Luyện đọc (số 1)
1. Dấu sắc: ( / ) ; dấu hỏi: ( ? ) ; dấu nặng: ( . ) ;
dấu huyền ( \ ) ; dấu ng ( ~ )ã
2. Đọc âm: i, t, u, , n, m, v, p
l, h
3. Đọc tiếng: lí, hũ, mũ, bị , tỉ.
4. Đọc từ: ti tỉ, tủ mũ, củ từ, tu hú, tủ li
Lu ý: Bố mẹ cho con luyện đọc đánh vần+ đọc trơn+ phân tích.
Ví dụ: mũ
Đánh vần: mờ-u-mu-ngã-mũ
Đọc trơn: mũ
Phân tích: Tiếng mũ gồm có âm mờ (m) đứng trớc, âm u đứng sau, dấu
ngã ( ~ ) trên đầu âm u.
Bố mẹ cho con luyện viết đẹp theo mẫu. Con nhớ viết đều tay
( không ấn bút), chú ý viết đúng điểm đặt bút, dừng bút và đúng độ
cao, ngòi chì phảI nhỏ, luôn có ít nhất 3-5 bút chì vót nhọn ở hộp.
Con học ở lớp viết hết 1 trang. Nếu cha xong về nhà con viết nốt
và viết bài về nhà ở trang sau bài học. Con chú ý bài viết ở nhà
cũng cần viết cẩn then. Quan sát kĩ mẫu để viết cho đúng.
Phụ huynh cất phiếu luyện đọc cho con vào file nilon theo thứ tự.
Luyện đọc (số 3)
1. Đọc âm:
o, ô, ơ
2. Đọc tiếng: nơ, bó, vở, vỗ, tỏ, tô, mỡ
3. Đọc từ: cổ cò, vơ cỏ, bờ hồ, vỡ lở, vở
ô li, mộ cổ, hô to, lỗ hở, bi ba bi bô
Lu ý: Bố mẹ cho con luyện đọc đánh vần+ đọc trơn+ phân tích các tiếng
có chứa âm mới học.
Luyện đọc (số 2)
1. Đọc âm: b, k
2. Đọc tiếng: bụ, kí, bự,
3. Đọc từ: nụ bí, bi bự, bị bi, lu bù, Lí Bí,
cụ kị.
4. Lu ý: Bố mẹ cho con luyện đọc đánh vần+ đọc trơn+ phân tích các
tiếng có chứa âm mới học.
Luyện đọc (số 4)
1. Đọc âm: a, ă, â
2. Đọc từ: mổ cá , ca nô, ba má, na ná,
lá na, ha hả, lơ là.
3. Đọc câu: Cò có cá. Cò mò cá.
Bà có bó mạ.
4. Lu ý: Bố mẹ cho con luyện đọc đánh vần+ đọc trơn+ phân tích các
tiếng có chứa âm mới học.
Luyện đọc (số 5)
1. Đọc âm: d, đ
2. Đọc từ: đu đủ, kì đà, da đỏ, đi bộ, mũ
đỏ, da bò, lò dò, lá đa, đi đò.
3. Đọc câu: Má có ca đỗ đỏ. Cò đi lò dò
ở bờ hồ. Dì Na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
5. Lu ý: Bố mẹ cho con luyện đọc đánh vần+ đọc trơn+ phân tích các
tiếng có chứa âm mới học.
Luyện đọc (số 6)
1. Đọc âm: e, x
2. Đọc từ: vở vẽ, kẻ vở, kẽ hở, kể lể, bs
kê, dê dễ, no nê, lễ mễ, lá me, bố mẹ,
lề mề, đI xa, lò xo, xa xa.
3. Đọc câu: Má bé Lê mổ cá mè. Mẹ bế
bé Mi. Lò xo ở xe ô tô bị cũ.
6. Lu ý: Bố mẹ cho con luyện đọc đánh vần+ đọc trơn+ phân tích các
tiếng có chứa âm mới học.
Luyện đọc (số 7)
1. Đọc âm: r, s
2. Đọc từ: su su, rổ rá, ca sĩ, cá rô, số ba,
ro ro, võ sĩ, sờ sợ, lá sả, sơ mi, đồ sứ.
3. Đọc câu: ở hồ có cá rô. ở bờ đê có tổ
dế. Sẻ bố, Sẻ mẹ, Sẻ bé đã đi xa.
4. Lu ý: Bố mẹ cho con luyện đọc đánh vần+ đọc trơn+ phân tích các
tiếng có chứa âm mới học.
Luyện đọc (số 8)
1. Đọc âm: g, y
2. Đọc từ: g ri, gh g, ghi v, gh á, t
g, g gh, ghê s, con gh, gừ gừ, nh
ga, gự g, ghi nh, gõ mõ.
3. Đọc câu: B m g, b lê. B g cá cho
bé. nh ga có gh g.
4. Lu ý: Bố mẹ cho con luyện đọc đánh vần+ đọc trơn+ phân tích các tiếng có
chứa âm mới học.
Luyện đọc (số 9)
1. Đọc âm: nh, ph
2. Đọc từ: t phú, lô nhô, nh bé, c phê, nh
c, nha s, nh lá, ph xá, ph c, nh
th, sa pa, ph bò.
3. Đọc câu: Bò thở phì phò. Bố pha trà đá. Khi
đi nhớ đi nhè nhẹ.
4. Lu ý: Bố mẹ cho con luyện đọc đánh vần+ đọc trơn+ phân tích các
tiếng có chứa âm mới học.
Luyện đọc (số 10)
1. Đọc âm: ch, th
2. Đọc từ: chó xù, che chở, thủ thỉ, th từ, chữ số, chỗ
ở, lê thê, thổ lộ.
3. Đọc câu: Xe ô tô chở bố, mẹ và bé về Thủ đô. Chị Thu
là ca sĩ. Bố thả cá mè, bé thả cá cờ. Bố bé Na là thợ
mỏ.
Mẹ đi chợ về, mẹ cho bé đu đủ, lê và củ từ.
4. Lu ý: Bố mẹ cho con luyện đọc đánh vần+ đọc trơn+ phân tích các tiếng
có chứa âm mới học.
Luyện đọc (số 11)
1. Đọc âm: ng, ngh
2. Đọc từ: nghi ngờ, ngô nghê, ngủ mê, ngõ nhỏ, nghĩ
ngợi, ngu ngơ, đề nghị, ngã t, củ nghệ, nghỉ hè, cá
ngừ.
3. Đọc câu: Quê bé Hà có nghề kẻ gỗ, phố bé Nga
có nghề giã giò. Nghỉ hè cả nhà bé đi nghỉ. ở nhà
nghỉ có đủ thứ : cá bể, cá ngừ, có ga ra ô tô, có ti vi.
mẹ ru bé Nga ngủ.
4. Lu ý: Bố mẹ cho con luyện đọc đánh vần+ đọc trơn+ phân tích các tiếng
có chứa âm mới học.
Luyện đọc ( số 12)
* c b ô ơ a o ê i e
cô bỉ bẽ bà cá cờ bế bơ bổ
bè cỗ bở ba cỡ bõ cọ bì bẹ
cá cờ bà cô cổ cò bể cá
* \ / ? ~
m t ơ n o ê i e
tê vẻ nợ me tổ mì no
mẹ nở mạ má nỡ cọ tạ
ca nô bó mạ mò cá bố mẹ
* / \ ? ~
m h v n t u
mi hè vẽ mũ hồ về vở
cụ h võ hề t nụ tú
( Về nhà con đọc lại 10 lần)
Luyện đọc ( số 13)
\ ? ~ /
h i m v n t d đ k
vi vu vẽ hổ đu đủ đi bộ da bò vo ve
kẽ hở kì cọ đi đò tự do đo đỏ mũ kẻ
* p ph q - qu nh gi s x
phở bò nhổ cỏ nhờ vả s phụ
quả lê quà quê gà què sứ giả
* r k ng ngh m đ ch tr
nghỉ hè nghi ngờ ru ngủ ngô nghê
tre ngà chú ý trí nhớ chẻ tre nhà trọ
* k kh y v m th s đ
kho cá ký sổ quả khế khe đá
thỏ mẹ lá th thủ đô thi vẽ
( Về nhà con đọc lại 10 lần)
Luyện đọc ( số 14)
\ / ? ~
*u, , i, t, tú, tụ, tỉ tê, ứ ừ, tụ, tủ bé, từ từ, ù ù,
tu hú, tứ tử, bé tí ti, bi, tí, ti hí, tu tu, tu từ, be
tí tị tì ti
* c, o, ô, ơ, a, ă, â, tớ, tả, tã, tô bé, cô có
cờ, cớ, ca, cá cờ, có cỏ, vô cớ, cô bé, cố,
cụ, cú vọ, ô tô, cá rô, cỗ, cỡ, cọ, cổ cò
* e, ê, bê, ve, me, mẹ , bễ, vé xe, hè, dế,
kê, mê, vẻ, mề, ù té, bế bé, bi ve, ve vẻ vè
ve, be be, be bé, hè về có ve, bò bê no
cỏ, bé vẽ bê và vẽ ve, bé vũ có bi ve, bể
cá, bà cô
* n, m, nỏ, na, nở, nỗ, nợ, nu, né , má, mã,
mạ, mỗ, mợ, mỡ, mì, ca nô, no nê, nơ đỏ,
na ná, nụ cà, mẹ đi đò, cá mè to, cò mò
cá, mỏ cò, mổ cá, mũ đỏ, tù mù, tò mò, tỉ
mỉ, mũ nỉ
( Về nhà con đọc lại 10 lần)
Luyện đọc ( số 15)
* l, b, lọ mỡ, lá mơ, lê la, lơ là, le le, lí lẽ, lù lù,
lá na, bò bê có cỏ, bò bê no nê, bà bế bé,
bố mẹ, ba má, ba ba, ở bờ đê có tổ dế to,
bê bú bò, bà có bí đỏ, bé bự, bẻ lá, bé bi
bô.
* h, k, bé ho, hò la, hò dô ta, bờ hồ, hổ dữ,
hố to, hơ hớ, ha hả, bé hà có vở ô li, tu hú,
hừ hừ, hè về có ve, ti hí, hỉ hả, ê ke, kẻ vở,
kẽ lá, kè đá, bó kê, mẹ kế, kể lể, kì cọ, ki
bo, bé vẽ hổ.
* p, q, sa pa, pa tê, pí pa pí pô
( lu ý : q đọc là cu)
( Về nhà con đọc lại 10 lần)
Luyện đọc ( số 16)
* r, s, cá rô, rò rỉ, ro ro, rổ rá, rỡ củ, hè về có
ve ra rả, mẹ ru bé, gà rù, ru rú, sẻ ri, vỏ sò,
sờ sợ, lá sớ, su su, to sụ, lò sũ, s cụ gõ mõ,
đồ sứ, s tử, se sẽ, su sê, bà có củ sả, bé có
sổ y bạ.
* v, x, vo ve, vỏ đỗ, vò vẽ, vó bè, bé có võ,
vỗ về, vở vẽ, vỡ đê, cô bé vơ cỏ, va li, vá
xe, mẹ về, lò xo, xỏ lỗ, xe lu , xô đỏ, xổ số,
xé vé, xù xì, bố đi xa về, bố có va li to, tú kẻ
vở cho lê. Bố cho bé Vũ bi ve.
* d, đ, đi đò, ra đi, lù đù, đu đủ, cò đi lò dò,
lờ đờ, đe to, đa đa, hò dô ta, da đỏ, dế cũ,
đi xe, dè dè, dỡ củ, đo đỏ, vỏ đỗ, đá, dủ dỉ
dù dì, đi ra đi vô, đố là gì, sở dĩ
( Về nhà con đọc lại 10 lần)
Luyện đọc ( số 17)
* nh, ph, phố cũ, nhà to, cà phê, phở bò, lố
nhố, lí nhí, lè nhè, quê nhà, nơ nhỏ, nhớ
nhà, ừ nhỉ, nho khô, nhỡ đò, đi phố, nhổ cỏ
* g,y, gà gô, gõ mõ, gỗ gụ, gỡ cá, gờ đá,
gừ gừ, y tá, y tế, cố ý, ý tứ, cô hà là y tá ở y
tế xã, tổ y tế có ba cô y tá.
* ng, ngh, nghi ngờ, ngớ ngẩn, lơ ngơ, ngủ
mơ, bỡ ngỡ, ngủ gà, ngô nghê, ngờ ngợ,
ngõ nhỏ, cá ngừ, củ nghệ, cả ngố, bé ngã,
* qu, gi, quà quê, quả nho, giã giò, giỏ
quà, giá đỡ, cụ già, giỗ cụ, quá xa, gió to,
giả vờ, chả quế, que nhỏ, gà qué, giũ, giữ
nhà,
( Về nhà con đọc lại 10 lần)
Luyện đọc ( số 18)
* nghĩ kỹ nho khô phù hộ ghi nhớ
bẹ ngô cá trê qua khe chả bò
thi sĩ phì phò chò chỉ tri kỉ
* on ôn ơn an ăn ân
con cò dặn dò bé Hân nhà sàn
sơn ca con chồn con trăn ân cần
Mai sau khôn lớn.
* en ên in un nh c s gi
nhà in gỗ mun con sên đèn pin con giun
ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ
( Về nhà con đánh vần 10 lần, đọc trơn 10 lần thật to cho bố mẹ
nghe)
Luyện đọc ( số 19)
oi ôi ơi qu ph ch ngh
phơi cá gói quà chơi phố quê nội
vòi voi thả cá
Mẹ cho bé đi chơi.
Nghỉ hè, tôi về quê chơi.
* ui i th ng qu
đồi núi que củi gửi quà
gửi th ngửi mùi đi lùi
Bé gửi th cho mẹ, mẹ rất vui.
* ai ay ây ng nh ch
thi tài lá cải cái chai mải mê cái tai
máy xay gà gáy ngày mai bụi bay
nhún nhảy
xây nhà trái cây ngủ dậy nhảy dây
vây cá
( Về nhà con đánh vần 10 lần, đọc trơn 10 lần thật to cho bố mẹ
nghe)
Luyện đọc ( số 20)
* om im ôm um
cốm non ăn cơm xóm đê
con chim um tùm hôm qua
Đàn chim én bay qua núi.
* am ăm âm em êm ch th ph
chăm chỉ quả trám thì thầm
xem phim đêm hè hái nấm
Bà nội đem về cho bé chùm chôm chôm.
* kh th nh uôm ơm iêm yêm
kim tiêm cái yếm luộm thuộm con bớm
hồ gơm viêm mũi châm biếm
dây cờm nhuộm vải khiêm tốn
*oc ôc ac ăc âc uc c
con sóc bác sĩ học bài lọ mực sặc sỡ
bốc vác bức th cúc áo phúc đức nhạc sĩ
mắc cửi tức giận chen chúc
quần cộc quả gấc nhấc lên
( Về nhà con đánh vần 10 lần, đọc trơn 10 lần thật to cho bố mẹ
nghe)
Luyện đọc ( số 21)
* uôn ơn iên yên
vờn quả lên xe chim yến liền kề
diễn viên nguồn vui sờn đồi về muộn
buồn phiền con lơn con kiến
* qu ch th uôi ơi
lò sởi buổi tối tuổi thơ túi lới
số mời quả chuối
Hai chị em gái tơi cời cổ vũ.
* uôc ơc iêc
xem xiếc chiếc lá dây cớc xô nớc
lá biếc bớc chân làm việc bàn tiệc
buộc dây chuốc vạ thớc kẻ
Hôm nay, mẹ cho em đi ăn tiệc.
( Về nhà con đánh vần 10 lần, đọc trơn 10 lần thật to cho bố mẹ
nghe)
Luyện đọc ( số 22)
Hôm nay trời đẹp. Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi
cỏ non. Gà con bớc đi rẽ cỏ, bới giun. Con
thỏ mẹ thì dạy con chơi đàn. Chú kiến đen
bò lên thân cây chơi với chú bớm xinh.
ia ua a uôi ơi
vỉa hè chia quà giữa tra mùa da
cua bể tre nứa ngựa tía nải chuối
múi bởi tơi cời tuổi thơ buổi tối
gió lùa kẽ lá
lá khẽ đu đa
gió qua cửa sổ
bé vừa ngủ tra
/ ? \ ~
k r l b g gh gi ph
ghi vở giả bộ phá vỡ tỉ phú phi cơ
giữ ý ghế gỗ gà ri phố xá rổ rá
( Về nhà con đánh vần 10 lần, đọc trơn 10 lần thật to cho bố mẹ
nghe)
Luyện đọc ( số 23)
eo ao au âu iu êu
con mèo rau cải châu chấu chịu khó
cái phễu chú tễu cơn bão gạo tẻ
lỡi rìu câu cá bèo nổi trèo cây
( Về nhà con đánh vần 10 lần, đọc trơn 10 lần)
Luyện đọc (số 24)
ia ua a eo ao ay õy uụi i õn n
eu eo iờn yờn uụn n oi ụi i an
Mựa thu, bu tri nh cao hn. Trờn gin
thiờn lớ, l chun chun ngn ng bay ln.
Sau cn bóo, Kin en li xõy nh. C n
kiờn nhn ch lỏ khụ v t.
( Về nhà con c to 10 lần cho bố mẹ nghe)
)
Luyện đọc ( số 25)
iờu yờu u u
gi yu bui chiu th diu
yờu quý hiu bi v hu qu lu
con hu chai ru vi thiu
( Về nhà con đánh vần 10 lần, đọc trơn 10 lần)
Luyện đọc ( số 26)
ong ông ang ăng âng ung ng
con ong vòng tròn dòng sông công việc
phẳng lặng vầng trăng nhà tầng trung thu
buổi sáng cây bàng bông súng củ gừng
măng tre
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng
Là những gì?
( Về nhà con đánh vần 10 lần, đọc trơn 10 lần)
Luyện đọc ( số 27)
anh ênh inh u ơu
cây bàng hải cảng bánh chng cành
chanh máy tính thông minh bệnh viện
trái lựu mu trí con cừu hơu sao
( Về nhà con đánh vần 10 lần, đọc trơn 10 lần)
Luyện đọc ( số 27)
eng iêng uông ơng
xà beng lỡi xẻng củ riềng bay liệng
quả chuông rau muống con đờng
nhà trờng
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân
( Về nhà con đánh vần 10 lần, đọc trơn 10 lần)
Luyện đọc ( số 28)
u u uụn n yờn ng iờng
õng iờu au i ia ua ờu n ang
ờnh anh ụng uụng ng
bu c u tiờn trng lng
Thng Long li bing lang thang
thanh niờn tng thng cu thng
Trờn tri mõy trng nh bụng
di cỏnh ng bong trng nh mõy
My cụ mỏ hõy hõy
i bụng nh th i mõy v lng
( Về nhà con đánh vần 10 lần, đọc trơn 10 lần)
Luyện đọc ( số 29)
ot ụt t at t õt
qu nhút bỏnh ngt gt v ct in
t la s mt bói cỏt hc hỏt
chim hút mt tri cht ci t
nc pht c ch nht mt ong tht
th
T cú rt nhiu bn tt.
( Về nhà con đánh vần 10 lần, đọc trơn 10 lần)
Luyện đọc ( số 30)
et êt ut t it, cái mẹt, bọ nẹt, kẹt
cửa, vết mực, bút chì, con rết, cót két,
em út, ngón út, bay vút, kẹo mứt, đứt
chỉ, mứt táo, con vịt, bọ xít, quả mít,
khóc thút thít. Năm hết tết đến.
( Về nhà con đánh vần 10 lần, đọc trơn 10 lần)
Luyện đọc ( số 31)
iêt, uôt, ơt, yêt, viết bài, mải miết, thời
tiết, Yết Kiêu, tuốt lúa, thớt tha, con
chuột, vuốt ve, trắng muốt, lớt ván, ớt
áo, trợt chân, vợt qua, buột miệng,
chiết cành.
Vuốt hột nổ
Đổ bánh bèo
Xáo xác vạc kêu
Nồi đồng vung méo
( Về nhà con đánh vần 10 lần, đọc trơn 10 lần)
Luyện đọc ( số 32)
op, ôp, ơp, ap, ăp, âp, con cọp,
cuộc họp, hình chóp, lớp học, đớp
mồi, tia chớp, ếch ộp, bánh xốp,
hộp quà, lắp bắp, chậm chạp, bắp
ngô, cá mập, đáp số, hấp tấp, bắp
cải, chắp tay.
Năm nay em lên lớp Một, mẹ mua
cho em cặp, vở, bút, thớc kẻ, lọ
mực. Em rất vui và hứa học thật
giỏi.
( Về nhà con đánh vần 10 lần, đọc trơn 10 lần)
Luyện đọc ( số 33)
* ep, êp, ip, up, iêp, ơp, cá chép,
tôm tép, đèn xếp, bếp ga, xếp
hàng, bìm bịp, mắt híp, túp lều,
búp măng, bu thiếp, tiếp thị, quả
mớp, ớp cá, rau diếp. Chú gà kêu
chiếp chiếp.
( Về nhà con đánh vần 10 lần, đọc trơn 10 lần)