Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

phân tích báo cáo tài chính của công ty cổ phần đầu tư hạ tầng kỹ thuật thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.83 KB, 24 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
KHOA THỐNG KÊ –TIN HỌC
BÀI TẬP LỚN
BỘ MÔN: THỐNG KÊ KINH TẾ
Đề tài: Phân tích báo cáo tài chính của công ty:
CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Giảng viên hướng dẫn : Phạm Quang Tín
Sinh viên thực hiện : Hồ Văn Hướng
Lớp : 35K14
MSSV :091121514111
Năm: 2011
MỤC LỤC
SỐ LIỆU PHÂN TÍCH 3
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT 3
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT 4
BẢNG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 5
Phân tích tài chính công ty 6
PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN 6
PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN 8
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI 10
Mức sinh lời trên vốn (ROA/ROE) 11
Mức sinh lời từ ho¹t ®éng bán hàng 13
SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2010 và báo cáo tài chính hợp nhất năm 2009 của
công ty Cổ Phần Đầu Tư Hạ Tầng Kỹ Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010
Đơn vị: VND


STT TÀI SẢN Mã số Thuyết
minh
31/12/2010 01/01/2010
A TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 8.89338E+11 4.14254E+11
I Tiền và các khoản tương đương tiền 110 1.32382E+11 89867099204
1 Tiền 111 V.1 1740258764 1169788682
2 các khoản tương đương tiền 112 1.30642E+11 88697310522
II Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.2 2.20666E+11 1.48587E+11
1 Đầu tư ngắn hạn 121 2.30072E+11 1.48587E+11
2 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 -9405764850 -
III Các khoản phải thu ngắn hạn 130 3.8617E+11 1.63647E+11
1 Phải thu khách hang 131 2.00826E+11 34698766809
2 Trả trước cho người bán 132 88326657471 93947887189
5 Các khoản phải thu khác 135 V.3 97017255816 35000701287
IV Hàng tồn kho 140 V.4 1.30457E+11 2107692885
1 Hàng tồn kho 141 1.30457E+11 2107692885
V Tài sản ngắn hạn khác 150 19662892479 10044191674
1 Chi phí trả trước ngắn hạn 151 295305035 313261704
2 Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 18642938183 9478196880
4 Tài sản ngắn hạn khác 158 724649261 252733090
B TÀI SẢN DÀI HẠN 200 2.64913E+12 1.95674E+12
I Các khoản phải thu dài hạn 210 2129435981 2008680687
4 Phải thu dài hạn khác 218 V.5 2129435981 2008680687
II Tài sản cố định 220 1.25633E+12 6.55468E+11
1 Tài sản cố định hữu hình 221 V.6 2632512249 69591918981
Nguyên giá 222 8060327967 87449675496
Giá trị hao mòn lũy kế 223 -5427815718 -17857756515
3 Tài sản cố định vô hình 227 V.7 2.93055E+11 3.24163E+11
Nguyên giá 228 1.08064E+12 1E+12
Giá trị hao mòn lũy kế 229 -7.87583E+11 -6.75837E+11

4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.8 9.60638E+11 2.61712E+11
IV Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 V.9 1.36813E+12 1.15474E+12
2 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 8.79544E+11 3.90763E+11
3 Đầu tư dài hạn khác 258 4.93664E+11 7.68924E+11
4 Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài
hạn
259 -5075222480 -4952296800
V Tài sản dài hạn khác 260 6267750261 1.26131E+11
1 Chi phí trả trước dài hạn 261 V.10 6467750261 1.26131E+11
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 3.53847E+12 2.371E+12
STT NGUỒN VỐN Mã số
Thuyết
minh 31/12/2010 01/01/2010
A NỢ PHẢI TRẢ 300 2.07637E+12 1.15029E+12
I Nợ ngắn hạn 310 5.45919E+11 2.17583E+11
1 Vay và nợ ngắn hạn 311
V.11
2.25978E+11 7.63166E+11
2 Phải trả người bán 312 24394640204 14057201256
3 Người mua trả tiền trước 313 1216485172 102000000
4 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 4218361085 40146113053
5 Phải trả người lao động 315 6346533446 10777075524
6 Chi phí phải trả 316 891154041 598262265
9 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác
319 V.12 2.77372E+11 73277488824
11 Qũy khen thưởng, phúc lợi 323 5501486366 2308231323
II Nợ dài hạn 330 1.53045E+12 9.32707E+11
4 Vay và nợ dài hạn 334 V.13 1.52975E+12 9.32142E+11
6 Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 703299681 564563773

B NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 1.40304E+12 1.20658E+12
I Vốn chủ sở hữu 410 V.14 1.40304E+12 1.20658E+12
1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 7.5141E+11 5.0054E+11
2 Thặng dư vốn cổ phần 412 1.62238E+11 2.87373E+11
8 Quỹ dự phòng tài chính 418 61905266293 45690265680
10 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 4.27486E+11 3.72979E+11
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 3.53847E+12 2.371E+12
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Stt Chỉ tiêu Mã số Thuyết
minh
Năm 2010 Năm 2009
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 VI.1 1.98035E+11 2.02559E+12
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 - -
3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
DV
10 1.98035E+11 2.02559E+12
4 Giá vốn hàng bán 11 VI.2 24032507130 14749888862
5 LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 1.74003E+11 1.8784E+11
6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.3 5.03866E+11 3.14577E+11
7 Chi phí tài chính 22 VI.4 2.1281E+11 45100849654
Trong đó : chi phí lãi vay 23 1.08428E+11 3.30465E+11
8 Chi phí bán hàng 24 1.03487E+11 1.01532E+11
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 23979911184 16584144542
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 4.28591E+11 3.392E+11
11 Thu nhập khác 31 1706711427 2607672513
12 Chi phí khác 32 48244370 288771153
13 Lợi nhuận khác 40 1658467057 2318901360
14 Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên
doanh
45 30866058543 15010448003

15 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 4.61116E+11 3.56529E+12
16 Chi phí thuể TNDN hiện hành 51 VI.6 83761685328 40281551060
17 Chi phí thuế TNDN hoàn lại 52 - -
18 Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 3.77354E+11 3.16248E+11
19 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số 61 309349838 331989134
20 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công
ty mẹ
62 3.77045E+11 3.15916E+11
21 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 VI.5 5082 4732
BẢNG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
STT CHỈ TIÊU MÃ
SỐ
Năm 2010 Năm 2009
I Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh

1 Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và
doanh thu khác
1 3.7429E+11 2.73813E+11
2 Tiền chi trả cho người cung cấp hang hóa,
dịch vụ
2 -36023527249 -33711022068
3 Tiền chi trả cho người lao động 3 -39555051214 -39643044765
4 Tiền chi trả lãi vay 4 -97218613123 -9128594582
5 Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 5 -1.22085E+11 -6462065645
6 Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 6 1.1444E+11 96105690168
7 Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 7 -1.42426E+11 -90094937595
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh
20 51422284823 1.08722E+11

II Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1 Tiền chi mua để mua sắm, xây dựng TSCĐ
và các TS dài hạn khác
21 -5.68795E+11 -2.77222E+11
2 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và
các tài sản khác
22 - 85545455
3 Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
các đơn vị khác
23 -1.86622E+11 -
4 Tiền thu hồi cho vay, mua các công cụ nợ
của các đơn vị khác
24 1.65533E+11 -
5 Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 -6.27326E+11 -7.53246E+11
6 Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
26 5.52395E+11 5.0868E+11
7 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
được chia
27 37019165363 1.84859E+11
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu

30 6.27796E+11 3.36843E+11
III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhần góp
vốn của CSH
31 2.11335E+11 90162418836
2 Tiền chi trả góp vốn cho CSH, mua lại cổ
phiếu đã phát hành
32 28200000000 6977158240

3 Tiền vay ngắn hạn và dài hạn nhận được 33 8.92089E+11 7.76748E+11
4 Tiền chi trả nợ gốc vay 34 -4.06122E+11 -4.74472E+11
6 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho CSH 36 -50214466000 -75672509000
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính
40 618887921874 309788075231
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
trong năm
50 42514662708 81666945081
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 89867099204 17810120017
Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 132381761912 89867099204
Phân tích tài chính công ty
PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN
STT TÀI SẢN 31/12/2010 01/01/2010
Tỷ trọng
2010 (%)
Tỷ trọng
2009 (%)
A TÀI SẢN NGẮN HẠN 8.89338E+11 4.14254E+11
25.13342335
17.4717099
3
I Tiền và các khoản tương
đương tiền
1.32382E+11 89867099204
3.741216777 3.79026690
5
1 Tiền 1740258764 1169788682
0.049181135
0.04933742

6
2 các khoản tương đương tiền 1.30642E+11 88697310522
3.692035643
3.74092947
9
II Các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn
2.20666E+11 1.48587E+11
6.236204214
6.26687143
9
1 Đầu tư ngắn hạn 2.30072E+11 1.48587E+11
6.502018815
6.26687143
9
2 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn
hạn
-9405764850 -
-
0.265814601 #VALUE!
III Các khoản phải thu ngắn hạn 3.8617E+11 1.63647E+11
10.91348629
6.90204936
3
1 Phải thu khách hang 2.00826E+11 34698766809
5.675515837
1.46346759
4
2 Trả trước cho người bán 88326657471 93947887189
2.496183523

3.96237967
8
5 Các khoản phải thu khác 97017255816 35000701287
2.741786934
1.47620209
1
IV Hàng tồn kho 1.30457E+11 2107692885
3.686826655
0.08889480
9
1 Hàng tồn kho 1.30457E+11 2107692885
3.686826655
0.08889480
9
V Tài sản ngắn hạn khác 19662892479 10044191674
0.55568941
0.42362741
9
1 Chi phí trả trước ngắn hạn 295305035 313261704
0.008345562
0.01321223
8
2 Thuế giá trị gia tăng được khấu
trừ
18642938183 9478196880
0.526864669 0.39975582
4 Tài sản ngắn hạn khác 724649261 252733090
0.02047918
0.01065936
1

B TÀI SẢN DÀI HẠN 2.64913E+12 1.95674E+12
74.86657665
82.5282900
7
I Các khoản phải thu dài hạn 2129435981 2008680687
0.060179601
0.08471883
5
4 Phải thu dài hạn khác 2129435981 2008680687
0.060179601
0.08471883
5
II Tài sản cố định 1.25633E+12 6.55468E+11
35.50478459
27.6452344
3
1 Tài sản cố định hữu hình 2632512249 69591918981
0.074396948
2.93513365
5
Nguyên giá 8060327967 87449675496
0.227791455
3.68830877
8
Giá trị hao mòn lũy kế -5427815718 -17857756515
- -
0.153394508
0.75317512
3
3 Tài sản cố định vô hình 2.93055E+11 3.24163E+11

8.281963526
13.6720279
5
Nguyên giá 1.08064E+12 1E+12
30.53971598
42.1763575
1
Giá trị hao mòn lũy kế -7.87583E+11 -6.75837E+11
-
22.25775246
-
28.5043295
6
4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 9.60638E+11 2.61712E+11
27.14842412
11.0380728
3
IV Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn
1.36813E+12 1.15474E+12
38.66456661
48.7025229
2
2 Đầu tư vào công ty liên kết, liên
doanh
8.79544E+11 3.90763E+11
24.85664134
16.4809796
5
3 Đầu tư dài hạn khác 4.93664E+11 7.68924E+11

13.9513552
32.4304131
1
4 Dự phòng giảm giá chứng khoán
đầu tư dài hạn
-5075222480 -4952296800
-
0.143429935
-
0.20886984
V Tài sản dài hạn khác 6267750261 1.26131E+11
0.177131745
5.31975208
2
1 Chi phí trả trước dài hạn 6467750261 1.26131E+11
0.182783908
5.31975208
2
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 3.53847E+12 2.371E+12
100 100
Đến cuối năm 2010, quy mô công ty được mở rộng với tổng giá trị 3.5384 nghin tỷ,
tăng 1.16747 nghìn tỷ tương ứng 49.2396953 %. Trong đó năm 2009 tài sản dài hạn
chiếm 82.52829007% còn tài sản ngắn hạn chiếm 17.47170993% trong tổng tài sản,
năm 2010 tài sản dài hạn chiếm 74.86657665% còn Tài sản ngắn hạn chiếm
25.13342335% trong tổng tài sản. Ta thấy Cơ cấu tài sản dài hạn giảm nhưng vẫn
chiếm tỷ trọng cao, điều này chứng tỏ hoạt động của Công ty chủ yếu là hoạt động
kinh doanh dịch vụ và đầu tư tài chính. Trong năm nay quy mô kinh doanh của công
ty có phần bị thu hẹp về hoạt động kinh doanh dịch vụ và đầu tư tài chính. Tuy nhiên
Tổng tài sản cuối năm so với đầu năm tăng về số tuyệt đối lẫn số tương đối. Số dư
đầu năm là 2.371E+12 và số dư cuối năm là 3.53847E+12 . Cuối năm so với đầu

năm tăng 1.16747E+12, với số tương đối là 39.5119%, điều này chứng tỏ trong năm
nay công ty đã chuyển dần từ hoạt động kinh doanh dịch vụ và đầu tư tài chính sang
hoạt động kinh doanh.
PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN
S
T
NGUỒN VỐN 31/12/2010 01/01/2010
Chênh lệch Tỷ lệ (%) Tỷ trọng
2010 (%)
Tỷ trọng
2009 (%)
T
A NỢ PHẢI TRẢ 2.07637E+12 1.15029E+12
9.26084E+
11
80.5087604
5
58.679999
84
48.515015
42
I Nợ ngắn hạn 5.45919E+11 2.17583E+11
3.28336E+
11
150.901872
6 15.428105
9.1768374
03
1 Vay và nợ ngắn hạn 2.25978E+11 7.63166E+11
-

5.37189E+
11
-
70.3894707
8
6.3863096
7
32.187567
54
2 Phải trả người bán 24394640204 14057201256
103374389
48 73.5383862
0.6894124
68
0.5928815
46
3 Người mua trả tiền trước 1216485172 102000000
111448517
2
1092.63252
2
0.0343788
65
0.0043019
88
4 Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước
4218361085 40146113053
-
359277519

68
-
89.4924794
4
0.1192143
32
1.6932168
17
5 Phải trả người lao động 6346533446 10777075524
-
443054207
8
-
41.1108010
5
0.1793582
22
0.4545377
9
6 Chi phí phải trả 891154041 598262265
292891776
48.9570867
4
0.0251847
41
0.0252325
23
9 Các khoản phải trả, phải
nộp ngắn hạn khác
2.77372E+11 73277488824

2.04095E+
11
278.523318
4
7.8387702
01
3.0905775
66
1
1
Qũy khen thưởng, phúc
lợi
5501486366 2308231323
319325504
3
138.342072
2
0.1554765
01
0.0973527
9
II Nợ dài hạn 1.53045E+12 9.32707E+11
5.97748E+
11
64.0874065
1
43.251894
84
39.338178
02

4 Vay và nợ dài hạn 1.52975E+12 9.32142E+11
5.97609E+
11
64.1113383
1
43.232019
02
39.314366
77
6 Dự phòng trợ cấp mất
việc làm
703299681 564563773
138735908
24.5740011
4
0.0198758
24
0.0238112
44
B NGUỒN VỐN CHỦ SỞ
HỮU
1.40304E+12 1.20658E+12
1.96457E+
11
16.2821170
8
39.651040
95
50.889246
07

I Vốn chủ sở hữu 1.40304E+12 1.20658E+12
1.96457E+
11
16.2821170
8
39.651040
95
50.889246
07
1 Vốn đầu tư của chủ sở
hữu
7.5141E+11 5.0054E+11
2.5087E+1
1
50.1198705
4
21.235460
67
21.110953
99
2 Thặng dư vốn cổ phần 1.62238E+11 2.87373E+11
-
1.25135E+
11
-
43.5444071
5
4.5849858
57
12.120356

16
8 Quỹ dự phòng tài chính 61905266293 45690265680
162150006
13 35.4889611
1.7494934
16
1.9270489
8
1
0
Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối
4.27486E+11 3.72979E+11
545071107
15
14.6139972
7
12.081101
01
15.730886
95
TỔNG CỘNG NGUỒN
VỐN
3.53847E+12 2.371E+12
1.16747E+
12
49.2396952
9 100 100
Với quy mô của công ty được mở rộng thì mức độ huy động vốn cũng tăng lên tương
ứng để đảm bảo vốn cho quá trình hoạt động của công ty. Trong đó:

Đầu năm nợ phải trả chiếm 48.51501542 % còn vốn chủ sở hữu chiếm 50.88924607
%; cuối năm nợ phải trả 58.67999984 % còn vốn chủ sở hữu chiếm 39.65104095 %
trong tổng nguồn vốn.Điều này chứng tỏ :
Trong năm 2009 : Nợ phải trả chiếm 48.51501542 % còn tỷ suất tự tài trợ(Nguồn vốn
chủ sở hữu/ Tổng nguồn vốn) về mặt tài chính của Công ty là 50.88924607 % là
tương đối tốt, đảm bảo trang trải cho các khoản nợ, khả năng độc lập về mặt tài chính
là tương đối cao, công ty có khả năng tự chủ, chủ động trong kinh doanh. Còn nữa
trong năm nay quá trình sản xuất hoạt động kinh doanh có thể xem là đạt hiệu quả:
Nợ phải trả (48.51501542 %) gần bằng với tỷ suất tự tài trợ (50.88924607 % ) =>cơ
cấu nguồn vốn trong năm 2009 là tốt.
Trong năm 2010: nợ phải trả chiếm tới 58.67999984 % còn tỷ suất tự tài trợ chỉ
chiếm 39.65104095 %. Điều này cho thấy, trong năm nay công ty thiếu vốn để hoạt
động kinh doanh, khả năng trang trải cho các khoản nợ, khả năng độc lập về mặt tài
chính không được tốt
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
Khả năng sinh lời cũng có thể gọi là hiệu quả đầu tư. Thông thường có hai cách tiếp
cận: một là để kiểm tra hiệu quả quản lý đối với đồng vốn đầu tư bỏ ra, dựa trên mối
quan hệ giữa vốn và lợi nhuận (khả năng sinh lời của đồng vốn); và một là để kiểm
tra mức lợi nhuận đạt được của một công ty dựa trên mối quan hệ giữa mức bán hàng
và lợi nhuận (khả năng sinh lời so với chi phí).
Khả năng sinh lời của đồng vốn được tính bằng công thức: (Lợi nhuận/Vốn) x 100%.
Những chỉ số khác bao gồm Mức lãi từ kinh doanh tính trên tổng số vốn sử dụng, Thu
nhập từ hoạt động kinh doanh tính trên vốn cho hoạt động kinh doanh, và Tỷ lệ vốn
chủ sở hữu tính trên lợi nhuận từ hoạt động.
Khả năng sinh lời so với chi phí được tính bằng công thức: (Lợi nhuận/Doanh thu bán
hàng) x 100%
Mức sinh lời trên vốn (ROA/ROE)
• Mức sinh lời trên tổng số vốn sử dụng (mức sinh lời trên tài sản ROA)
ROA(2010) =
= = 12.77117183 (%)

ROA(2009) =
= = 14.00687 (%)
Ý nghĩa: Bình quân 100 đồng vốn sử dụng thì mang về được bao nhiêu đồng lợi
nhuận. Tỷ số này càng cao càng tốt.
Thu nhập trên vốn sử dụng cuối năm và đầu năm đều mang giá trị dương,nghĩa là
công ty làm ăn có lãi.
Theo số liệu phân tích ta thấy năm 2010 có mức sinh lời trên tổng số vốn (12.77%) bé hơn
mức sinh lời trên tổng số vốn của năm 2009 (14%)
Nguyên nhân của tình hình trên là do năm nay tổng số vốn sử dụng lớn hơn năm 2009, tuy
lợi nhuận năm nay lớn hơn năm trước nhưng về tỷ suất vẫn là nhỏ hơn năm 2009.
• Mức sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Công thức tính:
ROE(2010) =
= = 28.9202026 (%)
ROE(2009) =
=
= = 31.74493395 (%)
Ý nghĩa: Bình quân 100 đồng vốn CSH thì mang về được bao nhiêu đồng lợi nhuận. Tỷ số
này càng cao càng tốt.
Thu nhập trên vốn CSH cuối năm và đầu năm đều mang giá trị dương,nghĩa là công
ty làm ăn có lãi.
Theo số liệu phân tích ta thấy năm 2010 có mức sinh lời trên vốn CSH (28.92%) bé hơn
mức sinh lời trên vốn CSH của năm 2009 (31.74%)
• Mức sinh lời trên tài sản tài chính
Công thức tính:
(2010) =
= = 170.3682178 (%)
(2009) =
= = 245.5094 (%)
Tài sản tài chính = Các khoản đầu tư + tiền mặt và tiền gửi + chứng khoán+ các TSTC khác

Ý nghĩa: Bình quân 100 đồng tài sản tài chính thì mang về được bao nhiêu đồng lợi doanh
thu. Tỷ số này càng cao càng tốt.
Mức sinh lời trên tài sản tài chính đầu năm và cuối năm đều lớn, nghĩa là công ty làm ăn
hoạt động tài chính lãi cao. Tuy nhiên:
Theo số liệu phân tích ta thấy năm 2010 có mức sinh lời trên tài sản tài chính (170.34%) bé
hơn mức sinh lời trên tài sản tài chính của năm 2009 (245.51%).
Nguyên nhân là vì năm 2010 tài sản tài chính của công ty đã tăng thêm 1.677 trăm tỷ,
Mức sinh lời từ ho¹t ®éng bán hàng
• Tỷ suất lợi nhuận gộp
Công thức tính:
(năm 2010) =
=
= 87.86452836
(năm 2009) =
=
= 92.71934852
• Mức lãi hoạt động
Công thức tính:
(năm 2010) =
= = 61.0614623%
(năm 2009) =
= = 65.58806563%
I. PHÂN TÍCH TÍNH ỔN ĐỊNH
1. TÍNH LỎNG
• HỆ SỐ THANH TOÁN NGẮN HẠN
Tỷ số thanh toán ngắn hạn thể hiện mức độ đảm bảo của tài sản ngắn hạn với nợ ngắn
hạn.
Công thức tính:
(năm 2010) =
=

= 162.9067429
(năm 2009)=
=
= 190.3892285
Khả năng thanh toán hiện thời của công ty cuối năm và đầu năm đều lớn hơn 150%
và nhỏ hơn 200%, điều đó thể hiện công ty đảm bảo khả năng trang trải các khoản
nợ ngắn hạn. Tỷ lệ này không quá cao nên công ty không nhiều tiền nhàn rỗi;
không nhiều các khoản phải thu; không nhiều hàng tồn kho.
Cuối năm so với đầu năm giảm 27.44% không chứng tỏ về khả năng thanh toán của
công ty cuối năm thấp hơn so với đầu năm. Mà chứng tỏ rằng cuối năm công ty đã
giảm được tiền nhàn rỗi; các khoản phải thu; hàng tồn kho. Phản ánh công
ty đang hoạt động tốt
• HỆ SỐ THANH TOÁN NHANH
Tỷ số thanh toán nhanh là thước đo về khả năng trả nợ ngay, không dựa vào việc
bán các loại vật tư hàng hoá, có nghĩa là khả năng thanh toán nhanh cho chúng ta biết
được khả năng của công ty trong việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bằng các tài
sản ngắn hạn có khả năng chuyển hoá thành tiền một cách nhanh nhất trong bất kỳ
trường hợp nào.
Công thức tính:
(năm 2010) =
= = 94.98705818
(năm 2009)=
= = 116.5141737
Khả năng thanh toán nhanh các khoản nợ ngắn hạn của công ty năm nay
thấp hơn năm trước và thấp hơn 100%. Điều này cho thấy công ty chưa
có chính sách tốt trong việc giải quyết hàng tồn kho. Hàng tồn kho năm
nay tăng so với năm trước là 1.28349 trăm tỷ. Tăng hơn 60 lần so với năm
trước.
2. TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG TỰ TÀI TRỢ
• Hệ số tài sản cố định

Tỷ số này cho bạn thấy mưc độ ổn định của việc đầu tư vào tài sản cố định. Điều này
dựa trên quan điểm rằng những khoản đầu tư vào tài sản cố định (như đất đai và nhà
cửa) có thể được tái tạo như mong muốn từ vốn chủ sở hữu vì những khoản đầu tư
như vậy thường cần một khoảng thời gian dài để tái tạo. Tỷ lệ này càng nhỏ thì càng
an toàn. Tuy nhiên nếu công ty nắm giữ nhiều tài sản như chứng khoán có khả năng
chuyển đổi ra tiền mặt cao, thì thực tế công ty này an toàn hơn nhiều hơn là so với
những gì hệ số này có thể phản ánh. Đồng thời nếu nhiều tài sản cố định thuộc diện
phải khấu hao, tỷ số này sẽ tự được cải thiện hơn (tức là sẽ giảm đi) do quá trình khấu
hao với giả định công ty không mua mới thiết bị và có một dự trữ nhất định vào bất
cứ lúc nào. Tỷ số này và hệ số thanh toán ngắn hạn tốt lên hoặc xấu đi một cách đồng
thời nhưng theo chiều ngược nhau.
Nếu như tỷ số này cao, bạn cần thiết phải kiểm tra hệ số thích ứng dài hạn của tài sản
cố định và tình hình hoàn trả các khoản vay dài hạn. Nếu việc hoàn trả những khoản
vay dài hạn có thể được thực hiện trong phạm vi thu nhập ròng hiện tại và chi phí
khấu hao, ta có thể nói rằng hiện tại công ty đang ở mức độ an toàn.
Công thức tính:
(năm 2010) = =
= 89.54313364
(năm 2009) = =
= 54.32431519
• Hệ số thích ứng dài hạn của tài sản cố định
Tỷ lệ này cho biết phạm vi mà công ty có thể trang trải tài sản cố định của mình bằng
các nguồn vốn ổn định dài hạn (gồm có vốn chủ sở hữu và tài sản nợ cố định). Về
nguyên tắc, hệ số này cần không vượt quá 100%. Lý tưởng nhất là trường hợp các
khoản đầu tư vào tài sản cố định có thể được trang trải trong phạm vi vốn chủ sở hữu,
còn nếu không được như vậy thì ít nhất là chúng phải được trang trải bởi những
nguồn vốn ổn định khác, như là các khoản vay dài hạn và trái phiếu công ty nhưng
phải được hoàn trả với điều kiện những khoản này có kỳ hạn hoàn trả dài hạn. Nếu hệ
số thích ứng dài hạn của tài sản cố định lớn hơn 100% thì công ty sẽ phải trang trải tài
sản cố định bằng những nguồn vốn có kỳ hạn hoàn trả ngắn (ví dụ như các khoản vay

ngắn hạn). Tuy nhiên lúc đó dòng tiền của nó sẽ trở nên không ổn định.
Công thức tính:
(năm 2010) =
=
= 42.82693278
(năm 2009) =
=
= 30.63950314
• Hệ số nợ
Công thức tính:
(năm 2010) = =
= 147.9910702
(năm 2009) = =
= 95.334514
Dựa vào số liệu phân tích ta thấy hệ số nợ của công ty có xu hướng tăng cho thấy
công ty bắt đầu gia tăng nguồn tài trợ từ bên ngoài. Cụ thể là như sau:
Hệ số nợ của công ty 147.9910702 % tăng 52.66%. điều này ảnh hưởng đến khả năng
thanh toán nợ của công ty vì vốn vay quá nhiều.
• Hệ số vốn Chủ Sở Hữu
Công thức tính:
(năm 2010) = =
= 39.65104095
(năm 2009) = =
=50.88924607
• Khả năng trang trải lãi vay
Công thức tính:
(năm 2010) =
=
= 3.952772651 (lần)
(năm 2009) =

=
= 1.026432818 (lần)
Qua số liệu phân tích ta thấy: khả năng trang trải lãi vay của công ty là tốt. Năm nay,
khả năng trang trải lãi vay lớn hơn năm trước gần 2.93 lần. Lý do là vì năm nay chi
phí lãi vay của công ty giảm mạnh và lợi nhuận từ kinh doanh lại tăng.
• Khả năng hoàn trả nợ vay
Công thức tính:
= (s nm)
(Dòng tiền = Lợi nhuận sau thuế - Lợi tức - Các khoản tiền thởng cho ban
giám đốc + Khấu hao + Các quỹ dự trữ và dự phòng khác)
Tỷ lệ này tính ra số năm mà một công ty cần mất để hoàn trả các
khoản nợ có lãi từ dòng tiền thu đợc hàng năm.
II. PHN TCH TNH HIU QU
Nhng t s phn ny cho bit nhng hot ng ca vn v ti sn m cụng ty cú.
Chỳng ch ra ti sn ca cụng ty ó c s dng nhanh v hiu qu n mc no
to ra li nhun.
Doanh thu t tng ti sn
(2010) = (s ln
/nm)
= = 0.237551516 (ln /nm)
(2009) = (s ln
/nm)
= = 0.229057541 (ln /nm)
T s ny cho ta bit tng vn u t c chuyn bao nhiờu ln thnh doanh thu
trong mt nm.
Qua s liu phõn tớch, ta thy t l ny gia hai nm chờnh lch khụng ỏng k.
Thi gian chuyn i hng tn kho thnh doanh thu
(2010) = (số tháng)
= = 1.133192714 (tháng)
(2009) = (số tháng)

= = 0.030279531 (Tháng)
Qua số liệu phân tích ta thấy năm 2009 thời gian chuyển đổi hang tồn kho
thanh doanh thu là rất ngắn (0.03 tháng), chứng tỏ năm 2009 công ty đã giải quyết tốt
hàng tồn kho.
Năm 2010 thời gian chuyển đổi hang tồn kho thành doanh thu quá dài (1.1 tháng),
điều này chứng tỏ trong năm nay công ty giải quyết chưa tốt hang tồn kho. Vốn được
sử dụng kém hiệu quả.
Điều này làm tăng chi phí lưu giữ hang tồn kho và tăng rủi ro khó tiêu thụ hang tồn
kho.
• Thời gian thu hồi công nợ
(2010) = (số tháng)
= = 4.73533093 (Tháng)
(2009) = (số tháng)
= = 3.372532402 (Tháng)
Qua số liệu phân tích ta thấy, thời gian thu hồi công nợ của công ty không quá dài và
tỷ số này trong hai năm 2009 và 2010 chênh lệch không đáng kể.
Điều này cho thấy chính sách bán trả chậm của công ty không quá khắt khe, việc thu
hồi công nợ của công ty hoạt động có hiệu quả, khả năng sinh lời và hoạt động tài
chính của khách hang là tốt; công ty chỉ hoặc thường bán trả ngay bằng tiền mặt.
• Thời gian thanh toán công nợ
(2010) = (số tháng)
= = 27.5821954 (Tháng)
(2009) = (số tháng)
= = 26.65778741 (Tháng)
Qua số liệu phân tích ta thấy, thời gian thanh toán công nợ của công ty tương đối dài
và tỷ số này trong hai năm 2009 và 2010 chênh lệch không đáng kể.
Điều này chứng tỏ: những điều kiện thanh toán với người cung cấp là thuận lợi cho
công ty; thời gian trả chậm dài còn giúp công ty dễ dàng tăng vốn điều lệ.
III. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SẢN XUẤT
• Hiệu suất lao động

= (đồng)
• Tài sản cố định hữu hình trên tổng số nhân công (Mức độ tập trung vốn)
= (đồng)
• Hiệu quả của đồng vốn
=
• Hệ số chi phí lao động đối với giá trị gia tăng
=
IV. PHÂN TÍCH SỨC TĂNG TRƯỞNG
• Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
= ( )*100%
(2010) = ( )*100%
= 35.7204164 %
(2009) = ( )*100%
= 194.3730203%
Qua số liệu phân tích ta thấy, tỷ lệ tăng trưởng doanh thu của năm 2009
(194.3730203%) lớn hơn tỷ lệ lạm phát (11,75%) rất nhiều. Điều này chứng tỏ năm
trước tỷ lệ tăng trưởng doanh thu dương, công ty làm ăn rất thuận lợi, ít chịu cạnh
tranh.
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu của năm 2009 (35.7204164 %) lớn hơn tỷ lệ lạm phát
(7%). . Điều này chứng tỏ năm nay tỷ lệ tăng trưởng doanh thu dương.
Tuy nhiên tỷ lệ tăng trưởng năm nay giảm nhiều so với năm trước. Điều chứng tỏ
năm nay công ty gặp một ít khó khăn trong việc làm ăn do chịu sự cạnh tranh trong
ngành
• Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận kinh doanh
= ( ) * 100%
V. ĐỊNH GIÁ TRÊN THỊ TRƯỜNG
• Tỷ lệ giá cả trên thu nhập một cổ phần (PER)
= (lần)
• Tỷ lệ giá cả trên giá trị ghi sổ
= (lần)

×