Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

bài giảng hình học 9 diện tích xung quanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.47 KB, 7 trang )


Giáo Viên dạy : Lý Thị Hiệp

Diện tích S của một
hình tròn bán kính R
được tính theo công
thức
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
2
S R
π
=
.
O
R
2
S R
π
=
Khi bán kính tăng gấp đôi thì diện tích hình tròn
có tăng gấp đôi không?
bốn lần.
,
KIỂM TRA
§10
Tiết 51

R
n
0
O


B
A
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn:
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
Hình quạt tròn là một phần
hình tròn giới hạn bởi một cung
tròn và hai bán kính đi qua hai
mút của cung đó.
R
n
0
O
B
A
§10
Tiết 51

Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360
0
)
có diện tích là ………………
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1
0

diện tích là ………………
Hình quạt tròn bán kính R, cung n
0
có diện
tích S = …………
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn:

1. Công thức tính diện tích hình tròn:
Điền vào chỗ trống (…)
S = R
2
π
2
360
R
S
π
=
2
360
R n
π
§10
Tiết 51

2. Cách tính diện tích hình quạt tròn:
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
Diện tích hình quạt tròn bán kính R,
cung n
0
được tính theo công thức
( l là độ dài cung n
0
của hình quạt tròn).
2
360 2
R n lR

S hay S
π
= =
§10
Tiết 51
Củng cố




Bán kính
Bán kính
đường tròn
đường tròn
(R)
(R)
Độ dài
Độ dài
đường tròn
đường tròn
(C)
(C)
Diện tích
Diện tích
hình tròn
hình tròn
(S)
(S)
Số đo của
Số đo của

cung tròn
cung tròn
(n
(n
0
0
)
)
Diện tích hình
Diện tích hình
quạt tròn cung
quạt tròn cung
(n
(n
0
0
)
)
13,2 cm
13,2 cm
47,5
47,5
0
0
2,5 cm
2,5 cm
12,5 cm
12,5 cm
2
2

37,8
37,8


cm
cm
2
2
10,6 cm
10,6 cm
2
2
BT
BT
§10
§10
Tieát 51
Tieát 51
2,1 cm
2,1 cm
13,8 cm
13,8 cm
2
2
1,8 cm
1,8 cm
2
2
15,7 cm
15,7 cm

19,6 cm
19,6 cm
2
2
229,6
229,6
0
0
3,5 cm
3,5 cm
22 cm
22 cm
101
101
0
0




Về nhà học bài, xem lại
các bài tập đã giải, làm
tiếp bài tập 80 và luyện
tập. Chuẩn bò câu hỏi ôn
tập chương III
§10
§10
Tiết 51
Tiết 51

×