TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA NGÂN HÀNG
BỘ MÔN TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
ĐỀ TÀI 3
CHÂU Á ĐƯƠNG ĐẦU VỚI LÝ THUYẾT BỘ BA
BẤT KHẢ THI
ASIA CONFRONTS THE IMPOSSIBLE TRINITY
Tác giả
IIa Patnaik và Ajay Shah
Giảng viên hướng dẫn: TS. NGUYỄN KHẮC QUỐC BẢO
Lớp: Cao học Ngân hàng – Đêm 2 – Khóa 22
Nhóm thực hiện : Nhóm 21
STT
Họ và tên
1
NGUYỄN TÚ ANH
2
TRẦN LÊ ÁNH THU
3
TRẦN THỊ TUYẾT VÂN
TP.HCM, Tháng 06/2013
Trang 1
:
-
có
phù
.
Trang 2
1.
không
Asia-11.
m tra -mô hình
thi
Trang 3
.
Asia-11
.
ktrong
.
ra
Trang 4
2.
-Fleming
Mundell--
- BP). Mô
hình Mundell-Fleming
-
-
*
:
-
-
Trang 5
-
-
Hall (1991), sau
Frankel-
-Quéré, Coeuré, và Mignon (2006), Shah, Zeileis, và
Patnaik (2005), Frankel và Wei (2007).
- Lane và Milesi-
- Aizenman, J., M.D. Chinn,
- Dorrucci, Meyer- tài
Trang 6
3.
3.1 :
-
-
-
- -
-
Á-
-
3.2 :
-
Trang 7
trong
o
--
âu Á-
xuyên.
-
-Ferretti (Lane và Milesi-
cán cân than
Trang 8
-
Asia-11.
3.3 :
(Reinhart and Rogoff 2004; Levy-Yeyati and Sturzenegger 2003; Calvo and Reinhart
n
Frankel
Quéré, Coeuré và Mignon (2006), Shah, Zeileis, và Patmaik
Trang 9
Wei (Zeileis, Sh
-
0.5.
Trang 10
4.
4.1
4.1.1 Ito
-
Chinn và Ito (2008)
-
.
Trang 11
-
trung tâm -
-Ito.
-
trung tâm
hoàn toàn
-
Trang 12
--11
-
-
--
mô hình, thông tin -
- -11
pháp trong k-
-11 so
Asia - 11
Trang 13
-Ito
-11.
-
- Trong
-
+0.18.
-
-
-
Trang 14
---1.13,
này, nó
--0.07 trong 1970 lên
+0.96 trong 1985
(+0.96)
ra
trong Chinn
soát.
4.1.2
4.1.2.1
(GDP) :
trong th
này
và
Trang 15
r
Các t
g
-
.
-11
- mean và trung
-
Trang 16
-
-11 trung bình (45% GDP).
trên
.
Á. G
-11.
Trang 17
4.1.2.2
.
-Circel, và
Santabarbara (2009),
-11,
rung
-
-11
Dorrucci, Meyer-Circel, và Sa
- --
-
rõ nét.
Trang 18
-11 mà
Dorrucci, Meyer-
c
- 55
-
bình 0.
-2
Dorrucci, Meyer-
-
t-
Trang 19
4.1.2.3 -Ferretti.
-Ferretti (Lane và
Milesi-
.
-
-
-
Trang 20
Á-
và Milesi-Ferreti.
i-
- -
Trang 21
-
và Milesi-
Milesi-
-11
-Ferretti
-
-
Trang 22
Lane và Milesi-
4.2 -
11:
Trang 23
-dollar
.
Trang 24
mô hình tr
.