Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

ổng quan về ngưu tất và các phương pháp xông sinh khác nhau của ngưu tất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.13 KB, 36 trang )

KILOBOOKS.COM
1

t Vn 

Ngu tt là mt v thuc đc dùng khá ph bin trong Y hc c truyn
vi nhu cu ngày càng tng, đc nhp trng vào nc ta t nhng nm 1960.
Hin nay đã thích hp vi điu kin nc ta và phát trin tt, đc trng  nhiu
ni nht là đng bng Bc b nh: xã Tân Quang huyn Vn Lâm tnh Hng
n, thơn Thit Tr, huyn Khối Châu tnh Hng n, xã Ninh Hip huyn
Gia Lâm, trung tâm nghiên cu cây trng và ch bin thuc Hà Ni và mt s
ni khác. Khi thu hoch ngi ta thng s ch bng phng pháp xơng sinh
sau đó đem bán ra th trng. Vy vn đ đt ra là: t l lu hunh dùng đ xơng
là bao nhiêu, xơng sinh xong cn sy  nhit đ bao nhiêu , bo qun bao lâu
mi đc s dng đ đm bo khơng đc hi đn sc kho con ngi, đm bo
đc cht lng ca thuc đt đc tiêu chun dc đin Viêt Nam và khu vc.
Vì vy chúng tơi đt vn đ Mc đích: ánh giá hàm lng lu hunh còn tn
d, hàm lng saponin tồn phn, hàm lng đng và đc tính cp ca
dc liu đc s ch vi các phng pháp xơng sinh khác nhau”.Trên c s
đó có th đ xut phng pháp xơng sinh thích hp cho dc liu cht lng tt
và an tồn cho ngi s dng.  đt đc mc đích trên, đ tài đc tin hành
nghiên cu vi mt s ni dung sau:
-Xơng sinh ngu tt bng các phng pháp khác nhau: V liu lng
sinh, thi gian xơng, nhit đ sy.
-ánh giá hàm lng lu hunh tn d, hàm lng saponin, đng t
do,và đc tính cp ca các mu dc liu.


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
2



Phn I: Tng quan

1-Tng quan v ngu tt
1.1- c đim thc vt, phân b và thu hái
V thuc Ngu tt là r phi hay sy khơ ca cây Ngu tt: Achyranthes
bidentata Blume h rau Dn Amaranthaceae.
Cây thuc tho cao khong 1m. Thân mnh, lá mc đi, hình trng,
đu nhn, mép lá ngun dài 5-12 cm. Cm hoa là bơng  đu cành hay k lá.
Hoa mc hng lên nhng khi bin thành qu s mc qup xung. Qu nang, lá
bc còn li và nhn thành gai cho nên vng phi có th mc vào qun áo.
Cây mc  Trung quc, Vit Nam và các nc ơng Nam Á.
Trng bng ht,  đng bng thì trng vào tháng 9-10 thu hoch vào tháng
2-3. Vùng min núi trng vào tháng 2-3 thu hoch vào tháng 9-10. Mun ly
ging thì cây sau khi thu hoch, ct bt r, ct bt thân và trng li khong 4
tháng na mi ly ht [2].
Nng sut hin nay vào khong 1,2 tn mt hecta.
1.2- Thành phn hố hc
R có cha các saponin, khi thu phân cho các sapogenin là acid
oleanolic., ngồi ra còn có ecdysteron và inokosteron, glucose, galactose,
rhamnoza.
Mui kali [2,8], và mt s thành phn khác nh: Betain, polysaccharide,
emodin, physcion[ 15]
- acid oleanolic
HO
COOH

- Ecdysteron

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KILOBOOKS.COM
3



H

H

O

H

O

O

H

O

H

C

H

3

O


H

O

O

H




- Inokosteron

H
HO
HO
OH
OH
O
OH
H
CH
2
OH

1.3- Tác dng dc lý
 Làm gim sc co bóp ca tim ch [8 ]
 Giãn mch h huyt áp, c ch nh tim ch cô lp [2]
 Tng co bóp t cung [2,6]

 Tác dng phá huyt và làm vón albumin [2,8]
 Tác dng h cholesterol trong máu và h huyt áp [2 ]
 Ecdysteron và Inokosteron có tác dng chng viêm,kháng khun [8]
 Li tiu, h đng huyt, ci thin chc nng gan [9].
 Thúc đy quá trình tng hp protein[9]
 Kích thích min dch [16]
 Chng ung th [17, 18]
1.4- S ch và bào ch
 S ch:

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
4

Dc liu sau khi thu hoch v cht b phn thõn, r sch t, phi nng
1-2 ngy, ra sch bng nc, rỏo nc, xp vo xụng sinh vi lng sinh
xụng v thi gian xụng theo kinh nghim tng a phng.[8, 10]
Ch bin c truyn [10]
Khi s dng lm thuc ngi ta phi qua khõu ch bin bo ch, cú nhiu
phng phỏp ch bin khỏc nhau, tu theo cỏc mc ớch iu tr chng bnh
khỏc nhau m ngi thy thuc chn phng phỏp ch bin thớch hp.
- Ngu tt thỏi dựng sng
Ngu tt c ra sch, lm mm, thỏi phin vỏt dy 1-3mm (nu r to);
ct on 3-5mm (nu r nh), phi hoc sy khụ dựng. [10]
- Ngu tt sao cỏm
Ngu tt ra sch, thỏi phin, rỏo nc. Sao cỏm núng gi, bc khúi
trng, cho ngu tt phin vo sao u n khi cú mu vng. Ly ra rõy b cỏm.
- Ngu tt trớch ru
Ngu tt 10 kg
Ruu 2 kg

Ngu tt phin sao núng, phun ru vo sao n khụ. Hoc tm ru vo
ngu tt, 30 phỳt- 1 gi cho ngm ru; sau sao ti khụ.
- Ngu tt thỏn
em ngu tt sao n khi phớa ngoi b en hon ton, bờn trong vng
m; cú th trớch ru sao en nh trờn.
- Ngu tt sao en
Ly ngu tt phin, dựng nh la sao cho n khi xut hin cỏc chm en.
- Ngu tt trớch mui
Ngu tt phin 10 kg
Mui 0.2 kg
Mui ho thnh dung dch tm vo ngu tt ó thỏi phin ; 30
phỳt , sao khụ.
1.5- Cụng nng ch tr [4, 8, 9, 10]

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
5

- Hot huyt thơng kinh hot lc: dùng trong các trng hp kinh nguyt
b, kinh nguyt khơng đu.
- Th cân, mnh gân ct, b can thn dùng cho các bnh đau xng khp,
đau xng sng, đc bit đi vi khp ca chân; sinh lý yu, tiu khơng t ch
đc, làm gim bc tóc.
- Ch huyt: thng dùng trong các trng hp ho đc bc lên gây nơn ra
máu, chy máu cam.
- Li niu, tr si:dùng trong các trng hp tiu tin đau but, tiu tin
ra si, đc.
-Giáng áp, gii đc chng viêm: dùng phòng bnh bch hu
-Làm tá dc dn huyt, ho đi xung.
2- Diêm sinh

2.1- Ngun gc.
Diêm sinh còn gi là sinh, diêm vàng, hồng nha, lu hồng, thch lu
hồng, oi lu hồng, tên khoa hc là sulfur. Là mt ngun t có sn trong
thiên nhiên hay do ch t nhng hp cht có lu hunh trong thiên nhiên. Lu
hunh có th tn ti di dng t do, hay sunphua nh pyrit, sunphua km, hoc
sunphua các kim loi khác, sunphua hydro…[6]. Tu theo ngun gc và cách
ch bin khác nhau, lu hồng có khi là bt màu vàng, có khi là nhng cc to
khơng đu màu vàng ti, hi có mùi đc bit, ít tan trong nc, trong ru và
ete, tan nhiu hn trong du. Khi đt lên cháy vi ánh la xanh và to ra mùi
khét khó th. [8]

2.2- Thành phn hố hc
Thành phn ch yu ca diêm sinh là cht sulfur ngun cht, tu theo
ngun gc và cách ch to, có th có nhng tp cht nh: đt, vơi, asen,
st [8].
3.3- Cơng dng và liu dùng [8]
Diêm sinh đc dùng trong c đơng và tây y.Theo tài liu c, diêm sinh
có v chua, tính ơn, có đc, vào hai kinh tâm và thn. Có tác dng b ho, tráng

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
6

dng, b mnh môn chân ho, lu li đi trng, sát trùng. Dùng trong nhng
trng hp lit dng, l lâu ngày, ngi già yu, h hàn mà bí đi tin, phong
thp. Dùng trong còn có tác dng sát trùng, cha mn nga, mn nht.
Ngày dùng 2-3g di dng thuc bt hay thuc viên.





THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
7


Phn II:Thc nghim v kt qu
1- Nguyờn liu, phng tin v phng phỏp nghiờn cu
1.1- Nguyờn liu, phng tin.
Nguyờn liu
- R ngu tt ti thu hoch trung tõm nghiờn cu cõy trng v ch bin
cõy thuc H Ni.
- Diờm sinh ly mu ti mt s ni dựng ch bin thuc.
. Xó Ninh Hip, huyn Gia Lõm H Ni(Ký hiu mu:S1)
.Thụn Ngha Trai, xó Tõn Quang huyn Vn Lõm(Ký hiu mu:S2)
.Thụn Thit Tr, huyn Khoỏi Chõu tnh Hng Yờn(Ký hiu mu:S3)
.Trung tõm nghiờn cu cõy trng v ch bin thuc H Ni (Ký hiu
mu:S4)
Hoỏ cht,thuc th
Cn tuyt i, acid sulphuric 72, dd KOH/cn 0.5N, dd acid HCl
0.5N,ortho.Toluidin, Thioure, ch th Methyl da cam, .t tiờu chun do vin
Dc liu cung cp.
ng vt thớ nghim
Chut nht trng kho mnh,cú khi lng 20-22g do tiờu chunthớ
nghim mua ti H Tõy.
Mỏy múc v trang thit b
- Mỏy o m Precisa MA300 Thu S.
- Mỏy quang ph UV-VIS Cary 1E cua hóng Varian(M)
- Mỏy o quang ph t ngoi (mỏy ASIMCO ca Anh)
- Mỏy quang ph hp th nguyờn t( mỏy AAS-Shimadza ca Nht)

1.2- Phng phỏp thc nghim
1.2.1- Xụng sinh ngu tt
1.2.1.1- Xụng sinh ngu tt vi lng sinh khỏc nhau
Cỏc mu ngu tt cựng khi lng c xụng sinh vi nhng lng sinh
khỏc nhau, trong cựng mt thi gian mt ngy mt ờm.Vi khi lng sinh nh

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
8

sau: 0,5kg S/t dc liu; 1kg S/t dc liu; 1.5kg S/t dc liu; 3kg S/t
dc liu. Sy 60C t thu phn <15.
1.2.1.2- Xụng sinh ngu tt vi thi gian khỏc nhau
Xụng sinh cỏc mu cú khi lng bng nhau vi cựng lng sinh 1.5kg
S/t dc liu nhng thi gian khỏc nhau, xụng 4h, 12h, 24h.
Sy khụ 60C t thu phn < 15.
1.2.1.3- Sy cỏc nhit khỏc nhau
Sy nhit khỏc nhau 60C, 70C, 80C, 100C n t thu phn
< 15.
Sau khi ch bin tin hnh kim tra cht lng ng thi úng tỳi bo
qun.
1.2.2- nh lng mt s thnh phn trong ngu tt sau khi xụng
1.2.2.1- nh lng saponin (TCCS VDL)
Thc hin ti Khoa hoỏ phõn tớch-Vin dc liu.
Theo phng phỏp o quang bc súng = 538, vi cht chun l acid
oleanolic v thuc th to mu l cn Vanilin trong H2SO4 c.
Hm lng Saponin (tớnh theo acid oleanolic) c tớnh bng cụng thc:
X () =
)100(
10000

BPtDc
PcDt




Trong ú:
Dt: Mt quang ng th Dc: Mt quang ng chun
Pt: Lng dc liu (g) Pc: Lng acid oleanoic(g)
B: m ca dc liu
1.2.2.2- nh lng ng t do (TCCS VDL)
Thc hin ti ti Khoa hoỏ phõn tớch-Vin dc liu.
Theo phng phỏp o quang bc súng =630nm , vi cht chun l
glucoza 0.1, thuc th l O.Toluidin v Thioure.
Hm lng ng c tớnh theo cụng thc:
X () =
)100(
1000
BPDc
Dt




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
9

Trong đó:
X: Hàm lng đng t do tính theo Glucoza

Dt: Mt đ quang ng th Dc: Mt đ quang ng
chun
P: Lng dc liu(gam) B:  m ca dc liu()
1.2.2.3- nh lng lu hunh trong ngu tt sau khi xơng sinh và
trong dch chit nc và cn
Thc hin ti phòng phân tích mơi trng- Vin cơng ngh mơi trng
- nh lng theo phng pháp cân
Ngun tc: Mu đc nghin nh, vơ v hố và kim chy vi Na2CO3.
Hn hp nóng chy đc ly bng nc ct nóng. Acid hố bng HCl và dùng
đ đnh lu hunh di dng BaSO4 bng phng pháp trng lng.
1.2.3- Th đc tính cp ca lu hunh và ngu tt sau khi xơng sinh
Thc hin ti b mơn phân tích - Trng đai hc Dc Hà Ni
- Liu LD50 đc nghiên cu theo phng pháp Karber thí nghim trên
chut nht trng có khi lng 18-20g. Nhng nhóm chut 12 con đc cho
ung cao ngu tt vi các liu tng dn; trong đó liu ti đa khơng gây cht con
nào, liu ti thiu gây cht tồn b lơ chut thí nghim(LD100) và mt s liu
trung gian, mà khong cách có th khơng bng nhau.
Theo dõi và ghi s chut cht  mi nhóm. Thi gian theo dõi là ba
ngày.
1.2.4- Xác đnh hàm lng lu hunh trong các mu diêm sinh
Thc hin ti Khoa hố phân tích-Vin dc liu
nh lng theo phng pháp acid-base tha tr, ch th màu là Methyl
da cam.
Ngun tc phn ng: Cân chính xác Pt gam mu th, thêm V ml (chính
xác) dung dch KOH 0.5N/cn và nc đun cách thu sơi đn tan ht lu hunh
và cn, thêm H202 đn khi mt màu dung dch.  ngui thêm 2 git Methyl
da cam và đnh lng KOH d bng acid HCL 0.5N.Song song tin hành làm
mu trng,

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KILOBOOKS.COM

10
1ml KOH 0.5N tng đng vi 0.00817g lu hunh
Hàm lng lu hunh đc tính theo công thc:
X () =
Pt
kVtVo 008017,0100)(





Trong đó:
Vo: Th tích acid HCL dùng cho mu trng
Vt: Th tích acid HCl dùng cho mu th
Pt: Lng mu đem cân
K : H s hiu chnh KOH 0.5N/cn
2. Thc nghim và kt qu
2.1 Xông sinh ngu tt
2.1.1 Xông sinh vi lng sinh khác nhau
Ngu tt sau khi thu hoch v cht b phn thân, r sch đt, chia thành 4
lô, mi lô khi lng 20 kg, phi nng 2 ngày, ra sch bng nc, đ ráo
nc, buc thành các bó nh, xp vào lò xông sinh và xông sinh vi thi gian 1
ngày, mt đêm vi nhng lng sinh khác nhau, theo các mu sau:
Mu 1: 0.5kg/t dc liu (Ký hiuM1). Mu 2: 1kg/t dc liu (Ký
hiu M2)
Mu 3: 1.5kg/t dc liu (Ký hiu M3). Mu 4: 3kg/t dc liu (Ký
hiu M4)
Xông sinh mt ngàymt đêm, sau đó ly ra sy  nhit đ 60C cho đn

khô đt đ m<15. Bo qun mu đ nghiên cu tip.
Kt qu thu đc trình bày  bng 2.
- Nhn xét:
Ngu tt khi đã ch c nhun do, b gp ca không b gy nh khi còn
ti.
Ngu tt xông sinh trng hn và nhun do hn ngu tt không xông
sinh.
 nhun do ca ngu tt ph thuc t l thun vi đ thu phn trong
dc liu.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

11
Màu sc ca c 4 lô ngu tt xông sinh vi lng lu hunh khác nhau
nhng đu ging nhau(Xem nh) sau khi sy khô ta không ngi thy mùi lu
hunh. Nh vy bng cm quan ta khó phát hin đc dc liu có xông sinh
hay không.




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

12
Bng 2: T l dc liu khô và mt s ch tiêu  các lô thc nghim
Các ch tiêu
Các m
u


M1

M2

M3

M4

Khi lng mu
ti (kg)
20 20 20 20
 m 
13.2
3
10.1
5
12.3
2
11.
33
Nhit đ sy
60

C
60

C
60


C
60

C
Khi lng khô 5.9 6.1 5.7 5.8
T l  khô/ ti
29.5
0
30.5
0
28.5
0
29.
00
Màu sc
Vàn
g rm
Vàn
g rm
Vàn
g rm

ng rm
 nhun do Do

Do

Do

D

o

2.1.2 Xông sinh vi thi gian khác nhau
Ngu tt sau khi thu hoch làm tng t nh trên, chia thành 4 lô khi
lng mi lô 20kg, xông sinh vi lng sinh nh nhau 1.5kg/t.
Lô 1: Xông sinh 4 gi (M5) Lô 2: Xông sinh 12 gi (M6)
Lô 3: Xông sinh 24 gi (M7)
Sau khi xông sinh đem sy  60C đn đt đ thu phn<15, bo qun
các mu. Kt qu thu đc trình bày  bng 3
Bng 3:T l dc khô và mt s ch tiêu  các lô thc nghim
Các ch tiêu Các mu
M5

M6

M7

Khi lng mu ti
(kg)
20 20 20

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

13
 m(

)
12.33 12.22 10.69
Nhit đ sy

60

C 60

C 60

C

Kh
i l

ng khô(kg)

5.7

6.3

5.3

T l

khô/ ti
28.50 31.50 26.50
Màu sc Vàng
rm
Vàng
rm
Vàng
rm
 nhun do Do Do Do


- Nhn xét:
Mc dù xông sinh vi thi gian khác nhau nhng màu sc ca các lô là
nh nhau.Sau khi sy khô ta cng không ngi thy mùi lu hunh trong dc
liu (xem nh )
2.1.3. Sy  nhit đ khác nhau
Ngu tt sau khi thu hoch cht b phn thân, r sch đt , phi 2 ngày,
đem ra sch, sy  nhit đ 60C (kí hiu mu T1), 70
C(kí hiu T2) , 80C(kí
hiu T3), 100C(kí hiu T4) đn khi đt đ thu phn <15. Bo qun các
mu. Kt qu ghi  bng 4
Bng 4:T l dc liu khô và mt s ch tiêu  các lô thc nghim

Các ch tiêu Các mu
T1 T2 T3 T4
Khi lng mu
ti(kg)
2 2 2 2

 m

10.2
6
12.1
5
13.4
5
14.
03
Nhit đ sy

60

C
60

C
60

C
60

C
Khi lng
khô(kg)
0.46

0.51

0.47

0.5
6

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

14
T l

khô/

ti
23.0
0
25.5
0
23.5
0
28.
00
Màu sc Nâu
ti
Nâu
ti
Nâu
ti

u ti
 nhun do Do
kém
Do
kém
Do
kém
D
o kém

- Nhn xét:
Sau khi ch dc liu có màu nâu ti hn mu xông sinh và không nhun
do bng các mu xông sinh.
2.2.nh lng lu hunh trong ngu tt sau khi xông

2.2.1. nh lng lu hunh trong ngu tt ngay sau khi xông
Ngay sau khi xông xong, các m đc đem đnh lng lu hunh. Ta
có:
a.Kt qu các mu M1, M2, M3, M4 đc ghi  bng 5, hình 1.
Bng 5: Hàm lng lu hunh trong dc liu sau khi xông  các sy
vi lng sinh khác nhau.
Mu M1 M2 M3 M4
 m()
59.74 58.04 61.8
9
62.6
8
Hàm lng
2.88 3.69 6.66

8.44


Nhn xét:
- Hàm lng lu hunh trong dc liu sau khi xông vi lng lu
hunh đem xông t 0.5 kg/t ti 3 kg/t thì hàm lng lu hunh trong dc
liu sau khi xông t l thun vi lng diêm sinh đem xông (Hình 1 )

Hàm lng

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

15


0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
M1
M2
M3
M4


Hình 1: Hàm lng lu hunh sau khi xông  các mu xông vi
lng sinh khác nhau.
b. Kt qu  các mu M5, M6, M7 ghi  bng 6, hình 2.

Bng 6: Hàm lng lu hunh  các mu xông sinh vi thi gian
khác nhau.
Mu M5 M6 M7
 m
61.55 62.78 58.67
Hàm
lng
4.81 5.21 6.13

Nhn xét:

- Hàm lng lu hunh trong dc liu sau khi xông t l thun vi thi
gian đem xông (Hình 2).

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

16

4.81
5.21
6.13
0
1
2
3
4
5
6
7
Hàm lợng
%
M5
M6
M7


Hỡnh 2: Biu biu din hm lng lu hunh trong dc liu sau
khi xụng cỏc mu sy vi thi gian khỏc nhau.

2.2.2.nh lng lu hunh trong ngu tt sau khi sy

Sau khi sy khụ cỏc mu xụng sinh, ta tin hnh nh lng lu hunh
trong cỏc mu xụng sinh c kt qu nh bng 7, v hỡnh 3
Bng 7: Hm lng lu hunh trong dc liu sau khi sy.
M
u

M
1
M
2
M
3
M
4
M
5
M
6
M
7
m
1
4.33
1
2.22
1
1.38
1
2.40
8

.17
1
3.03
1
0.66
Hm
lng
2
.90
3
.66
4
.09
4
.95
3
.61
3
.94
4
.58

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

17
0
2
4
6

8
10
M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7
Hàm lợng
sau khi xông
sau khi sấy

Hỡnh 3:Hm lng lu hunh cỏc mu sau khi xụng v sau khi sy
Nhn xột:
Hm lng lu hunh trong dc liu sau khi sy gim i so vi sau khi
xụng. Lng lu hunh trong dc liu sau khi xụng cng cao thỡ sau khi sy
gim i cng nhiu (Hỡnh 3)
2.2.3. nh lng lu hunh trong cao lng
Ngu tt thng c s dng di dng nc sc hoc ngõm ru hoc
c chit bng cn lm cao lng bo ch cỏc dng thuc khỏc vỡ vy
kim tra chỳng tụi tin hnh nh lng lu hunh trong dch chit bng cn
80 v nc ca ngu tt ó xụng sinh v sy khụ. nh lng mu dc liu
M4 v M1.
Tin hnh: chit 100gam dc liu bng cn v nc. Cụ dch chit ti
cao lng 1:1. em nh lng kt qu thu c nh bng 8 , hỡnh 4.
Bng 8 :Hm lng lu hunh trong cỏc mu cao lng 1:1
Mu M1/
cn
M1/
nc
M4
/cn
M4/
nc
Hm lng lu

hunh
0.14

0.25

0.1
4
0.24


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

18
Nhn xét: Hàm lng lu hunh trong dc liu sau khi sy và lng lu
hunh trong cao 1:1 ca dc liu gim đi hàng chc ln. Và khi chit bng cn
thì d lng lu hunh gim đi so vi chit bng nc 1.7 ln.

0.25
0.14
0.24
0.14
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
M1 M4
ChiÕt níc

ChiÕt cån

Hình 4: Hàm lng lu hunh trong dch chit nc và dch chit
cn (mu M1 và M4)
2.3. nh lng mt s thành phn hố hc trong ngu tt
2.3.1- nh lng đng t do
Tin hành
Cân chính xác khong 1g dc liu cho vào ci s, nghin k. Dùng nc
kéo dn vào bình đnh mc 100 ml, tráng k chày ci và thêm nc va đ
100ml, lc đu, lc qua giy lc, b dch đu, thu ly dch trong.
Pha mu chun:
- Cân chính xác 1g glucoza đã sy khơ  100-105C đn khi lng
khơng đi, hồ tan vào nc ct trong bình đnh mc 100 ml, thêm nc ct đn
vch. Lc đu. Ly 5 ml dung dch này cho vào bình đnh mc 200 ml, thêm
nc đn vch. Lc đu.
- Pha thuc th O.Toluidin
O.Toluidin 8ml
Thiore 0.15g
Acid acetic đm đc va đ 100 ml
Ln lt hút chính xác vào các bình nón theo bng sau:
Hàm lng

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

19
ng
nghim
ng trng


ng
chun
ng th
N
c ct

0.1 ml



DD chun

0.1 ml
Dch lc
0.1ml
TT
O.Toluidin
5 ml 5 ml 5 ml

Trn đu, nút bông và đun cách thu sôi đúng 10 phút. Ly ra làm ngui
bng nc lnh. o mt đ quang  bc sóng =630 nm.
Tin hành làm 8 mu. Mi mu làm 3 ln ly kt qu trung bình ta có kt
qu nh  bng 9.
Bng 9: Hàm lng đng t do trong dc liu  các mu

S
ln thí
nghim
Các mu
T

0
M
1`
M
2
M
3
M
4
M
5
M
6
M
7
Ln 1

2
.64
1
.27
1
.34
1
.25
1
.41
1
.25
1

.40
1
.15
Ln 2

2
.44
1
.45
1
.46
1
.41
1
.45
1
.44
1
.22
1
.23
Ln 3

2
.55
1
.33
1
.53
1

.17
1
.61
1
.35
1
.35
1
.29
Trun
g bình
2
.54
1
.35
1
.44
1
.28
1
.49
1
.35
1
.32
1
.22


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KILOBOOKS.COM

20
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
Hàm lợng %
T0 M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7

Hỡnh 5: Hm lng ng t do trong cỏc mu th
Nhn xột:
Hm lng ng t do trong cỏc mu xụng sinh cú s bin i khụng
ỏng k t 1,22 n 1,49 nhng u thp hn 2 ln so vi mu khụng
xụng sinh (2,54 ). Chng t quỏ trỡnh xụng sinh ớt nhiu nh hng ti hm
lng ng t do trong ngu tt.
2.3.2 nh lng saponin
- Mu th: cõn chớnh xỏc khong 1 gam bt ngu tt, cho vo ci s
nghin k vi cn 80 , tng ớt mt, chuyn vo bỡnh nh mc 100ml. Trỏng
chy ci bng cn 80, thờm cn n vch, lc u, lc ly dch trong.
- Mu chun: cõn chớnh xỏc khong 0.04g acid oleanolic, ho tan trong
cn 80 va 100ml.
- Pha thuc th:
. Dung dch Vanilin 8 . Acid sulfuric 72
Vanilin 800mg Nc ct
28 ml
Cn tuyt i 10ml Acid sulfuric 72

ml
. Thuc th ortho toluidin
O.Toluidin 8ml

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

21
Thioure 0.15g
Acid Acetic va đ 100 ml
- Tin hành: Ln lt hút chính xác th tích các dung dch th và thuc
th cho vào 3 ng nghim to nh bng sau:
ng nghim

ng
trng
ng
chun
ng th

Cn 80
0.5ml
Dd chun
0.5ml
D
ch lc



0.5ml


Dd vanillin
8

0.5ml 0.5ml 0.5ml
Acid sulfuric
72

5ml 5ml 5ml

Trn đu, đun cách thu  60C trong 10 phút. Ly ra làm lnh bng
nc đá. o mt đ quang ca ng chun và ng th đi vi ng trng  bc
sóng =538 nm. nh lng saponin  các mu xông sinh và trng ta có kt qu
trình bày  bng 10.
Bng 10: Hàm lng saponin trong dc liu  các mu kho sát

S
ln
Các mu
T
0
M
1
M
2
M
3
M
4
M

5
M
6
M
7
Ln
1
1
0.08
9
.12
1
0.36
1
0.12
1
0.04
1
0.46
9
.28
1
0.02
L
n
2
9
.48
1
0.20

9
.28
9
.76
9
.78
9
.70
1
0.46
9
.56
Ln
3
1
0.46
1
0.26
9
.96
1
0.20
1
0.30
1
0.06
1
0.14
1
0.38


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

22
Trun
g bình
1
0.01
9
.86
9
.87
1
0.03
1
0.04
1
0.07
9
.96
9
.99

nh lng saponin trong các mu không xông sinh sy  các nhit đ
khác nhau T1,T2,T4 ta có kt qu nh  bng 11.
Bng 11:Hàm lng saponin  các mu không xông sinh

S ln Các mu
T1 T2 T4

Ln 1
10.34 10.00 10.08
L
n 2

9.96 10.20 9.86
L
n 3

10.08

9.84

10.26

Trung
bình
10.13 10.01 10.07
- Nhn xét:
Ta thy hàm lng saponin trong các mu khác nhau không đáng k.
Nh vy lng lu hunh dùng đ sy và thi gian sy không nh hng đn
hàm lng saponin trong dc liu.
2.4-Th đc tính cp ca lu hunh và các mu xông sinh
2.4.1. Th đc tính cp ca lu hunh
Thc hin theo phng pháp Karber
- Tin hành: Pha hn dch lu hunh nng đ 0.032gam/ml, dung môi là
glycerin, cht gây thm là tween 80.
Nhng nhóm 12 chut đc cho ung hn dch lu hunh vi liu tng
dn. Theo dõi và ghi s chut cht trong 3 ngày ta có kt qu nh  bng 12.
Bng 12: Liu đc LD50 ca lu hunh

S
 th
t
L
iu
ung
S

chut
S

chut
S

chut
T
 l %
cht /
z

d

z
d

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

23
(

g/kg)
thí
nghi
m
cht sng tng
s
1

0
.64
1
2
0

0

0


2

0
.96
1
2
2

1
0
1

6.67
1

0
,32
0
.32
3

1
.28
1
2
6

6

5
0
4

0
,32
1
,28
4

1
.92
1

2
6

6

5
0
6

0
,64
3
,84
5

2
.56
1
2
1
0
2

8
3.33
8

0
,64
5

,12
6

3
.2
1
2
1
2
1
2
1
00
1
1
0
,64
7
,04

Trng thái ca chut cht: Tim, phi, gan không có hin tng xung
huyt. Co tht c trn, thành rut cng, có biu hin hút nc vào lòng rut
Vì liu ti đa gây cht 100, nên ta xác đnh LD50 theo công thc
Benrens-Karber:
LD50 = LD100 -
n
dz




Trong đó:
d: khong cách gia hai liu k tip
z:Tr s trung bình chut cht gây bi hai liu k tip
n:s chut trung bình trong mi nhóm
ta có kt qu LD50=LD100-
n
dz


=1.73 g/ kg
2.4.2.Th đc tính cp ca các mu xông sinh
-Chun b dch chit:

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

24
Các sn phm ch bin đc chn đ th là các mu T0, M1, M3, M4
đc sc, gn 3 ln và đc cô thành cao vi t l 5 : 1
Thi gian theo dõi là 3 ngày.
Nu liu ti đa gây cht 100, thì ta xác đnh LD50 theo công thc
Benrens-Karber:
LD50 = LD100 -
n
dz



Trong đó:
d: khong cách gia hai liu k tip

z: Tr s trung bình chut cht gây bi hai liu k tip
n: s chut trung bình trong mi nhóm
s: s chut sng trung bình gia 2 nhóm.
Nu liu ti đa có th cho chut ung mà không gây cht 100 , mà ch
gây cht  50  thì xác đnh LD50 theo công thc Benrens-Schrosser:
LD50 =D1+a
Trong đó
a =
A
B
Ad



)5.0(

d = D2-D1
D1:Liu gây cht ít hn 50 
D2 :Liu gây cht ln hn hoc bng 50 







sdzd
zd
A



 zd

T trên xung D2


 zd +

 sd T D2 xumg







sdzd
zd
B

 zd T trên xung D1


 zd
+

 sd
T D2 xung
d: Hiu gia 2 liu liên tip
z: S chut cht trung bình gia 2 liu


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

25
s: S sng trung bình gia 2 liu
-Tin hành th LD50 ta có kt qu thí nghim sau:

a. Mu T0 : Kt qu ghi  bng 13
Bng 13:Kt qu th đc tính cp ca T0
T
Li
u
ung
g/kg
S

chut thí
nghim
S

chut cht
Tr
ng thái ca chut
cht
100 12 0 Tim, phi, gan không
có hin tng xung huyt.Co
tht c trn, thành rut cng,
có biu hin hút nc vào
lòng rut

150 12 0
200 12 0
250 12 2
Nhn xét:
-Trng thái chut cht ca mu T0 ging vi trng thái chut cht ca
mu diêm sinh, chng t chut cht do d lng lu hunh.
-Vì liu ti đa có th cho chut ung đc không gây cht ti thiu 50
s chut thí nghim nên không tính đc liu LD50

b. Mu M1 : Kt qu ghi  bng 14
Bng 14 :Kt qu th đc tính cp ca M1
T
T
Li
u ung
g/k
g
S
chut thí
nghim
S
chut cht
Trng thái ca chut
cht
1
100 12 0 Tim, phi, gan không có
hin tng xung huyt.Co tht
c trn, thành rut cng, có
2
150 12 0

3
200

12

1


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×