BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN ĐỊA LÝ
============
ĐỖ THỊ VÂN HƢƠNG
NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN
SINH KHÍ HẬU VÙNG ĐÔNG BẮC VIỆT NAM CHO
PHÁT TRIỂN MỘT SỐ CÂY TRỒNG NÔNG, LÂM
NGHIỆP CÓ GIÁ TRỊ KINH TẾ
Chuyên ngành : Địa lý Tài nguyên và Môi trƣờng
Mã số : 62 44 02 19
LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÝ
Hà Nội - 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN ĐỊA LÝ
============
Đỗ Thị Vân Hƣơng
NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN
SINH KHÍ HẬU VÙNG ĐÔNG BẮC VIỆT NAM CHO
PHÁT TRIỂN MỘT SỐ CÂY TRỒNG NÔNG, LÂM
NGHIỆP CÓ GIÁ TRỊ KINH TẾ
Chuyên ngành : Địa lý Tài nguyên và Môi trƣờng
Mã số : 62 44 02 19
LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÝ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. Nguyễn Khanh Vân
2. TS. Đỗ Hữu Thƣ
Hà Nội - 2014
LỜI CAM ĐOAN
Nghiên cứu sinh
i
LỜI CẢM ƠN
cô
Trong quá trình hoàn thành l
- V
-
Tác giả
Đỗ Thị Vân Hƣơng
ii
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU 1
1. TÍNH CP THIT CA LUN ÁN 1
2. MC TIÊU CA LUN ÁN 2
3. NHIM V CA LUN ÁN 2
4. GII HN VÀ PHM VI NGHIÊN CU CA LUN ÁN 3
5. NHNG LUM BO V 3
6. NHM MI CA LUN ÁN 1
C VÀ THC TIN CA LUN ÁN 1
TÀI LIU 5
9. CU TRÚC CA LUN ÁN 2
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN SINH KHÍ HẬU
CHO PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP 3
1.1. KHÁI NI 3
1.1.1. Khí hu và khí hu ng dng 3
1.1.2. Sinh khí hu 5
1.2. TNG QUAN LCH S NGHIÊN CU SINH KHÍ HU THM THC VT T
NHIÊN 6
1.2.1. Nghiên cu sinh khí hu trên th gii 6
1.2.2. Nghiên cu sinh khí hu Vit Nam 15
1.3. CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU V CÂY TRNG NÔNG, LÂM NGHIP 170
1.4. MT S H THNG PHÂN LOI, PHÂN KIU SINH KHÍ HU THM THC
VT VIT NAM 19
1.5. LÝ LUN CHUNG V U PHC V PHÁT
TRIN SN XUT NÔNG LÂM NGHIP 270
1.5 tài nguyên sinh khí hu 270
1.5n sn xut NLN 292
1.5. ca viu phc v phát trin sn xut nông lâm nghip 347
1.6. U 37
TIU K 47
Chƣơng 2: ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VÀ TÀI NGUYÊN SINH KHÍ HẬU VÙNG ĐÔNG BẮC 58
2.1. CÁC NHÂN T HÌNH THÀNH VÀ N TÀI NGUYÊN SINH KHÍ HU 58
2.1.1. Các nhân t t nhiên hình thành khí hc 58
2.1.2. Các yu t kinh t - xã hi n khai thác, s dng hp lý tài nguyên sinh khí hu
c 9
2.2. TÍNH CHT VÀ QUY LUT PHÂN HÓA CA KHÍ HC 70
2.2.1. Tính cht chung 70
2.2.2. Các quy lut phân hoá khí hu 72
2M KHÍ HU VÀ TÀI NGUYÊN SINH KHÍ HC 14
2.3.1. m, tài nguyên bc x, mây, nng 14
2.3.2. m, tài nguyên gió 15
2.3.3. m, tài nguyên nhit 77
2.3.4. m, tài nguyên - 1
2.3.5. Các hing thi tic bit 83
iii
2.4. THÀNH LP B SINH KHÍ HU THM THC VT T NHIÊN VÙNG
C Error! Bookmark not defined.5
2.4.1.
4
2.4.2. H thng ch tiêu phân loi sinh khí hu c 86
2.4.3. Các kiu và lo
92
2.4.4. Thành lp b sinh khí hu thm thc vt t nhiên tnh Thái Nguyên, L
huyn Sa Pa, tnh Lào Cai 93
2. 5. TÍNH THNG NHT, MI QUAN H NHÂN-QU GIU KIN SINH KHÍ HU VI
PHÂN B THM THC VT T NHIÊN C 102
2.5.1. Phân hóa không gian ca sinh khí hu - thm thc vt t c 103
2.5.2. Din th sinh thái thm thc vt rng 110
TIU K 111
Chƣơng 3: ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN SINH KHÍ HẬU VÙNG ĐÔNG BẮC CHO
PHÁT TRIỂN MỘT SỐ CÂY TRỒNG NÔNG, LÂM NGHIỆP 113
M SINH THÁI CÂY TRNG NÔNG LÂM NGHIP 113
m sinh thái cây lâm nghip 37
m sinh thái cây công nghip c liu 115
3.2. B SINH KHÍ HU - TH NG TNH THÁI NGUYÊN, L L
1:100.000), HUYN SA PA, TNH LÀO CAI (T L 1:50.000) 121
3.2.1. Nguyên tc, h thng ch tiêu phân loi b sinh khí hu-th ng 121
3.2.2. Mô t b sinh khí hu - th ng tnh Thái Nguyên, tnh Ln Sa Pa,
tnh Lào Cai 122
ÁNH GIÁ M THUN LI TÀI NGUYÊN SINH KHÍ HU CHO PHÁT TRIN
MT S CÂY TRNG NÔNG LÂM NGHIP CÓ GIÁ TR KINH T 122
3.3.1. Các ch 122
c Vit Nam cho phát trin keo lai. 123
3.3.3. ánh giá thích nghi sinh thái SKH-TN tnh Thái Nguyên cho phát trin cây chè trung du 125
3.3.4. ánh giá thích nghi sinh thái SKH-TN tnh Ln cây hi 58
3.3.5. ánh giá thích nghi sinh thái SKH-TN huyn Sa Pa, tnh Lào Cai cho phát trin cây
tho qu 62
NG S DNG HP LÝ TÀI NGUYÊN SINH KHÍ HU CHO PHÁT TRIN
CÁC CÂY TRNG NÔNG, LÂM NGHIP CÓ GIÁ TR KINH T C 69
khoa hc và thc tin cng s dng hp lý tài nguyên sinh khí hu cho
phát trin nông lâm nghip 69
3.4.2. xut s dng hp lý tài nguyên SKH phát trin mt s loi cây trng c th
c 71
xut mt s gii pháp phát trin bn vng cây trng nông lâm nghip v
Bc Vin hin nay 74
TIU K Error! Bookmark not defined.
KT LUN VÀ KIN NGH 148
TÀI LIU THAM KHO I
iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
Từ viết tắt
Kí hiệu viết tắt
1
BVMT
2
DTTN
3
4
5
6
HLS
7
KHNN
8
KTTV
9
-
KT-XH
10
11
Nông lâm
NLN
12
PTBV
13
PTSX
14
RKTX
15
SKH
16
SDHL
17
Tài nguyên thiên nhiên
TNTN
18
TNKH
19
TTV
20
VQG
v
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
Bng 1.1: Phân cp m thích nghi 31
Bng 1.2m và bc trng s ca ch 32
Bng 2.1t s dn 01/01/2011) 6
Bng 2.2: Din tích rng t nhiên, rng trng, t l che ph phân theo cp tnh 8
2.3:
u t -tây 13
2.4: C 6
2.5: Ch tiêu
7
2.6:
Nam 8
2.7:
9
Bng 2.8: H thng ch tiêu sinh khí hu thm thc vt t
10
Bng 2.9: Mô t m chung ca các kic 11
Bng 2.10: Các loi sinh khí hu c - Din tích và s ln xut hin 13
Bng 2.11: H thng ch tiêu sinh khí hu tnh Thái Nguyên 16
Bng 2.12: H thng ch tiêu sinh khí hu tnh L 20
Bng 2.13: H thng ch tiêu sinh khí hu huyn Sa Pa - tnh Lào Cai 24
Bng 2.14: Din tích các kiu thm thc vt t nhiên vùng c Vit Nam
ngun gc phát sinh) 30
Bng 2.15: Thng kê ph dng sng ca các loài thc vt ti mt s c 32
Bng 3.1: Yêu cu sinh thái cây keo lai 39
Bng 3.2: Quan h gi phân b sng búp chè 40
Bng 3.3: B i vi cây keo lai (Acacia
hybrid) 50
Bng 3.4: B i vi i vi cây chè trung
du (Theacea - Camellia Sinensis) 55
Bng 3.5. Khom gia các m thích nghi i vi cây chè trung du 56
Bng 3.6. Phân hng m thích nghi ca các SKH-TN i vi cây chè trung du 56
Bng 3.7: B i vi cây hi 60
Bng 3.8: Khom gia các m thích nghi i vi cây hi 60
Bng 3.9: Phân hng m thích nghi ca các SKH-TN i vi cây hi 62
Bng 3.10: B s thích nghi sinh thái 65
Bng 3.11: Khom gia các m thích nghi i vi cây tho qu 66
Bng 3.12: Phân hng m thích nghi ca các SKH-TN i vi cây tho qu 66
vi
Bng 3.13: Phân hng m thích nghi ca các SKH-u kin lp ph thc vt
i vi cây tho qu 68
Bng 3.14: Phân tích hin trng din tích các nhóm cây trng c vi kt
qu ch cây trn 2020 71
Bng 3.15: Thng kê hin trng din tích, quy hoch, dii
cây trc các tnh Thái Nguyên, L142
Bng 3.16ng phát trin mt s cây trng NLN có giá tr kinh t 143
Bng 3.17: Mt s mô hình kinh t n cây trng NLN 77
DANH MỤC HÌNH
Mở đầu
Hình 1
3a
Chƣơng II
Hình 1.1
7
Hình 1.2
(Buduko, 1948)
13
Hình 1.3
31
Hình 1.4
nghi -TN
36
Hình 1.5
43a
Chƣơng II
Hình 2.1
51a
Hình 2.2
58a
Hình 2.3
58b
Hình 2.4
58c
Hình 2.5
59a
Hình 2.6
64
Hình 2.7
64
Hình 2.8
67
Hình 2.9
69
Hình 2.10
00
78a
Hình 2.11
i
79
Hình 2.12
80a
vii
Hình 2.13
1: 500 000
92a
Hình 2.14
96a
Hình 2.15
98a
Hình 2.16
1: 50 000
101a
Hình 2.17
110
Chƣơng III
Hình 3.1
-
122a
Hình 3.2
-
122b
Hình 3.3
- -
122c
Hình 3.4
125a
Hình 3.5
-
128a
Hình 3.6
- th
132a
Hình 3.7
- -
136a
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Đặc điểm kinh tế - xã hội vùng Đông Bắc
D
H
g 4
C
H
Phụ lục 2: Các đặc trƣng và số liệu khí hậu vùng Đông Bắc
S
N-2005
L
1961-2005
Phụ lục 3: Mô tả đặc điểm các loại sinh khí hậu vùng Đông Bắc Việt Nam
viii
Phụ lục 4: Một số biểu đồ sinh khí hậu vùng Đông Bắc Việt Nam
Phụ lục 5: Các loại SKH tỉnh Thái Nguyên, Lạng Sơn và huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai - Diện
tích và phân bố
-
-
-
Phụ lục 6: Đặc tính các đơn vị SKH-TN và các kết quả đánh giá thích nghi SKH, SKH-TN
cho mục đích phát triển cây trồng có giá trị kinh tế vùng Đông Bắc
T -
T -
T -
50.000)
K
K-
Kt qu ng hp các ch tiêu -tnh L
cho mn cây hi
Kt qu ng hp các ch tiêu -huyn Sa Pa, tnh Lào
Cai cho mn cây tho qu
Phụ lục 7: Diện tích vùng thích nghi sinh thái cây keo lai, cây chè trung du, cây hồi theo
các tỉnh, huyện vùng Đông Bắc
Phụ lục 8: Một số hình ảnh thực địa tại vùng Đông Bắc
ix
PHẦN MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA LUẬN ÁN
ph
(TNKH) kinh t
(KT-XH)
nhiên, tài nguyên thiên nhiên (-TNTN)
tin
(SKH)
(NLN),
SKH
NLN TNKH
NLN Trong
PTSX
P NLN
BVMT
1
[3].
kNLN
. C
các NLN,
phát tr
-
SKH PTBV NLN
NLN
nguyên SKH chNLN
nguyên SKH
-XH
, :
nông,
u.
2. MỤC TIÊU CỦA LUẬN ÁN
-
-
3. NHIỆM VỤ CỦA LUẬN ÁN
-
-
2
- NLN
nghi -TN
h
Sa P
5PTBV
NLN.
4. GIỚI HẠN VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN
4.1. Giới hạn lãnh thổ
952
(Hình 1).
4.2. Giới hạn nội dung nghiên cứu
-
- tài nguyên SKH
- , SKH-TN
.
5. NHỮNG LUẬN ĐIỂM BẢO VỆ
- Luận điểm 1:
nguyên SKH -
nhiên vùng
3
Nguồn : Tập bản đồ hành chính Việt Nam, 2005 Ngƣời thành lập: NCS Đỗ Thị Vân Hƣơng
Hình 1:
Thu từ tỷ lệ 1: 500 000
- Luận điểm 2:
SDHL tài nguyên SKH,
6. NHỮNG ĐIỂM MỚI CỦA LUẬN ÁN
-
-
góp
7. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA LUẬN ÁN
c-
nh giá tài nguyên SKH
quan
PTSX
TTV
SKH
PTSX NLN theo các
phPTSX
4
8. CƠ SỞ TÀI LIỆU
Luận án đƣợc xây dựng dựa trên nguồn tài liệu chính sau:
-
- 1.1
và thành -XH,
- -
2014):
-
-
MapInfo, Microstation.
- -XH,
9. CẤU TRÚC CỦA LUẬN ÁN
3 ch
.
2
3
150 34
30 hình, 122
n
5
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN
SINH KHÍ HẬU CHO PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP
1.1. KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA
1.1.1. Khí hậu và khí hậu ứng dụng
T
WMO (World Meteorological Organization)
thì khái
n
lên các
Tron
.
* : Liên
PTSX - con
-
(Hình 1.1) [87].
6
Hình 1.1:
g (SKH) h
KHNN
- :
[87], [88].
- :
TTV TTV
TTV
h
[23].
lâm
nông
y
Khí
du
Khí
xây
g
giao
thông -
hàng
không
Khí
quân
khác
7
1.1.2. Sinh khí hậu
thái
-
tháng. N
g
87].
: Nghi
; -
TTTV, trTTV
TTV
TTV
hiên
nhiên.
8
1.2. TỔNG QUAN LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU SINH KHÍ HẬU THẢM THỰC VẬT
TỰ NHIÊN
1.2.1. Nghiên cứu sinh khí hậu trên thế giới
T
lâu.
.
,
,
thái phát sinh T
. ,
TTV nguyên sinh nh. ,
-
,
: A. Griesebach (1872), De Candolle (1974), A. F. W. Schimper, (1915).
,
. W. Koppen (1900), O. Drude (1913) và
.
W. Koppen,
1918
. Thornthwaite (1948)
, [87].
,
.
M
T
.
- T
= 20 -
=
15 -
= 0 -
9
- 5°C.
-
TTV [55], [87].
TTV.
i
1936, ông
chính
khác nhau
: B.
D. -
E. .
,
(trong
- 20,
-
-
-
Zenepxkaia
y (1954)
nTuy
.
10
11
Trung H
-
[55].
Thornthwaite - nhà
,
,
TTV 87], [105
Index
EPI
(
,
- -
64 - - - 63); D. Bán khô ráo - -
31); E. Khô ráo - ,
nguyên, lúc này
0 ET
- -
- -
H. Gaussen (
11
,
2t);
c.
,
: ov (K = r/E0),
elanhinop (): .
: r
;
>10ºC.
: 1,21:
; K: 1,21÷0,61: ; K: 0,61÷0,31: ; 0,06: .
uxotski (), N.N Ivanov (),
Docutsaev ()
,
Ivanov
-
o
-
(1)
(2) (K = 1,49
(3)
(4)
(5)
= 0,29 0,13) vùng bán sa (6) Khu
0,00).
ov
o
E
r
K
12
ov
,
Nhìn chung,
-
à cân
Buduko ( ) -
và
Buduko
-
2,3 - - -
, B và
1.2: (Buduko, 1948)
H. C. Tru TTV olokon
13