Lịch sử hình thành :
Samsung Electronics (hãng điện tử Samsung) được thành lập năm 1969, là bộ phận lớn
nhất của Tập đoàn Samsung, và là một trong những công ty điện tử lớn nhất thế giới.
Được sáng lập tại Daegu, Hàn Quốc, hãng điện tử Samsung hoạt động tại 58 nước và có
khoảng 280.000 công nhân. Trong phạm vi chuyên đề này nhóm sẽ chú trọng vào phân
tích các hoạt động của SEC tại Hàn Quốc và Việt Nam.
2 Quy mô :
Được coi là một đối thủ cạnh tranh mạnh của Nhật Bản, Thung lũng Sillicon, Đài
Loan và cả các doanh nghiệp nội địa, SEC càng ngày càng mở rộng sản xuất nhằm trở
thành nhà cung cấp bộ nhớ Ram động (DRAM), tủ lạnh, bộ nhớ flash, đầu DVD lớn
nhất thế giới. Hiện nay, SEC đã là một trong những nhà sản xuất dẫn đầu thế giới về
màn hình plasma và điện thoại di động thế hệ 2.
Theo 2 tạp chí Interbrand và BusinessWeek, tổng giá trị của nhãn hiệu Samsung đứng
thứ 19 (19.491 tỷ USD) trong số các tập đoàn toàn cầu năm 2010. Hiện tại, Samsung có
giá trị vốn hóa thị trường 131 tỷ USD, cao hơn giá trị vốn hóa thị trường của cả Sony,
Nokia, Toshiba, Panasonic và LG Display cộng lại.
Sản phẩm :
Hiện tại, Samsung có 16 sản phẩm nổi bật trên thị trường thế giới, bao gồm: DRAM,
TV màu sử dụng ống catốt (CPT, CDT), SRAM, TFT-LCD glass substrates, TFT-LCD,
STN-LCD, tuner, thiết bị cầm tay sử dụng CDMA, TV màu (CTV), màn hình, bộ nhớ
flash, LCD Driver IC (LDI), PDP module, PCB for handheld (mobile phone plates),
Flame Retardant ABS, và Dimethyl Formamide (DMF).
Đánh giá môi trường kinh doanh tại chính quốc và Việt Nam :
4.1.Môi trường vĩ mô :
trưng lao đc đông đúc, đ !"#
$%ng năm g&n đây, dân s'()(*+, ngư
$ /0n đ*ư12345/6 ,7.70u ngư8!0,)9:
8,),;<:=ăm 2010. S>,#?@6 , trong đ/này
đAB(*+*0?@!>c lư1,?):CD=8!0 tăng trưEF"m năng cG(
c đi xuH$Inh đó, nhóm ngưJ/?m đi có thKC
trưLM9:?@@Nc tiêu dùng trong nư+
Trong khi đó, v+6 ,)9;7O0u ngư:F9Pc tăng v+@Nc tăng hơn 1
tri0u ngưi/năm, Vi0t Nam đang có s6 9N$+Q>c lư1ng
lao đ6A6=:(@RS:*@Nc lương trung bT!I)9$U0t Nam
đV"u công ty nư+c ngoài đ&u tư, xây d>@3#:3I
U0W(@$LK!*0c Samsung Electronics đ!X9Y#WZ(@,
[!\=,U\(@,?)t di đ*+*-O48]Z^IU0W(@
Y,3G(9G==Ii thương, giáo dPc… đ"Io
đi"C0n đK#=nư+93Kn. Đ_L0!%" xương
sng như công nghi09_ng, đi0`. Đ_L0:c đ'%FLa
năm 1990 trong lB*>,E%0*bc^=X9C;2(:9=
bc^Ii Đông Á nói chung và Hàn Quc nói riêng đăng hơn b)CdC*>
=$+\=,!0Xp đư1a=(9W\ef\#T
6:O5g^h=bc^Y9G=*01>F9
==It đbc^G(Ci nhà nư+:@<6A!>c tài chính đáng kK
đKi1bc^=C6=(0p. Đi"u này đIo đi"C0n thúc đj#=
36=(0p trong nư+c, trong đó có Samsung, có thêm nhi"%k
ưE%*'%ng bư+F?#*R*"0
U0t Nam là nư+0p lâu đ:$@IG(CU0W(@
;X9*=09:*,(#!@,09MUT
*X#:0p đi0` đCđư1c quan tâm đúng mN*=%ng
năm trư+c đây. Khi chính phG@E`( trư: trưng đi0`U0W(@
(nh chóng rơi vào tay các doanh nghi0p nư+c ngoài trong đó có Samsung.
Samsung đLX6Png chính sách ưu đ trong giai đoI@E`(G(
U0t Nam, đ&u tư mI*=U0W(@*l trư^=TđC=(
RCmX:0G(U0W(@<CD@:G#$*",`6P
0 hơn là s?)0$0(#:9G đang có nh%G
trương khuyC6=(0p đ&u tư nhi"u hơn cho R&D. Vi0W(@
9 CV,?)9)9:@(#"G(Cm sư Vi0W(@g không
thua kém các nư+C3:$U0t Nam là điKm đn lí tưEng cho các công ty đa
qu(@@E@Ing lư+bc^(=&u. Trư+ đó, năm 2010,
Công ty Đi0`Z(@,U0W(@nZ(@,o*a(!@!pL(=9<
0@Z(@,q]Z: giá 62.000 đô la Mm cho Khoa Đi0`Upn thông,
ĐIRH3C=(Wi (HUST). Đây đư1c xem như là bư+c đ&=6>3
!X9 @bc^G(Z(@,IU0W(@
Văn hóa Hàn Quc luôn hư+ng đn hàng trong nư+$Z(@,)t đư1c
ngưc ưa chu*E"@>=G(RCXp đoàn này
đ*ư12(%ng đGWXH?n đKE@=%ng thương hi0u
đư1Lt đ")$+=!B*>c chip đi0`, đi0=Ii di
đ*@T9rng. Đây c!DC3L0*+i văn hóa cG(U0t Nam,
ngưU0t không có xu hư+6s:X@C)t lư1,?9j@
G(@,@_i đ(C(CD@Tư+=T @!Ga
ngưU0*t6s=Ii hơn. Nh)t là đ*+i ngành đi0`, chưa
có công ty đi0`U0W(@=')t lư1t đáp Nng đư1&G(
trưUT*Xy, con đư93K=%ng công ty đi0`U0W(@<
)"u khó khăn, c<Z(@, đE thành thương hi02\Ga
ngưU0
4.1.3 Yếu tố kinh tế - tài chính :
Hàn Quốc nằm trong số 25 nền kinh tế đứng đầu về xếp hạng môi trường kinh doanh.
Thực tế, sau khủng hoảng tài chính châu Á 1997, Hàn Quốc đã "xốc" lại toàn bộ hệ
thống doanh nghiệp cũng như các quy trình thủ tục. Chỉ trong một thời gian ngắn, nền
kinh tế Đông Á này loại bỏ 6 nghìn trong tổng số 12 nghìn văn bản quy định về thủ tục
hành chính. Với nền kinh tế thị trường năng động, Hàn Quốc đã sớm trở thành quốc gia
phát triển với GDP >20.000 USD. Có thể nói không có quốc gia nào gặt hái được nhiều
tiến bộ trên các lĩnh vực kinh tế, xuất khẩu, văn hóa và cả vị thế đất nước nhiều như
Hàn Quốc trong thập kỉ vừa qua. Điều này đã đem lại thuận lợi rất lớn cho hoạt động
kinh doanh của các công ty và doanh nghiệp tại chính quốc.
4.1.4. Môi trường ngành :
- Đ*+i ngành đi0`, thư')"u đGI(*+",?
9j@=3)(*"TN!t6P(#'3C3:
,?9j@G(##)*+,?9j@G(%#C3^=
*X#:*0(X9G(%#@+i là tương đ6p6(#=
?(X9!))p. Đi"C0&=,>(X9!!Xp
đư1@Ing lư+9 9,?9jm và có không gian đK9P*P=*0L3
!J. Do đó, s>I(!!@I@u*CAI,>C3L0%(
3,?9j@:6tn đ8!0!1X<$6=(n9=v@(o!
ương đ)p (trong trư19#!:.5o
- =*<*ăm trE!Ii đây, Samsung đang ph?i đ@_*+wI!1
X#LM9x_6s*tn thu đư1!1Xa3L9X,?
),?9j@L36tn, TV và đi0=Ii di đng nhưng Samsung đang thua li
=!B*>,?)3@_(6Png khác như tG!Inh, máy đi"<(*
@3#_yY3,?)t nư+c ngoài, điKT!c, đ=(đ
3,?9j@'3J hơn nhi"*!@X9 trư6=R
X6Png đư1A 3JG(@T
4.2. Môi trường bên trong :
4.2.1. Văn hóa tổ chức
1 Triết lý của Samsung:
Triết lý quản lý của Samsung : “Tài năng, sự sáng tạo và cống hiến của nhân
viên chúng tôi là nhân tố then chốt cho sự nỗ lực và những bước tiến dài
trong công nghệ mà chúng tôi làm được tạo nên tiềm năng vô hạn để đạt được
chuẩn mực cuộc sống cao hơn ở khắp mọi nơi”.
Samsung Việt Nam : “ cống hiến tài năng và công nghệ nhằm tạo ra các sản
phẩm và dịch vụ siêu việt, bằng cách đó đóng góp cho một xã hội toàn cầu tốt
đẹp hơn”.
4.2.1.2. Giá trị thương hiệu:
Từ một nhãn hiệu quê kệch, rẻ tiền và chỉ được bán tại các cửa hàng giảm giá,
nhưng với những chiến lược kinh doanh hiệu quả và những bước đột phá,
khiến Samsung vươn lên thành một trong những thương hiệu có giá trị tăng nhanh
nhất gần đây.
4.2.2 Khả năng nghiên cứu và phát triển :
Samsung đặt R&D làm tâm điểm cho tất cả những việc mình thực hiện. Samsung coi
việc chú trọng đầu tư vào việc nghiên cứu và phát triển là một phương cách quan trọng
để đối đầu với môi trường kinh doanh đầy mạo hiểm và thương trường kinh doanh ngày
càng khốc liệt. Mỗi năm công ty đầu tư ít nhất 9% lợi nhuận từ bán hàng cho những
hoạt động của viện R&D. Điều đó có thể giải thích cho việc Samsung luôn giữ vị trí dẫn
đầu về tiêu chuẩn công nghệ và bảo mật tài sản trí tuệ.
4.2.3.Yếu tố nhân lực
4.2.3.1 Chế độ công khai thu nạp nhân tài:
Doanh nghiệp Hàn Quốc sớm đã thịnh hành kinh doanh theo phương thức gia tộc nhưng
Tập đoàn Samsung dẫn đầu tiến hành chế độ công khai thu nạp nhân tài. Những người
này hiện đã trở thành trụ cột của tập đoàn thúc đẩy sự nghiệp của tập đoàn phát triển
mạnh mẽ. Chế độ này liên tục duy trì đến nay. Ngoài giới kinh tế, giới học thuật ra,
Samsung còn thu hút những quan chức của Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng… đã nghỉ hưu,
rồi còn chú trọng thu hút nhân tài nước ngoài, cho họ cơ hội phát triển tài năng.
4.2.3.2 Chế độ bồi dưỡng nhân tài:
xii năm tXp đoàn Samsung đ&u tư vào vi0LAi dưz:3=6P (=+
444]Z^:)p đôi xí nghi09WXH?s!=I:)9L(xm*Y {
Z(@,C;' @3=6PLAi dưz *$@<'đI
R**0$NLAi dưz (=)9
Samsung Việt Nam cũng đã thực hiện các chương trình trao đổi kỹ sư và kỹ thuật
viên ra nước ngoài nhằm nâng cao tay nghề và trau dồi kiến thức trong khu vực,
tạo điều kiện cho tất cả các nhân viên tham gia vào các khóa học đào tạo tiên tiến
nhất ở cả trong và ngoài nước
4.2.4.Văn hóa doanh nghiệp:
4.2.4.1 Những yếu tố văn hóa truyền thống giúp các nhà quản trị Samsung ở Hàn
Quốc thành công trong việc quản lý và điều hành công ty:
Q<>=6 c: đây là y@%2?Z(@,Ec
đ6>a vào đK đ"(3Cj0=*02?!kA !>*%ng
ngưc đ!@*02$@T
YGBa gia đT*32?!k\=!i gia trưEXp đoàn kinh
doanh Samsung đ"6=a đTư,3!X9*X60G(R9xNc
đ9)_u*\=NLXc đIo nên môi trư!$C_u
hơn các công ty thành viên c<!I
H/9Xn cá nhân: Ngư/F!'F&!@*0)t cao,
luôn đi ,+@*"p
Đ"(=!<đây là nguyên t|c đư16#Ta xưa đ(#*?
tương lai c*X#W'E@,>(@C||G(%ng ngưi
công nhân đ*+#
4.2.4.2.Văn hóa doanh nghiệp ở Việt Nam:
NgưU0W(@'F&!@*0X9K)CD@}!@*0X9K:R
9 (*0PK, thư(#?K(:I*(I@$02?
*0c đem lIi thưC
NgưU0t Nam có xu hư+3X30@
U0t Nam đư1c đánh giá là nư+'C=?32#"#C3!+*+,!0u
đnh lư1ng là 70, đi"#!@I*0c trao đ/F%()9$*
)p dư+:6tn đ02?=It đ6=(09L?@
Y' @!k3L)t đnh: Thích đư1!@*0c trong môi trư'"2#
9Im, nên ngưU0t Nam thư,3I=)CD@:C%kưE
23Cd!I
,>|L'*+#}%+2?!k)9@(#?
3!=ITđơn gi?6p6#Kai!@#,(i
!@C3:R,~,LSi!@=•@TL đ`L)t công, có nơi
khác chào mi lương cao hơn…
. Đánh giá hoạt động kinh doanh của Samsung:
5.1.Tại Hàn Quốc :
Samsung Electronics là công ty đi0` hàng đ&G(P,EG(
#I•@EZ(@,=e:Z\=!Z(@,G#,?)*
N@33LL36t:3L\TCmX,*
#"^(@P,?)G(#)t đa dI@\@=#9,:U:
L&@(#:QY^:!(9=9:@3#y
Z(@, !@*6P điKT=%6=(0p có bư+
?#*R6>(*="?G(,>,3I=H? C9?i là quê hương
cG(3@ICmX,, nhưng Samsung đNng đ&+0(#
=*0C(3'02?3>@+)G(3@Ing đó.
B•,>,3I=G(@T:@ii năm Samsung tung ra th trư44@t@
đi0=Ii di đ@+i, trong khi đG đáng kKG(Z(@,!W=C(-nơi sinh
ra phát minh này-ch;Io ra đư14@t@@+2?#0*#)
93a*0c đ&u tư mI@uG(Z(@,*=3bc^I2
U0$N*93KZ(@,L(=A@- @EC
*+(W%ng trung tâm này đư1(=0@*P#K%ng tài năng xu)
,|):C3@93%ng xu hư+0@+)E các nư+c này, và
mang đ%0i ưu thi>=,
Ngoài ra, Samsung đã thành lập phòng thí nghiệm Thiết kế đổi mới, một viện nội
bộ giảng dạy và nghiên cứu về thiết kế. Samsung cũng khai giảng các khóa đào
tạo toàn diện dành cho tất cả các nhân viên thiết kế của công ty để họ có thể học
hỏi những xu hướng mới nhất trong ngành thiết kế, cũng như các khóa học về
nghiên cứu lao động và cơ khí.
Căn cN*=&93KC:Xp đoàn c<@E€R*0G!B•
•@@Pc đích bAi dưz,33=7.4 *$2?!k(=)9G(Xp
đoàn. Thông qua vi0|RX9@3 *$ó đư12(
N*+&I(2 đK|!1=I(
2
W•m nâng cao môi trư!@*0c, đK #6>@/N*%@Inh và
đáng tin cXy, ban đi"G(đi0` Samsung đ; đI=!X9@
‚Yương trTơi làm vi0#0*‚a năm 1998. Năm 2003, chương trTđ
đư1#"n đi thông qua toàn thKXp đoàn Samsung. Năm 2006, 9 công ty dư+
*G(đi0`Z(@,:743E nư+=*46=(09
E nư+c ngoài đư1L3=Nc đư1N6Png chương trT#
Năm 1995, Samsung gi+0u Social Contribution Corps đKC#C
*$(@(6*Png đAZ3C#a đó mE3@
@w#0$C|9c, đư1c đi"LE3#$(9V
!1W *$G(#,`6P#$@*Cm năng cG(@TđK
đóng góp cho cng đAng đa phương, và mii nhân viên đóng góp trung bT4
=36>3ng đA("u năm, Samsung cng đ'%ng đóng
góp đáng kK=)"*0L?=:9<ưng bày và triK!@E
*"2(C3U0L?=0X0n đIi Samsung sưu
t&@:L?=2?n và trưng bày các tác phj@0X0n đIi và đương đIG(
c và nư+=:=(<U0L?=Z(@,I
c, đón các em thiu nhi đn vui chơi khám phá th+i nơi các em đang
s
5.2.Tại Việt Nam :
\=C?o sát các thương hi0u hàng đ&U0t Nam năm 2010 do Nielsen th>
0n, Samsung đNN=!B*>c đi0=I6i đ:NO=@?
@3#l*N 3 trong các thương hi0*"(6P}2? này đIt đư1
!6==It đC6=(Ga Samsung đđư1>0)02?:=
( Z(@,< đư1@pX9Cj=L#$!0:*Xt tư bán
thà9j@:!C0*3L9X9P1 mà trong nư+c chưa s?)t đư1
==It đ,?):!|p ráp đi0=Ii di đ=*<.ăm, kKa
3ƒ44„
=It đ G( Z(@, I U0 W(@ A@ =It đng: Công ty đi0 `
Z(@,U(#$,?)3@_t hàng đáp N&F$P trong
nư+c có nhà máy đ_I9A@*#WZ(@,[!\=,
*0W(@nZ[Uo#$,?)@_t hàng đi0=Ii di đ•@9P*P)
Cju có nhà máy đ_IH|WZ[U2#"CK@,=3G(Z(@,
U(
5.2.1.Công ty Điện Tử Samsung Vina
Năm 1996, Công ty Đi0`ZfxZ]WgnZ[Yo!$6=(*+Y#
Y/9&…[n…[†ZYo!Xp Công ty Đi0`ZfxZ]WgU…Wf*+*n đ&u tư
43 tri0u USD, đ_@3#I9AYxY3,?9j@G(
#G#*"
Đi0` : Tivi màu, đ&^U^:@3#2(#CmX,:@3#\Ixh*0
6@3#=@\\(\
ĐA(6PG!I:@3#_t, đi"<(0t đ
Đi0=Ii di đ*+CK63(*3lnh năng ưu vi0
Ys*+%i!>c trong kinh doanh, Samsung Vina luôn đ_@PF$(@
(*=3=It đ'=ng đAng như thK thao, văn hóa và xE
U0t Nam lên hàng đ&
5.2.2.Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam (SEV).
W=@3#,?)EhYxGa công ty Đi0n tư Vina trên, Samsung
Electronics c<đ&u tư thêm 700 tri0u USD đK #6>@@3#,?)t
đi0 =Ii di đ W @3# ,E % G( # W Z(@,
[!\=,U0W(@nZ[Uo•@I}YW$h=…:$:$h=:H|
W:445*n nư+= SEV đư1c xem là điKm đ&u tư chin lư1G(
Z(@,
Z[U!@3#,?)t đi0=IZ(@,'2@!+N$+
*+0@ *PN3,?9jm ĐTDĐ cho th trư= &G(
Z(@,*6> đ,uE@3#,?)t đi0=Ii di đng hàng đ&
G(Z(@,$=&*!@=%@3#G!>)p
đi0=I=+G(#
SEV đE@9&G(iN=&= đi0
=Ii di đGa Samsung và đang th>0*0)9,?9j@(=)9
63@3€x(6\U\(@•(=+ \=,!0G(Y#W
Z(@,[!\=,U0t Nam (SEV), tính đ2kƒ4:3)Cju
đi0=IGa SEV đI:O8]Z^8R)Cj@+„-:5/
, lư1,?9j@
Năm 2010, trong t/,O6=(09:)93!C0:9PC0
=@3#,?)t đi0=IZ(@,U0W(@T'+)9!
E trong nư+:.!E nư+=#$:=8!0)9!:9P
C0i đ(T, lư16=(09G(U0W(@&n như là không có, chG
#;!36=(09)9L(=LT*)Qk6=!099P
1G(U0W(@93K<)X@:36=(09,?)!C0n
đi0`G(U0W(@ng chưa phát triKH? 36=(0p khi đ&u
tư vào lB*>#C3G=*Tđ<S9?'*!+:i gian đ&u tư
lâu dài, ph?$N:w@<:@!ư1CmXt cao. Do đó, 3
)9!C0:9PC0G(U0t Nam đ"u chưa đáp đư13F$jCmXt
mà Samsung đ_t ra, hàm lư1CmX=3,?9j@9P1G(6=(
09<))9*#:*TC,`6Png đư1
W%0@+)G(Z(@,ng đđư1`0@E SEV, đK
:,uN6PE3@3#C3$=&#T,?)t
đi0=II)? các nư+$+i đ">0\=2#j
Z?9j@I=('Kng nhau nhưng vi0CK@,=3)t lư1G(
@3#Z(@,U0W(@0n nay chưa tL•#@MIc như
nhXp hàng đ&*=)t lư1CD@n*T#3Jo:!i(=3$6 ##"
!+n6=(#"*0396PCD@o*,3CK@,=3)t lư1ng
đ&(!S:)9Xn đK9j@'8!0!i(=( trư
0n nay SEV đang đư1KC(@C099N19G(
Z(@,nZ(@,Y=@9!\o:*+(@3#,?)t pin đi0=I*@3#
VLPng đđư1c SEV đưa vào hoIt đ=@3#,?)t ĐTDĐ.
Ys*+i đó, k=I,?)@3#?:!(9=9ng đđư1!X9
W•m đj#@I,?9j@( trưng, ngoài FPT Mobile đang nhX9
9i đ2#":Z(@,ng đ!X9@2(0*+9 9
@+!Y#hV3:09 9i hơn 3.000 m_F$6s
ANNUAL REPORT OF SAMSUNG ELECTRONICS COMPANY
CONSOLIDATED FINANCIAL STATEMENTS OF
SAMSUNG ELECTRONICS CO., LTD. AND
SUBSIDIARIES
INDEX TO FINANCIAL STATEMENTS
Page
Auditor’s Review Report 1 - 2
Consolidated Financial Statements
Consolidated Statements of Financial Position
3 - 5
Consolidated Statements of Income
6
Consolidated Statements of Comprehensive Income
7
Consolidated Statements of Changes in Equity
8 - 11
Consolidated Statements of Cash Flows
12 - 13
Notes to the Consolidated Financial Statements
14 - 42
Auditor’s Review
Report
To the Board of Directors and Shareholders of
Samsung Electronics Co., Ltd.
Reviewed Financial Statements
We have reviewed the accompanying interim consolidated financial statements of
Samsung Electronics Co., Ltd. and its subsidiaries (collectively referred to as the
“Company”). These financial statements consist of consolidated statement of
financial position of the Company as of March 31,
2011, and the related consolidated statements of income and comprehensive income,
changes in equity and cash flows for the three-month then ended March 31, 2011 and
2010, and a summary of
significant accounting policies and other explanatory notes.
1
8
Management's Responsibility for the Financial Statements
Management is responsible for the preparation and fair presentation of these
consolidated financial statements in accordance with the International Financial
Reporting Standards as adopted by the republic of Korea (“K-IFRS”) 1034, Interim
Financial Reporting and for such internal control as management determines is
necessary to enable the preparation of consolidated financial statements that are
free from material misstatement, whether due to fraud or error.
Auditor's Responsibility
Our responsibility is to issue a report on these consolidated financial statements based
on our reviews. We conducted our reviews in accordance with the quarterly and semi-
annual review standards established by the Securities and Futures Commission of the
Republic of Korea. A review of interim financial information consists of making
inquiries, primarily of persons responsible for financial and accounting matters, and
applying analytical and other review procedures. A review is substantially
less in scope than an audit conducted in accordance with auditing standards generally
accepted in the Republic of Korea and consequently does not enable us to obtain
assurance that we would become aware of all significant matters that might be
identified in an audit. Accordingly, we do not express an audit opinion.
Conclusion
Based on our reviews, nothing has come to our attention that causes us to believe the
accompanying interim consolidated financial statements do not present fairly, in all
1
9
material respects, in accordance with the K-IFRS 1034, Interim Financial Reporting.
2
0
We have audited the statement of financial position of the Company as of December
31, 2010, and the related statements of income and comprehensive income, changes in
equity, and cash flows for the year then ended, in accordance with auditing standards
generally accepted in the Republic of Korea. We expressed an unqualified opinion on
those financial statements in our audit report dated March 2,
2011. The statement of financial position as of December 31, 2010, presented
herein for comparative purposes, is consistent, in all material respects, with the
above audited statement of financial position as of December 31, 2010.
Seoul, Korea
May 20, 2011
(In millions of Korean Won, in thousands of U.S dollars (Note 2.1))
Not
es March Decem
ber March Decem
ber
201
1
2010 2011
201
0
Assets
Current Assets
Short-term financial
9,826,551
11,529,392
8,875,136
10,413,1
Available-for-sale financial
805,077
1,159,152
727,129
1,046,9
Trade and other receivables
19,960,474
21,308,834
18,027,885
19,245,6
Advances
1,298,447
1,302,428
1,172,730
1,176,3
Prepaid expenses
2,395,364
2,200,739
2,163,443
1,987,6
Inventories
4
14,176,330
13,364,524
12,803,766
12,070,5
Other current assets
785,681
746,101
709,612
673,86
Total current assets 60,957,076 61,402,589 55,055,163 55,457,
5
41
Non-current assets
Available-for-sale financial
5
3,025,544
3,040,206
2,732,608
2,745,8
Associates and joint ventures
6
8,663,075
8,335,290
7,824,309
7,528,2
Property, plant and
7
55,182,116
52,964,594
49,839,339
47,836,5
Intangible assets
8
2,871,403
2,779,439
2,593,391
2,510,3
Deposits
680,033
655,662
614,192
592,18
Long-term prepaid expenses
3,451,869
3,544,572
3,117,656
3,201,3
Deferred income tax assets
1,194,209
1,124,009
1,078,585
1,015,1
Other non-current assets
506,830
442,383
457,758
399,55
Total assets 136,532,155 134,288,744 123,313,001
121,286,799
Samsung Electronics Co., Ltd. and its subsidiaries
CONSOLIDATED STATEMENTS OF FINANCIAL POSITION
(In millions of Korean Won, in thousands of U.S dollars (Note 2.1))
N o t
es March D ece m
b er March D ece m
b er
2011
KRW
2010
KRW
2011
USD
2010
USD
Liabilities and Equity
Current liabilities
Trade and other payables
16,659,217 16,049,800 15,046,258 14,495,845
Short-term borrowings 7,925,482 8,429,721 7,158,130 7,613,549
Advance received 882,677 883,585 797,215 798,036
Withholdings 1,378,211 1,052,555 1,244,771 950,646
Accrued expenses 4,696,615 7,102,427 4,241,885 6,414,764
Income tax payable 1,683,882 2,051,452 1,520,847 1,852,829
Current portion of long-term
borrowings and debentures
9, 10 531,138 1,123,934 479,713 1,015,114
Provisions 11 3,973,190 2,917,919 3,588,503 2,635,404
Other current liabilities
306,168 333,328 276,526 301,054
Total current liabilities 38,036,580 39,944,721 34,353,848 36,077,241
Non-current liabilities
Long-term trade and other payable
s 972,398 1,072,661 878,250 968,805
Debentures 10 584,991 587,338 528,352 530,471
Long-term borrowings
9
2,506,179 634,381 2,263,529 572,960
Retirement benefit obligation 694,802 597,829 627,531 539,947
Deferred income tax liabilities 1,737,112 1,652,667 1,568,923 1,492,654
Provisions 11 346,325 295,356 312,794 266,759
Other non-current liabilities
155,014 154,700 140,004 139,722
Total liabilities 45,033,401 44,939,653 40,673,231 40,588,559
(In millions of Korean Won, in thousands of U.S dollars (Note 2.1))
Not
es March Decem
ber March Decem
ber
of the parent
2011
KRW
2010
KRW
2011
USD
2010
USD
Equity attributable to owners
Preferred stock
13
119,467 119,467 107,900 107,900
Common stock
13
778,047 778,047 702,716 702,716
Share premium 4,403,893 4,403,893 3,977,505 3,977,505
Retained earnings
14
86,972,979 85,014,550 78,552,185 76,783,372
Other component of equity
15
(4,971,634) (4,726,398) (4,490,278) (4,268,784)
Non-controlling interests 4,196,002 3,759,532 3,789,742 3,395,531
Total equity 91,498,754 89,349,091 82,639,770 80,698,240
Total liabilities and equity
136,532,155 134,288,744 123,313,001 121,286,799
The accompanying notes are an integral part of these consolidated financial
statements.