BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT
NGHIỆP
An
1
Đơn vị thực tập : Công ty Cổ phần Bột mì Bình
GVHD: Ths. Nguyễn Thị Hiền
SVTT: Hà Thị Đồng Lan
Hứa Thuận Anh Thư
Lê Thị Minh Thư
Nguyễn Anh Thö
NỘI DUNG BÁO CÁO
I. TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ SẢN XUẤT
II. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
III. QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ
IV. SẢN PHAÅM
2
PHẦN I
TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ
SẢN XUẤT
Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Bột
Mì Bình An
Tên giao dịch: VINABOMI
Địa chỉ: 2623 Phạm Thế Hiển phường 7,
quận 8, TPHCM
3
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ ĐVSX
4
Công ty Bột Mì Bình An là một doanh nghiệp cổ
phần, thành viên của Tổng công ty Lương thực Miền
Nam (VINAFOOD II) thuộc Bộ Nông Nghiệp và
Phát triển Nông thôn.
Tiền thân của công ty là phân xưởng xay xát bột mì
Vinabomi được thành lập năm 1998
Năm 2000, công ty được chính thức thành lập với tên
Công ty bột mì Bình An.
Năm 2004, công ty đã chính thức cổ phần hóa.
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ ĐVSX
5
Công ty Bột mì Bình An chuyên tổ chức sản xuất,
kinh doanh lúa mì, bột mì trong nước và nước ngoài.
Do ở Việt Nam không trồng được lúa mì nên lúa mì
chủ yếu được nhập khẩu từ Úc, Pháp, Mỹ, Canada,
Ấn Độ, Nga...
Toàn bộ máy móc thiết bị đang sử dụng do hãng
Buhler, Thụy Só sản xuất và được cải tiến lại tháng
6/2009.
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ ĐVSX
Đại hội Cổ đơng
Ban Kiểm Sốt
Hội đồng Quản trị
Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc
Phịng
6
Phịng
Phịng
Phịng
Kỹ thuật Sản
xuất
Tổ chức Hành
chính
Tài chính Kế
tốn
Kế hoạch
Kinh doanh
PHẦN II
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
LÚA MÌ
Hạt lúa mì được cấu tạo gồm 3
phần: vỏ cám, nội nhũ và phôi
7
Bảng: Thành phần các chất (% chất khô)
có trong hạt lúa mì
Thành phần
8
Protein
Tinh bột
Đường
Cellulose
Hemicellulose
Chất béo
Tro
Phần trăm theo khối lượng
(%)
8 -14
63.1
4.32
2.76
8.1
2.24
1.2 -1.4
Chỉ tiêu đánh giá hạt lúa mì
Mùi vị: bình thường.
Màu sắc: sáng tự nhiên.
Độ ẩm: thông thường từ 10 - 14%.
Tạp chất: khoảng 2 - 6%.
Dung trọng (trọng lượng riêng) của lúa mì: 730 840kg/ m3.
Độ trắng trong: Thông thường hạt trắng trong
chiếm hơn 40%.
PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ
Sơ đồ quy trình công nghệ tổng quát
10
PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ
Sơ đồ quy trình công nghệ công đoạn xử lý nguyên liệu
Lúa mì ngun liệu
Tách kim loại
Sàng tạp chất
Nước
Gia ẩm
Ủ ẩm
11
Lúa ủ
Kim loại
Tạp chất
PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ
Sơ đồ quy trình công nghệ công đoạn nghiền sàng
12
13
PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ
Thuyết minh quy trình công nghệ
1. Tách kim loại
Mục đích: tách kim loại còn lẫn trong khối
lúa nhằm:
Loại bỏ mối nguy vật lý trong bột mì, tăng
chất lượng bột thành phẩm.
Tránh làm mòn trục nghiền
Thiết bị: nam châm vónh cửu lắp tại cửa
của gàu tải lúa.
14
PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ
Thuyết minh quy trình công nghệ
2. Sàng tạp chất
Mục đích:
Loại bỏ các tạp
chất còn lẫn trong
khối lúa
Tạo điều kiện
thuận lợi cho các
máy tiếp theo làm
việc
Thiết bị
15
PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ
Thuyết minh quy trình công nghệ
3. Gia ẩm và ủ ẩm
Mục đích: chuẩn
bị, tạo thuận lợi
cho
quá
trình
nghiền
Thiết bị: hệ thống
làm ẩm lúa
16
PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ
Thuyết minh quy trình công nghệ
17
4. Nghiền:
Mục đích: khai
thác – biến hạt
lúa mì thành các
phần tử nhỏ hơn
dưới tác dụng của
ngoại lực, phá vỡ
liên kết của các
phần tử bột.
Thiết bị: máy
nghiền 4 trục
PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ
Thuyết minh quy trình công nghệ
5. Sàng vuông
Mục đích:
Thiết bị: hệ
thống sàng
vuông
18
PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ
Thuyết minh quy trình công nghệ
6. Sàng thanh
Mục đích: khai thác
- làm giàu hỗn hợp
tấm tạo ra từ quá
trình nghiền để
phân loại đến từng
máy nghiền cho
thích hợp
Thiết bị: máy sàng
thanh bột
19
PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ
Thuyết minh quy trình công nghệ
7. Đánh vỏ cám
Mục đích: khai thác
Thiết bị: máy đánh
vỏ cám
20
PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ
Thuyết minh quy trình công nghệ
8. Đóng bao
Mục đích: hoàn thiện, bảo quản
Thiết bị: máy đóng bao
21
PHẦN IV
SẢN PHẨM
CÁC SẢN PHẨM CHÍNH VÀ PHỤ
Sản phẩm chính: bột mì, gồm các nhãn
hiệu:
− Bột mì Hoa Sen.
− Bột mì Chùm Nho.
− Bột mì Hoa Mai.
− Bột mì Hoa Lan.
− Bột mì Hoa Tulip.
− Bột mì Hoa Cúc.
22
Sản phẩm phụ:
Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bột mì
Các chỉ tiêu
Đặc điểm
Màu sắc
Mùi vị
mùi tự nhiên của bột mì, không có mùi hôi
mốc hoặc mùi lạ.
Tạp chất vô cơ
không có sạn.
Sâu mọt
không được có.
Độ ẩm bột
nhỏ hơn 14%.
Hàm lượng
gluten ướt
23
trắng hoặc trắng ngà đặc trưng cho bột mì.
không nhỏ hơn 23%.
Tạp chất sắt
không cho phép lớn hơn 3mg/kg.
Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bột mì
Các chỉ tiêu
Độ mịn
Hàm lượng
tro
Hàm lượng
protein
24 Độ chua
Đặc điểm
Độ mịn của bột được xác định bằng chỉ tiêu:
• Lượng bột còn lại treõn raõy coự kớch thửụực loó:
420ì420 àm.
ã Lửụùng boọt loùt qua raõy coự kớch thửụực loó:
118ì118 àm.
0.4 - 0.7% tuứy thuộc vào chủng loại bột.
8 - 14% tùy thuộc loại lúa mì và chủng loại bột.
tính bằng số ml NaOH 1N và thường không lớn
hơn 3.5 độ.
Hoa Lan
Hoa Sen
Hoa Cúc
Hoa Mai
Chùm Nho
Độ ẩm (%)
14.0
14.0
14.0
14.0
Độ mịn (%)
94.0
94.0
94.0
93.0
93.0
Lượng tro (%)
0.60
0.60
0.65
0.65
0.65
Độ chua
2.70
2.70
2.70
2.70
2.70
Lượng gluten ướt (%)
32.0
28.0
26.0
25.0
24.0
Protein (%)
12.0
10.0
9.50
9.0
8.50
Độ màu
25
14.0
2.50
2.50
3.50
3.50
3.50