Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Phát triển tài trợ xuất nhập khẩu tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội chi nhánh Hoàn Kiếm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (728.19 KB, 68 trang )



DANH MC BNG
Bng 1.1: Tnh hnh huy đng vn ca Ngân hng Quân Đi chi nhnh Hon
Kim giai đon 2007-2011…………………………………………………… 18
Bng 1.2: Cơ cu cho vay theo k hn ti tr ca Ngân hng Quân Đi chi
nhnh Hon Kim………………………………………………………………22
Bng 1.3: Cơ cu cho vay theo đi tưng khch hng ca Ngân hng Quân Đi
chi nhnh Hon Kim 2007- 2011…………………………………………… 24
Bng 1.4: Cơ cu cho vay theo ngnh ca Ngân hng TMCP Quân đi chi nhnh
Hon Kim giai đon 2007-2011………………………………………………27
Bng 2.1: Doanh s cho vay XNK ti Ngân hng Quân Đi chi nhnh Hon
Kim……………………………………………………………………………47
Bng 2.2: Tnh hnh cho vay v thu n đi vi tn dng ti tr NK ti Ngân hng
Quân Đi chi nhnh Hon Kim giai đon 2007-2011……………………… 50
Bng 2.3: Tnh hnh cho vay v thu n đi vi tn dng ti tr xut khu ti
Ngân hng Quân Đi chi nhnh Hon Kim giai đon 2007-2011…………….52
Bng 2.4: Tnh hnh cho vay XNK đi vi cc mt hng ch lc …………….54
Bng 2.5: Gi tr cho vay theo k hn ca Ngân hng Quân Đi chi nhnh Hon
Kim 31/12/2007- 31/12/2011…………………………………………………56
Bng 2.6: Gi tr cho vay chit khu b chng t thanh ton hng XNK bng
L/C ti Ngân hng Quân Đi chi nhnh Hon Kim………………………… 57



DANH MC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Biu đ 1.1: Tăng trưng ngun vn huy đng giai đon 2007- 2011……… 19
Biu đ 1.2: Cơ cu cho vay theo k hn ca Ngân hng Quân Đi chi nhnh
Hon Kim giai đon 2007- 2011…………………………………………… 23
Biu đ 2.1: Doanh s cho vay XNK ti Ngân hng Quân Đi chi nhnh Hon
Kim……………………………………………………………………………49


Sơ đ 1.1: Cơ cu t chc Ngân hng Quân Đi - chi nhnh Hon Kim…… 15
Sơ đ 2.1: Quy trnh cho vay K qu L/C…………………………………… 31
Sơ đ 2.2: Quy trnh cho vay chit khu b chng t nh thu theo hn
mc…………………………………………………………………………… 33
Sơ đ 2.3: Cho vay chit khu tng ln……………………………………… 34
Sơ đ 2.4: Chit khu b chng t nh thu theo hn mc…………………… 37
Sơ đ 2.5: Quy trnh thc hin cho vay VND theo li sut ưu tiên…………….40



DANH MC T VIT TT
Chữ viết tắt
Giải thích
CBNV
Cán b nhân viên
HĐQT
Hi đng qun tr
KDQT
Kinh doanh quc t
MB
Ngân hng TMCP Quân Đi
NHDL
Ngân hng đi lý
NHNN
Ngân hng Nh nưc
NHTB
Ngân hàng thông báo
NHTM
Ngân hng thương mi
NK

Nhập khu
TCKT
T chc kinh t
TCTD
T chc tín dng
TDCT
Tín dng chng t
TMCP
Thương mi c phn
TNHH
Trách nhim hữu hn
TTQT
Thanh toán quc t
UBCK
Ủy ban chng khoán
XK
Xut khu
XNK
Xut nhập khu




MC LC
LI MỞ ĐẦU 6
CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI CHI
NHÁNH HOÀN KIM 8
1.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG
QUÂN
ĐỘI……………………………………………………………………………

………… 8
1.2. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA NGÂN HÀNG
QUÂN ĐỘI CHI NHÁNH HOÀN KIẾM 9
1.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI CHI NHÁNH
HOÀN
KIẾM…………………………………………………………………………
………… 10
1.4. CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỦ YẾU CỦA NGÂN HÀNG
QUÂN ĐỘI CHI NHÁNH HOÀN KIẾM 13
1.4.1. Hot đng huy đng vn ca Ngân hng Quân Đi chi nhnh
Hon Kiếm 13
1.4.2. Hot đng tn dng ca Ngân hng Quân Đi chi nhnh Hon
Kiếm………………………………………………………………………16
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TÀI TRỢ XUẤT NHẬP KHẨU TẠI NGÂN
HÀNG QUÂN ĐỘI CHI NHÁNH HOÀN KIM 26
2.1. CÁC QUY ĐỊNH VỀ TÀI TRỢ XUẤT NHẬP KHẨU TẠI NGÂN
HÀNG QUÂN ĐỘI CHI NHÁNH HOÀN KIM 26
2.1.1. Đc đim ca hot đng ti tr xut nhp khu ti Ngân hng
Quân Đi chi nhnh Hon Kiếm 26
2.1.2. Cc hnh thc ti tr xut nhp khu ti Ngân hng Quân Đi
chi nhnh Hon Kiếm 27
2.1.3. Cc nhân t ảnh hưng đến pht trin hot đng ti tr xut
nhp khu ti ngân hng Quân Đi chi nhnh Hon Kiếm 36
2.2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ XUẤT
NHẬP KHẨU TẠI NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI CHI NHÁNH HOÀN
KIM TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY 39
2.2.1. Ti tr xut nhp khu theo hot đng xut nhp khu 39
2.2.2. Ti tr xut nhp khu theo mt hng 45
2.2.3. Ti tr xut nhp khu theo thi hn 48



2.2.4. Thc trng hot đng ti tr xut nhp khu theo phương thc
thanh ton 50
2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÍNH HÌNH TÍN DNG TÀI TRỢ XNK
TẠI NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI CHI NHÁNH HOÀN KIM 51
2.3.1. Những kết quả đt đưc 51
2.3.2. Những tn ti v nguyên nhân 52
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GII PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT
ĐỘNG TÀI TRỢ XNK TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI CHI
NHÁNH HOÀN KIỂM 54
3.1. ĐINH HƯỚNG HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA
NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI CHI NHÁNH HOÀN KIM 54
3.2. GII PHÁP THÚC ĐẨY SỰ PHÁT TRIỂN CỦA HOẠT ĐỘNG
TÀI TRỢ XUẤT NHẬP KHẨU TẠI NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI CHI
NHÁNH HOÀN KIM 55
3.2.1. To ngun vn vững chắc đ đp ng nhu cu tn dng xut
nhp khu ti Ngân hng Quân Đi chi nhnh Hon Kiếm 55
3.2.2. Cải thin cht lưng cc gi dch v ti tr xut nhp khu 56
3.2.3. Nghiên cu nhu cu th trưng đ đưa ra cc chnh sch cc gi
dch v ti tr xut khu mi. 57
3.2.4. Đu tư pht trincông ngh ngân hng 58
3.2.5. Nâng cao cht lưng ngun nhân lc 59
3.2.6. Hon thin chnh sch khch hng 60
3.3. MỘT SỐ KIN NGHỊ ĐỂ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ
XUẤT NHẬP KHẨU TẠI NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI CHI NHÁNH
HOÀN KIM 60
3.3.1. Kiến ngh vi nh nưc 60
3.3.2. Kiến ngh vi ngân hng Nh nưc Vit Nam 61
3.3.3. Đi vi cc doanh nghip sản xut kinh doanh XNK 62
KT LUẬN 64





LI MỞ ĐẦU
1. Tính cp thiết ca chuyên đ
Trong thi k hi nhập hin nay, hot đng thương mi quc t nói chung
và hot đng xut nhập khu hàng hoá và dch v nói riêng đóng vai trò vô cùng
quan trọng trong nền kinh t quc dân. Đây chnh l cu ni ca tng quc gia
vi cc nưc khác trên th gii đ pht trin kinh t, giao lưu văn hóa, quan h
đi ngoi vi nhau. Bi vậy hot đng kinh t thương mi quc t chnh l cch
tt nht cho mi quc gia đ sử dng có hiu qu hơn ngun nhân lc, tài
nguyên, ngun vn t có ca mình.
Sau gn 30 năm thc hin chuyn nền kinh t t cơ ch qun lý k hoch
hoá tập trung sang cơ ch th trưng có s điều tit ca nh nưc theo đnh
hưng xã hi ch nghĩa, nưc ta đ tng bưc hi nhập kinh t quc t, đang
hòa mnh vo mt nền kinh t rt năng đng, nhiều tiềm n đ pht trin mọi
mt kinh t- văn hóa- chnh tr ca mi quc gia. Do đó Vit Nam đ dn xc
lập v th ca mình trên th trưng quc t. Vit Nam đ gia nhập cc t chc
th gii cng như khu vc như: WTO, OPEC, ASEAN Trong bi cnh đó cc
quan h kinh t đi ngoi nói chung và quan h ngoi thương nói riêng ca nưc
ta phát trin rt đa dng và phong phú, khẳng đnh đy đ hơn v trí vai trò ca
nưc ta vi cng đng quc t.
Trong điều kin hin nay, hot đng thương mi quc t pht trin mnh
do đó trong lĩnh vc xut nhập khu rt cn có s h tr về vn ca cc nh ti
chnh như cc t chc ti chnh hay ngân hng. V th đ thc hin thành công
nghip v XNK, bên cnh vn đề cht lưng, kh năng cnh tranh trong th
trưng XNK sn phm chúng ta cn quan tâm đn vn đề tài chính phc v hot
đng này. S phát trin hot đng ngoi thương v s thành viên tham gia trong
hot đng này ngày càng ln đ lm cho nhu cu về hot đng tài chính càng tr

nên cp thit. Đc bit là nhu cu tài tr vn đ phc v hot đng XNK.
Các Ngân hàng đóng vai trò như ngưi m đu, ngưi điều chỉnh, ngưi
tham gia vào các quan h kinh t Tiền t – Tín dng – Thanh ton. Đ có th
pht trin đưc, các Ngân hàng phi nắm đưc hưng đi ca các nhà kinh
doanh, to điều kin giúp đỡ họ. Th trưng hàng hoá và dch v đòi hỏi cnh
tranh tích cc sẽ là nguyên nhân khin cho các nhà XNK tìm kim ngun đu tư.
Do đó cc Ngân hàng cn phi tìm hiu nghiên cu khch hng đ áp dng
phương thc tài tr vn và to s thành công trong hot đng kinh doanh XNK.
Ngân hng Quân Đi nói chung v chi nhnh Hon Kim nói riêng đang
tng bưc đy mnh hot đng cho vay XNK. Ngân hng Quân Đi chi nhnh


Hon Kim mi thnh lập nên đang còn gp nhiều khó khăn, bỡ ngỡ trong quá
trình thc hin nghip v tài tr XNK. Nhận thc đưc tm quan trọng ca vn
đề đi vi hot đng kinh doanh ca Ngân hàng TMCP Quân đi, em đ la
chọn đề tài: “Pht trin ti tr xut nhp khu ti Ngân hàng Thương mi
cổ phn Quân đi chi nhnh Hon Kiếm”.
2. Mc đch nghiên cu ca Chuyên đ
Chuyên đề đi sâu nghiên cu tng luận về tín dng tài tr xut nhập khu
ca NHTM, t đó vận dng vào thc tiễn hot đng tín dng tài tr xut nhập
khu ti Ngân hng Quân Đi chi nhnh Hon Kim. Trên cơ s những tn ti
v nguyên nhân, chuyên đề đưa ra mt s gii pháp và kin ngh nhm phát trin
hot đng tín dng tài tr xut nhập khu ti Ngân hng Quân Đi chi nhnh
Hon Kim.
3. Đi tưng và phm vi nghiên cu
Đi tưng nghiên cu ca chuyên đề l hot đng ti tr XNK ti NHTM
Phm vi nghiên cu Chuyên đề l thc trng ti tr XNK ti Ngân hng
Quân Đi- chi nhnh Hon Kim t năm 2007 đn 2011.

4. Phương php nghiên cu

Trong quá trình thc hin chuyên đề, cc phương php ch yu đưc sử
dng bao gm: phương php so snh, thng kê, phân tích, tng hp…
5. Kết cu Chuyên đ
Ngoài phn m đu và kt luận và danh mc tài liu tham kho Luận văn
đưc b cc thnh 3 chương như sau:
Chương 1: Tng Quan v Ngân hng Quân Đi chi nhnh Hon Kim
Chương 2: Thực trạng ti tr XNK tại Ngân hàng TMCP Quân đi chi
nhnh Hon Kim giai đoạn từ năm 2007 đn 2011
Chương 3: Đnh hưng v giải pháp pht trin hoạt đng ti tr XNK
tại Ngân hàng TMCP Quân đi chi nhnh Hon Kim cho đn năm 2015




CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI CHI
NHÁNH HOÀN KIM
1.1. QUÁ TRNH HNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG
QUÂN ĐỘI
Ngân hng Quân Đi ( gọi tắt l Ngân hng Quân Đi) đưc thnh lập
năm 1994 theo Quyt đnh s 00374/GP- UB ca y ban nhân dân Thnh ph
H Ni. Ngân hng chnh thc đi vo hot đng t ngy 4/11/1994 theo giy
php hot đng Ngân hng s 0054/NH- GP do Ngân hng nh nưc Vit Nam
cp ngy 14/09/1994 v giy chng nhận đăng k kinh doanh s 060297 do s
K hoch Đu tư H Ni cp ngy 30/09/1994. Thi hn hot đng ca Ngân
hng Quân Đi l 50 năm vi vn góp ban đu l 20 t đng. Ngân hng đưc
thnh lập vi tư cch mt php nhân hch ton kinh t đc lập, t ch trong hot
đng kinh doanh, có ti khon ti Ngân hng Nh nưc. Ngân hng có tr s đt
ti Tòa nh Ngân hng Quân Đi, S 3 Liễu Giai, Ba Đnh, H Ni. Vo những
ngy đu mi thnh lập, ngân hng chỉ có 1 đim giao dch ti 28A Đin Biên
Ph vi 25 cn b nhân viên, cơ s vật cht ht sc khiêm tn, đn nay quy mô

ca ngân hng đ ln mnh gp nhiều ln.
Qua 17 năm hnh thnh v pht trin, Ngân hng Quân Đi đ dn khẳng
đnh đưc v tr uy tn ca mnh trong lĩnh vc ti chnh- ngân hng, đưc Ngân
hng Nh nưc Vit Nam đnh gi l mt trong năm ngân hng thương mi c
phn hng đu ti Vit Nam. Vi tng vn điều l hin nay ca Ngân hàng Quân
Đi đt 7.300 t đng, tr thnh mt tập đon ti chnh ngân hng có quy mô
ln ti Vit Nam vi mng lưi hơn 100 đim giao dch tri di trên khắp c
nưc v cc đơn v thnh viên: Công ty qun lý và khai thác tài sn Ngân hàng
TMCP Quân đi (AMC) ; Công ty C phn Bo him Quân đi (MIC) ; Công ty
Chng khon Thăng Long (TSC), Công ty C phn Đa c Ngân hng Quân Đi
(Ngân hng Quân Đi Land).
L mt trong những ngân hng c phn hng đu Ngân hng Quân Đi đ
liên tc đt cc gii thưng ln trong v ngoi nưc như Thương hiu Vit uy
tn cht lưng, Top 100 thương hiu mnh Vit Nam, Gii thưng Sao Vng Đt
Vit, gii thưng thanh ton xut sắc nht do City Group, Standard Chartered
Group v nhiều tập đon quc t khc trao tng. Gn đây nht, Ngân hng đ lọt
vo tp 20 thương hiu đưc yêu thch nht.
Ngân hng Quân Đi cng chú trọng m rng quan h hp tc quc t vi
gn 700 ngân hng đi l ti 75 quc gia trên th gii. Vi mc tiêu là xây dng
Ngân hàng tr thành mt ngân hàng thương mi đa năng hin đi, mt trong
những ngân hàng TMCP hot đng an toàn, hiu qu, uy tín nht và phc v tt


nht cho các Doanh nghip Quân đi, các t chc c nhân, đi tưng khách
hàng ca Ngân hàng kh đa dng, bao gm các doanh nghip và cá nhân thuc
mọi thành phn kinh t. Đ đt đưc mc tiêu này, Ngân hng Quân Đi sẽ tip
tc trin khai đề n đi mi, tăng vn điều l và m rng mng lưi hot đng,
đu tư pht trin ngun nhân lc đt trnh đ chuyên nghip cao, hin đi hóa
công ngh và phát trin thêm nhiều dch v ngân hàng mi.
Ngân hng Quân Đi- Chi nhnh Hon Kim ( đưc vit tắt l Ngân hàng

Quân Đi Hon Kim) đưc thnh lập theo quyt đnh 345/QĐ/HĐQT ngy
28/9/2005 ca Hi đng Qun tr Ngân hng Quân Đi.
- Tên giao dch quc t: Military Commercial Joint Stock Bank- Hoan
Kiem Branch.
- Tên gọi tắt l: Ngân hng Quân Đi Hon Kim( Ngân hng Quân Đi
Hon Kim).
- Đa chỉ: S 28 B Triu- Hon Kim – H Ni.
- Đin thoi: 84- 4- 39367799.
- Fax: 84- 4- 39386106.
1.2. CHC NĂNG NHIM V VÀ QUYỀN HẠN CỦA NGÂN HÀNG
QUÂN ĐỘI CHI NHÁNH HOÀN KIM
Ngân hng Quân Đi – Chi nhnh Hon Kim l mt Chi nhnh trc
thuc Ngân hng Quân Đi, hch ton đc lập, có con du riêng, có bng cân
đi k ton riêng. Chi nhnh Hon Kim hot đng vi tư cch php nhân ca
Ngân hng Quân Đi. Tri qua nhiều năm xây dng v pht trin, hin nay chi
nhnh Hon Kim l mt trong những chi nhnh có quy mô ln v uy tn ca
quận Hon Kim v ca thnh ph H Ni.
Ngân hng Quân Đi chi nhnh Hon Kim đưc thc hin tt c cc
nghip v ca Ngân hng Quân Đi c th như sau:
- Nhận vn y thc đu tư ca cc t chc v cc c nhân trong v ngoi
nưc.
- Huy đng tiền gửi tit kim, tiền gửi thanh ton ca cc t chc, c
nhân thuc mọi thnh phn kinh t trong v ngoi nưc. Bng nhiều hnh thc
huy đng như: bng VNĐ, ngoi t, chng chỉ tiền gửi, tri phiu, k phiu ngân
hng, vn ti tr v vn y thc( ca chnh ph, cc t chc kinh t, c nhân
trong v ngoi nưc), vn vay ngắn hn, trung v di hn theo quy đnh ca
ngân hng Quân Đi.


- Cho vay vn ngắn hn, trung hn v di hn bng VNĐ v ngoi t

phc v sn xut kinh doanh, dch v, ti tr, đng ti tr cho cc d n, ti tr
xut nhập khu, chit khu cc loi giy t, chng t có gi…
- Cho vay tr góp tiêu dùng, sinh hot gia đnh, cho vay mua ô tô tr
góp, cho vay tr góp mua, xây dng v sửa chữa nh, cho vay du học.
- Cho vay mua c phn ca cc doanh nghip c phn hóa.
- Thc hin cc dch v bo lnh vay vn, bo lnh thanh ton, bo lnh
d thu, bo lnh thc hin hp đng.
- Thanh ton VNĐ bng ngoi t như: thanh ton chuyn tiền đin tử
trong c nưc, thanh ton biên gii, thanh ton quc t qua mng SWIFT,
TELEX…
- Kinh doanh mua bn ngoi t.
- Dch v tư vn ti chnh.
- Dch v ngân qu, chi tr lương h cho doanh nghip.
- Dch v kiều hi.
1.3. CƠ CẤU TỔ CHC CỦA NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI CHI NHÁNH
HOÀN KIM
Ngân hng Quân Đi- Chi nhnh Hon Kim có b my t chc vi chc
năng nhim v ca tng v tr v phòng ban th hin trên sơ đ t chc như sau:


Sơ đ 1.1: Cơ cu tổ chc Ngân hng Quân Đi - chi nhnh Hon Kiếm





















(Ngun: Chc năng, nhim v cc phng t chi nhnh Ngân hàng Quân Đội
Hoàn Kim)
BAN
GIM
ĐC
B
phận
h tr
B phận
Khch
hng c
nhân
B phận
Khch
hng
doanh
nghip
B
phận

Qu
B phận
TELLER
B
phận
K
ton
Phòng
Giao dch
Trn Hưng
Đo
Phòng
giao dch
Ln Ông
Phòng
giao dch
Kim Liên
Cc
phòng
giao dch
Phòng
Qun l
tn dng
Phòng K
ton –
Dch v
khch
hng
Phòng
Quan h

khch
hng
Phòng
Hnh
chnh-
Tng hp


Hot đng ca ton chi nhnh đưc qun l bi ban điều hnh đng đu l
gim đc. Bên dưi gim đc l phó gim đc v cc phòng ban. Sau đây l
chc năng, nhim v ca mt s phòng ban ch yu quan trọng trong h thng
ca chi nhnh.
Ban Gim đc
Gim đc chu trch nhim điều hnh chung về mọi mt hot đng ca chi
nhnh, đm bo chi nhnh hot đng an ton, hiu qu, hon thnh k hoch
kinh doanh đưc Tng gim đc giao, xây dng chin lưc pht trin Chi nhnh
Hon Kim – trnh lnh đo v trin khai thc hin k hoch hot đng đ đưc
tng gim đc phê duyt, chỉ đo công tc thu hi n xu, chu trch nhim về
công tc cht lưng tn dng chung ton chi nhnh, chu trch nhim về cht
lưng lc lưng Cn b quan h khch hng, ph trch công tc t chc, nhân
s, quan h đi ngoi. Gim đc trc tip chỉ đo v ph trch cc đơn v:
Phòng QHKH, cc phòng giao dch trc thuc, phòng QLTD, hnh chnh tng
hp. Đng thi chỉ đo công tc k hoch- tng hp như xây dng, lập v giao,
điều chỉnh k hoch ca Chi nhnh Hon Kim về cc phòng, B phận trc
thuc, ch tch Hi đng thi đua khen thưng, Hi đng lương ca chi nhnh
Phó gim đc l ngưi trc tip chỉ đo cng tc k ton ca chi nhnh
Hon Kim v cc phòng giao dch trc thuc theo quy trnh nghip v, chỉ đo
ph trch cc đơn v phòng k ton v DVKH, ph trch, chỉ đo hot đng chi
tiêu ti chnh ni b v trang b, qun l ti sn chi nhnh. Phó Gim đc l
ngưi k cc văn bn, chng t k ton, ngân qu, hp đng tiền gửi vi khch

hng, l thnh viên Ban qun l kho tiền, ban qun l qu ATM, hi đng thi
đua khen thưng, hi đng lương ca chi nhnh.
Phng Quan h khch hng
- B phận Quan h khch hng doanh nghip có nhim v thc hin
hot đng cho vay vn sn xut kinh doanh cho vay lưu đng, cho vay vn tăng
cưng năng lc ti sn v đu tư d n đi vi khch hng doanh nghip, nghip
v bo lnh, thc hin nghip v huy đng vn t cc khch hng l doanh
nghip, thc hin cc nghip v bo lnh, thanh ton xut nhập khu v cc
nghip v khc, thc hin nghip v tn dng đi vi cc c nhân như th tn
dng, cho vay th chp, cho vay cn b qun l có thu nhập cao, n đnh, tn
dng h gia đnh…
- B phận Quan h khch hng c nhân có nhim v cung cp cho khch
hng cc dch v về chi tr kiều hi, tư vn về ti chnh, ngân hng…Thc hin
cc hot đng huy đng vn t cc khch hng c nhân như tit kim tch ly,
tit kim li trưc, tit kim tr li sau…
- B phận h tr Quan h khch hng
Phng k ton v dch v khch hng


- B phận k ton: Thc hin nghip v k ton ngân hng, đm bo
hot đng ca chi nhnh theo đúng quy ch ti chnh ca Ngân hng.
- B phận dch v khch hng: cung cp dch v thanh ton, ti khon
cho khch hng.
- B phận qu: Qun l ngân qu ca ngân hng, l nơi cc khon tiền
vo v ra khỏi chi nhnh.
Phng Quản l tn dng có nhim v ti thm đnh cc khon vay, cc d
n đu tư ca khch hng giao dch ti chi nhnh v trnh cp có thm quyền phê
duyt, ti thm đnh v phê duyt cc khon tn dng , bo lnh bao gm c vic
đnh gi ti sn đm bo vưt quyền ca chi nhnh trong phm vi đưc y
quyền hoc trnh duyt cc khon tn dng vưt thm quyền lên cp trên. Đng

thi gim st cc khon tn dng sau gii ngân, gim st, phi hp vic qun l
cc khon n xu v thu hi n xu, gim st, phi hp vic qun l trch lập
cc khon d phòng trong ton chi nhnh. Mt khc phòng qun l tn dng còn
h tr công tc đo to cn b quan h khch hng v hưng dn cc đơn v
kinh doanh thc hin cc quy đnh v chỉ đọa ca cp trên.
Phng hnh chnh tng hp: Chu trch nhim về công tc lễ tân, văn
thư, hậu cn.
Cc phng giao dch: Chi nhnh có ba phòng giao dch l phòng giao
dch Trn Hưng Đo, PGD Ln Ông, PGD Kim Liên.
1.4. CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỦ YU CỦA NGÂN HÀNG
QUÂN ĐỘI CHI NHÁNH HOÀN KIM
1.4.1. Hot đng huy đng vn ca Ngân hng Quân Đi chi nhnh Hon
Kiếm
Huy đng vn l mt hot đng quan trọng ca hot đng ngân hng.
Trong những năm gn đây chi nhnh Hon Kim đ luôn ch đng tch cc
quan tâm đn pht trin công tc huy đng vn.Vi nhiều hnh thc phong phú
hơn, thch hp hơn vi nhu cu đa dng ca ngưi gửi tiền như k phiu, tit
kim t 1-24 thng, tit kim gửi góp, tit kim bậc thang, tiêt kim d
thưng Vic hp tc vi cc chi nhnh, h thng cc ngân hng v t chc kinh
t khc, đ pht huy đưc ni lc v tranh th đưc ngoi lc. Do đó đ góp
phn tăng trưng ngun vn, to đưc cơ cu đu vo hp l, ton din.



Bảng 1.1: Tnh hnh huy đng vn ca Ngân hng Quân Đi chi nhnh
Hon Kiếm giai đon 2007-2011 (Đơn v : T
đng)
Năm
2007
2008

2009
2010
2011
S
tiền
T
trọng
S tiền
T
trọng
( %)
S
tiền
T
trọng
( %)
S
tiền
T
trọng
( %)
S
tiền
T
trọng
( %)
Dân

300,00
32,41

496,74
30,19
630
30,58
1100
26,19
500
13,51
DN
411,34
44,45
584,4
35,52
600
29,13
700
16,67
1000
27,03
TCTC
214,12
23,14
564,22
34,29
830
40,29
2400
57,14
2400
64,86

Tng
925,46
100
1645,36
100
2060
100
4200
100
3900
100
(Ngun : Bo co KQKD giai đon 2007-2011 ca chi nhnh)
Tng ngun vn huy đng ti MB hon Kim liên lc tăng trong những
năm qua, t con s khiêm tn năm 2007 l 925,46 t đng lên đn 3900 t đng
trong năm 2011 v tăng gp 4,2 ln so vi năm 2007.
Bng 1.1 mô t s tăng trưng ca ngun vn huy đng ti MB Hon
Kim trong giai đon 2007- 2011 như sau:



Biu đ 1.1: Tăng trưng ngun vn huy đng giai đon 2007-2011
(Đơn v: T VNĐ)

(Ngun: báo cáo KQKD ca chi nhánh Hoàn Kim giai đon 2007-2011 )
Da vo biu đ về tăng trưng ngun vn huy đng ti MB Hon Kim
cc năm ta thy ngun vn tăng trưng cao qua cc năm, năm sau cao hơn năm
trưc t năm 2011 có gim so vi năm 2010. Nhn vo biu đ ta thy huy đng
vn t t chc ti chnh l tăng nhanh nht, v chim t l cao trong tng vn
huy đng t 23,14 % lên 64,86 %, còn vn huy đng t doanh nghip v dân cư
t trọng gim xung qua cc năm t 44,45 % xung còn 27,03% v 32,41 %

xung 13,51%.
Năm 2007 mc dù vic huy đng vn gp nhiều khó khăn, do s cnh
tranh gay gắt trên th trưng, Ngân hng Quân Đi chi nhánh Hon Kim vn
hon thnh mc tiêu đt ra. Tng vn huy đng Ngân hng Quân Đi chi nhnh
Hon Kim đt 925,64 t đng, trong đó vn huy đng t dân cư đt 300 t tăng
64% so vi năm 2006, vn huy đng t doanh nghip đt 411,34 t đng tăng
98,5% so vi năm 2006, vn huy đng t t chc ti chnh 214,12 t đng tăng
23,1 % so vi năm 2006.
Năm 2008 chi nhnh huy đng đưc 1645,36 t đng tăng 77,8% so vi
năm 2007, trong đó vn huy đng t dân cư đt 496,74 t đng tăng 39,6% so
vi năm 2007, vn huy đng t doanh nghip đt 584,4 t đng tăng 29,61% so


vi năm 2007, v vn huy đng t t chc ti chnh đt 564,22 t đng tăng
62,05% so vi năm 2007
Năm 2009 chi nhnh huy đng đưc 2060 t đng v tăng 20,13% so vi
năm 2008. Trong đó vn huy đng t dân cư đt 630 t đng tăng 21,15% so
vi năm 2008, vn huy đng t doanh nghip đt 600 t đng tăng 2,6% so vi
năm 2008, vn huy đng t t chc ti chnh đt 830 t đng tăng 32,02 t đng
so vi năm 2008.
Trong năm 2009 nền kinh t chu nhiều khó khăn nền tc đ tăng vn huy
đng gim xung chỉ còn 20,13%. Tuy nhiên sang năm 2010 th chi nhnh huy
đng đưc 4200 t đng v tăng 107% so vi năm 2009, đây chnh l đt ph
trong hot đng tn dng ca chi nhnh những năm va qua. Cho thy chi nhnh
ngy cng pht trin mnh hơn trong đó vn huy đng t dân cư l 1100 t đng
tăng 74,6%, vn huy đng t doanh nghip l 700 t đng tăng 55,5%, vn huy
đng t t chc ti chnh l 2400 t đng tăng 145% so vi năm 2009.
Năm 2011 do nền kinh t th gii đang trong giai đon khó khăn do vỡ n
công  châu Âu v M, lm pht tăng cao, nên lưng tiền huy đng vn gim đi
so vi năm 2010. Vn huy đng năm 2011 l 3900 v gim 7,7 % so vi năm

2010. Dân cư bt tin tưng vo ngân hng mun giữ tiền mt do đó gim s tiền
gửi vo ngân hng hơn v đu tư sang lĩnh vc khc v huy đng đưc 500 t
đng gim 50,4% vn huy đng t doanh nghip đt 1000 t đng tăng so vi
năm 2010 l 30% v vn huy đng t t chc ti chnh đt 2400 t đng v
không thay đi so vi năm 2010.
Đ đt đưc mc tiêu ny ch nhnh đ xây dng v trin khai linh hot
cc lot gii pht như: chnh sch li sut linh hot, sn phm huy đng đưc đa
dng kt hp cc hnh thc khuyn mi, cc chin dch qung co p dng cc
chnh sch khch hng chin lưc tăng tin ch giao dch. Đc bit chi nhnh
trin khai thnh công v m rng cc chương trnh qun l vn tập trung, thanh
ton song phương, thu thu h ngân sch, tr lương qua ti khon…l những
gii php tăng ngun vn huy đng hiu qu vi chi ph hp l.
1.4.2. Hot đng tn dng ca Ngân hng Quân Đi chi nhnh Hon Kiếm
1.4.2.1. Cơ cu cho vay theo k hạn ca Ngân hng Quân Đi chi nhnh
Hon Kim.
Xt theo thi hn ti tr ngun vn cho vay ca ngân hàng TMCP Quân
đi- Chi nhnh Hon Kim đưc chia ra lm ba loi: cho vay ngắn hn, cho vay
trung hn v cho vay di hn.


Cho vay ngn hn l loi theo tn dng có thi hn dưi mt năm, nhm
ti tr cho ti sn lưu đng, nhu cu sử dng vn ngắn hn ca nh nưc, doanh
nghip, họ sn xut v nhu cu chi tiêu ngắn hng ca c nhân.
Cho vay trung hn l loi tn dng có thi hn t mt năm đn năm năm,
nhm ti tr cho nhu cu mua sắm ti sn c đnh hoc đu tư có thi gian thu
hi vn tương đi nhanh.
Cho vay dài hn l loi tn dng có thi hn trên năm năm đưc dùng đ
ti tr cho cc công trnh xây dng, cc d n di hn, công trnh giao thông,
my móc thit b có gi tr ln.
Cơ cu cho vay theo k hn ti tr ca ngân hng Quân đi chi nhnh

Hon Kim đưc th hin  bng 1.2.
Bảng 1.2: Cơ cu cho vay theo k hn ti tr ca Ngân hng Quân Đi chi
nhnh Hon Kiếm (Đơn v: T VNĐ)
Năm
2007
2008
2009
2010
2011
S
tiền
T
trọng
( %)
S
tiền
T
trọn
g
(%)
S
tiền
T
trọn
g
(%)
S
tiền
T
trọn

g
(%)
S tiền
T
trọng
( %)
Cho
vay
ngắn
hn
323,7
6
69,7
397,2
7
63,1
1080
60
2257
62,7
2855
63
Cho
vay
trun
g
hn
100,6
3
21,6

6
165,7
5
26,3
586,
8
32,6
1195,
2
33,2
1527,2
33,7
Cho
vay
di
hn
40,11
8,64
66,6
10,6
133,
2
7,4
147,8
4,1
149,55
3,3
Tn
g
464,5

100
629,6
2
100
1800
100
3600
100
4532
100
(Ngun: Bo co KQKD giai đon 2007- 2011 ca chi nhnh Hoàn Kim)
Da vào bng trên, ta thy rng ngân hàng cho vay ngắn hn là ch yu.
Cho vay ngắn hn tăng mnh qua cc năm ri đn cho vay trung hn, còn cho
vay dài hn th có tăng nhưng không đang k. Đ phân tch rõ hơn, chúng ta da
vào biu đ sau đây:






Biu đ 1.2: Cơ cu cho vay theo ký hn ca Ngân hng Quân Đi chi
nhánh Hoàn Kiếm giai đon 2007-2011 (Đơn v: T VNĐ)

(Ngun: Báo cáo KQKD ca chi nhánh Hoàn Kim giai đon 2007-2011)
Theo biu đ cơ cu cho vay ca chi nhnh trong những năm qua th ta
thy tc t tăng ca cho vay ngắn hn l cao tnh đn năm 2011 t trọng chin
hơn 60% tng dư n, cho vay trung hn có tăng  mc đ va phi t 21,66%
lên 33,7%, riêng đi vi cho vay di hn th tăng ri gim nhưng rt chậm v
không đng k tnh đn năm 2011 th chỉ chim 3,3% tng dư n.

Năm 2007 cho vay ngắn hn đt 323,76 t đng chim 69,7% trong tng
dư n, cho vay trung hn đt 100,63 t đng chiêm 21,66% trong tng dư n, và
cho vay dài hn đt 40,11 t đng, chim 8,64% tng dư n. Sang năm 2008 th
t l cho vay nói chung theo chiều hưng tăng lên về c s lưng cng như t
trọng tr cho vay dài hn. Năm 2008, cho vay ngắn hn đt 397,27 t đng
chim 63,1% tng dư n cho vay, cho vay trung hn chim 165,75 t đng
chim 26,3 tng dư n cho vay, cho vay dài hn đt 66,6 t đngchim 10,6%.
Bưc sang năm 2009 cho vay ngắn hn đt 1080 t đng chim 60% tng dư n.
T trọng gim so vi năm 2008 nhưng về mt s lưng vn tăng 682,73 t đng
so vi năm 2008. Cho vay trung hn đt 586,8 t đng chim 32,6% tng dư n
và cho vay dài hn đt 133,2 t đng chim 7,4% tng dư n. Năm 2010 cho
vay ngắn hn đt mc 2257 t đng chim 62,7% tng dư n, cho vay trung hn
đt 1195,2 t đng chim 33,2 % tng dư n, cho vay di hn đt 147,8 t đng
chim 4,1 % tng dư n. Năm 2011 th con s cho vay ngắn hn đt mc
2855,16 t đng v chim 63% tng dư n , cho vay trung hn đt 1527,284 t


đng chim 33,7 %, v cho vay di hn đt 149,556 t đng chim 3,3 % tng
dư n.
Có s thay đi t trọng như vậy l do mc đ ri ro t l nghch vi thi
gian tn dng. Thi hn tn dng cng di th mc đ ri ro cng ln. V không
chỉ quan tâm đn hiu qu kinh doanh, m còn phi thận trọng trong sử dng
vn cng l mt nguyên tắc luôn đưc duy tr v quan trọng hng đu đi vi
chi nhnh Hon Kim.
1.4.2.2. Cơ cu cho vay theo đi tưng khch hng tại ngân hng TMCP
chi nhnh Hon Kim giai đoạn 2007-2011
Cơ cu cho vay theo đói tưng khch hng ca chi nhnh Hon Kim
luôn có s thay đi qua cc năm. V theo đnh hưng chuyn t cho vay DNNN
sang doanh nghip ngoi quc doanh v kinh doanh c th.
Bảng 1.3: Cơ cu cho vay theo đi tưng khch hng ca Ngân hng Quân

Đi chi nhnh Hon Kiếm 2007- 2011 (Đơn v : T đng)
(Ngun: Bo co KQKD giai đon 2007- 2011 Chi nhnh Hoàn Kim)
Nhn vo bng 1.3 ta thy cơ cu cho vay theo đi tưng khch hng cng
có s khc nhau. Cho vay nhiều nht l đi tưng doanh nghip ngoi Quc
doanh chim t trọng cao t 48,1% năm 2007 lên đn 84,5% năm 2011. Cho vay
doanh nghip nh nưc cng có tăng nh qua cc năm t 20,83% lên 31,5%.

Năm
2007
2008
2009
2010
2011
S
tiền
T
trọn
g (
%)
S
tiền
T
trọn
g
(%)
S
tiền
T
trọn
g

(%)
S
tiền
T
trọng
(%)
S tiền
T
trọn
g
(%)
DN Nh
nưc
96,7
8
20,8
3
122,6
19,5
504
28
1080
30
1427,5
31.5
DN
ngoi
quc
doanh
223,

4
48,1
309,77
49,2
1089
60,5
2340
65
3829.5
4
84.5
C nhân
v cc
loi khc
144,
3
31,0
7
197,25
31,3
207
11.5
180
5
203.9
4
4.5
Tng
464,
5

100
629,62
100
1800
100
3600
100
4532
100


Còn cho vay cc nhân v cc loi khc th li gim t 31,07 % năm 2007 xung
còn 4,5% năm 2011.
Năm 2007 vi vn cho vay DNNN l 96,78 t đng chim 20,83% tng
dư n. Bưc sang năm 2008 vn cho vay DNNN đ tăng lên 122,6 t đng sang
năm 2009 l 504 t đng v tăng 75,67% t đng so vi 2008. Năm 2010 cho
vay 1080 t đng tăng hơn 50% so vi năm 2009. Năm 2011 vn cho vay l
1427,58 t đng tăng 24,34% so vi năm 2010 tc đ tăng đ chậm li. Nhóm
khch hng ny vn l đi tưng vay chnh ca chi nhnh, v d như: Ngnh
đin lc, bưu chnh viễn thông, du kh…Tuy nhiên xu hưng cho vay DNNN l
ngy cng gim đi do hin nay DNNN có vn ch s hữu thp, ti sn hu như
không có, ti chnh không mnh, sn xut kinh doanh không hiu qu, ti sn
bo đm không đ tnh cht php l v vậy kh năng thanh ton thp…Mt s
doanh nghip do lm ăn yu km, qun l thiu cht chẽ dn đn không có kh
năng tr n v pht trinh n qu hn. Cc DN hot đng trong lĩnh vc xây dng
kinh doanh yu km, không đm bo cht lưng dn dn tnh trng n gia hn
v n qu hn pht sinh. V vậy, trong ba năm gn đây, đi vi nhiều DNNN,
chi nhnh tập trung vo thu n m không cho vay hoc gim dn hn mc tn
dng.
Doanh nghip ngoi quc doanh vn l đi tưng cho vay chnh ca chi

nhnh v l khch hng đưc chú  nht hin nay. Ta có th thy đưc vn cho
vay đi vi doanh nghip ngoi quc doanh tăng mnh qua cc năm chim trên
60% tng dư n.V nhóm khch hng ny năng đng v sử dng vn có hiu
qu, kh năng thanh ton tt. Năm 2007 vn cho vay l 223,42 t dng chim
48,1 % tng dư n. Năm 2008 nâng mc cho vay lên 309,77 t đng chim
49,2% tng dư n. Năm 2009 vi tc đ tăng trưng nhanh cho đi tưng ny
nâng con s cho vay lên 1089 t đng chim 60,5% tng dư n. Năm 2010 đt
2340 t đng chim 65% tng dư n. Năm 2011 đt 3829,54 t đng chim
84,5% tng dư n. Chng tỏ rng cng về sau th vn cho vay cho cc doanh
nghip ngon quc doanh l ch yn. Tuy nhiên bn thân họ cng còn rt nhiều
hn ch trong tip cận tn dng ngân hng. V chi nhnh đang có mc tiêu cho
vay đi vi khch hng vay món vay ln t 500 triu tr lên vi li sut thp
hơn nhưng tăng hiu qu kinh doanh.
Đi vi cho vay c nhân v cc thnh phn khc th chi nhnh cho vay
mt s lưng tương đi nhỏ. Năm 2007 đt 144,3 t đng chim 31,07% tỏng
dư n. Năm 2008 đt 197,25 t đng chim 31,3 % tng dư n. Năm 2009 đt
207 t đng chim 11,5 % tng dư n. Năm 2010 đt 180 t đng chim 5%
tng dư n. Năm 2011 đt 203,94 t đng chim 4,5% tng dư n. Vi chnh
sch cho vay hin nay th cc c nhân v doanh nghip va nhỏ khc không đ


điều kin đ đp ng ti sn cho vay: TSBĐ không đ giy t hp php, phương
n kinh doanh không kh thi, v vn vay nhỏ…
1.4.2.3. Cơ cu cho vay theo ngnh ca Ngân hng Quân Đi chi nhnh
Hon Kim giai đoạn 2007- 2011
Trong thi gian qua chi nhnh Hon Kim đ nhanh chóng tip cận vi
nhiều loi khch hng khch nhau, hnh thc cho vay hưng ti tt c cc ngnh
nghề: dch v thương mi, công nghip ch bin, giao thông vận ti,xây dng,
cho vay tiêu dùng…Trong đó dư n tn dng đi vi cc ngnh như: dch v
thương mi, công nghip ch bin , cho vay tiêu dùng luôn chim t trọng ln.

Điều ny góp phn vo vic chuyn dch cơ cu kinh t ca thnh ph H Ni.
Đ c th cơ cu cho vay theo ngnh ca chi nhnh ta có bng 1.4 như sau:
Bảng 1.4: Cơ cu cho vay theo ngnh ca Ngân hng TMCP Quân đi chi
nhnh Hon Kiếm giai đon 2007-2011


Chỉ tiêu
2007
2008
2009
2010
2011
S
tiền
T
trọng
( %)
S
tiền
T
trọn
g
(%)
S
tiền
T
trọng
(%)
S
tiền

T
trọn
g
(%)
S
tiền
T
trọn
g
(%)
NN-Lâm
Nghip
18,6
4
43,12
6,85
73.56
4.09
186
5.16
196.4
2
4.33
Công
nghip
khai thc
mỏ
2,3
0,5
16,5

2,6
29,85
1.65
93.3
1
2.6
98.51
2.17
Công
nghip ch
bin
61,9
13,3
127,4
5
20,24
301.0
6
16.72
705
19.58
744.4
8
16.43
Xây dng
40,48
8,7
40,3
6,4
63,96

3.55
172.6
9
4.8
182.3
6
4.02
Dch v v
thương
mi
83,4
18
132,4
5
21
469.1
7
26.06
857
23.8
1
905
19.97
Vận ti v
viễn thông
22,263
4,8
59,77
9,5
392

21.8
687
19.08
725.4
7
16.01


C nhân
v cc
ngnh
khc
235,55
50,7
210,0
2
33,4
470.4
26.13
899
24.97
1679.76
37.07
Tng
464,5
100
629,6
2
100
180

0
100
360
0
100
4532
100
(Ngun: Bo co tài chnh ca Ngân hàng Quân Đội chi nhnh Hoàn Kim )




Nhn chung vn cho vay trong cc ngnh có s chênh lch rõ rt. Đi vi
cc ngnh như dch v v thương mi; vận ti v viễn thông; công nghip ch
bin… l những ngnh có vn vay ln v tăng đều qua cc năm. Trong lĩnh vc
công nghip ch bin tăng t 127,45 t đng năm 2008 lên đn 744,48 t đng
năm 2011 tăng gn 6 ln so vi năm 2008. C th: Năm 2007 đt 61,9 t đng
chim 13,3 % tng dư n. Bưc sang năm 2008 th vn cho vay đ tăng lên
127,45 t đng v chim 20,24 % tng dư n. Năm 2009 vi du hiu phc hi
ca nền kinh t sau khng hong th vn cho vay đt 301,06 t đng chim
16,72 % tng dư n. Năm 2010 đt 705 t đng chim 19,58 % tng dư n.
Năm 2011 đt 744,48 t đng chim 16,43% tng dư n.
Ngnh dch v thương mi tăng mnh nht không k cho vay c nhân v
cc ngnh khch.Năm 2007 mc cho vay đt 83,4 t đng chim 18% tng dư
n. Năm 2008 nâng con s lên 132,45 t đng chim 21 % tng dư n. Năm
2009 s khi sắc cho ngnh dch v thương mi vi vn cho vay l 469,17 t
đng chim 26,06% tng dư n . Năm 2010 đt 857 t đng chim 23,81 % tng
dư n có gim so vi năm 2009 tuy nhiên về mt s lưng th vn tăng 387,83 t
đng. Năm 2011 đt 905 t đng t trọng gim xung còn 19,97% tng dư n v
nh hưng ca khng hong n công châu Âu v Châu M nên nhu cu dch v

v thương mi có xu hưng cắt gim.
Cho vay c nhân v cc ngnh khc th tăng đều v chim 37,07 % trong
tng s tiền cho vay năm 2011. Luôn đt  mc cao như năm 2007 đt 235,557
t đng chim 50,7% tng dư n. Nhưng li có xu hưng gim dn qua cc năm
về sau như năm 2008 chỉ chim 33,4 %, 2009 chim 26,13 % , 2010 chim
24,97% v năm 2011 chim 37,07 %.
Ngnh công nghip khai thc mỏ l vn cho vay thp nht chim t trọng
t 0,5%- 2,6%.Mc cho vay năm 2007 l 2,3 t chim 0,5 %, năm 2008 16,5 t
chim 2,6%, năm 2009 l 29,85 t đng chim 1,65%, năm 2010 l 93,31 t
đng chim 2,6% v năm 2011 l 98,51 chim 2,17 % tng dư n.
Cơ cu cho vay theo ngnh ca chi nhnh cng kh đa dng, vi mc
tăng gim khc nhau ca cc ngnh phù hp vi tnh hnh kinh t ton cu. Tuy
nhiên vn có nhiều ngnh còn chim t trọng thp như công nghip khai thc
mỏ, nông nghip- lâm nghip v cn có chnh sch đưa ra đ nâng t trọng cho
vay ca cc ngnh, khuyn khch cc doanh nghip trong lĩnh vc ny hot đng
tch cc hơn.

×