Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án môn Tập viết lớp 2 - hk I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.08 KB, 30 trang )

Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngày:

Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ A - Anh em hoà thuận
Lớp: 2A2 Tuần: 1
Môn: Tập viết Bài số: 1
1. Mục đích yêu cầu :
- HS viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em hòa thuận (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét,
thẳng hàng, bớc đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thờng trong chữ ghi tiếng.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên; Mẫu chữ A đặt trong khung chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ
Anh em hoà thuận
Học sinh: V
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
10
A . Bài mới
1. Giới thiệu bài.
- Gv giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ A hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ A
hoa
- Gv đa chữ A hoa gắn lên bảng.
-Hãy nêu cấu tạo của chữ
Gv hỏi: Chữ A hoa cao mấy li? Đợc viết bởi
mấy nét?


- Gv chốt lại ý đúng.
2.2: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
- Gv , nêu cách viết, quy trình viết.
- Gv viết lại chữ A trên bảng lớp, kết hợp nhắc
lại 1 lần cách viết để Hs theo dõi.
- Gv chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa
các Hs.
- Hs quan sát.
- Hs nêu
- Hs viết chữ A, hoa 2-3 lần,

GV: Nguyn Th Thu Hng
10
6
2
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Gv giảI thích:
3.2: Hớng dấn Hs quan sát và nhận xét câu ứng
dụng
- HS đọc lại câu ứng dụng
GV hỏi độ cao giữa các chữ cáI, cách đặt dấu
thanh, khoảng cách giũa các chữ
3.3: Hớng dẫn Hs viết chữ Anh vào bảng con
-GV viết mẫu
- GV theo dõi và sửa nét, nhận xét
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét.
6. Củng cố dặn dò

Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
- Nhận xét tiết học.
1 HS đọc
- 1-2 Hs nhắc lại.
- HS trả lời
- Hs viết vào bảng con chữ
Anh.
Hs lấy vở viết.
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:



Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngày:

GV: Nguyn Th Thu Hng
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ - n chậm nhai kỹ
Lớp: 2A2 Tuần: 2
Môn: Tập viết Bài số: 2
1. Mục đích yêu cầu :
- HS viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ă, Â), chữ và câu ứng
dụng : Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kỹ (3 lần),
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
o Mẫu chữ Ă, Â đặt trong khung chữ.
o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ n chậm nhai kỹ
Học sinh: v
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
10
A . Kiểm tra bài cũ
Chữ A, Anh
GV nhận xét vở
B . Bài mới
2. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ Ă, Â hoa
2.1: Hớng dấn Hs quan sát và nhận xét chữ Ă, Â
hoa
- Gv đa chữ Ă hoa gắn lên bảng.
Gv hỏi: Chữ Ă giống chữ nào đã học? Chúng có
điểm giống và khác nhau nh thế nào?
- Gv hỏi: Chữ Â giống chữ nào đã học? Chúng có
điểm giống và khác nhau nh thế nào?
- Gv chốt lại ý đúng.
- Gv chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình viết.
- Gv viết lại chữ Ă, Â trên bảng lớp, kết hợp nhắc
lại 1 lần cách viết để Hs theo dõi.
Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận
xét của mình, cả lớp bổ
sung.
- Hs nhắc lại quy trình
viết.

GV: Nguyn Th Thu Hng

10
6
2.2: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Gv đọc cụm từ ứng dụng và giảng giải: ăn chậm
nhai kỹ là một lời khuyên giúp cho dạ dày tiêu hoá đ-
ợc dễ dàng
3.2: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
Những chữ cao 1 li là chữ nào? Chữ cao 2,5 li là chữ
nào? Cách đặt dấu thanh nh thế nào? khoảng cách chữ
trong câu cách nhau nh thế nào?
3.2: Hớng dẫn Hs viết chữ Ăn vào bảng con
- Gv viết mẫu chữ Ăn lên bảng.
- Gv chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các
Hs.
- GV theo dõi và sửa nét (cầm tay 1 số Hs viết cha
chính xác các nét cong, khuyết).
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
5 -> 7 bài và nhận xét
6. Củng cố dặn dò
Luyện viết về nhà
- Hs viết chữ Ă, Â, hoa 2-
3 lần, Gv chú ý nhận xét kỹ
và có sự so sánh giữa các
Hs.
- 1-2 Hs nhắc lại.
- Hs viết vào bảng con
chữ Ăn.

- Hs viết chữ Ăn cỡ vừa
và cỡ nhỏ.
Hs lấy vở viết.
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:




GV: Nguyn Th Thu Hng
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ B - Bạn bè sum họp
Lớp: 2A2 Tuần: 3
Môn: Tập viết Bài số: 3
1. Mục đích yêu cầu :
- HS viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Bạn (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè xum họp (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
o Mẫu chữ B đặt trong khung chữ.
o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Bạn bè sum họp.
Học sinh: v
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
10

A. Kiểm tra bài cũ
Bài: Chữ Ă, Â, Ăn
GV nhận xét vở:
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ B hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ hoa
* Nêu cấu tạo chữ B
- Gv đa chữ B hoa gắn lên bảng.
- Chữ B hoa cao mấy li? Đợc viết bởi mấy nét?
2.2; GV hớng dẫn HS cách viết:
Quy trình viết:
- Nét 1: ĐB trên ĐK 6, viết nét móc ngợc trái
nhng phía bên trên hơi lợn sang phải, đầu móc
cong hơn, DB trên ĐK 2;
- Nét 2: từ điểm DB của nét 1, lia bút lên ĐK
5, viết cong trên và cong phải nối liền nhau, tạo
vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ, DB ở giữa ĐK 2
- 3 Hs lên bảng
- Cả lớp viết bảng con.
- Hs quan sát
- Cao 5 li, gồm 2 nét

GV: Nguyn Th Thu Hng
10
6
2
1
và ĐK3.
- Gv viết lại chữ B trên bảng lớp, kết hợp nhắc

lại 1 lần cách viết để Hs theo dõi.
- Nhận xét
3: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
4. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
4.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Bạn bè sum họp:
4.2: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- Đọc câu ứng dụng.
-Nêu cách hiểu câu ứng dụng:Bạn bè ở khắp nơi
trở về quây quần, tụ họp đông vui
-* Độ cao các chữ cái:
- Chữ cái cao 1 li là: a, e, o, u, n.
- Chữ cái cao 1, 25 li là: s.
- Chữ cái cao 2 li là: p.
- Chữ cái cao 2, 5 li là: B, h, b.
* Cách đặt dấu thanh ở các chữ:
- Dấu thanh trên e ở chữ bè, a ở chữ Bạn, o ở
chữ họp. Mỗi chữ trong câu cách nhau 1 con chữ.
* Khoảng cách giữa các chữ: 1 con chữ o
4.3: Hớng dẫn Hs viết chữ Bạn vào bảng con
-GV viết mẫu
5. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
- Viết 8 dòng. GV theo dõi, giúp đỡ
6. Chấm, chữa bài
- Chấm 5-7 bài, nhận xét
C. Củng cố dặn dò
- Hs viết chữ B hoa 2-3 lần
- 1-2 Hs đọc lại.
- 1-2 Hs nhắc lại.
- 1 HS đọc

- HSTL
- HSTL
- Hs lấy vở viết.
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:


Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngày:

GV: Nguyn Th Thu Hng
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ C - Chia sẻ ngọt bùi
Lớp: 2A2 Tuần: 4
Môn: Tập viết Bài số: 4
1. Mục đích yêu cầu :
- HS viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Chia (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia sẻ ngọt bùi (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
o Mẫu chữ C đặt trong khung chữ.
o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Chia sẻ ngọt bùi
Học sinh: v
3.Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
10
A. Kiểm tra bài cũ

Bài: Chữ B, Bạn
GV nhận xét vở:
B. Bài mới
3. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ B hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ hoa
* Nêu cấu tạo chữ C
- Gv đa chữ C hoa gắn lên bảng.
- Chữ C hoa cao mấy li? Đợc viết bởi mấy nét?
2.2; GV hớng dẫn HS cách viết:
Quy trình viết:
ĐB trên ĐK 6, viết nét cong dới, rồi chuyển h-
ớng viết tiếp nét cong trái, tạo thành vòng xoắn
to ở đầu con chữ; phần cuối nét cong trái lợn vào
trong, DB trên ĐK2
- Gv viết lại chữ C trên bảng lớp, kết hợp nhắc
lại 1 lần cách viết để Hs theo dõi.
3: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
- 3 Hs lên bảng
- Cả lớp viết bảng con.
- Hs quan sát
- Cao 5 li, gồm 2 nét

GV: Nguyn Th Thu Hng
10
6
2
1
4. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
4.1: Giới thiệu câu ứng dụng

Chia ngọt xẻ bùi
4.2: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- Đọc câu ứng dụng.
-Nêu cách hiểu câu ứng dụng:Thơng yêu đùm
bọc lẫn nhau
-* Độ cao các chữ cái:
* Cách đặt dấu thanh ở các chữ:
- * Khoảng cách giữa các chữ: 1 con chữ o
4.3: Hớng dấn Hs viết chữ Bạn vào bảng con
-GV viết mẫu
5. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
- Viết 8 dòng. GV theo dõi, giúp đỡ
6. Chấm, chữa bài
- Chấm 5-7 bài, nhận xét
C. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
- Hs viết chữ C hoa 2-3 lần
1-2 Hs đọc lại.
- HSTL
- HSTL
- HS viết bảng
- Hs lấy vở viết.
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:




GV: Nguyn Th Thu Hng
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngày:
Kế hoạch bài dạy

Tên bài dạy: Chữ D - Dân giàu nớc mạnh
Lớp: 2A2 Tuần: 5
Môn: Tập viết Bài số: 5
1. Mục đích yêu cầu :
- HS viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Dân (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giầu nớc mạnh (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên; Mẫu chữ D đặt trong khung chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ
Dân giàu nớc mạnh
Học sinh: v
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
10
A. Kiểm tra bài cũ
Bài: Chữ C, Chia sẻ ngọt bùi
GV nhận xét vở:
B. Bài mới
4. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ D hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ hoa
* Nêu cấu tạo chữ C
- Gv đa chữ D hoa gắn lên bảng.
- Chữ D hoa cao mấy li? Đợc viết bởi mấy nét?
2.2; GV hớng dẫn HS cách viết:
Quy trình viết:

- ĐB trên ĐK6, viết nét lợn hai đầu theo chiều
dọc rồi chuyển hớng viết tiếp nét cong phải, tạo
vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong lợn
hẳn vào trong, DB ở ĐK5.
- Gv viết lại chữ C trên bảng lớp, kết hợp nhắc
lại 1 lần cách viết để Hs theo dõi.
- 2 Hs lên bảng Cả lớp viết
chữ C bảng con.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận xét
của mình, cả lớp bổ sung.
- Hs viết chữ D hoa 2-3 lần

GV: Nguyn Th Thu Hng
10
6
2
1
- Nhận xét
3: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
4. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
4.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Dân giàu nớc mạnh
4.2: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- Đọc câu ứng dụng.
-Nêu cách hiểu câu ứng dụng: Dân có giàu thì n-
ớc mới mạnh
-* Độ cao các chữ cái:
* Cách đặt dấu thanh ở các chữ:
- * Khoảng cách giữa các chữ: 1 con chữ o

4.3: Hớng dẫn Hs viết chữ Dân vào bảng con
-GV viết mẫu
5. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
- Viết 8 dòng. GV theo dõi, giúp đỡ
6. Chấm, chữa bài
- Chấm 5-7 bài, nhận xét
C. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
1-2 Hs đọc lại.
- HSTL
- HSTL
- HS viết bảng
- Hs lấy vở viết.
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:




GV: Nguyn Th Thu Hng
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ Đ , ẹp trờng đẹp lớp
Lớp: 2A2 Tuần: 6
Môn: Tập viết Bài số: 6
1. Mục đích yêu cầu :
- HS viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp trờng đẹp lớp (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
o Mẫu chữ Đ đặt trong khung chữ.

o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Đẹp trờng đẹp lớp
Học sinh: v
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
10
A.Kiểm tra bài cũ
Chữ D, Dân
- Gv nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ Đ hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ Đ hoa
- Gv đa chữ Đ hoa gắn lên bảng.
- Gv hỏi: Chữ Đ giống chữ nào đã học? Chữ Đ
hoa cao mấy li? Đợc viết bởi mấy nét?
- Gv chốt lại ý đúng.
- Gv chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình
viết.
* Quy trình viết :
- Nét1: giống nh chữ D(ĐB trên ĐK6, viết nét lợn
hai đầu theo chiều dọc rồi chuyển hớng viết tiếp nét
cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần
- 3 Hs lên bảng viết chữ
- Cả lớp viết vào bảng
con.

- Hs quan sát, nêu nhận
xét của mình, cả lớp bổ
sung.

GV: Nguyn Th Thu Hng
10
6
2
1
cuối nét cong lợn hẳn vào trong, DB ở ĐK5).
- Nét 2: viết thêm nét thẳng ngang ngắn trên ĐK 3
của nét lợn hai đầu.
2.2: Hớng dấn Hs viết trên bảng con
Gv viết lại chữ Đ trên bảng lớp
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
- Gv đọc cụm từ ứng dụng.
Đẹp trờng đẹp lớp: là lời khuyên giữ gìn trờng lớp
sạch đẹp góp phần cho việc học tập và vui chơi đạt
kết quả cao.
3.2: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- Gv hỏi: Những chữ cao 1 li là chữ nào? Chữ cao
2,5 li là chữ nào? chữ cao 2 li là chữ nào? chữ cao
1, 25 li là chữ nào?chữ cao 1,5 li là chữ nào? Cách
đặt dấu thanh nh thế nào? khoảng cách chữ trong
câu cách nhau nh thế nào?
3.2: Hớng dẫnHs viết chữ Đẹp vào bảng con
- Gv viết mẫu chữ Đẹp lên bảng lớp.
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài

- Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
6. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
Hs viết chữ Đ hoa 2-3 lần,
1-2 Hs đọc lại
- 1-2 Hs nhắc lại.
- Hs viết chữ Đẹp cỡ
vừa và cỡ nhỏ.
- Hs lấy vở viết.
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:




GV: Nguyn Th Thu Hng
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ E, Ê - Em yêu trờng em
Lớp: 2A2 Tuần: 7
Môn: Tập viết Bài số: 7
1. Mục đích yêu cầu :
- HS viết đúng chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Em (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trờng em (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
o Mẫu chữ E, Ê đặt trong khung chữ.
o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Em yêu trờng em.
Học sinh: v
3. Các hoạt động lên lớp:

Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
10
A.Kiểm tra bài cũ
Chữ Đ, Đẹp
- Gv nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ E, Ê hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ E, Ê
hoa
- Gv hỏi: Chữ E hoa cao mấy li? Đợc viết bởi
mấy nét?
- Gv chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình
viết,
- Quy trình viết : ĐB trên ĐK6, viết nét cong
dới gần giống chữ C hoa nhng hẹp hơn, rồi
chuyển hớng viết hai nét cong trái tạo vòng xoắn
to ở đầu chữ và vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ,
phần cuối nét cong trái thứ hai lợn lên ĐK3 rồi
lợn xuống DB ở ĐK2
- 4 Hs lên bảng
- Cả lớp viết vào bảng con.
- Hs quan sát, nêu nhận
xét của mình, cả lớp bổ
sung.

Hs viết chữ E, hoa 2-3 lần

GV: Nguyn Th Thu Hng
10
6
2
1
- Gv treo tiếp chữ Ê, Hs quan sát nhận xét và
so sánh chữ E và chữ Ê.
- Gv nêu nét giống và khác nhau giữa hai chữ
E và Ê.
- Gv viết lại chữ Ê lên bảng kết hợp nhắc lại
quy trình viết.
- Chữ Ê viết nh chữ E và thêm dấu mũ nằm
trên đầu chữ E.
2.2: Hớng dấn Hs viết trên bảng con
- GV viết
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Em yêu trờng em: tình cảm của học sinh với
ngôi trờng mình đang học
3.2: Hớng dấn Hs quan sát và nhận xét
- Những chữ cao 1 li là chữ nào? Chữ cao 2,5 li
là chữ nào? chữ cao 1,5 li là chữ nào? Cách đặt
dấu thanh nh thế nào? khoảng cách chữ trong
câu cách nhau nh thế nào?
3.2: Hớng dẫn Hs viết chữ Em vào bảng con
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
- Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét.

6. Củng cố dặn dò
Hs viết 2- 3 lần chữ Ê.
- 1-2 Hs đọc lại và nêu
một số việc làm cụ thể trể
hiện tình yêu đối với trờng
lớp.
- Hs viết chữ Em cỡ vừa
và cỡ nhỏ.
- Hs lấy vở viết
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:




GV: Nguyn Th Thu Hng
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ G - Góp sức chung tay
Lớp: 2A2 Tuần: 8
Môn: Tập viết Bài số: 8
1. Mục đích yêu cầu :
- HS viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Góp (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
Mẫu chữ G đặt trong khung chữ.
Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Góp sức chung tay.
Học sinh: v
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời

gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
10
A.Kiểm tra bài cũ
Chữ E, Ê, Em
B. Bài mới
5. Giới thiệu bài.
- Hôm nay cô dạy cả lớp viết chữ G trong câu ứng
dụng Góp sức chung tay.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ G hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ G hoa
- Gv đa chữ G hoa gắn lên bảng.
- Gv hỏi: Chữ G hoa cao mấy li? Đợc viết bởi
mấy nét?
- Gv hỏi thêm: Bịt phần nét khuyết, hãy nhận
xét phần còn lại giống chữ gì?(giống chữ C)
- Gv chốt lại ý đúng.
- Quy trình viết: Nét 1,2 viết nh chữ C. Điểm
DB của nét 1 nằm trên DKN 6, viết nét cong trái
- 2 Hs lên bảng
- Cả lớp viết bảng con.
- Hs quan sát, nêu nhận
xét của mình, cả lớp bổ
sung.

GV: Nguyn Th Thu Hng
10


2
1
thứ 2 có điểm DB ở giao của DKN 3 với đờng dọc
5. Từ điểm DB của nét 2 hớng xuống dới viết nét
khuyết dới. Điểm DB của chữ G hoa nằm trên
giao điểm của đờng ngang 2 và đờng dọc 6.
2.2: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
- Gv đọc cụm từ ứng dụng.
Góp sức chung tay: Cùng nhau, đoàn kết làm một
việc gì đó.
3.2: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- Gv hỏi: Những chữ cao 1 li là chữ nào? Chữ
cao 2,5 li là chữ nào? chữ cao 1,5 li là chữ nào?
chữ cao 1, 25 li là chữ nàoCách đặt dấu thanh nh
thế nào? khoảng cách chữ trong câu cách nhau
nh thế nào?
3.2: Hớng dẫn Hs viết chữ Góp vào bảng con
- Gv viết mẫu chữ Góp lên bảng lớp.
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
- Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét.
6. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
Hs viết chữ G, hoa 2-3 lần
1-2 Hs đọc lại
1-2 Hs trả lời
- Hs viết chữ Góp cỡ vừa

và cỡ nhỏ.
Hs lấy vở viết.
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:




GV: Nguyn Th Thu Hng
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ H - Hai sơng một nắng
Lớp: 2A2 Tuần: 10
Môn: Tập viết Bài số: 10
1. Mục đích yêu cầu :
- HS viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sơng một nắng (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
Mẫu chữ H đặt trong khung chữ.
Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Hai sơng một nắng
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
10
10
B. Bài mới
1 Giới thiệu bài.

2. Hớng dẫn Hs viết chữ H hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ H hoa
- Gv đa chữ H hoa gắn lên bảng.
- Gv hỏi: Chữ H hoa cao mấy li? Đợc viết bởi mấy
nét?
- Gv chốt lại ý đúng.
- Gv chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình viết
- Quy trình viết : Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét
cong trái rồi lợn ngang, DB ở ĐK 6. Nét 2: đổi chiều
bút, viết nét khuyết ngợc, nối liền sang nét khuyết
xuôi. Cuối nét khuyết xuôi lợn lên viết nét móc phải,
DB ở ĐK2. Nét 3: Lia bút lên quá ĐK 4, viết một nét
thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết, DB trớc
ĐK 2
2.2: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
- Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận
xét của mình, cả lớp bổ
sung.
Hs viết chữ H, hoa 2-3 lần,
- 1-2 Hs nhắc lại.
- Cả lớp đọc đồng thanh

GV: Nguyn Th Thu Hng
6
2
1
Hai sơng một nắng: nói về sự vất vả, đức tính chịu

khó, chăm chỉ của ngời lao động.
3.2: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- Gv hỏi: Những chữ cao 1 li là chữ nào? Chữ cao
2,5 li là chữ nào? Chữ cao 1,5 li là chữ nào? Chữ cao
1,2 li là chữ nào? Cách đặt dấu thanh nh thế nào?
khoảng cách chữ trong câu cách nhau nh thế nào?
3.2: Hớng dẫn Hs viết chữ Hai vào bảng con
- Gv viết mẫu chữ Hai lên bảng.
-
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
- Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét.
6. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
cụm từ ứng dụng.
- Hs viết chữ Hai cỡ vừa
và cỡ nhỏ.
Hs lấy vở viết
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:




GV: Nguyn Th Thu Hng
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ I - Ich nớc lợi nhà
Lớp: 2A2 Tuần: 11
Môn: Tập viết Bài số: 11
1. Mục đích yêu cầu :

- HS viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: ích (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), ích nớc lợi nhà (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
o Mẫu chữ I đặt trong khung chữ.
o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ í ch nớc lợi nhà
2. Các hoạt động lên lớp:
3.
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
10
A . Kiểm tra bài cũ
Chữ H, Hai
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài. -
2. Hớng dẫn Hs viết chữ I hoa
- Gv đa chữ I hoa gắn lên bảng.
- Gv hỏi: Chữ I hoa cao mấy li? Đợc viết bởi mấy
nét?
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ I hoa
- Gv chốt lại ý đúng.
- Gv chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình viết.
Quy trình viết :
- Nét 1: Giống nét 1 chữ H
- Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút,
viết nét móc ngợc trái, phần cuối uốn vào trong nh

nét 1 của chữ B, dừng bút trên đờng kẻ 2.
- 4 Hs lên bảng viết.
Cả lớp viết bảng con.
- Hs chuẩn bị đồ dùng học
tập.
Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận
xét của mình, cả lớp bổ
sung.
Hs viết chữ I, hoa 2-3 lần

GV: Nguyn Th Thu Hng
10
6
2
1
2.2: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
ích nớc lợi nhà: khuyên chúng ta nên làm những
việc tốt cho đất nớc, cho gia đình.
3.2: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- Gv hỏi: Những chữ cao 1 li là chữ nào? Chữ cao
2,5 li là chữ nào? Cách đặt dấu thanh nh thế nào?
khoảng cách chữ trong câu cách nhau nh thế nào?
- Chữ cái cao 2, 5 li là: I, h, l.
3.2: Hớng dẫn Hs viết chữ ích vào bảng con
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố dặn dò

Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
- 1-2 Hs nhắc lại.
- Cả lớp đọc đồng thanh
cụm từ ứng dụng.
- Hs viết chữ ích cỡ vừa và
cỡ nhỏ.
-
Hs lấy vở viết
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:




GV: Nguyn Th Thu Hng
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ K- Kề vai sát cánh
Lớp: 2A2 Tuần: 12
Môn: Tập viết Bài số: 12
1. Mục đích yêu cầu :
- HS viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
o Mẫu chữ K đặt trong khung chữ.
o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Kề vai sát cánh
Học sinh: v
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
10
A . Kiểm tra bài cũ
Chữ I, ích
B. Bài mới
6. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ K hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ
K hoa
- Gv hỏi: Chữ K hoa cao mấy li? Đợc viết
bởi mấy nét?
Quy trình viết :
- Nét 1: Giống nét 1 chữ H
- Nét 2: Giống nét 2 chữ I
- Nét 3: ĐB trên ĐK 5 viết nét móc xuôi
phải, đến khoảng giữa thân chữ thì lợn vào
trong tạo thành vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp
nét móc ngợc phải, DB ở ĐK2.
2.2: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
- 4 Hs lên bảng viết.
- Cả lớp viết bảng con.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận xét của
mình, cả lớp bổ sung.
Hs viết chữ K , hoa 2-3 lần,

GV: Nguyn Th Thu Hng

10
6
2
1
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Kề vai sát cánh: ý chỉ sự đoàn kết bên nhau
để gánh vác một việc.
3.2: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- Gv hỏi: Những chữ cao 1 li là chữ nào?
Chữ cao 1,25 li là chữ nào? Chữ cao1,5 li là
chữ nào? Chữ cao 2,5 li là chữ nào? Cách
đặt dấu thanh nh thế nào? khoảng cách chữ
trong câu cách nhau nh thế nào?
3.2: Hớng dẫn Hs viết chữ Kề vào bảng con
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
- 1-2 Hs nhắc lại.
- Cả lớp đọc đồng thanh cụm từ
ứng dụng.
- Hs viết vào bảng con chữ Kề
- HS viết vào vở
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:




GV: Nguyn Th Thu Hng

Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ L - Lá lành đùm lá rách
Lớp: 2A2 Tuần: 13
Môn: Tập viết Bài số: 13
1. Mục đích yêu cầu :
- HS viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
Mẫu chữ L đặt trong khung chữ.
Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Lá lành đùm lá rách
Học sinh: v
4. Các hoạt động lên lớp:
5.
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
10
10
A. Kiểm tra bài cũ
Chữ K, Kề
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ L hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ L
hoa

- Gv hỏi: Chữ L hoa cao mấy li? Đợc viết
bởi mấy nét
Quy trình viết: ĐB trên ĐK 6, viết nét cong
lợn dới nh viết phần đầu các chữ C, G, sau đó
đổi chiều bút, viết nét lợn dọc ( lợn hai đầu),
đến ĐK1 thì đổi chiều bút, viết nét lợn ngang,
tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
2.2: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- 3 Hs lên bảng
- Cả lớp viêt bảng con.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận xét của
mình, cả lớp bổ sung.
Hs viết chữ L hoa 2-3 lần,
1-2 Hs đọc lại

GV: Nguyn Th Thu Hng
6
2
1
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Lá lành đùm lá rách: đùm bọc, cu mang,
giúp đỡ lẫn nhau, trong lúc khó khăn, hoạn
nạn.
3.2: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- Gv hỏi: Những chữ cao 1 li là chữ nào?
Chữ cao 2,5 li là chữ nào? chữ cao 2 li là
chữ nào? chữ cao 1, 25 li là chữ nào? Cách
đặt dấu thanh nh thế nào? khoảng cách chữ

trong câu cách nhau nh thế nào?
3.2: Hớng dẫn Hs viết chữ Lá vào bảng con
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố dặn dò:
GV khen HS viết đẹp, viết tiến bộ.Nhắc nhở
em viết cha đẹp cần luyện viết nhiều hơn.
1-2 Hs nhắc
- Hs viết chữ Lá cỡ vừa và cỡ
nhỏ.
- Hs viết 2 lần cụm từ ứng dụng.
- Hs lấy vở viết.
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:




GV: Nguyn Th Thu Hng
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ M - Miệng nói tay làm
Lớp: 2A2 Tuần: 14
Môn: Tập viết Bài số: 14
1. Mục đích yêu cầu :
- HS viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Miệng (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
o Mẫu chữ M đặt trong khung chữ.
Học sinh:

- Vở tập viết.
6. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
10
A . Kiểm tra bài cũ
Chữ L, Lá
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ M hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ M hoa
Gv hỏi: Chữ M hoa cao mấy li? Đợc viết bởi mấy
nét?
Quy trình viết :
- Nét 1: đặt bút trên đờng kẻ 2, viết nét móc từ dới
lên, lợn sang phải, dừng bút ở đờng kẻ 6.
- Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút,
viết một nét thẳng đứng xuống đờng kẻ 1.
- Nét 3: điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút viết
viết một nét thẳng xiên ( hơi lợn ở hai đầu) lên đờng
kẻ 6.
- Nét 4:từ điểm dừng bút của nét 3, đổi chiều bút,
- 4 Hs lên bảng viết.
- Cả lớp viết nháp con.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận xét

của mình, cả lớp bổ sung.

GV: Nguyn Th Thu Hng

×