Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ ÔN LUYỆN CASIO SINH HOC 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.31 KB, 5 trang )

Gv biờn son: Nguyn Ngc Tnh Email:

1

Trng THPT Thch Thnh III THI CHN I TUYN GII TON MTCT
01 MễN: SINH HC- NM HC 2013- 2014

Lu ý: - Thi gian lm bi 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
- thi gm 10 cõu, mi cõu 2 im
- Thớ sinh c s dng mỏy tớnh FX 220, 500A, 500MS, 570MS, 570ES.
- Quy c lm trũn : ly kt qu chớnh xỏc sau du phy 4 ch s .

Cõu 1. (1,5 im) Trong mt qun th rui gim: xột mt cp nhim sc th thng cú hai lụcut,
lụcut I cú 2 alen, lụcut II cú 3 alen. Trờn nhim sc th X vựng khụng tng ng cú 2 lụcut,
mi lụcut u cú 2 alen. Bit cỏc gen liờn kt khụng hon ton. Tớnh s kiu gen ti a c to
thnh trong qun th liờn quan n cỏc lụcỳt trờn.
Cõu 2. (3,0 im) mt loi thc vt, cho Pt/c: cõy cao, hoa vng x cõy thp, hoa thu c F
1

gm 100% cõy cao, hoa . Cho F
1
t th phn thu c F
2
:
40,5% cõy cao, hoa ; 34,5% cõy thp, hoa ; 15,75% cõy cao, hoa vng; 9,25% cõy thp, hoa
vng.
Cho bit cỏc gen thuc nhim sc th thng, din bin gim phõn ging nhau trong quỏ trỡnh to
giao t c v giao t cỏi.
a. Xỏc nh qui lut di truyn chi phi tớnh trng chiu cao cõy v qui lut di truyn chi
phi tớnh trng mu sc hoa.
b. Lp lun xỏc nh kiu gen ca P v F


1
.
c. Tớnh t l kiu gen d hp 3 cp gen F
2
.
Cõu 3. (1,0 im) Cho mt qun th ngu phi cú cu trỳc di truyn
F
0
: 0,25AA+0,5Aa+0,25aa = 1. Do iu kin mụi trng thay i nờn cỏc cỏ th cú kiu gen aa
khụng sinh sn c nhng vn cú sc sng bỡnh thng. Xỏc nh cu trỳc di truyn F
3
ca
qun th.\
Cõu 4. (1,0 im)
a. Hiu sut sinh thỏi l gỡ?
b. Cho chui thc n:
1 2 3
(1500000) (180000)
(16000000) (18000)
N
P C C C


(n v tớnh kcal)
Tớnh hiu sut sinh thỏi gia bc dinh dng 3 so vi bc dinh dng 1
Cõu5: ( 3 im) Mt qun th súc gm 180 cỏ th sng mt vn thc vt cú tn s alen A l
0,9. Mt qun th súc khỏc sng khu rng bờn cnh cú tn s alen ny l 0,5. Do thi tit mựa
ụng khc nghit t ngt 60 con súc trng thnh t qun th rng di c sang qun th vn
thc vt tỡm thc n v hũa nhp vo qun th súc trong vn thc vt.
a) Tớnh tn s alen A v alen a ca qun th súc sau s di c c mong i l bao nhiờu?

(Bit rng gen ny ch cú 2 loi alen: A v a)?
b) qun th súc vn thc vt sau s di c, gi s tn s t bin thun (Aa) gp 5 ln
tn s t bin nghch (aA). Bit tn s t bin nghch l 10
-5
. Tớnh tn s ca mi alen sau
mt th h tip theo ca qun th súc ny.
Cõu 6:(2,5 im) Theo dừi 3 t bo sinh dng ca 1 loi cựng ang nguyờn phõn. Sau 30 phỳt c
3 t bo ó hon tt mt s chu k, ngi ta thy rng: T bo A cú s t nguyờn phõn bng ẵ s
t nguyờn phõn ca t bo B, s t bo con ca t bo C bng tớch ca s t bo con ca t bo A
v t bo B, nguyờn liu m mụi trng cung cp cho c 3 t bo qua cỏc t nguyờn phõn trờn
tng ng s NST n gp 11 ln s NST gii tớnh X cú trong t bo C.
Xỏc nh b NST 2n ca loi sinh vt trờn. Bit rng s NST trong giao t nh hn tng s t
bo con ca A v C v ln hn s t bo con ca t bo B.
Câu7. (1im) Nhịp tim của chuột là 720 lần/phút, giả sử thời gian các pha của chu kì tim lần
l-ợt là 1:3:9.
Tính thời gian tâm nhĩ và tâm thất đ-ợc nghỉ ngơi.
Câu 8. (2im) ở một loài thực vật: A: có gai; a: không gai. A trội hoàn toàn so với a.
Gv biờn son: Nguyn Ngc Tnh Email:

2

Trong quần thể có 45 thể ba kép.
a. Xác định bộ NST 2n của loài.
b. Nếu cho cây có KG Aaa tự thụ phấn thì đời con F1 có kiểu hình không gai chiếm tỉ lệ bao nhiêu
biết hạt phấn dị bội không có khả năng cạnh tranh nên không thụ tinh đ-ợc.
Cõu9:(3 im) ngi, bnh phờninkờtụ niu v bnh bch tng l 2 bnh do gen ln nm trờn
nhim sc th thng v 2 cp gen ny phõn ly c lp vi nhau.
Mt gia ỡnh m v v chng u bỡnh thng nhng li sinh ra mt a con mc c 2
bnh núi trờn. Nu h mun sinh thờm a th hai thỡ xỏc sut s nh th no trong cỏc trng
hp sau:

a. Con th hai mc bnh phờninkờtụ niu.
b. Con th hai mc c hai bnh.
c. Con th hai mc mt trong hai bnh (phờninkờtụ niu hoc bch tng)
d. Con th hai khụng mc bnh no.
Cõu 10 ( 2 im)
a. Mt hn hp vi 4 loi ribụnuclờụtớt ( A, U, G, X) vi t l bng nhau. Hóy xỏc nh t l
b ba ribụnuclờụtớt khụng cha A v t l b ba cha ớt nht 1A
b. Mt phõn t ARN tng hp nhõn to cha 90%U v 10%A. Hóy xỏc nh xỏc sut gp ca
cỏc b ba ribụnuclờụtớt cú th c to thnh ngu nhiờn



Ht








































Gv biên soạn: Nguyễn Ngọc Tịnh Email:

3


Trường THPT Thạch Thành III ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIẢI TOÁN MTCT
Đề 01 MÔN: SINH HỌC- NĂM HỌC 2013- 2014




Số kiểu gen tối đa được tạo thành trong quần thể ở cặp NST thường là:
2 3(2 3 1)
21
2
× × +
=

Số kiểu gen tối đa được tạo thành trong quần thể ở cặp NST giới tính là:
2 2(2 2 1)
2 2 14
2
× × +
+ × =

Câu 1
Tổng số loại kiểu gen là: 21
×
14 = 294
Câu 2

Tính trạng chiều cao cây:
Cao/thấp = 9/7 ==> chiều cao cây do qui luật di truyền tương tác bổ sung theo kiểu:
A-B- qui định cao, còn lại (A-bb, aaB-, aabb) qui định thấp
a.
Tính trạng màu sắc hoa:
Đỏ/trắng = 3/1 ==> màu sắc hoa do qui luật phân li, trội hoàn toàn
D: đỏ; d: trắng
b

Xét chung 2 cặp tính trạng F
1
: AaBbDd x AaBbDd = (9:7)(3:1) kết quả khác bài ra. Tỷ lệ kiểu
hình thu được trong bài là kết quả của hiện tượng liên kết gen không hoàn toàn, trong đó cặp
Aa hoặc Bb liên kết không hoàn toàn với Dd.
Suy ra: Kiểu gen của Ptc:
1
Bd bD Bd
AA aa :Aa
Bd bD bD
F× ⇒
(1)
hoặc:
1
Ad aD Ad
BB bb :Bb
Ad aD aD
F× ⇒
(2)
Vì A và B có vai trò như nhau nên trường hợp nào kết quả cũng giống nhau.
Xét trường hợp (1):
Tính tần số hoán vị gen: F
1
×
F
1
=
Bd Bd
Aa Aa
bD bD

×

F
2
:
3 1
: ( 0,5 )
4 4
A aa B D bbdd
 
− − − = +
 
 
từ đó ta có:
Cao đỏ:
3
(0,5 ) 40,5% 0,2 0,25 0,4
4
A B D bbdd bd f− − − = × + = ⇒ = < ⇒ =

Tỷ lệ kiểu gen dị hợp 3 cặp gen ở F
2
= 13%
c.

. Câu 3
Áp dụng công thức
0
3
0

0,5
0,2
1 1 3 0,5
n
q
q q
nq
= ⇒ = =
+ + ×
; p
3
= 0,8
Cấu trúc di truyền ở thế hệ F
3
của quần thể là:
0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
(Các em tính khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa)
Câu 4 a 1,00
a.
Hiệu suất sinh thái là: Tỷ lệ tương đối (%) giữa năng lượng được tích lũy ở một bậc
dinh dưỡng nào đó so với năng lượng được tích lũy ở bậc dinh dưỡng đứng trước bất
kỳ.
0,5
b.
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng 3 so với bậc dinh dưỡng 1 là:
180000
100% 1,125%
16000000
× =


0,5
Câu5:Tần số alen của quần thể sóc sau di cư được mong đợi là:

Gv biờn son: Nguyn Ngc Tnh Email:

4

P
A
=
60
.0,5
240
+
180
.0,9
240
= 0,8 (0,5)
qa = 1 0,8 = 0,2 (0,5)

b) P
A
= 0,8 ; u = 5. 10
-5
Sau mt th h alen A t bin thnh alen a l :
0,8 .5. 10
-5
= 4.10
-5
(0,5)

qa= 0,2 ; v = 10
-5
Sau mt th h alen a bin thnh alen Al :
0,2. 10
-5
(0,5)
Tn s alen sau mt th h l.
P
A
= 0,8 3,2.10
-5
; qa= 0,2 + 3,2 .10
-5
(1)
Cõu6

Gi x l s t nguyờn phõn ca t bo A( x nguyờn dng)
ố S t nguyờn phõn ca t bo B l 2x, t bo C l 3x.
ố S t bo con ca t bo A l 2
x
, t bo B l 2
2x
,
ố t bo C l 2
3x

Theo bi ra ta cú 2 trng hp :
*TH1 : Sinh vt trờn l gii ng giao t mang cp NST gii tớnh XX. Ta cú phng
trỡnh :
2n(2

x
+ 2
2x
+ 2
3x
3) = 11.2.2
3x

ố 2
x
+ 2
2x
+ 2
3x
= 14 -> x = 1
Thay x = 1 ta cú 2n = 2.2
3
-> 2n = 16
* TH2 : Sinh vt trờn l gii d giao t ch cha 1 NST X trong t bo. Ta cú phng
trỡnh :
2n(2
x
+ 2
2x
+ 2
3x
3) = 11.2
3x
-> x = 1
Thay x = 1 ta cú : 2n = 2

3
= 8
Theo bi ra ta cú : 2
1
+ 2
3
> n > 2
2
-> 10 > n > 4
-> Chn n = 8 -> 2n = 16
0,5




0,5





0,5

1,0
Cõu7
Theo gt, nhịp tim của chuột = 720 lần/phút 1 chu kì tim = 60/720 = 0,08333 s
Tỉ lệ thời gian các pha: co tâm nhĩ : co tâm thất : giãn chung = 1 : 3 : 9
Thời gian từng pha là: 0,00641 : 0,01923 : 0,05769 (0,5)
Vậy: Thời gian tam nhĩ nghỉ ngơi = 0,08333 0,00641 = 0,07692 (0.25)
Thời gian tam thất nghỉ ngơi = 0,08333 0,01923 = 0,06410. (0,25)

Cõu8
a. Gọi 2n là bộ NST l-ỡng bội của loài
Ta có C
2
n
= 45 <-> n!/2! . (n-2)! = 45 <-> n.(n-1)/2 = 45 (0,5)
n= 10
2n = 20 (0,5)

b. Ta có SĐL
P: Aaa x Aaa
GP: 1A: 2a 1A: 2a:2Aa:1aa (0,5)
F1: Tỉ lệ aa = (4aa + 2aaa)/18 = 6/18 = 0,33333 (0,5)
Bi 9
a. Xỏc sut mc bnh phenikờtụ niu ca a th 2: 1/4 = 0.25
b. Xỏc sut mc c 2 bnh ca a th 2: 1/16 = 0,625
c. Xỏc sut mc 1 bnh (phenikờtụ niu hoc bch tng) ca a th 2: 3/16 + 3/16 = 6/16 = 0,375
d. Xỏc sut sinh con khụng mc bnh: 16/16 1/16 3/16 = 9/16 = 0,5625
Cõu 10 ( 2 im)
Li gii im

a.
- T l A trong hn hp l ẳ.
- Phn hn hp khụng phi A l ắ
- Xỏc sut ca b ba khụng cha A l: (ắ)
3
= 27/64
- Xỏc sut ca loi b ba cha ớt nht 1A l: = 1 27/64 = 37/64



0,25
0,25
0,25
Gv biên soạn: Nguyễn Ngọc Tịnh Email:

5

b.
- Xác suất của U trong ARN là 0,9, của A là 0,1
- Xác suất gặp của các loại bộ ba có thể hình thành ngẫu nhiên :
+ UUU = (0,9)
3
= 0,729
+ UUA = UAU = AUU = (0,9)
2
x 0,1 = 0,081
+ UAA = AUA =AAU = (0,9) x ( 0,1)
2
=0,009
+ AAA = (0,1)
3
= 0,001

0,25

0,25
0,25
0,25
0,25


×