectơ
v
(a,b).
- Xác định được vectơ tịnh tiến khi cho trước tạo ảnh và ảnh qua phép tịnh tiến đó.
- Nhận biết được một hình H
’
là ảnh của một hình H qua một phép tịnh tiến nào đó.
- Biết vận dụng kiến thức về các phép toán vectơ trong chứng minh tính chất bảo toàn
khoảng cách giữa hai điểm của phép tịnh tiến.
3. Tư duy và thái độ
- Biết quy lạ về quen, phát triển trí tưởng tượng không gian, suy luận logic.
- Tích cực trong phát hiện và chiếm lĩnh tri thức.
- Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
GV: dụng cụ dạy học, bảng phụ, phiếu học tập, máy vi tính ( computer) và máy chiếu
( projector).
HS: dụng cụ học tập, bài cũ.
C. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Về cơ bản sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp.
- Đan xen hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng – trình chiếu
- HĐTP1: kiểm tra bài cũ
- Hiểu yêu cầu đặt ra và trả
lời câu hỏi.
- Nêu ( hoặc chiếu ) câu hỏi
và yêu cầu HS trả lời.
Trình chiếu hình ảnh cánh
cửa trượt như hình 1.2
- Nhận xét câu trả lời của bạn
và bổ sung nếu cần.
- Yêu cầu học sinh khác nhận
xét câu trả lời của bạn và bổ
sung nếu có.
-Nhận xét và chính xác hóa
kiến thức cũ.
- Đánh giá HS và cho điểm
HĐTP 2: nêu vấn đề học bài
mới.
- Phát hiện vấn đề nhận thức. - Qui tắc cho tương ứng trong
bài kiểm tra là một phép biến
hình, phép đó có tên gọi là gì
và có các tính chất như thế
nào ta sẽ tiếp tục bài hôm
nay.
2. Hoạt động 2: Chiếm lĩnh kiến thức về định nghĩa phép tịnh tiến.
Hoạt động của HS Hoạt động của HS Ghi bảng – trình chiếu
HĐTP 1: hình thành định
nghĩa
I. Định nghĩa.
-Đọc sách giáo khoa, trang 5
phần I. Định nghĩa.
- Cho HS đọc sách giáo khoa,
trang 5 phấn I. Định nghĩa
a) Định nghĩa: SGK trang 5
kí hiệu: T
v
- Phát biểu định nghĩa phép
tịnh tiến.
-Nêu được qui tắc tương ứng
và cách xác định ảnh của một
điểm qua một phép tịnh tiến.
- Yêu cầu HS phát biểu lại
định nghĩa phép tịnh tiến.
- Gợi ý để HS nêu lại được
qui tắc tương ứng và cách xác
định ảnh của một điểm qua
một phép tịnh tiến.
T
v
(M) = M
’
⇔
'MM
=
v
HĐTP 2: Kĩ năng dựng ảnh
của một điểm qua một phép
tịnh tiến.
- Dựng ảnh của ba điểm A,
B, C bất kì qua phép tịnh tiến
vector
v
cho trước.
- Yêu cầu HS chọn trước một
vectơ và lấy ba điểm A, B, C
bất kì. Dựng ảnh của mỗi
điểm đó qua phép tịnh tiến
theo vectơ đã chọn.
b) Dựng ảnh của ba điểm A,
B, C bất kì qua phép tịnh tiến
theo vectơ
v
cho trước.
- Xin hỗ trợ của bạn hoặc
giáo viên nếu cần.
- Theo dõi và hướng dẫn HS
cách dựng ảnh nếu cần.
- Phát biểu cách dựng ảnh
của một điểm qua một phép
tịnh tiến theo một vectơ
v
cho trước.
- Yêu cầu HS phát biểu cách
dựng ảnh của một điểm qua
một phép tịnh tiến theo một
vectơ
v
cho trước.
- Quan sát và nhận biết cách
dựng ảnh của một điểm và
một hình qua một phép tịnh
tiến theo một vectơ
v
cho
trước.
- Minh họa ( trình chiếu qua
computer và projector)
- Ghi chú: có thể sử dụng
phần mềm Goemeter’s
Sketchpad để minh họa.
HĐTP 3: Củng cố về phép
tịnh tiến.
- Vận dụng định nghĩa để làm
∆ trong sách giáo khoa trang
5
- Cho học sinh làm trong sách
giáo khoa trang 5.
c) ∆ : SGK, trang 5.
3. Hoạt động 3: Chiếm lĩnh kiến thức vế tính chất phép tịnh tiến
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – trình chiếu
HĐTP 1: phát hiện và chiếm
lĩnh tính chất 1.
II. Tính chất.
Quan sát và nhận xét về
'AA
,
'BB
,
'CC
.
- Dựa vào việc dựng ảnh của
một điểm qua một phép tịnh
tiến ở phần trên, cho nhận xét
về
'AA
,
'BB
,
'CC
?
Quan sát và nhận xét về
AB
và
''BA
,
BC
và
''CB
,
CA
và
''AC
?
- Dựa vào việc dựng ảnh của
một điểm qua một phép tịnh
tiến ở phần trên, cho nhận xét
về
AB
và
''BA
,
BC
và
''CB
,
CA
và
''AC
?
Đọc SGK, trang 6, phần Tính
chất 1
Yêu cầu HS đọc SGK, trang
6, phần Tính chất 1
a) Tính chất 1: SGK, trang 6.
Trình bày về điều nhận biết
được.
Yêu cầu HS phát biểu điều
nhận biết được.
Hướng dẫn học sinh chứng
minh tính chất 1
Ghi nhớ: phép tịnh tiến bảo
toàn khoảng cách giữa hai
điểm bất kì.
Dựng ảnh của đoạn thẳng
AB, tam giác ABC qua một
phép tịnh tiến.
Cho HS dựng ảnh của đoạn
thẳng AB, tam giác ABC qua
một phép tịnh tiến.
Cho HS tìm tâm đường tròn
ngoại tiếp ABC và tìm ảnh
của nó qua phép tịnh tiến.
Quan sát và nhận biết cách
dựng ảnh của một đoạn
thẳng, một tam giác qua một
phép tịnh tiến theo một vectơ
cho trước.
Minh họa ( trình chiếu qua
computer và projector)
- Ghi chú: có thể sử dụng
phần mềm Goemeter’s
Sketchpad để minh họa.
HĐTP 2: phát hiện và chiếm
lĩnh tính chất 2.
Nhận xét về ảnh của một
đoạn thẳng, của một đường
Dựa vào việc dựng ảnh qua
một phép tịnh tiến ở trên, cho
A’
B
C
D
D’
A
B’ C’
v
A’
B C
D
D’
A B’
C’
thẳng, của một tam giác qua
phép tịnh tiến.
nhận xét về ảnh của một đoạn
thẳng, của một đường thẳng,
của một tam giác qua phép
tịnh tiến.
Đọc SGK, trang 6, phần Tính
chất 2.
Yêu cầu HS đọc SGK, trang
6, phần Tính chất 2
B) Tính chất 2: ( SGK trang
6)
Trình bày về điều nhận biết
được.
Yêu cầu HS phát biểu điều
nhận biết được.
Thực hiện ∆ trong SGK,
trang 7
Cho HS thực hiện ∆ trong
SGK, trang 7.
4. Hoạt động 4: Chiếm lĩnh kiến thức về biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – trình chiếu.
HĐTP 1: Ôn lại kiến thức về
biểu thức tọa độ của các phép
toán vectơ trong mặt phẳng.
Nhắc lại kiến thức về biểu
thức tọa độ của các phép toán
vectơ trong mặt phẳng.
Hướng dẫn HS hồi tưởng
được về biểu thức tọa độ của
các phép toán vectơ trong
mặt phẳng.
a) Ôn lại kiến thức về biểu
thức tọa độ của các phép toán
vectơ trong mặt phẳng.
HĐTP 2: chiếm lĩnh tri thức
mới về biểu thức tọa độ của
phép tịnh tiến.
Đọc SGK, trang 7 phần Biểu
thức tọa độ của phép tịnh
tiến.
Cho HS đọc ( cá nhân hoặc
tập thể ) SGK, trang 7 phần
Biểu thức tọa độ của phép
tịnh tiến.
Trình bày về điều nhận thức
được.
Phát biểu điều nhận thức
được.
Nhận xét câu trả lời của bạn
và bổ sung ( nếu có )
Cho HS khác nhận xét và bổ
sung nếu cần.
Ghi nhận kiến thức mới. Chính xác hóa và đi đến kiến
thức về biểu thức tọa độ của
phép tịnh tiến.
b) Biểu thức tọa độ: ( SGK,
trang 9).
HĐTP 3: củng cố tri thức vừa
học.
Làm ∆ trang SGK, trang 7. Cho HS làm ∆ trong SGK,
trang 7.
c) ∆: ( SGK, trang 7)
Hoạt động 5: Củng cố toàn bài
Câu hỏi 1: em hãy cho biết những nội dung chính đã học trong bài này?
Câu hỏi 2: Nêu cách dựng ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua một phép
tịnh tiến.
Lưu ý HS: Về kiến thức, kỹ năng, tư duy và thái độ như trong phần mục tiêu bài học đã nêu.
Chia HS làm 4 nhóm, các nhóm số 1,2,3,4 cùng làm bài tập số 2, SGK, trang 7.
BTVN: Học kĩ lại lí thuyết, làm bài tập số 3 và đọc phần IV. Áp dụng phép tịnh tiến để giải
toán, SGK, trang 7.
Bài 3 : PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC (T3)
A. MỤC TIÊU :
1 . Về kiến thức :
HS biết được :
- Đònh nghóa của phép đối xứng trục .
- Phép đối xứng trục có các tính chất của phép dời hình .
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua mỗi trục toạ độ .
- Trục đối xứng của một hình , hình có trục đối xứng .
2 .Về kó năng:
- Dựng được ảnh của một điểm một đường thẳng, một tam giác qua phép dối xứng trục
- Xây dựng được biểu thức toạ độ , trục đối xứng của một hình .
3 . Về tư duy – thái độ :
Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác, rèn luyện tư duy logic .
B . CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1 . Chuẩn bò của GV :Phiếu học tập , bảng phụ , computer .
2 . Chuẩn bò của HS : Kiến thức đã học.
C . PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Về cơ bản sử dụng phương pháp dạy học gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm .
D . TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
HĐ1
:Kiểm tra bài cũ:
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng-Trình chiếu
HĐTP:Kiểm tra bài cũ
Hiểu yêu cầu đặt ra và trả
lời câu hỏi .
Nêu (hoặc chiếu) câu hỏi
và yêu cầu HS trả lời
Nêu đònh nghóa phép tònh tiến
trong mặt phẳng
Cho đường thẳng d, đặt tương
ứng mỗi điểm M không thuộc d
thành điểm M
/
sao cho đoạn
thẳng MM
/
vuông góc với d có
là phép biến hình không?Vì
sao?
Nhận xét câu trả lời của
bạn và bổ sung nếu cần
Yêu cầu HS khác nhận xét
câu trả lời của bạn và bổ
sung nếu có
Nhận xét về kiến thức cũ
Đánh giá HS và cho điểm
Phát hiện vấn đề nhận
thức
HĐTP: Nêu vấn đề học bài
mới
Qui tắc cho tương ứngtrong
kiểm tra bài cũ là một
phép biến hình,phép đó có
tên gọi là gì và có những
tính chất , biểu thức toạ độ
như thế nào ta sẽ tiếp tục
bài hôm nay.
HĐ2
:Kiến thức về đònh nghóa phép đối xứng trục :
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng –Trình chiếu
HĐTP: Hình thành đònh
nghóa
I) Đònh nghóa
Cho HS đọc SGK tr8,9
phần I Đònh nghóa
a)Đònh nghóa (SGKtr8)
Phát biểu đinh nghóa phép
đối xứng trục
Nêu qui tắc tương ứng và
cách xác đònh ảnh của một
hình qua phép đối xứng
trục .
Yêu cầu HS phát biểu lại
Đònh nghóa phép đối xứng
trục .
Gợi ý để HS nêu được qui
tắc tương ứng và cách xác
đònh ảnh của một hình qua
phép đối xứng trục .
Hình 1.11 tr9
Dựng ảnh của 2 điểm A,B
bất kỳ qua phép đối xứng
trục
Yêu cầu HS chọn trước
một đường thẳng d và 2
điểm A,B bất kỳ.Dựng ảnh
của mỗi điểm qua phép
đối xứng trục theo d.
HĐTP:Củng cố về phép
đối xứng trục
Vận dụng đònh nghóa làm ?
1 SGKtr9
Cho HS làm ?1 SGKtr9
HĐ3
:Giúp HS vận dụng biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục qua trục toạ độ :
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng –Trình chiếu
Tìm biểu thức liên hệ giữa
các điểm M
/
,N
/
,M,N.
Yêu cầu HS Chọn hệ trục
toạ độ Oxy sao cho trục
đối xứngd trùng với trục
Ox .
Với các điểm M
/
(x;y) , N
/
(x
/
1
;y
/
1
) lần lượt là ảnh
củaM(x;y) , N(x
1
;y
1
) qua
Đ
d
thì khi đó có biểu thức
gì?
Đ
d
= Đ
(Ox)
. Khi đó:
−=
=
yy
xx
/
/
và
−=
=
1
/
1
1
/
1
yy
xx
Do đó
M
/
N
/
=
2/
/
1
2/
/
1
)()( yyxx −+−
=
2
1
2
1
)()( yyxx +−+−
=
2
1
2
1
)()( yyxx −+−
= MN
Trả lời : trục Ox Vậy biểu thức trên là biểu
thức toạ độcủa phép đối
xứng qua trục gì?
HĐTP:Củng cố về biểu
thức toạ độ của phép đối
xứng qua trục Ox
Vận dụng về biểu thức toạ
độ của phép đối xứng trục
qua trục Ox
HS làm ?3 SGKtr9 ?3 SGKtr9
Vận dụng biểu thức toạ độ
qua trục Ox cho Oy
Tương tự cho biểu thức toạ
độ của phép đối xứng qua
trục Oy
Hình vẽ SGKtr10
Vận dụng làm?4 SGK tr10 Cho HS làn ?4 SGK tr10 ?4 SGK tr10
HĐ4
:Kiến thức về tính chất của phép đối xứng trục :
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
GV phát biểu tính chất 1 Tính chất 1:SGK tr10
Vận dụng tính chất làm ?5 Cho HS làm ?5 SGK tr10 ?5 SGK tr10
GV phát biểu tính chất 2 Tính chất 2 :SGK tr10
HĐ5
: Kiến thức về trục dối xứng của một hình:
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP : Hình thành dònh
nghóa
Đònh nghóa:
Đọc đònh nghóa SGK tr10 Yêu cầu HS đọc đònh
nghóa SGK tr10 và xem
VD2 SGK tr11 để nhận
biết có trục đối xứng
HĐTP:Củng cố trục dối
xứng của một hình
Vận dụng đònh nghóa làm ?
6 SGK tr11
Cho HS làm ?6SGK tr11 a) Các chữ H, A , O
b) Hình vuông, hình chữ
nhật,hình thoi,…….
HĐ6
:Củng cố:
1) Em hãy cho biết nội dung chính trong bài này .
2) Nêu cách dựng anh của một điểm , một đường thẳng , một tam giác qua phép đối xứng
trục
3) Bài tập 3 SGK tr11.
Dặn dò :
Làm bài tập còn lại .
Tim những hình có trục đối xứng trong thực tế.
§4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM (TIẾT : 4)
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức: Học sinh biết được
- Định nghĩa của phép đối xứng tâm;
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ;
- Tâm đối xứng của một hình, hình có tâm đối xứng.
2. Về kỹ năng: Học sinh làm được
- Dựng ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm.
- Xác định được biểu thức toạ độ, tâm đối xứng của một hình.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ
1. Chuẩn bị của GV: Các phiếu học tập, bảng phụ, computer và projector
2. Chuẩn bị của HS: Ơn bài cũ và chuẩn bị bài mới.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC.
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ dẫn đến vấn đề mới
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP 1:Kiểm tra bài cũ
- Nắm được yêu cầu đặt ra và
trả lời câu hỏi.
- Nêu ( hoặc chiếu) câu hỏi và
yêu cầu học sinh trả lời
- Nêu định nghĩa phép biến
hình trong mặt phẳng.
- Trong mặt phẳng cho điểm I
cố định. Qui tắc đặt tương ứng
mỗi điểm M trên mặt phẳng
với một điểm M
'
sao cho I là
trung điểm M M
'
có là phép
biến hình không? Vì sao? .
- Và nếu điểm M trùng với
điểm I thì điểm M
'
sẽ ở vị trí
nào?
- Nhận xét câu trả lời của bạn
và bổ sung nếu cần.
- Yêu cầu học sinh khác nhận
xét câu trả lời của bạn và bổ
sung nếu có
- Nhận xét và chính xác hoá lại
kiến thức cũ
- Đánh giá HS và cho điểm
HĐTP 2: Nêu vấn đề mới
- Qui tắc cho tương ứng trong
bài kiểm tra là phép biến hình
có tên gọi là phép đối xứng tâm
để hiểu rõ hơn chúng ta bắt đầu
vào bài mới
Hoạt động 2: Học sinh chiếm lĩnh kiến thức về định nghĩa phép đối xứng tâm
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP 1: Hình thành định
nghĩa
I. Định nghĩa:
- Học sinh đọc SGK Tr12,
phần I. Định nghĩa
- Cho học sinh đọc SGK Tr12,
phần I. Định nghĩa
a) Định nghĩa (SGK Tr12)
-Phát biểu định nghĩa phép đối
xứng tâm.
- Yêu cầu HS phát biểu lại
định nghĩa phép đối xứng tâm
M × ·I × M
'
-Học sinh quan sát hình đưa ra
kết quả
-Từ hình vẽ giáo viên cho học
sinh nhận xét tìm ra hệ thức
liên hệ của hai véctơ
'
IM
và
IM
=
'
M
Đ
IMIMM
I
−=⇔
'
)(
HĐTP 2 : HS thực hành kỹ
năng dựng ảnh của đường
thẳng, của tam giác, của
đường tròn qua phép đối xứng
tâm
- HS thực hiện việc dựng ảnh
của đường thẳng, tam giác,
đường tròn qua phép đối xứng
tâm.
- Xin hỗ trợ của bạn hoặc của
giáo viên nếu cần
- Giáo viên vẽ sẵn tâm đối
xứng I, J, K và đường thẳng a,
tam giác ABC, đường tròn .
- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng
dựng ảnh của 3 hình.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh
cách dựng ảnh nếu cần.
b) - Dựng ảnh của hai điểm M,
N trên đường thẳng a qua phép
đối xứng tâm I
- Dựng ảnh của ba đỉnh tam giác
ABC qua phép đối xứng tâm J.
- Dựng ảnh của đường tròn qua
phép đối xứng tâm K
HĐTP 3: Củng cố về phép đối
xứng tâm
-Vận dụng định nghĩa để làm
bài thực hành 1 vá 2
- Cho học sinh làm bài thực
hành1 và 2 (SGK Tr 13)
c)Bài thực hành 1, 2
(SGK Tr 13)
Hoạt động 3: Chiếm lĩnh kiến thức về tính chất của phép đối xứng tâm
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
-HĐTP 1: Phát hiện và chiếm
lĩnh tính chất 1
- Dựa vào các hình vẽ đã dựng
ở trên nhận xét về
''
NM
và
MN
độ dài của hai đoạn MN
và M
'
N
'
- Trình chiếu (qua computer và
projector) cho học sinh quan
sát lại các hình đã dựng ở phần
trên và yêu cầu học sinh nhận
xét về
''
NM
và
MN
độ dài
của hai đoạn MN và M
'
N
'
II. Tính chất:
- Đọc SGK Tr 13 phần tính
chất 1
-Yêu cầu học sinh đọc SGK
Tr13, phần tính chất 1
a) Tính chất 1: (SGK Tr 13)
- Xem SGK Tr 14 phần chứng
minh tính chất 1
-Dựa vào định nghĩa, chính xác
hoá lại tính chất 1 bằng cách
chứng minh
- HĐTP 2 : Phát hiện và chiếm
lĩnh tính chất 2
- Quan sát hình vẽ và nhận xét
về ảnh của đường thẳng, đoạn
thẳng, tam giác, đường tròn qua
phép đối xứng tâm
- Trình chiếu (qua computer và
projector) cho học sinh quan
sát lại các hình đã dựng ở phần
trên và yêu cầu học sinh nhận
xét về ảnh của đường thẳng,
đoạn thẳng, tam giác, đường
tròn qua phép đối xứng tâm
-HS đọc SGK Tr 14 phần tính
chất 2
-Yêu cầu học sinh đọc SGK Tr
14, phần tính chất 2
b) Tính chất 2: (SGK Tr 14)
Hoạt động 4 : Chiếm lĩnh kiến thức về biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ
Hoạt động 5: Tìm hiểu định nghĩa tâm đối xứng của một hình
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
-HĐTP 1 : Dùng hình vẽ phát
hiện ra công thức
- Quan sát hình vẽ đưa ra nhận
xét .
- Dựng thêm điểm và ảnh của
nó qua phép đối xứng tâm O
rồi nhận xét về tọa độ của
chúng.
- Cho học sinh quan sát hình
1.22 SGK Tr 13 rồi đưa ra nhận
xét về liên hệ giữa toạ dộ của
hai điểm M và M
'
- Yêu cầu học sinh chọn thêm
điểm khác ở góc phần tư thứ II,
III, IV dựng ảnh của chúng qua
phép đối xứng tâm O rồi đưa ra
nhận xét.
y
N
M(x;y)
O x
M
'
(x
);
''
y
N
'
- Đọc công thức biểu thức tọa
độ của phép đối xứng qua gốc
tọa độ ( SGK Tr 13)
- Yêu cầu học sinh đọc công
thức biểu thức tọa độ của phép
đối xứng qua gốc tọa độ( SGK
Tr 13)
III. Biểu thức tọa độ của phép
đối xứng qua gốc tọa độ:
(SGK Tr 13)
-HĐTP 2: Củng cố cho học
sinh nắm vững công thức
- Vận dụng công thức trên để
giải bài thực hành số 3, 4 (trang
13, 14)
- Cho học sinh giải bài thực
hành 3 (trang 13) và bài 4
(trang 14)
Bài thực hành 3, 4(Tr 13, 14)
-HĐTP 1: Tìm hiểu định nghĩa
tâm đối xứng của một hình
- Quan sát hình chữ nhật và
hình bình hành (tâm đối xứng
là giao điểm hai đường chéo)
- Thực hiện yêu cầu của giáo
viên.
- Rút ra kết luận ảnh của mỗi
hình qua tâm đối xứng của nó.
- Cho HS quan sát một số hình
có tâm đối xứng(Trình chiếu
một số hình đơn giản)
- Dựng ảnh của một vài diểm
trên mỗi hình qua tâm đối xứng
và yêu cầu học sinh nhận xét
kết quả.
I
J
- Đọc định nghĩa trong SGK
Tr 14
-Xem các hình trong ví dụ 2
(SGK Tr 15)
- Cho học sinh đọc định nghĩa
(SGK Tr 14)
- Cho HS xem ví dụ 2 (SGK
Tr15)
IV. Tâm đối xứng của một
hình:
a)Định nghĩa ( SGK Tr 14)
-HĐTP 2: Củng cố định nghĩa
tâm đối xứng của một hình
- Giải bài thực hành 5, 6 ( SGK
Tr15)
-Cho HS giải bài thực hành 5, 6
(SGK Tr 15)
b) Bài thực hành 5, 6(SGK Tr
15)
Hoạt động 6: Củng cố toàn bài:
1/ Qua bài học này HS cần nắm được :
* Định nghĩa phép đối xứng tâm
* Cách dựng ảnh của một điểm, một hình qua phép đối xứng tâm
* Những hình nào có tâm đối xứng
* Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ
2/ Chia lớp ra làm 3 nhóm giải bài tập 1, 2, 3 trong SGK Tr 15.
Bài 5: PHÉP QUAY
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
Biết được định nghĩa và các tính chất của phép quay
2. Về kỹ năng :
- Biết xác định chiều quay và góc quay .
- Dựng được ảnh của một điểm , một đoạn thẳng , một tam giác qua phép quay .
3. Về tư duy và thái độ :
- Tích cực trong phát hiện và chiếm lĩnh tri thức.
- Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiển.
B. Chuẩn bị
- Giáo viên : Bảng phụ , computer , projecter , compa , thuớc đo độ , thứớc kẻ.
- Học sinh : Bài cũ ; compa , thước kẻ , thước đo độ.
C . Phương pháp dạy học
- Gợi mỡ , vấn đáp
- Hoạt động nhóm
D. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 : Ôn tập kiến thức cũ :
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng trình chiếu
-Hiểu yêu cầu đặt ra và trả lời
câu hỏi
- Nhận xét câu trả lời của bạn ,
bổ sung khi cần thiết
-Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh
trả lời
- Gọi HS bổ sung ( nếu có )
-Nhận xét đánh giá cho điểm
- Nêu định nghĩa và tính chất
của phép đối xứng tâm
-Nhận xét các tính chất của
phép tịnh tiến , phép đối xứng
trục , phép đối xứng tâm
Đặt vấn đề cho bài mới
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng trình chiếu
- Hiểu yêu cầu đặt ra và trả lời
câu hỏi
- Nhận xét câu trả lời của bạn ,
bổ sung khi cần thiết
- Ra đề yêu cầu học sinh thực
hiện
- Gọi HS nhắc lại góc lượng
giác
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
- Gọi HS bổ sung ( nếu có )
- Nhận xét
Việc tìm A’, B’ ,C’ ở các
trường hợp trên được gọi là tìm
ảnh của một phép quay
Trình chiếu :
1) Cho điểm A và điểm O .
Dựng cung AA’ bán kính OA
sao cho góc lượng giác
(OA;OA’) = 90
0
2) Cho điểm B và một điểm O
. Dựng cung BB’ bán kính
OB sao cho cung lượng giác
BB’= - 45
0
3) Cho điểm C và một điểm O
. Dựng điểm C’ sao cho số đo
g1c lượng giác (OC;OC’) =
π
π
+
3
Hoạt động 2 : Chiếm lĩnh kiến thức về phép quay
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng trình chiếu
Gọi HS phát biểu định nghĩa
theo hiểu của các em qua việc
đặt vấn đề
Nêu thêm các ví dụ về phép
quay trong thực tế , đời sống
Hoạt động nhóm trả lời các
phần ∆
1
; ∆
2 ;
∆
3
Củ địai diện lên bảng trả lời
Nhận xét câu trả lời của bạn ,
bổ sung ( nếu có)
Hoạt động nhóm : Thực hiện
các phép quay cử đại diện trình
bày nhận xét
- Qua đặt vấn đề gọi HS định
nghĩa phép quay
- Cho HS đọc SGK /16 phần
định nghĩa
Gọi HS nhắc lại định nghĩa
phép quay
Nêu thêm các ví dụ về phép
quay trong thực tế , đời sống
Hoạt động nhóm trả lời các
phần ∆
1
; ∆
2 ;
∆
3
Nhận xét , kết luận
Gọi HS nhắc lại chiều dương
của phép quay
Chia nhóm Thực hiện các phép
quay
)2,(
π
kO
Q
)
;
))12(,(
π
+kO
Q
Và các em đưa ra nhận xét
I.Định nghĩa :
1) Định nghĩa : (SGK /16)
Dùng bảng phụ nêu
VD1(SGK) /16
Dùng bảng phụ : H1.29 ;
H1.31 , H1.33
2) Nhận xét :
- SGK/16
-SGK/17
Hoạt động 3 : Chiếm lĩnh nội dung kiến thức về tính chất của phép quay
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng trình chiếu
Đặt vấn đề : Các phép tịnh
tiến , phép đối xứng trục , phép
đối xứng tâm có các tính chất
như : Bảo toàn khoảng cách ,
biến đường thẳng thành đường
HS nhận xét trả lời
HS thực hiện phép quay
chứng minh A’B’ = AB
HS : chú ý cách dựng hình
HS nhận xét trả lời
HS thực hiện hoạt động ∆
4
thẳng , đoạn thẳng thành đoạn
thẳng bằng nó , biến tam giác
thành tam giác bằng nó , biến
đường tròn thành đường tròn có
cùng bán kính .
Vậy phép quay có các tính chất
trên không ?
Cho HS nhận xét 2 điểm cố
định A , B trên vô lăng khi vô
lăng quay một góc nào đó thì
khoảng cách giữa 2 điểm A , B
như thế nào ?
Gọi HS thực hiện phép quay:
)
2
,(
π
−O
Q
biến điểm A thành
A’ , B thành B’, nhận xét
khoảng cách giữa A’B’ với AB
Dựng H1.36 , 1.37 minh họa
tính chất 2
Yêu cầu HS dùng compa và
thước chia độ thực hiện hoạt
động ∆
4
II. Tính chất :
1) Tính chất 1(SGK/18)
2) Tính chất 2 : (SGK/18)
H1.36 và 1.37
Nhận xét (SGK/18)
Hoạt động 4 :Củng cố toàn bài
Câu hỏi 1: Định nghĩa phép quay ?
Câu hỏi 2 : Phép quay có những tính chất nào ?
Câu hỏi 3 : Nêu cách dựng ảnh của tam giác , đường thẳng , đường tròn qua phép quay ?
Chia lớp thành 4 nhóm thực hiện bài tập 1, 2(SGK/19)
BTVN :Học kỹ lý thuyết , xem trước bài “Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau”
§6. KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
TIẾT : 6
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức : - Học sinh nắm được định nghĩa và các tính chất của phép dời hình
- Nắm được định nghĩa của hai hình bằng nhau
2. Về kỹ năng : - Vẽ được ảnh của một hình đơn giản qua phép dời hình
- Bước đầu vận dụng phép dời hình trong một số bài tập đơn giản
3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ, computer, projector.
2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và chuẩn bị dụng cụ học tập để vẽ hình
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ
- HS1: trả lời và xác định
v
A’
A . B’
B .
- Nêu định nghĩa phép tịnh
tiến,xác định ảnh của 2 điểm
A,B qua phép tịnh tiến vectơ
v
?
- HS2: trả lời và xác định
A• •A’
d
B• •B’
- Nêu định nghĩa phép đối xứng
trục,xác định ảnh của 2 điểm
A,B qua phép đối xứng trục d ?
- HS3: trả lời và xác định
A• •B’
O•
B• •A’
- Nêu định nghĩa phép đối xứng
t âm,xác định ảnh của 2 điểm
A,B qua phép đối xứng t âm O?
- HS4: trả lời và xác định
B
A A’
O• B’
- Nêu định nghĩa phép quay,xác
định ảnh của 2 điểm A,B qua
phép quay tâm O góc 90
0
?
- HS: Khoảng cách AB và A’B’
ở các trường hợp trên bằng
nhau
- GV: Nhận xét phần trả lời và
yêu cầu 1 hs khác nhận xét về
khoảng cách AB và A’B’ ở các
trường hợp trên.
- GV: Các phép biến hình trên
luôn bảo toàn khoảng cách giữa
2 điểm ta gọi là phép dời hình,
cácem cùngvới thầy đi vàobài 6
§6 . KHÁI NIỆM VỀ PHÉP
DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH
BẰNG NHAU
HĐ2 : Giảng định nghĩa
- HS: thực hiện và trả lời
B•
A •
d • •
A’ B’
- HS: Nêu định nghĩa
-GV:Em nào xác định cho thầy
hình chiếu vuông góc của A,B
lên đường thẳng a rồi nhận xét
về khoảng cách AB và A’B’
- GV: nhận xét và gợi ý để hs
nêu định nghĩa.
1. Khái niệm về phép dời
hình:
Định nghĩa (SGK chuẩn, trang
19)
- GV: Chiếu hoặc vẽ những
hình ở VD1,VD2 để giảng về
phép dời hình
VD1, VD2 (SGK chuẩn, trang
19,20)
A B
O
- Củng cố:Yêu cầu các nhóm
thực hiện HĐ1(SGK)(gv chiếu
đề và hình hoặc đọc và vẽ)
¢1: Gọi F là phép dời hình
Ta có:Q(O;90
0
) biến A,B.O
lần lượt thành D,A,O (1)
D C
- HS:Cử thành viên trong nhóm
lên thực hiện
- GV nhận xét và sửa bổ sung
Đ
BD
: biến D,A,O lần
lượt thành D,C,O (2)
Từ (1),(2)=>F(A) =D,F(B)=C
F(O) = O
Vậy ảnh của các điểm A,B,O
là các điểm D,C,O
- Các nhóm hoạt động và lên
bảng xác định ảnh.
- Củng cố thêm: Xác định ảnh
của 3 điểm thẳng hàng A,B,C
qua phép dời hình bằng cách
thực hiện liên tiếp phép đối
xứng trục và phép tịnh tiến.
A •
B • A”
A’ B”
C• B’
C”
• C’
- HS1: trả lời
- HS2 : trả lời
- GV hỏi:* Qua ĐN trên các
phép tịnh tiến,…… có phải là
phép dời hình không ?
* Qua các VD và
HĐ trên phép biến hình có
được bằng cách thực hiện liên
tiếp 2 phép dời hình có là phép
dời hình không?
Nhận xét:1,2 (SGK chuẩn,
trang 19)
HĐ3 : Giảng tính chất
- HS: trả lời 3 điểm A”,B”,C”
thẳng hàng
- Các nhóm lần lượt hoạt động
theo sự gợi ý tương tự như trên
của gv để rút ra các t/c còn lại
-GV:Trở lại phần củng cố thêm
em nào có nhận xét gì khi phép
dời hình biến 3 điểm thẳng
hàng A,B,C thành 3 điểm
A”,B”,C” như thế nào với nhau
- GV: nhận xét và giảng đó là
tính chất của phép dời hình, các
em đi vào phần 2
2. Tính chất: (SGK chuẩn,
trang 21)
- Các nhóm hoạt động và lần
lượt trả lời.
* Ta có AB +BC = AC
* AB = A’B’ , BC = B’C’ ,
AC = A’C’
-GV: Dựa vào hình vẽ trên em
nào chứng minh được t/c 1, để
1’ cho hs suy nghĩ sau đó
- Gợi ý: * 3 điểm A,B,C thẳng
hàng tức B nằm giữa Avà C
cho ta điều gì?
* Dựa vào ĐN phép
dời hình cho ta đoạn nào bằng
đoạn nào?
* Từ đó dẫn đến đpcm
¢2: Ta có B nằm giữa A và C
AB + BC = AC
Mà AB = A’B’ , BC = B’C’ ,
AC = A’C’
A’B’ + B’C’ = A’C’
B’ nằm giữa A’ và C’
A’ , B’ , C’ thẳng hàng
¢3: Về nhà giải
- GV : Chiếu hoặc vẽ hình 1.44
SGK để giới thiệu chú ý
¢0: Chú ý : (SGK chuẩn, trang
21)
- HS: nghiên cứu SGK, sau đó
gv gọi hs TB-Yếu trả lời 2 câu
hỏi bên
* Phép Q
(O,60
0
) biến tam giác
OAB thành tam giác OBC
* Phép tịnh tiến vectơ
OE
biến
tam giác OBC thành tam giác
EOD
- GV: đọc và chiếu hoặc vẽ
hình VD3 lên bảng, để 1’ cho
hs suy nghĩ sau đó hỏi
* Phép Q
(O,60
0
) biến tam giác
OAB thành gì?
* Phép tịnh tiến vectơ
OE
biến
tam giác ……. thành gì?
VD3 (SGK chuẩn, trang 21,22)
- Các nhóm hoạt động và lần
lượt trả lời
HS trả lời theo sự nhận biết
của các em.
- GV: đọc và chiếu hoặc vẽ
hình HĐ4 lên bảng, để 1’ cho
hs suy nghĩ ( nếu không có hs
trả lời) thì gv gợi ý
* Có phép tịnh tiến vectơ nào
biến tam giác AEI thành tam
¢4: Ta có:
AE
T
biến tam giác
AEI thành tam giác EBH
Đ
IH
: biến tam giác EBH
thành tam giác FCH
giác nào không ?(có nhiều
trường hợp xảy ra tùy theo tình
huống gv gợi ý tiếp )
- GV: giảng kỹ lại và gọi hs
Khá lên trình bày
Vậy phép dời hình có được
bằng cách thực hiện liên tiếp
phép tịnh tiến vectơ
AE
và
phép đối xứng trục IH biến….
- HS nghe giảng - GV: Dựa vào hình của HĐ4
giảng nếu có phép dời hình
biến hình tam giác AEI thành
hình tam giác FCH thì ta nói 2
hình ấy bằng nhau. Vậy thếnào
là 2 hình bằng nhau ta đi vào
phần 3
3. Khái niệm hai hình bằng
nhau:
- HS nhận xét và rút ra định
nghĩa ,gv nhận xét bổ sung
- GV : Chiếu hoặc vẽ hình 1.47
SGK lên bảng cho học sinh
quan sát sau đó nhận xét hai
hình ấy
Định nghĩa (SGK chuẩn, trang
22)
- HS: phép dời hình có được
bằng cách thực hiện liên tiếp
phép đối xứng trục và phép tịnh
tiến
- Gọi hs trung bình trả lời
- Tiếp tục chiếu hoặc vẽ hình
1.48 yêu cầu hs cho biết hình
thang ABCD biến thành hình
thang A”B”C”D” qua phép dời
hình nào ?
- VD4b hs nghiên cứu và trả lời
hình A biến thành hình C qua
phép dời hình nào ?
VD4(SGK chuẩn, trang 23)
-HS lên bảng vẽ hình
A B
E F
I
D C
- GV gọi 1hs đọc HĐ5
- Gợi ý tìm phép biến hình nào
biến hình thang AEIB thành
hình thang CFID ?
¢5: Ta có: Đ
I
biến hình thang
AEIB thành hình thang CFID
Vậy nên hai hình ấy bằng
nhau.
* Củng cố:
- Em hãy cho biết bài học vừa rồi có những nội dung chính là gì ?
- Theo em qua bài học này ta cần đạt được điều gì ?
- BTVN : Làm bài 1,2,3 trang 23, 24 (Gợi ý để hs giải )./.
Bài 7: PHÉP VỊ TỰ (T7)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Qua bài học HS nắm được:
- Khái niệm phép vị tự.
- Các tính chất của phép vị tự.
2. Về kĩ năng:
- Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép vị tự.
- Hai phép vị tự khác nhau khi nào?
- Biết được mối quan hệ của phép vị tự và phép biến hình khác.
- Xác định được phép vị tự khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
3. Thái độ:
- Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với vị tự.
- Có nhiều sáng tạo trong hình học.
- Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV:
- Hình vẽ 1.50 đến 1.62 trong SGK.
- Thước kẻ, phấn màu,
HS:
- Đọc bài trước ở nhà, ôn tập lại một số tính chất dời hình đã biết.
III. Phương pháp dạy học:
- Đặt vấn đề.
- Quan sát.
- Vấn đáp.
IV. Bài mới:
1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Lồng trong bài giảng.
3. Bài mới:
TG HĐHS HĐGV NỘI DUNG
Một số học sinh nêu định nghĩa
theo suy nghĩ của bản thân.
Ghi định nghĩa (SGK).
Tỉ số vị tự k = 1.5
Nêu vấn đề:
Phép đối xứng tâm O là phép
vị tự tâm O tỉ số -1.
Hãy nêu định nghĩa phép vị tự
theo suy nghĩ của em.
Nêu định nghĩa phép vị tự.
Trên hinh 1.50 là một phép vị
tự tâm O. Nếu cho OM=4,
OM’=6 thì tỉ số vị tự là?
1. Định nghĩa:
P'
N'
M'
O
M
P
N
(SGK)
Chú ý quan sát.
EF là đường trung binhg của
tam giác.
Hai tỉ số này bằng nhau và
bằng
1
2
.
Phép vị tự tâm A tỉ số
1
2
Ghi nhận xét.
Thực hiện Δ1 SGK.
EF có đặc điểm gì trong
ΔABC?
So sánh
AE
AB
và
AF
AC
?
Hãy kết luận.
Giáo viên nêu nhận xét trong
SGK.
F
E
A
B
C
'OM kOM=
uuuuu uuuu
1
'OM OM
k
=
uuuu uuuuu
.
M =
1
(O, )
k
V (M ')
.
Thực hiện Δ2 SGK.
Hãy viết biểu thức vectơ của
M’ =
( ; )O k
V
(M) = M’.
Từ
'OM kOM=
uuuuu uuuu
⇔
'OM OM=
uuuu uuuuu
.
Hãy kết luận:
Chứng minh nhận xét 4.
Theo dõi hình vẽ trả lời câu
hỏi.
OM' kOM;ON ' kON= =
uuuu uuuu uuuu uuu
M 'N ' ON ' OM'= −
uuuuuu uuuu uuuu
kON kOM= −
uuu uuuu
k(ON OM) kMN= − =
uuu uuuu uuuu
Suy ra:
M 'N '
MN
= k.
Ghi tính chất 1.
Sử dụng hình 1.52:
Hãy tính tỉ số:
M 'N '
MN
.
Nêu tính chất 1.
2. Tính chất:
N
M
O
M'
N'
Tính chất 1:
A'B' tA'C'=
uuuuu uuuuu
trong đó 0<t<1
Thực hiện Δ3 SGK.
Để chứng minh B’ nằm giữa
Tính chất 2:
Gọi O là tâm vị tự tỉ số k, ta có:
A'B' kAB=
uuuuu uuu
,
A'C' kAC=
uuuuu uuu
.
Do đó:
A'B' tA'C'=
uuuuu uuuuu
1 1
A'B' t A'C'
k k
=
uuuuu uuuuu
A'B' tA'C'=
uuuuu uuuuu
=> đpcm
Ghi tính chất 2 vào vở.
A’ và C’ cần chứng minh điều
gì?
Hãy chứng minh điều trên.
Nêu tính chất 2 (SGK).
C'
B'
A'
C
A
B
OA' kOA;OB' kOB= =
uuuu uuu uuuu uuu
;
OC' kOC=
uuuu uuu
.
1
GA' GA
2
= −
uuuu uuu
;
1
GB' GB
2
= −
uuuu uuu
;
1
GC' GC
2
= −
uuuu uuu
.
Học sinh tự kết luận tâm và tỉ
số vị tự.
Thực hiện Δ4 SGK.
Giả sử có một phép vị tự
(O,k)
V
như vậy, hãy viết các
biểu thức vectơ.
Dựa vào tính chất của 3 đường
trung tuyến để so sánh:
GA'
uuuu
và
GA
uuu
,
GB'
uuuu
và
GB
uuu
,
GC'
uuuu
và
GC
uuu
.
Hãy kết luận.
G
A'
B'
A
B
C
C'
Ghi định lí vào vở.
Chú ý theo dõi.
Nêu định lí.
Hai đường tròn đồng tâm tâm
vị tự chính là tâm của đường
tròn.
Tâm vị tự của hai đường tròn
khác tâm, khác bán kính là
giao của hai tiếp tuyến chung
trong hoặc hai tiếp tuyến
chung ngoài nếu hai đường
tròn ngoài nhau. (Hai tâm vị tự
là O và O’).
Trường hợp I khác I’ và R =
R’.
3. Tâm vị tự của hai
đường tròn.
Định lí:(SGK)
Cách tìm tâm vị tự
của hai đường tròn.
M
I
M'
O'
M''
I'
M'
I
O
M
O
1
I'I
M
M'
4. Củng cố:
1/ Hãy điền vào chổ trống sau:
Mọi phép vị tự đều biến tâm vị tự thành
Khi k = 1, phép vị tự là phép
Khi k = -1, phép vị tự là phép
M’ = V
(O,k)
(M) M = V
(O, )
(M’).
2/ Cho ΔABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Phép vị tự tâm A tỉ số k biến
B thành M, C thành N. Khi đó k =
A. 2. B. -2. C.
1
2
. D.
1
2
−
.
5. Dặn dò:
Xem lại bài học, làm thêm bài tập SGK.
§8. PHÉP ĐỒNG DẠNG
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức :
- Hiểu được định nghĩa và tính chất của phép đồng dạng và tỉ số đồng dạng.
- Hiểu được tính chất cơ bản của phép đồng dạng và hai hình đồng dạng
2. Về kỹ năng :
- Nhận biết được phép dời hình và phép vị tự là trường hợp riêng của phép đồng dạng
- Biết được phép đồng dạng có được là thực hiện liên tiếp hai phép biến hình.
- Nhận biết được các hình đồng dạng trong thực tế.
3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ, làm bài tập ở nhà và xem trước bài mới.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC .
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ
- Nghe và hiểu nhiệm vụ. - Nêu định nghĩa và tính chất
của phép vị tự ?
- Trong mp cho 4 điểm
M,N,O,I Tìm ảnh của M,N là
M’,N’ qua
1
(0, )
2
V
? Tìm ảnh của
M’,N’ là M’’,N’’ qua Đ
I
? So
sánh MN và M’’N’’ ?
- Nêu định nghĩa và tính chất
của phép vị tự ?
- Trong mp cho 4 điểm
M,N,O,I Tìm ảnh của M,N là
M’,N’ qua
1
(0, )
2
V
? Tìm ảnh của
M’,N’ là M’’,N’’ qua Đ
I
? So
sánh MN và M’’N’’ ?
- Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời
câu hỏi .
- Yêu cầu học sinh lên bảng trả
lời
- Nhận xét câu trả lời của bạn
và bổ sung nếu cần.
- Yêu cầu hs nhận xét và bổ
sung nếu cần
- Nhận xét và chính xác hóa
kiến thức và đánh giá cho điểm
- Nêu vấn đề cho bài mới.
HĐ2 : Giảng định nghĩa
- Đọc định nghĩa phép đồng
dạng (SGK chuẩn trang 30)
- Hs phát biểu lại đ/n.
- Hình thành định nghĩa từ bài
toán kiểm tra.
- Yêu cầu hs phát biểu lại định
nghĩa.
1. Định nghĩa
a) Định nghĩa (SGK tr.30)
- Hs liên hệ bài toán kiểm tra
bài cũ trả lời câu hỏi.
- Hs chứng minh nhận xét 2,3
SGK.
- Phép vị tự có phải là phép
đồng dạng ? Chỉ ra tỉ số đồng
dạng (nếu có) ?
- Tương tự với phép dời hình ?
- Thực hiện hoạt động theo
nhóm.(Nhóm 1,3 cm nhận xét 2
; nhóm 2,4 cm nhận xét 3)
- Đại diện nhóm trình bày cm.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên
trình bày, nhóm còn lại nhận
xét bổ sung nếu có
b) Nhận xét (SGK tr 30)
- Học sinh rút ra các kết luận - Nhận xét và chính xác hóa
kiến thức.
- Rút ra các nhận xét như SGK
- Quan sát hình vẽ 1.65 SGK
tr.30
- Từ Ví Dụ 1 SGK
- Phép đồng dạng có được bằng
Ví dụ 1 (SGK tr.30)
- Hs trả lời
cách thực hiện liên tiếp phép
biến hình.
- Kết luận bài toán Kt bài cũ,
phép biến hình nào biến M,N
thành M’’,N’’ ?
HĐ3 Giảng tính chất
- Trong mp cho 3 điểm A,B,C
thỏa AB + BC = AC và
A’,B’,C’ là ảnh của A,B,C qua
phép đồng dạng tỉ số k. CM
A’B’ + B’C’ = A’C’.Từ đó
nhận xét vị trí của B’ đối với
A’,C’ ?
- Chia nhóm thực hiện bài toán.
- Trong mp cho 3 điểm A,B,C
thỏa AB + BC = AC và
A’,B’,C’ là ảnh của A,B,C qua
phép đồng dạng tỉ số k. CM
A’B’ + B’C’ = A’C’.Từ đó
nhận xét vị trí của B’ đối với
A’,C’ ?
- Đại diện nhóm trình bày cm.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên
trình bày, nhóm còn lại nhận
xét bổ sung nếu có
- Đọc tính chất của phép đồng
dạng (SGK chuẩn trang 31)
- Hs phát biểu lại tính chất.
- Hình thành tính chất từ bài
toán trên.
- Yêu cầu hs phát biểu lại tính
chất.
2. Tính Chất
a) Tính Chất (SGK tr.31)
- Hs trả lời câu hỏi . -Từ bài toán trên nếu B là trung
điểm của đoạn AC thì B’ có là
trung điểm của đoạn A’C’ ?
Quan sát hình vẽ trên bảng phụ. - Nêu chú ý SGK - Treo bảng phụ hình 1.66 SGK
Phát biểu chú ý SGK tr.31 b) Chú ý SGK
HĐ4 Hai Hình Đồng Dạng
- Đọc định nghĩa SGK tr.32 - Nêu định nghĩa hai hình đồng
dạng.
3. Hình Đồng Dạng
a) Định nghĩa (SGK tr32)
- Quan sát ví dụ 2 - Trình bày ví dụ 2 b) Ví dụ 2 (SGK tr32)
- Quan sát ví dụ 3 - Trình bày ví dụ 3 c) Ví dụ 3 (SGK tr32)
HĐ5 Củng Cố
- Hiểu rõ yêu cầu. - Hai đường tròn (hai hình
vuông, hai hình chữ nhật) bất
kỳ có đồng dạng với nhau
không ?
Hai đường tròn (hai hình
vuông, hai hình chữ nhật) bất
kỳ có đồng dạng với nhau
không ?
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu thảo luận theo nhóm
- Yêu cầu đại diện nhóm lên
trình bày, nhóm còn lại nhận
xét bổ sung nếu có
- Làm bài tập 1 tr.33 - Gọi hs làm bài 1 trang 33
SGK
- 1 hs lên bảng trình bày bài
giải.
- Hs khác nhận xét bài làm của
bạn, bổ sung nếu cần.
- Nhận xét và chính xác hóa
kiến thức, cho điểm hs
Bài giải
- Về làm bài tập 2,3,4 SGK
trang 33
- Hướng dẫn giải các bài tập
SGK tr. 33
- Về làm bài tập 2,3,4 SGK
trang 33
Thiếu 3 GA của TÂY SƠN
§1 Đại cương về đt và mp
§2 Đt chéo nhau và Đt //
§3 Đt và mp //
GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 11
CHƯƠNG II : Đ ƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
QUAN HỆ SONG SONG
§4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
TIẾT :
Gv soạn : Lình Kim Phương
Trường : THPT Thanh Tuyền
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức : Học sinh biết được :
- Khái niệm và điều kiện để hai mặt phẳng song song.
- Định lí Ta lét trong không gian.
- Khái niệm hình lăng trụ ,hình hộp.
- Khái niệm hình chóp cụt.
2. Về kỹ năng :
- Học sinh biết cách chứng minh hai mặt phẳng song song.
- Vẽ được hình biểu diễn của hình hộp , hình lăng trụ ,hình chóp có đáy là tam giác , tứ giác.
- Vẽ được hình biểu diễn của hình chóp cụt với đáy là hình tứ giác, tam giác.
3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của GV : thước , mô hình, các phiếu học tập, bảng phụ, computer,
projector.(n ếu c ó )
2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và kiến thức cho bài mới.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC .
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ1 : HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức
cũ
- Nghe và hiểu nhiệm
vụ.
- Cho học sinh x ác
định vị trí tương đối
của hai m ặt ph ẳng.
- Vẽ hình trên bảng ( có thể dùng máy
chiếu )
- Nhớ lại kiến thức cũ và
trả lời câu hỏi .
- Cho biết khi nào hai mặt ph
ẳng song song.
- Nhận xét câu trả lời
của bạn.
- Vận dụng vào bài tập Xét vị trí t ương đối của hai
mặt phẳng (α) & (β).
- Làm bt và lên bảng trả
lời
- Nhận xét và chính xác hóa
lại các câu trả lời của hs
HĐ2 : Tiếp cận định
nghĩa
HĐ2 : Giảng định nghĩa 1. Đn: (SGK chuẩn, trang 64)
- Nghe và hiểu nhiệm
vụ.
- Trả lời câu hỏi .
- Phát biểu điều nhận xét
được.
- Yêu cầu hs đọc sgk trang
64, phần đn.
- Đưa ra hình ảnh hai m ặt phẳng song
song
- Nhận xét câu trả lời của hs
- Đọc sách gk trang 64,
đn.
- Trả lời câu hỏi .
- Phát biểu điều nhận xét
được
Chia 4 nhóm và yêu cầu các
nhóm làm bt 1.
- Vẽ hình trên bảng .
HĐ3 : Định lý 1 HĐ3 : Giảng Định lý 1
- Tiếp cận định lý 1.
- Học sinh đọc và ghi
định lý với dạng biểu
thức.
- Vẽ hình tương ứng với
nội dung của bài tập 2.
Yêu cầu hs đọc sgk trang
64, phần định lý.
- Giáo viên hướng dẫn học
sinh chứng minh.
Nhận xét thông qua hình vẽ từ máy
hoặc bảng phụ.
HĐ4 : v í d ụ 1 HĐ4 : v í d ụ 1
- Học sinh v ẽ h ình
- Các học sinh kh ác
nhận x ét.
- Hướng dẫn học sinh chứng
minh và vẽ hình.
-Cho học nhận xét các
trường hợp
HĐ5 : Định lý 2 HĐ5 : Giảng Định lý 2
-Học sinh đọc và ghi
định lý với dạng biểu
thức.
Yêu cầu hs đọc sgk trang
66, phần định lý.
- Giáo viên hướng dẫn học
sinh từ định lý suy ra các hệ
quả.
- Giáo viên nhận xét .
- Học sinh đọc các hệ
quả và viết dưới dạng
các biểu thức.
Hệ quả 1 ( sgk chuẩn trang 66 )
Hệ quả 2 ( sgk chuẩn trang 66 )
Hệ quả 3 ( sgk chuẩn trang 66 )
HĐ6 : v í d ụ 2 HĐ6 : v í d ụ 2
- Học sinh v ẽ h ình
- Các học sinh kh ác
nhận x ét.
- Hướng dẫn học sinh chứng
minh và vẽ
hình.
Hình 2.53 trang 67
HĐ7 : Định lý 3 HĐ7 : Giảng Định lý 3
-Học sinh đọc và ghi
định lý với dạng biểu
thức.
Yêu cầu hs đọc sgk trang
67, phần định lý.
Hình 2.54 trang 67
Hệ quả Hệ quả
Học sinh đọc và ghi h ệ
quả với dạng biểu thức.
Yêu cầu hs đọc sgk trang
68, phần hệ quả.
- Hướng dẫn học sinh chứng
minh và vẽ
Hình 2.55 trang 68
β
α A.
hình.
HĐ8 : ĐỊNH L Ý
TALET
HĐ8 : Giảng Đ ỊNH
L Ý TALET
Định l ý 4 ( Ta – let ) ( sgk chuẩn trang 68 , hình 2.56)
-Học sinh đọc và ghi
định lý với dạng biểu
thức.
Yêu cầu hs đọc sgk trang
68, phần định lý.
- Hướng dẫn học sinh chứng
minh và vẽ
hình.
HĐ9 : H ÌNH LĂNG
TRỤ V À HÌNH H ỘP
HĐ9 : H ÌNH LĂNG TRỤ
V À HÌNH H ỘP
- Học sinh đọc sách ,
dựa vào hình vẽ nêu
nhận xét.
- Hướng dẫn học sinh
rút ra các t ính chất
thông qua hình v ẽ.
H ình 2.58
HĐ10: H ÌNH CH ÓP
C ỤT
HĐ10: H ÌNH CH ÓP CỤT - Vẽ hình từng phần hoặc sử dụng
máy.
- Học sinh đọc sách ,
dựa vào hình vẽ nêu
nhận xét.
- Hướng dẫn học sinh
rút ra định nghĩa và các t ính
chất thông qua hình
v ẽ.
HĐ10: củng cố toàn bài
- Nghe và hiểu nhiệm
vụ.
- Nhớ lại kiến thức cũ và
trả lời câu hỏi .
- Nhận xét câu trả lời
của bạn
- Câu hỏi : Em hãy cho biết
bài học vừa rồi có những nội
dung chính là gì ?
- Theo em qua bài học này ta
cần đạt được điều gì ?
- BTVN : Làm bài 1 - 4 trang
71 sách chuẩn.
- Ghi câu hỏi lên bảng ( có thể dùng
máy chiếu )
- Cho học sinh lên bảng vẽ hình một
số trường hợp.
A
B
C
M N